Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Tiếng Anh đàm thoại-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.42 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 24</b>



<b>Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010</b>
<i><b>Tiết 1: TẬP ĐỌC</b></i>


<b>Vẽ về cuộc sống an toàn</b>

<b>.</b>
I- Mục tiêu:


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF (
u-ni-xép) biết đọc đúng 1 bản tin ( thông báo tin vui) giọng rõ ràng, rành mạch, vui tốc
độ khác nhanh.


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Nắm được nội dung chính của bản tin: Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn
được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức
đúng về an tồn, đặc biệt là an tồn giao thơng và biết thể hiện nhận thức của mình
bằng ngơn ngữ hội hoạ.


II- Đồ dùng: tranh minh hoạ trong sgk + Bảng phụ viết sẵn các câu văn hướng dẫn.
III- Các hoạt động dạy học:


Thời
gian


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1p


3p


17p



8p


<b>1.Ôn định tổ chức:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


Kiểm tra bài: Khúc hát ru những em
bé lớn trên lưng mẹ.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>
<i><b>* Hoạt động 1. Đọc vỡ.</b></i>


- Ghi bảng UNICEF, đọc U-ni-xép,
giải thích UNICEF.


- 6 dịng mở đầu bài đọc là 6 dịng
tóm tắt những nội dung đáng chú ý
của bản tin. Vì vậy, sau khi đọc tên
bài , các em phải đọc nội dung tóm
tắt này.


- Đọc mẫu bản tin.


<i><b>* Hoạt động 2. Đọc – Hiểu?</b></i>
? Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì?
? Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như
thế nào?


- Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ ( 2-3 em
đọc)



Cả lớp đồng thanh.
- Nghe


- 1 em đọc 6 dịng mở đầu bào đọc.
- Từng nhóm 4 em tiếp nối nhau đọc
4 đoạn của bài ( 2-3 lượt).


-UNICEF Việt Nam và báo thiếu
niên tiền phong vừa tổng kết cuộc
thi vẽ tranh của thiếu nhi với chủ
đề/ “ Em muốn sống an toàn”./


- Luyện đọc theo cặp 1-2 em đọc cả
bài.


Đọc thầm TLCH.
-Em muốn sống an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5p


2p


? Điều gì cho thấy các em có nhận
thức tốt về chủ đề cuộc thi ?


? Những nhận xét nào thể hiện sự
đánh giá cao khả năng thẩm mỹ
của các em?



? Những dòng in đậm ở bản tin có
tác dụng gì?


<i><b>* Hoạt động 3. Luyện đọc lại.</b></i>


- HD hs đọc với một bản thông báo
tin vui : nhanh, gọn, rõ ràng.


- Đọc mẫu đoạn: “ Được phát động
từ T4/2001… cần thơ, Kiên giang.
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- T2<sub> ND bài – Nxét giờ học.</sub>


- VN tiếp tục luyện đọc bản tin trên


tổ chức.


- Chỉ điểm tên 1 số tác phẩm cũng
thấy kiến thức của thiếu nhi về an
tồn đặc biệt là an tồn giao thơng
rất phong phú…


Phòng tranh trưng bày là phòng
tranh đẹp: Màu sắc tươi tắn, bố cụ rõ
ràng, ý tưởng hồn nhiên,….


- Gây ấn tượng nhằm hấp dẫn người
đọc.



Tóm tắt thật gọn bằng số liệu và
những từ ngữ nổi bật giúp người đọc
nắm nhanh thông tin.


- 4 em nốitiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bản tin.


- Luyện đọc
Thi đọc đoạn tin.


<b>Tiết 2: Toán </b>


<b>Luyện tập</b>


I- Mục tiêu: Giúp học sinh rèn khả năng


Cộng phân số.


Trình bày lời giải bài toán.
II- Đồ dùng. Bảng con.


III- Các hoạt động dạy học.
Thời


gian


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2P


4P



14P


<b>1.Ôn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


? nêu cách cộng hai phân số cùng
mẫu số và 2 phân số khác mẫu số.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<i><b>* Hoạt động 1. Cung cấp về cộng </b></i>
hai phân số cùng mẫu số và khác
mẫu số.


bài 1. Tính:


? nêu cách cộng hai phân số?


HS: 2 em trả lời
Lớp nhận xét.


HS: làm bcon.


a) 5


15
5
9
5
6
,


;
3
7
3
5
3
2






 <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

13P


2P


Bài 2: Tính.


? nêu cách cộng hai phân số?


bài 3. Rút gọn rồi tính.


<i><b>* Hoạt động 2. Cung cấp giải bài </b></i>
tốn với phép tính là phân số.
Bài 4. bài tốn.


Tập hát: 7
3



đội viên
đá bóng 5


2


đội viên


? Phần số đội viên của chi đội


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
T2<sub> ND bài học – Nxét giờ</sub>


Cbị cho tiết chiều luyện tập tiếp


c) 27


27
27
8
27
7
27
12




HS: làm bcon.



a) 28


29
28
8
28
21
7
2
4
3




;


b) 16


11
16
6
16
5
8
3
16
5





c) 15
26
15
21
15
5
5
7
3
1





HS: làm vở.


a) 5


3
5
2
5
1
5
2
15
3


5
1
3
:
15
3
:
3
15
3







b) 3
2
9
:
27
9
:
18
27
18
;
3
2

2
:
6
2
:
4
6
4




3
4
3
2
3
2
27
18
6
4





c) Tương tự.


HS: Đọc đề – Phân tích đề -> giải


vở.


Số đội viên tham gia hai hđ trên
bằng :


7
3


+ 5
2


= 35
29


( Số đội viên của chi
đội)


đáp số 35
29


Số đội viên của chi đội


<i><b>Tiết 3: Lịch sử</b></i>


<b>Ôn tập </b>


I- Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nội dung từ bài 7 đến bài 19 trình bày 4 giai đoạn : Buổi đầu độc lập; nước
Đại việt thời Lý, Nước Đại Việt thời Trần và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê.



Kể tên các sự kiện đó bằng ngơn ngữ của mình.
II- Đồ dùng: Một số tranh ảnh từ bài 7- bài 9.


III- Các hoạt động dạy học.
1p


30p


<b>1. Ôn định tổ chức:</b>
<b>2. bài cũ: Không</b>
<b>3.Bài mới:</b>


Buổi đầu độc lập, Thời Lí, Trần,
Hậu Lê đóng đơ ở đâu?


- Tên gọi nước ta ở các thời kì đó
là gì?


- Từ buổi đầu độc lập, đến Thời
Hậu Lê ( Tkỉ VX) Trong q trình
dựng nước và giữ nước có những
sự kiện lịch sử nào tiêu biểu?. Em
hãy lập bảng thống kê các sự kiện
đó ( Xẩy ra lúc nào? ở đâu)


- Thăng Long ( Hà Nội ngày nay)
- Nước Đại Việt.


- Thảo luận nhóm 4.



Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Những sự kiện lịch sử tiêu biểu xẩy ra
lúc nào


ở đâu
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 xứ


quân


968 Hoa Lư (huyện hoa
lư-Ninh Bình)


Cuộc khánh chiến chống quân
xâm lược lần thứ T1


981 Cửa sông Bạch Đà Chi
Lăng (Lạng Sơn)


Lý cơng uẩn ( Lí Thái Tổ) lên
ngôi


1009 Hoa Lư
Lý công uẩn ( Lý Thái Tổ) rời đô


từ Hoa lư ra Đại la và đổi tên là
Thăng Long, tên nước Đại Việt


1010



Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược lần T2.



1075-1077


Ung Châu, Khâm Châu,
Liên Châu (TQ)


Sông Như Nguyệt
Nhà Trần thàh lập. 1226 Kinh Đô Thăng Long
3 lần kháng chiến chống quân


xâm lược nguyên mông.


Thời
nhà


Kinh thành Thăng Long và
trên sông Bạch Đằng.


Hồ Quý li lên ngôi 1400


Quân Minh xâm lược nước ta,
nước ta bị nhà Minh đô hộ.


1406
Chiến thắng Chi Lăng với cuộc



kháng chiến chống quân Minh
xâm lược


Tkỉ
XV


ải Chi Lăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4p


đầu thời Hậu Lê.


Dưới thời Hởu Lê giáo dục có nề
nếp, quy củ, Vh và K học đạt
được những thành tựu.


TK XV Thời Hậu Lê.


- Kể lại 1 trong những sự kiện, hiện
tượng lịch sử tiêu biểu trong quá
trình dựng nước và giữ nước từ
buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê: ?
<b>4. Củng cố dặn dị: </b>


-Nhận xét giờ học.
-Về nhà ơn lại bài


- Kể ( nhiều em, lớp nhận xét).


___________________________________


<i><b>Tiết 4: ĐẠO ĐỨC</b></i>


<b>Giữ gìn các cơng trình cơng cộng </b>


I- Mục tiêu:


- Học sinh hiểu các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
- Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn.


- Những việc cần làm để bảo vệ và giữ gìn các cơng trình cơng cộng.
II- Tài liệu- phương tiện: SGK.


III- Các hoạt động dạy học:
1p


4p


14p


<b>1. Ôn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Đọc ghi nhớ b: “ Giữ gìn các
cơng trình cơng cộng”


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<i><b>* Hoạt động 1. Báo cáo về kết</b></i>
quả điều tra (BT4- SGK)


- Gọi đại diện nhóm báo cáo.



- Cho học sinh thảo luận các bản
báo cáo như:


Làm rõ, bổ sung ý kiến về thực
trạng các cơng trình và nguyên
nhân.


Bàn cách bảo vệ giữ gìn chúng
sao cho thích hợp.


- Kết luận về việc thực hiện giữ
gìn những cơng trình cơng cộng ở
địa phương.


- Đọc : 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

14p


3p


<i><b>* Hoạt động 2. Bài tỏ ý</b></i>
kiến(BT3.SGK)


- CHo hs bày tỏ ý kiến bằng giơ
thẻ:


Thẻ đỏ: Đúng.
Thẻ xanh: Sai.
- Kết luận:


ý kiến đúng a:
Y kiến sai:b,c.


- Gọi hs đọc lại ghi nhớ


- Cho hs thực hành nội dung trong
sgk.


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


-Chuẩn bị cho tiết ôn tập vào giờ
sau.


- Thảo luận cặp đôi.


Trình bày từng ý kiến một.


- 2 em đọc.


- Thực hiện ndung ở mục “ thực
hành”.


______________________________


<b>Thứ ba, ngày 23 tháng 02 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1: Thể dục</b></i>


<b>BẬT XA VÀ TẬP PHỐI HỢP CHẠY NHẢY</b>



<b> TRÒ CHƠI : CON SÂU ĐO</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i>


-Ôn bật xa và học phối hợp chạy nhảy.Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng đún
-Trò chơi:Con sâu đo.Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


Địa điểm : Sân trường; Còi , Dụng cụ cho bật xa


III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
<b>NỘI DUNG</b>


<b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢN</b>


<b>G</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


HS chạy một vòng trên sân tập
Tập bài thể dục phát triển chung


Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ


Kiểm tra bài cũ : 4 hs


5p
1lần


Đội Hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản
*Ôn kỹ thuật bật xa:


Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập ôn
tập


Nhận xét


-Tổ chức thi đua bật xa tại chỗ
Nhận xét Tuyên dương
*Học phối hợp chạy,nhảy:


Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét


b.Trò chơi : Con sâu đo.



Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Giậm chân…giậm Đứng
lại…..đứng


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập luyện bật xa


25p
7p




10p


8p


5p


Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



Đội Hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>Phép trừ phân số</b>


I- Mục tiêu: Giúp h/s:


- Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số
- Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số.


II- Đồ dùng: Hai băng giấy hcn có chiều dài 12cm, chiều rộng 4cm.
Thước chia vạch, kéo.


III- Các hoạt động dạy học.
1p


4p


<b>1.Ôn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Viết bảng: 1<sub>2</sub>+1
3<i>;</i>



4
5+


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6p


6p


16p


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<i><b>* Hoạt động 1. HS thực hành</b></i>
trên băng giấy.


- Cho hs lấy 2 băng lấy đã chuẩn
bị, dùng thước chia mỗi băng
giấy thành 6 phần bằng nhau.
Lấy 1 băng cắt lấy 5 phần. Có 6
n phần băng giấy?


Cắt lấy <sub>6</sub>3 từ 5<sub>6</sub> băng giấy
đặt phần còn lại lên băng giấy
nguyên. Còn lại = 6n phần băng
giấy?


- Có 5<sub>6</sub> băng giấy, cắt đi <sub>6</sub>3
băng giấy, còn <sub>6</sub>2 băng giấy.
<i><b>* Hoạt động 2. Hình thành phép</b></i>


trừ 2 phân số cùng mẫu số.


- Ghi bảng: Tính 5<sub>6</sub><i>−</i>3


6


- Cho hs nhắc lại cách trừ hai
phân số cùng mẫu số.


<i><b>* Hoạt động 3. Thực hành.</b></i>
Bài 1. Tính.


Bài2. Rút gọn rồi tính.


Bài3. Bài tốn:


- Bài tốn cho biết gì? BT hỏi gì?


<b>3. Củng cố dặn dị: </b>


-Thực hành.
Có 5<sub>6</sub> băng giấy.


- Cịn <sub>6</sub>2 băng giấy.


- Làm bcon: 5<sub>6</sub><i>−</i>3


5=
5<i>−</i>3



6 =
2
6


- Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta
trừ tử số của P số thứ nhất cho tử số
của phân số thứ hai và giữ nguyên
mẫu số.


- Làm bảng con.
a)


15
16<i>−</i>


7
16=


15<i>−</i>7
16 =


8
16 <i>;b ,</i>


7
4<i>−</i>


3
4=



7<i>−</i>3
4 =
4
4
c)
9
5<i>−</i>
3
5=


9<i>−</i>3
5 =


6
5<i>;d ,</i>


17
49<i>−</i>


12
49=


17<i>−</i>12
49 =


5
49


- Làm vở.
a) <sub>3</sub>2<i>−</i>3



9=
2
3<i>−</i>
1
3=
1
3


b) 7<sub>5</sub><i>−</i>15


25=
7
5<i>−</i>
3
5=
4
5


c, d, tương tự.


- Đọc đề, phân tích đề – giải vở.


Số huy chương bạc và huy chương
đồng củ đoàn bằng:


1- <sub>19</sub>5 =14


19 ( Tổng số huy chương)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2p -Nhận xét giờ học.


-Ghi nhớ cách trừ 2 phân số cùng
mẫu.


_________________________________
<i><b>Tiết 3: Chính tả</b></i>


<b>Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân</b>


I- Mục tiêu:


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả, Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân.
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : ch,tr;
dấu hỏi/dẫu ngã.


II- Đồ dùng dạy học. Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2.
III- các hoạt động dạy học.


Thời
gian


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1p


4p
17p


15p


<b>1. Ôn định tổ chức:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Đọc cho hs viết bcon.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<i><b>* Hoạt động 1. Hướng dẫn hs nghe</b></i>
viết.


- Đọc bài chính tả và các từ được
chú giải.


- Nhắc hs chú ý những chữ cần viết
hoa:


? Đoạn văn nói điều gì?


- Đọc cho hs viết bài.
- Đọc lại bài viết.


- Thu bài chấm điểm – nxét bài viết
của hs.


<i><b>* Hoạt động 2. Hướng dẫn hs làm</b></i>
bài tập chính tả.


Bài 2. Điền truyện. Chuyện hay vào
chỗ trống.


- đưa bảng phụ viết sẵn ndung BT2
( a)



- Viết: Hoạ sĩ, nước Đức, sung
xướng, bức tranh.


- Theo dõi sgk & xem ảnh chân
dung Tơ Ngọc Vân.


- Đọc thầm lại bài chính tả.


Tô Ngọc Vân Trường cao đẳng Mỹ
thuật Đông dương, cách mạng tháng
8, ánh mặt trời, thiếu nữ bên hoa
huệ, thiếu nữ bên hoa sen, Điện biên
phủ.


- Ca ngợi Tô Ngọc Vân là một nghệ
sĩ tài hoa đã ngã xuống trong kháng
chiến.


HS: Viết vở.
HS: Soát lỗi.


HS: đổi vở soát lỗi cho nhau.


HS: làm vở – chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3p


Bài 3. Đốn chữ.



<b>4. Củng cố dặn dị: </b>
T2<sub> ND bài học – Nxét giờ.</sub>
Cần ghi nhớ những từ ngữ vừa
luyện tập để không viết sai.


- Làm vở BT rồi chữa bảng.


a) Chữ nhỏ, thêm dấu nặng thành
chữ nhọ)


b) Chi- chì- chỉ- chị ( chữ chi, thêm
dấu huyền thành chữ chì, thêm dấu
hỏi thành chữ chỉ, thêm dấu nặng
thành chữ chị).


<i><b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b></i>


<b>Câu kể Ai là gì?</b>


I- Mục tiêu:


1. Học sinh hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì?


2. Biết tìm câu kể Ai là gì? Trong đoạn văn, biết đặt câu kể Ai là gì? Để giao
tiếp và nhận định về 1 người, 1 vật.


II- Đồ dùng: - Bảng phụ ghi sẵn câu văn ở phần nhận xét.
III- Các hoạt động - dạy học:


1p
4p



10p


<b>1. Ôn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Đọc thuộc lòng 4 câu tục ngữ
trong bài tập 1.


Làm BT3.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>
<i><b>* Hoạt động 1. Phần nhận xét.</b></i>
1 ? Câu nào dùng để giới thiệu
- Câu nào dùng nhận định về bạn
Diệu Chi?


2. Trong các câu trên bộ phận nào
trả lời.


Cho câu hỏi Ai: - ( cái gì, con gì)
Là ( là con gì)?


- Xác định sự khác nhau giữa kiểu
câu ai là gì? với 2 kiểu câu đã học:
Ai là gì? Ai thế nào?


- 1 Hs đọc
- 1 học sinh



4 học sinh đọc nối tiếp yêu cầu của
bài 1.


- Đọc 3 câu in nghiêng trong đoạn
văn.


Câu 1, 2
Câu 3.


Ai: Đây , bạn Diệu Chi, bạn ấy.
Là gì: là Diệu chi, bạn mới của
chúng ta.


Là học sinh cũ của trường TH
Thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2p
16p


2p


- 3 kiểu câu này khác nhau chủ yếu
ở bộ phận nào trong câu?


- Bộ phận vị ngữ khác nhau thế
nào?


<i><b>* Hoạt động 2. Phần ghi nhớ.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3. Phần luyện tập.</b></i>


Bài 1.


- Tìm câu kể ai là gì? trong các câu
dưới đây…


- Nêu tác dụng của những câu đó.
Bài 2.


- Tập dùng câu kể Ai là gì?


giới thiệu về các bạn trong lớp em
(hoặc giới thiệu từng người trong
ảnh chụp gia đình em.)


GV tổ chức.


Giáo viên và HS bình chọn .


<b>4. Củng cố – dặn dị.</b>


- Tóm tắt nội dung bài, nhận xét
giờ.


-Bộ phận vị ngữ


4 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
- Đọc phân tích u cầu.


a, Thì ra đó là một thứ máy … chế
tạo



b, lá là lịch của cây.


c, Sầu riêng là loại trái quý của mình
Nam.


+ Nêu miệng


a, Câu gt về thứ máy mới.
b,c….


Đọc yêu cầu của bài.


Giải thích các bạn trong lớp.


VD: Mình giới thiệu với Thu Hiền
một số thành viên trong lớp nhé….
Từng học sinh giới thiệu…


___________________________________
<i><b>Tiết 5: Kể chuyện</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1 1. Rèn kĩ năng nói :


-Hs chọn được một câu chuyện về việc làm mình tham gia để giữ gìn xóm làng
(trường học, đường phô xanh, sạch, đẹp. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu
chuyện có đầu có cuối .



- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .


- Lời kể tự nhiên, chân thật, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một cách
tự nhiên.


2. Rèn kỹ năng nghe:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tranh minh họa thiếu nhi tham gia giữ gìn mơi trường xanh, sạch, đẹp.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


- Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể)


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


A – Bài cũ
B – Bài mới
1.Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn hs kể chuyện:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
*Hoạt động 1:<i>Hướng dẫn hs hiểu yêu</i>


<i>cầu đề bài</i>


-Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các
từ quan trọng.



-Yêu cầu 3 hs nối tiếp đọc các gợi ý.
-Lưu ý hs :


+Ngoài những việc đã nêu ở gợi ý 1, có
thể kể về buổi em làm trực nhật, em
tham gia trang trí lớp học, em cùng bố
mẹ dọn dẹp, trang trí nhà cửa đón năm
mới, em giúp các cô chú công nhân khi
các cô chú làm cống thoát nước cho
xóm em….


+Cần kể những việc chính em (hoặc
người xung quanh) đã làm, thể hiện ý
thức làm đẹp môi trường. Nếu hs kể về
chuyện em không tham gia mà chỉ
chứng kiến vẫn chấp nhận được.


-Yêu cầu hs giới thiệu câu chuyện mình
muốn kể.


*Hoạt động 2: <i>Hs thực hành kể chuyện,</i>


-Đọc và gạch: <i>Em ( hoặc những người</i>
<i>xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ</i>
<i>gìn xóm làng (đường phố, trường học)</i>
<i>xanh, sạch, đẹp. Hãy kể lại câu chuyện</i>
<i>đó.</i>


-Đọc gợi ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


-Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu
chuẩn đánh giá bài kể chuyện nhắc hs :
+Cần giới thiệu câu chuyện trước khi
kể.


+Kể tự nhiên bằng giọng kể (không
đọc).


+Với chuyện dài hs chỉ cần kể 1-2 đoạn.
-Nhắc nhở khi kể cần có mở đầu-diễn
biến-kết thúc.


-Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


-Cho hs thi kể trước lớp.


-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu
được ý nghĩa câu chuyện.


-Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


-Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi
cho bạn trả lời.


3.Củng cố, dặn dò:



-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe
bạn kể, nêu nhận xét chính xác.


-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.


__________________###_______________


<i><b>Thứ tư, ngày 24 tháng 02 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>


<b>ĐỒN THUYỀN ĐÁNH CÁ</b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
1 – Kiến thức


- Hiểu ý nghĩa bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển, vẻ đẹp của lao
động.


2 – Kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giọng đọc thể hiện được nhịp điệu khẩn trương, tâm trạng hào hứng của
những người đánh cá trên biển.


3 – Thái độ


- Bồi dưỡng tình cảm u q hương đất nước thơng qua vẻ đẹp về sự trù
phú của biển cả, sự giàu đẹp của đất nước.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Tranh, ảnh minh hoạ cảnh mặt trời đang lặn xuống biển, đang nhô lên khỏi
mặt biển, cảnh những đoàn thuyền đánh cá trên biển, đang trở về hay đang ra
khơi.


- Bảng phụ viết sẵn các câu thơ, khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
1 – Khởi động


2 – Bài cũ : Vẽ về cuộc sống an toàn
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
3 – Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


- Thế giới chúng ta có vơ vàn cảnh đẹp. Một
trong những cảnh đẹp đó là cảnh biển – ln
huy hồng, kì vĩ và bí ẩn. Bài thơ các em học
hơm nay – Đồn thuyền đánh cá- nói về vẻ đẹp
của biển và cơng việc lao động của người đánh
cá trên mặt biển.


<b>b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc</b>
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS.



- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài </b>


- Đồn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc nào và
trở về vào lúc nào ?


- Những câu thơ nào cho em biết đoàn thuyền
đánh cá ra khơi vào lúc hồng hơn, trở về vào
lúc bình minh ?


+ Vì quả đất có hình cầu nên có cảm tưởng mặt
trời đang lặn dần xuống đáy biển.


- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng
khổ thơ.


- 1,2 HS đọc cả bài .
- HS đọc thầm phần chú giải từ
mới.


- HS đọc thầm – thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Những hình nào nói lên vẻ đẹp huy hồng của
biển ?


-Công việc lao động của người đánh cá được


miêu tả đẹp như thế nào?


GV chốt lại : Bải thơ ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng
của biển , của lao động .


<b>d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm </b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài , giọng đọc thể hiện
được nhịp điệu khẩn trương, tâm trạng hào
hứng của những người đánh cá trên biển. Chú ý
ngắt giọng, nhấn giọng


tưởng mặt trời đang nhô lên từ
đáy biển.


- Mặt trời xuống biển như hịn
lửa


- Sóng đã cài then , đêm sập cửa
- Mặt trời đội biển nhô màu mới
- Mắt cá huy hồng mn dặm
phơi


+ Đồn thuyền đánh cá ra khơi,
tiếng hát của những người đánh
cá cùng gió làm căng cánh


buồm : <i>Cau hát căng buồm cùng </i>
<i>gió khơi. </i>



<i>+</i> Lời ca của họ thật hay, thật vui
vẻ, thật hào hứng : <i>Hát rằng . . . </i>
<i>buồi nào. </i>


<i>+</i> Công việc kéo lưới, những mẻ
cá nặng nhọc được miêu tả thật
đẹp : <i> Ta kéo xoăn tay . . nắng </i>
<i>hồng . </i>


+ Hính ảnh đồn thuyền đánh cá
thật đẹp khi trở về : <i>Câu hát . . . </i>
<i>mặt trời.</i>


- HS luyện đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm thi đọc thuộc
lịng 1 khổ thơ hoặc bài thơ.
4 – Củng cố – Dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- Chuẩn bị : Khuất phục tên cướp biển.


_______________###____________
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b> PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TT)</b>



<b>I – MỤC TIÊU :Giúp HS :</b>



-Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số .
-Biết cách trừ hai phân số khác mẫu số .
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VI - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
Khởi động


Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Giới thiệu: Phép trừ hai phân số.


<b>Hoạt động 1: Hình thành phép trừ hai phân số</b>
<b>khác mẫu số.</b>


HS nêu ví dụ trong SGK
Ghi bảng: - = ?


Muốn thực hiện phép tính trừ ta phải làm như thế
nào?


GV cho HS quy đồng hai phân số.
- = - =


Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
<i><b> Nhận xét: Muốn trừ hai phân số khác mẫu</b></i>
<i><b>số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai</b></i>


<i><b>phân số đó. </b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
Bài 1: Tính


-Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-HS lên bảng nêu cách làm


Bài 2: Tính


Lưu ý HS chỉ cần quy đồng phân số có mẫu số
nhỏ bài a, b, c. Bài c rút gọn một phân số rồi tính.
Bài 3: HS nêu bài tốn, tóm tắt, giải bài toán
Một HS lên bảng làm bài.


HS nêu


HS trả lời


HS nhắc lại.


HS làm bài, HS sửa bài.


HS làm bài, HS sửa bài.


HS làm bài, HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò:


- HS nêu cách trừ 2 PS khác MS
- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 3: Tập làm văn</b></i>


<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN </b>

<b> MIÊU TẢ CÂY CỐI .</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối , học sinh
luyện tập viết một số đoạn văn hoàn chỉnh .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
1. Khởi động:


2. Bài cũ:
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Giới thiệu:


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập. </b>


<b>Bài tập 1:</b>


GV hỏi: Từng ý trong dàn ý trên thuộc
phần nào trong cấu tạo của bài văn tả cây
cối?



<i>Đoạn 1: thuộc phần mở bài.</i>
<i>Đoạn 2,3: thuộc phần thân bài.</i>
<i>Đoạn 4: thuộc phần kết luận. </i>


<b>Bài tập 2: </b>
Lưu ý HS :


-Bốn đoạn văn của bạn Hồng Nhung chưa


HS đọc yêu cầu bài tập.


HS phát biểu.


HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

được hoàn chỉnh. Các em giúp bạn hoàn
chỉnh từng đoạn bằng cách viết thêm ý
vào chỗ có dấu (…)


-Mỗi em cố gắng hoàn chỉnh cả 4 đoạn.
-GV phát phiếu cho vài HS làm trên
phiếu.


-GV nhận xét. Tiếp tục như thế cho đoạn
2,3,4.


-GV tuyên dương những HS làm đầy đủ 4
đoạn.



HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1 các em đã
hoàn chỉnh.


HS giỏi đọc cả 4 đoạn của bài .


4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học.


________________###_______________


<i><b>Tiết 4: Khoa học</b></i>


<b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG </b>



<b>I- MỤC TIÊU:Sau bài này học sinh biết:</b>


-Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.


-Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng
kiến thức đó trong trồng trọt.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Hình trang 94,95 SGK.
-Phiếu học tập.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ:Bóng tối xuất hiện ở đâu?</b>



<b>Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
Giới thiệu: “Anh sáng cần cho sự sống”


Phát triển:


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về vai trò của ánh</b>
<b>sáng đối với sự sống của các vật </b>


-Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát và trả lời các câu hỏi trang 94, 95
SGK.


-Giúp đỡ từng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kết luận:</b>


Như mục “Bạn cần biết”


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nhu cầu về ánh</b>
<b>sáng của thực vật </b>


-Cây khơng thể sống thiếu ánh sáng nhưng có
phải mọi loài cây đều cần một thời gian chiếu
sáng như nhau và đều có nhu cầu được chiếu
sáng mạnh hoặc yếu như nhau khơng?


-Tại sao chỉ có một số lồi cây chỉ sống được
ở những nơi rừng thưa, các cánh đồng…được


chiếu sáng nhiều? Một số loài cây chỉ sống
được ở những rừng rậm, trong hang động?
+Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và
một số cây cần ít ánh sáng?


+Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh sáng
của cây trong kĩ thuật trồng trọt.


<b>Kết luận:</b>


Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của một loài
cây, chúng ta có thể thực hiện những biện
pháp kĩ thuật trồng trọt để cây được chiếu
sáng thích hợp sẽ cho thu hoạch cao.


hưởng đến quá trình sống khác của
thực vật như hút nước, thốt hơi
nước, hơ hấp…


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả. Nhóm khác bổ sung.


-Thảo luận.


<b>Củng cố:Dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.


________________###_______________



<i><b>Tiết 5: Hát nhạc</b></i>


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT CHIM SÁO</b>


<b>ÔN TẬP TĐN SỐ 5, SỐ 6</b>



<b>I/MỤC TIÊU :</b>


HS hát kết hợp động tác múa phụ họa bài hát Chim Sáo
Tập đọc và nghe thang âm : Đô_ Rê _ Mi _ Son _ La


Đô_ Rê _ Mi _ Son
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


1/Học sinh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/Học sinh :


SGK ; Vở chép nhạc .


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Phần mở đầu: </b>


Giới thiệu nội dung tiết học.
<b>2. Phần hoạt động :</b>


<i><b>Nội dung 1: Dạy hát bài Chim sáo. </b></i>
Hoạt động 1: Dạy hát.


Giới thiệu bài: GV sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, chỉ cho HS biết vị trí vùng
đồng bằng Nam Bộ, nơi có đồng bào Khơ-me sinh sống và giới thiệu bài như


SGK.


Bài Chim sáo có 2 lời ca, mỗi lời có 3 câu hát.
Lời thứ nhất:


Câu hát 1: Trong rừng cây xanh sáo đùa sáo bay.
Câu hát 2: Trong rừng cây xanh sáo đùa sáo bay.


Câu hát 3: Ngọt thơm đom boong ơi đàn chim vui bầy, la là la la.
Lời thứ hai chia tương tự như lời thứ nhất.


GV giải thích cho HS
Đom boong: quả đa.


Những chỗ có nốt hoa mĩ phải luyến nhanh ; chỗ luyến hai nốt móc đơn phải
hát mềm mại.


Những chỗ cuối câu hát, trường độ ngân và nghỉ hai phách rưỡi (nốt trắng và
lặng đơn ), GV đếm 2-3 để HS thực hiện đúng.


Hoạt động 2: Củng cố bài hát.


-GV yêu cầu một HS hát lời một và một HS hát lời hai bài Chim sáo.
-GV chỉ định nhóm gồm 3-4 HS lên trình bày bài hát trước lớp.
<i><b>Nội dung 2: Bài đọc thêm Tiếng sáo của người tù.</b></i>


GV dành ít thời gian hỏi HS cảm nhận sau khi đọc bài Tiếng sáo của người
tù. (Khâm phục người chiến sĩ Cách mạng, trong hồn cảnh cực kì khó khăn
vẫn lạc quan yêu đời và hoạt động âm nhạc, luôn tin tưởng vào ngày mai
tươi sáng.)



<b>3. Phần kết thúc:</b>


-GV yêu cầu từng tổ trình bày bài hát chim sáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 02 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Thể dục</b></i>


<b>Bật xa - Trò chơi: Kiệu người</b>


I- Mục tiêu:


- Kiểm tra bật xa. Yêu cầu thực hiện đọng tác tương đối chính xác và nâng
cao thành tích.


- Trò chơi: Kiệu người. Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức tương đối chủ
động.


II- Địa điểm – Phương tiện: Sân trường, còi, thước dây, đệm, bàn ghế dụng cụ đo,
kiểm tra.


III- Các hoạt động dạy học.
6p


21p


7p
<b>1.</b>


<b> Phần mở đầu:</b>



- Nhận lớp, phổ biến ndung yêu
cầu của giờ học.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
Bài tập RLTTCB
Kiểm tra bật xa.


- Bao quát chung, yêu cầu hs trật
tự.


Đánh giá.


Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng
động tác, thành tích đạt 140 cm
( nam), 130 cm nữ.


Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng
động tác nam : 120; nữ : 100 cm.
Chưa hoàn thành:Thực hiện không
đúng động tác, Nam dưới 120 cm;
nữ dưới 100cm.


- Tập phối hợp chạy, mang vác.
b. TC Kiệu người.


Nêu tên TC, nhắc lại cách chơi rồi
cho hs thực hành chơi.


<i><b>3.Phần kết thúc: </b></i>



-Nhận xét giờ học, đáng giá phần
kiểm tra.


-Cho hs chơi tại chỗ, cbị cho tiết 2


- Chạy chậm theo hàng dọc trên địa
hình tự nhiên.


Tập bài TD PT chung.


- Lần lượt từng em bật xa rơi xuống
đệm ( mỗi em: 2-3 lần ).


Tập theo tổ.


- Chơi thử 1 lần.
Chơi chính thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

__________________________________


<i><b>Tiết 2: Tốn </b></i>


<b>Luyện tập</b>


I- Mục tiêu: Giúp học sinh


- Củng cố, luyện tập phép trừ hai phân số
- Biết cách trừ hai, ba phân số.


II- Đồ dùng. Bảng con.
III- Các hoạt động dạy học.


1p


4p
17p


10p


<b>1. Ôn định tổ chức:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<i><b>* Hoạt động 1. Củng cố về trừ</b></i>
phân số.


Bài 1. Tính.


- Nêu cách trừ hai phân số cùng
mẫu số.


Bài 2. Tính.


- Nêu cách trừ 2 phân số khác mẫu
số.


Bài 3. Tính theo mẫu.


a)2- 4


5


4
3
4
8
4
3




Bài 4. Rút gọn rịi tính:


<i><b>* Hoạt động 2. Cung cấp về giải</b></i>
toán lời văn.


Bài 5. Bài toán:
Ngủ và học : 8


5


ngày- học : 4
1


ngày.


ngủ:
…..ngày.


- Làm bảng con: 3
2


2
3
;
4
7
5
13



- Làm bảng con.
a)
5
7
5
9
16
5
9
5
16
)
;
3
3
3
5
8
3
5


3
8







 <i>b</i>


- Làm bảng con.


a) 28


13
28
8
28
21
7
2
4
3





b) 16



1
16
5
16
6
16
5
8
3





- Làm bảng con.


b) 5- 3


1
3
14
3
15
3
14





c) 12


1
12
36
12
37
3
12
37





- Làm vở.


a) 35


2
35
5
35
7
7
1
5
1
55
5


15
3







b) 9


3
9
3
9
6
3
1
3
2
6
2
27
18








- Đọc đề, phân tích đề – giải vở.
Thời gian ngủ của bạn Nam trong 1
ngày là: 8


3
4
1
8
5


ngày
Đ/số 8


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3p


- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: </b>


- Nhận xét giờ học.


-Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài
giờ sau.


_____________________________
<i><b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b></i>



<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


1.Học sinh nắm được VN trong câu kể kiểu Ai là gì? Các từ làm vị ngữ trong
kiểu câu này.


2. Xác định được VN của câu kể Ai là gì ? trong câu văn, đoạn thơ ; đặt được
câu kể Ai là gì ? từ những VN đã cho .


<b>II –ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ.
- Bìa ghi các từ ngữ ở bài tập 2.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC</b>


1 – Khời động


2 - Bài cũ: Câu kể “Ai, là gì”.


- HS đọc thầm giới thiệu các thành viên có trong ảnh gia đình
- GV nhận xét.


3 - Bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


GVghi bảng.



<b>Hoạt động 2 : Phần nhận xét</b>


a) Yêu cầu 1: Tìm câu kể kiểu “Ai, là gì?” trong
đoạn văn.


+ Đoạn văn này có mấy câu?
+ Câu nào có dạng Ai là gì?


- Thảo luận nhóm để trả lời 2 câu hỏi trên.


- Lưu ý: Câu “Em là con nhà ai... thế này? <sub></sub> là câu
hỏi, không phải câu kể.


- HS đọc đoạn văn.
- 4 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Yêu cầu 2: Xác định vị ngữ trong câu trên.
Thảo luận nhóm đơi. GV hỏi


+ Bộ phận nào trả lời câu hỏi là gì?
+ Bộ phận đó gọi là gì?


c) u cầu 3: Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ
trong câu Ai – là gì?


<b>Hoạt động 3 : Ghi nhớ.</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>
Bài tập 1:



- GV nhắc nhở: Tìm câu kiểu “Ai – là gì” trong
những câu thơ sau đó xác định vị ngữ.


- HS trao đổi nhóm.


Lưu ý: Từ “là” khơng thuộc vị ngữ chỉ là từ để nối
CN với VN.


Bài tập 2:


- Gợi ý: Nối cột A và B sau cho ra được những kiểu
Ai – là gì thích hợp về nội dung.


- GV nhận xét.
c) Bài tập 3


- Gợi ý: Tìm chủ ngữ làm vị ngữ thích hợp với bộ
phận vị ngữ cho sẵn.


- HS làm việc cá nhân.
- GV nhận xét.


là cháu bác Tự
- Vị ngữ.


- Do danh từ hoặc cụm danh từ
tạo thành.


- 2 HS đọc.



- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm.


HS phát biểu.


* Người / là Cha, là Bác, là Anh.
VN
* Quê hương / là chùm khế ngọt.
VN


* Quê hương / là đường đi học.
VN


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.


- Nối bằng viết chì vào SGK.
- HS lên bảng dùng các bìa ghi từ
ngữ ghép lại thnàh câu.


- Cả lớp nhận xét.


* Sư tử là chúa sơn lâm.
* Gà trống là sứ giả của bình
minh.


* Đại bàng là dũng sĩ của rừng
xanh.


* Chim công là nghệ sĩ múa tài


ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV giúp HS chữa bài. - HS viết vào vở nháp.
- HS nêu câu đã làm.
- Cả lớp nhận xét.
4 - Củng cố – dặn dò:


- Chuẩn bị bài: chủ ngữ trong câu kể ai là gì ?
<i><b>Tiết 4: Địa lý</b></i>


<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Nu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hồ Chí Minh:
+ Vị trí: nằm ở đồng bằng Nam Bộ, ven sơng Si Gịn.


+ Thành phố lớn nhất cả nước.


+ Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn : các sản phẩm công nghiệp của thành
phố đa dạng; hoạt động thương mại phát triển.


- Chỉ được thành phố Hồ Chí Minh trn bản đồ (lược đồ).
* HS kh, giỏi :


+ Dựa vo bảng số liệu so snh diện tích v dn số thành phố Hồ Chí Minh với cc thnh
phố khc.


+ Biết được các loại đường giao thông từ thành phố Hồ Chí Minh đi tới các tỉnh
khác.



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-Bản đồ hành chính, cơng nghiệp giao thơng Việt Nam.


-Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh.Tranh ảnh về thành phố Hồ Chí Minh.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Bài cũ :</b>


Mô tả về chợ nổi trên sông (Chợ họp ở đâu? Người dân đến chợ bằng phương tiện
gì? Hàng hố ở chợ gồm những gì? Loại hàng nào có nhiều hơn?)


<b>Kể tên các chợ nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ?</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Họat động của Học sinh</b>
<b>3.Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>
GV treo bản đồ Việt Nam.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm </b>


Thành phố nằm bên sơng nào? Cách biển bao
xa?


Thành phố đã có bao nhiêu tuổi?


Trước đây thành phố cịn có tên gọi là gì?


Thành phố được vinh dự mang tên Bác từ năm
nào?


Quan sát hình 1, cho biết thành phố Hồ Chí
Minh tiếp giáp những địa phương nào?


Từ thành phố có thể đi tới các nơi khác bằng
phương tiện giao thông nào? Thành phố có sân
bay quốc tế & hải cảng nào?


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình
bày.


Quan sát bảng số liệu so sánh với Hà Nội xem
diện tích & dân số của thành phố Hồ Chí Minh
gấp mấy lần Hà Nội?


Hoạt động 3: Hoạt động nhóm đơi


Kể tên các ngành cơng nghiệp của thành phố
Hồ Chí Minh.


Nêu những dẫn chứng thể hiện thành phố là
trung tâm kinh tế lớn của cả nước.


Nêu những dẫn chứng thể hiện thành phố là
trung tâm văn hoá, khoa học lớn


Kể tên một số trường đại học, khu vui chơi
giải trí lớn ở thành phố Hồ Chí Minh.



GV nhấn mạnh: Đây là thành phố cơng nghiệp
lớn nhất, nơi có hoạt động mua bán tấp nập


HS chỉ vị trí thành phố Hồ Chí
Minh trên bản đồ Việt Nam.


Các nhóm thảo luận theo gợi ý.
Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm trước lớp.


HS chỉ vị trí & mơ tả tổng hợp về
vị trí của thành phố Hồ Chí Minh.


HS quan sát bảng số liệu trong
SGK để nhận xét về diện tích &
dân số của thành phố Hồ Chí
Minh.


HS thực hiện so sánh.
HS thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhất, nơi thu hút được nhiều du khách nhất, là
một trong những thành phố có nhiều trường
đại học nhất.


GV treo bản đồ thành phố Hồ Chí Minh.
<b>4.Củng cố </b>


GV yêu cầu HS thi đua gắn tranh ảnh sưu tầm được (HS thi đua tìm vị trí một số


trường đại học, chợ lớn, khu vui chơi giải trí của thành phố Hồ Chí Minh)


<b>*Dặn dị: </b>


Chuẩn bị bài: Thành phố Cần Thơ


. .
<i><b>Tiết 5: Mỹ thuật</b></i>


<b>VẼ TRANG TRÍ: TÌM HIỂU VỀ </b>


<b>KIỂU CHỮ NÉT ĐỀU</b>



<b>I .MỤC TIÊU :</b>


-HS làm quen với kiểu chữ nét đều , nhận ra các đặc điểm và vẻ đẹp của nó .
-HS biết sỏ lược về cách kẻ chữ nét đều và vẽ được màu vào dịng chữ có sẵn .
. -HS quan tâm đến nội dung các khẩu hiệu
ở trường học và trong cuộc sống hằng ngày.


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>Giáo viên : </b>


-SGK,SGV ; Bảng mẫu chữ nét thanh, nét đậm và nét đều;
1 bảng gỗ có kẻ các ơ vng đều nhau HCN, cạnh 4 ô và 5 ô;


-Cắt 1 số chữ nét thẳng, nét trịn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ơ vng.


<b>Học sinh : </b>
_ SGK; Kiểu chữ nét đều; Vở thực hành, compa, thước, bút chì, màu vẽ.



<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Khởi động : Hát</b>


<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét </i>


-Giới thiệu hs một số kiểu chữ nét đều và chữ nét
thanh đậm.


*Chốt: chữ nét đều là chữ có tất cả các nét thẳng,
cong, nghiêng, chéo…có độ dày bằng nhau, dấu có
độ day bằng ½ nét chữ.


+Nét thẳng đứng bao giờ cũng vuông góc nét
ngang và dịng kẻ.


+Các nét cong trịn có thể quay bằng compa.


<i>Hoạt động 2:Cách kẻ chữ nét đều </i>


-Yêu cầu hs quan sát hình 4 trang 57SGK để hs
nhận ra cách kẻ chữ nét thẳng.


-Giới thiệu hình 5 và hướng dẫn cách kẻ chữ có nét
cong.



-Gợi ý cách kẻ chữ:


+Tìm chiều cao và chiều dài của dịng chữ.
+Kẻ các ơ vng.


+Phác khung hình từng chữ cái, chú ý khoảng cách
giữa các chữ.


+Tìm bề dày của chữ.


+Vẽ phác nét mờ bằng chì, dùng thước, compa viền
đậm lại.


+Tẩy nét thừa và tô màu, chú ý màu cần nổi so với
nền và không vẽ lem màu.


<i>Hoạt động 3:Thực hành </i>


-Yêu cầu hs thực hành vẽ màu vào dóng chữ có
sẵn.


<i>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá </i>


-Nêu các yêu cầu cho hs tự nhận xét.
-Nhận xet chung.


<i><b>Dặn dò: Quan sát chuẩn bị cho bài sau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 02 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>



<i><b>Luyện tập chung</b></i>


I.Mục tiêu:


Giúp HS rèn kĩ năng cộng và trừ phân số.


- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
II. chuẩn bị


III.Các hoạt động dạy học:


1p
4p


27p


<b>1 . Ôn định tổ chức:</b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ : </b>


GV cho 2HS lên sửa bài.


5 
2
5
4


? 7


2


2
6




= ?
<b>3 . Dạy bài mới :</b>


Bài 1 : GV cho HS phát biểu cách
cộng, trừ hai phân số khác mẫu số.
GV cùng cả lớp kiểm tra kết quả.
Bài 2 : Cách l,àm tương tự.


GV : Muốn thực hiện các phép


tính 1 +

3



2



và 2 
9


3 ta phải làm
như thế nào ?


Sau đó cả lớp nhận xét.


Bài 3 : Đây là dạng tốn tìm thành
phần chưa biết của phép tính.



-Số hạng chưa biết của một tổng.
- Số bị trừ trong phép trừ.


- Số trừ trong phép trừ.


GV gọi HS nhận xét các kết quả.
GV kết luận.


Bài 4 : GV cho HS làm vào vở.
Sau đó chữa bài.


Chũa bài :














12
13
12
7
5


2
12
13
12
7
5
2


-HS thực hiện vào vở.
-2HS lên bảng làm.


- HS làm vào vở , gọi hai HS lên
bảng tính.


3HS phát biểu cách tìm


HS làm và vở, 3HS lên bảng tìm các
phần


a) b) c).


3HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3p








3
5
5
2
12
20
5
2


15


31
15
25
15
16





Bài 5 : GV cho HS tự làm bài..
GV hướng dẫn ,cho HS ghi bài
giải vào vở.


4.Củng cố – Dặn dò :


- Nhận xét ưu, khuyết điểm.
- Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập”.


___________________________________


<i><b>Tiết 2: Tập làm văn</b></i>


<b>TÓM TẮT TIN TỨC .</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


1- Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức , cách tóm tắt tin tức .
2- Bước đầu biết cách tóm tắt tin tức .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
1. Khởi động:


2. Bài cũ:
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Giới thiệu:


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn phần nhận </b>
<b>xét.</b>


Bài tập 1:


Câu a: Có 4 đoạn.


Câu b: GV dán tờ giấy ghi phương án trả
lời (mẫu)



Đoạn Sự việc chính Tóm tắt mỗi
đoạn


1
2
3
4


HS đọc u cầu bài tập 1


HS đọc thầm bản tin. Xác định đoạn của
bản tin.


HS trao đổi với bạn, thực hiện yêu cầu
câu b, viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu c: GV yêu cầu HS suy nghĩ, viết
nhanh ra nháp lời tóm tắt tồn bộ bản tin.
Bài tập 2:


<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>


GV nhắc HS học thuộc lòng ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: Phần luyện tập</b>


Bài tập 1:


GV phát phiếu cho vài HS, sau đó dán
lên bảng.



Bài tập 2:


Yêu cầu Hs cần tóm tắt bản tin theo cách
thứ hai: trình bày bằng số liệu, những từ
ngữ nổi bật, gây ấn tượng.


HS phát biểu.


HS trả lời theo ghi nhớ.


Vài HS nhắc lại ghi nhớ.


HS đọc yêu cầu bài tập. HS suy nghĩ và
làm bài tóm tắt bản tin.


HS phát biểu ý kiến.


HS đọc yêu cầu bài tập.
HS phát biểu ý kiến.
4. Củng cố – dặn dò:


Nhận xét tiết học.


______________###_____________


<i><b>Tiết 3: Khoa học</b></i>


<b>Ánh sáng cần cho khoa học </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS có thể nêu ví dụ chứng tỏ vai trị của ánh sáng đối với sự sống của con người,
động vật.


<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. Kiểm tra:(5p)</b>
<b>B. Dạy bài mới:(30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi tên bài:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người.</b></i>
* Bước 1: Động não. - Mỗi người tìm 1 ví dụ về vai trị


của ánh sáng đối với sự sống con
người.


- Viết ý kiến của mình vào giấy và
dán lên bảng.


* Bước 2: Thảo luận phân loại các ý kiến. HS: Phân thành 2 nhóm


- Nhóm 1: Vai trị của ánh sáng đối
với việc nhìn nhận thế giới hình ảnh,
màu sắc.


- Nhóm 2: Vai trò của ánh sáng đối
với sức khỏe con người.


- GV kết luận mục “Bạn cần biết” trang 96


<i><b>3. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng đối với đời sống của động vật. </b></i>


* Bước 1: Tổ chức hướng dẫn. HS: Làm theo nhóm.


* Bước 2: Thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
1. Kể tên 1 số động vật mà bạn biết. Những
con vật đó cần ánh sáng để làm gì?


2. Kể tên 1 số động vật kiếm ăn vài ban đêm,


1 số động vật kiếm ăn vào ban ngày? - Đêm: Sư tử, chó sói, mèo, chuột, cú
- Ngày: Gà, vịt, trâu, bị, hươu, nai,
3. Bạn có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng của


các động vật đó?


- Mắt của động vật kiếm ăn ban ngày
có khả năng nhìn và phân biệt được
hình dạng, kích thước, màu sắc.
Vì vậy chúng cần ánh sáng để tìm
kiếm thức ăn và phát hiện ra những
nguy hiểm cần tránh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tối.
4. Trong chăn ni người ta đã làm gì để kích
thích cho gà ăn và đẻ nhiều trứng?


Kết luận mục “ bạn cần biết- SGK – 97
4.Củng cố, dặn dò (5p)


Nhận xét giờ học.



HS: 2 - 3 em đọc lại.


<i><b>Tiết 4: Kỹ thuật</b></i>


<b>CHĂM SÓC RAU , HOA</b>



<b>A. MỤC TIÊU :</b>


-HS biết được mục đích , tác dụng cách tiến hành 1 số cơng việc chăm sóc cây rau ,
hoa .


-HS làm được một số cơng việc chăm sóc rau , hoa như tưới nước , làm cỏ , vun xới
đất -HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ cây rau , hoa .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>Giáo viên : </b>


Vườn đã trồng rau , hoa ở bài học trước ;


Vật liệu và dụng cụ : Dầm xới hoặc cuốc , bình tưới nước , rổ đựng cỏ .
<b>Học sinh : Một số vật liệu và dụng cụ như GV .</b>


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>I.Khởi động:</b>


<b>II.Bài cũ:Nhận xét các sản phẩm của bài trước.</b>
<b>III.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài: “Chăm sóc rau, hoa”</b></i>



<i><b>2.Phát triển:</b></i>


<i>*Hoạt động 1:Hướng dẫn hs tìm hiểu mục </i>
<i>đích, cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm </i>
<i>sóc cây </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>a .Mục đích:</b></i>


Gợi ý điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa. Yêu cầu
hs nêu mục đích của việc tưới cây rau, hoa.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


-Ở nhà em thường tưới cây vào lúc nào? Tưới bằng
dụng cụ gì? Tưới bằng cách nào (hs quan sát hình 1
SGK)?


-Làm mẫu động tác. Lưu ý tránh để nước đọng trên
luống.


<b>2)Tỉa cây</b>
<i><b>a. Mục đích:</b></i>


-Thế nào là tỉa cây? Tỉa để làm gì?


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


-Lưu ý nhổ tỉa những cây cong queo, cây
yếu,sâubệnh…



<b>3)Làm cỏ</b>
<i><b>a. Mục đích:</b></i>


-Cỏ dại có tác hại như thế nào? Vì sao phải nhổ cỏ?


<i><b>b.Cách tiến hành:</b></i>


-Em thường nhổ cỏ bằng cách nào?


-Ta có thể nhổ cỏ bằng dầm xới đối với các loại cỏ có
rễ ăn sâu.


-Lưu ý nhổ cỏ tránh làm ảnh hưởng đến cây.
<b>4)Vun xới đất cho rau, hoa</b>


<i><b>a. Mục đích:</b></i>


Tại sao phải vun xới đất cho ?
<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


-Yêu cầu hs đọc SGK .


-Làm mẫu và lưu ý không làm cây sây xát


-Cung cấp nước cho cây.


-Tưới lúc trời râm mát để
nước khơng bay hơi. Tưới
bằng gáo, vịi sen, vịi


phun, bình xịt….


-Là cắt bớt một số cây để
đảm bảo khoảng cách cho
những cây còn lại sống tốt.


-Nhổ cỏ để tránh cỏ dại
hút hết chất dinh dưỡng
của cây con.


-Nhổ bằng tay.


-Làm cho đất tơi xốp, có
nhiều khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×