Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng thcs l¬ng s¬n</b>
Thờng xuân <b>Năm học 2009-2010</b>
<b> Môn thi: To</b>¸n
<i><b>Đề chính thức</b></i> <i> (Thời gian: 150phút - không k thi gian giao )</i>
<b>Bi 1.</b><i>(4 im)</i>
a, Giải phơng tr×nh: x 3 5 x x2 8x 18
b, Cho x, y là các số thoả mÃn:
2 2
x 3 x y 3 y 3
HÃy tính giá trị của biểu thức:
2009 2009
A x y 1
<b>Bài 2</b>( 2 điểm): Cho ba số x, y, z tuỳ ý. Chứng minh rằng
2
2 2 2
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
Bài 3( 2 điểm): Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1
Chứng minh rằng:
<i>a b</i>
<i>abc</i>
16
<b>Bài 4</b>: (4 điểm)
1. Tìm số có hai chữ số biết rằng phân số có tử số là số đó, mẫu số là tích của hai
chữ số của nó có phân số tối giản là
16
9 <sub> và hiệu của số cần tìm với số có cùng</sub>
các chữ số với nó nhưng viết theo thứ tự ngược lại bằng 27.
2. Hãy tìm các chữ số <i>a b c d</i>, , , biết rằng các số <i>a ad cd abcd</i>, , , là các số chính
phương.
<b>Bài 5</b>: (3 điểm)
Cho biểu thức:
3
3
6 4 3 1 3 3
3
3 2 3 4 1 3
3 3 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
1. Rút gọn biểu thức <i>A</i>.
2. Tìm các giá trị nguyên của <i>x</i> để biểu thức <i>A</i> nhận giá trị nguyên.
<b>Bài 6</b>: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không đi qua O cắt đường tròn (O) tại
hai điểm A và B. Từ một điểm M tùy ý trên đường thẳng d và ở ngoài đường tròn (O)
vẽ hai tiếp tuyến MN và MP với đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm).
1. Chứng minh rằng <i>MN</i>2 <i>MP</i>2 <i>MA MB</i>.
2. Dựng vị trí điểm M trên đường thẳng d sao cho tứ giác MNOP là hình vuông.
3. Chứng minh rằng tâm của đường tròn nội tiếp và tâm của đường tròn ngoại tiếp
tam giác MNP lần lượt chạy trên hai đường cố định khi M di động trên đường
thẳng d.
<b>Bài 1.</b><i>(4 điểm) </i>
a(2), Giải phơng tr×nh: x 3 5 x x2 8x 18
§KX§: 3 x 5 (*) 0.5 đ
áp dụng bđt Bunhiakôpski ta có: x 3 5 x 2. x 3 5 x
DÊu “=” x¶y ra x-3 = 5 – x x = 4 0.5 đ
Ta l¹i cã x2<sub> – 8x + 18 =(x – 4)</sub>2<sub> + 2 </sub><sub>0 víi</sub><sub>x.DÊu “=” x¶y ra </sub> <sub>x= 4 0.5</sub><sub> </sub><sub> </sub>đ<sub> </sub>
Suy ra x 3 5 x x2 8x 18 x = 4
Víi x = 4 thoả mÃn ĐK (*), vậy nghiệm của phơng trình là x = 4 0.5 đ
b(2) , Cho x, y là các số thoả mÃn:
2 2
x 3 x y 3 y 3
(*)
HÃy tính giá trị của biểu thức: A x 2009 y2009 1
Tõ
2 2 2 2
(*) x 3 x x 3 x y 3 y 3 x 3 x
2 2
y 3 y x 3 x
<sub> (1) 1</sub><sub> </sub><sub> </sub><sub>đ</sub><sub> </sub>
T¬ng tù ta cã
2 2
x 3 x y 3 y<sub> (2) </sub>
LÊy (1) céng víi (2) ta cã : x = -y 0.5 đ
Suy ra
2009 2009 2009 2009
A x y 1 x x 1 1
VËy A = 1 0.5 đ
<b>Bài 2</b> (2 đ) : Áp dụng BĐT Côsi ta có x2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub> 2xy (1)</sub>
y2<sub> + z</sub>2 <sub></sub><sub> 2yz (2)</sub>
z2<sub> + x</sub>2 <sub></sub><sub> 2zx (3) 1 </sub><sub> đ </sub>
Cộng từng vế ba BĐT trên ta được 2( x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> ) </sub><sub></sub><sub> 2( xy + yz + zx )</sub>
<sub> 2( x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> ) + ( x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> ) </sub><sub></sub><sub> ( x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> ) + 2( xy + yz + zx )</sub>
<sub> 3( x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> ) </sub><sub></sub><sub> ( x + y + z )</sub>2<sub> chia hai vế cho 9 ta được </sub>
2 2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
hay
2
2 2 2
3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<sub> </sub><sub>1 </sub><sub> đ </sub>
<b>Bài 3</b>(2 đ): Áp dụng BĐT Côsi x + y 2 <i>xy</i> ta có ( a + b) + c 2 (<i>a b c</i> ) 1 đ
<sub> 1 </sub> 2 (<i>a b c</i> ) <sub> 1 </sub> 4( a + b)c nhân hai vế với a + b > 0 ta được:
A + b 4(a + b)2c mà ta chứng minh được (a + b)2 4ab
Do đó a + b 4(4ab)c hay a + b 16abc từ đây suy ra đpcm 1 đ
<b>Bài 4:</b>
Theo giả thiết:
10 16
3
9
90 9 16
10 10 27
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>y x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Giải hệ ta có 1 2
3
16
<i>x</i> <i>x</i>
(loại). Suy ra <i>y</i>6<sub>.</sub>
Vâỵ số cần tìm là 96.
b/ 2,5đ) <i>a</i><sub> là số chính phương, nên </sub><i>a</i>1, 4,9<sub>.</sub>
Ta có 92 81; 102 100<sub> nên không có số </sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub> nào là số chính phương. Do đó </sub> <i><sub>a</sub></i><sub> chỉ có</sub>
thể là 1 hoặc 4.
<i>ad</i><sub> là số chính phương nên </sub><i>ad</i><sub> chỉ có thể là 16, hoặc 49. Nên </sub><i>d</i><sub> chỉ có thể là 6 hoặc</sub>
9. 1đ
<i>cd</i><sub> là số chính phương nên </sub><i>cd</i><sub> chỉ có thể là 16, hoặc 36, hoặc 49. Nên Nên </sub><i>c</i><sub> chỉ có</sub>
thể là 1, hoặc 3, hoặc 4.
Nếu <i>a</i>1<sub> thì </sub> <i>d</i> 6<sub>và </sub> <i>c</i>1<sub> hoặc </sub><i>c</i>3<sub>, khi đó </sub> <i>abcd</i> 1 16<i>b</i> <i>hay b</i>1 36<sub> và</sub>
1 6<i>bc</i> <i>x</i>4 <i>hay x</i>6
.
Ta có: 262 676; 342 1156; 362 1296; 442 1936; 462 2126<sub>. Chỉ chọn được 1936.</sub>
Nếu <i>a</i>4<sub> thì </sub><i>d</i> 9<sub> và </sub><i>c</i>4<sub>, khi đó </sub>
2 2
4 49 3 7
<i>abcd</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>hay x</i>
.
Ta có: 632 3969; 672 4489; 732 5329<sub>. Không chọn được số nào.</sub>
Vậy chỉ có các chữ số <i>a</i>1,<i>b</i>9,<i>c</i>3,<i>d</i> 6<sub> thỏa mãn điều kiện bài toán. 1.5đ</sub>
<b>Bài 5</b>
a/ (2đ)
3
3
6 4 3 1 3 3
3
3 2 3 4 1 3
3 3 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
Ta có:
2
3<i>x</i>2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>1 3 0;1 3<i>x</i> 0, <i>x</i> 0
, nên điều kiện để A có nghĩa là
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,75đ
3
3
1 3
6 4 3
3
3 2 3 4 1 3
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6 4 3 2 3
3 3 1 3
3 2 3 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub>0,5đ</sub>
3 4 2 3
3 2 3 1
3 2 3 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub> (</sub>
4
0
3
<i>x</i>
) 0.25đ
b/1đ:
3 2 3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> 0.5đ</sub>
Với <i>x</i><sub> là số nguyên không âm, để A là số nguyên thì</sub>
3 3 3 9
3 2 1 3
3 1
3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> (vì </sub><i>x</i><b>Z</b><sub> và </sub><i>x</i>0<sub>).</sub>
Khi đó: <i>A</i>4 0.5đ
<b>Bài 6:(</b>5đ)
a/(1.5 đ): Ta có: MN = MP (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0.5 đ
Chứng minh được 2 tam giác MAN và MNB đồng dạng. 0.5 đ
Suy ra:
2 2
.
<i>MA</i> <i>MN</i>
<i>MN</i> <i>MP</i> <i>MA MB</i>
<i>MN</i> <i>MB</i> <sub> 0.5</sub><sub> </sub><sub> đ </sub>
b/ (1.5 đ) Để MNOP là hình vuông thì đường chéo <i>OM</i> <i>ON</i> 2<i>R</i> 2<sub> 0.25</sub><sub> </sub><sub> đ </sub>
Dựng điểm M: Ta dựng hình vuông OACD, dựng đường tròn tâm O đi qua điểm D,
cắt (d) tại M. 0.5 đ
Chứng minh: Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MN và MP. Ta có <i>MN</i> <i>MO</i>2 <i>ON</i>2 <i>R</i><sub>, nên</sub>
Tam giác ONM vuông cân tại N. Tương tự, tam giác OPM cũng vuông cân tại P. Do
đó MNOP là hình vuông. 0.5 đ
Bài toán luôn có 2 nghiệm hình vì <i>OM</i> <i>R</i> 2 <i>R</i><sub> 0.25</sub><sub> </sub><sub> đ </sub>
+ Kẻ <i>OE</i><i>AB</i><sub>, thì E là trung điểm của AB (cố định). Kẻ </sub> <i>HL</i>( )<i>d</i> <sub> thì HL // OE, nên</sub>
HL là đường trung bình của tam giác OEM, suy ra:
1
<i>HL</i> <i>OE</i>