Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

TOÁN 12 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.17 KB, 167 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD</b>−<b>ĐT AN GIANG</b> <b>TRUYỀN HÌNH AN GIANG</b>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP QUA TRUYỀN HÌNH</b>



<b>CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ 2</b> − <b>MƠN TỐN KHỐI 12</b>


<b>Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG</b>


<b>KHƠNG GIAN</b>



<b>§</b>

<b>3.</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

§

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG



NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC


1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.


2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG



NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.


2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG



NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.



2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.


3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG



NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.


2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG



NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.


2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.


4 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG



NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
1 Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.


2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
3 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.



Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0





<i>u</i>


Định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.



Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0





<i>u</i>


Định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.



Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0






<i>u</i>


Định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.



Cho đường thẳng∆và véc-tơ #»<i>u</i>6=#»0





<i>u</i>


Định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng


Quan sát hình vẽ:





<i>u</i>
−2.#»<i>u</i>


5
2.


#»<i><sub>u</sub></i>


NHẬN XÉT





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng


Quan sát hình vẽ:





<i>u</i>
−2.#»<i>u</i>


5
2.


#»<i><sub>u</sub></i>


NHẬN XÉT




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng


Quan sát hình vẽ:





<i>u</i>
−2.#»<i>u</i>



5
2.


#»<i><sub>u</sub></i>


NHẬN XÉT




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng



Một số trường hợp đặc biệt


1 ∆<sub>∥</sub><i>d</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>u<sub>d</sub></i> #»<i><sub>u</sub></i> ∆



<i>d</i>


<i>ud</i>


2 ∆đi qua 2 điểm <i>A</i>,<i>B</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=<i>AB</i># » ∆


<i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng



Một số trường hợp đặc biệt


1 ∆<sub>∥</sub><i>d</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>u<sub>d</sub></i> #»<i><sub>u</sub></i> ∆




<i>d</i>


<i>ud</i>


2 ∆đi qua 2 điểm <i>A</i>,<i>B</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=<i>AB</i># » ∆


<i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng



Một số trường hợp đặc biệt


1 ∆<sub>∥</sub><i>d</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>u<sub>d</sub></i> #»<i><sub>u</sub></i> ∆



<i>d</i>


<i>ud</i>


2 ∆đi qua 2 điểm <i>A</i>,<i>B</i>⇒#»<i>u</i><sub>∆</sub>=<i>AB</i># » ∆


<i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng



Một số trường hợp đặc biệt



3 ∆⊥(<i>P</i>)⇐⇒<i>u</i>#»<sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>).



<i>n</i>(<i>P</i>)




<i>u</i><sub>∆</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng



Một số trường hợp đặc biệt


4








∆vuông gúc giỏ#ằ<i>u</i>


vuụng gúc giỏ#ằ<i>v</i>


#ằ


<i>u</i>,#ằ<i>v</i>khụng cựng phng



#ằ<i>u</i><sub></sub>=Ê#ằ<i>u</i>,#ằ<i>v</i>Ô


.




#ằ<i><sub>u</sub></i>
#ằ<i><sub>v</sub></i>
#ằ
<i>u</i><sub></sub><sub>=</sub>Ê#ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vớ dụ 1.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong không gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một


véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).


<b>Lời giải</b>


Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ví dụ 1.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một


véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).


<b>Lời giải</b>



Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ví dụ 1.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một


véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).


<b>Lời giải</b>


Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ví dụ 1.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một


véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).


<b>Lời giải</b>


Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».


Do đó<i>u</i># »3 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ví dụ 1.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong không gian<i>Oxyz</i>, véc-tơ nào dưới đây là một



véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm<i>M</i>(2;3;−1)và <i>N</i>(4;5;3)?
<b>A.</b><i>u</i># »4(1;1;1). <b>B.</b><i>u</i># »3(1;1;2). <b>C.</b><i>u</i># »1(3;4;1). <b>D.</b><i>u</i># »2(3;4;2).


<b>Lời giải</b>


Ta có<i>MN</i># »=(2;2;4)=2(1;1;2)=2<i>u3</i># ».


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

II. Phương trình tham số của đường thẳng



Bài tốn


Trong khơng gian<i>Oxyz</i>cho đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>0(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0)và có
VTCP #»<i>u</i> =(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>). Chứng minh rằng điểm<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)nằm trên∆khi và chỉ khi có
một số thực<i>t</i>sao cho:








</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

II. Phương trình tham số của đường thẳng



Bài tốn


Trong khơng gian<i>Oxyz</i>cho đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>0(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0)và có
VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>). Chứng minh rằng điểm<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)nằm trên∆khi và chỉ khi có
một số thực<i>t</i>sao cho:









</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Chứng minh


<i>M0</i> <i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)





<i>u</i>


Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M0M</i># »=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒








<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z0</i>=<i>c</i>.<i>t</i>


⇐⇒









</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Chứng minh


<i>M</i>0


<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)





<i>u</i>


Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M0M</i># »=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒








<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>


<i>z</i>−<i>z0</i>=<i>c</i>.<i>t</i>


⇐⇒








</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Chứng minh


<i>M</i>0


<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)





<i>u</i>


Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).


<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M</i># »0<i>M</i>=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒









<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z0</i>=<i>c</i>.<i>t</i>


⇐⇒








</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Chứng minh


<i>M</i>0


<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)





<i>u</i>


Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M</i># »0<i>M</i>=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒









<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z</i>0=<i>c</i>.<i>t</i>


⇐⇒








<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Chứng minh


<i>M</i>0


<i>M</i>(<i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>)






<i>u</i>


Ta có: <i>M</i># »0<i>M</i>=(<i>x</i>−<i>x</i>0;<i>y</i>−<i>y</i>0;<i>z</i>−<i>z</i>0).
<i>M</i>∈∆⇐⇒<i>M</i># »0<i>M</i>=<i>t</i>.#»<i>u</i>⇐⇒








<i>x</i>−<i>x</i>0=<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>−<i>y</i>0=<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>−<i>z</i>0=<i>c</i>.<i>t</i>


⇐⇒








</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

II. Phương trình tham số của đường thẳng



Định nghĩa


Đường thẳng∆qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>z</i>0)và có véctơ chỉ phương #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)có
phương trình tham số là:









<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


với<i>t</i>là tham số.


Chú ý


Nếu<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>đều khác 0 thì phương trình đường thẳng∆được viết dưới dạng
chính tắc như sau:


<i>x</i>−<i>x0</i>
<i>a</i> =


<i>y</i>−<i>y0</i>
<i>b</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Định nghĩa


Đường thẳng∆qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>z</i>0)và có véctơ chỉ phương #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)có
phương trình tham số là:









<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


với<i>t</i>là tham số.


Chú ý


Nếu<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>đều khác 0 thì phương trình đường thẳng∆được viết dưới dạng
chính tắc như sau:


<i>x</i>−<i>x0</i>
<i>a</i> =


<i>y</i>−<i>y0</i>
<i>b</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

II. Phương trình tham số của đường thẳng


Định nghĩa


Đường thẳng∆qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>z</i>0)và có véctơ chỉ phương #»<i>u</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)có
phương trình tham số là:









<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


với<i>t</i>là tham số.


Chú ý


Nếu<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>đều khác 0 thì phương trình đường thẳng∆được viết dưới dạng
chính tắc như sau:


<i>x</i>−<i>x</i>0
<i>a</i> =


<i>y</i>−<i>y</i>0
<i>b</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Ví dụ 2.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong không gian<i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc


đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>+1


−1 =
<i>y</i>−2



3 =


<i>z</i>−1
3 ?


<b>A.</b><i>P</i>(−1;2;1). <b>B.</b><i>Q</i>(1;−2;−1). <b>C.</b><i>N</i>(−1;3;2). <b>D.</b><i>M</i>(1;2;1).


<b>Lời giải</b>


Phương trình chính tắc: <i>x</i>−<i>xo</i>
<i>a</i> =


<i>y</i>−<i>yo</i>


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>zo</i>


<i>c</i> nên dễ dàng thấy điểm<i>P</i>(−1;2;1)
thuộc đường thẳng<i>d</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ví dụ 2.</b>


<b>[Đề minh họa 2020-BGD]</b>Trong khơng gian<i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây thuộc


đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>+1


−1 =
<i>y</i>−2



3 =


<i>z</i>−1
3 ?


<b>A.</b><i>P</i>(−1;2;1). <b>B.</b><i>Q</i>(1;−2;−1). <b>C.</b><i>N</i>(−1;3;2). <b>D.</b><i>M</i>(1;2;1).


<b>Lời giải</b>


Phương trình chính tắc: <i>x</i>−<i>xo</i>
<i>a</i> =


<i>y</i>−<i>yo</i>


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>zo</i>


<i>c</i> nên dễ dàng thấy điểm<i>P</i>(−1;2;1)
thuộc đường thẳng<i>d</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ví dụ 3.</b>


Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.



∆có phương trình tham số:








</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ví dụ 3.</b>


Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).


<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.


∆có phương trình tham số:








</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ví dụ 3.</b>


Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có


véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.


∆có phương trình tham số:








</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ví dụ 3.</b>


Viết phương trình tham số của đường thẳng∆đi qua điểm <i>M</i>(2;0;−1)và có
véc-tơ chỉ phương #»<i>u</i>=(4;−6;2).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP: #»<i>u</i>=(4;−6;2)=2(2;−3;1).
<i>M</i>(2;0;−1)∈∆.


∆có phương trình tham số:









</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ví dụ 4.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.


∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1


2 =


<i>y</i>−2
−3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ví dụ 4.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).


<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.



∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1


2 =


<i>y</i>−2
−3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ví dụ 4.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).


<b>Lời giải</b>


∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.


∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1


2 =


<i>y</i>−2
−3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ví dụ 4.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua hai điểm<i>A</i>(1;2;−3)và
<i>B</i>(3;−1;1).



<b>Lời giải</b>


∆có VTCP #»<i>u</i>=<i>AB</i># »=(2;−3;4).
<i>A</i>(1;2;−3)∈∆.


∆có phương trình chính tắc là: <i>x</i>−1


2 =


<i>y</i>−2


−3 =
<i>z</i>+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Ví dụ 5.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).


∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.


∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2


1 =



<i>y</i>−3


3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Ví dụ 5.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).


∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.


∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2


1 =


<i>y</i>−3


3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ví dụ 5.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.


<b>Lời giải</b>



(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).


∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).


<i>A</i>(2;3;0)∈∆.


∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2


1 =


<i>y</i>−3


3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Ví dụ 5.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).


∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.


∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2


1 =



<i>y</i>−3


3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Ví dụ 5.</b>


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆đi qua điểm <i>A</i>(2;3;0)và vng
góc với mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+3<i>y</i>−<i>z</i>+5=0.


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT: #»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).


∆⊥(<i>P</i>): VTCP #»<i>u</i><sub>∆</sub>=#»<i>n</i>(<i>P</i>)=(1;3;−1).
<i>A</i>(2;3;0)∈∆.


∆có phương trình chính tắc: <i>x</i>−2


1 =


<i>y</i>−3


3 =


<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ví dụ 6.</b>


<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>



đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1


3 =


<i>y</i>+3


2 =


<i>z</i>−1
1 và∆


0<sub>:</sub><i>x</i>+1


1 =


<i>y</i>
3=


<i>z</i>
−2.?


<b>A.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>


<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


<b>B.</b>






<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>C.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>D.</b>







<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>Lời giải</b>


∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).


<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP:<i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:








<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Ví dụ 6.</b>


<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>


đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1


3 =



<i>y</i>+3


2 =


<i>z</i>−1
1 và∆


0<sub>:</sub><i>x</i>+1


1 =


<i>y</i>
3=


<i>z</i>
−2.?


<b>A.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


<b>B.</b>








<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>C.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>D.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>


<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>Lời giải</b>


∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).


<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP:<i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:








<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Ví dụ 6.</b>


<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>


đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1


3 =


<i>y</i>+3


2 =



<i>z</i>−1
1 và∆


0<sub>:</sub><i>x</i>+1


1 =


<i>y</i>
3=


<i>z</i>
−2.?


<b>A.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


<b>B.</b>







<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>C.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>D.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>Lời giải</b>



∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).


<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP:<i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:








<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Ví dụ 6.</b>


<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>


đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1


3 =


<i>y</i>+3


2 =


<i>z</i>−1
1 và∆



0<sub>:</sub><i>x</i>+1


1 =


<i>y</i>
3=


<i>z</i>
−2.?


<b>A.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


<b>B.</b>






<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>


<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>C.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>D.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>Lời giải</b>


∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).


<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP: <i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)



<i>d</i>có phương trình tham số:








<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ví dụ 6.</b>


<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>


đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1


3 =


<i>y</i>+3


2 =


<i>z</i>−1
1 và∆


0<sub>:</sub><i>x</i>+1


1 =



<i>y</i>
3=


<i>z</i>
−2.?


<b>A.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


<b>B.</b>






<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>C.</b>








<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>D.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>Lời giải</b>


∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).


<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP: <i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:









<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ví dụ 6.</b>


<b>[Đề THPT.QG 2017]</b>Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng<i>d</i>


đi qua<i>M</i>(−1;1;3), vng góc với ∆:<i>x</i>−1


3 =


<i>y</i>+3


2 =


<i>z</i>−1
1 và∆


0<sub>:</sub><i>x</i>+1


1 =


<i>y</i>
3=



<i>z</i>
−2.?


<b>A.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


<b>B.</b>






<i>x</i>= −<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>C.</b>







<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1−<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>D.</b>






<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


<b>Lời giải</b>


∆và∆0 có VTCP lần lượt là:<i>u</i># »1=(3;2;1)và<i>u</i># »2=(1;3;−2).


<i>d</i>vng góc giá<i>u</i># »1,<i>u</i># »2 nên<i>d</i>có VTCP: <i>u</i># »<i>d</i>=[<i>u</i># »1,<i>u</i># »2]=(−7;7;7)=7(−1;1;1)
<i>d</i>có phương trình tham số:









<i>x</i>= −1−<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
<i>z</i>=3+<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng



Trong khơng gian, hai đường thẳng có 4 vị trí tương đối:


<i>d</i>1
<i>d2</i>


<i>d</i>1∥<i>d</i>2


<i>d</i>1
<i>d</i>2


<i>d1</i>≡<i>d2</i>


<i>M</i>


<i>d</i>1
<i>d</i>2


<i>d1</i>∩<i>d2</i>={<i>M</i>}


<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng




Trong khơng gian, hai đường thẳng có 4 vị trí tương đối:


<i>d</i>1
<i>d</i>2


<i>d</i>1∥<i>d</i>2


<i>d</i>1
<i>d</i>2


<i>d1</i>≡<i>d2</i>


<i>M</i>


<i>d</i>1
<i>d</i>2


<i>d1</i>∩<i>d2</i>={<i>M</i>}


<i>d</i>1
<i>d</i>2
<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng



<i>d</i>1:









<i>x</i>=<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>


có<i>M</i>1(<i>x</i>1,<i>y</i>1,<i>z</i>1)∈<i>d</i>1, VTCP <i>u</i># »1=(<i>a</i>1;<i>b</i>1;<i>c</i>1)


<i>d</i>2:








<i>x</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
<i>y</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Trường hợp 1:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 cùng phương với nhau


<i>M</i>1


<i>d</i>1
<i>d</i>2


# »



<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


<i>P</i>


1 <i>M</i>1∉<i>d</i>2⇒<i>d</i>1,<i>d</i>2 song song với
nhau.


<i>P</i>
<i>M</i>1 <i>d</i>2


<i>d</i>1


# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Trường hợp 1:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 cùng phương với nhau


<i>M</i>1


<i>d</i>1
<i>d</i>2


# »



<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


<i>P</i>


1 <i>M</i>1∉<i>d</i>2⇒<i>d</i>1,<i>d</i>2 song song với
nhau.


<i>P</i>
<i>M</i>1 <i>d</i>2


<i>d</i>1


# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Trường hợp 1:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 cùng phương với nhau


<i>M</i>1


<i>d</i>1
<i>d</i>2


# »


<i>u</i>1


# »
<i>u</i>2


<i>P</i>


1 <i>M</i>1∉<i>d</i>2⇒<i>d</i>1,<i>d</i>2 song song với
nhau.


<i>P</i>
<i>M</i>1 <i>d</i>2


<i>d</i>1


# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 không cùng phương


Xét hệ phương trình:








<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0


<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0


(<i>I</i>)


<i>M</i>


<i>d1</i>
<i>d</i>2


# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.


<i>d</i>1
<i>d</i>2


# »


<i>u</i>2
# »


<i>u</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 không cùng phương



Xét hệ phương trình:








<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0


(<i>I</i>)


<i>M</i>


<i>d1</i>
<i>d</i>2


# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.


<i>d</i>1


<i>d</i>2


# »


<i>u</i>2
# »


<i>u</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 khơng cùng phương


Xét hệ phương trình:








<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0
<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0


(<i>I</i>)


<i>M</i>


<i>d</i>1
<i>d</i>2



# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.


<i>d</i>1
<i>d</i>2


# »


<i>u</i>2
# »


<i>u</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Trường hợp 2:<i>u</i># »1 và<i>u</i># »2 khơng cùng phương


Xét hệ phương trình:








<i>x</i>1+<i>a</i>1.<i>t</i>=<i>x</i>2+<i>a</i>2.<i>t</i>0


<i>y</i>1+<i>b</i>1.<i>t</i>=<i>y</i>2+<i>b</i>2.<i>t</i>0
<i>z</i>1+<i>c</i>1.<i>t</i>=<i>z</i>2+<i>c</i>2.<i>t</i>0


(<i>I</i>)


<i>M</i>


<i>d</i>1
<i>d</i>2


# »


<i>u</i>1
# »
<i>u</i>2


3 Hệ(<i>I</i>)có nghiệm⇒<i>d</i>1 và<i>d</i>2 cắt
nhau.


<i>d</i>1
<i>d2</i>


# »


<i>u</i>2
# »


<i>u</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

TĨM TẮT



1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M1</i>∈<i>d2</i>


3 <i>d</i>


1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒


½<i><sub>u1</sub></i># »


6=<i>k</i>.<i>u2</i># »


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>



1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒


½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


Hệ (<i>I</i>) vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

TĨM TẮT


1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒
½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2


3 <i>d</i>



1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒


½<i><sub>u1</sub></i># »


6=<i>k</i>.<i>u2</i># »


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>


1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒


½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

TĨM TẮT


1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2


3 <i>d</i>


1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒


½<i><sub>u1</sub></i># »


6=<i>k</i>.<i>u2</i># »


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>


1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒


½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

TĨM TẮT


1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »



1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2


3 <i>d</i>


1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>


1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒


½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

TĨM TẮT


1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2


3 <i>d</i>


1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒


½<i><sub>u1</sub></i># »<sub>6=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u2</sub></i># »


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>



1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒
½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


Hệ (<i>I</i>) vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TĨM TẮT


1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2


3 <i>d</i>


1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒



½<i><sub>u1</sub></i># »<sub>6=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u2</sub></i># »


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>


1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒


½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


Hệ (<i>I</i>) vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

TĨM TẮT


1 <i>d</i>


1∥<i>d</i>2⇐⇒


½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>16∈<i>d</i>2


2 <i>d</i>


1≡<i>d</i>2⇐⇒



½ <i><sub>u</sub></i># »


1=<i>k</i>.<i>u</i># »2
<i>M</i>1∈<i>d</i>2


3 <i>d</i>


1∩<i>d</i>2={<i>M</i>}⇐⇒


½<i><sub>u1</sub></i># »<sub>6=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u2</sub></i># »


Hệ (<i>I</i>) có nghiệm


4 <i>d</i>


1,<i>d</i>2 chéo nhau⇐⇒


½<i><sub>u</sub></i># »


16=<i>k</i>.<i>u</i># »2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:









<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>


và<i>d</i>0<sub>:</sub>








<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i> =(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub><i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒





<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>








1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0


(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>


<i>z</i>=3−<i>t</i>


và<i>d</i>0<sub>:</sub>








<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.


<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒





<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>








1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0


(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>



và<i>d</i>0<sub>:</sub>








<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒




<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>









1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0


(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>


và<i>d</i>0<sub>:</sub>









<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒




<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>









1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0


(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>


và<i>d</i>0<sub>:</sub>









<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒




<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.


2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>









1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0


(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>


và<i>d</i>0<sub>:</sub>









<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒




<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>








1=2+2<i>t</i>0


0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0


(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ví dụ 7.</b>


Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
<i>z</i>=3−<i>t</i>


và<i>d</i>0<sub>:</sub>








<i>x</i>=2+2<i>t</i>0
<i>y</i>=3+4<i>t</i>0
<i>z</i>=5−2<i>t</i>0



<b>Lời giải</b>


<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(1;2;−1)và<i>M</i>(1;0;3)∈<i>d</i>.
<i>d</i>0<sub>có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>và</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>∈</sub><i><sub>d</sub></i>0


1 Ta có 1
2=


2
4=


−1
−2⇒




<i>u</i>,#»<i>v</i> cùng phương với nhau.
2 Thế tọa độ điểm<i>M</i>vào phương trình<i>d</i>0<sub>, ta được:</sub>








1=2+2<i>t</i>0
0=3+4<i>t</i>0
3=5−2<i>t</i>0



(khơng thỏa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Ví dụ 8.</b>


Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>
−2=


<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>


0<sub>:</sub> <i>x</i>+2


5 =


<i>y</i>+5


3 =


<i>z</i>


1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:









<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.


<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>








<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.


1 Ta có 3
56=


−2
3 6=


−1



1 ⇒


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Ví dụ 8.</b>


Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>
−2=


<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>


0<sub>:</sub> <i>x</i>+2


5 =


<i>y</i>+5


3 =


<i>z</i>


1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:









<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.


<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>








<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.


1 Ta có 3
56=


−2
3 6=


−1



1 ⇒


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Ví dụ 8.</b>


Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>
−2=


<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>


0<sub>:</sub> <i>x</i>+2


5 =


<i>y</i>+5


3 =


<i>z</i>


1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:









<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.


<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>








<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.


1 Ta có 3
56=


−2
3 6=


−1



1 ⇒


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Ví dụ 8.</b>


Chứng minh hai đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>
−2=


<i>z</i>−2
−1 ,<i>d</i>


0<sub>:</sub> <i>x</i>+2


5 =


<i>y</i>+5


3 =


<i>z</i>


1 cắt nhau.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó?


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;0;2), có VTCP <i>u</i>#»=(3;−2;−1)nên có PTTS:









<i>x</i>=3<i>t</i>
<i>y</i>= −2<i>t</i>
<i>z</i>=2−<i>t</i>.


<i>d</i>0<sub>đi qua điểm</sub> <i><sub>N</sub></i><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>−</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, có VTCP</sub> #»<i><sub>v</sub></i> <sub>=</sub><sub>(</sub><sub>5</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>nên có PTTS:</sub>








<i>x</i>= −2+5<i>t</i>0
<i>y</i>= −5+3<i>t</i>0
<i>z</i>=<i>t</i>0.


1 Ta có 3
56=


−2
3 6=


−1



1 ⇒


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Tiếp theo lời giải


2 Xét hệ phương trình:








3<i>t</i>= −2+5<i>t</i>0
−2<i>t</i>= −5+3<i>t</i>0
2−<i>t</i>=<i>t</i>0









<i>t</i>=1
<i>t</i>0=1


2−1=1(hiển nhiên).


Từ 1 và 2 suy ra<i>d</i>1,<i>d</i>2 cắt nhau.



Cách tìm giao điểm của<i>d</i>và<i>d</i>0


Thế<i>t</i>=1 vào phương trình của<i>d</i>ta được:








<i>x</i>=3.1
<i>y</i>= −2.1
<i>z</i>=2−1









<i>x</i>=3
<i>y</i>= −2
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tiếp theo lời giải


2 Xét hệ phương trình:









3<i>t</i>= −2+5<i>t</i>0
−2<i>t</i>= −5+3<i>t</i>0
2−<i>t</i>=<i>t</i>0









<i>t</i>=1
<i>t</i>0=1


2−1=1(hiển nhiên).


Từ 1 và 2 suy ra<i>d</i>1,<i>d</i>2 cắt nhau.


Cách tìm giao điểm của<i>d</i>và<i>d</i>0


Thế<i>t</i>=1 vào phương trình của<i>d</i>ta được:









<i>x</i>=3.1
<i>y</i>= −2.1
<i>z</i>=2−1









<i>x</i>=3
<i>y</i>= −2
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Trong không gian đường thẳng và mặt phẳng có 3 vị trí tương đối:


<i>P</i>


<i>d</i>


<i>d</i>song song(<i>P</i>)


<i>P</i>



<i>M</i>
<i>d</i>


<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


<i>P</i>


<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Cho đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y0</i>+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


đi qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0), có VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>).


Mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>=0, có VTPT #»<i>n</i>=(<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>). Khi đó:


1 <i>d</i><sub>∥</sub>(<i>P</i>)⇐⇒


½ #»<i><sub>u</sub></i>



⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)⇐⇒


½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>


=0
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


<i>M</i>


<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Cho đường thẳng<i>d</i>:









<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y0</i>+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


đi qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0), có VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>).
Mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>=0, có VTPT #»<i>n</i>=(<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>). Khi đó:


1 <i>d</i><sub>∥</sub>(<i>P</i>)⇐⇒


½ #»<i><sub>u</sub></i>


⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)⇐⇒


½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>


=0
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


<i>M</i>


<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Cho đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>a</i>.<i>t</i>
<i>y</i>=<i>y0</i>+<i>b</i>.<i>t</i>
<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>c</i>.<i>t</i>


đi qua điểm<i>M</i>(<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0), có VTCP #»<i>u</i>=(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>).
Mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i>=0, có VTPT #»<i>n</i>=(<i>A</i>,<i>B</i>,<i>C</i>). Khi đó:


1 <i>d</i><sub>∥</sub>(<i>P</i>)⇐⇒


½ #»<i><sub>u</sub></i>


⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)⇐⇒


½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>


=0
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


<i>M</i>



<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2 <i>d</i>⊂(<i>P</i>)⇐⇒


½ #»<i><sub>u</sub></i>


⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)⇐⇒


½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>


=0


<i>M</i>∈(<i>P</i>) <i><sub>M</sub></i>


<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>





<i>n</i>


3 <i>d</i>cắt(<i>P</i>)⇐⇒ #»<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒#»<i>u</i>.#»<i>n</i>6=0


<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2 <i>d</i>⊂(<i>P</i>)⇐⇒


½ #»<i><sub>u</sub></i>


⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)⇐⇒


½#»<i><sub>u</sub></i><sub>.</sub>#»<i><sub>n</sub></i>


=0


<i>M</i>∈(<i>P</i>) <i><sub>M</sub></i>


<i>P</i>



<i>d</i>



<i>u</i>




<i>n</i>


3 <i>d</i>cắt(<i>P</i>)⇐⇒ #»<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒#»<i>u</i>.#»<i>n</i>6=0


<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Đặc biệt


<i>d</i>⊥(<i>P</i>)⇐⇒#»<i>n</i>=<i>k</i>.#»<i>u</i> (<i>k</i>6=0)


<i>P</i>


<i>d</i>



<i>u</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng


Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x</i>0+<i>at</i>;<i>y</i>0+<i>bt</i>;<i>z</i>0+<i>ct</i>).


<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng


Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x</i>0+<i>at</i>;<i>y</i>0+<i>bt</i>;<i>z</i>0+<i>ct</i>).


<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng



Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x0</i>+<i>at</i>;<i>y0</i>+<i>bt</i>;<i>z0</i>+<i>ct</i>).


<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng




Cách tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Gọi<i>M</i>=<i>d</i>∩(<i>P</i>). Vì<i>M</i>∈<i>d</i>nên<i>M</i>(<i>x0</i>+<i>at</i>;<i>y0</i>+<i>bt</i>;<i>z0</i>+<i>ct</i>).


<i>M</i>∈(<i>P</i>)nên giải phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
tìm được<i>t</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP


1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)



⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).









<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i>6⊥#»<i>n</i>⇐⇒<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>


<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>









<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).




<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).



(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).





<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

TÓM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).









<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).









<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>









<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)
(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>









<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)


2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


(1)vơ số nghiệm:<i>d</i>nằm trong(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

TĨM TẮT: Cách xét vị trí ĐT và MP
1 Căn cứ VTCP #»<i>u</i> và VTPT#»<i>n</i>








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∉(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>∥(<i>P</i>).








<i>u</i>⊥#»<i>n</i>
<i>M</i>∈(<i>P</i>)


⇐⇒<i>d</i>⊂(<i>P</i>).


<i>u</i><sub>6⊥</sub>#»<i>n</i><sub>⇐⇒</sub><i>d</i>cắt(<i>P</i>)



2 Căn cứ số nghiệm phương trình:<i>A</i>.(<i>x</i>


0+<i>at</i>)+<i>B</i>.(<i>y</i>0+<i>bt</i>)+<i>C</i>.(<i>z</i>0+<i>ct</i>)+<i>D</i>=0(1)


(1)vơ nghiệm:<i>d</i>song song(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Ví dụ 9.</b>


Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).




<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>



Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:


0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Ví dụ 9.</b>


Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).




<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>



Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:


0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Ví dụ 9.</b>


Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).




<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>


Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:



0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Ví dụ 9.</b>


Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).




<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒#»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>


Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:



0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Ví dụ 9.</b>


Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).


<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒ #»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>


Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:


0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Ví dụ 9.</b>


Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).




<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒ #»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>


Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:
0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Ví dụ 9.</b>



Xét vị trí tương đối của đường thẳng<i>d</i>: <i>x</i>


3=
<i>y</i>−1


2 =


<i>z</i>−4


1 và mặt phẳng


(<i>P</i>) :<i>x</i>−2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0.


<b>Lời giải</b>


<i>d</i>đi qua điểm<i>M</i>(0;1;4), có VTCP là #»<i>u</i>=(3;2;1).


(<i>P</i>)có VTPT là #»<i>n</i>=(1;−2;1).




<i>u</i>·#»<i>n</i>=3·1+2·(−2)+1·1=0⇒ #»<i>u</i>⊥#»<i>n</i>


Thế tọa độ điểm<i>M</i>(0;1;4)vào phương trình của<i>d</i>ta được:


0−2·1+4+1=36=0⇒<i>M</i>∉(<i>P</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Ví dụ 10.</b>


Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng



<i>d</i>:








<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)


<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


Tìm giao điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Ví dụ 10.</b>


Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng


<i>d</i>:









<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)


<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


Tìm giao điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Ví dụ 10.</b>


Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng


<i>d</i>:









<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)




<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


Tìm giao điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Ví dụ 10.</b>


Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng


<i>d</i>:









<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>
<i>z</i>=1+3<i>t</i>


. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)


<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


Tìm giao điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Ví dụ 10.</b>


Xét vị trí tương đối của mặt phẳng(<i>P</i>) :<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>−3=0 với đường thẳng


<i>d</i>:








<i>x</i>=1+5<i>t</i>
<i>y</i>=1−4<i>t</i>


<i>z</i>=1+3<i>t</i>


. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có)?


<b>Lời giải</b>


(<i>P</i>)có VTPT #»<i>n</i>=(1;1;1);<i>d</i>có VTCP #»<i>u</i>=(5;−4;3)


<i>n</i>.#»<i>u</i>=1.5+1.(−4)+1.3=46=0. Vậy<i>d</i>cắt(<i>P</i>)


Tìm giao điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

V. Một số bài tốn liên quan



Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)


1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và


vng góc với(<i>P</i>).


2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra<i>H</i>là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm


<i>MM</i>0<sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>


<i>M</i>



<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

V. Một số bài tốn liên quan



Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và


vng góc với(<i>P</i>).


2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra<i>H</i>là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm


<i>MM</i>0 <sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>


<i>M</i>


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

V. Một số bài tốn liên quan



Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và


vng góc với(<i>P</i>).


2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra <i>H</i>là



hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm


<i>MM</i>0 <sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>


<i>M</i>


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

V. Một số bài toán liên quan



Bài tốn 1: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên mặt phẳng(<i>P</i>)
1 Viết phương trình đường thẳng<i>d</i>qua<i>M</i>và


vng góc với(<i>P</i>).


2 Tìm giao điểm<i>H</i>của¡<i>d</i>¢và(<i>P</i>). Suy ra <i>H</i>là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên(<i>P</i>).


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua(<i>P</i>)<sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0 ⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.


<i>M</i>


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Ví dụ 11.</b>



Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>


qua mặt phẳng(<i>P</i>).


<b>Lời giải</b>


Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i> và vng góc với(<i>P</i>).


Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:






<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>


.


Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng (<i>P</i>):


−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒







<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Ví dụ 11.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>


qua mặt phẳng(<i>P</i>).


<b>Lời giải</b>


Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i>và vng góc với(<i>P</i>).


Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:






<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>


.


Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):


−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒







<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Ví dụ 11.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>


qua mặt phẳng(<i>P</i>).


<b>Lời giải</b>


Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i>và vng góc với(<i>P</i>).


Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:




<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>


.



Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):


−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒






<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Ví dụ 11.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ hình chiếu vng góc<i>H</i> của
<i>M</i>(2,−3,1)trên mặt phẳng(<i>P</i>) :−<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i>+1=0 . Tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i>


qua mặt phẳng(<i>P</i>).


<b>Lời giải</b>


Gọi<i>d</i>là đường thẳng đi qua<i>M</i>và vng góc với(<i>P</i>).


Ta có VTCP<i>u</i># »<i><sub>d</sub></i>=VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=(−1;2;1). Phương trình<i>d</i>:







<i>x</i>=2−<i>t</i>
<i>y</i>= −3+2<i>t</i>
<i>z</i>=1+<i>t</i>


.


Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):


−2+<i>t</i>−6+4<i>t</i>+1+<i>t</i>+1=0⇔<i>t</i>=1⇒






<i>x</i>=1
<i>y</i>= −1
<i>z</i>=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tiếp theo ví dụ


<i>M</i>0<sub>đối xứng</sub><i><sub>M</sub></i><sub>qua</sub><sub>(</sub><i><sub>α</sub></i><sub>)</sub><sub>⇔</sub><i><sub>H</sub></i> <sub>là trung điểm</sub>


<i>MM</i>0<sub>⇔</sub>

















<i>x<sub>H</sub></i>=<i>xM</i>+<i>xM</i>0


2
<i>y<sub>H</sub></i>=<i>yM</i>+<i>yM</i>0


2
<i>zH</i>=


<i>zM</i>+<i>zM</i>0


2







<i>x<sub>M</sub></i>0=0


<i>yM</i>0=1



<i>z<sub>M</sub></i>0=3


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>


1 Viết phương trình mặt phẳng (<i>P</i>)qua<i>M</i> và


vng góc với đường thẳng<i>d</i>.


2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i>là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm


<i>MM</i>0⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.


<i>H</i>
<i>M</i>


<i>M</i>0
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>


1 Viết phương trình mặt phẳng(<i>P</i>)qua<i>M</i> và



vng góc với đường thẳng<i>d</i>.


2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i> là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm


<i>MM</i>0⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.


<i>H</i>
<i>M</i>


<i>M</i>0
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>


1 Viết phương trình mặt phẳng(<i>P</i>)qua<i>M</i> và


vng góc với đường thẳng<i>d</i>.


2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i> là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm


<i>MM</i>0⇒toạ độ điểm<i>M</i>0.



<i>H</i>
<i>M</i>


<i>M</i>0
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Bài tốn 2: Tìm tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i>của điểm<i>M</i>trên đường thẳng<i>d</i>.
Tìm điểm<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>qua đường thẳng</sub><i><sub>d</sub></i>


1 Viết phương trình mặt phẳng(<i>P</i>)qua<i>M</i> và


vng góc với đường thẳng<i>d</i>.


2 Tìm giao điểm<i>H</i> của<i>d</i>và (<i>P</i>). Suy ra<i>H</i> là


hình chiếu vng góc của<i>M</i> trên<i>d</i>.


3 <i>M</i>0đối xứng<i>M</i>qua<i>d</i><sub>⇔</sub><i>H</i>là trung điểm
<i>MM</i>0<sub>⇒</sub><sub>toạ độ điểm</sub><i><sub>M</sub></i>0<sub>.</sub>


<i>H</i>
<i>M</i>


<i>M</i>0
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Ví dụ 12.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>



đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1


<b>Lời giải</b>


Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡


<i>d</i>¢


.
VTPT <i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình (<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2


¡


<i>y</i>+1¢


=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng (<i>P</i>):


2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1


2⇒








<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Ví dụ 12.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>


đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1


<b>Lời giải</b>



Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡


<i>d</i>¢


.
VTPT <i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình (<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2


¡


<i>y</i>+1¢


=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng (<i>P</i>):


2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
2⇒








<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Ví dụ 12.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>



đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1


<b>Lời giải</b>


Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡
<i>d</i>¢


.


VTPT <i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình (<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2


¡


<i>y</i>+1¢


=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):


2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1


2⇒








<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Ví dụ 12.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>


đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1


<b>Lời giải</b>



Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡


<i>d</i>¢


.
VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình(<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2


¡
<i>y</i>+1¢


=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0


Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):


2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1
2⇒








<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Ví dụ 12.</b>


Trong khơng gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, tìm toạ độ<i>M</i>0 <sub>đối xứng với</sub><i><sub>M</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>qua</sub>



đường thẳng<i>d</i>:








<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>= −1+2<i>t</i>
<i>z</i>=1


<b>Lời giải</b>


Gọi(<i>P</i>)là mặt phẳng qua<i>M</i>và vng góc với¡


<i>d</i>¢


.
VTPT<i>n</i># »(<i>P</i>)=<i>u</i># »<i>d</i>=(2;2;0).Phương trình(<i>P</i>) :2(<i>x</i>−2)+2


¡


<i>y</i>+1¢


=0⇔<i>x</i>+<i>y</i>−1=0
Thế<i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i>vào phương trình mặt phẳng(<i>P</i>):


2<i>t</i>−1+2<i>t</i>−1=0⇔<i>t</i>=1



2⇒








<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
<i>z</i>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tiếp theo ví dụ


<i>M</i>0<sub>đối xứng</sub><i><sub>M</sub></i><sub>qua</sub><i><sub>d</sub></i><sub>⇐⇒</sub><i><sub>H</sub></i> <sub>là trung điểm</sub><i><sub>MM</sub></i>0


⇐⇒















<i>x<sub>H</sub></i>=<i>xM</i>+<i>xM</i>0


2
<i>y<sub>H</sub></i>=<i>yM</i>+<i>yM</i>0


2
<i>zH</i>=


<i>zM</i>+<i>zM</i>0


2
⇐⇒






<i>x<sub>M</sub></i>0=0


<i>yM</i>0=1


<i>z<sub>M</sub></i>0= −1


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

TÓM TẮT BÀI HỌC



PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0



<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP



PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0



<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vô số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>



<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

TÓM TẮT BÀI HỌC



PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0



<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương



Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0



<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương



Giá song song hoặc trùng
ĐT có vô số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0



<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

TÓM TẮT BÀI HỌC



PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT



<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng


ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT



Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng


ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương



Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0



<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i>=<i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT



<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>
PTCT


<i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT



Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>



<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>



VTTĐ 2 ĐT


Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS
















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>


<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>



VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


VTTĐ ĐT và MP


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

TÓM TẮT BÀI HỌC


PT đường thẳng


Véc-tơ chỉ phương


Giá song song hoặc trùng
ĐT có vơ số VTCP


PTTS















<i>x</i>=<i>x</i>0+<i>at</i>



<i>y</i><sub>=</sub><i>y</i>0+<i>bt</i>


<i>z</i>=<i>z</i>0+<i>ct</i>


PTCT <i>x</i>−<i>x</i>0


<i>a</i> =
<i>y</i>−<i>y</i>0


<i>b</i> =
<i>z</i>−<i>z</i>0


<i>c</i>


VTTĐ 2 ĐT Song song, cắt, trùng, chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

GIAO NHIỆM VỤ


Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.


1 Xem lại phần nội dung bài học.


2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

GIAO NHIỆM VỤ


Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.



1 Xem lại phần nội dung bài học.


2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

GIAO NHIỆM VỤ


Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.


1 Xem lại phần nội dung bài học.


2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

GIAO NHIỆM VỤ


Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.


1 Xem lại phần nội dung bài học.


2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.


3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

GIAO NHIỆM VỤ


Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng


dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.


1 Xem lại phần nội dung bài học.


2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

GIAO NHIỆM VỤ


Theo Công văn Số 1113/BGDĐT-GDTrH, ngày 30 tháng 3 năm 2020 về hướng
dẫn nội dung điều chỉnh dạy học học kỳ II năm học 2019-2020.


1 Xem lại phần nội dung bài học.


2 Bài tập trang 89: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9.
3 Bài tập trang 91: 2, 3, 4, 6, 8, 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>CHÚC CÁC EM ĐẠT NHIỀU THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP</b>
<b>VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT TRONG CÁC KỲ THI</b>


</div>

<!--links-->

×