Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.12 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH Thị trấn Yên Lạc</b>
Họ và tên...
...
Lớp: ……
<b>BÀI KIỂM TRA</b>
<b>Mơn: Tốn Tháng 11 - Lớp: 4</b>
<i><b>Năm 2019 -2020</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài: 40 phút </b></i>
<b>I/ Trắc nghiệm:(2đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết số thích hợp</b>
vào chỗ trống.
<b>Câu 1. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? </b>
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
<b>Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào, lớp nào? </b>
A. Hàng chục nghìn, lớp trăm
B. Hàng chục nghìn, lớp chục nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
<b>Câu 3. Hình vng có chu vi 20 dm. Diện tích hình vng đó là bao nhiêu cm</b>2<sub>? </sub>
A. 400 cm2 <sub>B. 25 cm</sub>2 <sub>C. 250 cm</sub>2 <sub>D. 2500 cm</sub>2
<b>Câu 4: Hình vẽ bên có?</b>
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vng.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vng.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vng.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vng.
<b>II) Tự luận:(7đ)</b>
<b>Bài 1 (2đ) Tính rồi tính:</b>
<b>Bài 2 (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: </b>
a) 361 x 23 + 361 x 76 + 361
………
………
………
b) 25 x 18 x 4
………
………
<b>Bài 3 (1.5đ). Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.</b>
310 cm2 <sub> ... 3 dm</sub>2 <sub>100 cm</sub>2 <sub> 1970 cm</sub>2 <sub> ... 19dm</sub>2 <sub>69 cm</sub>2
400 kg ... 4 tạ 4 phút 10 giây ... 293 giây
<b>Bài 4 (2đ). Một sân vận động có nửa chu vi là 37 m. Chiều rộng kém chiều dài 30 dm. </b>
Diện tích sân vận động đó là bao nhiêu mét vng ?
………
………
<b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THÁNG 11</b>
<b>MƠN: TỐN - NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>I/ Trắc nghiệm:(2đ)</b>
(Mỗi câu khoanh đúng 0, 5 điểm).
Câu 1 : khoanh vào C Câu 2: khoanh vào C
Câu 3 : khoanh vào D Câu 4 : khoanh vào B
<b>II) Tự luận:(8đ)</b>
Bài 1 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a, 512 156 + 146 723= 658879
b, 535 789 - 2127 = 533662
c, 232 x 20 = 4640
d, 6410 : 3 = 2136 dư 2
<b> Bài 2 (1đ) </b>
a) 361 x 23 + 361 x 76 + 361
= ( 23 + 76 + 1) x 361
= 100 x 361
= 36100
b) 25 x 18 x 4
= 25 x 4 x 18
= 100 x 18
= 1800
<b> </b>
<b>Bài 3 : (1.5đ) Điền đúng mỗi ý được 0,375 điểm.</b>
310 cm2 <sub>< 3 dm</sub>2 <sub>100 cm</sub>2 <sub> 1970 cm</sub>2 <sub>= 19 dm</sub>2 <sub>69 cm</sub>2
400 kg =4 tạ 4 phút 10 giây> 293 giây
<b> Bài 4 (2đ) </b>
Giải
Đổi 30 dm = 3m (0.25đ)
Chiều dài sân vận động là: (37+3):2 = 20 m (0.5đ)
Chiều rộng sân vận động là: 20 – 3 = 17 m (0.5đ)
Diện tích sân vận động là: 20 x 17 = 340 m2 <sub>(0.5đ)</sub>
<b> Đáp số : 340 m</b>2 <sub>(0.25đ)</sub>
<b> Bài 5 (0.5đ)</b>
Ta có: số thứ nhất + số thứ hai + tổng = 214
Tổng + tổng = 214
Tổng = 214 : 2
Tổng = 107
Số lớn là: (107 +9) : 2 =58
Số bé là: 107 – 58 = 49
<b>TRƯỜNG TH Thị trân Yên Lạc</b> <b>BÀI KIỂM TRA</b>
Họ và tên...
...
Lớp: ……….
<i>Năm 2019 -2020</i>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )</b>
<b>I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Trong câu:“Từng cơn gió thổi mát rượi, tan trong bụi tre, hịa trong căn nhà và </b>
ngủ trong nơi bé.”Có mấy động từ?
a, Bốn động từ. b, Năm động từ. c, Sáu động từ.
<b>Câu 2: các từ niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ. Thuộc từ loại nào? </b>
a, Danh từ. b, Động từ. c, Tính từ.
<b>Câu 3: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng?</b>
a, Thẳng như ruột ngựa.
b, Giấy rách phải giữ lấy lề.
<b>Câu 4 : Dòng nào dưới đây đều gồm các từ ngữ thể hiện ước mơ được đánh giá cao?</b>
a. ước mơ cao cả, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ lớn, ước mơ viển vông.
b. ước mơ đẹp đẽ, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng, ước mơ nho nhỏ.
c. ước mơ cao cả, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng.
<b>II. Tự luận (8 điểm) </b>
<b>Câu 1: (1đ) Điền gi/ d/ r : </b>
….ạy ….ỗ, ….ìu ….ắt, …..áo …..ưỡng, ….ung ….inh, …..òn …..ã, ...ực ……ỡ,
…..ảng …..ải, ……óc …..ách, …..an …..ối, ……ịng …..ã.
<b>Câu 2: ( 1đ) Cho các từ sau : nhân từ, nhân hậu,nhân quả, nhân ái, công nhân, </b>
<i><b>nhân loại, nguyên nhân, nhân viên, bệnh nhân, nhân tài. Hãy cho biết:</b></i>
a) Từ chứa tiếng nhân có nghĩa là "người"
………
………
b) Từ chứa tiếng nhân có nghĩa là "lòng thương người"
………
………
c), Từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “cái sinh ra kết quả”
………
………
<b>Câu 3 : ( 1đ) Gạch chân các từ viết sai chính tả và sửa lại cho đúng:</b>
………
………
<b>Câu 4: (1,5đ) Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu văn sau:</b>
“Đàn bò tràn lên, phủ vàng rực cả sườn đồi. Nom những cái mõm ngoạm cỏ sao mà
ngon thế.”
- Danh từ:
………
- Động từ:
………
- Tính từ :
………
<b>II. Tập làm văn: ( 2.5 điểm )</b>
<b>Đọc truyện sau và hãy viết lại đoạn mở bài theo cách mở bài gián tiếp .</b>
<b>Rùa và thỏ</b>
Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, một con rùa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ
thấy thế liền mỉa mai:
- Đã gọi là chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy.
Rùa đáp :
- Anh đừng giễu tôi! Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn !
- Rùa mà dám chạy thi với thỏ sao? Ta chấp chú em một nửa đường đó. Rùa khơng nói
gì. Biết mình chậm chạp, nó dốc sức chạy thật nhanh. Thỏ nhìn theo, mỉm cười. Nó
nghĩ: "Chả việc gì mà vội, rùa gần tới đích, mình phóng cũng thừa sức thắng cuộc." Vì
vậy, nó cứ nhởn nho nhìn trời, mây, cây cỏ.
Lúc sực nhớ đến cuộc thi, ngẩng đầu lên, nó thấy rùa đã gần tới đích, bèn vắt chân lên
cổ mà chạy. Nhưng muộn mất rồi. Rùa đã tới đích trước nó.
Theo LA PHÔNG-TEN
...
...
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THÁNG 11</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - NĂM HỌC: 2020 -2021</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )</b>
Đáp án đúng a a b c
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1: (1đ) Điền vào chỗ chấm gi/r/d( mỗi tư đúng 0.1 điểm)</b>
dạy dỗ, dìu dắt, giáo dưỡng, rung rinh, giịn giã, rực rỡ, giảng giải, róc rách, gian dối,
rịng rã.
<b>Câu 2: ( 1đ) mỗi từ đúng được 0.1 điểm</b>
a) Từ chứa tiếng nhân có nghĩa là "người" : cơng nhân, nhân loại, nhân viên, bệnh nhân,
nhân tài, nhân viên
b) Từ chứa tiếng nhân có nghĩa là "lịng thương người" : nhân từ, nhân hậu, nhân ái
c), Từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “cái sinh ra kết quả”: nguyên nhân, nhân quả.
<b>Câu 3 : ( 1đ) mỗi từ đúng 0.25 điểm</b>
anbe anhxtanh, Tơ-ki-ơ, Xanh Pêtécbua, iuri gagarin, crítxtian anđécxen , Bắc Kinh.
Sửa: An-be Anh-xtanh, Xanh Pê-téc-bua, I-u-ri Ga-ga-rin, Crít-xti-an An-đéc-xen
<b>Câu 4: (1,5đ) </b>
“Đàn bò tràn lên, phủ vàng rực cả sườn đồi. Nom những cái mõm ngoạm cỏ sao mà
ngon thế.”
- Danh từ: đàn, bò, sườn đồi, cái mõm, cỏ
- Động từ: tràn lên, phủ, nom, ngoạm
- Tính từ : vàng rực, ngon
<b>II. Tập làm văn: ( 2.5 điểm )</b>