Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>a) </b> <b>Khái niệm: </b>
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các
biến.
<b>Ví dụ:</b> Các biểu thức
<b>Chú ý:</b>Số 0 được gọi là đơn thức không.
<b>b) Đơn thức thu gọn; bậc của đơn thức : </b>
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến được nâng
lên lũy thứa với số mũ nguyên dương.
<b>Ví dụ: </b>
4 3
Hệ số: 10
Phần biến:
Bậc của đơn thức (là tổng các số mũ của các biến): 4 +3+1 = 8
<i><b>Chú ý: </b></i>
• Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
• Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.
<b>c) </b> <b>Nhân hai đơn thức: </b>
Ví dụ 1:
2 3
Ví dụ 2: Thu gọn đơn thức:
<b>a) </b> <b>Đơn thức đồng dạng: </b>
<i><b>Ví dụ: </b></i>
;
Chú ý: Các số khác 0 được coi như các đơn thức đồng dạng.
<i><b>Ví dụ: </b></i>3 ; 7 là hai đơn thức đồng dạng.
<b>b) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: </b>
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
<i><b>Ví dụ: </b></i>Tính:
1)
2)
3)
HS làm các bài tập sau:
Bài 11; 12; 13 trang 32 ( phần bài tập của bài “Đơn thức”)
Bài 16; 17 trang 34+35 ( phần bài tập của bài “ Đơn thức đồng dạng”)
HS gửi BTVN theo địa chỉ Mail của các thầy cô giảng dạy của lớp mình.
Thầy Tân:
Thầy Thọ:
Cô Hằng: gửi vào zalo theo sđt: 0907 796 595
Cô Tâm :