Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ôn tập kiểm tra đánh giá giữa kì 2 khối 6 năm học 2020 2021 thcs chu văn an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề</b>

<b>Cương Ôn Tậ</b>

<b>p Ki</b>

<b>ể</b>

<b>m Tra Gi</b>

<b>ữ</b>

<b>a H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Kì 2 </b>


<b>Mơn Anh 6 (2020 – 2021) </b>



<b>A. Dạng bài kiểm tra: (nội dung: từUnit 9 đến hết Unit 12) </b>


I. Nghe:


- Bài nghe tương tự với nội dung các phần nghe từ Unit 9 đến Unit 12.
II. Trắc nghiệm:


- Ôn các bài tập trắc nghiệm chọn A,B,C,D với nội dung về từ vựng và ngữ pháp
có trong các bài học từ Unit 9 đến Unit 12.


III. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hồn chỉnh:
- Ơn các mẫu câu từ Unit 9 đến Unit 12.


IV. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc:


- Ôn tập lại các thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, các dạng của động từ.
V. Đọc đoạn văn và chọn từđúng điền vào chổ trống:


- Đoạn văn tương tự với các đoạn văn trong sách giáo khoa từUnit 9 đến Unit 12.
VI. Đọc đoạn văn và viết True/ False cho đúng sau mỗi câu:


- Đoạn văn tương tự với các đoạn văn trong sách giáo khoa từ Unit 9 đến Unit 12.
VII. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho đúng:


- Ôn các mẫu câu từ Unit 9 đến Unit 12.


VIII. Viết từ loại cho đúng vào chổ trống trong câu với từđã cho trong ngoặc:
- Ôn các từ loại từUnit 9 đến Unit 12 và giới hạn từ loại ở phần B.



IX. Viết lại câu với nghĩa không đổi:
- Ôn các mẫu câu ở phần B.


<b>B. Tóm tắt ngữ pháp (Unit 9 – Unit 12): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ex: What is your favorite food? - I like chicken.
V. Hỏi và đáp về sốlượng: How many…? / How much…?
VI. Hỏi và đáp về giá tiền: How much…?


VII. Hỏi và đáp về các môn thể thao: Which sports do you play? – I play soccer.
VIII. Hỏi và đáp về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi:


What do you do in your free time? – I listen to music.
IX. Hỏi và đáp về sự thường xuyên:


How often does she go to school? – She always goes to school.
X. Các từ loại cần ôn:


1. lift – lifter 9. usual – usually
2. color – colorful 10. camp – camping
3. health – healthy 11. gym – gymnast
4. hungry – hunger 12. thirsty – thirst
5. keep – keeper 13. sport – sporty
6. tooth – teeth 14. jog – jogging
7. play – player 15. strong – strength
8. free – freely


XI. Các dạng viết lại câu không đổi nghĩa cần ôn:



1. Mô tả người. Ex: a. She has long black hair. ↔ Her hair is long and black.
b. The man isn’t weak. ↔ He is a strong man.


2. …like… ↔ …favorite…
3. …want… ↔ …would like…


</div>

<!--links-->

×