Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Dạng bài kiểm tra: (nội dung: từUnit 9 đến hết Unit 12) </b>
I. Nghe:
- Bài nghe tương tự với nội dung các phần nghe từ Unit 9 đến Unit 12.
II. Trắc nghiệm:
- Ôn các bài tập trắc nghiệm chọn A,B,C,D với nội dung về từ vựng và ngữ pháp
có trong các bài học từ Unit 9 đến Unit 12.
III. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hồn chỉnh:
- Ơn các mẫu câu từ Unit 9 đến Unit 12.
IV. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc:
- Ôn tập lại các thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, các dạng của động từ.
V. Đọc đoạn văn và chọn từđúng điền vào chổ trống:
- Đoạn văn tương tự với các đoạn văn trong sách giáo khoa từUnit 9 đến Unit 12.
VI. Đọc đoạn văn và viết True/ False cho đúng sau mỗi câu:
- Đoạn văn tương tự với các đoạn văn trong sách giáo khoa từ Unit 9 đến Unit 12.
VII. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho đúng:
- Ôn các mẫu câu từ Unit 9 đến Unit 12.
VIII. Viết từ loại cho đúng vào chổ trống trong câu với từđã cho trong ngoặc:
- Ôn các từ loại từUnit 9 đến Unit 12 và giới hạn từ loại ở phần B.
IX. Viết lại câu với nghĩa không đổi:
- Ôn các mẫu câu ở phần B.
<b>B. Tóm tắt ngữ pháp (Unit 9 – Unit 12): </b>
Ex: What is your favorite food? - I like chicken.
V. Hỏi và đáp về sốlượng: How many…? / How much…?
VI. Hỏi và đáp về giá tiền: How much…?
VII. Hỏi và đáp về các môn thể thao: Which sports do you play? – I play soccer.
VIII. Hỏi và đáp về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi:
What do you do in your free time? – I listen to music.
IX. Hỏi và đáp về sự thường xuyên:
How often does she go to school? – She always goes to school.
X. Các từ loại cần ôn:
1. lift – lifter 9. usual – usually
2. color – colorful 10. camp – camping
3. health – healthy 11. gym – gymnast
4. hungry – hunger 12. thirsty – thirst
5. keep – keeper 13. sport – sporty
6. tooth – teeth 14. jog – jogging
7. play – player 15. strong – strength
8. free – freely
XI. Các dạng viết lại câu không đổi nghĩa cần ôn:
1. Mô tả người. Ex: a. She has long black hair. ↔ Her hair is long and black.
b. The man isn’t weak. ↔ He is a strong man.
2. …like… ↔ …favorite…
3. …want… ↔ …would like…