Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Lược đồ khởi nghĩa Yên Thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VAØ TÊN:………</b> <b>ĐỀ THI LẠI</b>


<b>LỚP: 11……</b> <b> MƠN: HĨA LỚP 11</b>


<b> NĂM HỌC: 2007_2008</b>


---<sub></sub>


<b>---Em hãy chọn và đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất.</b>



<b>Câu 1:Công thức chung của anken là:</b>


a.CnH2n+2 (n≥1) c.CnH2n-2 (n≥2)


b.CnH2n (n≥2) d.CnH2n (n≥3)


<b>Câu 2:Isopentan có cơng thức cấu tạo:</b>


a.CH3_CH_CH2_CH3 c.CH3_CH2_CH2_CH2_CH3


CH3 CH3


b.CH3_CH_CH3 d.CH3_C_CH3.


CH3 CH3.


<b>Câu 3:Khi cho Propan phản ứng thế với Cl2 tỉ lệ 1:1 có xúc tác ánh sáng, thu được bao </b>
<b>nhiêu sản phẩm hữu cơ:</b>


a.1 b.2 c.3 d.4.



<b>Câu 4:Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp thu được PE:</b>


a. CH3_CH3 b. CH2=CH_CH3


c. CH2_CH2 d. CH≡CH


<b>Câu 5:Thuốc thử dùng để phân biệt Etilen và Axetilen là:</b>


a. dd Br2 b. dd KMnO4


c. dd AgNO3 trong NH3 d. Caû a,b,c.


<b>Câu 6:Cho các chất sau :Mêtan,etilen,but-2-en,axetilen.Kết luận nào sau đây đúng:</b>
a. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2


b. Có 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3 trong dd NH3
c. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dd Br2
d. Khơng có chất nào làm nhạt màu dd KMnO4.


<b>Câu 7:Đốt cháy hoàn toàn 5.40g một ankin thu được 8.96 lít khí CO2 (đktc).Cơng thức </b>
<b>phân tử của ankin là:</b>


a. C2H2 b. C3H4 c. C4H6 d. C3H6


<b>Câu 8:Khi cho Propilen tham gia phản ứng cộng với HCl thu được bao nhiêu sản phẩm</b>
<b>hữu cơ:</b>


a.1 b.2 c.3 d.4.


<b>Câu 9:Cho phản ứng điều chế Etilen trong phịng thí nghiêm:</b>


<b> C2H5OH H2SO4 đặc CH2 =CH2 + H2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cần bao nhiêu gam rượu Etylic để điều chế được 7.84 lít khí Etilen (đktc)</b>


a.19.2g b.10.9g c.35.5g d.16.1g


<b>Câu 10:Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn:</b>


a. C2H6 b. C2H2 c. C2H4 d. C3H6


<b>Câu 11:Chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:</b>


a.CH4,C2H6 b.C2H2,C2H4 c. CH4,C2H2. d. Caû b,c.


<b>Câu 12:Một anken có tỉ khối hơi so với khí Etilen là 3 .Công thức phân tử của anken :</b>


a.C5H10 b. C7H14 c. C6H12 d. C6H14


<b>Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn một anken thì số mol H2O ……… số mol CO2</b>


a. Nhỏ hơn b.Bằng c.Lớn hơn d.Không xác định


được.


<b>Câu 14:Ankan có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Ankan có cơng thức phân tử là:</b>


a. CH4 b.C2H6 c.C6H14 d.Kết quả khác.


<b>Câu 15:Chất nào sau đây không làm mất maøu dd KMnO4 :</b>



a. C2H2 b. CH4 c. C2H4 d. C3H6.


<b>Câu 16:Chất nào sau đây tham gia phản ứng thế bởi ion kim loại: </b>


a.CH3_C≡C_CH3 b .CH2=CH2


d. CH3_C≡CH d. CH4.


<b>Câu 17:Khi đốt cháy hồn tồn một Hidrơcacbon Y thu được 0.108g H2O và 0.396g </b>
<b>CO2 . Công thức đơn giản nhất của Y là:</b>


a. C2H3 b. C3H4 c. C4H6 d.Keát quả khác


<b>Câu 18: Ankin có cơng thức phân tử C5H8 có số đồng phân cấu tạo là:</b>


a. 4 b. 3 c. 5 d. 2.


<b>Câu 19:Hoà tan 6.4g CaC2 vào nước sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí C2H2 </b>
<b>(đktc) </b>


a. 4,48lít b.2,24lít c.0,672lít d.8,9lít


<b>Câu 20:Tỉ khối hơi của A so với khơng khí là 2.07 . Khối lượng mol phân tử của A là:</b>


a. 60 b. 70 c. 80 d. 104


<b>Câu 21:Thuốc thử dùng để phân biệt Metan Và Etilen là:</b>


a. ddBr2 b. ddKMnO4 c. ddAgNO3 trong NH3 d.Ca ûa,b
<b>Câu 22:Ankan A có cơng thức đơn giản nhất là C2H5 .Công thức phân tử của A là:</b>



a. C2H5 b. C4H10 c. C6H14 d. C2H6


<b>Câu 23:But-1-in có cơng thức cấu tạo:</b>


a. CH≡C_CH3 b. CH3_C≡C_CH3
c.CH3_CH2_C ≡ CH d. Cả a, b, c


<b>Câu 24:Hố trị của C trong hợp chất hữu cơ là:</b>


a.I b. II c. III d.IV


<b>Câu 25:Hợp chất CH3_C=CH_CH3 có tên gọi:</b>
<b> </b>


<b> CH3</b>


a.2-metyl pentan b.2-metyl pent-2-en


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 26: X có cơng thức phân tử C5H12 có số đồng phân cấu tạo là:</b>


a. 3 b. 4 c. 5 d. 6


<b>Câu 27:Ankin có các loại đồng phân :</b>


a. Đồng phân mạch C b. Đồng phân cấu tạo


c. Đồng phân hình học d. Đồng phân vị trí liên kết ba
<b>Câu 28:Etilen và Axetilen đều phản ứng được với:</b>



a.ddBr2 b.ddKMnO4 c..ddAgNO3 trong NH3 d. ca3 a, b
<b>Câu 29:Phản ứng nào dùng để điều chế Axetilen trong phịng thí nghiệm:</b>


a. Cal2 + 2H2O <sub></sub> C2H2<sub></sub> + Ca(OH)2
b. 2CH4 15000<sub>C C2H2</sub>




+ 3H2
c. C2H5OH H2SO4ñ C2H4 + H2O
1700<sub>C</sub>


d. Caû a, b, c


<b>Câu 30: Chất nào sau đây có đồng phân Cis_trans:</b>


a. CH2=CH_CH3 b. CH3_CH=CH_CH3


c. CH3_CH2_CH3 d. CH≡C_CH2_CH3


<b>Cho bieát: C=12, H=1, Ca=40, O=16</b>


</div>

<!--links-->

×