Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

khối 7 bài giảng các môn học tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>?Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát</b>



<b>Đặc điểm chung của bị sát </b>


Bị sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống
hồn tồn trên cạn:


+ Da khơ có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.


+ Phổi có nhiều vách ngăn.


+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Đời sống:</b>



- Tổ tiên bồ câu nhà là bồ câu núi.


- Sống trên cây, bay giỏi.



- Tập tính làm tổ.



- Là động vật hằng nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thế nào là động vật hằng nhiệt? Động vật hằng


nhiệt có ưu thế gì hơn so với động vật biến nhiệt?



<b>I. Đời sống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Đời sống.</b>



<b>* Sinh sản:</b>



-

Con đực khơng có cơ quan giao phối, thụ tinh


trong.



- Đẻ ít trứng, trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá


vơi.



- Có hiện tượng ấp trứng và ni con bằng sữa diều



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Ý nghĩa của từng </b>
<b>đặc điểm đó?</b>


<b>Câu 2: Chim non mới nở có đặc điểm gì?</b>


<b>- Chưa mở mắt, trên thân có ít lơng tơ, được nuôi bằng </b>
<b>sữa diều.( chim non yếu)</b>


<b>Câu 3: Ý nghĩa của nuôi con bằng sữa diều?</b>


<b>- Con non được chăm sóc nên tỉ lệ sống cao.</b>


<b>- Con đực khơng có cơ quan giao phối-><sub>Cơ thể gọn nhẹ khi bay</sub></b>
<b>-Thụ tinh trong →</b> <b>Hiệu quả thụ tinh cao.</b>


<b>-Số lượng trứng ít (2 trứng /1 lứa), có vỏ đá vơi →</b>


<b>Trứng được bảo vệ, nhiều nỗn hồng, tỉ lệ nở cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


1
2
3
4 5
6
7
8
10
11


9 <sub>Ngón chân</sub>


Tuyến phao câu Lơng đi


Đùi
Ống chân
Bàn chân
Lơng cánh
Cánh
Lơng mao
Tai
Mỏ


<b>II. Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
<b>Thân: hình thoi</b>


<b>Chi trước: cánh chim</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>? Mỏ có đặc điểm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>? Đặc điểm của cổ chim bồ câu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1. Da chim bồ câu có đặc điểm gì?</b>


<b> Da khơ, phủ lơng vũ.</b>


<b>Câu 2. Lơng vũ có mấy loại ? Kể tên?</b>


<b> 2 loại: Lông ống và lông tơ.</b>

<b>II. Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14

<b>Lơng ống</b>



<b>Ống lơng</b>


<b>Phiến lơng </b>


1


2


<b>Câu 1: Vị trí và đặc điểm của lơng ống ? </b>



<b>- Lơng ống bao phủ tồn thân. Gồm ống lơng và các sợi </b>
<b>lơng nhỏ móc vào nhau làm nên phiến lông rộng tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15

Lơng tơ



<b>Ống lơng</b>


<b>Sợi lơng </b>1


2


<b>Câu 1: Vị trí và của đặc điểm lông tơ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bảng 1: c im cu to ngoi chim b cõu</b>


<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


1.Thõn: hỡnh thoi.


2.Chi trc: cánh chim.


3.Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón
sau, có vuốt.


4.Lơng ống: có các sợi lông làm
thành phiến mỏng.


5.Lơng tơ: có các sợi lơng mảnh
làm thành chùm lông xốp.



6.Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm
khơng có răng.


7.Cổ: dài, khớp với thân.


Giảm sức cản khơng khí khi bay


Quạt gió, động lực khi bay.
Cản khơng khí khi hạ cánh


Giúp chim bám chặt vào cành
cây khi hạ cánh


Khi giang cánh tạo nên 1 diện
tích rộng


Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.


Làm đầu chim nhẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Quan sát hình hãy cho biết ở chim có mấy kiểu bay?</b>


<b>Hình 41.4</b>
<b>Hình 41.3</b>


<b>2. Di chuyển</b>



Chim có hai kiểu bay:


+ Bay vỗ cánh




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÁC ĐỘNG TÁC BAY</b> <b><sub>cánh (Bồ câu)</sub>Kiểu bay vỗ </b> <b>Kiểu bay lượn <sub>(Hải âu)</sub></b>


<b>- Đập cánh liên tục</b>


<b>- Cánh đập chậm rãi, không </b>
<b>liên tục</b>


<b>- Cánh dang rộng nhưng </b>
<b>không đập</b>


<b>- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng </b>
<b>đỡ của khơng khí và hướng gió</b>
<b>- Bay chủ yếu dựa vào động </b>
<b>tác vỗ cánh</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>


<b>Thông qua bảng bài tập hãy nêu đặc điểm của kiểu </b>
<b>bay lượn và bay vỗ cánh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b>



<b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b>


<b>Câu 1: Da của chim bồ câu có đặc điểm gì? </b>


<b>A. </b>Da khơ, phủ lơng vũ.


B. Da khơ, phủ lơng mao.
C. Da khơ có vảy sừng.
D. Da ẩm, có tuyến nhờn.


<b>Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:</b>


A. Đẻ con.


B. Thụ tinh ngoài.
C. Thụ tinh trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi </b>
<b>với đời sống bay lượn là:</b>


A. Thân hình thoi, phủ lơng vũ.
B. Hàm không răng.


C. Chi trước biến đổi thành cánh.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.


<b>Câu 4.</b> <b>Đặc điểm của kiểu bay lượn là:</b>


A. Cánh đập chậm rãi, không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.



C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của
hướng gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<b>a. Bài vừa học:</b>



- Học thuộc bài và trả lời câu hỏi SGK/137


- Đọc mục “ Em có biết”



<b>b. Bài sắp học: “ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>


CHUNG CỦA LỚP CHIM”



- Đặc điểm chung của lớp chim.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<b>CHIM VẸT</b>


<b>CHIM CÔNG</b>


<b>CHIM SƠN CA</b>


</div>

<!--links-->

×