Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>ĐỀ 2</b></i>
<i><b>PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: </b></i>
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái <b>A </b>hoặc <b>B</b>, <b>C</b>, <b>D</b> đứng trước
phương án chọn đúng:
<i><b>Câu 1: Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh </b></i>
khiết?
<b>A.</b> Nước, khí oxi, muối ăn, đường. <b>B. </b>Sữa, nước mắm, khí oxi,
nước.
<b>C.</b> Nước chanh, xăng, nhôm <b>D.</b> Kẽm, muối ăn, khơng
khí, nước
<i><b>Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang </b></i>
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. X là nguyên tố nào? Biết số Proton
Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si =14.
<b> </b> <b> A. </b>Na <b> B. </b>Mg<b> </b>
<b>C. </b>Al <b>D. </b>Si
<i><b>Câu 3: Hợp chất A tạo bỡi hai nguyên tố Nitơ , Oxi và có phân tử khối bằng 46 </b></i>
đvC. Cơng thức hóa học của A là:
<b> A. </b> NO4 <b> B. </b>N2O3 <b> </b>
<b> C. </b>N2O<b> D. </b>NO2
<i><b>Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và các chất tạo thành phải</b></i>
chứa cùng
<i><b> </b></i><b>A. </b>Số nguyên tố tạo ra chất. <b>B.</b> Số nguyên tử trong
mỗi chất .
<b> C.</b> Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. <b>D. </b>Số phân tử của
mỗi chất.
<i><b>Câu 5: Xếp các hợp chất: CO ; CO2 ; SO2 theo thứ tự tăng dần về tỷ lệ khối lượng</b></i>
nguyên tố oxi trong hợp chất :
<i><b> </b></i><b>A. </b>CO - CO2 - SO2 <b>B. </b>SO2 - CO2 - CO
<b>C. </b>SO2 - CO - CO2 <b>D. </b>CO2 –CO - SO2
<i><b>Câu 6: Nguyên tố X kết hợp với nhóm NO3 tạo ra hợp chất X(NO3)3 . Nếu</b></i>
nguyên tố X kết hợp với nhóm SO4 tạo ra hợp chất nào sau đây?
<b> A. </b> X(SO4)3 <b> B. </b>X2(SO4)3
<b> C. </b>X(SO4)2<b> D. </b>X3(SO4)2
<i><b>Câu 7: Phương trình hóa học nào được viết sau đây em cho là đúng?</b></i>
<i><b> </b></i><b>A. </b>6HCl + 3Al 3AlCl3 + 3H2 <b>B. </b>6HCl + 2Al
2AlCl3 + 3H2
<b>C. </b>3HCl + Al AlCl3 + 3H2 <b> D. </b>2HCl + Al
AlCl3 + H2
<i><b>Câu 8: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?</b></i>
<b> C.</b> Đinh sắt để trong khơng khí bị gỉ <b>D.</b> Muối ăn tan trong nước tạo
thành nước muối
<i><b>Câu 9: Hai quả bóng A và B có khối lượng bằng nhau. Bóng A chứa O2 bóng B</b></i>
chứa CH4 thì:
<i><b> </b></i><b>A. </b>Bóng A lớn hơn bóng B <b>B. </b>Bóng B lớn hơn bóng A
<b>C. </b>Hai bóng lớn bằng nhau <b> D. </b>Khơng xác định được
bóng nào lớn hơn
<i><b>Câu 10: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố H trong hợp chất</b></i>
CH4 là:
<b> A.</b> 25% <b> B</b>. 45% <b>C.</b> 35% <b>D.</b> 15%
<i><b>PHẦN II - TỰ LUẬN: </b></i>
<i><b>Câu 1: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp</b></i>
chất sắt (III) oxit Fe2O3 (O = 16 ; Fe = 56)
<i><b>Câu 2: Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 22 gam CO2 và 2 mol H2</b></i>
. Biết rằng hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. (H = 1 ; C = 12 ; O = 16)
<i><b>Câu 3:Nung nóng để phân hủy hồn tồn 12,25 gam kali clorat (KClO3). Sau</b></i>
phản ứng người ta thu được 7,45 g Kali clorua ( KCl ) và
khí oxi ( O2 ) .
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.