Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHIM ỨNG ĐỘNG XẾP LÁ CÂY TRINH NỮ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số: 01</b>
<b>Bài 1(2 điểm): </b> Cho


2 9 3 2 1


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


a) Rút gọn P
b) Tìm x để P < 1


c) Tìm các giá trị nguyên của x P cú giỏ tr nguyờn


<b>Bài 2(2 điểm): </b>Cho hệ phơng trình


( 1) 3 1


2 5


<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>



<i>x y m</i>


   





  




a) Gi¶i hệ phơng trình với m = 2


b) Tỡm m hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S = x2<sub>+y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất</sub>
<b>Bài 3(2 điểm): </b>Cho y = ax2<sub> (P) và y = -x+m (D)</sub>


a) T×m a biÕt (P) luôn đi qua A(2;-1)


b) Tỡm m bit (D) tip xúc với (P). Tìm toạ độ tiếp điểm


c) Gọi B là giao của (D) với trục tung; C là điểm đối xứng của A qua trục tung.
CMR: C nằm trên (P) và ABC vng cân.


<b>Bài 4(3,5 điểm): </b>Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB bằng 2R. M là một điểm tuỳ ý trên
nửa đờng tròn (M khác A và B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đờng tròn. Qua M kẻ tiếp
tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến Ax và By tại C và D.


a) Chøng minh r»ng: COD vu«ng .
b) Chøng minh r»ng: AC.BD = R2<sub> . </sub>



c) Gọi E là giao của OC và AM; F là giao của OD và BM. Chứng minh rằng: EF = R
d) Tìm vị trí M để SABCD đạt giỏ tr bộ nht.


<b>Bài 5(0,5 điểm):</b> Cho x > y và x.y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i>







<b>Đề số: 02</b>
<b>Bài 1(2 điểm): </b>Cho


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>N</i>


<i>ab</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i>





  


 


a) Rót gän N


b) TÝnh N khi <i>a</i> 4 2 3 ; <i>b</i> 4 2 3
c) CMR: NÕu


1
5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>





 <sub> thì N cú giỏ tr khụng i </sub>


<b>Bài 2(2 điểm):</b> Cho (d1): x+y=k ; (d2): kx+y=1 ; y = -2x2 (P)


a) Tìm giao điểm của (d1) và (d2) với k = 2003


f
e


d


c



m


b


a <sub>o</sub>


Gợi ý bài 4:


a) OC v OD l 2 phân giác của hai gãc kÒ bïà à
b) AC.BD = CM.DM = OM2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>


c) EF là đờng trung bình của tam giác AMB nên EF=1/2 AB = R
d) ABDC là hình thang, SABDC=


(AC BD).AB
2




. Từ O kẻ đờng
vng góc với AB cắt CD tại N thì N là trung điểm CD thì


AC BD


ON
2







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tìm k để (d1) cắt (P) tại hai điểm phân biệt và (d2) cũng cắt (P) tại hai điểm phân biệt


c) Tìm k để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm nằm trên (P)


<b>Bài 3(2 điểm): </b>Một tam giác có cạnh lớn nhất là 29, cịn hai cạnh kia là nghiệm của phơng
trình 7x-x2<sub>-m = 0. Tìm m để tam giác là tam giác vng và khi đó hãy tính diện tích tam</sub>


gi¸c.


<b>Bài 4(3,5 điểm): </b>Cho M là một điểm tuỳ ý trên nửa đờng trịn tâm O, đờng kính AB = 2R (M
không trùng với A và B). Vẽ các tiếp tuyến Ax, By, Mz của nửa đờng trịn đó. Đờng Mz cắt
Ax và By tại N và P. Đờng thẳng AM cắt By tại C và đờng thẳng BM cắt cắt Ax ti D. CMR:


a) Tứ giác AOMN nội tiếp và NP = AN+BP
b) N, P là trung điểm của AD vµ BC


c) AD.BC = 4 R2


d) Xác định vị trí điểm M để SABCD có giá trị nhỏ nhất
<b>Bài 5(0,5 điểm):</b>


T×m (x;y) thoả mÃn phơng trình: 5<i>x</i> 2 <i>x</i>(2<i>y</i>)<i>y</i>2 1 0


<b>Đề số: 03</b>
<b>Bài 1(2,0 điểm):</b>


Cho


2 3 6



2 3 6 2 3 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>K</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 


     


a) Rót gän K
b) CMR: NÕu


81
81
<i>y</i>
<i>K</i>


<i>y</i>





 <sub> th× </sub>



<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là số nguyên chia hết cho 3</sub>
c) Tìm số nguyên x để K là số nguyên lớn hn 5


<b>Bài 2(2,0 điểm):</b>


Cho x2<sub>-2(m+1)x+m-4 = 0 (1)</sub>


a) Tìm m để (1) có đúng một nghiệm bằng 2 ? tìm nghiệm cịn lại
b) CMR: (1) ln có hai nghiệm phân biệt


c) CMR: A = x1(1-x2)+ x2(1-x1) không phụ thuộc vào m
<b>Bài 3(2,0 điểm) </b>Cho y = ax2<sub> (P)</sub>


a) Tìm a biÕt (P) ®i qua ®iĨm A(1;
1
2<sub>)</sub>


b) Trên (P) lấy M, N có hồnh độ lần lợt là 2 và 1. Viết phơng trình MN


c) Xác định hàm số y = ax+b (D) biết (D) song song với MN và tip xỳc vi (P)


<b>Bài 4(3,5 điểm)</b>


Cho (O;R) cú hai ng kính AB, CD vng góc với nhau. E là một điểm bất kỳ trên cung
nhỏ BD (E khác B và D). EC cắt AB ở M, EA cắt CD ở N.


a) Hai AMC vµ ANC cã quan hƯ víi nhau nh thế nào? Tại sao?
b) CMR: AM.CN = 2R2



c) Giả sử AM = 3BM. Tính tỉ số
<i>CN</i>
<i>DN</i>


<b>Bài 5(0,5 ®iĨm)</b>


Cho a,b c là ba cạnh của ABC và a3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>-3abc = 0. Hỏi </sub><sub></sub><sub>ABC có đặc điểm gì?</sub>
<b>Đề số: 04</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho


1 2


1 :


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>K</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



   


a) Rót gän K


b) Tính giá trị của K khi <i>x</i> 4 2 3
c) Tỡm giỏ tr ca x K >1


<b>Bài 2(2,0 điểm):</b>


Cho phơng trình (m+1)x2<sub>-2(m-1)x+m-3 = 0 (1)</sub>


a) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt


b) Tìm m để phơng trình có ít nhất một nghiệm âm


c) Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng dấu thoả mãn nghiệm này gấp đôi nghiệm kia


<b>Bài 3(2,0 điểm)</b>


Mt mnh vn hỡnh ch nht cú chu vi 280 m. Ngời ta làm một lối đi xung quanh (thuộc
đất trong vờn) rộng 2 m. Tính kích thớc của vờn, biết rằng đất còn lại trong vờn trng
trt l 4256 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 4(3,5 điểm)</b>


Cho (O;R) v dây cung CD cố định có trung điểm là H. Trên tia đối của tia DC lấy điểm S
và qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với (O) .Đờng thẳng AB cắt các đờng SO; OH lần lợt ti
E, F.Chng minh rng:


a) SEHF là tứ giác nội tiếp


b) OE.OF = R2


c) OH.OF = OE.OS


d) AB luôn đi qua một điểm cố định khi S chạy trên tia đối ca tia DC


<b>Bài 5(0,5 điểm)</b>


Cho hai số dơng x, y thoả mÃn điều kiÖn: x+y = 1. Chøng minh:


4 4 1


8(<i>x</i> <i>y</i> ) 5
<i>xy</i>




<b>Đề số: 05</b>
<b>Bài 1(2,0 điểm):</b>


Cho


2 3 3 2 2


: 1


9


3 3 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a) Rót gän P


b) Tìm x để P < -1/2


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P


<b>Bài 2(2,0 điểm):</b>


Cho phơng trình : mx2<sub>+2(m-2)x+m-3 = 0 (1)</sub>


a) Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu


b) Xác định m để (1) có hai nghiệm trái dấu sao cho nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn
hơn



c) Gäi x1 , x2 là nghiệm của phơng trình. Viết hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ


thuộc m .


d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>x</i>12<i>x</i>22
<b>Bài 3(2,0 điểm):</b>


Cho y =
1


2<sub>x</sub>2<sub> (P) vµ mx+y = 2 (d) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Xác định m để AB ngắn nhất. Khi đó hãy tính diện tích AOB
d) Tìm quỹ tích trung điểm I của AB khi m thay đổi


<b>Bµi 4(3,0 ®iĨm):</b>


Cho (O;R) có hai đờng kính AB và CD vng góc với nhau. M là điểm bất kỳ thuộc đờng
kính AB (M khác O,A,B). CM cắt (O) tại N (N khác C). Dựng đờng thẳng d vng góc với
AM tại M. Tiếp tuyến với (O) tại N cắt d ở E


a) CMR: OMEN nội tiếp
b) OCME là hình gì? tại sao?
c) CMR: CM.CN khơng đổi


d) CMR: E chạy trên đờng thẳng cố định khi m chuyển ng trờn ng kớnh AB (M khỏc
A,B)


<b>Bài 5(1,0 điểm): </b>Gi¶i hƯ



2 1 2 2


2005 2 2006 1003


<i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy y</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  


</div>

<!--links-->

×