Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1</b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
<b>NĂM HỌC 2019– 2020</b>
<b>MÔN: SINH HỌC - LỚP 11 - THPT</b>
<b>Thời gian: 150 phút. (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Câu I </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<b>1. </b>
<b>a. Giải thích các hiện tượng sau:</b>
- Cây trồng trên cạn bị ngập úng lâu ngày sẽ chết.
- Khi làm tăng độ thoáng của đất sẽ hạn chế tình trạng mất Nitơ trong đất.
<b>b. Chứng minh q trình trao đổi khống và nitơ phụ thuộc chặt chẽ vào q trình hơ hấp.</b>
Người ta ứng dụng sự hiểu biết về mối quan hệ này trong thực tế trồng trọt như thế nào?
<b>2. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp</b>
<i><b>Cột A</b></i> <i><b>Cột B</b></i>
1. K+ <sub>a. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic...</sub>
2. NH4+<sub>, NO3</sub>- <sub>b. Quang phân li nước, cân bằng ion.</sub>
3.H2PO4-<sub>, PO4</sub>3- <sub>c. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng</sub>
4. Cl- <sub>d. Thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim</sub>
<b>Câu II </b><i><b>(3,5 điểm)</b></i>
1. Cho sơ đồ sau:
a. Cho biết tên của sơ đồ và tên các chất A, B, C.
b. Hãy nêu vai trò chủ yếu của các chất A, B, C đó.
2. Trình bày q trình hơ hấp sáng? Tại sao hơ hấp sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp?
3. Trong chu trình Canvin chất nào tăng chất nào giảm trong 2 trường hợp: tắt ánh sáng,
giảm nồng độ CO2. Giải thích?
<b>Câu III </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
Trình bày cấu tạo và hoạt động cơ quan tiêu hóa của động vật nhai lại? Nêu vai trò của vi
sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?
<b>Câu IV </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i>
1. Huyết áp là gì? Mơ tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch và giải thích tại sao có
sự biến động đó? Nêu những tác nhân làm thay đổi huyết áp, cho ví dụ?
<b>NADPH</b>
<b>ADP</b>
<b>NADP+</b>
<b>B</b>
2. Vận tốc máu trong loại mạch nào là nhanh nhất, loại mạch nào là chậm nhất? Nêu tác
dụng của việc máu chảy nhanh hay chậm trong từng loại mạch đó.
<b>Câu V</b><i><b>( 1,5 điểm)</b></i>
Một chu kì tim của người gồm 3 pha: pha nhĩ co, pha thất co, pha giãn chung với tỉ lệ thời
gian lần lượt là 1:3:4. Một người phụ nữ X có nhịp tim đo được là 84 nhịp /phút. Khối
lượng máu trong tim của cô ta là 132,252ml vào cuối tâm trương và 77,433ml vào cuối tâm
thu.
a. Xác định thời gian mỗi pha của 1 chu lì tim của người phụ nữ đó?
b. Tính lượng máu bơm/phút của người phụ nữ đó?
<b>Câu VI</b><i><b>( 2 điểm)</b></i>
a. Tại sao nói: “ Thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây”.
b. Trình bày vai trị của các kiểu hướng động trong đời sống thực vật?
<b>Câu VII </b><i><b>(1.5 điểm)</b></i>
Hô hấp của cá xương đạt hiệu quả cao nhất so với các động vật sống dưới nước. Hãy chỉ
ra nguyên nhân để có hiệu quả đó ?
<b>Câu VIII </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
Một tế bào sinh dục sơ khai trải qua các giai đoạn phát triển từ vùng sinh sản đến vùng
chín đã địi hỏi mơi trường tế bào cung cấp 3024 NST đơn( các tế bào sau khi trải qua vùng
sinh sản đều bước vào vùng chín). Tỉ lệ số tế bào tham gia vào đợt phân bào tại vùng chín so
với số NST đơn có trong một giao tử được tạo ra là 4/3. Hiệu suất thụ tinh của các giao tử là
50% đã tạo ra một số hợp tử. Biết rằng số hợp tử được tạo ra ít hơn số NST đơn bội của lồi.
a. Xác định bộ NST 2n của loài.
b. Số NST đơn mà môi trường cung cấp cho mỗi giai đoạn phát triển của tế bào sinh dục đã cho là
bao nhiêu?
c. Xác định giới tính của cá thể chứa tế bào nói trên. Biết giảm phân bình thường không
xảy ra trao đổi chéo và đột biến.