Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đặc điểm chung của bị sát </b>
Bị sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống
hồn tồn trên cạn:
+ Da khơ có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
<b>Câu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Ý nghĩa của từng </b>
<b>đặc điểm đó?</b>
<b>Câu 2: Chim non mới nở có đặc điểm gì?</b>
<b>- Chưa mở mắt, trên thân có ít lơng tơ, được nuôi bằng </b>
<b>sữa diều.( chim non yếu)</b>
<b>Câu 3: Ý nghĩa của nuôi con bằng sữa diều?</b>
<b>- Con non được chăm sóc nên tỉ lệ sống cao.</b>
<b>- Con đực khơng có cơ quan giao phối-><sub>Cơ thể gọn nhẹ khi bay</sub></b>
<b>-Thụ tinh trong →</b> <b>Hiệu quả thụ tinh cao.</b>
<b>-Số lượng trứng ít (2 trứng /1 lứa), có vỏ đá vơi →</b>
<b>Trứng được bảo vệ, nhiều nỗn hồng, tỉ lệ nở cao.</b>
9
9 <sub>Ngón chân</sub>
Tuyến phao câu Lơng đi
Đùi
Ống chân
Bàn chân
Lơng cánh
Cánh
Lơng mao
Tai
Mỏ
10
<b>Thân: hình thoi</b>
<b>Chi trước: cánh chim</b>
11
<b>? Mỏ có đặc điểm gì?</b>
12
<b>? Đặc điểm của cổ chim bồ câu?</b>
<b>Câu 1. Da chim bồ câu có đặc điểm gì?</b>
<b> Da khơ, phủ lơng vũ.</b>
<b>Câu 2. Lơng vũ có mấy loại ? Kể tên?</b>
<b> 2 loại: Lông ống và lông tơ.</b>
14
<b>Ống lơng</b>
<b>Phiến lơng </b>
1
2
<b>Câu 1: Vị trí và đặc điểm của lơng ống ? </b>
<b>- Lơng ống bao phủ tồn thân. Gồm ống lơng và các sợi </b>
<b>lơng nhỏ móc vào nhau làm nên phiến lông rộng tạo </b>
15
<b>Ống lơng</b>
<b>Sợi lơng </b>1
2
<b>Câu 1: Vị trí và của đặc điểm lông tơ? </b>
<b>Bảng 1: c im cu to ngoi chim b cõu</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>
1.Thõn: hỡnh thoi.
2.Chi trc: cánh chim.
3.Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón
sau, có vuốt.
4.Lơng ống: có các sợi lông làm
thành phiến mỏng.
5.Lơng tơ: có các sợi lơng mảnh
làm thành chùm lông xốp.
6.Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm
khơng có răng.
7.Cổ: dài, khớp với thân.
Giảm sức cản khơng khí khi bay
Quạt gió, động lực khi bay.
Cản khơng khí khi hạ cánh
Giúp chim bám chặt vào cành
cây khi hạ cánh
Khi giang cánh tạo nên 1 diện
tích rộng
Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.
Làm đầu chim nhẹ.
<b>Quan sát hình hãy cho biết ở chim có mấy kiểu bay?</b>
<b>Hình 41.4</b>
<b>Hình 41.3</b>
<b>CÁC ĐỘNG TÁC BAY</b> <b><sub>cánh (Bồ câu)</sub>Kiểu bay vỗ </b> <b>Kiểu bay lượn <sub>(Hải âu)</sub></b>
<b>- Đập cánh liên tục</b>
<b>- Cánh đập chậm rãi, không </b>
<b>liên tục</b>
<b>- Cánh dang rộng nhưng </b>
<b>không đập</b>
<b>- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng </b>
<b>đỡ của khơng khí và hướng gió</b>
<b>- Bay chủ yếu dựa vào động </b>
<b>tác vỗ cánh</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>Thông qua bảng bài tập hãy nêu đặc điểm của kiểu </b>
<b>bay lượn và bay vỗ cánh?</b>
<b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b>
<b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b>
B. Da khơ, phủ lơng mao.
C. Da khơ có vảy sừng.
D. Da ẩm, có tuyến nhờn.
<b>Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:</b>
A. Đẻ con.
B. Thụ tinh ngoài.
C. Thụ tinh trong
<b>Câu 3. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi </b>
<b>với đời sống bay lượn là:</b>
A. Thân hình thoi, phủ lơng vũ.
B. Hàm không răng.
C. Chi trước biến đổi thành cánh.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
<b>Câu 4.</b> <b>Đặc điểm của kiểu bay lượn là:</b>
A. Cánh đập chậm rãi, không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của
hướng gió.
23
<b>CHIM VẸT</b>
<b>CHIM CÔNG</b>
<b>CHIM SƠN CA</b>