Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trung tâm ôn luyện thi đh Đề thi thử đh-cđ năm 2010 (lÇn 1)</b>
<b> Tỉ vËt lý M«n: vËt lý</b>
Thêi gian lµm bµi: 90 phút
<b>Họ và tên thí sinh:</b>...<b>Số báo danh:</b>.<b>Phòng thi:</b>...
<b>Câu 1 </b>. Chọn phương án SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
A. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. Qng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
<b>Câu 2 </b>. Treo một con lắc đơn vào một tấm gỗ thẳng đứng, dây treo mềm có chiều dài l=1m. Dọc theo đ ờng thẳng
đứng cách điểm treo đoạn l/2 ngời ta đóng một chiếc đinh, khi dao động con lắc vớng vào đinh. Cho g=10m/s2<sub>, tính</sub>
chu kỳ dao động của con lắc vớng đinh.
A. 1,695 (s). B. 2,695 (s). C. 1,895 (s). D. 1,995 (s).
<b>Câu 3 </b>. Con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên 20cm; m=800g; k=80N/m. Ban đầu giữ vật sao cho lị xo có
chiều dài 22cm rồi thả nhẹ nhàng thì hệ dđđh. Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi qua vị trí lị xo giãn
1cm lần thứ 2010.
A. 650,936 (s). B. 530,936 (s). C. 631,460 (s). D. 631,355 (s).
<b>Câu 4 </b>. Con lắc lò xo nằm ngang đang dđđh với biên độ A. Khi vật đi qua vtcb thì ng ời ta giữ chặt điểm chính giữa
của lị xo lại. Tính biên độ dao động của con lắc sau đó.
A. <i><sub>A '</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub></i><sub>/</sub>
<b>Câu 5 </b>. Một con lắc đơn đợc treo trong buồng thang máy tại nơi có g=10m/s2<sub>. Thang máy đột ngột đi lên với gia tốc</sub>
2m/s2<sub>, hãy tính chu kỳ dao động của con lắc biết rằng khi thang may đứng yên con lắc có chu kỳ là 2 (s). </sub>
A. 2,8257 (s). B. 1,8257 (s). C. 0,8257 (s). D. 0,9257 (s).
<b>Câu 6 </b>. Hãy chọn câu đúng. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ là.
A.
1
2
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. B.
1
2
<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>
. C.
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
. D.
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
.
<b>Câu 7 </b>. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc <b>không </b> thay đổi khi.
A. Thay đổi chiều dài của con lắc. B. Thay đổi gia tốc trọng tr ờng.
C. Tăng biên độ góc đến 300<sub>. D. Thay đổi khối lợng của con lắc. </sub>
<b>Câu 8 </b>. Một xe máy chạy trên đờng lát bê tông, cứ cách 10m trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng
của khung xe trên lị xo giảm xóc là 1,6s . Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất.
A. 25km/h B. 18,4km/h C. 22,5km/h D. 30,8km/h
<b>Câu 9 </b>. Một con lắc đơn đợc treo trên trần của một xe ôtô đang chuyển động theo phơng ngang. Chu kỳ con lắc khi
ôtô chuyển động thẳng đều là T và khi xe chuyển động với gia tốc <i>→<sub>a</sub></i> là T’. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. T’<T B. T’=T C. T’>T D. Gia tốc biểu kiến là nh nhau.
<b>Câu 10 </b>. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30cm, độ cứng k=100N/m treo vật khối l ợng m=100g.
Nâng vật lên theo phơng thẳng đứng sao cho lị xo có chiều dài 29cm rồi truyền cho nó vận tốc 20 <i><sub>π</sub></i>
A. <i>x</i>=4 Cos(10<i>πt</i>+<i>π</i>)cm . B. <i>x</i>=4 Cos(10<i>t</i>+<i>π</i>/2)cm . C. <i>x</i>=4 Cos(10<i>πt</i>+<i>π</i>/2)cm . D.
<i>x</i>=6 Cos(10<i>πt</i>+<i>π</i>)cm.
<b>Câu 11 </b>. Cho cơ hệ nh hình vẽ, m=100g; K1=100N/m; K2=150N/m. Khi ở vị trí cân bằng tổng độ giãn của hai lị xo
là 5cm. kéo vật tới vị trí để lị xo 1 khơng nén khơng giãn, sau đó thả vật dao động điều hòa. Biên độ và tần số dao
động là.
A. 2cm; 50rad/s. B. 3cm; 50rad/s.
C. 3cm; 30rad/s. D. 5cm; 30rad/s.
<b>Câu 12 </b>. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào.
A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng. B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng.
C. Tần số của ngoại lực. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
<b>C©u 13 </b>. Sóng cơ là gì.
A. L dao động lan truyền trong một môi trờng. B. Là dao động của mọi điểm trong một môi tr ờng.
C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trờng.
D. Là sự truyền chuyển động của các phần từ trong một môi trờng.
<b>Câu 14 </b>. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút sóng hoặc 2 bụng sóng liên
tiếp bằng.
A. Một bớc sóng. B. Hai bớc sóng. C. Một phần t bớc sóng. D. Một nửa bớc sóng.
<b>Câu 15 </b>. Chọn câu đúng. Cờng độ âm đợc đo bằng.
A. Oát trên mét vuông. B. Oát. C. Niu tơn trên mét vuông. D. Niu tơn trên mét.
A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
B. Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong các mơi trờng rắn, lỏng, khí và cả trong chân không.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lợng riêng và tính đàn hồi của mơi trờng.
D. độ cao của âm là một đặc trng sinh lí của âm, nó dựa vào một đặc tính vật lý của âm là tần số.
<b>Câu 17 </b>. Hai sóng chạy, có vận tốc 750m/s, truyền ngợc chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng
cách từ một nút N đến nút thứ N+4 bằng 6,0m. Tần số các sóng chạy bằng.
A. 100Hz. B. 125Hz. C. 250Hz. D. 500Hz.
<b>Câu 18 </b>. Một <i>nam châm điện </i> đợc ni bằng dịng điện xoay chiều có tần số f0. Nam châm đợc đặt phía trên một sợi
dây thép đợc căng ngang giữa hai điểm A và B cố định cách nhau 2m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bụng
sóng, A và B là hai nút sóng. Biết vận tốc truyền sóng là 120m/s. hãy tính tần số của dịng điện xoay chiều.
A. 40Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 120Hz.
<b>Câu 19 </b>. Một sợi dây OA đàn hồi, có đầu A tự do, đầu O đợc kích thích cho dao động theo phơng vng góc với
dây. Biết chiều dài dây là 80cm và vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Để trên dây có 8 bụng sóng dừng thì tần số
dao động của dây là bao nhiêu.
A. 16,75Hz. B. 18,75Hz. C. 19,75Hz. D. 20,75Hz.
<b>Câu 20 </b>. Một sợi dây đàn hồi OM dài 90cm có hai đầu cố định là M và O, đ ợc kích thích cho dao động điều hịa thì
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng trong đó M và O là hai nút sóng. Bụng sóng có biên độ là 3cm, hỏi một
điểm có biên độ 1,5cm cách O ngắn nhất là bao nhiêu.
A. 5cm. B. 10cm. C. 4cm. D. 3cm.
<b>Câu 21 </b>. Sóng truyền theo sợi dây từ M đến A với vận tốc 4m/s. M và A cách nhau 28cm và dao động tại M sớm pha
hơn so với dao động tại A là <i>Δϕ</i>=(2<i>k</i>+1)<i>π</i>
2 (với k=0,1,2…). Tính bớc sóng biết rằng tần số f có giá trị nằm trong
khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 16cm. B. 17cm. C. 18cm. D. 19cm.
<b>Câu 22 </b>. Hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cách nhau 21cm dao động theo phơng trình x1=x2=aCos100t(cm), Bớc sóng
là 2cm. Xác định điểm gần nhất nằm trên trung trực củaS1S2 dao động cùng pha với nguồn cách S1 bao nhiêu.
A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm.
<b>Câu 23 </b>. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L=2.10-6<sub> H tụ có điện dung C=2.10</sub>-10
F. Xác định năng lợng điện từ trong mạch biết hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ bằng 120mV.
A. 1,94.10-12<sub> J. B. 1,74.10</sub>-12<sub> J. C. 1,44.10</sub>-12<sub> J. D. 1,54.10</sub>-12<sub> J.</sub>
<b>Câu 24 </b>. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 <i>μF</i> và một cuộn cảm có độ tự cảm 50
<i>μH</i> . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. C ờng độ dòng
điện cực đại trong mạch là.
A. 15mA. B. 0,15A. C. 1,5A. D. 1,5mA.
<b>Câu 25 </b>. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây? Hóy chn kt qu
ỳng.
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ. B. HiƯn t ỵng cộng hởng điện.
C. Hiện tợng tự cảm. D. HiƯn t ỵng tõ hãa.
<b>Câu 26 </b>. Một mạch dao động LC lý tởng đang thực hiện dao động điện từ với tần số f . Nếu ta đa khoảng cách giữa
A. f giảm đi
A. §iƯn dung C1 lín hơn C2. B. Điện dơng C1 nhá h¬n C2.
C. Điện dung C1 khơng đổi còn C2 thay đổi. D. Điện dung C1 thay đổi cịn C2 khơng đổi.
<b>Câu 28 </b>. Mạch dao động LC có L khơng đổi, khi dùng tụ C1 thì tần số dao động của mạch là 4MHz, khi dùng tụ C2
thì tần số dao động của mạch là 3MHz . Tính tần số dao động của mạch khi dùng 2 tụ C1 và C2 mắc song song.
A. 5MHz. B. 2,4MHz. C. 9MHz. D. 7MHz.
<b>Câu 29 . Trong mạch dao động gồm hai tụ điện C giống nhau đợc cấp một năng lợng W0=2.10</b>-6
J từ nguồn một chiều có sđđ e=4V. Ngời ta đóng khóa K1 đúng vào lúc dịng điện trong cuộn
dây đạt cực đại. Tính hiệu điện thế cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau đó.
A. 2
<b>Câu 30 </b>. Biến điệu sóng điện từ lµ.
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
C. Là làm cho biên độ sóng điện t tng lờn.
D. Là tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
<b>Cõu 31 </b>. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là <i><b>Sai.</b></i>
C. Với máy phát điện xoay chiều một pha cơng suất nhỏ có phần ứng là Roto thì phải dùng bộ góp để lấy điện ra
mạch ngồi.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
<b>Câu 33 </b>. Trong mạng điện 3 pha có tải đối xứng, khi c ờng độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dịng điện qua
hai pha kia nh thế nào?
A. Có cờng độ bằng nhau và bằng 1/3 cờng độ cực đại.
B. Có cờng độ bằng nhau và bằng 2/3 cờng độ cực đại.
C. Có cờng độ bằng 1/2 cờng độ cực đại, cùng chiều với dòng điện thứ nhất.
D. Có cờng độ bằng 1/2 cờng độ cực đại, ngợc chiều với dịng điện thứ nhất.
<b>C©u 34 </b>. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm) những phần tử nào không tiêu
thụ điện năng.
A. Cuôn dây và tụ điện. B. Điện trở thuần. C. Cuén d©y. D. Tụ điện.
<b>Câu 35 </b>. Chọn câu sai.
A. Cú thể tạo đợc từ trờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha đi qua 3 cuộn dây của động cơ không
đồng bộ 3 pha.
B. Có thể tạo đợc từ trờng quay bằng dòng điện xoay chiều một pha trong động cơ không đồng bộ 1 pha.
D. Quạt điện, máy hút bụi, máy bơm nớc vv…..đều là động cơ khơng đồng bộ 1 pha.
<b>C©u 36 </b>. Cho mạch điện nh hình vẽ <i>u</i>AB=80
6 Cos 100t(<i>V</i>)<i>;u</i>NB=802 Cos(100<i>πt</i>+<i>π</i>/2)(<i>V</i>) .; <i>i</i>=
100
C. <sub>160</sub>
A. 10 <i>Ω</i> . B. 40 <i>Ω</i> . C. 20 <i>Ω</i> . D. 30 <i>Ω</i> .
<b>Câu 38 </b>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế <i><sub>u</sub></i>=220
A. <sub>220</sub>
<b>Câu 40 </b>. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Cơng suất điện hao phí
trên đờng dây tải điện là
A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
<b>Câu 41 </b>. Máy biến thế có lõi gồm 3 nhánh đợc cuốn hai cuộn dây. Cuộn 1 gồm 500 vòng
dây, cuộn 2 gồm 250 vòng dây. Khi cuộn 1 mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 100V (coi từ thơng do cuộn 1 sinh ra khép kín và chia đều cho 2 nhánh) thì hiệu điện
thế ở cuộn 2 để hở là.
A. 50V. B. 200V. C. 25V. D. 400V.
<b>Câu 42 </b>. Cờng độ dòng điện giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ cú cun thun cm L
=1/ <i></i> (H) và điện trở R=100 <i>Ω</i> m¾c nèi tiÕp cã biĨu thøc <i>i</i>=2
2 Cos(100<i>t </i>2<i></i>/3)(<i>A</i>) . Điện áp giữa haiA. <sub>200</sub>
<b>Câu 43 </b>. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phơng nằm ngang có khối lợng m=100g, k=10N/m. Kéo vật ra
khỏi vtcb một khoảng 2cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20cm/s theo phơng dao động. Biên độ dao động của vật là.
A. 2 2cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 2cm.
<b>Câu 44 </b>. Chọn đáp án sai khi nói về sóng õm.
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các m«i trêng láng, khÝ.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào khối lợng riêng của môi trờng và độ đàn hồi của mơi trờng.
C. Khi truyền đi sóng âm mang theo năng lợng.
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 đến 20.000Hz.
<b>Câu 45 </b>. Một máy phát điện xoay chiều một pha có tần số là 50Hz. Số cặp cực của Roto bằng 5. Tốc độ quay của
<b>Câu 46 </b>. Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện, điện dung C biến thiên từ 30pF đến 800pF.
Muốn máy thu bắt đợc các sóng từ 13m đến 500m thì độ tự cảm L nằm trong giới hạn ( Lấy 2 10).
A. Từ 1,56<i>H</i> đến 87<i>H</i>. B. Từ 1,56<i>H</i> đến 78<i>H</i>. C. Từ 1,65<i>H</i> đến 78<i>H</i>. D. Từ 5,16<i>H</i> đến 78<i>H</i>.
<b>Câu 47 </b>. Cho một con lắc đơn có chiều dài l=1m đ ợc thả khơng vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc 450. Tốc
độ dài của con lắc tại vị trí có động năng bằng thế năng là ( cho g=10m/s2<sub>). </sub>
A. 1,71m/s. B. 2,15m/s. C. 2,71m/s. D. 2,12m/s.
<b>Câu 48 </b>. Một dịng điện xoay chiều một pha có cơng suất 22000kW đợc truyền đi xa bằng đờng dây cao thế 110kV.
Sự tổn hao điện năng trên đờng dây bằng 10% công suất ban đầu. Điện trở của dây dẫn là.
A. 5,5. B.55. C. 7,5. D. 75.
<b>Câu 49 </b>. Một sợi dây mảnh đàn hồi OA dài 1,2m. Đầu O dao động, đầu A giữ chặt. Trên dây có một sóng dừng có 5
bụng sóng( coi O là một nút sóng). Tần số dao động là 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là.
A. 4,8m/s. B. 2,8m/s. C. 8,4m/s. C. 6,2m/s.
<b>Câu 50 </b>. Với mạch dao động hở thì vùng khơng gian.
A. Quanh dây dẫn chỉ có từ trờng biến thiên. B. Quanh d©y dÉn chØ cã điện trờng biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trờng biến thiên.
D. Quanh dây dẫn có cả từ trờng biến thiên và điện trờng biến thiên.
<b>Phần riêng (10câu)</b>
<b>A. Theo chơng trình chuẩn</b>
<b>b. Theo chơng trình n©ng cao</b>
<b>C©u 51 </b>.