Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS
Thái Sơn <b>Kiểm tra Học kỳ I Môn toán 9</b><i><b>Thời gian: 90 phút</b></i>
I.Ma trận
Chủ Nhn biết Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
TN TL TN TL TN TL
1.Căn thức 2
0,5 3 0,75 1 1,5 6 2,75
2. Hµm sè bËc nhÊt 1
0,25 1 0,25 1 1,5 2 2
3.pt bËc nhÊt 2 Èn 1
0,25
1
0,25
4. Hệ thức lợng trong tam
giác vuông 1 0,25 1 0,25 1 1,75 3 2,25
5. Đờng tròn 1
0,25 1 0,5 1 0,25 2 1,75 5 2,75
Tæng 7
2 9 5 2 3 18 10
<b> ii. đề bài</b>
<i><b>PhÇn I : Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm)</b></i>
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp số đúng trong các câu sau :
<i><b>Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là :</b></i>
A ) - 2 ; B ) 2 ; C ) 16 ; D) - 16
<i><b>Câu 2 : Trong các hàm số sau , hµm sè nµo lµ hµm sè bËc nhÊt :</b></i>
A) y = 1
2<i>x</i>+2 ; B) y =
2<i>x −</i>1
<i>x</i>+3
<i><b>C©u</b><b> 3</b><b> : BiĨu thøc </b></i>
A) x <i>−</i>1 ; B) x <i>−</i>1 ; C) x <i>−</i>1 ; D) x > -1
<i><b>C©u 4: ( 2</b></i>
A. 22; B. 8; C. 22 + 4
<i><b>Câu 5 Biểu thức </b></i>
<i></i>1<i></i>
22<i></i>1+
22có gía trị bằng :
A) - 2 ; B) 2
A) §ång biÕn khi m >
A.
a) BC b»ng:
A. 10 cm B . 14 cm C.100 cm D. KÕt quả khác
b) Góc B bằng :
A. 530<sub> 8'</sub> <sub> B . 36</sub>0 <sub>52'</sub> <sub>C.72</sub>0<sub> 12' D. Kết quả khác</sub>
<i><b>Câu 9: Cho tam giác MNP có góc M = 90</b></i>0<sub> ,gãc N = 30</sub>0<sub>, MP = 5 cm PN b»ng :</sub>
A. 2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. Kết quả khác
<i><b>Câu 10: AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A tới đờng trịn (O)nh hình vẽ.</b></i>
biết AB = 12; AO = 13. Độ dài BC bằng:
5 60 60
A) B) 8, 4 C) D)
13 13 13
<i><b>Câu 11:Cặp số nào là nghiệm của phơng tr×nh 3x-2y=5</b></i>
A.(1;-1) B. (1,1) C. (5,-5) D. (-5; 5)
<i><b>Câu 12:Đờng thẳng m và điểm O cách m một khoảng bằng 4cm, vẽ đờng tròn tâm O ng kớnh 8 cm thỡ </b></i>
ng thng m:
<i><b>A. Không cắt (O) B.tiÕp xóc (O) C. C¾t (O) D. Kh«ng tiÕp xúc (O)</b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b>Bµi 2:</b>
a) Xác định hệ số a của đờng thẳng y = ax + 1 biết đồ thị của nó đi qua điểm có toạ độ ( 2; -3).
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
c) Tính diện tích tam giác tạo bởi đờng thẳng nói trên với hai trục toạ độ.
<b>Bài 3: </b>
Cho hai đờng tròn (O ; R ) và ( O’; R’) tiếp xúc ngoài tại C. AB là tiếp tuyến chung ngồi của hai đờng
trịn (O ; R ) và ( O’; R’), A (O ; R ); B ( O’; R’). Tiếp tuyến chung qua C cắt AB tại M.
a) Chøng minh: MA = MB = MC
b) Chøng minh : OMO’ là tam giác vuông.
c) Gọi I là trung điểm của OO’. Chøng minh : IM AB vµ AB = <sub>2</sub>
<b>III.đáp án, biểu điểm</b>
<i><b>PhÇn i</b></i> :<i><b> </b></i> Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> 11 12
Đáp án <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>Â</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub> A B
<i><b>Phần II</b><b> </b></i> : t ln ( 7 ®iĨm )
¿
<i>a</i> 3
3 - 4
-1 = -4
( 0,5)
<b>Bài 2: (1,5đ)</b>
a) vì A (2;-3 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax + 1 nên toạ độ của A thoả mãn pt h/s tức là:
-3 = a.2 + 1 a = -2
Vậy hàm số cần tìm là y 2x 1 (0,5đ )
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 1 (0,5đ)
Giao điểm của đồ thị với trục tung: A(0;b) tức là A(0;1)
Giao điểm của đồ thị với Ox: B( -b/a;0) tức là B(0,5;0).
Đồ thị hm s l ng thng AB.
c) Tam giác AOB vuông t¹i O. Ta cã:
ABO
1 1 1 1
S .AO.BO .1.
2 2 2 4
(Đvdt) (0,5đ)
<b>Bài 3: ( 4 điểm)</b>
Hình vẽ: 0,5 điểm
A
C
O
1
1
<b>x</b>
<b>y</b>
0,5
0
A
a) Trong đờng trịn (O) ta có MA = MC ( tính chất tiếp tuyến) (1)
Trong đờng tròn (O’) ta có MC = MB ( tính chất tiếp tuyến) (2) 0,5đ
Tõ (1) vµ (2) MA = MB = MC 0,5đ
a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có: OM là phân giác của góc AMC, OM là phân giác cđa gãc BMC.
do AMC vµ BMC lµ hai gãc kÒ bï OM O’M, hay OMO’ là tam giác vuông tại M (0,75® )
c) Ta cã OA AB ( tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn)
O’A AB ( tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn)
OA // O’B ABO’O lµ hình thang (0,75đ)
Mặt khác MA = MB (cmt), IO = IO’ (gt)
MI là đờng trung bình của hình thang ABOO’ MI // AO
lại có AO AB MI AB (0, 5đ)
Ta có OMO’ là tam giác vuông, CM là đờng cao (do CM OO’)
do đó CM2<sub> = OC.O’C </sub><sub></sub><sub> CM</sub>2<sub> = R . R’ </sub><sub></sub><sub> CM = </sub>
l¹i do CM = MA = MB CM = 1
2 AB AB = 2
<i><b>Thái sơn, ngày 24tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> Ngời ra đề</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngô Thị Nhiên</b></i>