Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.06 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP</b>
1.Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: <i><sub>−</sub>−</i>22<sub>37</sub> ; <i><sub>−</sub></i>3<sub>19</sub> ; <i><sub>−</sub>−11</i><sub>39</sub> ; <i><sub>−</sub>−</i>51<sub>57</sub> ;
<b>2</b>.Tìm các số nguyên x,y biết: a) <i>x</i><sub>3</sub> = 7<i><sub>y</sub></i> ; b) <i>x<sub>y</sub></i> = <sub>11</sub><i>−</i>3 ; c) <i><sub>y −</sub>x</i><sub>1</sub> = <i><sub>−</sub></i>5<sub>19</sub> .
<b>3</b>. Tìm các số nguyên x , y ,z ,t biết : 12<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub> = <i>x</i><sub>5</sub> = <i>− y</i><sub>3</sub> = <i><sub>−</sub>z</i><sub>17</sub> = <i><sub>−</sub>−t</i><sub>9</sub> .
4.Tìm các số nguyên x, y , z biết : <i>−<sub>−</sub></i>24<sub>6</sub> = <i>x</i><sub>3</sub> = 4
<i>y</i>2 =
<i>z</i>3
<i>−</i>2 .
5. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong sáu số sau : - 5 ; - 3 ; - 2 ; 6 ; 10 ; 15.
6. Tìm các số tự nhiên a , b , biết rằng a ,b là các số nguyên tố cùng nhau và <i>a<sub>a</sub></i>+7<i>b</i>
+5<i>b</i> =
29
28 .
<b>7.</b> 1/ Số nguyên a phải có điều kiện ǵì để ta có phân số?
32
1
<i>a</i> <sub> ; </sub>5 30
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> </sub>
2/ Số nguyên a phải có điều kiện ǵ để các phân số sau là số nguyên:
1
3
<i>a</i>
;
2
5
<i>a</i>
3/ Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: a.
13
1
<i>x</i> <sub> ; b. </sub>
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
8.: Tìm x biết:
3 4
5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ; </sub>
2
18
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>9.</b> So sánh phân số a) 67<sub>77</sub> và 73<sub>83</sub> ; b) 456<sub>461</sub> và 123<sub>128</sub> ;
c) 2003 .2004<i>−</i>1
2003 .2004 và
2004 . 2005−1
2004 . 2005
<b>10.</b> So sánh: A = <sub>22. 26</sub>5 .(11. 13<i><sub>−</sub></i><sub>44 . 52</sub><i>−22 .26</i>) và B = 138
2
<i>−</i>690
1372<i>−548</i>
<b>11</b>. So sánh các phép tính sau mà khơng cần thực hiện phép tính
A = 54 . 107−53
53 .107+54 . B =