Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

đề kiểm tra hình học 6 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.28 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

U
B
N
D
Q
U

N
H

N
G
B
À
N
G
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>Ờ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>S</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>Ô</b>
<b>G</b>


<b>I</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>Ự</b>


<b>Ư</b>
<b>Ơ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>II</b>
<b>N</b>
<b>ă</b>
<b>m</b>


<b>h</b>
<b>ọ</b>
<b>c:</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>:</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>p</i>
<i>h</i>
<i>út</i>



<b>C</b>
<b>â</b>
<b>p </b>
<b>đ</b>
<b>ô</b>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ủ </b>
<b>đ</b>
<b>ê</b>


<b>N</b>
<b>h</b>
<b>â</b>
<b>n</b>
<b>bi</b>
<b>ết</b>


<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>hi</b>
<b>ê</b>
<b>u</b>


<b>V</b>
<b>â</b>
<b>n</b>


<b>d</b>
<b>u</b>
<b>n</b>
<b>g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

o
th
ì
h
ai
g
ó
c
p
h

n
h
a
u,
b
ù
n
h
a
u,
k

b
ù.


*
H
ìn
h
v

đ
ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

n
g.


5 1,
5


1 1 1 1 1 1 <b>5 1,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

in
h
ti
a
p
h
â
n
gi
ác
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

n


h
a
u.
2 0,
6


1 1 1 1 <b>2 0,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


n.


ác
c
ó
cạ
n
h
c
h
u
n
g
3 0,


9


2 2 1 1 <b>3 0,</b>


<b>9</b>



<b>3</b> <b>3</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>ổ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>0</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>7</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>7</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>%</b></i>
UBND QUẬN HỒNG BÀNG


<b>TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II</b>
<b>Năm học: 2018-2019</b>


<i>Thời gian: 45 phút </i>
<i><b>ĐỀ 1</b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu </b>
<i>trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra.</i>


<b>Câu 1. Góc bẹt là góc có số đo bằng:</b>


A. 450<sub> B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 180</sub>0



<b>Câu 2. Hai góc có tổng số đo bằng 180</b>0<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
<b>Câu 3. Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai góc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4. Ở hình vẽ bên ta có </b><i>BAC</i> là:


A. góc tù. B. góc vng. C


B
A


C. góc bẹt. D. góc nhọn.


<b>Câu 5. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì:</b>


A. <i>tOm mOn tOn</i>   <sub> B. </sub><i>tOm tOn mOn</i>  


C. <i>tOn mOn tOm</i>   <sub> D. </sub>2tOm mOn 


<b>Câu 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy khi :</b>
A. <i>xOz xOy</i>  <sub> B. </sub><i>xOy xOz</i> <sub> C. </sub><i>xOy yOz</i> <sub> D. </sub><i>xOz xOy</i> <sub> </sub>


<b>Câu 7. Tia Oz là tia phân giác của góc </b><i>xOy</i> khi :


A. <i>xOz zOy</i> <sub> B. </sub><i>xOz zOy xOy</i> 


C. <i>xOz zOy xOy</i>   <sub> và </sub><i>xOz zOy</i> <sub> D. </sub><i>xOy zOy xOz</i>   <sub> và </sub><i>xOy zOy</i>


<b>Câu 8. Tam giác ABC là :</b>



A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng .


B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng .
C. Hình gồm ba đoạn thẳng AM, MC, AC khi ba điểm A, M, C không thẳng hàng .
D. Hình gồm ba đoạn thẳng AM, MC, AC khi ba điểm A, M, C thẳng hàng .


<b>Câu 9. Chọn câu sai : </b>


A. Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R .


B. Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường trịn đó .
C. Đường kính của đường trịn dài gấp đơi bán kính .


D. Bán kính của đường trịn dài gấp đơi đường kính .
<b>Câu 10. </b>Trên hình bên có bao nhiêu tam giác:


A.3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>II. TỰ LUẬN:(7 điểm).</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Vẽ hình theo diễn đạt trên.
b) Đo góc <i>BAC</i>, hai tam giác nào có cạnh chung là AM .
<b>Bài 2: (5 điểm) </b>


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 400<sub> và </sub><i>xOz</i>800<sub>.</sub>


a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính <i>yOz</i> ?



c) Chứng minh: Oy là tia phân giác của góc <i>xOz</i>.


d) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox, Ot là tia phân giác của <i>zOx</i> '. Chứng minh rằng: <i>yOt</i> 900<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

UBND QUẬN HỒNG BÀNG
<b>TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II</b>
<b>Năm học: 2018-2019</b>


<i>Thời gian: 45 phút </i>
<i><b>ĐỀ 2</b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu </b>
<i>trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra.</i>


<b>Câu 1 . Góc vng là góc có số đo bằng:</b>


A. 450<sub> B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


<b>Câu 2. Hai góc có tổng số đo bằng 90</b>0<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 3. Hai góc có một cạnh
chung, 2 cạnh cịn lại là 2 tia đối nhau là hai góc:


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 4. Góc có số đo lớn hơn
900 <sub> và nhỏ hơn 180</sub>0<sub> là:</sub>


A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc vng D. Góc bẹt


<b>Câu 5. </b>Trên hình v bên, góc x có s đo đ b ngẽ ố ộ ằ


A. 600<sub>.</sub> <sub>B. 70</sub>0<sub>.</sub>


x 130


C


A O B


C. 500<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi :</b>
A. <i>xOz xOy</i>  <sub> B. </sub><i>xOy xOz</i> <sub> C. </sub><i>xOy yOz</i> <sub> D. </sub>


 




<i>xOz zOy</i><sub> </sub>
<b>Câu 7. </b> Quan sát hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng:


A. Tia Ok là tia phân giác của <i>mOy</i> <sub> </sub>
B. Tia On là tia phân giác của <i><sub>xOm</sub></i>


C. Tia Om là tia phân giác của <i><sub>nOk</sub></i> <sub> </sub> k


x


m


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Cả A và B đđều đúng.
<b>Câu 8. Tam giác MNP là :</b>


A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng .


B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng .
C. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P khơng thẳng hàng .
D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng .


<b>Câu 9. </b>Đường tròn (A ; 4,5cm) có đường kính là:


A. 4cm B.4,5cm C. 9cm D. 9cm2


<b>Câu 10. Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn?</b>


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4


<b>II. TỰ LUẬN:(7 điểm).</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) </b>


Cho đường thẳng a, trên a lấy 3 điểm A, B, C phân biệt theo thứ tự sao cho <i>AB</i>3<i>cm</i><sub>, </sub><i>BC</i>2<i>cm</i><sub>. Lấy điểm D nằm </sub>


ngoài đường thẳng a sao cho <i>DBC</i> 900<sub> và </sub><i>BD</i>3<i>cm</i><sub>.</sub>


a) Vẽ hình theo diễn đạt trên.


b) Trên hình có mấy tam giác, hai tam giác nào có cạnh chung là AD.
<b>Bài 2: (5 điểm) </b>



Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 600<sub> và </sub><i>xOz</i>1200<sub>.</sub>


a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính <i>yOz</i> ?


c) Chứng minh: Oy là tia phân giác của góc <i>xOz</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

–––– Hết ––––


<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 điêm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đê 1</b> D B C D B A C B D A


<b>Đê 2</b> B D C A C B D D C B


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Tự luân: (7</b> đi m)ể


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Biêu điêm</b>


<b>Bài 1</b>
<i><b>(1,0 đ)</b></i>


<b>a) </b><i><b>1đ</b></i> Vẽ được Hình. <i>0,5đ</i>



Độ chính xác. <i>0,5đ</i>


<b>b) </b><i><b>1đ</b></i> <i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0 <i><sub>0,5đ</sub></i>


Tam giác ABM và tam giác ACM có cạnh chung là AM. <i>0,5đ</i>


<b>Bài 2</b>
<i><b>(2,0 đ)</b></i>


<i><b>Hình vẽ</b></i>


<i>1 đ</i>


<b>a) </b><i><b>1đ</b></i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có:


 <sub></sub> <sub>(40</sub>0 <sub></sub><sub>80 )</sub>0


<i>xOy xOz</i> <i>0,5đ</i>


Vậy tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz. <i>0,5đ</i>


<b>b) 1</b><i><b>đ</b></i> Ta có: tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên suy ra:


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>xOy yOz xOy</i> <i>0,5đ</i>


Thay số: 400<i>yOz</i>800



 <i>yOz</i>800  400 400


<i>0,25đ</i>


400


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy: <i>yOz</i> 400


<i>0,25đ</i>


<b>c) </b><i><b>1đ</b></i>

<sub>Ta có: </sub>

<sub>tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz</sub>


<i>xOy yOz</i>  ( 40 ) 0


<i>0,5đ</i>


nên suy ra: Oy là tia phân giác của góc <i>xOz</i>. <i>0,5đ</i>


<b>d) </b><i><b>1 đ</b></i>

<sub>Ta có: </sub>

<sub>Oy là tia phân giác của góc </sub><i><sub>xOz</sub></i>


nên suy ra:




 <sub></sub> <sub>(1)</sub>


2
<i>xOz</i>
<i>yOz</i>



Ot là tia phân giác của góc <i>zOx</i> ' nên suy ra:


 <sub></sub>' <sub>(2)</sub>


2
<i>x Oz</i>
<i>tOz</i>


Mà là 2 góc kề bù nên: <i>xOz zOx</i> ' 180 (3) 0


<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


Từ (1), (2), (3) suy ra:



 <sub></sub>  <sub></sub>1800 <sub></sub><sub>90</sub>0


2 2


<i>tOz zOy</i>
<i>tOy</i>


.


Vậy:

<i>tOz</i> 900<sub>.</sub>


<i>0,5đ</i>


<i><b>*Chú ý:</b></i>



<i>-Các cách giải khác đúng đều cho điiểm tối đa (Bài 2.d HS có thể giải bằng cách tính góc)</i>


</div>

<!--links-->

×