Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 15 (chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.73 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 TiÕngviÖt BÀI 60: om - am I. Môc tiªu - Đọc được om , am , làng xóm , rừng tràm; từ và câu ứng dụng - Viết được om , am , làng xóm , rừng tràm - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Nói lời cảm ơn. -KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Giáo dục hs biết cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. II. §å dïng d¹y häc - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học TiÕt 1 : om-am 1. KiÓm tra bµi cò - §äc bµi 59, viÕt b¶ng con :bình minh, nhà rông. - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm . 2. Bµi míi H§1: Nhận diện vần :om a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần om. - Cho H cả lớp cài vần om. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng xóm. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng xóm. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”. - Gọi đánh vần tiếng xóm, đọc trơn từ làng xóm. * Vần am : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghØ gi÷a tiÕt HĐ2 : Hướng dẫn viết. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? 3. Cñng cè - DÆn dß -1GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Hướng dẫn cách viết trong vở - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: - Tranh vẽ gì ? -Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 câu ) - Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ em cần tỏ thái độ như thế nào ? * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... _________________________________________________. THỦ CÔNG Tiết 15 : GẤP CÁI QUẠT (T1) A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp được cái quạt bằng giấy. - Giáo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học, tự giác và giữ trật tự lớp học. B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: T: Quạt mẫu. Giấy màu hình CN, chỉ hoặc len. Bút chì, thước kẻ, hồ dán. H: Vở TC, bút, thước, giấy, chỉ, hồ. C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 -2GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ KTBC: KT lại các dụng cụ học tập của HS. II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài. 1. HDHS qsát và nhận xét: - GV giới thiệu quạt mẫu, định hướng qsát của HS về các nếp gấp cách đều. Từ đó HS hiểu việc ứng dụng nếp gấp cách đều để gấp cái quạt. - Giữa quạt mẫu có dán hồ. Nếu ko dán hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía. Ta có hình 2. 2. GVHDHS gấp mẫu: B1: GV đặt giấy màu lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều. B2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng. B3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt. - HS làm bài thực hành bằng giấy nháp. - GV theo dõi, sửa sai. * GV nhận xét tiết học. VN thực hành trên giấy nháp cho thành thạo để tiết 2 thực hành. ** Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ........................................................................................................ ___________________________________________________________. TOÁN Bài : LUYEÄN TAÄP I. MUÏC TIEÂU + Hs thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9 .Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. ** Làm các BT: 1(cột 1,2), 2(cột 1), 3(cột 1,3), 4 sgk trang 80. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Caùc hình baøi taäp 4 , 5 / 80 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9. Sửa bài tập 4 / VBT ( tr. 60) -Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài- ghi đề b. Hoạt động chính Hoạt động1 Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9. -Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9 -Giaùo vieân ghi ñieåm,nhaän xeùt. -3GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 2 Luyện Tập-Thực hành Baøi 1 Cho hoïc sinh neâu caùch laøm baøi . -Treo bảng phụ, tổ chức cho 3 nhóm thi đua. -Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính Bài 2 Điền số thích hợp -Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con. (chia lớp 2 daõy; laøm 3baøi /daõy) -Gọi 2 học sinh sửa bài trên bảng lớp Baøi 3 So saùnh,ñieàn daáu < , > , = -Cho hoïc sinh neâu caùch laøm baøi -Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ troáng vì nhaän thaáy 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi vị trí các số trong phép cộng). Bài 4 Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp . -Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra. Baøi 5 ( KK học sinh giỏi ) -Giaùo vieân treo hình roài taùch hình ra -Cho hoïc sinh nhaän xeùt coù 5 hình vuoâng. 3. Củng cố , dặn dò -Gọi hs đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. -Nhận xét tiết ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... ______________________________________________________. Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Bài 61: VẦN ĂM, ÂM (2tiết ) A- MỤC TIÊU - HS đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;từ và các câu ứng dụng - Viết được : ăm , âm,nuôi tằm,hái nấm ... - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. B- ĐDDH: Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- HĐDH: Tiết 1 I/KTBC: 2 HS viết và đọc: lom khom, quả bom, tham lam, rám nắng. 2 HS đọc bài ở SGK. II/BÀI MỚI: -4GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: ăm, âm. HS đọc theo: ăm, âm. 2. Dạy vần: a) Dạy vần ăm: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ăm có âm ă ghép với âm m. Âm ă đứng trước, âm m đứng sau. So sánh ăm với am: Giống: đều kết thúc bằng m. Khác: ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần ăm và đánh vần: ă - mờ - ăm. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: ăm. GV sửa lỗi. + HS ghép: tằm, và đọc: tằm. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: t + ăm + dấu huyền tằm. GV gb: tằm. + GV đưa từ khóa và gb: nuôi tằm. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. HS qsát tranh làng xóm. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần âm: Tiến hành tương tự. Thay â vào ă ta có vần âm. So sánh âm với ăm: Giống: kết thúc bằng m. + Khác: âm bắt đầu bằng â; ăm bắt đầu bằng ă. - Ghép: âm - đánh vần, đọc trơn: tràm: đánh vần, đọc trơn. Từ khóa: hái nấm: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. Thi tìm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, xem tranh vẽ gì. GV nêu nhận xét chung. HS đọc nhẩm câu. + HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS. -5GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + HS tìm tiếng mới, giải thích. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Thứ, ngày, tháng, năm. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ gì? Những nhân vật trong tranh nói lên điều gì chung? (sử dụng thời gian). + Em hãy đọc thời khoá biểu lớp em! + Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Khi nào đến Tết? + Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 62. ** Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ........................................................................................................ _________________________________________________. TOÁN Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. I.Mục tiêu : - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - BT: Bài 1; Bài 2; Bài 3. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10. III.Các hoạt động dạy học : 1.Kieåm tra baøi cuõ : +Gọi 3 hs đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9 +Gọi hs lên bảng sửa bài 3 / 61 vở BTT 6+ 3  9 3 + 6  5+3 . 9–2  6 9–0  8+1 + Nhận xét, sửa sai cho học sinh -6GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10. -Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán. -9 thêm 1 được mấy ? -9 coäng 1 baèng maáy ? -Giáo viên ghi lên bảng – gọi hs đọc lại -Giaùo vieân ghi : 1 + 9 = maáy ? -cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép coäng -Cho học sinh đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các phép tính còn lại -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi đọc cá nhân ghi điểm . -Giaùo vieân hoûi mieäng để củng cố bảng cộng. Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập. o Baøi 1 :Tính roài vieát keát quaû vaøo choã chaám Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính. -Phần b) Cho Hs tự làm bài vào vở Bài tập toán , sau đĩ tổ chức cho 3 nhóm thi đua ghi kết quả tính. o Baøi 2 : Tính roài vieát keát quaû vaøo hình vuoâng, troøn, tam giaùc . -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài . o Baøi 3 : -Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán 3. Cuûng coá daën doø : - Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... _______________________________________________________ -7GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011 Tiếng việt Bài 62: VẦN ÔM, ƠM (2 tiết ) A. Mục tiêu - HS đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.;từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : Ôm , ơm ,con tôm, đống rơm . - Luyện nói từ2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. B- ĐDDH: Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- Hoạt Động Dạy Học: Tiết 1 I/KTBC: 2 HS viết và đọc: ăm âm, cô tấm, chăm chỉ. 2 HS đọc bài ở SGK. II/BÀI MỚI: 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: ôm, ơm. HS đọc theo: ôm, ơm. 2. Dạy vần: a) Dạy vần ôm: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ôm có âm ô ghép với âm m. Âm ô đứng trước, âm m đứng sau. So sánh ôm với ôn: Giống: đều bắt đầu bằng ô. Khác: ôm kết thúc bằng m, ôn kết thúc bằng n. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần ôm và đánh vần: ô - mờ - ôm. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: ôm. GV sửa lỗi. + HS ghép: tôm, và đọc: tôm. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: t + ôm tôm. GV gb: tôm. + GV đưa từ khóa và gb: con tôm. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. HS qsát tranh con tôm. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần ơm: Tiến hành tương tự. Thay ơ vào ô ta có vần ơm. So sánh ơm với ôm: Giống: kết thúc bằng m. Khác: ơm bắt đầu bằng ơ; ôm bắt đầu bằng ô. - Ghép: ơm - đánh vần, đọc trơn: tràm: đánh vần, đọc trơn. Từ khóa: đống rơm: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. Thi tìm nhanh tiếng mới. -8GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, xem tranh vẽ gì. GV nêu nhận xét chung. HS đọc nhẩm bài thơ. + HS đọc đoạn thơ ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS. + HS tìm tiếng mới, giải thích. + GV đọc mẫu. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. ND: Tả cảnh đẹp và hương thơm của hoa giẻ. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Bữa cơm. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì? ? Trong bữa cơm, em thấy có những thức ăn gì? ? Nhà em 1 ngày ăn mấy bữa cơm? ? Mỗi bữa thường có những món ăn gì? ? Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát? Trò chơi: Thi ghép nhanh các từ: cháo cơm, cốm ngô. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 63. ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... _______________________________________________. Tự nhiên và xã hội Tiết 15: LỚP HỌC -9GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mục tiêu : ** Giúp HS biết: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. - Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hính vẽ của SGK. B. Đồ dùng dạy học : Một số bộ bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp học. C. Hoạt động dạy học : I. Ồn định tổ chức lớp :: II. Bài cũ: An toàn khi ở nhà III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Các em ở trường nào ? lớp nào ? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về lớp học. a. Hoạt động 1: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. + Trong lớp học có những ai và những thứ gì ? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó ? + Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao ? GV gọi 1 số HS trả lời trước lớp. - Kể tên thầy giáo (thầy giáo) và các bạn của mình ? - Trong lớp các em thường chơi với ai? - Trong lớp học của em có những thứ gì ? chúng được dùng để làm gì ? KL: Lớp học nào cũng có thầy (thầy) giáo và HS. Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh, ảnh... b. Hoạt động 2: Giới thiệu lớp học của mình. KL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình, yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với thầy (thầy) giáo và các bạn. c. Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Nhóm nào làm xong và đúng là nhóm đó thắng cuộc. VI. Củng cố dặn dò : Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau: Hoạt động ở lớp ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... ____________________________________________________________. TOÁN Bài 59: LUYỆN TẬP.(trang 82 ) A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. ** Làm các BT: 1,2 ,4, 5 sgk trang 82. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ở SGK. C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I/ KTBC: HS đọc thuộc bảng cộng 10. II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài. 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1, 2: Tính. - HS nêu yêu cầu của bài: Tính (Theo hàng ngang và dọc). - GV hdẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. Chữa bài: HS đọc từng phép tính. Lớp nhận xét. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài: Điền số vào chỗ chấm sao cho kết quả ở các phép tính đều bằng 10. - GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau. Bài 4: Tính. (cộng ba số) - HS nêu yêu cầu, làm mẫu: 5 + 3 + 2 Ta lấy 5 + 3 = 8 rồi lấy 8 + 2 = 10 Vậy 5 + 3 + 2 = 10. - HS làm bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. 4+4+1=9 6+3-5=4 5+2-6=1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. - GV theo dõi, giúp đỡ. - HS đọc bài toán và bài làm của mình. Lớp nhận xét. - 1 HS làm bảng. GV chữa bài. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... ______________________________________________________. Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011 Tiếng việt Bài 63: VẦN EM, ÊM (2 tiết ) A- Mục tiêu - 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm .Từ và các câu ứng dụng - Viết được em , êm, con tem, sao đêm . -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. B- Chuẩn bị Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- Hoạt Động Dạy Học Tiết 1 I/KTBC: 2 HS viết và đọc: ôm, ơm, ăn cơm, hôm sớm. 2 HS đọc bài ở SGK. II/BÀI MỚI: 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: em, êm. HS đọc theo: em, êm. 2. Dạy vần: a) Dạy vần em: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần em có âm e ghép với âm m. Âm e đứng trước, âm m đứng sau. So sánh em với en: Giống: đều bắt đầu bằng e. Khác: em kết thúc bằng m, en kết thúc bằng n. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần em và đánh vần: e - mờ - em. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: em. GV sửa lỗi. + HS ghép: tem, và đọc: tem. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: t + em tem. GV gb: tem. + GV đưa từ khóa và gb: con tem. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. HS qsát tranh con tem. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần êm: Tiến hành tương tự. Thay ê vào e ta có vần êm. So sánh êm với em: Giống: kết thúc bằng m. Khác: em bắt đầu bằng e; êm bắt đầu bằng ê. - Ghép: êm - đánh vần, đọc trơn: đêm: đánh vần, đọc trơn. Từ khóa: sao đêm: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: em, êm, con têm, sao đêm. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. Thi tìm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, xem tranh vẽ gì. GV nêu nhận xét chung. HS đọc nhẩm. + HS đọc. GV sửa lỗi phát âm cho HS. + HS tìm tiếng mới, GV giải thích. + GV đọc mẫu. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: em, êm, con tem, sao đêm. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Anh chị em trong nhà. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Tranh vẽ gì? ? Anh em trong gia đình còn gọi là gì? (Anh em ruột thịt) ? Trong nhà, em là anh (chị) em phải đối xử ntn? ? Hãy kể tên anh (chị) em trong nhà cho lớp nghe? ? Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát? Trò chơi: Tìm tiếng mới viết ở bảng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 64. ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... _______________________________________________________. MĨ THUẬT Tiết 15: Tập vẽ bức tranh đơn giàn có cây, có nhà I- MỤC TIÊU. - Giúp HS nhận biết được hình dáng của cây và nhà. - HS biết cách vẽ cây, vẽ nhà. - HS tập vẽ được bức tranh đơn giản có cây, nhà và vẽ màu theo ý thích. - HSKG: Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp. - 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II- Chuẩn bị GV: - Một số tranh ảnh phong cảnh có cây và nhà. - Bài vẽ của HS năm trước. - Hình hướng dẫn cách vẽ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Giới thiệu tranh ảnh cây và nhà. - GV cho HS xem 1 số tranh phong cảnh có cây, có nhà và đặt câu hỏi. + Đây là cây gì ? + Cây gồm những bộ phận nào ? + Nhà gồm có những bộ phận nào ? - GV tóm tắt. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. 1. Vẽ cây: - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Vẽ thân, cành. + Vẽ vòm lá. + Vẽ chi tiết và vẽ màu. 2. Vẽ nhà. + Vẽ hình dáng ngôi nhà. + Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình. + Vẽ màu. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ cây và nhà, tạo thành bức tranh phong cảnh,...vẽ màu theo ý thích,... - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi * Lưu ý: không được dùng thước. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Về nhà quan sát hình dáng lọ hoa. - Nhớ đưa vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,... ** Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................... ........................................................................................................ __________________________________________________________. TOÁN Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I.Mục tiêu : - 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các BT: Bài 1; Bài 4. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10. III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi bài học. ** Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 10 – 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. + Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 10 que tính bớt 9 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 10 – 9 = 1 GV viết công thức lên bảng: 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 , 10 – 5 = 5 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. ** Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cho học sinh quan sát các phép tính trong các cột để nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. - 15 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nêu trò chơi : Tiếp sức. Mục đích: Giúp học sinh nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Rèn luyện tính nhanh nhẹn, tinh thần đồng đội. Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và 2 bút màu. Hs chơi. Giáo viên nhận xét trò chơi. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... ______________________________________________________. Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 TẬP VIẾT TUẦN 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, .... A- MỤC TIÊU: - Giúp HS viết đúng mẫu và cỡ của các chữ trên. - HS viết đúng, đều, đẹp và thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- CHUẨN BỊ GV: Các chữ mẫu. HS: Bảng con, phấn, vở tập viết. C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ** HĐ 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành.. ** HĐ 2. GV hướng dẫn HS cách viết bảng: - GV đưa chữ mẫu, HS quan sát. - HS quan sát bảng mẫu xem các chữ (lần lượt) viết mấy li? - GV viết bảng. HS theo dõi. Chú ý khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là một thanh chữ. Khoảng cách giữa các chữ là 3 li. - GV đọc. HS viết vào bảng con. GV theo dõi, giúp đỡ. - GV nhận xét, sửa chữa. ** HĐ 3. Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. . HS qsát kĩ các chữ ở vở xem các chữ viết mấy li? . GV nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết. - 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> . GV viết mẫu ở bảng, HS theo dõi viết vào vở theo từng hàng. (Chú ý các nét nối) . GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn yếu. - GV chấm bài, tuyên dương những HS viết đẹp. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - VN viết vào vở ô li cho đúng, đẹp các chữ đã học. - Chuẩn bị bài sau. ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... .................................................................................................. _________________________________________________. TẬP VIẾT TUẦN 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, ... A- MỤC TIÊU: - Giúp HS viết đúng mẫu và cỡ của các chữ trên. - HS viết đúng, đều, đẹp và thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- CHUẨN BỊ GV: Các chữ mẫu. HS: Bảng con, phấn, vở tập viết. C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ** HĐ 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, .... ** HĐ 2. GV hướng dẫn HS cách viết bảng: - GV đưa chữ mẫu, HS quan sát. - HS quan sát bảng mẫu xem các chữ (lần lượt) viết mấy li? - GV viết bảng. HS theo dõi. Chú ý khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là một thanh chữ. Khoảng cách giữa các chữ là 3 li. - GV đọc các từ. HS viết vào bảng con. GV theo dõi, giúp đỡ. - GV nhận xét, sửa chữa. ** HĐ 3. Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. . HS qsát kĩ các chữ ở vở xem các chữ viết mấy li? . GV nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết. . GV viết mẫu ở bảng, HS theo dõi viết vào vở theo từng hàng. (Chú ý các nét nối) . GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn yếu. - GV chấm bài, tuyên dương những HS viết đẹp. 3. Củng cố, dặn dò: - 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV nhận xét tiết học. - VN viết vào vở ô li cho đúng, đẹp các chữ đã học ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ................................................................................................... _____________________________________________________. ĐẠO ĐỨC Tiết 15: ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (tiết 2). I-Muïc tieâu: 1.Kiến thức:Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 2.Kĩ năng : Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. 3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học tập của mình. *KNS : -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em. - Bài hát “Tới lớp tới trường” .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kieåm tra baøi cuõ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Để đi học đúng giờ em phải làm gì? - Nhaän xeùt baøi cuõ. 3.Bài mới: ** Hoạt động 1: +Mục tiêu: Hs làm BT4 → đóng vai các nhân vật trong tình huống đã cho. +Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs đóng vai các nhân vật trong BT. -Gv hoûi : .Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? +Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. ** Hoạt động 2: +Muïc tieâu: Hs laøm BT 5. +Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT. - 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *KNS: -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. - Gv sửa bài . +Kết luận: Theo BT này, dù trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc áo mưa vượt khó đi học. - Giaûi lao. ** Hoạt động 3: +Muïc tieâu: Hs thaûo luaän. +Caùch tieán haønh: Gv hoûi: . Đi học đều có lợi gì ? . Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? . Chuùng ta chæ nghæ hoïc khi naøo ? . Neáu nghæ hoïc phaûi laøm gì ? -Gv hướng dẫn Hs xem bài trong SGK→ đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường” ** Hoạt động 4: +Cuûng coá: .Các em vừa học bài gì ? .Gv nhaän xeùt & toång keát tieát hoïc. +Daën doø: .Về nhà thực hiện bài vừa học. . Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”. ** Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... .................................................................................................... - 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×