Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Triệu bông hồng - Миллион алых роз

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thầy cô


giáo về dự giờ thăm lớp



Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2007



Số học

6



Tiết dạy



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>1- Tìm ƯC (12; 30).</b>



Trả lời



<b> Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12</b>



<b> ¦(30) = 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30</b>


<b> </b>

<b>VËy ¦C(12; 30) = 1; 2; 3; 6</b>



<b>1- Ph©n tÝch các số sau </b>


<b>ra thừa số nguyên tố: </b>


<b> 36; 84; 168.</b>



<b>36 = 2</b>

<b>2</b>

<b> 3 </b>

<b>.</b>

<b>3</b>

<b>84 = 2 3 7</b>

<b>2</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



Tr¶ lêi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§17

¦íc chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay




nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung của các số đó.



<b> </b>

<b>Nªu nhËn xÐt vỊ quan hệ </b>


<b>giữa ƯCvà ƯCLN của 12; </b>


<b>30 ?</b>



<i>1.­íc­chung­lín­nhÊt</i>


Nhận xét: Tất cả các ớc chung của 12


và 30 (là 1; 2; 3; 6) đều là ớc của



¦CLN(12;30)



VËy ¦C(12; 30) = 1; 2; 3;

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§17

¦íc chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hp cỏc c chung ca cỏc s ú.


<i>1.cchunglnnht</i>


Tìm:



a. ƯCLN(5; 1) =


b. ¦CLN(12; 30; 1) =


1



1


Chú ý

: Số 1 chỉ có một ớc là 1. Do đó
với mọi số tự nhiên a và b ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đ17

Ước chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung ca cỏc s ú.



<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>


<i>2.ưTìmưưclnưbằngưcáchưphânưtíchưưưưưưưưưư</i>
<i>cácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtốư</i>


Ví dụ:Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
Giải:


*Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố
36 = 23<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


*Chän thõa sè chung


2;



*LËp tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đ17

Ước chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung ca cỏc s ú.



Ví dụ:Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
Giải:


*Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố
36 = 23<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


*Chän thõa sè chung


2;


*LËp tÝch


3
22<sub>.3</sub>


<i>1.­íc­chung­lín­nhÊt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đ17

Ước chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung ca cỏc s ú.



Ví dụ:Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
Giải:


*Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố
36 = 23<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


*Chän thõa sè chung


2;


*LËp tÝch


3


¦CLN(36;84;168) = 22<sub>.3</sub> <sub>= 12</sub>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số



nguyên tố


B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tè


chung


B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi


thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i>1.­íc­chung­lín­nhÊt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§17

¦íc chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung của cỏc s ú.



?1 <sub>Tìm ƯCLN(12; 30)</sub>


Giải


12 = 22<sub>.3</sub>


30 = 2.3.5


ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín



h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:


B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số


nguyên tố


B ớc 2: Chọn ra các thừa sè nguyªn tè


chung


B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi


thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i>1.­íc­chung­lín­nhÊt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đ17

Ước chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung ca cỏc s ú.



Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:


B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số


nguyên tố



B ớc 2: Chọn ra các thừa sè nguyªn tè


chung


B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi


thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


?2 <sub>T×m ¦CLN(8; 9); ¦CLN(8;12;15)</sub>


¦CLN(24;16;8)
Gi¶i


* 8 = 23<sub>; 9 = 3</sub>2<sub> VËy ¦CLN(8;9) =1</sub>


* 8 = 23<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3; 15= 3.5</sub>


Vậy ƯCLN(8;12;15) = 1
* ƯCLN(24;16;8) = 8
Vì 24 : 8 ; 16 : 8. .


<i>1.­íc­chung­lín­nhÊt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§17

¦íc chung lín nhÊt



Chó ý:



<b>a</b>

<b>, </b>

<b>Nếu các số đã cho khơng có thừa ngun tố chung thì </b>




<b>¦CLN cđa chóng b»ng 1. Hai hay nhiỊu số có ƯCLN bằng </b>


<b>1 gọi là các số nguyên tè cïng nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

§17

¦íc chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung của các số đó.



Mn t×m ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


B íc 1: Ph©n tÝch mỗi số trên ra thừa số


nguyên tố


B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố


chung


B c3: Lp tích các thừa số đã chọn, mỗi


thõa sè lÊy với số mũ nhỏ nhất của nó.


Bài tập 139/SGK/T56
Tìm ¦CLN cđa :


a. 56 vµ 140
b. 24; 84; 180


c. 60 và 180
d. 15 và 19


<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đ17

¦íc chung lín nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cña hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung của các số ú.



Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn
hơn 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


B íc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số


nguyên tố


B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố


chung


B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi


thõa sè lÊy víi sè mị nhá nhÊt cđa nã.


Bµi tập 140/SGK/T56
Tìm ƯCLN của :


a. 16; 80; 176


b. 18; 30; 77


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>0</b>


<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>
<i>2.ưTìmưưclnưbằngưcáchưphânưtíchưưưưưưưưưư</i>
<i>cácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtốư</i>
Giải


a. ƯCLN(16;80;176) = 16
Vì 80 : 16; 176 : 16


b. 18 = 2.32<sub>; 30 = 2.3.5; 77 = 7.11</sub>


Vậy ƯCLN(18; 30; 77) = 1


Vì 18; 30; 77 không có thừa nguyên tố
chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đ17

Ước chung lớn nhÊt


¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay



nhiều số là số lớn nhất trong tập


hợp các ớc chung ca cỏc s ú.



Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều sè lín
h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:



B ớc 1: Phân tích mỗi số trên ra thừa số


nguyên tố


B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyªn tè


chung


B ớc3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi


thõa sè lÊy víi sè mị nhá nhÊt của nó.


Hngdnvnh


* Nắm vững và thuộc:
-Thế nào là ƯCLN
- Cách tìm ƯCLN
- Các chú ý trong bài


* BTVN:


141; 142/SGK/T56
176/SBT/T23


* Đọc phần 3 (Đ 17)


<i>1.ướcưchungưlớnưnhất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×