Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.17 KB, 167 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD</b>−<b>ĐT AN GIANG</b> <b>TRUYỀN HÌNH AN GIANG</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ 2</b> − <b>MƠN TỐN KHỐI 12</b>
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
4 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0
∆
#»
<i>u</i>
Định nghĩa
Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0
∆
#»
<i>u</i>
Định nghĩa
Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0
∆
#»
<i>u</i>
Định nghĩa
Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0
∆
#»
<i>u</i>
Định nghĩa
∆
#»
<i>u</i>
−2.#»<i>u</i>
5
2.
#»<i><sub>u</sub></i>
NHẬN XÉT
#»
∆
#»
<i>u</i>
−2.#»<i>u</i>
5
2.
#»<i><sub>u</sub></i>
NHẬN XÉT
#»
∆
#»
<i>u</i>
−2.#»<i>u</i>
5
2.
#»<i><sub>u</sub></i>
NHẬN XÉT
#»
Một số trường hợp đặc biệt
1 ∆<sub>∥</sub><i>d</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>u<sub>d</sub></i> #»<i><sub>u</sub></i> ∆
∆
<i>d</i>
#»
<i>ud</i>
2 ∆đi qua 2 điểm <i>A</i>,<i>B</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=<i>AB</i># » ∆
<i>A</i> <i>B</i>
Một số trường hợp đặc biệt
1 ∆<sub>∥</sub><i>d</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>u<sub>d</sub></i> #»<i><sub>u</sub></i> ∆
∆
<i>d</i>
#»
<i>ud</i>
2 ∆đi qua 2 điểm <i>A</i>,<i>B</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=<i>AB</i># » ∆
<i>A</i> <i>B</i>
Một số trường hợp đặc biệt
1 ∆<sub>∥</sub><i>d</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>u<sub>d</sub></i> #»<i><sub>u</sub></i> ∆
∆
<i>d</i>
#»
<i>ud</i>
2 ∆đi qua 2 điểm <i>A</i>,<i>B</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=<i>AB</i># » ∆
<i>A</i> <i>B</i>
Một số trường hợp đặc biệt
3 ∆⊥(<i>P</i>)⇐⇒<i>u</i>#»<sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>).
#»
<i>n</i>(<i>P</i>)
∆
#»
<i>u</i><sub>∆</sub>
Một số trường hợp đặc biệt
4
∆vuông gúc giỏ#ằ<i>u</i>
vuụng gúc giỏ#ằ<i>v</i>
#ằ
<i>u</i>,#ằ<i>v</i>khụng cựng phng
#ằ<i>u</i><sub></sub>=Ê#ằ<i>u</i>,#ằ<i>v</i>Ô
.
#ằ<i><sub>u</sub></i>
#ằ<i><sub>v</sub></i>
#ằ
<i>u</i><sub></sub><sub>=</sub>Ê#ằ
<b>Vớ dụ 1.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong không gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).
<b>Lời giải</b>
Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».
<b>Ví dụ 1.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).
<b>Lời giải</b>
Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».
<b>Ví dụ 1.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).
<b>Lời giải</b>
Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».
<b>Ví dụ 1.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).
<b>Lời giải</b>
Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».
Do đó<i>u</i># »3 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng.
<b>Ví dụ 1.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong không gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).
<b>Lời giải</b>
Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».
Bài tốn
Trong khơng gian<i>Oxyz</i>cho đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>0(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0)và có
VTCP #»<i>u</i> =(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>). Chứng minh rằng điểm<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)nằm trên∆khi và chỉ khi có
một số thực<i>t</i>sao cho:
Bài tốn
Trong khơng gian<i>Oxyz</i>cho đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>0(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0)và có
VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>). Chứng minh rằng điểm<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)nằm trên∆khi và chỉ khi có
một số thực<i>t</i>sao cho:
<i>M0</i> <i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)
∆
#»
<i>u</i>
Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M0M</i># »=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒
<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z0</i>=<i>c</i>.<i>t</i>
⇐⇒
<i>M</i>0
<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)
∆
#»
<i>u</i>
Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M0M</i># »=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒
<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
⇐⇒
<i>M</i>0
<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)
∆
#»
<i>u</i>
Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M</i># »0<i>M</i>=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒
<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z0</i>=<i>c</i>.<i>t</i>
⇐⇒
<i>M</i>0
<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)
∆
#»
<i>u</i>
Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M</i># »0<i>M</i>=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒
<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z</i>0=<i>c</i>.<i>t</i>
⇐⇒
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
<i>M</i>0
<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)
∆
#»
<i>u</i>
Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M</i># »0<i>M</i>=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒
<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z</i>0=<i>c</i>.<i>t</i>
⇐⇒
Định nghĩa
Đường thẳng∆qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>z</i>0)và có véctơ chỉ phương #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)có
phương trình tham số là:
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
với<i>t</i>là tham số.
Chú ý
Nếu<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>đều khác 0 thì phương trình đường thẳng∆được viết dưới dạng
chính tắc như sau:
<i>x</i>−<i>x0</i>
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y0</i>
<i>b</i> =
Đường thẳng∆qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>z</i>0)và có véctơ chỉ phương #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)có
phương trình tham số là:
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
với<i>t</i>là tham số.
Chú ý
Nếu<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>đều khác 0 thì phương trình đường thẳng∆được viết dưới dạng
chính tắc như sau:
<i>x</i>−<i>x0</i>
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y0</i>
<i>b</i> =
Đường thẳng∆qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>z</i>0)và có véctơ chỉ phương #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)có
phương trình tham số là:
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
với<i>t</i>là tham số.
Chú ý
Nếu<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>đều khác 0 thì phương trình đường thẳng∆được viết dưới dạng
chính tắc như sau:
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<b>Ví dụ 2.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong không gian<i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>+1
−1 =
<i>y</i>−2
3 =
<i>z</i>−1
3 ?
<b>A.</b><i>P</i>(−1;2;1). <b>B.</b><i>Q</i>(1;−2;−1). <b>C.</b><i>N</i>(−1;3;2). <b>D.</b><i>M</i>(1;2;1).
<b>Lời giải</b>
Phương trình chính tắc: <i>x</i>−<i>xo</i>
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>yo</i>
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>zo</i>
<i>c</i> nên dễ dàng thấy điểm<i>P</i>(−1;2;1)
thuộc đường thẳng<i>d</i>.
<b>Ví dụ 2.</b>
<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>+1
−1 =
<i>y</i>−2
3 =
<i>z</i>−1
3 ?
<b>A.</b><i>P</i>(−1;2;1). <b>B.</b><i>Q</i>(1;−2;−1). <b>C.</b><i>N</i>(−1;3;2). <b>D.</b><i>M</i>(1;2;1).
<b>Lời giải</b>
Phương trình chính tắc: <i>x</i>−<i>xo</i>
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>yo</i>
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>zo</i>
<i>c</i> nên dễ dàng thấy điểm<i>P</i>(−1;2;1)
thuộc đường thẳng<i>d</i>.
<b>Ví dụ 3.</b>
Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.
∆có phương trình tham số:
<b>Ví dụ 3.</b>
Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.
∆có phương trình tham số:
<b>Ví dụ 3.</b>
Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.
∆có phương trình tham số:
<b>Ví dụ 3.</b>
Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.
∆có phương trình tham số:
<b>Ví dụ 4.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.
∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1
2 =
<i>y</i>−2
−3 =
<b>Ví dụ 4.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.
∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1
2 =
<i>y</i>−2
−3 =
<b>Ví dụ 4.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.
∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1
2 =
<i>y</i>−2
−3 =
<b>Ví dụ 4.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).
<b>Lời giải</b>
∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.
∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1
2 =
<i>y</i>−2
−3 =
<i>z</i>+3
<b>Ví dụ 5.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.
∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2
1 =
<i>y</i>−3
3 =
<b>Ví dụ 5.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.
∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2
1 =
<i>y</i>−3
3 =
<b>Ví dụ 5.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.
∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2
1 =
<i>y</i>−3
3 =
<b>Ví dụ 5.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.
∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2
1 =
<i>y</i>−3
3 =
<b>Ví dụ 5.</b>
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.
∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2
1 =
<i>y</i>−3
3 =
<i>z</i>
<b>Ví dụ 6.</b>
<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>
đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1
3 =
<i>y</i>+3
2 =
<i>z</i>−1
1 và∆
0<sub>:</sub><i>x</i>+1
1 =
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
−2.?
<b>A.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<b>B.</b>
<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>C.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>D.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Lời giải</b>
∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).
<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP:<i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Ví dụ 6.</b>
<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>
đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1
3 =
<i>y</i>+3
2 =
<i>z</i>−1
1 và∆
0<sub>:</sub><i>x</i>+1
1 =
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
−2.?
<b>A.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
<b>B.</b>
<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>C.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>D.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<b>Lời giải</b>
∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).
<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP:<i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Ví dụ 6.</b>
<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>
đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1
3 =
<i>y</i>+3
2 =
<i>z</i>−1
1 và∆
0<sub>:</sub><i>x</i>+1
1 =
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
−2.?
<b>A.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
<b>B.</b>
<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>C.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>D.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Lời giải</b>
∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).
<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP:<i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Ví dụ 6.</b>
<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>
đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1
3 =
<i>y</i>+3
2 =
<i>z</i>−1
1 và∆
0<sub>:</sub><i>x</i>+1
1 =
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
−2.?
<b>A.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
<b>B.</b>
<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<b>C.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>D.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Lời giải</b>
∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).
<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP: <i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Ví dụ 6.</b>
<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>
đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1
3 =
<i>y</i>+3
2 =
<i>z</i>−1
1 và∆
0<sub>:</sub><i>x</i>+1
1 =
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
−2.?
<b>A.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
<b>B.</b>
<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>C.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>D.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Lời giải</b>
∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).
<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP: <i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Ví dụ 6.</b>
<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>
đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1
3 =
<i>y</i>+3
2 =
<i>z</i>−1
1 và∆
0<sub>:</sub><i>x</i>+1
1 =
<i>y</i>
3=
<i>z</i>
−2.?
<b>A.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
<b>B.</b>
<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>C.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>D.</b>
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
<b>Lời giải</b>
∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).
<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP: <i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:
<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>
Trong khơng gian, hai đường thẳng có 4 vị trí tương đối:
<i>d</i>1
<i>d2</i>
<i>d</i>1∥<i>d</i>2
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>d1</i>≡<i>d2</i>
<i>M</i>
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>d1</i>∩<i>d2</i>={<i>M</i>}
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>I</i>
Trong khơng gian, hai đường thẳng có 4 vị trí tương đối:
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>d</i>1∥<i>d</i>2
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>d1</i>≡<i>d2</i>
<i>M</i>
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>d1</i>∩<i>d2</i>={<i>M</i>}
<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>I</i>
<i>d</i>1:
<i>x</i>=<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>
có<i>M</i>1(<i>x</i>1,<i>y</i>1,<i>z</i>1)∈<i>d</i>1, VTCP <i>u</i># »1=(<i>a</i>1;<i>b</i>1;<i>c</i>1)
<i>d</i>2:
<i>x</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
<i>y</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0
Trường hợp 1:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 cùng phương với nhau
<i>M</i>1
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
<i>P</i>
1 <i>M</i>1∉<i>d</i>2⇒<i>d</i>1,<i>d</i>2 song song với
nhau.
<i>P</i>
<i>M</i>1 <i>d</i>2
<i>d</i>1
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
Trường hợp 1:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 cùng phương với nhau
<i>M</i>1
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
<i>P</i>
1 <i>M</i>1∉<i>d</i>2⇒<i>d</i>1,<i>d</i>2 song song với
nhau.
<i>P</i>
<i>M</i>1 <i>d</i>2
<i>d</i>1
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
Trường hợp 1:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 cùng phương với nhau
<i>M</i>1
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
<i>P</i>
1 <i>M</i>1∉<i>d</i>2⇒<i>d</i>1,<i>d</i>2 song song với
nhau.
<i>P</i>
<i>M</i>1 <i>d</i>2
<i>d</i>1
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 không cùng phương
Xét hệ phương trình:
<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
(<i>I</i>)
<i>M</i>
<i>d1</i>
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>2
# »
<i>u</i>1
Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 không cùng phương
Xét hệ phương trình:
<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0
(<i>I</i>)
<i>M</i>
<i>d1</i>
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.
<i>d</i>1
# »
<i>u</i>2
# »
<i>u</i>1
Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 khơng cùng phương
Xét hệ phương trình:
<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0
(<i>I</i>)
<i>M</i>
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>2
# »
<i>u</i>1
Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 khơng cùng phương
Xét hệ phương trình:
<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
(<i>I</i>)
<i>M</i>
<i>d</i>1
<i>d</i>2
# »
<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2
3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.
<i>d</i>1
<i>d2</i>
# »
<i>u</i>2
# »
<i>u</i>1
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M1</i>∈<i>d2</i>
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u1</sub></i># »
6=<i>k</i>.<i>u2</i># »
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
Hệ (<i>I</i>) vơ nghiệm
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u1</sub></i># »
6=<i>k</i>.<i>u2</i># »
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u1</sub></i># »
6=<i>k</i>.<i>u2</i># »
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u1</sub></i># »<sub>6=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u2</sub></i># »
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
Hệ (<i>I</i>) vơ nghiệm
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u1</sub></i># »<sub>6=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u2</sub></i># »
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
Hệ (<i>I</i>) vơ nghiệm
TĨM TẮT
1 <i>d</i>
1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2
2 <i>d</i>
1≡<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »
1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2
3 <i>d</i>
1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u1</sub></i># »<sub>6=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u2</sub></i># »
Hệ (<i>I</i>) có nghiệm
4 <i>d</i>
1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »
16=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i> =(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub><i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 7.</b>
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>
và<i>d</i>0<sub>:</sub>
<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0
1 Ta có 1
2=
2
4=
−1
−2⇒
#»
<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>
1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0
(khơng thỏa)
<b>Ví dụ 8.</b>
Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>
−2=
<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>
0<sub>:</sub> <i>x</i>+2
5 =
<i>y</i>+5
3 =
<i>z</i>
1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:
<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.
<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>
<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.
1 Ta có 3
56=
−2
3 6=
−1
1 ⇒
<b>Ví dụ 8.</b>
Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>
−2=
<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>
0<sub>:</sub> <i>x</i>+2
5 =
<i>y</i>+5
3 =
<i>z</i>
1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:
<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.
<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>
<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.
1 Ta có 3
56=
−2
3 6=
−1
1 ⇒
<b>Ví dụ 8.</b>
Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>
−2=
<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>
0<sub>:</sub> <i>x</i>+2
5 =
<i>y</i>+5
3 =
<i>z</i>
1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:
<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.
<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>
<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.
1 Ta có 3
56=
−2
3 6=
−1
1 ⇒
<b>Ví dụ 8.</b>
Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>
−2=
<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>
0<sub>:</sub> <i>x</i>+2
5 =
<i>y</i>+5
3 =
<i>z</i>
1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:
<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.
<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>
<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.
1 Ta có 3
56=
−2
3 6=
−1
1 ⇒
Tiếp theo lời giải
2 Xét hệ phương trình:
3<i>t</i>= −2+5<i>t</i>0
−2<i>t</i>= −5+3<i>t</i>0
2−<i>t</i>=<i>t</i>0
⇔
<i>t</i>=1
<i>t</i>0=1
2−1=1(hiển nhiên).
Từ 1 và 2 suy ra<i>d</i>1,<i>d</i>2 cắt nhau.
Cách tìm giao điểm của<i>d</i>và<i>d</i>0
Thế<i>t</i>=1 vào phương trình của<i>d</i>ta được:
<i>x</i>=3.1
<i>y</i>= −2.1
<i>z</i>=2−1
⇔
<i>x</i>=3
<i>y</i>= −2
<i>z</i>=1
Tiếp theo lời giải
2 Xét hệ phương trình:
3<i>t</i>= −2+5<i>t</i>0
−2<i>t</i>= −5+3<i>t</i>0
2−<i>t</i>=<i>t</i>0
⇔
<i>t</i>=1
<i>t</i>0=1
2−1=1(hiển nhiên).
Từ 1 và 2 suy ra<i>d</i>1,<i>d</i>2 cắt nhau.
Cách tìm giao điểm của<i>d</i>và<i>d</i>0
Thế<i>t</i>=1 vào phương trình của<i>d</i>ta được:
<i>x</i>=3.1
<i>y</i>= −2.1
<i>z</i>=2−1
⇔
<i>x</i>=3
<i>y</i>= −2
<i>z</i>=1
Trong không gian đường thẳng và mặt phẳng có 3 vị trí tương đối:
<i>P</i>
<i>d</i>
<i>d</i>song song(<i>P</i>)
<i>P</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
<i>P</i>
<i>d</i>
Cho đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y0</i>+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
đi qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0), có VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>).
Mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>=0, có VTPT #»<i>n</i>=(<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>). Khi đó:
1 <i>d</i><sub>∥</sub>(<i>P</i>)⇐⇒
½ #»<i><sub>u</sub></i>
⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)⇐⇒
½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>
=0
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
<i>M</i>
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
Cho đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y0</i>+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
đi qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0), có VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>).
Mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>=0, có VTPT #»<i>n</i>=(<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>). Khi đó:
1 <i>d</i><sub>∥</sub>(<i>P</i>)⇐⇒
½ #»<i><sub>u</sub></i>
⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)⇐⇒
½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>
=0
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
<i>M</i>
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
Cho đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y0</i>+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>
đi qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0), có VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>).
Mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>=0, có VTPT #»<i>n</i>=(<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>). Khi đó:
1 <i>d</i><sub>∥</sub>(<i>P</i>)⇐⇒
½ #»<i><sub>u</sub></i>
⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)⇐⇒
½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>
=0
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
<i>M</i>
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
2 <i>d</i>⊂(<i>P</i>)⇐⇒
½ #»<i><sub>u</sub></i>
⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)⇐⇒
½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>
=0
<i>M</i>∈(<i>P</i>) <i><sub>M</sub></i>
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
<i>n</i>
3 <i>d</i>cắt(<i>P</i>)⇐⇒ #»<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒#»<i>u</i>.#»<i>n</i>6=0
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
2 <i>d</i>⊂(<i>P</i>)⇐⇒
½ #»<i><sub>u</sub></i>
⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)⇐⇒
½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>
=0
<i>M</i>∈(<i>P</i>) <i><sub>M</sub></i>
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
<i>n</i>
3 <i>d</i>cắt(<i>P</i>)⇐⇒ #»<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒#»<i>u</i>.#»<i>n</i>6=0
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
Đặc biệt
<i>d</i>⊥(<i>P</i>)⇐⇒#»<i>n</i>=<i>k</i>.#»<i>u</i> (<i>k</i>6=0)
<i>P</i>
<i>d</i>
#»
<i>u</i>
#»
Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x</i>0+<i>at</i>;<i>y</i>0+<i>bt</i>;<i>z</i>0+<i>ct</i>).
<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.
Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x</i>0+<i>at</i>;<i>y</i>0+<i>bt</i>;<i>z</i>0+<i>ct</i>).
<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.
Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x0</i>+<i>at</i>;<i>y0</i>+<i>bt</i>;<i>z0</i>+<i>ct</i>).
<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.
Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x0</i>+<i>at</i>;<i>y0</i>+<i>bt</i>;<i>z0</i>+<i>ct</i>).
<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TÓM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).
#»
<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)
⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).
#»
<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)
2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>
0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒ #»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒ #»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 9.</b>
Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>
3=
<i>y</i>−1
2 =
<i>z</i>−4
1 và mặt phẳng
(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.
<b>Lời giải</b>
<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).
(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).
#»
<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒ #»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).
<b>Ví dụ 10.</b>
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng
<i>d</i>:
<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)
#»
<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
Tìm giao điểm:
<b>Ví dụ 10.</b>
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng
<i>d</i>:
<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)
#»
<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
Tìm giao điểm:
<b>Ví dụ 10.</b>
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng
<i>d</i>:
<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)
#»
<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
Tìm giao điểm:
<b>Ví dụ 10.</b>
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng
<i>d</i>:
<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>
. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)
#»
<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
Tìm giao điểm:
<b>Ví dụ 10.</b>
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng
<i>d</i>:
<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?
<b>Lời giải</b>
(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)
#»
<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)
Tìm giao điểm:
Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và
vng góc với(<i>P</i>).
2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra<i>H</i>là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0<sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>
<i>M</i>
<i>H</i>
Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và
vng góc với(<i>P</i>).
2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra<i>H</i>là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0 <sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>
<i>M</i>
<i>H</i>
Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và
vng góc với(<i>P</i>).
2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra <i>H</i>là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0 <sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>
<i>M</i>
<i>H</i>
Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và
vng góc với(<i>P</i>).
2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra <i>H</i>là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0 ⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.
<i>M</i>
<i>H</i>
<b>Ví dụ 11.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>
qua mặt phẳng(<i>P</i>).
<b>Lời giải</b>
Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i> và vng góc với(<i>P</i>).
Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:
<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>
.
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng (<i>P</i>):
−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2
<b>Ví dụ 11.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>
qua mặt phẳng(<i>P</i>).
<b>Lời giải</b>
Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i>và vng góc với(<i>P</i>).
Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:
<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>
.
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):
−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2
<b>Ví dụ 11.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>
qua mặt phẳng(<i>P</i>).
<b>Lời giải</b>
Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i>và vng góc với(<i>P</i>).
Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:
<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>
.
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):
−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2
<b>Ví dụ 11.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>
qua mặt phẳng(<i>P</i>).
<b>Lời giải</b>
Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i>và vng góc với(<i>P</i>).
Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:
<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>
.
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):
−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2
Tiếp theo ví dụ
<i>M</i>0<sub>đối xứng</sub><i><sub>M</sub></i><sub>qua</sub><sub>(</sub><i><sub>α</sub></i><sub>)</sub><sub>⇔</sub><i><sub>H</sub></i> <sub>là trung điểm</sub>
<i>MM</i>0<sub>⇔</sub>
<i>x<sub>H</sub></i>=<i>xM</i>+<i>xM</i>0
2
<i>y<sub>H</sub></i>=<i>yM</i>+<i>yM</i>0
2
<i>zH</i>=
<i>zM</i>+<i>zM</i>0
2
⇔
<i>x<sub>M</sub></i>0=0
<i>yM</i>0=1
<i>z<sub>M</sub></i>0=3
.
Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>
1 Viết phương trình mặt phẳng (<i>P</i>)qua<i>M</i> và
vng góc với đường thẳng<i>d</i>.
2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i>là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>M</i>0
<i>P</i>
Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>
1 Viết phương trình mặt phẳng(<i>P</i>)qua<i>M</i> và
vng góc với đường thẳng<i>d</i>.
2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i> là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>M</i>0
<i>P</i>
Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>
1 Viết phương trình mặt phẳng(<i>P</i>)qua<i>M</i> và
vng góc với đường thẳng<i>d</i>.
2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i> là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>M</i>0
<i>P</i>
Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>
1 Viết phương trình mặt phẳng(<i>P</i>)qua<i>M</i> và
vng góc với đường thẳng<i>d</i>.
2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i> là
hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.
3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0<sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>M</i>0
<i>P</i>
<b>Ví dụ 12.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>
đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1
<b>Lời giải</b>
Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡
<i>d</i>¢
.
VTPT <i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình (<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2
¡
<i>y</i>+1¢
=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng (<i>P</i>):
2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1
<b>Ví dụ 12.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>
đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1
<b>Lời giải</b>
Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡
<i>d</i>¢
.
VTPT <i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình (<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2
¡
<i>y</i>+1¢
=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng (<i>P</i>):
2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
2⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1
<b>Ví dụ 12.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>
đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1
<b>Lời giải</b>
Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡
<i>d</i>¢
.
VTPT <i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình (<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2
¡
<i>y</i>+1¢
=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):
2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1
<b>Ví dụ 12.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>
đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1
<b>Lời giải</b>
Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡
<i>d</i>¢
.
VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình(<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2
¡
<i>y</i>+1¢
=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):
2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
2⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1
<b>Ví dụ 12.</b>
Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>
đường thẳng<i>d</i>:
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1
<b>Lời giải</b>
Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡
<i>d</i>¢
.
VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình(<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2
¡
<i>y</i>+1¢
=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):
2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
2⇒
<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1
Tiếp theo ví dụ
<i>M</i>0<sub>đối xứng</sub><i><sub>M</sub></i><sub>qua</sub><i><sub>d</sub></i><sub>⇐⇒</sub><i><sub>H</sub></i> <sub>là trung điểm</sub><i><sub>MM</sub></i>0
⇐⇒
<i>x<sub>H</sub></i>=<i>xM</i>+<i>xM</i>0
2
<i>y<sub>H</sub></i>=<i>yM</i>+<i>yM</i>0
2
<i>zH</i>=
<i>zM</i>+<i>zM</i>0
2
⇐⇒
<i>x<sub>M</sub></i>0=0
<i>yM</i>0=1
<i>z<sub>M</sub></i>0= −1
.
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vô số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vô số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT
<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT
Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
VTTĐ ĐT và MP
TÓM TẮT BÀI HỌC
PT đường thẳng
Véc-tơ chỉ phương
Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP
PTTS
<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0
<i>c</i>
VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau
GIAO NHIỆM VỤ
Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.
1 Xem lại phần nội dung bài học.
2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.
GIAO NHIỆM VỤ
Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.
1 Xem lại phần nội dung bài học.
2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.
GIAO NHIỆM VỤ
Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.
1 Xem lại phần nội dung bài học.
2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.
GIAO NHIỆM VỤ
Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.
1 Xem lại phần nội dung bài học.
2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.
GIAO NHIỆM VỤ
Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
1 Xem lại phần nội dung bài học.
2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.
GIAO NHIỆM VỤ
Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.
1 Xem lại phần nội dung bài học.
2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.
<b>CHÚC CÁC EM ĐẠT NHIỀU THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP</b>
<b>VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT TRONG CÁC KỲ THI</b>