Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

rlkhối trụ hình học trần quang nghĩa thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.05 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>


<i><b>LỚP 10 – BAN CB </b></i>


<i><b>MƠN : HỐ HỌC </b></i>


<i><b>Phần 1 : Cấu tạo nguyên tử </b></i>



<i><b>Câu 1</b></i> : Một nguyên tử X có tổng số hạt là 54 , trong đósố hạt mang điện nhiều gấp 1,7 lần số hạt không mang điện
a. Xác định số hiệu nguyên tử


b. Tính số khối của X


<i><b>Câu 2</b></i> : Một nguyên tử R có tổng số hạt là 155 ,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33
a. Tìm số p , số e và số n , số khối của R


b. Viết cấu hình e của nguyên tử nguyên tố R – Xác định vị trí của R trong BTH


<i><b>Câu 3</b></i> : Magiê có 2 đồng vị là X và Y . Nguyên tử khối của X là 24 , đồng vị X nhiều hơn dồng vị Y một nơtron .
Tỷ lệ giữa số nguyên tử X và Y là 3 : 2 . Tính khối lượng ngun tử trung bình của Mg.


<i><b>Câu 4</b></i> : Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố thuộc nhóm IA là 34. Xác định tên nguyên tố .


<i><b>Câu 5</b></i> : Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hoá trị II và một phi kim hoá trị I . Tổng số hạt của các nguyên
tử nguyên tố trong phân tử B là 290 trong đó tổng số hạt khơng mang điện là 110 , cịn hiệu số hạt khơng mang
điện giữa phi kim và kim loại là 70 . Tỷ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong phân tử B là 2/7.
Tìm A , Z của kim loại và phi kim trên.


<i><b>Phần 2 : Bảng tuần hồn các ngun tố hố học </b></i>



<i><b>Câu 6 </b></i>: Cho các nguyên tố : Na(Z=11),Ca(Z=20),P(Z = 15) , Ne ( Z =18) ,Cu ( Z=29 ) , Fe ( Z =26 ) , Cl ( Z = 17 )
a. Viết cấu hình e của các nguyên tố và suy ra vị trí của các nguyên tố trong BTH



b. Nêu tính chất của các nguyên tố , viết Công thức các oxit cao nhất và CT hiđrơxit ( nếu có )
c. So sánh tính chất của Na ( Z =11 ) với Mg ( Z=12) và Al(Z=13)


P ( Z=15) với S(Z=16) và Cl(Z=17)


<i><b>Câu 7</b></i> : Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức X2O5 . Hợp chất khí của X với Hiđro có chứa 17,64% là
Hiđro về khối lượng .


a. Xác định khối lượng nguyên tử ( KLNT ) và tên nguyên tố X
b. Cho biết nguyên tố X là kim loại hay phi kim hay khí hiếm ?


c. Viết cơng thức oxit cao nhất của X và công thức hiđroxit tương ứng .


<i><b>Câu 8</b></i> : Ngun tử R có cấu hình e ngồi cùng là 3p5<sub> . Nguyên tử R</sub>’<sub> có số proton gấp 1,1765 lần số proton của </sub>
nguyên tử R


a. Xác định vị trí của R , R’<sub> trong BTH</sub>


b. Viết CT hiđroxit cao nhất của R ,R’<sub> . Chúng có tính axit hay bazơ .</sub>


<i><b>Câu 9</b></i> : Cho 9,8 gam một hỗn hợp 2 kim loại A ,B ở 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA tác dụng với dd
HCl dư thu được 13,44 lit khí H2 (đktc). Xác định 2 kim loại dó


<i><b>Câu 10 </b></i> : Hợp chất khí của nguyên tố R với Hiđro có dạng RH2 . Thành phần theo khối lượng của R trong oxit cao
nhất chiếm 40%


<i><b>a.</b></i>

Xác định tên nguyên tố R


<i><b>b.</b></i>

Viết CT oxit cao nhất của R và viết PTPƯ giữa oxit cao nhất với nước để tạo dd A


<i><b>c.</b></i>

Đem trung hoà hoàn toàn 50 ml dd A bằng 40ml dd Ba(OH)2 1M . Hãy tính nồng độ mol /l của dung dịchA


<i><b>Phần 3 : Liên kết hoá học và phản ứng Oxihoa – khử </b></i>



<i><b>Câu 11</b></i> : a. Viết cấu hình e của các ion : 12Mg2+ <sub> , 16S</sub>2-<sub> , 26Fe</sub>2+<sub> , Fe</sub>3+ <sub> , 24Cr</sub>3+<sub> , 35Br</sub>-<sub>.</sub>
Ion nào có lớp e ngồi cùng chứa nhiều e nhất


b. Định nghĩa liên kết ion ? Cho các hợp chất : MgO , Al2O3 , SO2 , Na2S , BeCl2 . Từ hiệu ĐÂĐ suy ra loại liên
kết trong các phân tử này ?


c. Định nghĩa LKCHT ? Viết CT e , CTCT của các phân tử : HCl , H2S , NH3 , C2H4 , C2H6 , SO2 , HNO3


<i><b>Câu 12 </b></i>: Lập phương trình hố học của p/ư oxihoa – khử bằng phương pháp thăng bằng e ( theo 4 bước )
HS cần làm thành thạo BT 7 / trang 83 , BT 9/90 và các p/ư sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

FexOy + H2SO4 <sub></sub> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


SỞ GD – ĐT ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MƠN : HỐ 10 ( Chương trình chuẩn )


HỌ TÊN : THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT .


LỚP :


<i><b>A. ĐỀ BÀI </b></i>



<i><b>Câu 1(4đ)</b></i> : a. Viết cấu hình e của các nguyên tử và ion sau : 13 Al , 17 Cl , 26 Fe , 16S2-<sub> , 20 Ca</sub>2+<sub>.</sub>



b. Cho các phân tử : MgO , SO2 , Na2S , BeCl2 , H2 . Từ hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử
trong phân tử suy ra loại liên kết trong các phân tử này ?


( Cho biết độ âm điện của các nguyên tố là : O = 3,44 ; Cl = 3,16 ; S = 2,58 ; Mg = 1,31 ; Na =0,93
Be = 1,57 và H = 2,20 )


<i><b>Câu 2(3đ)</b></i> : Lập phương trình hố học của phản ứng oxihoa – khử sau
Zn + HNO3 <sub></sub> Zn(NO3)2 + NO + H2O


<i><b>Câu 3(3đ)</b></i> : Nguyên tử R thuộc nhóm A có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s2<sub> . Nguyên tử R</sub>’<sub> có số hạt mang </sub>
điện gấp 0,85 lần số hạt mang điện của nguyên tử R .


a. Xác định vị trí của R , R’<sub> trong BTH</sub>


b. Viết CT hiđroxit cao nhất của R , R’<sub> . Chúng có tính axit hay bazơ </sub>
<b><sub>( Biết Số hiệu của các nguyên tử Ca (Z= 20) ; Cl ( Z =17 ) ) </sub></b>


<b> </b>


<i><b><sub>B. BÀI LÀM</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD – ĐT ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008 - 2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MƠN : HỐ 10 ( Chương trình chuẩn )


HỌ TÊN : THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT .
LỚP :


<i><b>A. ĐỀ BÀI </b></i>



<i><b>Câu 1(3đ)</b></i> : a. Viết cấu hình e của các nguyên tử và ion sau : 13 Al , 17 Cl , 26 Fe , 16S2-<sub> , 20 Ca</sub>2+<sub>.</sub>


b. Cho các phân tử : MgO , SO2 , Na2S , BeCl2 , H2 . Từ hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử


trong phân tử suy ra loại liên kết trong các phân tử này ?


( Cho biết độ âm điện của các nguyên tố là : O = 3,44 ; Cl = 3,16 ; S = 2,58 ; Mg = 1,31 ; Na =0,93
; Be = 1,57 và H = 2,20 )


<i><b>Câu 2(3đ)</b></i> : Lập phương trình hố học của phản ứng oxihoa – khử sau
Zn + HNO3 <sub></sub> Zn(NO3)2 + NO + H2O


<i><b>Câu 3(2đ)</b></i> : Nguyên tử R thuộc nhóm A có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s2<sub> . Nguyên tử R</sub>’<sub> có số hạt mang </sub>
điện gấp 0,85 lần số hạt mang điện của nguyên tử R .


a. Xác định vị trí của R , R’<sub> trong BTH</sub>


b. Viết CT hiđroxit cao nhất của R , R’<sub> . Chúng có tính axit hay bazơ .</sub>


<i><b>Câu 4(2đ)</b></i> : Cho một nguyên tố R thuộc nhóm IVA , biết trong hợp chất oxit cao nhất của R thì
<sub>nguyên tố Oxi chiếm 72,73 % về khối lượng .</sub>


a. Xác định tên của nguyên tố R và viết công thức oxit cao nhất của R ? Gọi tên hợp chất đó
b. Dẫn 3,36 lít (đktc) hợp chất Oxit trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,5 M thì thu được
những muối gì ? Khối lượng là bao nhiêu ?


<b>( Biết Số hiệu của các nguyên tử Ca (Z= 20) ; Cl ( Z =17 )</b>


<b> Nguyên tử khối của nguyên tố H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Na = 23 )</b>

<i><b>B. BÀI LÀM</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>( Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu kể cả Bảng tuần hoàn)</b>


<i><b>ĐÁP ÁN </b></i>





C

<i><b> âu 1</b></i> : a(2đ). Cấu hình e của các nguyên tử và ion là :


13 Al : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> ; 17 Cl : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
26 Fe : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> ; 16S</sub>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
20Ca2+<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


b (2đ) . Cho các phân tử : MgO ; SO2 ; Na2S ; BeCl2 ; H2
Hiệu độ âm điện : 2,13 ; 0,86 ; 1,65 ; 1,59 ; 0


Loại liên kết : LK ion ; LK cộng hố trị có cực ; LKCHT không cực .
<i><b>Câu 2(3đ)</b></i> : Lập phương trình hoá học của phản ứng oxihoa – khử sau ( Theo 4 bước )


Zn + HNO3 <sub></sub> Zn(NO3)2 + NO + H2O


Bước 1 : <sub>Zn</sub>0 + H <i><sub>N</sub></i>+5 O3 <sub></sub> <sub>Zn</sub>+2 (NO3)2 + <i><sub>N</sub></i>+2 O + H2O
<sub>Zn</sub>0 : Là chất khử ; <i><sub>N</sub></i>+5 : Là chất oxihoa


Bước 2,3 : Quá trình Oxihoa 3 . [ <sub>Zn</sub>0 <sub></sub> <sub>Zn</sub>+2 + 2e ]
Quá trình Khử 2. [ <i><sub>N</sub></i>+5 + 3e <sub></sub> <i><sub>N</sub></i>+2 ]


=> 3 <sub>Zn</sub>0 + 2 <i><sub>N</sub></i>+5 <sub></sub> 3 <sub>Zn</sub>+2 + 2 <i><sub>N</sub></i>+2
Bước 4 :


3 <sub>Zn</sub>0 + 8H <i><sub>N</sub></i>+5 O3 <sub></sub> 3 <sub>Zn</sub>+2 (NO3)2 + 2 <i><sub>N</sub></i>+2 O + 4H2O



<i><b>Câu 3(3đ)</b></i> : Cấu hình e của nguyên tử R là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> ( P = E = Z = 20 ) </sub>
Đó là nguyên tố Canxi ( Ca)


Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là Hạt Proton + Hạt electron = 40
Gọi số e , số p của nguyên tử R’<sub> là E</sub>’<sub> và P</sub>’ <sub>( E</sub>’<sub> = P</sub>’<sub> = Z</sub>’<sub> )</sub>


Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R’<sub> là E</sub>’ <sub>+ P</sub>’ <sub> = 2 Z</sub>’
Theo bài tốn ta có : 2Z’<sub> = 0,85 .40 </sub>


 Z’ = 17 .


 Cấu hình e của nguyên tử R’ là : 1s22s22p63s23p5
 Đó là nguyên tử Clo ( Cl )


a. Vị trí của Ca , Cl trong bảng tuần hồn là :
Ngun tử Ca : ơ thứ 20 , chu kì 4 , nhóm IIA
Ngun tử Cl : ơ thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA
b. Công thức hiđroxit của Ca và Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>ĐÁP ÁN </b></i>



C

<i><b> âu 1</b></i> : a(1,5đ). Cấu hình e của các nguyên tử và ion là :
13 Al : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> ; 17 Cl : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
26 Fe : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> ; 16S</sub>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
20Ca2+<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


b (1,5đ) . Cho các phân tử : MgO ; SO2 ; Na2S ; BeCl2 ; H2
Hiệu độ âm điện : 2,13 ; 0,86 ; 1,65 ; 1,59 ; 0


Loại liên kết : LK ion ; LK cộng hoá trị có cực ; LKCHT không cực .


<i><b>Câu 2(3đ)</b></i> : Lập phương trình hố học của phản ứng oxihoa – khử sau ( Theo 4 bước )


Zn + HNO3 <sub></sub> Zn(NO3)2 + NO + H2O


Bước 1 : <sub>Zn</sub>0 + H <i><sub>N</sub></i>+5 O3 <sub></sub> <sub>Zn</sub>+2 (NO3)2 + <i><sub>N</sub></i>+2 O + H2O
<sub>Zn</sub>0 : Là chất khử ; <i><sub>N</sub></i>+5 : Là chất oxihoa


Bước 2,3 : Quá trình Oxihoa 3 . [ <sub>Zn</sub>0 <sub></sub> <sub>Zn</sub>+2 + 2e ]
Quá trình Khử 2. [ <i><sub>N</sub></i>+5 + 3e <sub></sub> <i><sub>N</sub></i>+2


=> 3 <sub>Zn</sub>0 + 2 <i><sub>N</sub></i>+5 <sub></sub> 3 <sub>Zn</sub>+2 + 2 <i><sub>N</sub></i>+2
Bước 4 :


3 <sub>Zn</sub>0 + 8H <i><sub>N</sub></i>+5 O3 <sub></sub> 3 <sub>Zn</sub>+2 (NO3)2 + 2 <i><sub>N</sub></i>+2 O + 4H2O


<i><b>Câu 3(2đ)</b></i> : Cấu hình e của nguyên tử R là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> ( P = E = Z = 20 ) </sub>
Đó là nguyên tố Canxi ( Ca)


Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là Hạt Proton + Hạt electron = 40
Gọi số e , số p của nguyên tử R’<sub> là E</sub>’<sub> và P</sub>’ <sub>( E</sub>’<sub> = P</sub>’<sub> = Z</sub>’<sub> )</sub>


Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R’<sub> là E</sub>’ <sub>+ P</sub>’ <sub> = 2 Z</sub>’
Theo bài tốn ta có : 2Z’<sub> = 0,85 .40 </sub>


 Z’ = 17 .


 Cấu hình e của nguyên tử R’ là : 1s22s22p63s23p5
 Đó là nguyên tử Clo ( Cl )



a.Vị trí của Ca , Cl trong bảng tuần hồn là :
Ngun tử Ca : ơ thứ 20 , chu kì 4 , nhóm IIA
Ngun tử Cl : ơ thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA
b. Cơng thức hiđroxit của Ca và Cl


Ca(OH)2 : Có tính bazơ
HClO4 : Có tính axit.


<i><b>Câu 4(2đ)</b></i> : a. R thuộc nhóm IVA => Hợp chất oxit cao nhất là RO2
Ta có : 32 / ( R + 32 ) = 72 ,73 /100


=> R + 32 = 44 => R = 12 : Đó là nguyên tố Cacbon(C)
Công thức oxit cao nhất là : CO2


b. Ta có nCO2 = 0,15mol , nNaOH = 0,25 mol => T = nNaOH / nCO2 = 0,25 /0,15 = 1,667
=> Tạo hỗn hợp 2 muối nên phương trình phản ứng xảy ra là :


CO2 + NaOH <sub></sub> NaHCO3
(mol) a a a


CO2 + 2NaOH <sub></sub> Na2CO3 + H2O
(mol) b 2b b




Vậy : a + b = 0,15 => a = 0,05 và b = 0,1
a + 2b = 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×