Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.17 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT CHƯƠNG MỸ
<b>TRƯỜNG THCS NAM PHƯƠNG TIẾN B</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN:TỐN 8</b>
<b>TIẾT PPCT: 38-39</b>
<b> Năm học:2018-2019</b>
<b> </b>
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Chương 1 </b>
<b>Nhân, chia </b>
<b>đa thức</b>
Nhận biết
được kết qua
của một phép
chia đơn
thức cho đơn
thức
Nhận biết được
kết qua của một
phép nhân đơn
thức với đa thức
Phân tích được đa thức
thành nhân tư
Vận dụng được H
ĐT để tìm GTLN
câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(TNC4)
0,5
5%
(TNC1)
0,5
5%
(TLB1a,b)
1,0
10%
(TLB4)
5% 2,5 đ 25%
<b>Chương2 </b>
<b>Phân thức</b>
Nêu được ĐKXĐ
và rút gọn biếu
thức
Tính giá trị của biểu thức Giai BPT
câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TL(B2a)
1,5
15%
(TNC2,C5)
1,0
10%
TL(B2b)
0,5
5%
TL(B2c)
0,5
5%
tính được độ dài
đường trung bình
tam giác
Vẽ được hình theo yêu
cầu, c/m được tứ giác là
hình bình hành, hình chữ
nhật, hình vuông
Vận dụng các
tính chất của hình
vuông hình bình
hành để chứng
minh đẳng thức
hình học
câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C6
0,5
5%
giác
câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(TNC3)
0,5
5% 0,5đ 5%
<b>Tổng số </b>
<b>điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>1,0 điểm </b>
<i><b>10%</b></i> <b>3,0 điểm 30%</b> <b>4,25 điểm </b><i><b>42,5%</b></i> <b>1,75 điểm </b><i><b>17,5%</b></i> <b>điểm 10</b>
<i><b>100</b></i>
<i>Ngày soạn: / /2018</i>
<i>Ngày kiểm tra: / /2018</i>
<b>NGƯỜI RA ĐỀ</b>
<b>Nguyễn Thị Hằng</b>
<b> PHÒNG GD&ĐT CHƯƠNG MỸ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>TRƯỜNG THCS NAM PHƯƠNG TIẾN B</b> <b>MƠN:TỐN 8</b>
<i>Họ tên :</i> ………. <b>TIẾT PPCT: 38-39</b>
<i>Lớp :</i><b> </b> …... <i>Năm học:2018-2019</i>
<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo </b></i>
<b> Đề bài:</b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm) </b>
<b>Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất</b>
<b>Câu 1: </b>Kết qua của phép nhân đa thức 5x3<sub> - x - </sub>
1
2<sub> với đơn thức x</sub>2<sub> là :</sub>
A. 5x5<sub> - x</sub>3<sub> + </sub>
1
2<sub>x</sub>2 <sub>B. 5x</sub>5<sub> - x</sub>3<sub> - </sub>
1
2<sub>x</sub>2 <sub>C. 5x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> + </sub>
1
2<sub>x</sub>2 <sub>D. 5x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> - </sub>
1
2<sub>x</sub>2
<b>Câu 2:</b> Giá trị của phân thức
2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> tại x = 4 là :</sub>
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
<b>Câu 3:</b> Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác
ABC là :
A. 5 cm2<sub> B. 7 cm</sub>2 <sub>C. 6 cm</sub>2<sub> D. 8 cm</sub>2
<b>Câu 4:</b> Phép chia 2x4<sub>y</sub>3<sub>z : 3xy</sub>2<sub>z có kết qua bằng :</sub>
A. <sub>3</sub>2 x3<sub>y B. x</sub>3<sub>y</sub> <sub> C. </sub> 2
3 x4yz D.
3
2 x3y
<b>Câu 5:</b> Giá trị của biểu thức x2<sub> – 6x + 9 tại x = 5 có kết qua bằng</sub>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 6:</b> Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm
độ dài MN là :
A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm
<b>II.TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>
<b>Bài 1</b><i><b>(1,0 điểm):</b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</i>
a) 2x + 4y b) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub></sub><sub> 1 </sub>
<i><b>Bài 2(2,5 điểm):</b></i>
Cho biểu thức: 2
21 3 2
9 3 3
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Nêu điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức rồi rút gọn M;
b) Tính giá trị của M khi x = 4;
c) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức M < 0.
<b>Bài 3</b><i><b>(3,0 điểm): </b></i>Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung
điểm của AC và M là trung điểm của BC.
<b>b)</b> Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác
ABDE là hình vuông.
<b>c)</b> Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM.
Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC=6.IK.
<b>Bài 4(</b><i><b>0,5 điểm</b></i><b>):</b><i>Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó</i>
A= 2
1
3030 4062241
<i>x</i> <i>x</i>
<b> BÀI LÀM.</b>
...
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 8 (2018 – 2019)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A C D B B
<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Bài 1 (1,0đ) a)</b> 2x+ 4y=2(x+2y) <b>0,5</b>
<b>b)</b> x22xy y 21<sub> = </sub>(x22xy y ) 1 2
= (x y) 21<sub> = </sub>(x y 1)(x y 1)
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 2(2,5đ)</b>
Cho biểu thức: 2
21 3 2
9 3 3
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2,5</b>
<b>A</b> *) ĐKXĐ: <i>x</i>3 <b>0,5</b>
*) Rút gọn:
21 3( 3) 2( 3)
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
21 3 9 2 6 2 6
( 3)( 3) ( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
2( 3) 2
( 3)( 3) 3
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> vậy </sub>
2
3
<i>M</i>
<i>x</i>
<sub> với </sub><i>x</i>3
<b>0,5</b>
<b>B</b>
Thay x = 4 thỏa mãn ĐKXĐ vào biểu thức ta có : M =
3
4 3 =3
<b>0,5</b>
<b>C</b>
Ta có
2
3
<i>M</i>
<i>x</i>
<sub> với </sub><i>x</i>3<sub> </sub>
Để M < 0 thì x – 3 < 0 <=> x < 3 <b>0,25</b>
Đối chiếu với ĐKXĐ ta có Với x < 3 và x -3 thì M < 0 <b>0,25</b>
<b>a)</b>c/m : ME là đường trung bình của ABC
Tính
AB 4
ME 2(cm)
2 2
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>b)</b> c/m: AB // DE, AC // BD ABDE là hình bình hành
 = 900<sub> (gt) </sub><sub></sub><sub> ABDE là Hình chữ nhật</sub>
AB = AE = 4
ABDE là hình vuông
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>c)</b>Chứng minh EBDC là hình bình hành
c/m K là trọng tâm của tam giác ADE
IE =3IK=> DE=6IK
=> DC=6IK
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 4 (0,5đ)</b> Biến đổi
2
1
3030 4062241
<i>x</i> <i>x</i> = 2
1
(<i>x</i> 2015) 2016
Lập luận mẫu mẫu nhỏ nhất bằng 2016 nên A lớn nhất bằng
<b>0,25</b>
<b>0, 5</b>
<i><b>Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của</b></i>
<i><b>mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải . </b></i>