Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

tổng hợp marn sinh học 10 nguyễn văn tiệp thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.59 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày 3/ 7/ 2007</b>

<b>Ôn tập hè 2007</b>



<i><b>(Lớp 8 lên 9)</b></i>


<b>bài 1: Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử và ứng</b>
<b>dụng của nó</b>


<b>A- Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử</b>
I- Kiến thức cần nhớ:


Các pp phân tích đa thức thành nhân tử thờng dùng:


- Đặt nhân tử chung


- Dựng hng ng thc


- Nhóm nhiều hạng tử


- Tách( hoặc thêm bớt) hạng tử


- Phng phỏp i bin (t n ph)


- Phơng pháp nhẩm nghiệm của đa thức


II- Bài tập:


Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/. 36 12x + x2


b/. xy + xz + 3y + 3z


c/. x2<sub> – 16 – 4xy + 4y</sub>2


d/. x2<sub> – 5x – 14 (ĐS: 7; 2)</sub>


<b>Nhắc lại: * Phân tích đa thức ax2<sub> + bx + c thành nhân tử.</sub></b>


Ta tách hạng tử bx thành b1x + b2x nh sau:


+ Bíc 1: T×m tÝch ac


+ Bớc 2: Biến đổi ac thành tích của hai số nguyên bằng mọi cách.


+ Bớc 3: Chọn 2 thừa số mà tổng bằng b  Hai thừa số đó chính l b1; b2 .


Ví dụ: ở câu d, trên b1 = 2; b2 = -7


x2<sub> – 5x – 14 = x</sub>2<sub> + 2x – 7x – 14 = x(x +2) – 7(x + 2) = (x + 2) (x – 7) </sub>


áp dụng:


Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nh©n tư:
a/. x2<sub> + 2x – 15 (§S: 3; -5) </sub>


b/. 3x2<sub> - 5x – 2 (§S: 1/3; 2) </sub>


c/. 2x2<sub> – 6x + 4 (§S: 4; 2) </sub>


d/. x2<sub> - x – 2004. 2005 (§S: 2004; 2005) </sub>


e/. 5x2<sub> + 6xy + y</sub>2<sub> (§S: 3y; 2y) </sub>



<b>* áp dụng định lý Bơdu để phân tích đa thức F(x) thành nhân tử.</b>


Bớc 1: Chọn một giá trị x = a nào đó và thử xem x = a có phải là nghiệm của F(x)
không (a là một trong các ớc của hạng tử tự do)


Bớc 2: Nếu F(a) = 0 thì theo định lý Bơdu ta có:
F(x) = (x – a) P(x)


Để tìm P(x) ta thực hiện phép chia F(x) cho x – a .


Bớc 3: Tiếp tục phân tích P(x) thành nhân tử nếu cịn phân tích đợc, sau ú vit kt
qu cho hp lý.


Bài 3: Phân tích thành nhân tử: F(x) = x3<sub> x</sub>2<sub> 4</sub>


Giải:


Ta thấy 2 là nghiệm của F(x) vì F(2) = 0


Theo hệ quả của định lý Bơdu thì F(x) <sub> x – 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 1 -1 0 - 4


1 1 2 0


VËy F(x) = (x 2)(x2<sub> + x + 2)</sub>


Bài 4: Phân tích thành nhân tử: B = x3<sub> 5x</sub>2<sub> + 3x + 9</sub>



(§S: (x + 1)(x – 3)2<sub> )</sub>


Bµi 5: Chứng minh với mọi số nguyên n thì :
a/. (n + 2)2<sub> – (n – 2)</sub>2<sub> chia hÕt cho 8</sub>


b/. n2<sub>(n + 1) + 2n(n + 1) chia hÕt cho 6.</sub>


Bài 6 (khuyến khích) Dùng pp thêm bớt để phân tích:


a/. x7<sub> + x</sub>5<sub> + 1 = x</sub>7<sub> + x</sub>6<sub> –x</sub>6<sub> + x</sub>5<sub> +1 = </sub>…<sub> = (x</sub>2<sub> + x + 1)(x</sub>5<sub> +x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – 1) = </sub>…<sub>= </sub>


= (x + 1)2<sub>(x – 1)(x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + x – 1)</sub>


b/. x11<sub> + x + 1 = x</sub>11<sub> – x</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1 = x</sub>2<sub>(x</sub>9<sub> – 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>


= (x2<sub> + x + 1)( x</sub>9<sub> – x</sub>8<sub> + x</sub>6<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + </sub>


1)


<b>B- Mét số ứng dụng của phân tích đa thức thành nhân tử trong</b>
<b>giải toán</b>


<b>I </b><b>Chứng minh quan hệ chia hết:</b>


Bài 1: Chøng minh A = n4<sub> + 6n</sub>3<sub> + 11n</sub>2<sub> + 6n </sub><sub></sub><sub> 24 với mọi n </sub><sub></sub><sub> N</sub>


Giải:


Phân tích thành nh©n tư A = n(n3<sub> + 6n</sub>2<sub> +11n + 6)</sub>



Dùng pp nhẩm ngiệm để phân tích n3<sub> + 6n</sub>2<sub> +11n + 6 thành nhân tử</sub>


A = n(n + 1)( n2<sub> +5n + 6)</sub>


= n(n + 1)(n + 2)(n+ 3)


Đây là tích của 4 số nguyên liªn tiÕp. Trong 4 sè nguyªn liªn tiÕp n; n + 1; n + 2;
n + 3 lu«n cã mét sè chia hÕt cho 2; mét sè chia hết cho 4 A<sub> 8</sub>


Mặt khác, trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại 1 số chia hết cho 3 nên A<sub> 3</sub>


Mà ƯCLN(3; 8) = 1 nên A <sub> 3.8 hay A</sub><sub> 24 .</sub>


Bài 2: Chứng minh rằng: A = 2222<sub> + 55</sub>55 <sub></sub><sub> 7</sub>


Giải:


Cách 1: A = (2222<sub> – 1</sub>22<sub>) + (55</sub>55<sub> + 1</sub>55<sub>)</sub>


= (22 – 1)(22 21<sub> + 22</sub>20<sub> + </sub>…<sub> + 1 )</sub><sub> (55 + 1)(55</sub><sub> </sub><sub> – 55</sub>54 53<sub> + </sub>…<sub> + 1)</sub>
<b> M N</b>


<b> = </b>21M + 56 N
Mµ 21M <sub> 7 ; 56N </sub><sub> 7 </sub> <sub> A</sub><sub> 7</sub>


Cách 2: Dùng đồng d:


Ta đã biết :


56 0(mod 7)



55 1(mod 7)
1 1(mod 7)


 


 




 <sub></sub>


MỈt kh¸c


22 55
22 1(mod 7)


22 55 0(mod 7)
55 1(mod 7)


 


  




 <sub></sub>


Hay 2222<sub> + 55</sub>55 <sub></sub><sub> 7</sub>



Bµi 3: Chøng minh r»ng A = a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> – 3abc chia hÕt cho a + b + c</sub>


Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub>a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab(a + b). Thay biểu thức này vào A ta đợc :</sub>


A = (a + b)3<sub> - 3ab(a + b) + c</sub>3<sub> – 3abc</sub>


= [ ( a + b)3<sub> + c</sub>3<sub> ] – 3ab(a + b + c)</sub>


= (a + b + c) [ (a + b)2<sub> – (a + b)c + c</sub>2<sub>- 3ab]</sub>


= (a + b + c)(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> – ab – bc ca)</sub>


Ta thấy đa thức này chứa một nhân tử lµ a + b + c  A chia hÕt cho a + b + c


<b>II </b>– <b>Tìm điều kiện xác định và rút gọn một phân thức:</b>


Bài 4: Tìm ĐKXĐ sau đó rút gọn phân thức sau:


A =


3 2


3 2


5 2 24


10 8



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






Giải:


*Phân tích mẫu của A thành nh©n tư:


x3<sub> – x</sub>2<sub> – 10x – 8 = (x + 1)(x + 2)(x – 4)</sub>


VËy §KX§: x <sub> - 1; x </sub><sub> – 2; x </sub><sub> 4</sub>


*Ph©n tÝch thành nhân tử:


x3<sub> – 5x</sub>2<sub> – 2x + 24 = (x + 2)(x - 3)(x – 4)</sub>


Rót gän A =


( 2)( 3)( 4) 3


( 2)( 1)( 4) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   





   


Bài 5: Tìm điều kiện xác định sau đó rút gọn phân thức sau:


A =


3 2


3 2


3

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







Gi¶i:
B =


2


2



( 3) ( 3)


( 1)


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


  


 2


( 3)( 1)( 1)


( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


  





§KX§: x<sub> 1</sub>


Rót gän: B = 2


(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 1)



<i>x</i>


 


Bµi 6: Chøng minh A = n3<sub> + 6n</sub>2<sub> + 8n </sub><sub></sub><sub> 24 víi mäi n </sub><sub></sub><sub> N chẵn</sub>


Giải:
A = n(n + 2)(n + 4)


Thay n=2k <sub> A=8k (k+1)(k+2)</sub>


Mµ k(k+1)(k+2) lµ 3 sè tự nhiên liên tiếp <sub> 3</sub>


ƯCLN (8,3) = 1  A <sub> 24 </sub>


Bµi 7 : cho a+b+c = 0 chứng minh a3<sub> +b</sub>3<sub>+c</sub>3 <sub>= 3abc</sub>


Giải:
Từ KQ bài 3 trªn , nÕu a+ b+ c = 0
 a3<sub> +b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> – 3abc = 0</sub>


 <sub> a</sub>3<sub> +b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> = 3abc </sub>


Bµi 8: Rút gọn các phân thức:


a/.


2 2



2


2 3


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub> (§S: </sub>




3 3


1
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> )</sub>


b/.


2 2


3 2



3<i>x</i> 2 (<i>x</i> 2)


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> (§S : </sub>




8 1


( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>



 <sub> )</sub>
<b>III </b><b>Giải ph ơng trình, bất ph ơng trình :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1/. Phân tích đa thức sau thành nh©n tư: B = b + by + y + 1
2/. Giải phơng trình: x2<sub> – 3x + 2 = 0</sub>


Bµi 10: Giải phơng trình: (x2<sub> 1)(x</sub>2<sub> + 4x + 3) = 192</sub>


Gi¶i:


Biến đổi phơng trình đã cho đợc: (x – 1)(x + 1)2<sub>(x + 3) = 192</sub>


 <sub> (x + 1)</sub>2<sub>(x – 1)</sub><sub>(x + 3) = 192</sub>


 <sub> (x</sub>2<sub> + 2x + 1)(x</sub>2<sub> + 2x - 3) = 192 </sub>


Đặt x2<sub> + 2x 1 = y</sub>


Phng trỡnh ó cho thành: (y + 2) (y – 2) = 192 …  y = <sub>14</sub>


Víi y = 14 giải ra x = 3 hoặc x =- 5
Với y = - 14 giải ra vô nghiệm.
Vậy S =

3; 5



Bài 11: Giải bất phơng trình sau: x2<sub> – 2x – 8 < 0</sub>


Gi¶i:


Biến đổi bất phơng trình đã cho về bất phơng trình tích:


x2<sub> – 2x – 8 < 0 </sub>  <sub> x</sub>2<sub> – 4x + 2x – 8 < 0 </sub> <sub>(x – 2)(x + 2) < 0</sub>


LËp b¶ng xÐt dÊu:


x - 2 4


x + 2 - 0 + +


x - 4 - - 0 +


(x+2)(x- 4) + 0 - 0 +



Vậy nghiệm của bất phơng trình là: - 2 < x < 4 .


<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b> Lµm bài 80 88(42, 43) ÔTĐ8.


<i>Ngày tháng năm 2007</i>


<b>Bài 2 :</b> <b> Luyện tập về phép chia đa thức</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


HS cn nm c:


- Cánh chia các đa thức bằng các phơng pháp khác nhau.
- Nội dung và cách vận dụng định lý Bơdu


<b>B- Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Sỏch nõng cao chun đề; sách ơn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài
tập, máy tính bỏ túi.


- HS: + Ôn tập về phép chia các đa thức.


<b> </b>+ Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập hình 8; máy tính bỏ túi.


<b>C- TiÕn trình tiết dạy- học:</b>


<i><b>Hot ng ca Giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


GV kiểm tra việc làm bài 80 88(42,


43) ÔTĐ8 của HS. Chữa bài.


Nờu cỏch chia hai a thc ó sp xếp
theo lũy thừa giảm dần của biến?


HS: Mở vở bài tập của mình để xem lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
I - Định lý Bơdu:


D trong phép chia đa thức F(x) cho nhị
thức x a lµ mét h»ng sè b»ng F(a)
<i><b>Bµi 1: T×m d trong phÐp chia ®a</b></i>
<i><b>thøc:</b></i>


<i><b>F(x) = x</b><b>2005</b><b><sub> + x</sub></b><b>10</b><b><sub> + x cho x </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 1</sub></b></i>


<i><b>Bài 2: Tìm số a để đa thức</b></i>


<i><b>F(x) = x</b><b>3</b><b><sub> +3x</sub></b><b>2</b><b><sub> +5x + a chia hÕt cho</sub></b></i>


<i><b>x + 3 . </b></i>


H? Còn cách nào khác không?
II <i><b>Tìm đa thức thơng</b></i>:


1. Chia thụng thng: (SGK)
2. Phng pháp hệ số bất định:
Dựa vào mệnh đề: Nếu hai đa thức


P(x) = Q(x)  Các hạng tử cùng bậc ở
hai đa thức phải có hệ số bằng nhau.
Ví dụ: P(x) = ax2<sub> + bx + 1</sub>


Q(x) = 2x2<sub> - 4x – c</sub>


NÕu P(x) = Q(x)  a = 2; b = - 4;
c=- 1


<i><b>Bài 3: Với giá trị nào của a, b thì đa</b></i>
<i><b>thức: </b></i>


<i><b>F(x) = 3x</b><b>3</b><b><sub> +ax</sub></b><b>2</b><b><sub> +bx + 9 chia hết cho</sub></b></i>


<i><b>g(x) = x</b><b>2</b></i><sub></sub><i><b><sub> 9. HÃy giải bài toán bằng</sub></b></i>


<i><b>2 cách khác nhau.</b></i>


H? Còn cách làm nào khác không?


<i>Cách 3</i>: (PP xét giá trị riêng)


Gọi thơng của phép chia đa thøc F(x)
cho G(x) lµ P(x).


Ta cã: 3x3<sub> +ax</sub>2<sub> +bx + 9 </sub>


= P(x).(x + 3)(x – 3)
(1)



Vì đẳng thức (1) đúng với mọi x nên
lần lợt cho x = 3 và x = - 3, ta có:




90 9 3 0 1


72 9 3 0 27


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


   


 




 


   


 


III – <i><b>Tìm kết quả khi chia đa thức</b></i>
<i><b>F(x) cho nhị thc x </b></i><i><b> a bng s </b></i>
<i><b>Hoocne</b></i> .


(Nhà toán học Anh thế kỷ 18)



Nếu đa thức bị chia là F(x) = a0x3 +


a1x2 + a2x + a3 ; ®a thøc chia lµ


G(x) = x – a ta đợc thơng là


Q(x) = b0x2 + b1x + b2 ; §a thøc d lµ r


Ta có sơ đồ Hooc ne để tìm hệ số b0; b1


; b2 cđa ®a thøc th¬ng nh sau:


a0 a1 a2 a3


a b0


=a0


b1


= ab0+a1


b2


= ab1+a2


r=
ab2+a3



HS: Ghi vào vở của mình .
HS làm bài 1:


Theo định lý Bơdu phần d trong phép
chia F(x) cho x – 1 là F(1)


F(1) = 12005<sub> + 1</sub>10<sub> + 1 = 3 </sub>


Bµi 2:


Theo định lý Bơdu thì F(x) <sub> (x + 3) khi</sub>


F( -3) = 0 Hay (- 3)3<sub> +3(- 3)</sub>2<sub> +5(- 3) + a</sub>


= 0  a = 15


HS: c¸ch 2: thùc hiƯn phép chia thông
th-ờng, d là a 15 = 0  <sub> a = 15</sub>


HS ghi bµi …


HS lµm bài 3:


<i>Cách 1</i>: Chia đa thức F(x) cho G(x) bằng


cỏch chia thông thờng đợc d là
(b + 27)x + (9 + 9a)


Để F(x) <sub> G(x) thì (b + 27)x + (9 + 9a) =</sub>



0 víi mäi x.




9 9 0 1


27 0 27


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  


 




 






Đáp số: a = - 1; b = - 27 .


<i>C¸ch 2</i>: ta thÊy F(x) bËc 3; G(x) bậc hai


nên thơng là một đa thức có dạng mx+ n



 <sub> (mx + n)(x</sub>2<sub> – 9) =3x</sub>3<sub> +ax</sub>2<sub> +bx + 9 </sub>
 <sub>mx</sub>3<sub> +nx</sub>2<sub>–9mx – 9n =3x</sub>3<sub>+ax</sub>2<sub> +bx +</sub>


9


3 3


1


9 1


9 9 27


<i>m</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>a</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>n</i> <i>b</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  


 


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


HS lµm bµi 4:


<i><b>Chia các đa thức:</b></i>


<i><b>a. (x</b><b>3</b></i><sub></sub><i><b><sub> 5x</sub></b><b>2</b><b><sub> +8x </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> 4) : (x </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 2)</sub></b></i>


<i><b>b. (x</b><b>3</b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 9x</sub></b><b>2</b><b><sub> +6x + 10) : (x + 1)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Đáp sè:


a. x2<sub> - 3x + 2</sub>


b. x2<sub> - 10x +16 d - 6</sub>


c. x2<sub> -3x + 2</sub>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>


- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 80, 81, 84 tr 27 NCCĐ .



<i>Ngµy tháng năm 2007</i>


<b>Bài 3 :</b> <b> lun tËp vỊ ph©n thøc; rót gän ph©n thøc</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


HS cần nắm chắc đợc:


- định nghĩa phân thức, tính chất cơ bản của phân thức.
- Cách rút gọn phân thức; chứng minh đẳng thức.
- Vận dụng làm tốt cỏc bi tp liờn quan.


<b>B- Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập đại 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài
tập, máy tính bỏ túi.


- HS: + Ơn tập định nghĩa phân thức, tính chất cơ bản của phân thức; cách rút gọn
phân thức; chứng minh đẳng thức.


+ Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập đại 8; máy tính bỏ túi.


<b>C- TiÕn trình tiết dạy- học:</b>


<i><b>Hot ng ca Giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


GV: Chữa các bài tập đã ra ở tiết trớc.
H? Nêu định nghĩa; tính chất cơ bản


của phân thức?


H? Nªu cách rút gọn phân thức?


HS: Cha bi tp ó ra ở tiết trớc …
HS:


Nêu định nghĩa; tính chất cơ bản của
phân thức.


Nêu cách rút gọn phân thức …
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


GV cho HS củng cố lại kiến thức đã
học trong năm học bằng cách nêu
những câu hỏi …


<i><b>I </b></i>–<i><b> KiÕn thøc cÇn nhí</b></i>:


I – KiÕn thøc cÇn nhí:


1. ĐN: Phân thức đại số là biểu thức
dạng


<i>A</i>


<i>B</i><sub>, trong đó A, B là các đa thức; </sub>


B

0.



2. Hai ph©n thøc


<i>A</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>D</i> <sub> nÕu A. D = B. C</sub>


3.Tính chất cơ bản của phân thức:


.
.


<i>A</i> <i>A M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H? Để c/m đẳng thức ta làm thế nào?
GV kết luận:


Để c/m đẳng thức nên biến đổi vế phức
tạp để có kết quả so sánh với vế còn lại
và kết luận, hoặc đồng thời biến đổi 2
vế và so sánh kết quả nhận đợc.


<i><b>II </b></i>–<i><b> Bµi tËp:</b></i>


<i><b>Bài 1: Dùng định nghĩa 2 phân thức</b></i>
<i><b>bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong</b></i>
<i><b>mỗi đẳng thức sau:</b></i>


2



2 2


2


9 6 1


/


3 1 3 1


4 4 3 2


/


4


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 

 


   



<i><b>Bµi 2: a, Chøng minh:</b></i>


<i><b> </b></i>


2 2


2 2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 




  <i><b><sub> víi x > y > 0</sub></b></i>


<i><b>b. So sánh: </b></i>


2005 2004
2005 2004


<i>M</i>


<i><b><sub> và </sub></b></i>



2 2
2 2


2005 2004
2005 2004


<i>N</i>




<i><b>Bài 3: Rút gọn các phân thøc:</b></i>


2 2 2


<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


<i><b>Bµi 4: (Bài 12(59) ÔTĐ8)</b></i>
<i><b>Tìm x biết:</b></i>


<i><b>a. a</b><b>2</b><b><sub>x + 4x = 3a</sub></b><b>4</b></i><sub></sub><i><b><sub> 48</sub></b></i>


<i><b>b. a</b><b>2</b><b><sub>x + 5ax + 25 = a</sub></b><b>2</b></i>


:
:



<i>A</i> <i>A N</i>


<i>B</i> <i>B N</i> <sub> (N là nhân tử chung)</sub>


4. Rót gän ph©n thøc:


- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu
cần) để tìm nhân tử chung.


- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
5. Để c/m đẳng thức …


HS lµm bµi tËp 1:


a. A(3x – 1) = (3x + 1)(9x2<sub> – 6x +</sub>


1)


 <sub>A(3x – 1) = (3x + 1)(3x - 1)</sub>2
 <sub>A = 9x</sub>2<sub> – 1</sub>


b. A(x2<sub> + 4x +4) = (x</sub>2<sub> – 4)(x</sub>2<sub> + 3x + 2)</sub>


hay A(x + 2)2<sub> = (x + 2)</sub>2<sub>(x – 2)(x + 1)</sub>
 <sub>A = (x – 2)(x + 1) = x</sub>2<sub> – x – 2</sub>


Bµi 2:


Bài 3: HS làm và đa ra đáp số nh sau:



2
2
5 (1 2 )
.
6
3( 3)
.
1
4
.
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
 





<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>


- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.


- Làm bài tập sau:


Bµi 1: Rót gän ph©n thøc:


3 2
3 2


4
3 2


4 8 3 6


.


12 4 9 3


1
.


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  




  


Bµi 2: Cho


1 1 1
0


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> . TÝnh </sub> 2 2 2


<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày tháng năm 2007</i>


<b>Bài 4 : luyện tập về phân thøc (tiÕp)</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



HS cần nắm đợc:


- Tìm điều kiện xác định của phân thức.
- Chứng minh đẳng thức, rút gọn phân thức.
- Tính giá trị của biểu thức …


<b>B- Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Sỏch nõng cao chun đề; sách ơn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài
tập, máy tính bỏ túi.


- HS: + Ôn tập về việc tìm điều kiện xác định của phân thức; chứng minh
đẳng thức, rút gọn phân thức.


<b> </b>+ Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập hình 8; máy tính bỏ túi.


<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>


<i><b>Hot ng ca Giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


GV kiểm tra việc làm bài tập của HS.
Chữa bài tập đã ra …


H? Ph©n thøc


( )
( )



<i>A x</i>
<i>M</i>


<i>B x</i>




xác định khi
nào?


H? Ph©n thøc M b»ng 0 khi nµo?


HS đọc cách làm các bài tập về nhà .


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
GV cho HS ghi lại các kiến thức cần


ghi nhí:


<i><b>Bµi 1: Cho biĨu thøc:</b></i>
2


3


6 1


6 3 2


4



<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 




<i><b>a. Tìm điều kiện của x để giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức A đợc xác định.</b></i>


<i><b>b. Rót gän A.</b></i>


<i><b>c. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu</b></i>
<i><b>thức A bằng 2.</b></i>


HS ghi:


XÐt ph©n thøc cña biÕn x:


( )
( )


<i>A x</i>
<i>M</i>



<i>B x</i>




+ Phân thức xác định khi B(x) <sub> 0, từ</sub>


đó suy ra x = ….


+ Ph©n thøc M = 0 khi


( ) 0
( ) 0


<i>A x</i>
<i>B x</i>










+ Ph©n thøc M có giá trị dơng khi A(x);
B(x) cùng dấu.


+ Phân thức M có giá trị âm khi A(x) và
B(x) trái dấu.



HS giải TT bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 2 (B53(26)- SBT8)</b></i>


<i><b>Tìm giá trị của x để giá trị của phân</b></i>
<i><b>thức </b></i>


2 3 4
3 2


4 4
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <i><b><sub> b»ng 0</sub></b></i>


Hớng dẫn: Phân thức xác định khi
x<sub> 0; x </sub><sub> 2</sub>


Đáp số: Không có giá trị nào thỏa mÃn.


<i><b>Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức:</b></i>
<i><b>a. </b></i>



2
2


3


9 6 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <i><b><sub> t¹i x = - 8 .</sub></b></i>
<i><b>b. </b></i>
2
3 2
3 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   <i><b><sub> tại x = 1000 001</sub></b></i>
<i><b>Bài 4: Tìm giá trị ngun của biến x</b></i>
<i><b>để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau</b></i>
<i><b>là một số nguyên:</b></i>



3 2


2 3 4 1


/ ; /


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a A</i> <i>c C</i>


<i>x</i> <i>x</i>








<i><b>Bài 5: Tìm giá trị nhá nhÊt cña </b></i>
<i><b> </b></i>
2
2
4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 



GV híng dÉn HS lµm: A = 1 - 2


4 1


<i>x</i>  <i>x</i>


2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>


( 2)( 2) 3( 2) 2


6


( 2)( 2)


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

  
   


 
c.
6
2 1



(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2) <i>x</i>


  


 


(tháa m·n §K cđa Èn)


VËy A = 2

<i>x</i>



1



*HS lµm bµi 3:


a. ĐS: Rút gọn đợc phân thức 3 1


<i>x</i>
<i>x</i>


(§K: x<sub>1/ 3 ; §S: 8/ 25 )</sub>


b. §S :


1
1


<i>x</i> <sub> (§K: x</sub><sub>- 2; x </sub> <sub> 1)</sub>


*HS làm bài 4 và đa ra §S:
a. <i>x</i>

1; 2; 4;5




c. C = 3x2<sub> + 8x + 33 + </sub>


131
4


<i>x</i>


131 là số nguyên tố






(31) 1; 131


3;5; 127;135


<i>U</i>
<i>x</i>


  


  


*HS lµm bài 5 và đa ra ĐS:


GV hớng dẫn HS làm: A = 1 - 2


4 1



<i>x</i> <i>x</i>


Đặt


1


<i>x</i> <sub> = y </sub> <sub> A = y</sub>2<sub> – 4y + 1 = (y- 2)</sub>2


– 3 <sub> - 3 </sub> <sub> minA = - 3 </sub> <sub>y = 2 hay </sub>


x = 1/ 2 .


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b>


- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau:


<i><b>Bài 1: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức </b></i>


2
2


4 8 4
2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 <i><b><sub>b»ng 0.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


3 3 1


/ ; /


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b B</i> <i>d D</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


(b. §S : <i>x</i>  

1; 3; 5

; d. ĐS: x = - 1 )
Bài 3: <i><b>Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của </b></i>
<i><b> </b></i>


2
2



3 3
2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


(§S: Amin = 3/ 4  <sub>x = 3 )</sub>


<i>Ngµy tháng năm 2007</i>


<b>Bài 5 :</b> <b> luyện tập các phép tính về phân thức</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


HS cần nắm đợc:


- Vận dụng tốt tính chất của phân thức để thực hiện các phép tính về phân
thức.


- Làm thành thạo bài tập chứng minh đẳng thức.


- Làm bài tập tổng hợp liên quan đến giá trị phân thc.


<b>B- Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Sỏch nõng cao chun đề; sách ơn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài
tập, máy tính bỏ túi.


- HS: + Ôn tập về tính chất của phân thức, các phÐp tÝnh vỊ ph©n thøc.


<b> </b>+ Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hỡnh 8; mỏy tớnh b tỳi.


<b>C- Tiến trình tiết dạy- häc:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


H? Nªu thø tù thực hiện các phép tính
về phân thức?


H? Nờu cỏch chứng minh đẳng thức?


HS: … làm trong ngoặc trớc, rồi đến
nhân chia, đến cộng trừ.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
GV cho HS làm một số bài tập sau:


Bµi 1: B41(89) ¤T
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:



HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2


2


2


2 2 2


4 3 19


/


2 2 2


1 2 3


/


1 1 1


1 1 2


/ 1 : 1


1 1


1 2 2 2 1



/ :


4 2 1


<i>x</i>
<i>a A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>b B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>c C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
  

  


  

   
<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>
 
   
   
 
<sub></sub>   <sub></sub>
  
 
Bµi 2:
2 2


2 2 2 2


2


/


4 1 3 2


1 :


2 2


4 4


4
/



2 2 4 3


:
2 2 4 2


4
3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
    
  
   
 


   
 

  
 
 
 
   
 



Bµi 3: Cho a + b + c = 0 (1); abc <sub> 0 (2)</sub>


Chøng minh r»ng:


2 2 2 2 2 2


2 2 2


1 1


1


0


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>





   


 




GV gợi ý HS làm


Bài 4: B44(90)ÔT


Bài 5: (Đề thi đầu năm lớp 9- 02.03)
Cho biểu thức:


2


1 2


: ( 1)
1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<sub></sub>   <sub></sub> 


  


 


a. Rót gän A .


b. Với giá trị nào của x thì A dơng.
c. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá
trị nguyên.


/ 4( 2)
/ 2
1
/
2
1
/


( 1)( 2)


<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>





 


HS làm bài 2: Biến đổi vế trái để đợc
kết quả là vế phải.


HS lµm bµi tËp 3: Sư dơng biĨu thøc (1)


 <sub>a</sub>2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2bc .</sub>


Thế vào mẫu thứ nhất ta đợc – 2bc
Thế vào mẫu thứ hai ta đợc – 2ac
Thế vào mẫu thứ ba ta đợc – 2ab.
Tiếp theo, tính tổng 3 phân thức sẽ suy
ra kết quả.


HS làm bài 5 và đa ra đáp số:
a.
1
1
<i>A</i>
<i>x</i>



b. x > 1 .


c. x = 0 ; x = 2 .



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>


- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 40 tr85 ễT8; 46(90) ễT8.


<i>Ngày tháng năm 2007</i>


<b>Bài 6 :</b> <b>luyện tập về giải phơng trình </b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cỏch gii các dạng phơng trình: PT bậc nhất 1 ẩn; PT chứa ẩn ở mẫu thức;
PT tích; PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.


- Có kỹ năng trình bày bài ngắn gn, y ; hp lý.


<b>B- Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài
tập, máy tớnh b tỳi.


- HS: + Ôn tập cách giải các d¹ng PT.


<b> </b>+ Sách nâng cao chun đề; sách ơn tập hình 8; máy tớnh b tỳi.


<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>


<i><b>Hot ng ca Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>



* KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp vỊ nhµ cđa
HS.


* Chữa bài tập đã ra về nh.


HS: Sửa chữa những lỗi sai của mình; ghi
vào vở bµi tËp …


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
I – Kiến thức cn nh:


H? Nêu cách giải PT bậc nhất một ẩn?
H? Nêu cách giả PT chứa ẩn ở mẫu ?
H? Nêu cách giải PT tích ?


H? Nêu cách giả PT chứa ẩn ở mẫu?


II Bài tập :


Bài 1: Giải các PT sau:


HS ghi kiến thức cần nhớ:
Cách giải các dạng PT:
1. PT bËc nhÊt 1 Èn:


ax + b + 0 ( a<sub> 0) </sub> <sub> x = - - b/ a</sub>


2. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ.



+ Quy đồng, khử mẫu đa về PT bậc nhất
hoặ ctích các biểu thức bậc nhất.


3. PT tÝch:


A(x).B(x) = 0 (1)


( ) 0(2)
( ) 0(3)


<i>A x</i>
<i>B x</i>





 <sub></sub>




TËp nghiƯm cđa (1) lµ tËp nghiƯm cđa
(2) vµ (3) .


4. PT chứa dấu giá trị tuyệt đối:
+ Lập điều kiện về dấu.


+ Giải PT theo từng miền xác định.
+ Kết hợp nghiệm, đối chiếu với điều
kiện và trả lời .



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>


- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập tr NCCĐ ; Bài tập tr ƠTH8.


<i>Ngµy tháng năm 2007</i>


<b>Bài 7 :</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


HS cần nắm đợc:
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B- Chn bị của GV và HS:</b>


- GV: Sỏch nõng cao chuyờn đề; sách ơn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn cõu hi, bi
tp, mỏy tớnh b tỳi.


- HS: + Ôn tËp


<b> </b>+ Sách nâng cao chun đề; sách ơn tập hình 8; máy tính b tỳi.


<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>


<i><b>Hot ng ca Giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>


HS:



<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


*Bµi1: (Bµi tr ÔTH8) HS:


<b>Hot ng 3: Hng dn v nh </b>


</div>

<!--links-->

×