Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.19 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 01/11/2020
Tiết 18
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
I. MỤC TIÊU
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu
và vận dụng của học sinh sau khi học: Địa lí Việt Nam (TT)
+ Địa lí dân cư
+ Địa lí kinh
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan + tự luận
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN cấp
độ thấp
TN cấp
độ cao
TL
cấp
độ
thấp
TL
cấp độ
cao
Cộng đồng
các dân tộc
Việt nam
Biết đặc
điểm số
lượng và
phân bố
các dân
tộc
<i>Số câu</i> 2 2
<i>Số điểm</i> 0.5 0.5
<i>Tỉ lệ %</i> 5 5
Dân số và sự
gia tăng dân
số
Biết tình
hình gia
tăng dân
số nước
ta
Giải
thích
được
ngun
nhân gia
tăng dân
số nước
ta.
<i>Số câu</i> 1 1
2
<i>Số điểm</i> 0,25 0,25
0.5
<i>Tỉ lệ %</i> 2,5 2,5
5
cư và các
loại hình
quần cư
phân bố
dân cư
nước ta
được tác
động
của đơ
thị hóa
đến sự
phát
triển
kinh tế
xã hội
nước ta;
Giải
thích
được
nguyên
nhân
dân cư
phân bố
không
<i>Số câu</i> 1 2 3
<i>Số điểm</i> 0,25 0,25 0,5
<i>Tỉ lệ %</i> 2,5 5 5
Lao động và
việc làm.
chất lượng
cuộc sống
Biết đặc
điểm
nguồn
lao động
nước ta
<i>Số câu</i> 2 2
<i>Số điểm</i> 0,5 0,5
<i>Tỉ lệ %</i> 5 5
Sự chuyển
dịch cơ cấu
kinh tế
Biết đặc
<i>Số câu</i> 1 1
<i>Tỉ lệ %</i> 2,5 2,5
Nông nghiệp
Biết các
nhân tố
ảnh
hưởng
đến
nông
nghiệp;
Đặc
điểm
phân bố
cây công
nghiệp
Hiểu
được
ảnh
hưởng
của các
Nhận xét
tình hình
phát triển
cây cơng
nghiệp
qua bảng
số liệu
Giải
thích
được
ngun
nhân
của tình
hình
phát
triên cây
cơng
nghiệp,
cây lúa;
Phân
tích
được tác
động
của các
<i>Số câu</i> 2 2 1 3 1 9
<i>Số điểm</i> 0,5 0,5 2 0,75 1 4.75
<i>Tỉ lệ %</i> 5 5 20 7,5 10 47,5
Công nghiệp
Biết đặc
điểm
phát
triển của
các
ngành
Biết đặc
điểm
phân bố
công
nghiệp
điện
nước ta
Hiểu
được
ảnh
hưởng
của các
nhân tố
tự nhiên
đến
cơng
nghiệp
Giải
thích
tình
hình
phát
triển các
ngành
<i>Số câu</i> 2 1 1 3 7
<i>Số điểm</i> 0,5 0.5 0,25 0,75 2
<i>Tỉ lệ %</i> 5 5 2,5 7,5 20
Dịch vụ Biết tình
hình
phát
triển các
loại hình
GTVT
nước ta
đến dịch
vụ
<i>Số câu</i> 2 1 3
<i>Số điểm</i> 0,5 0,25 0.75
<i>Tỉ lệ %</i> 5 2,5 7,5
<b>Tổng số câu</b> <b>13</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>9</b>
<b>1</b> <b>29</b>
<b>Tổng số điểm</b> <b>3,25</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2,25</b> <b>1,0</b> <b>10</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>32,5</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>20</b> <b>22,5</b> <b>10</b> <b>100</b>
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Dân tộc kinh sinh sống tập trung hơn ở vùng
A. Trung du và miền núi, B. Đồng bằng, trung du
C. Ven biển, D. Cả B,C đều đúng
2. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
A. Nông thôn B. Thành thị
C. Vùng núi cao D. Hải đảo.
3.Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
A. Từ 1945 trở về trước B. Trừ 1945 đến 1954
C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX D. Từ năm 2000 đến nay.
4. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm của nước ta trong những năm qua tăng
chậm và có biến động là do
A. Chuyển đổi diện tích cây cơng nghiệp sang trồng lúa
C. Khó khăn về thị trường tiêu thụ.
D. Công nghiệp chế biến chậm phát triển.
5. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Tăng thu nhập cho người dân.
C. Tạo ra thị trường có sức mua lớn
D. Tạo việc làm cho người lao động.
6. Nhân tố chính ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông
nghiệp nước ta là :
A. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nguồn nước dồi dào, song có sự phân hóa theo
mùa
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa từ bắc vào nam và theo độ cao
địa hình
D. Địa hình ¾ là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng
7. Ý nào KHÔNG thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp
và thủ cơng nghiệp.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề cịn rất ít.
8. Với mật độ dân số 246 người / km2<sub>, Việt Nam nằm trong nhóm nước có mật</sub>
độ dân số
A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Rất thấp.
9. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển
10.Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Địa hình B. Khí hậu
C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
11. Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng
C. Dịch vụ D. Câu b, c đúng.
12. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phù sa B. Mùn núi cao
C. Feralit D. Đất cát ven biển.
13. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
A. Than B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện.
14. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở
đâu?
A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long
15: Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Dệt may B. Khai thác nhiên liệu
C. Chế biến lương thực, thực phẩm D. Cơ khí điện tử.
16. Khối lượng vận chuyển hàng hố bằng loại hình GTVT nào có tỉ trọng tăng
nhanh nhất ở nước ta?
A. Đường sắt B. Đường bộ
C. Đường hàng không D. Đường biển.
17.Nhân tố tác động mạnh nhất đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Chính sách phát triển B. Dân cư và lao động
C. Yếu tố thị trường D. Tất cả các yếu tố trên.
18.Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới
C. Khí hậu D. Giống cây trồng.
A. Địa hình B. Sự phân bố cơng nghiệp
C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu.
20. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn là do
A. Nước ta là nước nơng nghiệp, trình độ đo thị hóa cịn thấp
B. Nước ta là nước cơng nghiệp, trình độ đơ thị hóa nhanh.
C. Sự phân bố dân cư không đều.
D. Khí hậu phân hóa theo vùng miền.
21. Diện tích lúa nước ta thời kì 2000-2007 giảm là do
A. Năng suất tăng.
B. Nạn phá rừng.
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng và cơ cấu cây trồng.
D. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
22. Sản lượng điện nước ta tăng nhanh là do
A. Than khai thác ngày càng nhiều.
B. Nhiều nhà máy điện gió được xây dựng.
C. Người dân sử dụng nhiều năng lượng Mặt Trời.
D. Nhu cầu tăng, xây thêm nhiều nhà máy điện.
23. Sản lượng dầu thô không ổn định là do
A. Thị trường biến động
B. Thiên tai
C. Chính sách phát triển
D. Nạn tràn dầu
24. Công nghiệp dệt may phân bố ở các thành phố lớn là do
A. Đông dân, nhu cầu nhiểu
B. Nhiều dân cư thành thị
C. Mức sống cao, kỷ thuật tiên tiến
D. A và C đúng
25. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh là do
A. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
B. Quy mô dân số đông
C. Cơ cấu dân số trẻ, số phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ còn nhiều
D. B và C đúng
26. Nước ta có bao nhiêu dân tộc
A. 52 B. 53 C.54 D. 55
<i> II. TỰ LUẬN (5 điểm )</i>
1. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam, kể tên các nhà máy thủy điện và nhiệt điện trên
1000MW ở nước ta.
2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
NĂM 2000 VÀ NĂM 2007 ( Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2000 2007
Tổng số : 2229 2667
+ Cây CN hàng năm 778 846
+ Cây CN lâu năm 1451 1821
Hãy rút ra nhận xét và giải thích về sự tăng diện tích cây cơng nghiệp nước ta
qua 2 năm trên.
HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : (6,5 Đ )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Ý
đúng
D A C C A D C A B D B C A
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Ý
đúng
A C C A C C A C D A D D C
II. TỰ LUẬN: (3,5 Đ)
1. Nhà máy thủy điện Hịa Bình. Nhiệt điện: Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau (0,5 điểm)
b. Nhận xét ( 2,0 đ)
- Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp hàng năm
( dẫn chứng)
- Từ năm 2000 đến năm 2007: tỉ trọng diện tích cây cơng nghiệp hàng năm giảm,
tỉ trọng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng (dẫn chứng)
- Nguyên nhân: (1,0 đ)
+ Do giá trị kinh tế cao, nhu cầu nhiều, thị trường mở rộng, chính sách...
+Do cây công nghiệp lâu năm đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với cây cơng
nghiệp hàng năm; trong hồn cảnh nước ta có nhiều lợi thế về trồng cây cơng nghiệp
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1.Ổn định
2. Phát đề
3.Thu bài , nhận xét chung
4. Dặn do: Chuẩn bị bài 1