Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Giáo án và kế hoạch 4 tuổi – Chủ đề: Bản thân 19-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.52 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>


<b>Thời gian thực hiện 4 tuần</b>


<b> Từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 19 tháng 10 năm 2019</b>
<b> I. Mở chủ đề: </b>


<b> - Cô tổ chức cho trẻ vận động “ Ồ sao bé không lắc”, kết hợp cho trẻ nói về các bộ</b>
phận trên cơ thể. Cơ gợi ý để trẻ giới thiệu về mình


+ Bạn là ai thế nhỉ ?
+ Bạn thích gì ?


+ Nhờ đâu mà bạn lớn lên và khỏe mạnh thế ?


- C« và trẻ dán tranh ảnh về cỏc b phn cơ thể người, các hoạt động của bé ở


trường, các hoạt động ở nhà…


- Cô và trẻ bày đồ dùng đồ chơi ở góc theo chủ đề.


- Sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi, bài hát, truyện, thơ, câu đố để thu hút, gây hứng
thú cho trẻ vào tiết học.


+ Phô huynh:


- Yêu cầu phụ huynh đa con đi học đúng giờ


- Su tầm những đồ vật, đồ chơi, tranh ảnh liên quan đến chủ đề


- Giới thiệu chủ đề các nhánh:



<b> </b><i><b>1. Bé là ai ( Từ ngày 23- 27/ 9) </b></i>
<i><b> 2. Cơ thể của bé ( Từ ngày 30/ 9 - 4/ 10)</b></i>


<i><b> 3. Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh ( Từ ngày 7 - 11/ 10)</b></i>
<i><b> 4. Đảm bảo an toàn cho trẻ ( Từ ngày 14- 18/ 10)</b></i>


<b>II. Mục tiêu, nội dung, hoạt động chủ đề:</b>


<b>TT MT</b> <b>Mục tiêu giáo dục</b> <b>Nội dung giáo dục</b> <b>Hoạt Động </b>
<b>Giáo dục</b>
<b>1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<b>1</b> <b>5</b>


- Trẻ thực hiện
được các vận động
đi, chạy... Phối
hợp các VĐ một
cách nhịp nhàng


- Đi theo đường dích dắc,
chạy nhanh 10m


- Đi bước lùi liên tiếp 3m


<b>- HĐ học</b>
<b>- TCVĐ</b>
- HĐNT


<b>2</b> <b>7</b>



- Trẻ biết ném xa
bằng 1 tay, 2tay


- Ném xa bằng một tay.
- Ném xa bằng hai tay.
- Ném xa


- HĐ học
- TCVĐ


<b>3</b> <b>23</b> - Nói được tên một
số món ăn hàng
ngày và dạng chế


- Kể tên một số món ăn
quen thuộc


- Các dạng chế biến đơn


- Trò chuyện sáng
- HĐNT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biến đơn giản giản - HĐG


<b>4</b> <b>28</b>


- Trẻ nhận ra được
bàn là, bếp đang
đun, phích nước


nóng…là nguy
hiểm không đến
gần. Biết không
nên nghịch những


vật sắc nhọn.


- Nhận ra những nơi
nguy hiểm: như phích
nước sơi, bàn là, ao, hồ…
là nơi nguy hiểm, không
được đến và chơi.


- Các vật sắc nhọn: Dao,
kéo, mảnh vỡ… là những
vật gây nguy hiểm


<b>- HĐH: PTNT</b>
- Tổ chức bữa ăn
- TC buổi sáng
- HĐNT


- HĐG


- HĐ mọi lúc mọi nơi


<b>5</b> <b>26</b>


<b>- Trẻ biết một số </b>
thực phẩm cùng


nhóm


<b>- KPKH: Phân loại thực </b>
phẩm


- TC buổi sáng, tham
quan nhà bếp…


- Trị chơi nấu ăn, gia
đình, cửa hàng bách
hóa…


<b>- HĐH: PTNT</b>
- Tổ chức bữa ăn
- TC buổi sáng
- HĐNT


- HĐG


<b>2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>


<b>6</b> <b>32</b> - Trẻ nói được các
giác quan và các
bộ phận cơ thể của
con người


- KPKH: Cái mũi xinh
của bé


+ Bé làm gì để giữ gìn, vệ


sinh cơ thể


- KPXH: Giới thiệu về
mình và làm quen với các
bạn


- HĐ trị chuyện
- HĐH


KPXH
- HĐVS


<b>7</b> <b>33</b>


-Trẻ biết nhận xét,
trò chuyện về đặc
điểm, sự khác
giống nhau của đối
tượng được qs


- Các HĐ thử nghiệm
- HĐQS


- HĐH: KPXH, KPKH,
LQVT


- Tham quan
- Chơi NT, đi dạo
- Trò chuyện



- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐ chiều


- HĐ mọi lúc mọi nơi


<b>8</b> <b>40</b> - Trẻ phân loại
được một số đồ
dùng, đồ chơi theo
1- 2 dấu hiệu


- KPKH: Trò chuyện tìm
hiểu về một số đồ dùng
đc tự tạo trong lớp


- LQVT: Những đôi tất
xinh, Những đồ dùng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đơi….


- TC xây dựng, nấu ăn…


<b>9</b> <b>55</b>


- Trẻ biết đếm ,
nhận biết số lượng
trong phạm vi 3.
Biết chia tách
thêm bớt trong PV


3.


- Đếm, nhận biết số lượng
trong phạm vi 3, nhận
biết số 3.


- Thêm bớt trong phạm vi
3


- Tách nhóm đối tượng có
sl là 3 thành hai nhóm


- HĐH
- HĐG
- HĐNT
- HĐ chiều


<b>3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>


<b>10</b> <b>61</b>


- Trẻ biết lắng
nghe và trao đổi
với người đối
thoại


- Lắng nghe bạn, cô giáo
và người lớn nói


+ Nghe KC: Chú bé lọ


lem, Cậu bé mũi dài…
+ Đọc thơ:


- Trả lời và đặt câu hỏi
với người đối thoại
- Trao đổi ý kiến với
người đối thoại


- HĐH
- Trò chuyện
- HĐNT
- HĐ chiều


- HĐ mọi lúc mọi nơi


<b>11</b> <b>73</b>


- Trẻ đọc thuộc
một số bài thơ, ca
dao, đồng dao


- Nghe các bài thơ, ca
dao, đồng dao


- Đọc thuộc bài thơ: Em
lên bốn….


- HĐH
- HĐG
- HĐ chiều



<b>12</b> <b>75</b>


- Sử dụng được
các câu khẳng
định, phủ định


- Các HĐ trò chuyện
- HĐ học, chơi


- Hiểu và sử dụng các
câu: Khơng, có, khơng
được, nhất định….


- HĐH
- HĐNT
- Trị chuyện
- HĐG
- HĐ chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>13</b> <b>99</b>


- Trẻ thích nghe
các loại nhạc khác
nhau: Dân ca,
thiếu nhi, cổ
điển…


- Nghe các loại nhạc: Dân
ca, thiếu nhi, cổ điển…


- ÂN: Hát: Đi học về, Cái
mũi, Mừng sinh nhật…
Nghe nhạc: Lớp chúng
mình….


- Vẽ, làm sách truyện, đồ
chơi tặng bạn gái, mẹ bà
nhân ngày 20/10... kết
hợp với nghe nhạc


- HĐH
- HĐG
- HĐ chiều
- Giờ ngủ


<b>14</b> <b>96</b>


- Chú ý nghe, tỏ ra
thích thú (Hát,
nhún, nhảy, vỗ tay,
lắc lư) theo bài hát
hoặc bản nhạc


+ Hát đúng giai điệu bh
và thể hiện sắc thái tình
cảm khi hát, nghe hát
- Hát: Hãy xoay nào, Cái
mũi, Mừng sinh nhật,
Mời bạn ăn, Bạn ở đâu…
TC: Tai ai tinh, Ai đốn


giỏi…


- Nghe nhạc: Mẹ u
khơng nào, ….


- HĐ Học


- HĐ trò chuyện
- HĐ chiều
- Giờ ngủ trưa


<b>15 103</b>


-Trẻ biết phối hợp
các nguyên vật
liệu tạo hình để tạo
ra sản phẩm


- Phối hợp các nguyên vật
liệu để tạo nên sản phẩm:
Vật liệu thiên nhiên, phế
thải….


- Vẽ, nặn, xé, dán:


+ Vẽ khuôn mặt bạn trai,
bạn gái


+ Tô màu tranh về bản
thân, quần áo bạn trai, gái


+ Làm mũ, làn đồ chơi,
vòng tay….


+ Nặn đồ chơi


- HĐ học
- HĐ góc


- HĐ mọi lúc mọi nơi
- HĐ góc


- HĐNT
- HĐ chiều


<b>16 106</b>


- Trẻ nói được ý
tưởng tạo hình của
bản thân


- Nêu được ý tưởng của
bản thân khi vẽ, nặn, xé
dán


- Thể hiện ý tưởng bản
thân trong sản phẩm tạo
hình


- HĐH
- HĐG


- HĐNT
- HĐ chiều


<b>5. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KNXH</b>


<b>17</b> <b>79</b> - Trẻ nói được


tên tuổi, giới
tính của bản
thân, tên bố mẹ


- KPXH “ giới
thiệu về mình
và làm quen với
các bạn trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lớp”


- Tc: Bạn và tôi,
bạn của tôi
- KPXH: TC về
những người
thân trong gia
đình


<b>18</b> <b>81</b> - Nhận biết và


thể hiện cảm
xúc vui buồn, sợ
hãi , tức giận,


ngạc nhiên qua
nét mặt, cử chỉ,
qua tranh ảnh


- TC: Tôi vui,
tôi buồn


- Bài “Bé chơi
cùng bạn”
- KPKH: Cái
mũi xinh của bé
- Trò chuyện
sáng


- HĐH
- Trò chuyện
- HĐG
- HĐ chiều


<b>19</b> <b>86</b> Biết thể hiện


tình cảm của
mình với Bác
Hồ qua bài hát,
thơ, chuyện


- Chuyện: Khen
các cháu


- Thơ: Thư


trung thu
Bác Hồ của
em…


- HĐNT
- HĐLĐ


- Trực nhật, vệ
sinh


- HĐG, HĐ
chiều


- HĐH


<b>20</b> <b>88</b> - Trẻ biết giữ


gìn bảo vệ mơi
trường: Bỏ rác
đúng nơi qui
định, cs con vật,
cây cối, giữ gìn
đồ dùng đồ
chơi, có ý thức
tiết kiệm…


- Tham gia cs
cây cối, con vật
- Thực hiện một
số qui định của


trường lớp
- Có ý thức tiết
kiệm điện, nước
- Giữ gìn đồ
dùng đồ chơi
- Giữ gìn vệ
sinh môi trường


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐLĐ


- HĐ trực nhật
- HĐVS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1</b>

<b>Bé Là Ai</b>



<b>Thời gian thực hiện: 1 tuần</b>



<b>Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 </b>


<b>1. Yêu cầu: </b>


<b>* KT:</b>


<b>- Phân biệt được bản thân và các bạn qua một số đặc điểm cá nhân và hình dáng</b>
bên ngồi.


- Biết tên tuổi, giới tính của bản thân, của bạn


- Trẻ biết cơ thể lớn lên và thay đổi theo thời gian


- Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất có lợi cho cơ thể của bản thân


- Chấp nhận tơn trọng sự phân biệt sở thích riêng của bạn những người gần gũi.
- Biết tự giới thiệu về bản thân mình và lắng nghe lời giới thiệu của bạn bè trong
lớp


<b>* KN: - Rèn kĩ năng nghe, nói, diễn đạt của bản thân rõ ràng đầy đủ</b>
- Rèn luyện kĩ năng vẽ, tô màu, nặn, xé dán…


- Rèn luyện và phát triển kĩ năng thực hiện vận động
<b>* GD: - Có ý thức tự lao động phục vụ</b>


- Quan tâm giúp đỡ người khác, chơi hòa đồng và hợp tác cùng bạn thực hiện công
việc đến cùng. Biết ứng xử với bạn bè, người thân.


- Biết thực hiện một số qui định của trường, lớp
<b>2. Chuẩn bị: + Cô:</b>


- Tranh ảnh vẽ một số hoạt động của trẻ


- Giấy khổ to, bìa lịch, báo cũ, … để vẽ, dán chân dung
- Một số truyện thơ, bài hát làm quen đến chủ đề.


- Làm thẻ tên cho trẻ
+ Trẻ:


- Ảnh của trẻ



- Giấy, bút chì, sáp màu cho trẻ
<b>3. Kế hoạch tuần:</b>


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ, </b>
<b>chơi, </b>
<b>TC, </b>
<b>điểm </b>


- TC về hai
ngày nghỉ
của bé
- Hát quốc
ca, đọc 5


- TC về bạn
gái trong
lớp


- TC về bạn
trai trong
lớp


- Trang phục
của bé gái,
bé trai


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>danh</b> điều BH


dạy


<b>2. TD </b>
<b>sáng</b>


1. MĐYC: - KT: Trẻ ra sân tập thể dục hít thở khơng khí trong lành, biết
tập các ĐT TD nhịp nhàng


- KN: Tập các ĐT tuân theo hiệu lệnh của cơ


- TĐ: Trẻ ra sân vui vẻ, có tâm thế bước vào các HĐ trong ngày


2. Chuẩn bị: Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Nhạc, loa đài bài hát “ Gương mặt
cười”


3. TTHĐ:


* KĐ: Cô cùng trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi các kiểu chân về 4 hàng
ngang chuyển thành 4 hàng dọc.


* TĐ: a. BTPTC: Trẻ tập kết hợp với lời ca. Mỗi động tác 4L x 4 nhịp
- Hô hấp: Ngửi hoa ( 4l x 4 nhịp)


- ĐT tay: 2 tay ra trước, lên cao( 4l x 4 nhịp)


- ĐT chân: Ngồi xổm, đứng lên liên tục( 4l x 4 nhịp)
- ĐT bụng: Cúi người( 4l x 4 nhịp)


- ĐT bật: Tách, chụm chân( 4l x 4 nhịp)
b. TC: Con chim chích - 2l



* HT: Trẻ cùng cô làm đàn chim đi nhẹ nhàng quanh sân 1 vòng


<b>3. HĐ </b>
<b>học</b>


<b>PTNN</b>
<b>Chuyện: </b>
<b>Chú bé lọ </b>
<b>lem</b>


<b>` PTNT</b>
<b> KPKH</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>về mình và </b>
<b>làm quen </b>
<b>với các bạn</b>


<b>PTTC</b>
<b>-VĐCB: Đi</b>
<b>bước lùi</b>
<b>liên tiếp 3m</b>
<b>- TC: Cáo </b>
<b>và thỏ</b>


<b>PTTM</b>
<b>- Hát và</b>
<b>VĐ: Cái</b>
<b>mũi</b>



<b>- NH: Mẹ</b>
<b>yêu không</b>
<b>nào</b>


<b>- TC: Ai </b>
<b>đoán giỏi</b>


<b>PTNT</b>
<b>LQVT:</b>


<b>Đếm, nhận</b>
<b>biết số lượng</b>
<b>trong phạm vi</b>
<b>3, nhận biết</b>
<b>số 3.</b>


<b> 4. </b>
<b>HĐG</b>


<b> I. Các góc chơi:</b>


1. Góc phân vai: Mẹ con


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết được góc chơi của mình, nhận vai chơi, thể
hiện vai chơi của mẹ và con: Dạy các con nhỏ học hát, thơ, chăm sóc,
cho con ăn, đi khám bệnh, con vâng theo lời mẹ …


- KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng đóng vai mẹ - con cho trẻ


- TĐ: Yêu thương vâng lời mẹ, biết tự làm một số công việc tự phục vụ


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, đồ chơi: Khăn mặt, ca cốc, thìa bát…


+ Cách chơi: Trẻ đóng vai mẹ biết cho các con ăn, uống, tắm rửa, mặc
quần áo, đưa con đi học, đi khám bệnh khi con ốm, dạy con học hát, đọc
thơ…. Cho các con đi nhà hàng ăn uống vv..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ MĐYC: - KT: Trẻ biết nhận vai và thể hiện vai chơi tuần tự, chi tiết,
tự lập, thể hiện một số chuẩn mực nổi bật của vai chơi: Bác thợ xây biết
chọn vật liệu xây dựng, biết xây theo chỉ huy của bác kĩ sư Xd, bác kĩ sư
biết thiết kế và chỉ đạo xây, biết xếp đường về nhà và xây nhà của mình
với nhiều kiểu nhà khác nhau


- KN: Trẻ trong nhóm cùng bàn bạc về chủ đề chơi, phân vai các thành
viên, nội dung chơi, tìm đồ chơi để thực hiện trị chơi.


- TĐ: Trẻ yêu mến, tự hào về nhà của mình.


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, các khối gỗ hàng rào. Hoa lá cây cỏ, hột, hạt
+ Cách chơi:, đi lấy đồ chơi mang về xây nhà có hàng rào bao quanh, có
sân nhà trồng hoa, cây cối, rau… và xếp đường đi về nhà bé


3. Góc thư viện: Xem sách truyện tranh trong góc thư viện


+ MĐYC: - KT: Biết một số hình ảnh hoạt động của mình của bạn. Biết
lấy và để sách đúng nơi qui định


- KN: Rèn kĩ năng giở sách, xem sách đúng chiều
- TĐ: Giữ gìn và bảo vệ tranh truyện, ảnh, sách báo…


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi. Tranh truyện, ảnh về một số hoạt động của


các cháu, tranh chân dung….


+ Cách chơi: Giở và xem sách, tranh ảnh về về một số hoạt động của các
cháu, tranh chân dung… kể theo hình ảnh trong tranh.


4. Góc nghệ thuật:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết hát và vận động theo bài hát. Tô màu tranh
chân dung trẻ, nặn đồ dùng đồ chơi


- KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng ca hát, vận động, tô màu, nặn cho
trẻ


- TĐ: u q bạn bè, bản thân, cơ giáo trong lớp


+ Chuẩn bị: Trống, đàn, sắc xô. Giấy tô vẽ, sáp màu, đất nặn…


+ Cách chơi: Hát múa một số bài hát trong chủ đề và vận động theo bài
hát. Tô màu tranh tranh chân dung trẻ, nặn đồ dùng đồ chơi


5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh, lau lá cây…
+ MĐYC: - KT: Trẻ biết cách chăm sóc cây


- KN: Phát triển kĩ năng lao động chăm sóc cây cối cho trẻ
- TĐ: Trẻ có ý thức khi lao động


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, nước, sỏi, đá
Dụng cụ tưới cây, khăn lau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cây.



6. Góc chơi vận động:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết chơi vận động một số trò chơi
- KN: Phát triển kĩ năng vận động cho trẻ


- TĐ: Trẻ hứng thú khi chơi, biết chơi đúng luật


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, bóng, vịng, sỏi, đá, hột hạt…


+ Cách chơi: Trẻ chơi một số trò chơi vận động: Xỉa cá mè, rải sỏi, cắp
cua, nhảy dây…


<b>II. TTHĐ: </b>


* Thỏa thuận trước khi chơi: Cô cho trẻ hát “ Cô và mẹ”: Các con vừa
hát bh ? Con có u mẹ của mình khơng ? Mẹ của chúng mình thường
làm những cơng việc gì ? Cịn chúng mình làm gì để giúp đỡ mẹ ? Hơm
nay chúng mình sẽ thể hiện các vai chơi mẹ con, bác sỹ, cửa hàng ăn
uống, chơi Xây nhà và xếp đường về nhà, chơi trong góc sách, chơi vđ
và chăm sóc cây cảnh nhé ! Ai thích chơi ở góc PV Mẹ con ? Ai nhận vai
mẹ ( Con) ? Mẹ làm cơng việc gì ? Con làm gì ? vv…. Cơ giúp trẻ lựa
chọn TC, vai chơi. Trẻ nhận đồ chơi về địa điểm chơi


* QT chơi: Cơ bao qt các nhóm chơi
- Chơi nhóm chính: Phân vai


- Tạo tình huống liên kết: Đến thăm gia đình.


* KT: - Cơ nhận xét các nhóm, vai chơi, động viên khen ngợi trẻ


- Cùng trẻ thu dọn đồ chơi về nơi qui định.


<b>5. </b>
<b>HĐNT</b>


- HĐCCĐ:
Quan sát
các bạn trên
sân trường
- TCVĐ:
Kết đôi
- Chơi tự do
với đồ chơi
NT


- HĐCCĐ:
TC về các
loại giầy
dép của các
bạn gái 4
tuổi


-TCVĐ:
Người mẫu
- Chơi tự do
với sỏi, hột,
hạt


- HĐCCĐ:
Quan sát


các loại
giầy dép
của các bạn
trai trong
lớp


- TCVĐ:
Tạo dáng
- Chơi tự do
với nước


- HĐCCĐ:
Trò chuyện
về trang
phục của
bạn theo
mùa


- TCVĐ: Nu
na nu nống
- Chơi tự do
với ĐCNT


- HĐCCĐ:


Xếp hình


người trên sân
-TCVĐ: Dung
dăng dung dẻ


- Chơi tự do
với lá cây,
vòng


<b>6. HĐ </b>
<b>chiều</b>


- Chơi TC
dân gian
- Chơi trong
góc xây


- Nghe bài
hát: Cái mũi
<b>- Chơi tự </b>
chọn


- Ôn TC:
Tìm bạn
thân


<b>- Chơi trong</b>


Ơn: Dậy trẻ
rửa tay bằng
xà phòng.
- Chơi


- Biểu diễn
văn nghệ cuối


tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dựng. góc tự do TCDG ngoan
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>


<b>Thứ 2 ngày 23 tháng 9 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
- TC về hai ngày nghỉ của bé


<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Kể chuyện cho trẻ nghe: Chú bé lọ lem</b>
1. MĐ-YC


* KT: - Trẻ nhớ tên chuyện, hiểu nd câu chuyện


- Biết phải vệ sinh cơ thể sạch sẽ hàng ngày mới được các bạn chơi cùng
* KN: - Rèn kỹ năng nói rõ ràng, mạch lạc


- Phát triển khả năng ghi nhớ có chủ định cho trẻ


* TĐ: - Yêu thích cái sạch, đẹp. Biết cần phải vệ sinh cơ thể để cơ thể luôn sạch sẽ
khỏe mạnh


2. Chuẩn bị: + Cô: - Máy tính, bh: Tay thơm tay ngoan
- Tranh minh họa truyện


- Đàn nhạc, rối dẹt sa bàn
+ Trẻ: Ngồi chiếu



3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ hát và vđ bh “ Tay
thơm tay ngoan”


- Trẻ vđ cùng cô
2. Nội dung: * HĐ 1: Cơ gt vào bài


Có một cậu bé khơng chịu tắm rửa nên không ai
muốn chơi cùng các con có biết đó là ai khơng?


- Trẻ trả lời tự do
* HĐ 2: KC cho trẻ nghe:


- Cô kể L1 bằng lời: Gt tên chuyện


- Lắng nghe cô kể


- Cô kể L2 cùng tranh minh họa - ĐT cùng trẻ: - Lắng nghe cô kể- qs tranh
+ Cô vừa kể câu chuyện gì ? <b>- Chú bé lọ lem </b>


+ Trong câu chuyện có những ai ? - Chú bé lọ lem, các bạn, cún
con


+ Lọ lem là bạn nhỏ thế nào ? - Lười tắm rửa


+ Tên thật của bạn ấy là gì - Bạn Tít



+ Vì sao mọi người đề gọi bạn ấy là Lọ Lem ? - Trẻ trả lời theo ý hiểu
+ Khi Lọ Lem ra sân có ai chơi cùng khơng ? - Không ạ


+ Mọi người tỏ thái độ tn khi đến gần Lọ Lem ? - Đều bịt mũi bỏ chạy


+ Cuối cùng Lọ Lem đã nhận ra điều gì ? - Lười tắm gội cơ thể rất
bẩn, có mùi hơi, các bạn sẽ
khơng chơi


+ Hằng ngày bạn ấy đã làm gì để cơ thể ln sạch
sẽ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô kể L3 cùng sa bàn:


+ Vừa nghe cơ KC gì ? Để cơ thể ln sạch sẽ con
cần phải làm gì ?


- ĐT cùng cô
- GD trẻ cần phải thường xuyên tắm gội cho cơ thể


luôn sạch sẽ các bạn sẽ chơi cùng, cơ thể sạch sẽ
giúp cơ thể khỏe mạnh…


- Lắng nghe cô GD


3. KT: Cho trẻ hát bài : Tay thơm, tay ngoan - Hát bài : Tay thơm, tay
ngoan


<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC: 1. Góc PV: Mẹ con</b>



2. Góc XD: Xếp đường về nhà bé
3. Góc TN: Chăm sóc cây cảnh
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:</b>


- HĐCCĐ: Quan sát các bạn trên sân trường
- TCVĐ: Kết đôi


- Chơi tự do: Đồ chơi ngoài trời
1. MĐ-YC


- Trẻ biết quan sát và nêu được nhận xét của mình khi nhìn, ngắm, quan sát các bạn
chơi trên sân trường.


- Trẻ được chơi trên sân thoải mái, tự do.
2. Chuẩn bị: - Hiên chơi có ghế


- Sân trường, bóng, vịng nhựa.
3.TTHĐ:


* Cơ giới thiệu nội dung buổi chơi, kiểm tra sức khỏe.


- Cô kê ghế cho trẻ ngồi ở hiên và quan sát bạn chơi trên sân. Yêu cầu trẻ nêu cảm
nhận sau khi quan sát có những bạn nào là bạn nam, bạn nào là bạn nữ.


Bạn mặc quần áo gì? Màu gì? Bạn chơi trị chơi gì?


Mỗi bạn có một cách ăn mặc khác nhau: Các bạn trai tóc ngắn, các bạn gái tóc dài.
Các bạn trai thích chơi trị chơi kéo co, đá bóng.


Các bạn nữ thích chơi múa hát, chí chí chành chành.



- GD trẻ khi ra sân chơi biết nhường nhịn bạn nữ, bạn nhỏ hơn mình, khơng chen
lấn xơ đẩy…


* Trị chơi vận động: “ Kết đôi”: Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi, trẻ chơi 2 lần
* Chơi tự do với Đồ chơi ngoài trời


<b>V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


1. Chơi TC dân gian: - TC: Nu na nu nống
- Chơi TC: Kéo cưa lừa kít


- Kéo co


2. Chơi trong góc xây dựng.
3. Vệ sinh TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
- Tình trạng sk của trẻ


………
….


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
……


<b>- KT, KN của trẻ:</b>


………







<b> Thứ 3 ngày 24 tháng 9</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi - Trò chuyện - Điểm danh - TDBS</b>
<b> - TC về các bạn gái trong lớp</b>


<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>KPXH: Giới thiệu về mình và làm quen với các bạn.</b>
1. MĐ- YC


* KT: -Trẻ giới thiệu được họ tên, giới tính của mình và làm quen với các bạn, sở
thích ăn mặc và những hành động yêu thích.


* KN;


<b>- Giúp trẻ tự tin, mạnh dạn khi giao tiếp với bạn và cô.</b>


<b>* TĐ: Giáo dục trẻ biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè, người thân.</b>


2. Chuẩn bị: + Cơ: - Loa, máy tính, nhạc bài hát “ Lớp chúng mình” “ Mừng sinh
nhật”


- Bánh ga tô đồ chơi, nến đồ chơi


+ Trẻ: 1 trẻ có ngày sinh trong tuần đứng ngồi bê bánh.
- Đất nặn, bảng con



3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1.Ổn định tổ chức: Chào mừng các bạn đến với buổi
tiệc mừng SN các bạn sinh trong tháng 9 lớp MG
4T!


- Trẻ cầm bánh đi vào trong
nhạc bài “mừng sinh nhật”
2. Nội dung: * HĐ 1: Giới thiệu về mình


- Cơ giới thiệu buổi sinh nhật của bạn: - Cả lớp lằng tai nghe
- Yêu cầu bạn GT về mình( tên, tuổi, địa chỉ, giới


tính, sở thích...


- Trẻ lắng nghe bạn GT về
mình


- Tương tự mời lần lượt 1 số trẻ tự GT về mình
+ Tên tuổi:


+ Giới tính
+ Địa chỉ
+ Sở thích


- Trẻ giới thiệu về mình: Tơi
tên là…, tơi là bạn nam, nhà tôi


ở thôn GK, năm nay tôi 4T học
lớp 4A, sở thích của tơi là….
TCCT: Cả lớp hát bài chúc mừng sinh nhật. - Hát bài chúc mừng sinh nhật
* HĐ 2: Làm quen với các bạn


- Yêu cầu trẻ trò chuyện để biết tên, tuổi, địa
chỉ....của nhau


- Cả lớp trị chuyện


- Sở thích của bạn là gì ? - Mình thích xem phim hoạt
hình, đi cơng viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khơng? bản thân
- u cầu trẻ trong lớp có những bạn nào cũng


tháng sinh trước bạn kể về mình.


- Trẻ tự kể
- Để tặng cho các bạn cùng sinh trong tháng 9 con


hãy tô màu những bức tranh làm quà tặng bạn nhé.


- Vâng ạ !
- GD: Trẻ quan tâm yêu quý giúp đỡ bạn bè, người


thân. GD giới tính cho trẻ


- Trẻ lắng nghe



* HĐ 3: TC: Tìm bạn thân - Cho trẻ chơi 1- 2 lần


3. KT: Cô cùng trẻ vđ theo bài “ Bạn có biết tên tơi” - Trẻ vđ theo bài “ Bạn có biết
tên tơi” ra sân chơi


<b>III.HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b> 1. Góc PV: Mẹ con</b>


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc TN: Chăm sóc cây cảnh


4. Góc VĐ: Chơi xỉa cá mè


<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Trò chuyện về các loại giầy, dép của bạn gái</b>
- TCVĐ: Người mẫu


- Chơi tự do : Với sỏi, đá…
1. Mục đích - Yêu cầu:


- Trẻ được thỏa mãn nhu cầu chơi hít thở khơng khí trong lành.


- Biết được mỗi bạn gái trong lớp có những loại giầy dép khác về hình dáng, màu
sắc, kiểu cách.


2. Chuẩn bị: - Đá, sỏi…


- Hiên chơi, một số loại giầy dép.
3. TTHĐ:



* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động, kiểm tra sức khỏe.


- Cho trẻ trò chuyện quan sát gầy dép và nêu nhận xét, đó là dép bạn gái vì nó có
hoa cài trên quai, có màu sắc đẹp.


- Giáo dục trẻ giữ gìn giày, dép
* Trị chơi vận động: “Người mẫu”


- Cho 4 trẻ tập đi người mẫu thời trang, nu na nu nống
* Chơi tự do với sỏi cuội


<b>V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
1. Nghe bh: Cái mũi


a. MĐYC


- Trẻ làm quen với bài hát mới: Hiểu nội dung, cảm nhận được giai điệu bh.
- Phát triển kỹ năng nghe hát, nghe nhạc cho trẻ


- Trẻ nghe và hứng thú với bài hát mới
b. CB: - Bài hát Cái mũi, giai điệu bh
- Máy tính, loa


c. TTHĐ: - Cho trẻ chơi TC: Mũi mồm tai


- Cô cùng trẻ đàm thoại về TC và dẫn dắt gt BH Cái mũi
+ Cô hát cho trẻ nghe 1- 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho trẻ nghe giai điệu bh, hỏi trẻ cảm nhận và giai điệu của bài
- Cho trẻ tập hát



2. Trẻ chơi tự chọn
3. Vệ sinh - TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
- Tình trạng sk của trẻ


………
……


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
………
…………


<b>- KT, KN của trẻ:</b>


………
…….


<b>Thứ 4 ngày 25 tháng 9 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi - Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- TC về các bạn trai trong lớp
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


<b> - VĐCB: Đi bước lùi liên tiếp 3m</b>
<b> - TC: Cáo và thỏ</b>



1. MĐYC:


* KT: - Trẻ biết đi lùi liên tiếp trong khoảng cách 3m


- Biết phối hợp vận động nhịp nhàng giữa tay và chân khi đi
* KN: Phát triển kỹ năng quan sát và định hướng không gian cho trẻ.
* TĐ: Giáo dục trẻ biết tuân theo theo hiệu lệnh của cô khi tập.
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Sân tập, một số đồ chơi, rổ đựng, đường kẻ thẳng dài 3m
- Đĩa nhạc, mũ cáo


+ Trẻ: Có tâm thế hào hứng, trang phục gọn gàng
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b> DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ hát bài Quả
bóng


- Trẻ hát


2. ND: * HĐ 1: KĐ: - Trẻ đứng thành các hàng theo tổ
- Cô cùng trẻ khởi động theo nhạc bh:


Wcup 1998


- Đi các kiểu chân theo yêu cầu của cô kết
hợp đi, chạy rồi về đội hình 4 hàng ngang



* HĐ 2: TĐ: - Trẻ đứng thành 2 hàng ngang


a. BTPTC: Tập kết hợp với nhạc không
lời


- Tay: 2 tay ra phía trước, phía sau và vỗ
vào nhau


- Chân: Đứng cúi người về phía trước


- Tập các động tác: tay, chân, bụng, bật
cùng cô, mỗi ĐT tập 4l x 4 nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bụng: Nghiêng người sang hai bên
- Bật: Về phía trước


b. VĐCB: Đi bước lùi liên tiếp 3m
- Cô giới thiệu VĐCB, yc trẻ lên thử


- Trẻ lên vđ thử
- Cô vđ mẫu: L1, L2 pt động tác - QS cô làm mẫu
- Trẻ thực hiện


L1: tập theo YC của cô. Cô chú ý sửa sai
cho trẻ


- Tập theo YC của cô lần lượt từng trẻ ở 2
tổ lên tập


- Trẻ tập lại



L2: Tổ chức thi đua giữa 2 tổ - Thi đua giữa hai tổ
- Củng cố- GD trẻ


c. TC: “ Cáo và thỏ”: Cô thưởng cho bé
1 trị chơi - Cơ u cầu trẻ nêu cách chơi,
luật chơi - Cho trẻ chơi


- Cho trẻ chơi 2- 3l


* HĐ 3: HT: Cô thưởng cho hai đội một
chuyến đi thăm quan thành phố Ninh
Bình xin mời các bé lên xe !


- Đi nhẹ nhàng quanh sân tập


3. KT: Cô NX buổi học, cho trẻ ra chơi - Trẻ ra chơi
<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>


1. Góc PV: Mẹ con


2. Góc XD: Xếp đường về nhà bé
3. Góc TN: Chăm sóc cây cảnh
<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát giầy, dép của bạn trai</b>
- TCVĐ: Tạo dáng


- Chơi tự do: Với nước
1. Mục đích - Yêu cầu:


- Trẻ biết được đặc điểm khác biệt giữa giầy, dép của bạn trai với bạn gái.


- Thích chơi và biết giữ vệ sinh an toàn khi chơi với nước.


2. Chuẩn bị: - Sân bãi sạch sẽ, một số đồ dùng của bản thân (mũ,khăn,....).
- Một số giầy dép của bạn trai.


3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động,
- Yêu cầu trẻ quan sát giầy dép các bạn trai
- Nêu nhận xét của mình về những đơi dép đó.


- Giáo dục ý thức khi đi giầy dép phải giữ gìn sạch sẽ để đơi dép được bền, đẹp,
giữ cho đơi chân sạch, đẹp.


* Trị chơi vận động: “ Tạo dáng”
- Cô giới thiệu cách chơi - Luật chơi:


- Trẻ chơi: Cô gợi ý cho trẻ nhớ lại một số hình ảnh, tư thế, dáng điệu mà trẻ hay
VĐ ở lớp để tạo nhiều dáng đẹp trong lúc chơi.


- Cô mở nhạc, trẻ VĐ tự do theo điệu nhạc.
* Chơi tự do với nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. MĐ-YC:


- Rèn trí nhớ và khả năng quan sát cho trẻ


- Giúp trẻ nhận ra giọng nói của bạn trong lớp và tả bạn theo trí nhớ của mình
- u q bạn bè trong lớp.



b. Chuẩn bị: Sàn nhà sạch sẽ, khăn bịt mắt…


c. TTHĐ: - Cô gt tc, hỏi trẻ cách chơi, cô nhắc lại luật chơi,: Không được kéo
khăn che mắt khi chưa có hiệu lệnh


- Cơ và trẻ ngồi thành vịng trịn và gọi 1 trẻ lên làm người bịt mắt. Cô yc 1 trẻ lên
kể một vài đặc điểm của bản thân: Tóc, sở thích, quần áo…


- Trẻ bịt mắt đốn xem đó là ai


- Trẻ bịt mắt chú ý lắng nghe để đốn, đốn đúng thì đổi vai chơi
- Cuối cùng cho trẻ chơi: Kết bạn


2. Tập văn nghệ - Chơi tự do
3. Vệ sinh TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
- Tình trạng sk của trẻ


………
………
…………


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……


<b>- KT, KN của trẻ:</b>



………
…….


<b>Thứ 5 ngày 26 tháng 9 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - Trang phục của bé gái, bé trai, cách ăn mặc theo đúng giới tính của trẻ</b>
<b>II. Hoạt động học: </b> <b>PTTM</b>


<b>Hát và vđ : Cái mũi</b>
<b>Nghe hát: Rửa mặt như mèo </b>


<b>TC: Ai đoán giỏi</b>
1 MĐ-YC


<b>* Kiến thức: - Trẻ hát đúng và VĐ nhịp nhàng theo bài hát. Thích nghe cô hát</b>
* Kỹ năng: - Rèn luyện và phát triển kĩ năng vận động theo nhạc cho trẻ
*TĐ: - Trẻ hứng thú tham gia hđ, yêu quí và giữ gìn bản thân


2. Chuẩn bị: + Cơ: - Máy tính, loa, sắc xơ
- Trị chơi Mũi, mồm, tai


- ĐT vận động minh họa bh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>
1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ chơi TC: Mũi, mồm,


tai


- ĐT về cái mũi



- Có bh nào nói về cái mũi xinh của chúng mình
khơng nhỉ ?


- Trẻ chơi trò chơi: Mắt, mũi,
mồm, tai


- Trả lời câu hỏi của cô
- Bài hát “Cái mũi”.
2. Nội dung:


*HĐ 1: Dạy hát và vđ: Cái mũi - Trẻ ngồi ghế hình chữ U
- Chúng mình hãy hát cùng cô Bh “ Cái mũi” - Trẻ hát cùng cơ


+ Con có cảm nhận gì về giai điệu của bài hát ? - Rất vui nhộn và dí dỏm
- Để bài hát thêm vui, cơ VĐ minh họa:


+ Cơ phân tích từng động tác vỗ minh họa theo bh - Trẻ lắng nghe và qs cách cô vỗ
tay


+ YC trẻ tập vỗ theo cô - Trẻ tập vỗ 1 lần


- Yêu cầu trẻ VĐ cùng cô: Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cho trẻ vđ theo các hình thức: Lớp tổ nhóm, cá
nhân.


- Lớp, tổ, nhóm, cá nhân vđ


* HĐ 2: Nghe hát: Rửa mặt như mèo



- Cô hát lần 1 cho trẻ nghe - Trẻ lắng nghe cô hát


- Cô hát lần 2: Làm điệu bộ minh họa - Trẻ làm đt ngẫu hứng cùng cơ
* HĐ 3: Trị chơi: Ai đốn giỏi


- Cơ nói cách chơi, luật chơi - Trẻ chơi


- Củng cố, GD trẻ - Trẻ lắng nghe


3. KT: Cho trẻ hát và vđ bài: Cái mũi - Trẻ hát và vđ cùng cơ
<b>III. HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b> 1. Góc PV: mẹ con</b>


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc TN: Chăm sóc cây cảnh


- Cùng trẻ thu dọn đồ chơi về nơi qui định.
<b>IV.HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI:</b>


- HĐCCĐ: Trị chuyện về trang phục của bạn theo mùa
- TCVĐ: Nu na nu nống


- Chơi tự do : Với ĐCNT
1. Mục đích - u cầu:


- Trẻ được vui chơi ngồi trời, biết được loại trang phục mặc phù hợp theo mùa,
theo thời tiết.


- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn cùng chơi.


2. Chuẩn bị:


- Một số tranh ảnh thời trang quần áo xuân, hè, thu, đông.
- Sân chơi sạch sẽ, thoáng mát, cát sỏi, khay nhựa, cốc.
3. TTHĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho trẻ xem một số tranh và nhận xét về cách chọn trang phục của mình


- Cho các bạn nhận xét xem trang phục đó hợp với mùa nào ? Vì sao phải chọn
trang phục hợp với mùa ?


- Giáo dục trẻ cách ăn mặc phù hợp thời tiết để đảm bảo sức khỏe.
* Trò chơi vận động: “Nu na nu nống” 2 lần


* Chơi tự do với cát, sỏi.
<b>V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU:</b>


<b>1. Ôn: Dậy trẻ rửa tay bằng xà phịng</b>
* Mục đích, u cầu:


- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước sạch.
- Rèn kỹ năng rửa tay.


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh.
* Chuẩn bị: - Nước, khăn


* TTHĐ: - Cho trẻ hát “ Tay thơm tay ngoan”: Vừa hát bh gì ? Để tay ln thơm
tho sạch sẽ con phải làm gì ? Con rửa tay khi nào ? Khi rửa tay cần dùng gì để
rửa ?



- Cô giới thiệu các thao tác: Làm ướt tay, lấy xà phòng, rửa lần lượt từ cổ tay, mu
bàn tay, kẽ ngón tay, ngón tay, lịng bàn tay…


- Cơ làm mẫu


- Trẻ thực hiện: cô sửa sai


- Kết thúc : Nhận xét, tuyên dương
2. Chơi TCDG


- Nu na nu nống
- Chi chi chành chành


3. VSTT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
- Tình trạng sk của trẻ


………
……..


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
………
…………


<b>- KT, KN của trẻ:</b>


………


……..


Thứ 6 ngày 27 tháng 9
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b> - Ngày sinh nhật của bé</b>


<b>II.Hoạt động học: PTNT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. MĐ-YC


* KT: - Trẻ biết đếm đến 3, biết tạo nhóm số lượng 3, nhận biết số 3.
* KN: - Rèn luyện và phát triển các giác quan cho trẻ


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc
* TĐ: - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Cơ và trẻ mỗi người có 1 rổ đựng 3 cái bánh, 3 cái kẹo đc, 2 thẻ số 3. Đồ dùng
của cô KT lớn hơn


- Rổ đựng đc: Khăn, mũ, giá đựng
- Nhạc bài hát mừng sinh nhật


+ Trẻ: Mỗi trẻ 1 bảng con, 1 rổ đựng 3 cái bánh. 3 cái kẹo đc, 2 thẻ số 3.
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô cùng trẻ hát bài: “ Tập
đếm”



- Đàm thoại với trẻ về bài hát


- Trẻ hát cùng cô
- Trẻ trả lời


2. Nội dung: * HĐ 1: Ôn số lượng 1 – 2 - Trẻ ngồi xuống sàn
- TC: Ai tìm giỏi hơn: Lần 1: Cô yc trẻ tìm


những đồ chơi nào có sl là 1 trong thời gian là 1
bản nhạc số mũ có số lượng là một


- Trẻ lên tìm những đồ chơi nào có
sl là 1


- Cơ kiểm tra kết quả: Cùng đếm số đc có sl là 1,
đặt thẻ số 1 tương ứng


- Đếm số đc có sl là 1, đặt thẻ số 1
tương ứng


- Lần 1: Cô yc trẻ tìm những đồ chơi nào có sl là
2


- Chơi tương tự


- Yêu cầu trẻ đếm kq chơi - Trẻ đếm


* HĐ 2: Dạy trẻ đếm đến 3, nhận biết nhóm có 3
đt, nhận biết số 3:



- Trong rổ con có gì ?


- Có bánh và kẹo đc
- YC trẻ xếp số bánh và đếm - Trẻ xếp số bánh và đếm


- YC trẻ xếp 2 cái kẹo dưới mỗi cái bánh - Xếp 2 cái kẹo dưới mỗi cái bánh
- Cho trẻ đếm số kẹo, số bánh - Trẻ đếm


- So sánh số bánh và kẹo thế nào ? - Không bằng nhau
- Muốn bằng nhau phải làm gì ? - Trẻ thêm 1 cái kẹo
- Cô yc trẻ cùng lấy thêm 1 cái kẹo và đếm số


kẹo sau khi vừa thêm


- Tất cả có 3 cái kẹo!
- Số mũ và số khăn bây giờ như thế nào ? - Bằng nhau và đều bằng 3
- Để biểu thị cho những nhóm đồ vật đồ chơi có


sl là 3 người ta dùng thẻ số 3. Cơ cùng trẻ tìm thẻ
số và đặt vào các hàng sau đó đếm lại và đọc số.


- Trẻ tìm thẻ số và đặt vào các hàng
sau đó đếm lại và đọc số.


- YC trẻ bớt đi 1 cái kẹo, đếm số cịn lại và tìm
số tương ứng ( Bớt cho đến hết số kẹo)


- Số bánh tương tự



- Trẻ bớt đi 1 cái kẹo, đếm số cịn
lại và tìm số tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

diệu


Cơ nói cách chơi, cho trẻ chơi
- Củng cố, GD:


3. KT: Cho trẻ cùng nhau vận động bài : “ Cái
mũi”


Trẻ vận động bài hát, ra chơi
<b>III. HĐ GÓC: 1. Góc PV: Mẹ con</b>


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc NT: Tô màu chân dung bạn trai, bạn gái
4. Góc VĐ: Chơi cắp cua


<b>IV. HĐNT:</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình người trên sân
- Trò chơi: Dung dăng dung dẻ
- Chơi tự do: Với Vòng, lá cây
1. MĐYêu cầu:


- Trẻ được thỏa mãn nhu cầu vui chơi, biết chơi đoàn kết với bạn.
2. Chuẩn bị: - Sân chơi


- Rổ, vòng nhựa, hột hạt, lá cây
3. TTHĐ: *Xếp hình người trên sân


+ Cơ giới thiệu nội dung buổi hoạt động.
- Cô xếp mẫu.


- Trẻ nhận xét mẫu của cơ


- Trẻ xếp hình người theo hình cơ vẽ sẵn phấn trên sân.
- Cơ nhận xét sản phẩm của trẻ


* Trò chơi vận động: “ Dung dăng dung dẻ”
- Cơ giới thiệu trị chơi


- Nói cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi 2- 3 lần


* Chơi tự do với vòng, lá cây
<b>V. HĐ CHIỀU:</b>


1. Biểu diễn văn nghệ cuối tuần:


Biểu diễn các bài hát trong chủ đề nhánh với nhiều hình thức khác nhau của cơ và
trẻ


- Tổ chức chương trình “ Liên hoan văn nghệ”
+ Cơ là người dẫn chương trình


+ Giới thiệu các tiết mục biểu diễn của trẻ:
+ Cho trẻ hát các bài hát trong chủ đề
+ Chơi các TC DG


- Nghe hát và xem biểu diễn


- Cô nhận xét tuyên dương


- Giới thiệu chủ đề nhánh: Cơ thể của bé
2. Bình bầu bé ngoan


3. VSTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tình trạng sk của trẻ


………
……


………
……


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
………
…………


<b>- KT, KN của trẻ:</b>


………
……..




KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 2


<b> Cơ Thể Của Bé</b>



<b> Thực hiện 1 tuần: Từ ngày 30/9 đến ngày 4 tháng 10</b>


<b>1. Yêu cầu</b>


<b>* KT: - Trẻ biết được cơ thể của mình có những bộ phận nào, có những giác quan</b>
nào.


- Có một số hiểu biết và nhận biết tác dụng của từng giác quan.


- Sử dụng các giác quan để nhận biết, phân biệt một số đồ vật, sự vật, hiện tượng
gần gũi.


- Có một số hiểu biết và nhận biết về giữ gìn và chăm sóc bảo vệ cơ thể khỏe
mạnh, phịng tránh xâm hại tình dục


<b>*KN: - Nhận biết, so sánh, vẽ, làm đồ chơi</b>


- Rèn luyện và phát triền ngôn ngữ nói, nói rõ ràng để người nghe hiểu được
- Có kĩ năng vận động


- Có một số kĩ năng giữ gìn bảo vệ cơ thể: Khơng cho người lạ sờ vào các bộ
phận riêng tư….


<b>*GD: Trẻ có thói quen giữ gìn vệ sinh cơ thể sạch sẽ, bảo vệ các giác quan để cơ</b>
thể khỏe mạnh.


<b>2. Chuẩn bị : + Cơ: </b>


- Ghi âm giọng nói của cô, của trẻ, một số âm thanh ở MTXQ,


- Bài thơ, bài hát, chuyện trong chủ đề


- Nguyên vật liệu phế thải để làm đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Kế hoạch tuần: </b>
<b>HĐ</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ, </b>
<b>Chơi, </b>
<b>TC, </b>
<b>điểm </b>
<b>danh</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>- Tên chủ</b>
đề nhánh
- Hát quốc
ca, đọc 5
điều BH
dạy


- Các giác
quan trên cơ


thể bé


- Cách giữ
gìn tai, mũi


họng


- Cách giữ
gìn răng
miệng


<b>- Về cách giữ </b>
gìn VS cơ thể


<b>2. TD</b>
<b>sáng</b>


1. Mục đích – yêu cầu:


- KT: Trẻ biết tập các động tác vđ kết hợp với lời ca


- KN: Kĩ năng tập các ĐT VĐ nhịp nhàng, biết tuân theo hiệu lệnh khi
tập


- TĐ: Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, có tâm thể khỏe mạnh để
bước vào các hoạt động trong ngày


2. Chuẩn bị: Sân tập sạch sẽ, sắc xô, đầu đĩa bài hát “ Cái mũi”
3. TTHĐ:


* KĐ: Cô cùng trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi các kiểu chân rồi về 4 hàng
ngang theo tổ- chuyển thành 4 hàng dọc


* TĐ: a. BTPTC: Trẻ tập cùng cô kết hợp với lời bài “ Cái mũi”,
Mỗi động tác 4L x 4 nhịp



- Hô hấp: Ngửi hoa


- ĐT tay: 2 tay lên cao, ra trước
- ĐT chân: Ngồi xổm, đứng lên
- ĐT bụng: Cúi người


- ĐT bật: Tách, chụm chân
b. TCVĐ: Chim bay cị bay


* HT: Trẻ cùng cơ làm đàn chim đi nhẹ nhàng quanh sân 1 vòng


<b>3. HĐ</b>
<b>học</b>


<b> PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>KPKH:</b>
<b>Tìm hiểu </b>
<b>cái mũi </b>
<b>xinh của bé</b>


<b>Chuyện: </b>
<b>Chú bé mũi</b>
<b>dài</b>


<b>- VĐCB: </b>
<b>Ném xa </b>
<b>bằng một </b>
<b>tay</b>



<b>- TC: Cáo </b>
<b>và thỏ</b>


<b>TH:` Vẽ </b>
<b>khuôn mặt </b>
<b>bạn trai</b>
<b>(mẫu)</b>


<b>PTNT:</b>
<b>Số 3</b>
<b>( T2)</b>


<b>4.</b>


<b>HĐG</b> <b>I. Các góc chơi:</b><sub>1. Góc phân vai: Bác sỹ:</sub>


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết đóng vai bác sỹ khám bệnh, kê đơn, y tá tiêm
thuốc cho bệnh nhân


- KN: Trẻ thể hiện được kĩ năng đóng vai bác sỹ, y tá vói cơng việc đặc
trưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ CB: Đồ chơi bác sỹ, trang phục, bàn ghế


+ Cách chơi: Bác sỹ khám cho bệnh nhân: Hỏi han người ốm tình trạng
sức khỏe, nghe tim phổi, kê đơn thuốc. Y tá tiêm và phát thuốc cho bệnh
nhân.


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé



+ MĐYC: - KT: Trẻ biết nhận vai và thể hiện vai chơi tuần tự, chi tiết,
tự lập, thể hiện một số chuẩn mực nổi bật của vai chơi: Bác thợ xây biết
chọn vật liệu xây dựng, biết xây theo chỉ huy của bác kĩ sư Xd, bác kĩ sư
biết thiết kế và chỉ đạo xây, biết xếp đường về nhà và xây nhà của mình
với nhiều kiểu nhà khác nhau


- KN: Trẻ trong nhóm cùng bàn bạc về chủ đề chơi, phân vai các thành
viên, nội dung chơi, tìm đồ chơi để thực hiện trò chơi.


- TĐ: Trẻ yêu mến, tự hào về nhà của mình.


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, các khối gỗ hàng rào. Hoa lá cây cỏ, hột, hạt
+ Cách chơi:, đi lấy đồ chơi mang về xây nhà có hàng rào bao quanh, có
sân nhà trồng hoa, cây cối, rau… và xếp đường đi về nhà bé


3. Góc thư viện: Xem sách truyện tranh trong góc thư viện


+ MĐYC: - KT: Biết một số hình ảnh hoạt động của mình của bạn. Biết
lấy và để sách đúng nơi qui định


- KN: Rèn kĩ năng giở sách, xem sách đúng chiều
- TĐ: Giữ gìn và bảo vệ tranh truyện, ảnh, sách báo…


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi. Tranh truyện, ảnh về một số hoạt động của
các cháu, tranh chân dung….


+ Cách chơi: Giở và xem sách, tranh ảnh về về một số hoạt động của các
cháu, tranh chân dung… kể theo hình ảnh trong tranh.



4. Góc nghệ thuật:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết hát và vận động theo bài hát. Tô màu tranh
chân dung trẻ, nặn đồ dùng đồ chơi


- KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng ca hát, vận động, tô màu, nặn cho
trẻ


- TĐ: Yêu q bạn bè, bản thân, cơ giáo trong lớp


+ Chuẩn bị: Trống, đàn, sắc xô. Giấy tô vẽ, sáp màu, đất nặn…


+ Cách chơi: Hát múa một số bài hát trong chủ đề và vận động theo bài
hát. Tô màu tranh tranh chân dung trẻ, nặn đồ dùng đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- KN: Phát triển kĩ năng lao động chăm sóc cây cối cho trẻ
- TĐ: Trẻ có ý thức khi lao động


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, nước, sỏi, đá
Dụng cụ tưới cây, khăn lau.


+ Cách chơi: Trẻ cầm khăn lau lá cây, tưới nước, nhặt cỏ, bắt sâu cho
cây.


6. Góc chơi vận động:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết chơi vận động một số trò chơi
- KN: Phát triển kĩ năng vận động cho trẻ


- TĐ: Trẻ hứng thú khi chơi, biết chơi đúng luật



+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, bóng, vịng, sỏi, đá, hột hạt…


+ Cách chơi: Trẻ chơi một số trò chơi vận động: Xỉa cá mè, rải sỏi, cắp
cua, nhảy dây…


<b>II. TTHĐ: </b>


* Thỏa thuận trước khi chơi: Cô cho trẻ đọc bt “ Thỏ Bông bị ốm”: Các
con vừa đọc bt ? Thỏ mẹ đã đưa Bông đi đâu ? Bác sỹ đã nói gì ? Hơm
nay chúng mình sẽ thể hiện các vai chơi bác sỹ, chơi Xây nhà và xếp
đường về nhà, chơi trong góc sách, chơi vđ và chăm sóc cây cảnh nhé !
Ai thích chơi ở góc PV Bác sỹ ? Ai nhận vai Bác sỹ ( y tá) ? Bác sỹ làm
cơng việc gì ? Y tá làm gì ? vv…. Cô giúp trẻ lựa chọn TC, vai chơi. Trẻ
nhận đồ chơi về địa điểm chơi


* QT chơi: Cơ bao qt các nhóm chơi
- Chơi nhóm chính: Phân vai


- Tạo tình huống liên kết


* KT: - Cơ nhận xét các nhóm, vai chơi, động viên khen ngợi trẻ
- Cùng trẻ thu dọn đồ chơi về nơi qui định.


<b>5.</b>
<b>HĐNT</b>


-HĐCCĐ:
TN cái gì
nổi, cái gì


chìm


- TCVĐ:
Trời nắng,
trời mưa
- Chơi tự do
với đồ chơi
NT


- HĐCCĐ:
VS giá góc
cùng cơ
-TCVĐ:
Mèo đuổi
chuột


- Chơi tự do
với nước


HĐCCĐ:
Xếp hình
người bằng
hột hạt


-TCVĐ:
Tôi vui, tôi
buồn


- Chơi tự do
với đất nặn,


sỏi…


- HĐCCĐ:
QS thời tiết
- TCVĐ:
Bóng trịn to
- CTD: với
lá cây, bóng,
vịng…


-HĐCCĐ:
Nhặt lá cây
trên sân trường
-TCVĐ: Nhảy
lò cò


- Chơi tự do
với phấn, đất
nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>chiều</b>


cùng bạn


- Chơi


TCDG


các thao tác
rửa mặt.


<b>- Chơi trong</b>
góc PV, TV


số trị chơi
với ngón,
bàn tay
- Chơi tự do


xưng hô lễ
phép.


- Chơi trong
góc XD, NT


văn nghệ cuối
tuần


- Bình bầu bé
ngoan


<b>Vệ sinh trả trẻ</b>


<b>Thứ 2 ngày 30 tháng 9 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b>- Trị chuyện về chủ đề nhánh mới</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>KPKH</b>



<b>Tìm hiểu cái mũi xinh của bé </b>
<b>1. MĐ-YC</b>


* Kiến thức: Trẻ nhận biết về hình dáng đặc điểm của cái mũi, biết được tác dụng
của cái mũi dùng để thở, ngửi, duy trì sự sống cho cơ thể.


* Kỹ năng: Nhận biết, kỹ năng giữ gìn và bảo vệ các giác quan
* TĐ: u q bản thân, có ý thức giữ gìn, bảo vệ các giác quan


2. Chuẩn bị: + Cơ: - Máy tính, một số hình ảnh về cái mũi và cách bảo vệ, vệ sinh
mũi


- Nhạc ghi bài hát “Cái mũi”


- Quả dứa, cam bổ miếng nhỏ đựng đĩa, khăn che
- Tranh vẽ hình ảnh em bé, gương soi, 1 lọ nước hoa.
+ Trẻ: Bàn ghế, bút chì, bảng quay


3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CƠ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cơ TC trị chơi: Hít hít thở
thỏ


- Trẻ chơi theo YC của cơ
- Vừa chơi TC gì ?


- Chúng mình hít và thở được nhờ có cái gì ?



- Hít thở
- Cái mũi
2. Nội dung: * HĐ1: Cơ và trẻ tìm hiểu về cái


mũi


- Trẻ ngồi xung quanh cô
- Cô cho trẻ soi gương - 1 - 2 trẻ lên soi gương
- Con thấy gì khi soi gương ? - Thấy khn mặt mình
- Trên khn mặt có những giác quan gì ? - Trẻ trả lời


- Giác quan nào dùng để ngửi ? - Cái mũi


- Mũi có hình dạng ntn ? - Thẳng, đầu mũi hơi to
- Trên mũi có những gì ? - Có sống mũi, hai lỗ mũi


- Cơ cho trẻ cùng sờ lên mũi và yêu cầu trẻ NX - Trẻ sờ lên mũi và tự NX về mũi của
mình


- Cho trẻ biết cấu tạo của mũi gồm: Sống mũi,
lỗ mũi, trong mũi có nhiều lơng giúp ngăn bụi khi
ta hít thở.


- YC trẻ bịt mũi và ngậm miệng trong vài giây.


- Trẻ lắng nghe và kết hợp xem tranh
ảnh về CT của cái mũi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Khi bịt mũi ta thế người thế nào? Vì sao? - Khó chịu vì khơng thở được.
- Vậy mũi giúp ta làm gì ? Nếu khơng thở con



người sẽ thế nào ?


- Trẻ trả lời theo ý hiểu
 KL: Khi bịt mũi cháu sẽ thấy người khó chịu


vì khơng khí không vào được cơ thể - Mũi
dùng để thở, nếu khơng thở được sẽ khơng cịn
sự sống


- Trẻ lắng nghe


- Mũi có quan trọng với con người khơng? - Có ạ
- Cơ xịt nước hoa vào 1 trẻ hỏi các cháu có thấy


mùi gì khơng?


- Mùi thơm của nước hoa
- Mùi thơm ở đâu? Vì sao cháu biết ? - Vì cháu ngửi thấy


- GD: Mũi rất quan trọng, giúp chúng ta thở và
ngửi, để giữ gìn cơ thể sạch sẽ chúng mình phải
làm gì ? GD trẻ


- Vệ sinh mũi sạch sẽ, không chùi
mũi nghuệch ra má, khơng ngốy
mũi, đút hạt hột, đc vào trong mũi…
* HĐ 2: TCLTT: - TC1. Hãy vẽ thêm bộ phận


còn thiếu vào bức tranh.


- TC2: Mũi ai tinh hơn


- Trẻ vẽ thêm mũi vào khuôn mặt
trong tranh


- Cho trẻ bịt mắt ngửi đĩa quả và đốn
xem đó là quả gi, có mùi gì ?


3. KT: Cơ và trẻ cùng hát và vận động “ Cái
mũi”


<b>II. HĐ GĨC: 1. Góc phân vai: Bác sỹ</b>


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà
3. Góc NT: Tơ màu tranh bạn trai, bạn gái


<b>III. HĐNT: - HĐCCĐ: Thử nghiệm cái nào nổi, cái nào chìm</b>
- TCVĐ: Trời nắng, trời mưa


- Chơi tự do: Với đồ chơi NT


1. MĐ-YC: Thông qua hoạt động giúp trẻ tự khám phá ra một số vật nổi, vật chìm
trong nước. Kích thích lịng say mê ham tìm hiểu khám phá ở trẻ.


2. Chuẩn bị: Bể nước sạch, một số đồ vật làm bằng gỗ, sứ, thủy tinh, nhựa, sắt, cát,
ca cốc.


3. TTHĐ: * Cô giới thiệu hđ thử nghiệm:


- Cho trẻ gọi tên những đồ vật có tên trên bàn - cơ nêu vấn đề.



- Theo các cháu những đồ vật nào sẽ nổi (chìm) trong nước - trẻ tự do trả lời .
- Cho trẻ thực hành thử nghiệm - cả lớp đứng vòng tròn, 2 – 3 bạn lần lượt thả các
vật vào nước - xếp những đồ vật chìm, nổi thành 2 nhóm.


- Cho trẻ rút ra kết luận vật nào nổi trong nước là những vật liệu làm bằng nguyên
liệu: Nhựa, gỗ.


*TCVĐ: Trời nắng, trời mưa
* Chơi tự do với ĐCNT
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trẻ nhận ra nét mặt của bạn khi chơi: Vui, buồn và biết thể hiện cảm xúc của
mình khi chơi cùng bạn. Biết cách cư xử với bạn khi chơi.


* CB: Tranh GD hành vi của trẻ khi chơi, khi học, giấy A4, chì, bảng dán tranh có
mặt cười, mếu.


Bài thơ Chơi bán hàng, nhạc, máy tính…
* TTHĐ: - Cho cả lớp chơi: Tìm bạn thân


+ Con vừa chơi TC gì ? Hàng ngày con học và chơi cùng với bạn nào ?
+ Cho trẻ nghe BT: Chơi bán hàng – Nguyễn Văn Thắng


+ Các bạn nhỏ chơi TC gì ?


+ Các bạn chơi có vui khơng ? Vì sao các bạn chơi vui như vậy ?
+ Muốn chơi vui với bạn con phải chơi tn ?


+ Liên hệ mở rộng: Cô đưa ra một số tình huống, cho trẻ nhận xét về tình huống


đó, cơ khái qt và gd trẻ về giới tính


- Củng cố:


+ TC1: Mặt cười- mếu
+ TC2: Kết bạn


+ TC3: Bạn bè cùng vui
2. Chơi TC dân gian


3. VSTT


<b> Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………
……


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………
……


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………...
...


<b> </b>
<b> </b>



<b> Thứ 3 ngày 1 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b> - Về các giác quan trên cơ thể của bé</b>


<b> II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Chuyện: Chú bé mũi dài</b>
1. MĐ-YC


<i>* Kiến thức: - Trẻ hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện, biết đánh giá tính cách nhân</i>
vật trong chuyện


<i>* Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nghe, trả lời câu hỏi rõ ràng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Chuẩn bị: + Cô:
- Nhạc bài hát “ Cái mũi”


- Máy tính, Tranh minh họa chuyện
- Sa bàn, rối dẹt


+ Trẻ: Có tâm thế bước vào giờ học
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1.Ổn định tổ chức: Cho trẻ hát và VĐ bài “
Cái mũi”


- Trẻ hát VĐ cùng cô


+ Các cháu vừa hát vđ bài hát gì ? - Cái mũi


+ Mũi dùng để làm gì ? - Để ngửi, để thở
2. Nội dung:


- Có 1 câu chuyện nói về 1 cậu bé với cái
mũi rất dài đấy. Vì sao mũi của cậu ấy lại
dài thế nhỉ ? Mời các con cùng lắng nghe
câu chuyện nước ngồi có tên gọi: “ Chú bé
mũi dài” để biết lí do nhé !


- Vâng ạ !


* HĐ 1: Cô KC lần 1 bằng lời
+ Cơ vừa KC gì ?


- Chú bé mũi dài
* HĐ 2: Cô KC L2 cùng tranh minh


họa-Trích dẫn đàm thoại và làm rõ ý:


- Xem tranh, nghe cơ kc và ĐT
+ Trong chuyện có những ai ? - Chú bé mũi dài…


+ Chú bé lúc đầu có cái mũi ntn ? - Mũi ngắn bình thường như mọi người
+ Sau đó mũi của chú ấy biến đổi ra sao ? - Dài ra làm chú khơng muốn đi đâu
+ Vì sao cái mũi lại dài ra ? - Vì hay nói dối


+ Khi mũi dài ra chú bé thấy tn ? - Xấu hổ



+ Sau đó chú đã làm gì để mũi ngắn lại - Khơng nói dối
 GD trẻ ngoan, biết vâng lời cô giáo và


người lớn, không nói dối, phải thật thà,
trung thực…


- Lắng nghe


*HĐ 3: KC lần 3 cùng sa bàn


- Qua câu chuyện này, con thấy NV trong
chuyện thế nào ?


- Trẻ nếu ý kiến nhận xét


3. KT: Cô cùng trẻ hát bài “ Cái mũi” - Trẻ hát bài “ Cái mũi”, ra chơi
<b>III. HĐ GĨC: 1. Góc phân vai: Bác sỹ</b>


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc HT: Chơi lơ tơ


4. Góc NT: Tơ màu tranh về trang phục của bé
<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Vệ sinh giá góc cùng cô</b>
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột


- Chơi tự do: Với nước, đất nặn
1. Mục đích - Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bước đầu làm quen với HĐ lao động. Biết giữ gìn vệ sinh chung.
2. Chuẩn bị: Khăn, xơ, nước xà phịng vệ sinh ca cốc



3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động, kiểm tra sức khỏe.


- Dọn vệ sinh giá góc cùng cơ phân cơng lao động, giải thích cho trẻ biết dụng cụ
để dọn vệ sinh và các vệ sinh thế nào cho sạch cho trẻ biết tầm quan trọng của việc
vệ sinh giá góc.


- Trẻ thực hiện cùng cơ, vệ sinh tay sau khi đi vệ sinh.
* Trò chơi vận động:


* Chơi tự do với nước, đất nặn
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Ôn: Dạy trẻ các thao tác rửa mặt.
+ MĐ: - Rèn cho trẻ các thao tác rửa mặt


- Trẻ biết tác dụng của việc rửa mặt, giữ gìn đơi mắt đẹp và sáng.
+ CB: Chậu nước, khăn mặt.


+ TH: - Cô cùng trẻ hát bài: “ Rửa mặt như mèo”:


- Vừa hát bh gì ? Chúng mình có để mặt bẩn như bạn mèo con trong bh không ?
+ Rửa mặt không đúng cách sẽ làm cho mặt chúng ta tn ? Cô sẽ hd cách rửa mặt
thật sạch sẽ và vs nhé !


+ TT1: Nhận kí hiệu khăn mặt của mình. Tư thế cầm khăn
+ TT2: Cách rửa: Rửa mắt, mũi, miệng, trán má, cằm cổ
+ TT3: Gấp khăn và để vào chậu



- Cô hướng dẫn cách rửa một lần.
- Trẻ thực hiện.


2. Chơi trong góc PV,TV


3. VS-TT.


<b> Đánh giá cuối ngày</b>
- Tình trạng sk


………
……


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
………
………….


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
……...


<b> </b>


<b> Thứ 4 ngày 2 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b> - TC về cách giữ gìn tai, mũi họng</b>



<b>II. HĐ HỌC: PTTC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. MĐ-YC


<b>* KT: Trẻ biết ném xa bằng 1 tay đúng tư thế: Chân trước, chân sau, tay cầm bóng</b>
đưa từ trước , xuống dưới, ra sau, lên cao và ném


* KN: - Rèn kỹ năng ném đúng động tác, tư thế


- Phát triển khả năng chú ý có định hướng cho trẻ khi vận động
* TĐ: Trẻ hào hứng tham gia VĐ, biết tuân theo hiệu lệnh khi tập.
2. Chuẩn bị: + Cô: - Sân tập bằng phẳng sạch sẽ


- Đầu đĩa nhạc, bh: Đồn tàu tí xíu, Quả bóng, nhạc khơng lời, 2 hộp
quà


+ Trẻ: - 10 – 15 quả bóng nhựa, rổ đựng
<b>3. TTHĐ:</b>


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. ỔN địnhTc: Chơi TC: Thể hình


- Trị chuyện với trẻ về cơ thể khỏe mạnh


- Chơi TC 1 lần
- ĐT cùng cơ
2. Nội dung: *HĐ1: KĐ: Cho trẻ làm đồn tàu đi



chạy các kiểu theo nhạc bh “ Đoàn tàu tí xíu” rồi
về đội hình các tổ


- Trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu
chân về đội hình 4 hàng ngang
* HĐ 2: TĐ: a. BTPCC: Tập kết hợp với nhạc bài


hát “ Con cào cào”:
+ Tay: Ra trước, lên cao


+ Chân: Đưa chân ra phía trước, lên cao
+ Bụng: Đứng quay người sang hai bên
+ Bật: Tách chụm


- Tập các đt: Tay, chân, , bụng,
bật. Mỗi ĐT tập 4l x4 nhịp


- Nhấn mạnh đt tay


b. VĐCB: Ném xa bằng 1 tay


- Cô con mình có rất nhiều bóng, chúng mình sẽ
vđ gì với những quả bóng này ?


- Trẻ nêu ý định
- Cơ cùng các con chơi ném bóng ra xa bằng 1 tay


nhé !


- Vâng ạ !



- Cho 1 trẻ lên ném thử - 1 trẻ lên ném thử


- Cô ném mẫu L1 - Trẻ quan sát cô ném


- L2 phân tích đt: TTCB: Đứng chân trước, chân
sau. Tay cầm bóng ( cùng phía với chân sau). Khi
có hiệu lệnh cơ đưa tay cầm bóng ra trước, xuống
dưới, ra sau, lên cao và ném bóng ra thật xa về
phía trước. Sau đó đi về cuối hàng.


- Lắng nghe và nhắc lại TT ném
bóng


- Cho trẻ tập: L1: Tập theo yc của cô
Cô quan sát sửa sai cho trẻ


- Lần lượt từng trẻ ở 2 đội lên
L2: Tổ chức thi đua giữa 2 đội: KTKQ, tặng quà - Trẻ thi đua, cô tặng quà
- Củng cố- GD trẻ


c. TCVĐ: Cáo và thỏ


Cơ giới thiệu tên trị chơi y/c trẻ nêu cách chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Kết thúc: Cô nhận xét- tuyên dương trẻ - Trẻ ra chơi
<b>III. HĐ GÓC: 1. Góc PV: bác sỹ</b>


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc NT: Tơ màu tranh về cơ thể



<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Xếp hình người bằng sỏi, đá, hột hạt</b>
- TCVĐ: Tôi vui, tôi buồn


- Chơi tự do: Với đất nặn, sỏi


1. MĐ-YC: Rèn tính cẩn thận của trẻ, phát triển trí tưởng tượng của trẻ qua xếp
hình, tạo tình cảm bạn bè


2. Chuẩn bị: Sỏi đá, hột hạt
3. TTHĐ:


* Cho trẻ nghe bài “ Bác Hồ của em”, ĐT dẫn dắt vào hoạt động
- Cô gợi ý hướng dẫn cách xếp


- Hướng dẫn trẻ các xếp và ý định xếp hình của mình
- Trẻ thực hiện, cơ quan sát nhắc nhở, gợi ý


* TCVĐ: Tôi vui, tôi buồn


- Cơ nói tên trị chơi, phổ biến cách chơi
- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần


* Chơi tự do: Với đất nặn, sỏi
V. HĐ CHIỀU


1. Trẻ chơi một số trị chơi với các ngón tay, bàn tay
+ MĐ: Giúp trẻ VĐ các cơ ngón tay, bàn tay


+ CB: Một số trò chơi, lời bh, đồng dao về con vật


+ TH: Cô giới thiệu cách chơi - cho trẻ chơi:


* TC 1: Bàn tay nắm lại: Cách chơi: Vừa hát vừa thực hiện các ĐT mô phỏng nắm,
mở bàn tay


* TC2: Con kiến: Đọc và làm ĐT kiến bị bằng 2 ngón tay phải trên cánh tay
trái( Ngược lại)


* TC3: Con thỏ
2. Chơi tự do
3. Vệ sinh - TT


<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………


<b>- KT và KN của trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Tạo hình: Vẽ khn mặt bạn trai</b>
<b> (Mẫu)</b>


1. MĐ-YC



<b>* KT: Trẻ biết phối hợp các nét vẽ để tạo thành khuôn mặt bạn trai: Mũi, miệng,</b>
mắt, lơng mày, lơng mi, tóc.


* KN: Rèn kỹ năng nhận biết, kĩ năng vẽ các nét xổ thẳng, cong
* TĐ: Yêu thích cái đẹp, trân trọng sản phẩm của mình, của bạn
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Tranh mẫu 1 bạn trai, giấy vẽ khổ A3, chì màu, bảng quay
- Máy tính, nhạc, bh có liên quan


- TC: “ Chiềng làng chiềng chạ”:


+ Trẻ: - Giấy vẽ, bút chì, bút sáp, giá treo tranh
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Chơi TC “ Chiềng làng chiềng
chạ”:


Chiềng làng chiềng chạ
Thượng hạ tây đông
Ai là đàn ông


Chạy lên đây đứng lên phía trước !


- Bạn trai chạy lên


- Phía trước tơi là những bạn nào ? - Bạn trai
- Hãy đếm xem có bao nhiêu bạn trai ?



- Trẻ đếm
- Vì sao chúng mình biết đây là những bạn trai ?


- Trả lời theo hiểu biết
- Khuôn mặt của các bạn ấy trông tn ?


- Tóc ngắn….
2. Nội dung: * HĐ 1: Xem tranh mẫu, ĐT và xem cô


vẽ mẫu:


- Hôm nay chúng ta sẽ vẽ khuôn mặt bạn trai


+ Các con cùng quan sát mẫu, đàm thoại về tranh
mẫu


- Quan sát tranh mẫu, trả lời
câu hỏi


- Cô vẽ mẫu - Trẻ qs


+ Hướng dẫn cách vẽ, cách cầm bút, giữ mép sách
Cô vẽ mẫu đến đâu cơ nói cách vẽ đến đó, cách tô
màu


- Lắng nghe và qs cách cô làm
mẫu


+ Yêu cầu trẻ nhắc lại cách ngồi cầm bút khi vẽ,


cách vẽ, tô màu


- Trẻ nhắc lại tư thế ngồi cầm
bút khi vẽ, cách vẽ, tô màu
* HĐ 2: Trẻ thực hiện cô quan sát giúp đỡ trẻ yếu - Trẻ thực hiện


* HĐ 3: Trưng bày sản phẩm - NX sản phẩm - Trưng bày - NX
- Hôm nay các con đã vẽ tranh gì ?


- Trên mặt bạn trai con đã vẽ gì ?


- Con thấy tranh của ai đẹp nhất ? Vì sao ?
- Cơ nhận xét chung


- Vẽ khuôn mặt bạn trai
- Vẽ mắt, mũi, miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. Kết thúc: Cô và trẻ cùng vđ theo bh: Cái mũi - Trẻ vđ cùng cô, ra chơi
<b>III. HĐ GĨC: 1. Góc phân vai: Bác sỹ</b>


2. Góc XD: Xây ngôi nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc NT: Hát múa về bé


<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát thời tiết </b>
- TCVĐ: Bóng trịn to


- CTD: Chơi với lá cây, với phấn, bóng, vịng
1.MĐ-YC


- Trẻ nhận biết thời tiết trong ngày và biết được thời tiết trong ngày như thế nào?


2. Chuẩn bị


- Sân chơi


- Lá cây, chơi với phấn, bóng, vịng


3. TTHĐ: * Cơ nói nội dung buổi hoạt động


- Cô cùng trẻ đi dạo chơi và trị chuyện cùng với trẻ
+ Cơ cháu mình đang chơi ở đâu vậy? Ở sân trường.


+ Các con hãy nhìn lên bầu trời xem thời tiết hơm nay thế nào ? Thời tiết hơm nay
có nắng nhẹ và cịn có cả gió nữa….


* Cơ củng cố kiến thức và giáo dục trẻ, biết giữ gìn vệ sinh mơi trường, mặc quần
áo hợp với thời tiết, với giới tính…


* TCVĐ: Bóng trịn to


- Cơ nói tên trị chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần.
* CTD: Chơi với phấn, đất nặn, lá cây…
- Cô bao quát trẻ chơi.


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Rèn nề nếp xưng hô lễ phép


+ MĐ: Rèn cho trẻ cách chào hỏi, xưng hô lễ phép
+ CB: Tranh giáo dục lễ giáo



- Cô đưa tranh giáo dục lễ giáo ra cho trẻ quan sát
- Cô cùng trẻ ĐT về nội dung tranh:


+ Gặp người lớn ta phải chào hỏi: Cháu chào cô ( Bác, chú, ông, bà…) ạ !
+ Khoanh tay khi chào hỏi


+ Đưa hai tay khi nhận và biết nói lời: Cháu cảm ơn !
+ Khi có lỗi, nhận lỗi và nói lời: Xin lỗi !


+ Muốn ra ngoài, đi chơi phải xin phép: Con xin phép cô, con đi uống nước, con
xin phép mẹ cho con chơi TC búp bê….


+ Giáo dục trẻ phải xưng hơ lễ phép với mọi người xung quanh mình.
+ Tại sao chúng ta phải nói lời lễ phép, chào hỏi ?


+ KT: Nghe bh : Lời chào
2. Chơi góc: XD, NT
3. VS-TT


<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………
……


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………


……




<b>Thứ 6 ngày 4 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b> - Cách giữ gìn vệ sinh cơ thể</b>


<b>II. Hoạt động học</b>: <b>PTNT</b>


<b> LQVT: Số 3 ( T2)</b>
1. Mục Đích- YC:


* KT: Trẻ biết đếm đến 3, nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 3
* KN: Rèn kỹ năng đếm, thêm bớt trong phạm vi 3


* TĐ: Giáo dục trẻ biết nghe lời cô giáo, chơi vui cùng bạn bè.
2. Chuẩn bị: + Cô: - Những đồ dùng có số lượng là 3


- Đàn, nhạc các bài hát trong chủ đề.


- 1 số đồ dùng trong gia đình có số lượng là 3.


+ Trẻ: Mỗi trẻ 3 cái quần, 3 cái áo ( trong đó có 2 cái cùng màu), thẻ số từ 1- 3.
3. TTHĐ:


<b> HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô và trẻ hát “ Gia đình nhỏ
hạnh phúc to "



+ Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+ Trị chuyện với trẻ về bài hát


- Hát và trị chuyện cùng cơ


2. ND: * Hoạt động 1: Ôn nhận biết số lượng
trong phạm vi 3.


- Chú ý


- Trị chơi: Tìm đồ dùng trong gia đình - Chơi trị chơi
- Trong thời gian 3 phút đội nào chuyển được đủ


3 loại đồ dùng đội đó chiến thắng.


( Cho trẻ chơi, kiểm tra kết quả và cho trẻ tìm thẻ
số để biểu thị).


- Trẻ chơi


- Kiểm tra kết quả


* Hoạt động 2: Thêm bớt trong phạm vi 3
- Chúng mình vừa tìm được rất nhiều đồ dùng
cho gđ rồi, cơ tặng cho mỗi bạn 1 rổ quà, hãy
cùng khám phá xem đó là q gì nhé!


- Hát: “ Cả nhà thương nhau” đi về vị trí.



- Về chỗ ngồi


- Trong rổ có gì? - Có đc là áo và quần


- Cô yc xếp tất cả những chiếc áo cùng màu thàng
hàng ngang từ trái qua phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Hãy xếp 3 chiếc quần dưới những chiếc áo ! - Thực hiện theo u cầu của


- Đếm nhóm áo nào! Đếm nhóm quần ? - Đếm nhóm áo- nhóm quần.
- Chúng mình nhìn xem nhóm quần và nhóm áo


như thế nào với nhau?


- Không bằng nhau


- Nhóm nào nhiều hơn và nhiều hơn là mấy? - Nhóm quần nhiều hơn nhóm
áo, nhiều hơn là 1 chiếc


- Nhóm nào ít hơn và ít hơn là mấy ? - Nhóm áo ít hơn nhóm quần,
ít hơn là 1 chiếc


- Làm tn để hai nhóm bằng nhau ? - Trẻ nêu ý kiến
- Lấy thêm cái áo: 2 thêm 1 là mấy ? - 2 thêm 1 là 3
Kiểm tra xem có đúng là 3 ?


- Như vậy 2 nhóm bây giờ ntn với nhau ?
- Cùng bằng mấy ?



- Cùng ktra lại nào.


- Trẻ đếm số áo sau khi thêm
- Cùng bằng nhau


- Cùng bằng 3
- Để biểu thị nhóm có số lượng là 3 thì dùng thẻ


số mấy ? Nhanh tay lấy thẻ số 4 đặt vào nào


- Số 3


- Đặt thẻ số 3
- Cho cả lớp đếm 2 – 3 lần, tổ, nhóm, cá nhân


đếm.


- Thực hiện theo cô hướng
dẫn


<b>* Thêm bớt: Cho trẻ thêm bớt:</b>


- Có 3 cái quần, cơ cất bớt 1 cái: 3 bớt 1 còn
mấy?


- Trẻ bớt 1 cái quần
- 3 bớt 1 còn 2
- Kiểm tra xem có đúng là cịn 2 cái khơng?


- Có 2 cái quần, cơ lại muốn có 3 cái thì phải làm


thế nào?


- Đếm số quần
- Thêm vào 1 cái ạ !
- Tương tự cho trẻ thêm bớt lần lượt nhóm: 3 bớt


1, 2, 3,


- Tương tự với nhóm áo


- Thực hiện


*HĐ3: Luyện tập


+ Trị chơi: Chuyển quần áo


Cơ hướng dẫn cách chơi: các bạn chuyển những
bộ trang phục này sao cho đủ 3 bộ.


- Chơi trò chơi.


- Nhận xét kết quả của 3 đội. - Chú ý lắng nghe
3. Kết thúc: VĐ bài “ GĐ nhỏ hạnh phúc to”. - Hát và ra sân chơi.
<b>III. HĐG: 1. Góc phân vai: Bác sĩ</b>


2. Góc XD: Xây ngơi nhà và xếp đường về nhà bé
3. Góc NT: Trẻ tơ màu tranh bạn trai, bạn gái
<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát chiếc mũi xinh của các bạn </b>


- TCVĐ: Nhảy lò cò



- Chơi tự do: Với phấn, đất nặn
1. MĐ-YC: - Trẻ được vui chơi ngoài trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động: Cho trẻ hát “ Cái mũi”
- Các con vừa hát bh gì ? BH nói về giác quan nào ??


- Yêu cầu trẻ quan sát và nêu nhận xét về cái mũi của bạn trong lớp.


 Trẻ rút ra những đặc điểm của chiếc mũi: Chiếc mũi ở chính giữa khn mặ,
mũi cóa sống mũi thẳng, hai lỗ mũi nhỏ, trơng rất xinh


- ĐT về tác dụng của cái mũi : Cái gì dùng để ngửi, để thở


- GD trẻ khơng nên ngốy lỗ mũi, khơng nhét hột, hạt… vào mũi
- Thường xun nhỏ nước rửa mũi để mũi ln sạch


* Trị chơi vận động: “ Nhày lò cò” 2 lần
* Chơi tự do với phấn, đất nặn


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Biểu diễn văn nghệ cuối tuần :
- Cô cùng trẻ chơi TC: Mũi, mồm tai


+ Vừa chơi TC gì ? TC nói về những bộ phận nào trên cơ thể chúng ta ?
+ Tuần vừa qua chúng ta đã học chủ đề nhánh có tên gọi là gì ?



+ Chúng mình thích nhất bài hát, thơ, chuyện gì ?


- Cơ tổ chức chương trình vn dưới hình thức thi đua giữa các tổ, nhóm, cá nhân với
các bài hát, thơ, chuyện trong chủ đề:


- Hát và vđ: Vì sao mèo rửa mặt, Cái mũi
- Nghe hát: Khúc hát ru của người mẹ trẻ
- Chuyện: Chú bé mũi dài


- TC: Trên những ngón tay
2. Bình bầu bé ngoan


- Trẻ tự nhận xét về mình, về bạn
- Cơ nhận xét thưởng bé ngoan cho trẻ
3. Vệ sinh TT


Đánh giá cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………
……


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………
……


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………...


...


<b>Kí duyệt của BHG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

………


………


………



<b> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 3</b>


<b>Bé Cần Gì Để Lớn Lên Và Khỏe Mạnh</b>


<b>Thực hiện 1 tuần: Từ ngày 7/ 10 – 11/ 10/ 2109</b>


<b>1.Yêu cầu</b>


<b>* KT: </b>


- Trẻ biết được quá trình lớn lên khỏe mạnh của bản thân theo trình tự thời gian
- Phân biệt 4 nhóm thực phẩm, lợi ích 4 nhóm thực phẩm và ích lợi ăn uống, luyện
tập hợp lý đối với sức khỏe.


- Biết được sự quan tâm, yêu thương chăm sóc của người thân trong gia đình và cơ
bác ở trong trường mầm non


<b>* KN: - Rèn luyện và phát triển 1 số kỹ năng trong cuộc sống( ăn, mặc, vệ sinh…)</b>
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng trả lời câu hỏi, chia tách trong phạm vi 3


- Kĩ năng hát múa , đọc thơ, kể chuyện, nặn


<b>* GD: Có hành động, việc làm giữ gìn mơi trường xanh, sạch, đẹp và an toàn cho</b>
bản thân



<b>2. Chuẩn bị : + Cô: - Một số loại hột hạt: Lúa, đậu xanh, đen, đỏ, ngô…</b>
- Một số loại thực phẩm, băng đĩa các bài hát


- Một số tranh ảnh, các bài thơ, câu chuyện liên quan đến chủ đề
+ Trẻ: Sỏi, cuội, hột hạt, lá cây, vỏ chai nhựa…


3. KH tuần:


<b>Các HĐ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón </b>
<b>trẻ, Trị </b>
<b>chuyện, </b>
<b>điểm </b>
<b>danh</b>


-TC bé
thích ăn gì
nhất


- Hát quốc
ca, đọc 5
điều BH
dạy


-TC buối
sáng bé ăn
gì ?



-TC đến
lớp bé thích
ăn những
món ăn gì


-TC ở nhà
ai chăm sóc
cho bé ?


- TC đến lớp ai
chăm sóc cho
bé ?


<b>2. TD</b>
<b>sáng</b>


1. MĐYC: - KT: Trẻ ra sân tập thể dục hít thở khơng khí trong lành,
biết tập các ĐT TD nhịp nhàng


- KN: Tập các ĐT tuân theo hiệu lệnh của cơ


- TĐ: Trẻ ra sân vui vẻ, có tâm thế bước vào các HĐ trong ngày


2. Chuẩn bị: Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Nhạc, loa đài bài hát “ Mời bạn
ăn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cho trẻ khởi động theo nhạc bài hát: Đồn tàu nhỏ xíu, và đi các kiểu
chân theo hiệu lệnh của cô, về ga 4 hàng dọc và trở về 4 hàng ngang.
* Trọng động: a. BTPTC: Tập các động tác kết hợp với lời bài: “ Mời


bạn ăn”. Mỗi ĐT tập 4 l x 4 nhịp.


- Hô hấp: Ngửi hoa


- ĐT tay: 2 tay ra trước, lên cao


- ĐT chân: Ngồi xổm, đứng lên liên tục
- ĐT bụng: Cúi người


- ĐT bật: Tách, chụm chân
b. TC: Con chim chích


* HT: Trẻ cùng cô làm đàn chim đi nhẹ nhàng quanh sân 1 vòng


<b>3. HĐ</b>
<b>học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTNN</b> <b>PTNT</b>


<b>KPKH: </b>
<b>Phân loại </b>
<b>thực phẩm</b>


<b>Chuyện: </b>
<b>Đôi dép</b>


<b>- VĐCB: </b>
<b>Ném xa </b>
<b>bằng 2 tay</b>
<b>- TC: Ếch </b>


<b>ộp</b>


<b>TH: Nặn 1</b>
<b>số loại </b>
<b>bánh</b>
<b> ( ĐT)</b>


<b>LQVT: Số 3 </b>
<b>( T3)</b>


<b>4. HĐ</b>
<b>góc</b>


<b>I. Các góc chơi:</b>


1. Góc phân vai: cửa hàng ăn uống:


+ MĐYC: - KT: Biết công việc của bác đầu bếp trong nhà hàng ăn
uống: Chế biến thực phẩm, nấu ăn, trưng bày và giới thiệu món ăn
- KN: Thể hiện kĩ năng đóng vai người nấu ăn


- TĐ: Trẻ hiểu được công việc của người nấu ăn, biết ăn hết suất ăn
+ CB: Bàn ghế, địa điểm, đồ chơi nấu ăn, trang phục nấu ăn


+ Cách chơi: Bác đầu bếp biết chế biến, nấu, trưng bày và giới thiệu
một số món ăn ngon mời mọi người


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết nhận vai và thể hiện vai chơi tuần tự, chi tiết,


tự lập, thể hiện một số chuẩn mực nổi bật của vai chơi: Bác thợ xây
biết chọn vật liệu xây dựng, biết xây theo chỉ huy của bác kĩ sư Xd, bác
kĩ sư biết thiết kế và chỉ đạo xây, biết xếp đường về nhà và xây nhà của
mình với nhiều kiểu nhà khác nhau


- KN: Trẻ trong nhóm cùng bàn bạc về chủ đề chơi, phân vai các thành
viên, nội dung chơi, tìm đồ chơi để thực hiện trò chơi.


- TĐ: Trẻ yêu mến, tự hào về nhà của mình.


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, các khối gỗ hàng rào. Hoa lá cây cỏ, hột,
hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Góc thư viện: Xem sách truyện tranh trong góc thư viện


+ MĐYC: - KT: Biết một số hình ảnh hoạt động của mình của bạn.
Biết lấy và để sách đúng nơi qui định


- KN: Rèn kĩ năng giở sách, xem sách đúng chiều
- TĐ: Giữ gìn và bảo vệ tranh truyện, ảnh, sách báo…


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi. Tranh truyện, ảnh về một số hoạt động của
các cháu, tranh chân dung….


+ Cách chơi: Giở và xem sách, tranh ảnh về về một số hoạt động của
các cháu, tranh chân dung… kể theo hình ảnh trong tranh.


4. Góc nghệ thuật:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết hát và vận động theo bài hát. Tô màu tranh,


nặn một số loại lương thực, thực phẩm


- KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng ca hát, vận động, tô màu, nặn
cho trẻ


- TĐ: Yêu q bạn bè, bản thân, cơ giáo trong lớp


+ Chuẩn bị: Trống, đàn, sắc xô. Giấy tô vẽ, sáp màu, đất nặn…


+ Cách chơi: Hát múa một số bài hát trong chủ đề và vận động theo bài
hát. Tô màu tranh nặn một số loại lương thực, thực phẩm


5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh, lau lá cây…
+ MĐYC: - KT: Trẻ biết cách chăm sóc cây


- KN: Phát triển kĩ năng lao động chăm sóc cây cối cho trẻ
- TĐ: Trẻ có ý thức khi lao động


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, nước, sỏi, đá
Dụng cụ tưới cây, khăn lau.


+ Cách chơi: Trẻ cầm khăn lau lá cây, tưới nước, nhặt cỏ, bắt sâu cho
cây.


6. Góc chơi vận động:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết chơi vận động một số trò chơi
- KN: Phát triển kĩ năng vận động cho trẻ


- TĐ: Trẻ hứng thú khi chơi, biết chơi đúng luật



+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, bóng, vịng, sỏi, đá, hột hạt…


+ Cách chơi: Trẻ chơi một số trò chơi vận động: Xỉa cá mè, rải sỏi, cắp
cua, nhảy dây…


<b>II. TTHĐ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

vừa đọc bt ? Con có u mẹ, u cơ của mình khơng ? Mẹ của chúng
mình thường làm những cơng việc gì ? Ngày nghỉ mẹ đưa chúng mình
đi đâu, ăn uống ở đâu ? Hôm nay chúng mình sẽ thể hiện các vai chơi
nào ? Ai thích chơi ở góc PV Cửa hàng ăn uống ? Ai nhận vai người
đầu bếp ? Đầu bếp làm cơng việc gì ? thợ phụ bếp làm gì ? vv…. Trẻ
lựa chọn TC, vai chơi. Trẻ nhận đồ chơi về địa điểm chơi


* QT chơi: Cô bao qt các nhóm chơi
- Chơi nhóm chính: Phân vai, XD
- Tạo tình huống liên kết


* KT: - Cơ nhận xét các nhóm, vai chơi, động viên khen ngợi trẻ
- Cùng trẻ thu dọn đồ chơi về nơi qui định.


<b>5.HĐNT</b>


- HĐCCĐ:
TC về hạt
lúa, hạt gạo
-TCVĐ:
Kéo co
- Chơi tự


do: Với
nước, lá
cây


<b>- HĐCCĐ: </b>
QS thời tiết
- TCVĐ:
Nhảy lò cò
- CTD: Lá
cây, đất
nặn,
vòng…
<b>- HĐCCĐ: </b>
CS vườn
hoa
- Chơi:
Trồng cây
- CTD: Với
Đồ chơi
NT


- HĐCCĐ:
QS 1 số
loại thực
phẩm
- TC: Gieo
hạt


- Chơi tự
do: Lá cây,


sỏi đá


- HĐCCĐ: CS
cây cảnh


- TCVĐ: Dung
dăng dung dẻ
- Chơi tự do:
Giấy vụn, vịng
bóng nhựa
<b>6. HĐ</b>
<b>chiều</b>
- Những
nơi nguy
hiểm trẻ
cần tránh
- Chơi
trong góc:
thư viện


- TC: Ai
giỏi hơn
- Chơi
trong góc:
PV, NT


- Dạy trẻ
ăn uống
hợp vệ sinh
- Chơi tự


chọn


- Ôn bài
trong vở
LQVT
- CTCDG


- BD văn nghệ
cuối tuần
- Bình bầu bé
ngoan


<b>Vệ sinh trả trẻ</b>


<b>Thứ 2 ngày 7 tháng 10 </b>


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
- TC về: Buổi sáng bé ăn gì ?


<b>II. Hoạt động học </b> PTNT


<b>KPKH: Phân loại thực phẩm</b>
1. MĐ-YC


* KT: - Trẻ nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm và biết ích lợi của chúng.
- Trẻ biết lắng nghe và trả lời câu hỏi, chơi các TC


* KN: - Phát triển khả năng quan sát, nhận biết
- Phát triển khả năng ghi nhớ, tập trung chú ý cho trẻ
* TĐ: - Yêu quí lương thực, thực phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tranh các loại thực phẩm, Tháp dinh dưỡng
- Đàn, nhạc, bh, câu đố liên quan chủ đề


- Một số loại thực phẩm rau củ quả lúa gạo, ngô lạc vừng
+ Trẻ: - Đồ chơi nấu ăn.


- Lô tô các loại rau, củ, quả.
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1.Ổn định tổ chức: Tổ chức cuộc thi “ Người
đầu bếp giỏi” Gồm 3 phần:


- Lắng nghe
2. Nội dung:


* HĐ 1: Người mua sắm giỏi - Trẻ đứng thành hai đội


Cô yêu cầu từng đội mua các loại thực phẩm. - Trẻ lên lấy các loại thực phẩm theo yc
của cô


- Kiểm tra kết quả chơi: - Trẻ kT cùng cô kq chơi của 2 đội
* HĐ2: Trổ tài phân loại thực phẩm: Cô đưa


ra từng loại thực phẩm:


- Trẻ qs và ĐT cùng cơ
- Đây là thực phẩm gì ?



- Gạo tẻ dùng để làm gì ?


- Ăn cơm giúp cơ thể con người tn ?


- Gạo tẻ


- Nấu cơm, cháo,làm bánh…
- Khoẻ mạnh, chóng lớn…
- Ngồi gạo tẻ ra, con cịn biết có gạo gì nữa ? - Gạo nếp


- Gạo cung cấp cho ta chất gì ? - Trả lời theo khả năng
- Ngồi gạo con cịn biết thực phẩm gì cũng


cung cấp chất tinh bột nữa ?


- Mì, ngô, khoai…
- Cô mở rộng cho trẻ biết: khoai, ngô, sắn…


cung cấp chất tinh bột


- Trẻ lắng nghe
- Tương tự cô cho trẻ qs ĐT về trứng, mỡ,


lạc, rau


- Trả lời và ĐT tương tự
+ Phân nhóm thực phẩm cho chất đạm - Trứng, thịt…


+ Phân nhóm thực phẩm cho chất béo - Lạc, vừng, mỡ động vật


+Phân nhóm thực phẩm cho vitamin và muối


khoáng


- Rau, củ, quả
+ Yc trẻ kể các món ăn được chế biến từ các


thực phẩm ?


- Cơm rang, cháo xương


- Thịt luộc, thịt kho tàu, trứng chiên…
- Rau muống luộc, rau bí xào, rau cái
nấu canh…


- Muốn cơ thể phát triển khỏe mạnh, cân đối
khi ăn con phải ăn ntn ?


- GD: Muốn cơ thể phát triển khỏe mạnh, cân
đối khi ăn con phải ăn phối hợp đầy đủ 4
nhóm thực phẩm trên, ăn hết xuất


- Trẻ trả lời


* HĐ3: Người đầu bếp giỏi
- TC1: Ai nhanh tay


Cô giới thiệu cách chơi- cho trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- TC2: Ai giỏi nhất.



Cơ nói tên tp, trẻ nói chất và món ăn của tp đó - Trẻ tham gia chơi
- TC3: Chơi nấu ăn


3. Kết thúc: Cho trẻ hát bài: “Mời bạn ăn” - Trẻ hát bài: “Mời bạn ăn”
<b>III. HĐ GÓC</b>


1. Góc phân vai: nấu ăn


2. Góc nghệ thuật: Tơ màu tranh
3. Góc TV: Xem tranh truyện
<b>IV. Hoạt động ngoài trời:</b>


<b> - HĐCCĐ: Tc về hạt gạo, lúa</b>
- TC: Kéo co


- Chơi tự do: Lá cây, nước
1. MĐ-YC


Trẻ nhận biết hạt lúa, hạt gạo. Từ đó biết u q các bác nơng dân, u q bố
mẹ…


2. Chuẩn bị: - Lúa, gạo
- Lá cây, phấn vẽ…
3. TTHĐ:


* Cơ cùng trẻ đi dạo chơi trị chuyện vơi trẻ về tp cho chất bột
- Cho trẻ xem hạt lúa, hạt gạo- YC trẻ nên NX sau khi qs


+ Hạt lúa nhỏ, màu vàng- Hạt gạo nhỏ màu trắng và được sát ra từ hạt lúa


+ Gạo được chế biến thành những món ăn nào ? Gạo để nấu cơm, cháo, chè…
GD trẻ: Có được bát cơm ngon để ăn phải nhờ công sức các bác nông dân, bố mẹ 1
nắng 2 sương làm nên hạt lúa, hạt gạo vì vậy khi ăn cơm các con ăn hết suất ăn,
không để cơm văng …


* TC: Kéo co: Chơi 2- 3 l.
<b>* Chơi tự do: Lá cây, nước…</b>
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Những nơi nguy hiểm trẻ cần tránh:


- Cho trẻ xem một số tình huống nguy hiểm qua tranh ảnh: Lửa cháy, nước sôi,
sông suối..


- Cho trẻ nhận xét đâu là nơi nguy hiểm, vì sao
- Cho trẻ đóng vai một ố tình huống


- GD an tồn cho trẻ
2. Chơi trong góc thư viện
3. Vệ sinh - TT


<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
……...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………


……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

………
……..


Thứ 3 ngày 8 tháng 10
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
-TC: Bé thích ăn gì nhất ?


<b>II. Hoạt động học: </b> <b>PTNN</b>


<b>Chuyện : Đôi dép</b>
1. MĐ-YC


* KT: - Trẻ nhớ tên chuyện, hiểu nd câu chuyện, biết lắng nghe và trả lời câu hỏi
của cơ


* KN: - Rèn kỹ năng nói rõ ràng, mạch lạc


* TĐ: - Yêu thích cái sạch, đẹp. Biết giữ đôi chân sạch sẽ để đôi dép cũng sạch đẹp
2. Chuẩn bị: + Cô: - Bài thơ “ Tay em rửa sạch”


- Tranh minh họa truyện
- Máy tính, loa, sa bàn, rối dẹt


+ Trẻ: hình đơi dép bằng giấy màu, giấy A4, hồ dán, khăn lau
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>



1. Ổn định tố chức: Cho trẻ đọc bài thơ: Tay em
rửa sạch- ĐT:


- Trẻ đọc bài thơ: Tay em rửa sạch
+ Em bé trong bài thơ có bàn tay thế nào ? Được ai


yêu ?


- Sạch sẽ được cơ u


+ Khi có mũi em bé làm sao? Không nên thế nào ? - Lấy khăn lau khơng nên lấy
tay quệt mũi


+ Có mũi lấy tay chùi thì làm sao ? Có ai u
khơng ?


- Rất bẩn, không ai yêu
2. Nội dung: * HĐ 1: Cô gt vào bài


Muốn cho tay, chân sạch sẽ chúng mình phải làm
gì ?


- Đi dép


- Phải rửa sạch, giữ gìn khơng bị
bẩn.


* HĐ 2: Cơ kể L1 bằng lời: Gt tên chuyện - Lắng nghe cô kể
* HĐ 3: Cô kể L2 cùng tranh minh họa - ĐT cùng



trẻ:


- Lắng nghe cô kể - qs tranh và đt
cùng cô


+ Cô vừa kể câu chuyện gì ? <b>- </b>Đơi dép


+ Trong câu chuyện có những ai ? - Dép phải, dép trái


+ Đơi dép nhìn thế nào ? - Đẹp đơi


+ Khi các bạn đi nhầm dép phải với dép trái thì
dép ra sao ?


- Dép bị đau


+ Khi chân các bạn bẩn đi vào dép thì thế nào? - Khơng đẹp rất đáng sợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

*Củng cố: Vừa nghe cơ KC gì ?


- GD trẻ phải đi dép, đi dép đúng chiều, nếu chân
bẩn thì phải rửa thì chân chúng ta mới sạch sẽ, cơ
thể khỏe mạnh, được mọi người yêu mến


- Trẻ lắng nghe


3. KT: Cho trẻ về góc chơi: Dán đơi dép - Trẻ về góc chơi: Dán đơi dép
<b>III. HĐ GĨC</b>


1. Góc phân vai: Chơi nấu ăn



2. Góc xây dựng: XD ngôi nhà và đường về nhà
3. Góc nghệ thuật: Nặn bánh sinh nhật


4. Góc VĐ: Chơi nhảy dây
<b>IV. Hoạt động ngoài trời</b>


- HĐCCĐ: Quan sát thời tiết
- TCVĐ: Nhảy lò cò


- Chơi tự do: Với lá cây, đất nặn, vòng


<b>1. MĐ-YC: Trẻ qs, nêu được các hiện tượng thời tiết hôm nay thế nào</b>
2. Chuẩn bị: - Sân chơi sạch sẽ, bảng và các kí hiệu thời tiết


- Phấn, đất nặn
3. TTHĐ:


* Cơ nói nội dung buổi hoạt động


- Cơ cùng trẻ đi dạo chơi và trò chuyện cùng với trẻ
+ Cơ cháu mình đang chơi ở đâu vậy? Ở sân trường.


+ Các con hãy nhìn lên bầu trời xem thời tiết hôm nay thế nào ? Thời tiết hôm nay
có nắng nhẹ và cịn có cả gió nữa….


- Cô củng cố kiến thức và giáo dục trẻ, biết giữ gìn vệ sinh mơi trường, mặc quần
áo hợp với thời tiết…giúp cơ thể lớn lên, khỏe mạnh


* TCVĐ: Nhảy lị cị



- Cơ nói tên trị chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần.
* CTD: Chơi với phấn, đất nặn, lá cây…
- Cô bao quát trẻ chơi.


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Hướng dẫn trị chơi: Ai giỏi hơn


- Cơ hỏi trẻ về các loại thực phẩm có ích cho sức khỏe và cách chế biến.
- Cơ giới thiệu trị chơi, cách chơi.


* L1: Cơ nói tên thực phẩm – trẻ nói ích lợi của thực phẩm đó
VD: Cơ nói: Bún - Cho tinh bột


Cà chua - Cho vitamin và chất khoáng
Bí đỏ - Cho vitamin và chất khoáng
Thịt lợn - Cho chất đạm


Lạc - Cho chất béo


* L2: Cơ nêu thực phẩm, trẻ nói cách chế biến
VD: Gạo nếp - Đồ xôi, nấu chè


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tôm - Chiên, hấp


Cua - Nấu canh, nấu riêu
Cá - Kho, hấp, chiên
Lạc - Rim, làm nộm
- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần



2. Chơi trong góc PV, NT
3. VSTT


<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………


………


……….


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
…….


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
……..


Thứ 4 ngày 9 tháng 10
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b>- Tc đến lớp bé thích ăn món ăn gì </b>


<b>II. Hoạt động học: </b> PTTC


<b> - VĐCB: Ném xa bằng 2 tay</b>


<b> - TCVĐ: Ếch ộp</b>


1. MĐ- YC


* KT: - Trẻ biết dùng sức ném xa bằng 2 tay đúng cách. Ném đúng động tác, ném
về phía trước, biết chơi cùng bạn.


* KN: - Rèn kỹ năng phối hợp tay, mắt khi ném


* TĐ: - Trẻ hứng thú tham gia vận động, có ý thức tn theo hiệu lệnh của cơ khi
tập


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Sân tập, loa, nhạc bh “ Con cào cào”, “ Chú ếch con”, nhạc khơng lời
+ Trẻ: - 10- 15 quả bóng, rổ đựng


- Trang phục gọn gàng
3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Chào mừng các bạn đến với
CT: Vui khỏe ! tham dự CT có hai đội: Số 1- 2


- Trẻ đứng thành hai hàng, vỗ tay
- Để có một cơ thể khỏe mạnh ta cần làm gì ? - Trẻ trả lời


2. Nội dung: * HĐ 1: KĐ: Cho trẻ làm đoàn tàu
đi đến CT “ Vui khỏe”



- Trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu
chân về đội hình 4 hàng ngang
* HĐ 2: TĐ: a. BTPCC Đã đến hội trường của


CT rồi chúng ta hãy thể hiện mình là những bạn
nhỏ rất vui vẻ với màn đồng diễn TD: Con cào


- Tập các đt kết hợp lời ca: Tay
chân, bụng, bật


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cào !


b. VĐCB: Ném xa bằng 2 tay


- Để thể hiện mình là người rất khỏe CT mời các
bạn tham gia phần thi với tên gọi: Ném xa bằng 2
tay


- Trẻ về đội hình hai hàng ngang


- Trong rổ cơ có gì? Cơ cùng các con chơi ném
bóng ra xa bằng 2 tay


- Những quả bóng


- Cho 1 trẻ lên ném thử - 1 trẻ lên ném thử


- Cô ném mẫu L1 - Trẻ quan sát cô ném



- L2 phân tích đt: TTCB: Chân đứng chân trước
chân sau, hai tay cơ cầm bóng đưa lên trên đầu,
thân trên hơi ngả ra sau. Khi có hiệu lệnh ném, cơ
dùng sức của thân và tay ném bóng đi xa về
phía trước


- Trẻ lắng nghe và nhắc lại cách
tập


- Cho trẻ tập:


+ L1: Trẻ ở hai hàng tập lần lượt
Cô quan sát sửa sai cho trẻ


- Lần lượt từng trẻ ở 2 đội lên ném
+ L2: Tổ chức thi đua giữa 2 đội, KTKQ - Trẻ thi đưa


- Củng cố- GD trẻ - Trẻ lắng nghe cô


c. TCVĐ: Ếch ộp: - Cô gt TC, cách chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần


- Trẻ chơi 2- 3L


* HĐ 3. Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập - Đi nhẹ nhàng quanh sân
3. Kết thúc: Cô nhận xét- tuyên dương trẻ - Trẻ ra chơi


<b>III. HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


1. Góc phân vai: nấu ăn



2. Góc NT: Nặn các loại thực phẩm
3. Góc thiên nhiên: Chơi câu cá


<b>IV. Hoạt động ngoài trời </b>
<b> - HĐCCĐ: Chăm sóc vườn rau</b>
- TC: Trồng cây


- Chơi tự do: Đất nặn, lá cây


<b>1. MĐ-YC: Trẻ thích thú với công việc được giao, biết làm theo hướng dẫn.</b>


2. Chuẩn bị: Xơ, chậu, gáo múc nước, khăn lau, xà phịng vệ sinh sân chơi sạch sẽ
3. Thực hiện:


* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động.


- Cô cùng trẻ thảo luận về cơng việc chăm sóc vườn hoa hơm nay


- Phân cơng cơng việc cho từng nhóm: Nhóm 1 nhổ cỏ, tưới cây bồn hoa sam đỏ,
vàng. Nhóm 2 nhổ cỏ, tưới cây bồn hoa mười giờ, cỏ bạch chỉ.


- Trẻ nhận dụng cụ về địa điểm lđ


- Nhắc nhở, bao quát trẻ trong quá trình làm việc
- Nhận xét cơng việc của từng nhóm


- Cho trẻ rửa tay vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* Chơi tự do: Cô bao quát, quản trẻ.


<b>V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU </b>


1. Dạy trẻ về cách ăn uống hợp vệ sinh
- Cho trẻ đọc bài thơ: Giờ ăn:


+ Chúng mình vừa đọc BT gì ?


+ Khi ăn cơm phải ngồi ntn ? Có được nói to khơng?
+ Nếu có ho thì phải thế nào ?


+ Khơng may hạt cơm văng ra thì phải làm sao ?
+ Khi ăn hết rồi thì con cần làm gì ?


- Chúng mình thấy bạn nhỏ trong BT có ngoan khơng ?
- Khi ăn chúng mình phải ăn uống tn ?


- Vì sao chúng mình phải ăn uống như vậy ?


- GD trẻ ăn ăn uống hợp vs: Khi ăn ngồi ngay ngắn, xúc cơm bằng tay phải, tay
trái cầm thìa, xúc cơm gọn gàng không văng vãi. Nhai cơm nhỏ nhẹ, chậm nhai kĩ.
Không vừa ăn vừa nói, ăn hết xuất. Nếu có ho trong khi ăn phải che miệng để cơm
không bắn vào người khác. Nếu có hạt cơm rơi phải nhặt vào đĩa, ăn hết bát thì xin
cơ thêm….


- KT: Cho trẻ hát: “ Mời bạn ăn”
- Trẻ thực hiện


2. Chơi trò chơi DG: Dung dăng dung dẻ, Nu na nu nống
3. Vệ sinh - TT



<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
…….


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
…….


<b>Thứ 5 ngày 10 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b>- Đến lớp ai chăm sóc cho bé ?</b>


II. Hoạt động học: <b> PTTM</b>


<b>Nặn 1 số loại bánh</b>
<b> ( ĐT)</b>


1. MĐ-YC


<b>* KT: - Trẻ biết làm mề đất, chia đất thành các phần, nặn được 1 số loại bánh có</b>
hình dạng khác nhau, biết đặt tên cho sản phẩm của mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Rèn luyện và phát triển trí tưởng tượng, sáng tạo cho trẻ
* TĐ: - Yêu quí cái đẹp, biết giữ gìn sp của mình, của bạn


2. Chuẩn bị: + Cơ:
- Câu đố về bánh


- 2- 3 Đĩa bánh nặn gợi ý
- Đàn nhạc bh có liên quan


- BH: Mời bạn ăn bánh rán nóng thơm ( Lời mới do cô sáng tác)
+ Trẻ:


- Đất nặn, bảng con, bàn ghế ngồi cho trẻ. Bàn trưng bày sản phẩm, bút dạ, giấy,
băng dính


3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CƠ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Tổ chức hội thi: “ Người làm
bánh giỏi” gồm 3 phần:


P1: Thi hiểu biết
P2: Bé trổ tài


P3: Bánh của ai ngon hơn


- Trẻ đứng thành 2 hàng vỗ tay


2. Nội dung:



* HĐ1: Thi hiểu biết: + Thử tài đố đốn:
Cơ nói cách chơi - 2 đội ra câu đố cho nhau


- Đội 1 đố đội 2 đoán
- Đội 2 đố đội 1 đoán
- Đ1: ra câu đố về bánh rán:


Bánh gì hình trịn
Lại có nhiều nhân
Đậu ngon ngọt lắm
Khi ăn phải rán
Thơm thật là thơm ?


- Đ2 đoán: Bánh rán


- Đ2: ra câu đố về bánh quẩy:
Bánh của đội tôi
Cũng thơm ngọt lắm
Hình dáng cũng lạ
Lại xoắn vào nhau
Bạn có biết không
Bánh gì ấy nhỉ ?


- Đ1 đốn: Bánh quẩy


+ Thử tài quan sát: Cho trẻ qs đĩa bánh cô đã nặn
gợi ý


- Trẻ qs đĩa bánh



- NX về tên, màu sắc, cách nặn - NX về tên, màu sắc, cách nặn từng
loại bánh


* HĐ2: Bé trổ tài:


- Hỏi trẻ ý định nặn bánh của mình, cơ gợi ý cách
thể hiện


- Cho trẻ ngồi vào bàn nặn bánh


- Trẻ ngồi vào bàn nặn bánh


- Cô mở nhạc không lời cho thêm hứng thú - Khi trẻ nặn cơ trị chuyện với trẻ,
giúp đỡ trẻ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

lên trưng bày


- Nhận xét sp: Trẻ nhận xét, đạt tên sp, cô viết lên
bảng trưng bày giúp trẻ


- Cô nhận xét


- 2 - 3 trẻ nhận xét, đặt tên bánh của
mình


- Củng cố- Gd trẻ biết giữ gìn sp của mình, của
bạn


- Đt cùng cô



3. KT: Cho trẻ hát vđ : Mời bạn ăn bánh - Hát vđ : Mời bạn ăn bánh
<b>III. HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


1.Góc nghệ thuật: Nặn các loại bánh


2. Góc xây dựng: Xây ngơi nhà, đường vào nhà bé
3. Góc TV: Xem tranh ảnh về thực phẩm: rau, củ, quả
<b> 4. PV: Nấu ăn</b>


<b>IV. Hoạt động ngoài trời:</b>


- HĐCCĐ: QS về một số loại thực phẩm
- TC: Gieo hạt


- Chơi tự do: Với sỏi đá, lá cây


<b>1. MĐ-YC: - Trẻ được thỏa mãn nhu cầu vui chơi</b>


- Biết một số loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe
2. Chuẩn bị:


Sân chơi, các loại lá cây, đất nặn, đồ chơi, vòng TD 4 chiếc
3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động


- Cho trẻ hát “ Mời bạn ăn”: Vừa hát bh gì ? Trong bh nói đến những thực phẩm
gì ? Những thực phẩm nào con biết ?



- Cho trẻ kể một số loại thực phẩm: Thịt, cá, rau, trứng, sữa…
- Cho trẻ qs: Thịt, cua, gạo, mì


- Trẻ nói lên nhận xét sau khi qs: + Tên gọi, màu sắc, cách chế biến, ích lợi
+ Chế biến thành những món ăn gì ?


- GD trẻ phải ăn hết xuất ăn, khơng để thừa, lãng phí thực phẩm…
* Trị chơi vận động: Gieo hạt


* Chơi tự do với sỏi đá, lá cây
<b>V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
1. Ơn bài trong vở LQ với tốn:
- Cho trẻ hát bài Tập đếm:
+ Các con vừa hát bh gì ?
+ Bài hát nói về điều gì ?


- Chúng ta đã học đếm, thêm bớt đến số mấy ?


- Các con hãy thử tìm xem trong lớp những đồ dùng đồ chơi nào có số lượng là 3,
đồ chơi nào có sl ít hơn 3 ?


- Cho trẻ giở vở, tìm và tơ màu những nhóm đồ chơi có sl 3
- Cơ nhận xét bài tơ, tun dương trẻ


- KT: Cho trẻ chơi TC: Kéo cưa lừa xẻ.
2. Chơi tự chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>



………
…….


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……


………
……..


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
…….




<b>Thứ 6 ngày 11 tháng 10 </b>


<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS </b>


- Ở nhà ai chăm sóc cho bé: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh ?
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b> LQVT: Số 3 </b>
<b> ( T3)</b>
1. MĐ- YC:


* KT: - Trẻ biết cách chia 3 đối tượng thành 2 phần bằng nhiều cách khác nhau.


Biết chơi các trò chơi do cô tổ chức


* KN: - Rèn kỹ năng chia các nhóm có số lượng 3 ra làm 2 phần. Rèn phản xạ
nhanh khi chơi TC


* TĐ: - Trẻ có ý thức kỷ luật trong khi học
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Đồ dùng của cô như của trẻ, kích thước lớn hơn.
- Nhạc, đàn, bh có liên quan cđ.


- Mơ hình hội chợ triển lãm đồ dùng phục vụ cho gia đình
+ Trẻ:


- Mỗi trẻ 1 bộ thẻ số có số lượng chấm trịn trong thẻ số từ 1 - 3 sản phẩm cùng
loại (bằng đồ chơi) thuộc đồ dùng gia đình.


- Các số nhà là các thẻ số có số lượng chấm trịn từ 1- 3
3. TTHĐ:


<b> HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức:


- TC với ngón tay “ Những anh chàng tí
hon” trò chuyện về Tc và dẫn dắt vào nội
dung bài.


- Chơi và cùng cơ trị chuyện



2. ND: * HĐ 1: Luyện nhận biết nhóm có sl
là 3:


- Cho trẻ tham quan mơ hình hội chợ triển
lãm


- Cho trẻ gọi tên, đếm một số nhóm đồ dùng


- Trẻ tham quan mơ hình hội chợ
triển lãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ở hội chợ. Hãy thêm đồ dùng vào sao cho đủ
số là 3


- Đồ dùng đó có ở đâu ?


- Tặng cho tràng pháo tay có sl là 3


- Đồ dùng đó có trong gđ


* HĐ 2: Chia 3 đối tượng làm 2 phần, thêm
- bớt trong phạm vi 3


- Trẻ về ngồi bàn
- Hơm nay cơ có rất nhiều cái bát, các con


có biết cái bát là đồ dùng để làm gì khơng?


- Dùng để ăn cơm
- Bây giờ cô sẽ chia số bát làm 2 phần xem



mỗi phần có mấy cái


Cơ và trẻ kiểm tra lại (cơ chia theo 3 cách:
1- 2; 2- 1, 3 - 0;) đặt thẻ số


- Cùng cô thực hiện


- Cho trẻ chơi cùng: cô cũng tặng cho các
con rất nhiều bát rồi đấy. Các con xem trong
rổ của mình có bao nhiêu cái ? (trẻ đếm)


- Lấy rổ của mình và đếm
- Cho trẻ chia tự do theo các cách - cô kiểm


tra lại


- Trẻ chia tự do theo các cách
- Cho trẻ chia theo yêu cầu của cô theo các


cách khác nhau


- Trẻ chia theo yêu cầu của cô theo
các cách khác nhau


- Cho trẻ tự nhận xét mình và bạn chia đúng
chưa. Cô kiểm tra lại, cho trẻ đặt thẻ số
tương ứng vào các nhóm đó chia (chú ý cho
trẻ dồn bớt lại sau mỗi lần chia để tiếp tục
chia theo cách khác nhau bằng cách cho trẻ


thêm - bớt trong phạm vi 3.


VD: có 2 cái bát ở nhóm trên, thêm mấy cái
nữa để được 3 cái ?


- Thực hiện


- Sau đó cơ gợi ý cho trẻ trả lời được câu
hỏi: Có mấy cách để chia 3 đối tượng làm 2
phần ?


- Có 2 cách chia đối tượng làm 2
phần: một phần có 1 - một phần có
2; một phần có 3 - một phần là 0)
* HĐ 3: Trị chơi củng cố “ Tìm đúng nhà”


- Cách chơi: Trẻ về đúng nhà sao cho tổng
số chấm tròn của số nhà và số chấm tròn của
thẻ số của trẻ là 3


- Trẻ có các thẻ số có số lượng
chấm tròn từ 1- 3


- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần, kiểm tra kết quả
chơi


- Chơi trò chơi 2- 3 lần
3. Kết thúc: Trẻ hát bài “ Mờì bạn ăn” Trẻ hát - Ra chơi


<b>III. HĐ GÓC</b>



1. Góc phân vai: Nấu ăn


2.Góc xây dựng: XD ngôi nhà, đường về nhà bé
3.Góc thư viện: Xem tranh ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- HĐCCĐ: Chăm sóc cây cảnh
- TCVĐ: Dung dăng dung dẻ


- Chơi tự do : Với giấy vụn, vòng, bóng
1. MĐ-YC


- Trẻ thích thú với cơng việc được giao,
- Biết làm theo hướng dẫn của cô
2. Chuẩn bị:


Xơ, chậu, gáo múc nước, khăn lau, xà phịng vệ sinh.
3. TTHĐ:


- Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động


* Trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ - Cho trẻ chơi 2- 3L


* Cô cùng trẻ thảo luận về cơng việc chăm sóc cây cảnh hơm nay. Cô cùng trẻ cs
cho cây: Tưới nước, lau lá…


- Phân công cụ thể công việc của từng tổ
- Trẻ tiến hành lao động


- Nhận xét công việc của từng tổ


- Cho trẻ vệ sinh rửa tay


* Chơi tự do với giấy vụn, vịng, bóng nhựa
<b>V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


1. Biểu diễn văn nghệ cuối tuần


- Biểu diễn văn nghệ: Các bài hát về vệ sinh cơ thể “Khám tay”, “Rửa mặt”, “Rửa
mặt như mèo”, …


- Nghe hát


- VĐ: Hãy Xoay nào


2. Bình bầu bé ngoan, nêu gương cuối tuần
- Bình bầu những trẻ có nhiều tiến bộ trong tuần.
- Khuyến khích, động viên những trẻ còn nhút nhát
3. Vệ sinh TT


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 4</b>


<b> ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO TRẺ</b>


<b>Thực hiện 1 tuần từ ngày 14 đến ngày 18 tháng 10 năm 2019</b>


<b>1. Yêu cầu:</b>


* KT: - Trẻ biết những nơi an toàn trong trường mn
- Biết giữ an toàn cho bản thân mình



- Trẻ biết giữ gìn VS cơ thể: Thường xuyên tắm gội, biết cách rửa mặt, rửa tay, ăn
uống hợp vs, không nghịch bẩn, không nghệch mũi ra tay…, rửa tay trước khi ăn
và sau khi đi vệ sinh…, biết giữ gìn vs chung


* KN:- Có một số kĩ năng phịng tránh đuối nước, lửa, phịng tránh xâm hại tình
dục…


- Rèn trẻ có 1 số kỹ năng rửa mặt, rửa tay, thói quen giữ gìn vs
* GD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2. Chuẩn bị: + Cô:</b>


- Một số tranh ảnh băng đĩa về phịng tránh, đảm bảo an tồn cho trẻ
- Tranh ảnh 1 số loại thực phẩm, 1 số đồ dùng vs


- Mơ hình chuyện: Chú bé lọ lem…


+ Trẻ: Vỏ sò, đá, lá cây, hột hạt, vỏ hộp sữa, hộp bánh cho trẻ làm đc
3. Kế hoạch tuần :


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1.Đón </b>
<b>trẻ, </b>
<b>Trị </b>
<b>chuyện,</b>
<b>điểm </b>
<b>danh</b>


<b>-TC về </b> hai


ngày nghỉ
cuối tuần


- TC với trẻ
về những
nơi gây
nguy hiểm
cho trẻ ở
nhà, trên
đường đi
học


- TC với trẻ
về những nơi
gây nguy
hiểm cho trẻ
ở trường


- TC về
những biện
pháp chóng
xâm hại
tình dục


- Bé làm gì để
cơ thể sạch sẽ,
khỏe mạnh, an
tồn


<b>2. TD</b>


<b>sáng</b>


1. Mục đích yc:


- KT: Trẻ được hít thở khơng khí trong lành


- KN: - Tập nhịp nhàng các ĐT thể dục với nhạc bài tập
- TĐ: Giúp cơ thể trẻ khỏe mạnh


2. Chuẩn bị: Sân tập sạch sẽ, trang phục gọn gàng
3. TTHĐ:


a. KĐ: Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu chân lên xuống dốc,
xuống dốc, chạy nhanh, chậm, đi thường. Dừng lại vòng tròn tập


b. TĐ: BT PCC: Trẻ tập các đt kết hợp với lời bài “Mời bạn ăn”
- Hơ hấp: Thổi bóng bay


- Tay: 2 tay lên cao, ra trước


- Chân: Tay ra phía trước, chân khụy gối.


- Bụng: Tay chống hông, tay phải lên cao nghiêng người sang 2 bên,
- Bật: Bật chụm chân tại chỗ


* TCVĐ: Lộn cầu vồng


c. Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng quanh sân tập
4. KT: Cô nhận xét buổi tập



<b>3.</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>
<b> PTTC</b>
<b>Bật chụm </b>
<b>tách chân</b>
<b>TC: </b>
<b>Chuyền </b>
<b>bóng</b>
<b> PTTM</b>
<b>Hát: Mừng</b>
<b>sinh nhật</b>
<b>NH: Hãy </b>
<b>xoay nào</b>
<b>TC: Ai </b>
<b>nhanh hơn</b>
<b> </b>
<b>PTTCKNXH</b>
<b>GD kĩ năng </b>
<b>phịng chống</b>
<b>xâm hại tình </b>
<b>dục</b>


<b>PTNN </b>
<b>Chuyện : </b>
<b>Chú bé lọ </b>
<b>lem</b>


<b>PTNT</b>



<b>LQVT: XĐ </b>
<b>tay phải, tay </b>
<b>trái</b>


<b>I. Các góc chơi:</b>


1. Góc phân vai: cửa hàng ăn uống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>4. HĐ</b>
<b>góc</b>


Chế biến thực phẩm, nấu ăn, trưng bày và giới thiệu món ăn
- KN: Thể hiện kĩ năng đóng vai người nấu ăn


- TĐ: Trẻ hiểu được công việc của người nấu ăn, biết ăn hết suất ăn
+ CB: Bàn ghế, địa điểm, đồ chơi nấu ăn, trang phục nấu ăn


+ Cách chơi: Bác đầu bếp biết chế biến, nấu, trưng bày và giới thiệu một
số món ăn ngon mời mọi người


2. Góc XD: Xây nhà và xếp đường về nhà bé


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết nhận vai và thể hiện vai chơi tuần tự, chi tiết, tự
lập, thể hiện một số chuẩn mực nổi bật của vai chơi: Bác thợ xây biết
chọn vật liệu xây dựng, biết xây theo chỉ huy của bác kĩ sư Xd, bác kĩ sư
biết thiết kế và chỉ đạo xây, biết xếp đường về nhà và xây nhà của mình
với nhiều kiểu nhà khác nhau


- KN: Trẻ trong nhóm cùng bàn bạc về chủ đề chơi, phân vai các thành


viên, nội dung chơi, tìm đồ chơi để thực hiện trị chơi.


- TĐ: Trẻ yêu mến, tự hào về nhà của mình.


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, các khối gỗ hàng rào. Hoa lá cây cỏ, hột, hạt
+ Cách chơi: Đi lấy đồ chơi mang về xây nhà có hàng rào bao quanh, có
sân nhà trồng hoa, cây cối, rau… và xếp đường đi về nhà bé


3. Góc thư viện: Xem sách truyện tranh trong góc thư viện


+ MĐYC: - KT: Biết một số hình ảnh hoạt động của mình của bạn. Biết
lấy và để sách đúng nơi qui định


- KN: Rèn kĩ năng giở sách, xem sách đúng chiều
- TĐ: Giữ gìn và bảo vệ tranh truyện, ảnh, sách báo…


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi. Tranh truyện, ảnh về một số hoạt động của
các cháu, tranh chân dung….


+ Cách chơi: Giở và xem sách, tranh ảnh về về một số hoạt động của các
cháu, tranh chân dung… kể theo hình ảnh trong tranh.


4. Góc nghệ thuật:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết hát và vận động theo bài hát. Tô màu tranh, nặn
một số loại lương thực, thực phẩm


- KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng ca hát, vận động, tô màu, nặn cho
trẻ



- TĐ: u q bạn bè, bản thân, cơ giáo trong lớp


+ Chuẩn bị: Trống, đàn, sắc xô. Giấy tô vẽ, sáp màu, đất nặn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh, lau lá cây…
+ MĐYC: - KT: Trẻ biết cách chăm sóc cây


- KN: Phát triển kĩ năng lao động chăm sóc cây cối cho trẻ
- TĐ: Trẻ có ý thức khi lao động


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, nước, sỏi, đá
Dụng cụ tưới cây, khăn lau.


+ Cách chơi: Trẻ cầm khăn lau lá cây, tưới nước, nhặt cỏ, bắt sâu cho
cây.


6. Góc chơi vận động:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết chơi vận động một số trò chơi
- KN: Phát triển kĩ năng vận động cho trẻ


- TĐ: Trẻ hứng thú khi chơi, biết chơi đúng luật


+ Chuẩn bị: Địa điểm chơi, bóng, vòng, sỏi, đá, hột hạt…


+ Cách chơi: Trẻ chơi một số trò chơi vận động: Xỉa cá mè, rải sỏi, cắp
cua, nhảy dây…


<b>II. TTHĐ: </b>



* Thỏa thuận trước khi chơi: Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Cô dạy”: Các con
vừa đọc bt ? Con có yêu mẹ, u cơ của mình khơng ? Mẹ của chúng
mình thường làm những cơng việc gì ? Ngày nghỉ mẹ đưa chúng mình đi
đâu, ăn uống ở đâu ? Hơm nay chúng mình sẽ thể hiện các vai chơi nào ?
Ai thích chơi ở góc PV Cửa hàng ăn uống ? Ai nhận vai người đầu bếp ?
Đầu bếp làm cơng việc gì ? thợ phụ bếp làm gì ? vv…. Trẻ lựa chọn TC,
vai chơi. Trẻ nhận đồ chơi về địa điểm chơi


* QT chơi: Cơ bao qt các nhóm chơi
- Chơi nhóm chính: Phân vai, XD
- Tạo tình huống liên kết


* KT: - Cơ nhận xét các nhóm, vai chơi, động viên khen ngợi trẻ
- Cùng trẻ thu dọn đồ chơi về nơi qui định.


<b>5.</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>


<b>trời</b>


- QS các
bạn trong
lớp


- CTC: Lộn
cầu vồng
- CTD: Với
bóng vịng


nhựa


- Dạo chơi
trong sân
trường
-TCVĐ:
Mèo đuổi
chuột


- CTD: Đất
nặn, vỏ
sò…


- Cái gì tan
được trong
nước


-TCVĐ:
Bóng trịn to
<b>- CTD: Đất </b>
nặn, lá cây…


- Xếp hình
người bằng
hột hạt trên
sân.


TCVĐ: Lộn
cầu vồng
CTD: với


nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>6. HĐ</b>
<b>chiều</b>


- Rèn cách
rửa mặt, rửa
tay


- Chơi trong
góc: NT,
TV


- Ơn cc: ơ,
ơ


- Chơi:
TCDG


- Chơi trò
chơi: Người
mua sắm giỏi


- Rèn trẻ
cách đánh
răng


- Đóng chủ đề
- Bình bầu bé
ngoan



<b>Vệ sinh- trả trẻ</b>


<b> Kế Hoạch Hoạt Động Trong Ngày</b>
<b>Thứ 2 ngày 14 tháng 10 </b>


<b>I. Đón trẻ- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b> - Hai ngày nghỉ cuối tuần của bé</b>


<b>II. Hoạt động học </b>


<b>PTTC</b>


<b>VĐCB: Bật chụm – tách chân</b>
<b>Trò chơi: Chuyền bóng</b>
1. MĐ-YC


* KT:


- Trẻ biết dùng sức nhún bật, chụm, tách chân liên tục vào các ô.
- Biết chơi chuyền bóng, cầm bóng: 2 tay khơng làm rơi bóng.
* KN: Rèn kỹ năng bật , chuyền bóng


* TĐ: Trẻ có thái độ hứng thú khi tham gia VĐ
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Vịng thể dục, một số quà, bóng nhựa
- Loa đài, bh


- Sàn tập



+ Trẻ: Trang phục gọn gàng
<b>3. TTHĐ:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>DKHOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: trò chuyện với
trẻ về cơ thể khỏe mạnh


- Đàm thoại cùng cô


2. Nội dung: - Trẻ chuyển đội hình


* KĐ: Làm đồn tàu đến sân tập - Làm đoàn tàu đi các kiểu chân theo yêu
cầu của cô


* TĐ


- BTPTC: tập kết hợp với bài hát: cả
nhà thương nhau


- Tập các động tác: tay, chân, bụng, bật –
Nhấn mạnh đt chân


- VĐCB: Cô giới thiệu tên vđ: Bật
chụm – tách chân


+ Trẻ lên làm thử


- Lắng nghe


- Một trẻ lên bật
+ Cơ làm mẫu lần 1, Lần 2 phân tích


động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Trẻ thực hiện


L1: cho từng trẻ lên tập
L2: tổ chức thi đua giữa 2 tổ


+ Củng cố VĐ, Nhận xét tuyên
dương trẻ


- Lần lượt từng trẻ lên bật
- Tập liên tiếp


- Đàm thoại cùng cô
- Trị chơi: Chuyền bóng


Cơ nói cách chơi – cho trẻ chơi - Trẻ chơi
* HT


Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập
3. KT: Nhận xét tuyên dương trẻ - Trẻ ra chơi


<b>III. HĐ GĨC</b>


1. Góc phân vai: Chơi cửa hàng ăn uống
2. Góc nghệ thuật: Hát và vđ: Đơi mắt tinh
3. Góc thư viện: Xem tranh ảnh



<b>IV. Hoạt động ngoài trời</b>


- HĐCCĐ: QS các bạn trong lớp
- TCVĐ: Lộn cầu vồng


- Chơi tự do: Bóng, vịng nhựa
1. MĐ-YC:


- Trẻ được vui chơi hít thở khơng khí ngồi trời
- Nhận biết các bạn trong lớp


2. Chuẩn bị: - Sân chơi
- Bóng, vịng nhựa
3. Thực hiện:


* Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động


- Cùng trẻ dạo chơi , làm bóng trịn to qs - nhận xét về các bạn.
+ Bạn tên gì?


+ Mặc quần áo màu gì? Có sạch, đẹp khơng?
+ Mặt mũi chân tay bạn ấy thế nào bẩn hay sạch?


GD trẻ ăn mặc quần áo gọn gàng, giữ gìn cơ thể sạch sẽ
* Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng- Cho trẻ chơi 2-3 lần
* Chơi tự do với bóng, vịng nhựa


<b>V. HĐ CHIỀU</b>



1. Rèn cách rửa mặt, rửa tay


Cho trẻ đọc bài thơ: Tay em rửa sạch
- ĐT về nd bài thơ


- Trò chuyện với trẻ về cách giữ gìn vs cơ thể sạch sẽ
- ĐT về các thao tác rửa mặt, rửa tay- Trẻ nói cách rửa
- Cho trẻ thực hiện các thao tác rửa mặt, rửa tay


- Cơ thực hiện cùng trẻ


- GD trẻ giữ gìn cơ thể sạch sẽ, thường xuyên tắm gội, rửa mặt mũi, tay chân
2. Chơi trong góc NT, TV


3. VSTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
……...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……..


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
……..



<b>Thứ 3 ngày 15 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - Tc về những nơi gây nguy hiểm cho trẻ ở nhà và trên đường trẻ đi học</b>
<b>II: Hoạt động học: PTTM</b>


<b> - Dạy hát: Mừng sinh nhật</b>
<b> - Nghe hát: Hãy xoay nào</b>
<b> - TC: Ai nhanh hơn</b>


1. MĐ-YC


* KT: Trẻ hát đúng giai điệu bài hát, thích nghe hát
* KN: PT kỹ năng âm nhạc cho trẻ


* TĐ: Thích tham gia HĐ âm nhạc


2. Chuẩn bị: Đàn, nhạc, dụng cụ âm nhạc
3. TTHĐ:


<b>HƯỚNG DẪN CỦA CÔ</b> <b> DKHĐCỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Trò chuyện với trẻ về ngày
sinh nhật bạn búp bê


- ĐT cùng cô
2. Nội dung:


Sắp tới ngày sinh nhật bạn búp bê chúng mình


cùng tập hát bài “Mừng sinh nhật” để hát chúc
mừng bạn nhé.


- Trẻ lắng nghe


* Cô hát trẻ nghe


- Cô hát L1: GT tên bài - Lắng nghe cô hát


- Cô hát L2: GT nội dung bài hát- đt
+ Cơ vừa hát bài gì?


+ Bài bát nói về điều gì?


- Mừng sinh nhật


- Hát chúc mừng sinh nhật
* Dạy trẻ hát


Cô chú ý sửa sai cho trẻ


GD trẻ ai cũng có ngày SN, vui tươi phấn khởi
đón ngày SN


- YC cả lớp hát 2-3L- Tổ, nhóm,
cá nhân


- Trẻ lắng nghe
* Nghe hát: Hãy xoay nào



- L1 cơ hát: Hát nhẹ nhàng tình cảm


- Trẻ lắng nghe cô hát
- Lắng nghe băng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- L3 Làm đt minh họa - Trẻ hát cùng cô


* TCAN: Ai nhanh hơn - Trẻ chơi 2- 3 l


3. Kết thúc: Cô cùng trẻ đến hát mừng SN búp


- Ra chơi
<b>III. HĐ GĨC</b>


1. Góc phân vai: Chơi cửa hàng ăn uống
2. Góc thư viện: Xem tranh ảnh


3. Góc thiên nhiên: Chơi câu cá
<b>IV. Hoạt động ngoài trời:</b>


- HĐCCĐ: Dạo chơi trong sân trường
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột


<b> - Chơi tự do: Với nước, vỏ sị, ngao, đất nặn</b>
1. Mục đích: Trẻ được vui chơi hít thở khơng khí ngồi trời


2. Chuẩn bị:
- Sân chơi



- Nước, vỏ sị, ngao, đất nặn
3. TTHĐ::


* Cơ cùng trẻ đi dạo chơi vừa đi vừa hát: Khúc hát dạo chơi …


- Cơ trị chuyện với trẻ về mục đích buổi dạo chơi, tác dụng của dạo chơi với sức
khỏe trẻ


- Tác dụng của sân trường, trò chuyện về cây xanh - tác dụng của cây xanh trong
sân trường.


* Trò chơi vận động: “Mèo đuổi chuột” Cho trẻ chơi 2 – 3 lần
* Chơi tự do với nước, sỏi, …


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Cho trẻ ôn với chữ cái : Ơ, Ô
a. MĐYC


- Trẻ biết cách phát âm “ ơ, ơ”, biết tìm và gạch chân, tô màu chữ cái trong từ
- Phát triển kỹ năng quan sát, tư duy cho trẻ


b. CB
- Thẻ chữ
- Sách LQVCC
c. TH


- Cô cùng trẻ hát bài: Chữ o và chữ a – đàm thoại
+ Cô giới thiệu chữ “ơ”, ô



- Cô đọc mẫu


- Trẻ đọc – cả lớp, tổ, cá nhân


* Cho trẻ chơi: lấy đồ dùng của bé có gắn chữ “ơ”
- Kiểm tra kết quả chơi


* Cho trẻ làm quen chữ cái trong sách LQVCC
- Cô hướng dẫn


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
……...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……..


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
……..


Thứ 4 ngày 16 tháng 10
<b>I. Đón trẻ -Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>



- TC về những nơi gây nguy hiểm cho trẻ ở trường và cách phòng tránh
<b>II. HĐH: PTTCKNXH:</b>


<b> </b>


<b> GIÁO DỤC KỸ NĂNG PHỊNG CHỐNG XÂM HẠI TÌNH DỤC</b>


1. Mục đích – yêu cầu
+ Kiến thức:


- Trẻ nhận biết, phân biệt tên gọi những bộ phận thuộc vùng riêng tư trên cơ thể
bạn trai và bạn gái.


- Trẻ nhận biết và biết cách phòng chống các hành vi xâm hại tình dục.
+ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng quan sát, phán đoán, suy luận.


- Rèn cho trẻ một số kỹ năng thoát hiểm khi bị người xấu khống chế.
+ Thái độ:


- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động.


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn, bảo vệ cơ thể của mình và khơng xâm hại cơ thể của
người khác.


2. Chuẩn bị:+ Cơ: - Một số hình ảnh xâm hại tình dục
- Máy tính, loa đài…



- Các bài hát: Hãy bảo vệ chính mình; Bé u biển lắm…
- Quả bóng câu hỏi.


- Một số trang phục đi biển cho trẻ: Áo phơng, quần sc, váy, quần áo bơi.
+ Trẻ: - Ảnh đồ bơi cho bạn trai và bạn gái.


- Tranh ảnh có nội dung phịng chống xâm hại tình dục (mỗi trẻ 1 tranh).
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>Dự kiến hoạt động của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

biển Việt Nam năm 2019”! (Xuất hiện mơ hình
bãi biển).


- Các con nhìn thấy những gì ở biển ?


- Khi đi biển, mọi người thường mặc trang phục gì
?


- Để chào mừng “ Ngày hội du lịch biển năm
2019”, xin mời các con hãy đến với màn trình
diễn thời trang “Bé với biển mùa hè”.


- Biển xanh, bãi cát vàng, cây dừa,
người tắm biển…


- Đồ bơi, quần đùi, áo phông….
- 1 nhóm trẻ trình diễn thời trang,


cả lớp quan sát.


- Trò chuyện với trẻ về trang phục của người mẫu:
Áo phơng, quần sc, váy, quần áo bơi.


+ Hỏi về trang phục quần áo bơi:
- Tên gọi của bộ trang phục này là gì?


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ trả lời.


- Trang phục áo tắm có tác dụng gì? (Áo tắm giúp
che chắn, bảo vệ những bộ phận nào? Tại sao lại


phải che lại những bộ phận đó?). - Trẻ trả lời.
2. ND: * HĐ1: Tìm hiểu về “Vùng bí mật” và


hành động xâm hại vùng bí mật


- Các con đặt tên chung cho những bộ phận không
được cho người khác nhìn thấy và động vào là gì?


- Hành động cố tình nhìn, đụng chạm vào vùng bí
mật của người khác được gọi là gì? (Xâm hại).
- Các con hiểu xâm hại là gì?


- Vùng bí mật, vùng riêng tư…
- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.



- Trẻ quan sát và nhận xét
- Để biết được xâm hại là gì và tại sao các con


không được cho ai xâm hại vào vùng riêng tư của


cơ thể mình, các con quan sát xem cơ có gì nhé! - Trẻ quan sát và nhận xét.
- Xuất hiện bông hoa, hỏi trẻ: Cô có gì đây? Các


con thấy bơng hoa như thế nào (tươi, đẹp). - Trẻ phán đoán.
- Các con hãy thử tưởng tượng nếu có một con sâu


bị vào bơng hoa và gặm nhấm từng cánh hoa thì
bơng hoa sẽ cảm thấy như thế nào? (buồn, đau,
khó chịu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Các con hãy tiếp tục tưởng tượng cơ thể các con
như bơng hoa tươi đẹp này, nếu có ai đó muốn tấn
công vùng riêng tư của các con như con sâu bị
đến gặm nhấm bơng hoa thì các con cảm thấy như
thế nào?


=> Người có hành động cố tình nhìn, sờ mó, đụng
chạm hoặc tấn cơng vào vùng riêng tư của các con
làm cho các con thấy buồn, đau, khó chịu, sợ hãi,
tim đập nhanh hơn, run chân tay chính là đang có
hành động xâm hại đến vùng riêng tư hay cịn gọi
là xâm hại tình dục đấy các con ạ!


- Bạn nào đã có cảm giác sợ, đau, khó chịu khi bị


xâm hại vào vùng bí mật hãy kể cho cô và các bạn
nghe nào?


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ kể.


+ Trị chơi: Bóng chuyền bãi biển


<b>-</b> Trên bãi biển hơm nay có rất nhiều trị chơi thu
hút các du khách tham gia, trò chơi hấp dẫn mọi
người nhất là trị chơi “Bóng chuyền bãi biển”,
các con có muốn tham gia vào trò chơi này
không?


- Giới thiệu cách chơi và luật chơi: Cả lớp ngồi
thành vịng trịn, vừa chuyền quả bóng câu hỏi vừa
hát bài “Mùa hè tắm biển” khi nhạc dừng thì dừng
chuyền bóng, quả bóng dừng trên tay bạn nào thì
bạn ấy được chọn một câu hỏi và trả lời câu hỏi
đó, nếu bạn đó khơng trả lời được câu hỏi thì các
bạn khác sẽ giành quyền trả lời bằng cách giơ tay.


<b>+ Câu hỏi 1:</b> Theo các con, những người muốn
xâm hại vùng bí mật của các con thì họ sẽ làm gì?
(cho trẻ xem hình ảnh minh họa).


<b>+ Câu hỏi 2:</b> Để đề phòng người khác xâm hại
đến vùng bí mật của mình thì các con phải làm gì?
(cho trẻ xem hình ảnh minh họa).



- Trẻ lắng nghe.


- Rủ đi chơi, cho quà bánh, cho tiền
để dụ dỗ các con; đe dọa, yêu cầu
các con giữ bí mật về những việc
họ làm, dụ dỗ con nhìn và sờ vào
vùng kín của họ, sờ vào mơi, má,
đùi, bụng của các con…


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Câu hỏi 3: Ai là người các con có thể đồng ý
cho nhìn và đụng chạm vào vùng kín của các con
khi cần thiết? Đó là khi nào? (Tắm, vệ sinh, bị
đau)


- Chỉ có bố, mẹ được nhìn và đụng chạm vào vùng
kín của con khi được con đồng ý; bác sỹ khám
bệnh cho con khi đã hỏi ý kiến con, được con và
bố mẹ đồng ý. (Xuất hiện hình ảnh minh họa).
* HĐ 2: Tìm hiểu và thực hành một số kỹ năng
phịng chống xâm hại tình dục


<i><b>* Trị chơi: Quy tắc 5 ngón tay:</b></i>


- Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi về quy tắc 5 ngón
tay: Cơ nói ngón tay, trẻ nói tên người và hành
động tương ứng phù hợp với từng ngón tay.


<i><b>* Các bước phịng chống xâm hại tình dục:</b></i>



- Nếu ai đó cố tình nhìn, nói, đụng chạm vào vùng
bí mật của con hoặc u cầu con nhìn và đụng
chạm vùng bí mật của họ thì các con sẽ làm gì?


<b>+Bước 1:</b> Phản đối (Nói “Khơng”, xua tay, cắn,
tấn cơng lại – cho trẻ xem hình ảnh, video minh
họa; thực hành 1 số kỹ năng thoát hiểm khi bị lôi,
kéo, ôm…).


<b>+ Bước 2:</b> Bỏ chạy (chạy thật nhanh đến nơi đông
người, đồng thời hô to để mọi người chú ý đến
mình).


<b>+ Bước 3:</b> Kể lại tất cả câu chuyện mà người xấu
đã làm với con với bố mẹ và những người các con
tin cậy để người lớn kịp thời can thiệp và bảo vệ
các con được an toàn hơn.


- Cho trẻ kể tên 5 người mà trẻ cảm thấy tin cậy.


<i><b>+ Hoạt động phát tờ rơi tuyên truyền phịng</b></i>
<i><b>chống xâm hại tình dục:</b></i>


- Trên bãi biển hơm nay cơ thấy có rất nhiều du
khách, theo các con chúng ta sẽ làm gì để giúp tất
cả mọi người hiểu hơn về cách phòng tránh xâm
hại tình dục?


- Cơ mang đến đây rất nhiều tờ rơi, các con hãy



- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ thực hành nói “Khơng”; thực
hành kỹ năng thốt hiểm khi bị kéo
tay, ơm.


- Thực hành kêu cứu.


- Trẻ kể.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

mang những tờ rơi này phát cho những du khách
trên bãi biển và nói cho mọi người biết về ý nghĩa
của những bức tranh này để ai cũng biết cách
phịng chống xâm hại tình dục nhé!


- Tổ chức cho trẻ thực hiện: (Bài hát “Hãy bảo vệ
chính mình”).


- Sau một khoảng thời gian rất ngắn, cơ thấy các
tình nguyện viên rất tích cực giúp đỡ mọi người


hiểu hơn về cách phịng chống xâm hại tình tình
dục. Cơ hy vọng rằng, các con hãy tiếp tục tuyên
truyền cách phòng chống xâm hại tình dục cho
nhiều người biết hơn nữa như những người thân
trong gia đình, các bạn, các anh chị em trong khu
phố của các con. Các con đồng ý không?


- Chúng ta hãy thể hiện sự cố gắng và quyết tâm
bằng cách hô to khẩu hiệu “Hãy bảo vệ chính
mình” nào!


- Trẻ thực hiện.
<b>III. HĐ GÓC</b>


1. Góc nghệ thuật: Hát và vđ: Đơi mắt tinh
2. Góc xây dựng: XD nhà của bé


3. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây
<b>IV. Hoạt động ngồi trời:</b>


<b>- HĐCCĐ: Thử nghiệm: Cái gì tan được trong nước</b>
- TCVĐ: Bóng trịn to


<b>- Chơi tự do: Với đất nặn, hột hạt, lá cây</b>
1. Mục đích- yêu cầu:


- Biết được những chất gì tan và khơng tan trong nước
- Trẻ hứng thú thử nghiệm cùng cô


2. Chuẩn bị: - 3 cốc nước thủy tinh, muối,đường, sỏi, đá, gỗ


- Sân chơi , đất nặn, hột hạt, lá cây


3. TTHĐ:


+ Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động, kiểm tra sức khỏe.


Cho trẻ qs vật làm TN- Nói tên và phán đốn xem cái đó có tan được trong nước
không


- Cho trẻ thả những vật trên vào cốc nước


Đường 1 cốc, muối 1 cốc, đá sói…(khơng tan) 1 cốc
- Yêu cầu trẻ quan sát và nêu nhận xét


KL: Muối và đường có tan trong nước, Đá, sói…khơng tan trong nước
+ Trị chơi vận động : Bóng trịn to . Cho trẻ chơi 2 – 3 lần


+ Chơi tự do với đất nặn, hột hạt, lá cây
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1.Trò chơi “người mua sắm giỏi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

VD: Đồ dùng để ăn - Trẻ đi chợ mua bát, đĩa…
Đồ dùng để uống - Trẻ đi chợ mua ca, cốc…
- Cho trẻ chơi theo tổ


- KTKQ chơi- Nhận xét tuyên dương trẻ
2. Trẻ chơi tự chọn


3. Vệ sinh TT



<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
……...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……..


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
……..


<b>Thứ 5 ngày 17 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Trị chuyện- Điểm danh- TDS</b>


- Tc về phịng tránh xâm hại tình dục cho trẻ
<b>II. Hoạt động học: </b>


<b>PTNN</b>


<b>Chuyện: Chú bé lọ lem</b>
<b>1. MĐ-YC</b>


* KT:



- Trẻ nhớ tên chuyện, hiểu nd câu chuyện
* KN: Rèn kỹ năng nói rõ ràng, mạch lạc


* TĐ: Yêu thích cái sạch, đẹp. Biết cần phải vệ sinh cơ thể để cơ thể ln sạch sẽ
khỏe mạnh


2. Chuẩn bị: + Cơ: Máy tính, loa
- Tranh minh họa truyện


- Đàn nhạc


+ Trẻ: Có tâm thế phấn khởi khi vào hđ
3. TTHĐ:


<b>HƯỚNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>DKHĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Trò chuyện với trẻ về cách
giữ gìn vs cơ thể


- ĐT cùng cơ
2. Nội dung: Cơ gt vào bài


Có một cậu bé không chịu tắm rửa nên không
ai muốn chơi cùng các con có biết đó là ai
không?


- Trẻ trả lời tự do


- Cô kể L1 bằng lời: Gt tên chuyện



- Cô kể L2 cùng tranh minh họa - ĐT cùng trẻ


- Lắng nghe cô kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Cô vừa kể câu chuyện gì?
+ Trong câu chuyện có những ai?


- Chú bé lọ lem, các bạn, cún con


+ Khi Tít ra sân có ai chơi cùng khơng?


- Khơng ạ


+ Mọi người tỏ thái độ thế nào khi đến gần Tít? - Đều bịt mũi bỏ chạy


+ Cuối cùng Tít đã nhận ra điều gì? - Lười tắm gội cơ thể rất bẩn, có mùi
hơi


- Cơ kể L3 - Tít thường xuyên tắm gội cơ thể
sạch sẽ, các bạn chơi cùng


- GD trẻ cần phải thường xuyên tắm gội cho cơ
thể luôn sạch sẽ các bạn sẽ chơi cùng, cơ thể
sạch sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh…


- ĐT cùng cô


3. KT: Cho trẻ hát bài : Tay thơm, tay ngoan - Hát bài: Tay thơm, tay ngoan
<b>III. HĐ GĨC</b>



1. Góc phân vai: Chơi cửa hàng ăn uống, bác sỹ
2. Góc nghệ thuật: Hát và vđ: Đơi mắt tinh
3. Góc thư viện: Xem tranh ảnh


<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình bé bằng hột hạt trên sân
- TC: Lộn cầu vồng


- Chơi tự do : Với nước
1. MĐ-YC


- Trẻ được vui chơi hít thở khơng khí trong lành


- Xếp được hình người có đủ các bộ phận ( Đầu, mình, tay, chân)
2. Chuẩn bị: Sân chơi, hột hạt, chai lọ…


3. TTHĐ:


+ Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động, kiểm tra sức khỏe.


Cô cùng trẻ đi dạo chơi trò chuyện với trẻ về các bộ phận trên cơ thể bé
- Cho trẻ xếp hình bé theo ý thích bằng hột hạt trên sân


Cơ qs và giúp đỡ trẻ yếu- Nhận xét hình bé xếp
Cho trẻ đi qs 1 số hình xếp đẹp


+ Trị chơi vận động: Lộn cầu vồng
+ Chơi tự do với nước



<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Ôn cách đánh răng cho trẻ:


- Cho trẻ hát và vđ: Vì sao chim hay hót…
+ Ở nhà các con có hay đánh răng khơng?
+ Các con thường đáng răng khi nào?
+ Cách đánh răng như thế nào?


- Cô hướng dẫn cách đánh răng ( đánh răng bộ răng mơ hình), cơ sẽ làm từng động
tác


B1: Lấy bàn chải và lấy kem


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

B3: Đánh răng mặt ngoài theo chiều kim đồng hồ. Mỗi lần chỉ đánh 3 – 4 răng,
đánh từ 3 – 4 lần. Sau khi đánh xong mặt ngoài đánh vào mặt nhai của răng.


B4: Xúc miệng thật sạch kem nhiều lần bằng nước sạch.
B5: Cất bàn chải và lau khô miệng


Yêu cầu trẻ tập đánh trong mơ hình và nhắc lại thao tác
- GD trẻ


- Hát: Vì sao chim hay hót
2. Chơi trong góc pv
3. Vệ sinh TT


<b>Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>



………
……...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


………
……..


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


………
……..


<b>Thứ 6 ngày 18 tháng 10 </b>
<b>I. Đón trẻ- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - Bé làm gì để cơ thể sạch sẽ, an tồn khỏe mạnh</b>
<b>II. Hoạt động học: </b> <b>PTNT</b>


LQVT: Xác định tay phải, tay trái của bản thân
1. MĐ-YC


* KT: Trẻ biết được tay phải, tay trái của bản thân
* KN: PT kỹ năng nhận biết, qs


* TĐ: Thích học, thích tham gia các HĐ
2. Chuẩn bị: + Cô


- Cốc, bàn chải đánh răng



- Nhạc bài hát: múa cho mẹ xem, Tay thơm, tay ngoan…
+ Trẻ: Bàn ghế ngồi


<b>3. TTHĐ:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>DKHĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô cùng trẻ hát vđ bài “Múa
cho mẹ xem”


- Trẻ hát vđ bài “Múa cho mẹ
xem”


2. Nội dung: * Ôn sl 1,2


- Cho trẻ đếm sl các giác quan trên cơ thể bé
- Vỗ tay sl theo yc của cô


- Trẻ đếm
- Trẻ vỗ tay
* Xác định tay phải, tay trái của bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Trẻ giơ trái
+ Tay nào cầm bàn chải đánh răng?


Tay cầm cốc là tay trái tay cầm bàn chải đánh răng
là tay phải


- Trẻ giơ tay phải
- Lắng nghe


- Đến lớp các con được cô giáo dạy những gì ? - ĐT cùng cơ


+ Tay cầm bút con đâu ? - Trẻ giơ tay phải


+ Tay nào là tay giữ sách ?


Tay cầm bút là tay phải, tay giữ sách là tay trái


- Trẻ giơ tay trái
- Lắng nghe
- Khi ăn cơm tay nào cầm bát, tay nào cầm thìa?


YC trẻ giơ tay theo yc của cơ


Tay cầm thìa là tay phải, tay cầm bát là tay trái


- Trẻ giơ tay
- Lắng nghe
* TC: 1. Bé đánh răng


- YC trẻ giơ tay phải- trái
2. TC: Vỗ về các phía


- Trẻ chơi


3. KT: Cho trẻ hát múa: Múa cho mẹ xem Trẻ hát múa: Múa cho mẹ xem
<b>III. HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


1. Góc PV: Chơi cửa hàng ăn uống, bác sĩ
2. Góc XD: Xây nhà của bé



3. Góc thư viện: Xem tranh ảnh
<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: Chăm sóc cây cảnh
- TC: Dung dăng dung dẻ


- Chơi tự do : Với đát nặn, lá cây…


1. Mục đích: Trẻ thích thú với cơng việc được giao, biết làm theo hướng dẫn
2. Chuẩn bị:Xô, chậu, gáo múc nước, khăn lau, xà phịng vệ sinh.


3. Tiến hành:


+ Cơ giới thiệu nội dung buổi hoạt động, kiểm tra sức khỏe.
- Cùng trẻ thảo luận về cơng việc chăm sóc cây cảnh


Cơ cùng trẻ chăm sóc cho cây: Tưới nước cho cây, vs cây…
+ Trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ


+ Chơi tự do
<b>V. HĐ CHIỀU</b>
<b>1. * Đóng CĐ: </b>


- Các con vừa được học CĐ gì ?
- Trong CĐ có những nhánh nào ?


- Con nhớ nhất khi học xong CĐ này là gì ?


- Bài hát, thơ, chuyện nào trong CĐ làm con thích ?



- Cho trẻ bd lại những bh, thơ, chuyện, ca dao... mà trẻ thích:
+ BH: Cái mũi, Mừng sinh nhật…


Nghe hát: Khúc hát ru của người mẹ trẻ, Hãy xoay nào, bài hát dân ca…
+ Thơ: Lời chào


+ Chuyện: Chú bé mũi dài, đơi dép…


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>* Trị chuyện về chủ đề mới “ Chủ đề gia đình”</b>
- Giới thiệu tên chủ đề - Giải thích từ: Gia đình
- Giới thiệu tranh chủ đề


- Giới thiệu các bài trong chủ đề


- Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ đề mới
2. Bình bầu bé ngoan


- Trẻ tự nhận xét về mình, về bạn
- Cô nhận xét thưởng bé ngoan cho trẻ
3. Vệ sinh TT


<b> Đánh giá cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
……...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>



………
……..


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


</div>

<!--links-->

×