Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đơn thức đơn thức đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐƠN THỨC; ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG


<b>I. </b>

<b>Đơn thức: </b>



<b>a) </b> <b>Khái niệm: </b>


Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các
biến.


<b>Ví dụ:</b> Các biểu thức

9

;

<i>x</i>

;

2x y

3 ;

<i>xyz</i>

4 ;

2

3 2


3

<i>x y xz</i>

;… là những đơn thức.


<b>Chú ý:</b>Số 0 được gọi là đơn thức không.


<b>b) Đơn thức thu gọn; bậc của đơn thức : </b>


Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến được nâng
lên lũy thứa với số mũ nguyên dương.


<b>Ví dụ: </b>


4 3


10x y z

là đơn thức thu gọn.


Hệ số: 10


Phần biến:

<i>x y z</i>

4 3


Bậc của đơn thức (là tổng các số mũ của các biến): 4 +3+1 = 8



<i><b>Chú ý: </b></i>


• Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.


• Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.


<b>c) </b> <b>Nhân hai đơn thức: </b>
Ví dụ 1:


2 3


(2

<i>x y</i>

).(3

<i>xy</i>

)

=

(2.3)(

<i>x x yy</i>

2

)(

3

)

=

6

<i>x y</i>

3 4


Ví dụ 2: Thu gọn đơn thức:


4

<i>x y</i>

2 3

( 2)

<i>x yzx</i>

3

=

4.( 2) (

<i>x x x y y z</i>

2 3

)(

3

)

= −

8x y z

6 4

<b>II. </b>

<b>Đơn thức đồng dạng: </b>



<b>a) </b> <b>Đơn thức đồng dạng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ví dụ: </b></i>

2

<i>x y</i>

3 2 ;

1

3 2


5

<i>x y</i>





;

<i>x y</i>

3 2 là những đơn thức đồng dạng.


Chú ý: Các số khác 0 được coi như các đơn thức đồng dạng.



<i><b>Ví dụ: </b></i>3 ; 7 là hai đơn thức đồng dạng.
<b>b) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: </b>


Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


<i><b>Ví dụ: </b></i>Tính:


1)

2

<i>xy</i>

3

+

7

<i>xy</i>

3

=

(2 7)

+

<i>xy</i>

3

=

9

<i>xy</i>

3


2)

3

<i>x y</i>

2 3

<i>x y</i>

2 3

= −

(3 1)

<i>x y</i>

2 3

=

2

<i>x y</i>

2 3


3)

<i>xy</i>

2

+

5

<i>xy</i>

2

7

<i>xy</i>

2

= + −

(1 5 7)

<i>xy</i>

2

= −

<i>xy</i>

2


Dặn dò:



HS làm các bài tập sau:


Bài 11; 12; 13 trang 32 ( phần bài tập của bài “Đơn thức”)


Bài 16; 17 trang 34+35 ( phần bài tập của bài “ Đơn thức đồng dạng”)
HS gửi BTVN theo địa chỉ Mail của các thầy cô giảng dạy của lớp mình.


Thầy Tân:


Thầy Thọ:


Cô Hằng: gửi vào zalo theo sđt: 0907 796 595
Cô Tâm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×