Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1.ícchunglínnhÊt</i>
a. ƯCLN(5; 1) =
b. ¦CLN(12; 30; 1) =
1
1
<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>
<i>2.ưTìmưưclnưbằngưcáchưphânưtíchưưưưưưưưưư</i>
<i>cácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtốư</i>
Ví dụ:Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
Giải:
*Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố
36 = 23<sub>.3</sub>2
84 = 22<sub>.3.7</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>
*Chän thõa sè chung
2;
*LËp tÝch
Ví dụ:Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
Giải:
*Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố
36 = 23<sub>.3</sub>2
84 = 22<sub>.3.7</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>
*Chän thõa sè chung
2;
*LËp tÝch
3
22<sub>.3</sub>
<i>1.ícchunglínnhÊt</i>
Ví dụ:Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
Giải:
*Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố
36 = 23<sub>.3</sub>2
84 = 22<sub>.3.7</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>
*Chän thõa sè chung
2;
*LËp tÝch
3
¦CLN(36;84;168) = 22<sub>.3</sub> <sub>= 12</sub>
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:
B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số
nguyên tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tè
chung
B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.
<i>1.ícchunglínnhÊt</i>
?1 <sub>Tìm ƯCLN(12; 30)</sub>
Giải
12 = 22<sub>.3</sub>
30 = 2.3.5
ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:
B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số
nguyên tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa sè nguyªn tè
chung
B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.
<i>1.ícchunglínnhÊt</i>
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:
B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số
nguyên tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa sè nguyªn tè
chung
B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.
?2 <sub>T×m ¦CLN(8; 9); ¦CLN(8;12;15)</sub>
¦CLN(24;16;8)
Gi¶i
* 8 = 23<sub>; 9 = 3</sub>2<sub> VËy ¦CLN(8;9) =1</sub>
* 8 = 23<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3; 15= 3.5</sub>
Vậy ƯCLN(8;12;15) = 1
* ƯCLN(24;16;8) = 8
Vì 24 : 8 ; 16 : 8. .
<i>1.ícchunglínnhÊt</i>
Mn t×m ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:
B íc 1: Ph©n tÝch mỗi số trên ra thừa số
nguyên tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung
B c3: Lp tích các thừa số đã chọn, mỗi
thõa sè lÊy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Bài tập 139/SGK/T56
Tìm ¦CLN cđa :
a. 56 vµ 140
b. 24; 84; 180
<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn
hơn 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:
B íc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số
nguyên tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung
B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thõa sè lÊy víi sè mị nhá nhÊt cđa nã.
Bµi tập 140/SGK/T56
Tìm ƯCLN của :
a. 16; 80; 176
a. ƯCLN(16;80;176) = 16
Vì 80 : 16; 176 : 16
b. 18 = 2.32<sub>; 30 = 2.3.5; 77 = 7.11</sub>
Vậy ƯCLN(18; 30; 77) = 1
Vì 18; 30; 77 không có thừa nguyên tố
chung
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:
B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số
nguyên tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyªn tè
chung
B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thõa sè lÊy víi sè mị nhá nhÊt của nó.
Hngdnvnh
* Nắm vững và thuộc:
-Thế nào là ƯCLN
- Cách tìm ƯCLN
- Các chú ý trong bài
* BTVN:
141; 142/SGK/T56
176/SBT/T23
* Đọc phần 3 (Đ 17)
<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>