Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.96 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 (08-09) MÔN HÓA 11. A. PHẦN LÝ THUYẾT 1/ SỰ ĐIỆN LY 1. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước. 2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu. 2/ AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI 1. Axit khi tan trong nước phân li ra caction H+. Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH- . 2. Chất lưỡng tính vừa có thể hiện tính axit, vừa có thể hiện tính bazơ. 3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit. 4. Tích số ion của nước là KH 2 O = [H+] [OH ] = 1,0 . 10-14. Một cách gần đúng có thể coi giá trị của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau. 5. Giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các môi trường : Môi trường trung tính : [H+] = 1,0 . 10-7M hay pH = 7,00 Môi trường axit : [H+] > 1,0 . 10-7M hay pH < 7,00 Môi trường kiềm : [H+] < 1,0 . 10-7M hay pH > 7,00 + 6. Cách tính pH: [H ] = 1,0.10-pH. Nếu [H+] = 1,0.10-aM thì pH = a hay pH = -lg[H+] (pH + pOH = 14) 3/ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau : a) Chất kết tủa. b) Chất điện li yếu. c) Chất khí. 2. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong chương trình ion rút gọn của phản ứng, người ta lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử. 4/ TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Đơn chất Nitơ - Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s2 2p3, nguyên tử có 3 electron độc thân. Các số oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Phân tử N2 chứa liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nitơ khá trơ ở điều kiện thường. + O2. 0. N2. + H2 + Ca, Mg, Al. +2. NO. : nitơ thể hiện tính khử. -3. NH3 -3. : nitơ thể hiện tính oxi hóa. Ca3N2 - Ứng dụng, trạng thái nitơ. - Điều chế nitơ: + Trong CN: chưng cất phân đoạn KK lỏng. + Trong PTN: Đun nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit hoặc bằng dung dịch bão hòa của amoni clorua và natri nitrit. 2. Hợp chất của nitơ : a) Amoniac - Amoniac là chất khí tan rất nhiều trong nước. - Tính bazơ yếu : + Phản ứng với nước : NH3 + H2O NH4+ + OH + Phản ứng với axit : NH3 + HCl NH4Cl 3+ + Phản ứng với muối : Al + 3NH3 + 3H2O Al (OH)3 + 3NH 4 - Tính khử : 2NH3 + 3CuO to N2 + 3Cu + 3H2O o 4NH3 + O2 t 2N2 + 6H2O Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl - Ứng dụng và điều chế: + Trong PTN: Đun nóng muối amoni hoặc đun nóng dung dịch amoniac đậm đặc. 2NH4Cl + Ca(OH)2 to CaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Trong CN: Từ N2 và H2 b) Muối amoni - Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh - Tác dụng với dung dịch kiểm tạo ra khí amoniac. - Dễ bị nhiệt phân: + Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi đun nóng NH3 + Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa khi đun nóng N2, N2O c) Axit nitric - Là axit mạnh - Là chất oxi hóa mạnh. - HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt). Sản phẩm của phản ứng có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3, tùy thuộc nồng độ của axit và tính khử mạnh hay yếu của kim loại. - HNO3 đặc oxi hóa được nhiều phi kim và các hợp chất có tính khử . Al, Fe, Cr thụ động với HNO3 đặc, nguội. - Ứng dụng và điều chế: + Trong PTN: Đun NaNO3 hoăc KNO3 rắn với H2SO4 đặc + Trong CN: Đi từ NH3 qua 3 giai đoạn d) muối nitrat - Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh. - Dễ bị nhiệt phân hủy: + KL > Mg → Muối nitrit + O2 + Mg – Cu → Oxit KL + NO2 + O2 + Cu < KL → KL + NO2 + O2 - Nhận biết ion NO 3 bằng phản ứng với Cu kim loại và H2SO4 loãng. - Ứng dụng. 5/ TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOT PHO 1. Đơn chất photpho Nguyên tử khối : 31 Độ âm điện : 2, 19 P Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 Các số oxi hóa : -3, 0, +3, +5 P trắng Mạng tinh thể phân tử mềm, dễ nóng chảy độc, phát quang trong bóng tối, chuyển dần thành P đỏ, không tan trong nước, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ.. 0. P. +O2. P2O5, P2O3. +. PCl5, PCl3. Cl2. P đỏ Có cấu trúc polime, bền, không tan trong các dung môi hữu cơ. Chuyển thành hơi khi đun nóng không có không khí và ngưng tụ hơi thành photpho trắng.. photpho thể hiện tính khử. Ca3P2 photpho thể hiện tính oxi hóa - Ứng dụng, trạng thái tự nhiên, sản xuất. 2. Axit photphoric - Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. - Không có tính oxi hóa. - Tạo ra ba loại muối photphat khi tác dụng với dung dịch kiềm. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lập tỉ lệ nOH-/nH3PO4 = a + Nếu a ≤ 1 tạo muối H2PO42+ Nếu 1 < a < 2 tạo muối H2PO4- và HPO42+ Nếu a = 2 tạo muối HPO42+ Nếu 2 < a < 3 tạo muối HPO42- và PO43+ Nếu a ≥ 3 tạo muối PO433. Muối photphat - Muối photphat gồm: muối trung hòa (Na3PO4, Ca3(PO4)2, …), muối đihiđrophotphat (NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, …), muối hidrophotphat (Na2HPO4, CaHPO4, …). - Muối dễ tan trong nước gồm : - Tất cả các muối photphat của natri, kali, amoni. - Đihidrophotphat của các kim loại khác. - Muối không tan hoặc ít tan trong nước gồm : Hidrophotphat và photphat trung hòa của các kim loại, trừ của natri, kali và amoni. - Nhận biết ion PO 34 trong dung dịch muối photphat bằng phản ứng : 3Ag+ + PO 34. Ag3PO4 Vàng. 4. Phân bón hóa học. 6/ TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG. Đơn chất. Cacbon Silic . Các dạng thù hình : kim cương, than chì, fuleren. . Các dạng thù hình ; Silic tinh thể và silic . Cacbon chủ yếu thể hiện tính khử: tác dụng với vô định hình. oxi và hợp chất có tính oxi hóa . Silic thể hiện tính khử: tác dụng với phi kim (với F2 ở t0 thường; với Cl2, Br2, I2, 0 +4 o O2 khi đun nóng; với C, N, S ở t0 cao) và C + 2CuO t 2Cu + CO2 dung dịch kiềm. . Cacbon thể hiện tính oxi hóa: 0. C + 2H2. to , xt. 0. -4. 0. CH4. +4. Si + 2F2 SiF4 Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 . Silic thể hiện tính oxi hóa: tác dụng với KL: Ca, Mg, Fe. -4. 3C + 4Al to Al4C3 - Trạng thái tự nhiên, ứng dụng - Điều chế. 0. -4. Si + 2Mg to Mg2Si - Trạng thái tự nhiên, ứng dụng - Điều chế: Dùng chất khử mạnh như Mg, Al, C khử SiO2 ở t0 cao. CO, CO2 CO : . là oxit trung tính . có tính khử mạnh : +2. Oxit. +4. 4CO+ Fe3O4 to 3Fe + 4CO2 - Điều chế: + Trong PTN: Đun nóng HCOOH có mặt H2SO4 đặc. + Trong CN: C + H2O to CO + H2 CO2 + C to 2CO CO2 : . là oxit axit tác dụng dd bazơ Lập tỉ lệ nOH-/nCO2 = a + Nếu a ≤ 1 tạo muối HCO3+ Nếu 1 < a < 2 tạo muối HCO3-và CO32+ Nếu a ≥ 2 tạo muối CO32Lop11.com. SiO2 . Tan được trong kiềm nóng chảy : SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O . Tác dụng với dung dịch axit HF : SiO2 + 4HF SiF4+ 2H2O.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . có tính oxi hóa : +4. 0. CO2 + 2Mg to C+ 2MgO . tan trong nước, tạo ra dung dịch axit cacbonic - Điều chế: + Trong PTN: CaCO3+2HCl→CO2+ CaCl2 + H2O + Trong CN: Đốt than, nung vôi,….. Axit cacbonic (H2CO3) . không bền, phân hủy thành CO2 và H2O. . là axit yếu, trong dung dịch phân li hai nấc.. Axit silixic (H2SiO3) . là axit ở dạng rắn, ít tan trong nước. . là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic Na2SiO3+CO2+ H2O → Na2CO3 + H2SiO3 Muối cacbonat Muối Silicat . Muối cacbonat của kim loại kiềm dễ tan trong . Muối silicat của kim loại kiềm dễ tan nước và bền với nhiệt. Các muối cacbonat khác ít trong nước. Muối tan và bị nhiệt phân : . Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3, K2SiO3 o được gọi là thủy tinh lỏng, dùng để sản CaCO3 t CaO+ CO2 xuất xi măng chịu axit, chất kết dính trong . Muối hidrocacbonat dễ tan và dễ bị nhiệt phân: xây dựng, … Ca(HCO3)2 to CaCO3+ CO2 + H2O - Tác dụng với axit: tạo CO2 - Tác dụng với dd kiềm: các muối hiđrocacbonat tác dụng dễ dàng với dd kiềm - Ứng dụng: Axit. Công nghệ silicat: Thủy tinh, đồ gốm, xi măng 7/ MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ - Hợp chất hữu cơ? Phân loại? - Phân tích định tính, phân tích định lượng: mục đích, nguyên tắc, phương pháp tiến hành? - Biểu thức tính: mc, mH, mN, mO, %C, %H, %N, %O 8/ CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ - Công thức ĐGN: định nghĩa, cách thiết lập - Công thức PT: định nghĩa, cách thiết lập 9/ CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ - Công thức cấu tạo: khái niệm, phân loại - Thuyết cấu tạo hóa học - Đồng đẳng, đồng phân 10/ PHẢN ỨNG HỮU CƠ - Phản ứng thế - Phản ứng cộng - Phản ứng tách - Đặc điểm của phản ứng hóa học trong hóa học hữu cơ. B. BÀI TẬP. 1/ Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một HCHC (X) cần V(l) O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dd nước vôi trong dư, thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình nước vôi tăng 7,1g. a) Giá trị của V là A. 3,92. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6. b) CTĐGN của X là A. CH3O. B. C2H6O. C. CH2O. D. CH4O. c) Khi làm bay hơi 0,92g X có thể tích bằng thể tích của 0,64g O2 ở cùng điều kiện. CTPT của X là A. C4H12O2. B. C2H6O. C. C2H4O. D. C3H6O2. 2/ Đốt cháy hoàn toàn 7,6g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng V(l) O2 thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. a) Giá trị V là A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36. b) CTĐGN của X là A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H6O2. c) Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 2,375. CTPT của X là A. A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H6O2. 3/ Đốt cháy hoàn toàn 7,3g chất hữu cơ X (C, H, N) cần dùng lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120ml khí không bị hấp thụ. CTĐGN của X là A. C4H12N. B. C4H9N. C. C4H7N. D. C4H5N. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4/ Đốt cháy hoàn toàn a(g) chất hữu cơ X (C, H, N) cho sản phẩm đi qua dd nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 24,95g và có 560ml khí không bị hấp thụ. Giá trị a là A. 4,65. B. 3,65. C. 2,65. D. 5,65. 5/ Đót cháy hoàn toàn a(g) chất hữu cơ X (C, H, N) thu được 20,16 lít CO2 (đktc); 9,45g H2O và 1,68 lít (đktc). Giá trị a là A. 11,95. B. 12,95. C. 14,95. D. 13,95. 6/ Cho 10,6g Na2CO3 vào 110ml dung dịch H2SO4 1M. sau phản ứng thu được thể tích khí thoát ra là A. 2,464 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. 7/ Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 6. D. 7. 8/ Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,2. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,1. D. 0,3 và 0,2. 9/ Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl 2,00M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc)là: A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,6 lít. D. 5,04 lít. 10/ Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. 11/ Cho 150ml dung dịch HCl 2M vào 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch thu được có pH là A. 1,9. B. 3,5. C. 4,1. D. Kết quả khác. 12/ Trộn 500ml dung dịch HCl 0,02M với 500ml dd NaOH 0,018M được một dd có pH bằng A. 3. B. 5. C. 2,7. D. 4,6. 13/ Khi cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là A. 45%. B. 35%. C. 55%. D. 45%. 14/ Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc) thoát ra là: A. 2,24 lít. D. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. 15/ Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Số mol khí thoát ra (đktc) trong quá trình điều chế là : A. 1 mol. B. 2 mol. C. 0,25 mol. D. 1,25 mol. 16/ Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml. B. 100ml. C. 10ml. D. 40ml. 17/ Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn thu được là A. 14,2g. B. 16,16g. C. 9,1g. D. 12,72g. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là A. 3,128 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. 18/ Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là : A. 87 gam. B. 94 gam. C. 69 gam. D. 141 gam 19/ Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 12. B. 13. C. 1. D. 2. 20/ Có 250ml dd HCl 0,4M. Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào dung dịch này để được dung dịch có pH=1? Biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể. A. 550ml B. 650ml C. 750ml D. 850ml. 21/ Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5. Môi trường của dung dịch này là A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác định được. 22/ Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dung dịch có pH = 10? A. 10-1g. B. 10-2g. C. 10-4g. D. 10-4g. 23/ Cho 100ml dung dịch axit HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được dung dịch có pH là A. 3. B. 11. C. 4. D. 10. 24/ Khi hoà tan 15 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong 1 lít dd HNO3 đặc 1M thấy thoát ra 6,72 lít NO2 (đktc). Khối lượng Cu, CuO lần lượt là: A. 9,6g; 5,4g. B. 5,4g; 9,6g. C. 7g; 8g. D. Kết quả khác. 25/ Nhiệt phân hoàn toàn 13,65g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 3,36 lít (đktc). Khối lượng NaNO3 là: A. 4,25g. B. 9,4g. C. 4,5g. D. Kết quả khác. 26/ Khi cho 75ml dd NaOH 1M tác dụng với 100ml dd H3PO4 0,5M. Muối tạo ra là: A. Na2HPO4. B. Na3PO4. C. Na3PO4, Na2HPO4. D. NaH2PO4, Na2HPO4. 27/ Cho 112ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,1M. Khối lượng của muối tạo thành: A. 1,5g. B. 0,69g. C. 1g. D. Kết quả khác. 28/ Nung 50g CaCO3 ở 10000C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 1,2M. Muối tạo thành là: A. Chỉ có muối Na2CO3. B. 2 muối: Na2CO3, NaHCO3. C. Chỉ có muối NaHCO3. D. Không có muối nào. 29/ Khi hòa tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 4% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8% Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 30/ Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dd HNO3 loãng, dư thấy có 560ml (đktc) khí N2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là A. 2,4g B. 0,24g C. 0,36g D. 0,08g 31/ Hòa tan 12,8g KL hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D=1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của KL và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là A. Cu; 61,5ml B. Hg; 125,6mlC. Pb; 65,1ml D. Fe; 82,3ml 32/ Chia hỗn hợp hai KL Cu và Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 (giả thiết pứ chỉ tạo khí NO2). Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được 6,72 lít. Xác định % Al trong hỗn hợp? A. 70,33% B. 60,33% C. 39,67% D. 29,67% 33/ Hòa tan hoàn toàn 16,2g một KL hóa trị III bằng dd HNO3 thu được 5,6 lít (đktc) hh X gồm NO và N2. Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 0,9. Xác định tên KL đem dùng? A. Al B. Fe C. Cr D. Zn 34/ Cho 13 g một KL chưa rõ hoá trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,896 lít khí N2 (đktc) . KL đó là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. 35/ Nhiệt phân 340gam AgNO3 một thời gian thu được 309 gam thu được chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 25% C. 30% D. 50% 36/ Cho dung dịch có chứa 39,2g H3PO4 tác dụng với dung dịch có chứa 44g NaOH. Muối nào được tạo ra với khối lượng bao nhiêu? A. 14,2g NaH2PO4 và 49,2g Na2HPO4 B. 50g Na3PO4 và 14g Na2HPO4 C. 49,2g Na3PO4 và 14,2g Na2HPO4 D. 14g Na3PO4 và 50g Na2HPO4 37/ Khi nung 200kg đá vôi chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90% thì lượng vôi sống (CaO) thu được là A. 100,8g. B. 100,8kg. C. 90,72kg. D. 112kg. 38/ Khử hoàn toàn 52g hỗn hợp CuO và FeO người ta phải dùng 15,68 lít khí CO (đktc). Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 40,8g. B. 30,8g. C. 50,8g. D. 20,8g. 39/ Trộn đều 12g CuO và MgO được hỗn hợp A. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đai ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được 20g kết tủa. Khối lượng kim loại thu được là A. 10,4g B. 9,4g. C. 7,4g. D. 8,4g. 40/ Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M thấy xuất hiện 1g kết tủa trắng. Lọc kết tủa rồi đem nung nóng dung dịch thu được 0,5g kết tủa nữa. Giá trị V là A. 4,48. B. 0,448. C. 6,72. D. 0,672. 41/ Cho 224ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 150ml dung dịch KOH 0,1M. Khối lượng của muối tạo thành A. 1,5g. B. 1,25g. C. 1g. D. 1,19g. 42.1/ Mỗi hecta đất trồng 60kg nitơ. Vậy khối lượng NH4Cl cần dùng để bón cho 1 hecta đất trồng này là A. 185,3kg. B. 175,3kg. C. 128,57kg. D. Kết quả khác. 42.2/ Hòa tan 9,8 gam H2SO4 vào nước thu dược 2 lít dung dịch. pH của dd thu đươc là A. 1 B.2 C. 3 D. 13 42.3/ Trộn 200ml dung dịch ZnCl2 1M với 600ml dung dịch KOH. khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là A. 9,9g B. 18,8g C. 29,7g D. 30,0g 42.4/ Dung dịch X có chứa : a mol Fe2+ , b mol NH4+ , c mol SO42- , và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây đúng? A. 2a – b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. 2a + b = 2c + d 42.5/ pH của dd A chứa HCl 0,0050M và H2SO4 0,0025M là? A. 2,0 B. 3,0 C. 4,0 D. 12,0 42.6/ Trộn lẫn 1500ml dd H2SO4 0,01M với 500ml dd NaOH 0,064M. Dung dịch thu được có pH là? A. 11 B. 3 C. 13 D. 12 42.7/ Cho 350 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Thể tích nước (ml) cần cho vào dung dịch trên để thu được dd có pH = 13 là A. 350 B.1400 C.1500 D.1750 42.8/ Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là? A. 162,0g B. 126,0g C. 132,0g D. 123,0g 42.9/ Cho dd hỗn hợp gồm: 0,2 mol Ba2+ ; 0,2 mol K+ ; 0,15 mol NH4+ ; 0,2 mol NO3- và x mol HCO3-. Giá trị của x là? A. 0,25mol B. 0,55mol C. 0,75mol D. 0,05mol 42.10/ Có mg hỗn hợp hai KL Fe, Cu. Cho m/2g hỗn hợp vào dd HNO3 đặc, nóng dư tạo ra 10,08 lít một chất khí màu nâu đỏ. Cho m/2g hỗn hợp vào dd H2SO4 loãng, dư thì chỉ có 1,12 lít (đktc)một chất khí không màu bay lên. Tính m và % về khối lượng của mỗi KL trong hỗn hợp? 42.11/ Có 100ml dd hỗn hợp gồm axit HCl 4M và HNO3 aM. Thêm từ từ bột Mg vào tới khi phản ứng hết axit thì khối lượng Mg đã dùng là bg, thể tích khí A thu được là 17,92 lít (đktc) gồm 3 khí (hỗn hợp khí A cótỉ khối so với H2 là 17). Giả thiết chỉ có pứ của Mg với axit. Cho hh khí A đi qua dd NaOH dư thì còn lại 5,6 lít hh 2 khí (hh khí B có tỉ khối so với H2 là 3,8). Tính a và b? 42.12/ Nung 302,5g muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi dừng lại và để nguội. Chất rắn X còn lại có khối lượng 222g. a) Tính khối lượng của muối đã phân hủy? b) Tính thể tích khí đã thoát ra? c) Tính tỉ lệ mol của muối và oxit có trong chất rắn X? 42.13/ Chia hỗn hợp Al và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 được hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra 24,64 lít khí (đkc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 6,4g chất rắn không tan. Xác định khối lượng hỗn hợp đầu và phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong đó. 42.14/ Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít NO (đkc). Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 42.15/ Nhiệt phân 56,4g Cu(NO3)2 thu đwocj chất rắn A và khí B. Tính thể tích khí B (đkc) và hiệu suất phản ứng nhiệt phân biết rằng nếu hoà A vào nước dư thấy còn 16g chất rắn màu đen không tan. 42.16/ Hỗn hợp A gồm bột Cu và CuO. Cho 14,4g hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thấy có 4,48 lít khí màu nâu thoát ra (đkc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong A. 42.17/ Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 2M thấy có khí không màu thoát ra, khí này hoá nâu khi gặp không khí. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Xác định thể tích khí thu được. c. Xác định CM của các chất trong dung dịch thu được. (Coi Vdd thay đổi không đáng kể) 42.18/ Hoà tan 45,9g Al trong dung dịch HNO3 ta thu dược 1 dung dịch muốI nhôm và hồn hợp khí gồm NO và NO2. Hồn hợp khí này có tỉ khốI đốI vớI H2 là 16,75 a. Tính khốI lượng muốI thu dược trong dung dịch b. Tính khốI lượng mỗI khí thu dược trong dung dịch 42.19/ Cho dung dịch A : HNO3 12% (D = 1,06g/ml), dung dịch B : HCl 0,2M. a, Tính số mol ion H+ trong 100 gam A và trong 100ml B b, Cần lấy bao nhiêu mlA để có được số mol ion H+ bằng số mol ion H+ có trong 400ml dung dịch B ? Trộn đều 50ml A với 150ml B được dung dịch C. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch C. 42.20/ Trộn dung dịch H2SO4 0,05M với dung dịch axit HCl 0,1M theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 được 200ml dung dịch A. a, Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A. b, Tính pH của dung dịch A (biết hai axit điện li hoàn toàn). c, Cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và KOH 0,05M để trung hòa dung dịch A (biết hai kiềm điện li hoàn toàn). 42.21/ Cho dung dịch A : KOH 14% ( D = 1,12g/ml); dung dịch B : HNO3 31% (D = 1,2g/ml); dung dịch C : Ba(OH)2 0,05M; dung dịch D : H2SO4 0,08M. a. Tính nồng độ mol của mỗi chất tan trong các dung dịch A và B. b. Tính nồng độ ion OH trong dung dịch B và dung dịch C. c. Để trung hòa hết 7 gam dung dịch A cần dùng bao nhiêu ml dung dịch B. d. Để tạo ra 9,32 gam kết tủa cần trộn lẫn ít nhất bao nhiêu thể tích dung dịch C và dung dịch D ? 42.22/ Dung dịch axit HNO3 có pH = 2 (D = 1,g/ml). a) Trộn lẫn 185ml dung dịch axit HNO3 và 15ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch trộn lẫn. b) Biết rằng một thể tích dung dịch axit HNO3 trung hòa bởi cùng thể tích dung dịch KOH. Tính pH của dung dịch KOH. 42.23/ Cho dung dịch A : HNO3 0,01M. a) Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH trong dung dịch A. b) Nếu pha loãng A 20 lần được dung dịch B. Tính nồng độ mol của ion H+ và OH trong dung dịch B. c) Khi pha loãng A n lần được dung dịch C có [H+] = 4. 10 3 M. Tính n. d) Khi pha loãng A k lần được dung dịch D có [OH ] = 2. 10 12 M. Tính k. 42.24/ Xác định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH. Cho biết : + 50ml dung dịch H2SO4 được trung hòa bởi 10ml dung dịch KOH và 80ml dung dịch NaOH -0,5M. + Mặt khác, trộn lẫn 100ml dung dịch H2SO4 với 150ml dung dịch KOH thì dung dịch trộn lẫn còn dư bazơ, khi cô cạn dung dịch thu được 11,5g chất rắn (dạng khan). 42.25/ Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước, được dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Tính a. 42.26/ Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). a) Cần pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được dung dịch B có pH = 11 ? b) Cho 0,5885 gam muối NH4Cl vào 100ml dung dịch A và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội rồi nhỏ vài giọt phenolphtalein vào. Hỏi dung dịch có màu gì ? 42.27/ Xác định nồng độ mol của hai muối K2CO3 và KHCO3 trong dung dịch hỗn hợp từ số liệu của hai thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1 : 100ml dung dịch hỗn hợp được trung hòa bằng 50ml dung dịch NaOH 2M. Thí nghiệm 2 : 50ml dung dịch hỗn hợp tác dụng hết với 100ml dung dịch HCl 2,5M. 42.28/ Một dung dịch chứa các ion : K+, Mg2+, Al3+ và SO 24 . Cho 75ml dung dịch này tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, tạo thành 59,52 gam chất kết tủa. Biết các ion có trong dung dịch theo tỉ lệ mol : NK : nMg 2 + : nAl 3 = 1 : 2 : 1 Hãy xác định nồng độ mol của các muối trong dung dịch. 42.29/ A là dung dịch KOH có pH = 13. a) Tính nồng độ mol của dung dịch A. b) Nếu pha loãng A 50 lần được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B. c) Nếu đun 1 lít A để bay hơi bớt một lượng nước, được dung dịch C có pH = 13,602. Tính nồng độ mol của KOH trong dung dịch C. Tính thể tích dung dịchC. 42.30/ Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch có hòa tan hai chất là NaOH 0,4M và KOH 0,2M được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. a) Phần 1 trộn lẫn với 0,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. b) Phần 2 trộn với 0,5 lít dung dịch BaCl2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion. 42.31/ a) Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng phản ứng oxi hóa – khử giữa NH3 và CuO đun nóng. Viết phương trình phản ứng xảy ra cho biết vai trò mỗi chất trong phản ứng. b) Thực hiện phản ứng với 17,92 lít NH3 và 120 gam CuO. . Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tính thể tích N2 điều chế được. - Tính thể tích dung dịch H2SO4 đặc nóng, có nồng độ 55% (D = 1,427g/ml) đủ để làm tan hết chất rắn thu được sau phản ứng. Thể tích các chất khí ở đktc. 42.32/ Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và áp suất 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 0oC. a) Tính áp suất trong bình sau phản ứng, biết rằng có 60% H2 đã tham gia phản ứng. b) Nếu áp suất trong bình là 9 atm sau phản ứng thì có bao nhiêu phần trăm mỗi khí tham gia phản ứng. 42.33/ Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu. m Cho gam hỗn hợp vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) tạo ra 10,08 lít một chất khí màu nâu đỏ. 2 m Cho gam hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thì chỉ có 1,12 lít một chất khí không màu bay lên. 2 Tính m và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Thể tích các chất khí đo ở đktc. 42.34/ Hỗn hợp A gồm các khí N2 và H2 có tỉ số khối so với N2 bằng 0,303. Tính thành phần % về thể tích của hỗn hợp A. b) Lượng NH3 tổng hợp được từ 105,4 m3 (đktc) hỗn hợp A được đem chế hóa tiếp thành HNO3 và thu được 252 kg dung dịch HNO3 50%. Tính hiệu suất của quá trình. 42.35/ Hỗn hợp hai kim loại Al và Zn có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Cho 27,6 gam hỗn hợp vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thoát ra một chất khí không màu, khi bay lên gặp không khí chuyển thành màu nâu. Tính thể tích khí tạo thành (đktc). 42.36/ Nung 302,5 gam muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi dừng lại và để nguội. Chất rắn X còn lại có khối lượng 222 gam. a) Tính khối lượng của muối đã phân hủy. b) Tính thể tích các khí đã thoát ra (đktc). c) Tỉnh tỉ lệ mol của muối và oxit có trong chất rắn X. 42.37/ Hòa tan hết 22,064 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn trong thể tích vừa đủ là 500ml dung dịch HNO3 loãng, được dung dịch A và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,18 gam; trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. a) Tính thành phần % mỗi khí trong hỗn hợp. b) Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan. c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. 42.38/ Trỗn lẫn 20 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe3O4 với 150ml dung dịch HNO3 đặc, nguội thì có 3,36 lít (đktc) một chất khí bay ra. Sau khi lọc bỏ chất không tan và cân thì thấy khối lượng chung giảm đi 12,1 gam. a) Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp. b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch thu được, cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. 42.39/ Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 theo các phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O Thể tích khí NO2 thoát ra là 1,568 lít (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, được 9,76 gam chất rắn. Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả thiết HNO3 không bị mất do bay hơi trong quá trình phản ứng). 42.40/ Cho 50 gam dung dịch KOH 33,6%. Tính khối lượng dung dịch H3PO4 50% cần cho vào dung dịch KOH để thu được. a) Hai muối kali đihidrophotphat và kali hidrophotphat với tỉ lệ số mol là 2 : 1. b) 10,44 gam kali hidrophotphat và 12, 72 gam kali photphat. Bài 27 :a) Trộn lẫn 50ml dung dịch H3PO4 1,5M và 75ml dung dịch KOH 3M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được. b) Tính thể tích dung dịch KOH 1,5M cần cho vào 75ml dung dịch H3PO4 2M để thu được dung dịch KH2PO4. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch này. 42.41/ Hòa tan 15,7 gam hỗn hợp A gồm Al và Zn vào 5 lít dung dịch HNO3 thì thu được 3,36 lít hỗn hợp khí B gồm NO và N2O (đktc) và dung dịch C. Tỉ khối của B so với H2 là 17,33. Để trungn hòa hết axit trong dung dịch C thu được sau phản ứng đã dùng hết 200ml dung dịch KOH 0,5M. a) Tính số mol mỗi chất khí trong B. b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong A. c) Tính nồng độ dung dịch HNO3 ban đầu. 42.42/ Một hỗn hợp khí gồm H2, CO và CO2 được chia thành hai phần bằng nhau : Phần 1 được đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,896 lít O2 (đktc). Sản phẩm phản ứng được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc thì thấy khối lượng axit tăng 0,9 gam. Phần 2 đi qua CuO dư đã được nung nóng, sản phẩm được hấp thụ hết bằng nước vôi trong thì tạo ra 4 gam kết tủa. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch này thấy tạo thêm 1 gam kết tủa nữa. a) Tính thành phần % thể tích của từng khí trong hỗn hợp. b) Tính thể tích hỗn hợp khí (đktc). c) Tính khối lượng CuO đã bị khử. 42.43/ Cho hỗn hợp 2 khí A và B. - Khí A thu được bằng cách cho 50 gam canxi cacbonat tác dụng với axit clohidric dư. - Khí B thu được bằng cách cho 43,5 gam mangan đioxit tác dụng cới axit clohidric đặc, dư. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho hỗn hợp 2 khí A và B qua 3017,2 ml dung dịch kali iotua 10% (D = 1,1 g/ml). Xác định thể tích của từng khí sau khi kết thúc phản ứng. Bỏ qua sự hòa tan của từng khí trong dung dịch. 42.44/ Một hợp chất tinh thể A màu trắng, khi tác dụng với axit cho thoát ra chất khí có tỉ khối so với H2 là 22. Khi đun nóng nhẹ cũng lượng tinh thể A đó cũng thoát ra chất khí trên, nhưng khối lượng chỉ bằng một nửa. Đốt chất tinh thể A cho ngọn lửa màu vàng. Khi cho 8,4 gam chất tinh thể A tác dụng với axit clohidric dư, tạo thành 5,85 gam muối. Xác định chất tinh thể A và kiểm tra lại bằng tính toán. 42.45/ Khi chế hóa hỗn hợp các chất, thu được khi nung 30 gam silic đioxit với 30 gam magie, bằng axit HCl, thoát ra 4, 48 lít khí hidro (đktc). Xác định khối lượng silic tạo thành. 42.46/ Dùng khí CO dư để khử hoàn toàn 57,6 gam hỗn hợp A gồm: FeO, Fe3O4 và CuO có số mol bằng nhau ở nhiệt độ cao thành kim loại. Khí tạo thành cho hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Tính lượng kết tủa thu được? A. 3,5g. B. 7,0g. C. 70g. D. 35g. 42.47/ Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được: A. 95 gam. B. 59 gam. C. 53 gam. D. 42 gam. 42.48/ Nung 52,65 gam CaCO3 ở 10000C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500,0 ml dung dịch NaOH 1,80M. Khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là bao nhiêu gam?(biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95%) A. 8,434. B. 42,38. C. 50,814. D. 43,22. 43/ Theo A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng A. Muối là chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit. B. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- và cation H+. C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-. D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. 44/ Dãy chất nào sau đây là chất điện li yếu A. Al(OH)3, H2S, KCl, Al2(SO4)3. B. Ba(OH)2, H2CO3, HNO3, Na2SO4. C. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2. D. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4. 45/ Đối với dung dịch axit mạnh H2SO4 0,002M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng A. [H+] = 0,0004M. B. [H+] < 0,0004M. C. [H+] > 0,0004M. D. [H+] < [SO4-]. 46/ Đối với dung dịch axit yếu H2S 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng A. [H+] = 0,02M. B. [H+] < 0,02M. C. [H+] > 0,02M. D. [H+] < [S-]. 47/ Dãy chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính A. Be(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2. B. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH. C. KOH, Pb(OH)2, Zn(OH)2. D. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. 48/ Dung dịch H2SO4 0,005M có pH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 12. 49/ Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M có pH là A. 1. B. 3. C. 11. D. 5. 50/ Phát biểu nào sau đây là đúng A. Môi trường axit là môi trường trong đó: pH > 7. B. Môi trường trung tính là môi trường trong đó: pH < 7. C. Môi trường kiềm là môi trường trong đó: pH > 7. D. Môi trường axit là môi trường trong đó: pH = 7. 51/ Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0, 0001M. B. 0,005M. C. 0,0005M. D. 0,00005M. 52/ Cho quỳ tím vào dd có pH ≤ 6, quỳ tím sẽ có màu A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Không màu. 53/ Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính. 54/ Ở 250C, trong dd HNO3 0,001M, tích số ion của nước A. [H+].[OH-] > 1,0.10-14. B. [H+].[OH-] = 1,0.10-14. + -14 C. [H ].[OH ] < 1,0.10 . D. Không xác định. 55/ Dd chất điện li dẫn điện được là do A. Sự chuyển động của các anion. B. Sự chuyển động của các cation. C. Sự chuyển động của các ion. D. Sự chuyển động của các phần tử hòa tan. 56/ Axit mạnh H2SO4 và axit yếu H2S có cùng nồng độ và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nào sau đây là đúng A. [H+]H2SO4 < [H+]H2S. B. [H+]H2SO4 > [H+]H2S. C. [H+]H2SO4 = [H+]H2S. D. [SO42-]H2SO4 = [S2-]H2S. 57/ Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Sự có mặt của axit hòa tan. D. Sự có mặt của bazơ hòa tan. 58/ Trong các phản ứng sau 1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. 2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3. 3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? A. Chỉ có 1,2. B. Chỉ có 2,3. C. Cả 4 phản ứng. D. Chỉ có 1,4. 59/ Trong các phản ứng sau 1) Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl. 2) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. 3) Cu + HgCl2 → Hg + CuCl2. Phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi ion? A. Không có phản ứng nào cả. B. Cả 3 phản ứng trên. C. Chỉ có 1, 2. D. Chỉ có 1, 3. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 60/ Trộn dd các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra A. Al(NO3)3 và NaCl. B. K2SO4 và NaCl. C. NaOH và KNO3. D. Pb(NO3)2 và H2SO4. 61/ Trong dd chất điện li Al(OH)3 gồm A. Al3+, OH-, H2O. B. AlO2-, H2O, OH-. C. Al3+, AlO2-, OH-, H2O, H+. D. Cả 3 đều đúng. 62/ Phát biểu nào sau đây là sai A. Ở 250C, dd axit có [H+] > [OH-]. B. Ở 250C, dd bazơ có [H+]< [OH-]. 0 + C. Ở 25 C, nước nguyên chất có [H ] < [OH ]. D. Ở 250C, dd trung tính có [H+] = [OH-]. 63/ Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau 1) NaOH. 2) HCl. 3) NaCl 4) H2S. 5) Ba(OH)2. Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 1, 2. D. 2, 4. 64/ Trộn dd các chất sau, trường hợp nào không có phản ứng xảy ra A. NaOH và HCl. B. CH3COONa và HCl. C. AgNO3 và KI. D. Ba(NO3)2 và NaCl. 65/ Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 66/ Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa K2SO3 và HCl là A. K+ + Cl- → KCl. B. SO32- + 2H+ → H2O + SO2. + + C. K + HCl → KCl + H . D. KSO32- + 2H+ → 2K+ + SO2 + H2O. 67/ Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau A. Dd NaOH. B. Dd H2SO4. C. Dd Ba(OH)2. D. Dd AgNO3. 68/ Phương trình phân tử của phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4 là A. BaCO3 + Na2SO4 → BaSO4 + Na2CO3. B. BaCl2 + PbSO4 → BaSO4 + PbCl2. C. Ba(NO3)2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KNO3. D. Ba(OH)2 + PbSO4 → BaSO4 + Pb(OH)2. 69/ Nồng độ [OH-] của dd có [H+] = 0,001M là A. 1,0.10-3. B. 1,0.10-14. C. 1,0.10-10. D. 1,0.10-11. 70/ Cho 150ml dd Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl xM. Giá trị x lần lượt là A. 1,2M. B. 0,6M. C. 2,4M. D. 1M. 71/ Cho 100ml dd AgNO3 1M vào 100ml dd KCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 143,5g. B. 28,7g. C. 14,35g. D. 71,75g. 72/ Trộn 250ml dd KOH 0,2M và 50ml dd H2SO4 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 1. B. 13. C. 8. D. 14. 73/ Có 25ml dd HCl 0,2M. Hỏi phải thêm bao nhiêu ml H2O vào dd này để được pH = 1? A. 100ml. B. 50ml. C. 25ml. D. 500ml. 74/ Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do A. Nitơ có cấu hình bền vững của khí hiếm. B. Nitơ có liên kết ba trong phân tử. C. Nitơ có độ âm điện lớn. D. A và B đúng. 75/ Cấu hình e LNC của các ngtố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là A. ns2np3. B. ns2np4. C. (n-1)d10ns2np3. D. ns2np5. 76/ Người ta sản xuất khí nitơ trong CN bằng cách nào sau đây A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dd NH4NO3 bão hòa. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột Cu nung nóng. 77/ Nén 1 hỗn hợp khí gồm 2 mol nitơ và 7 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí. Thể tích khí NH3 được tạo thành A. 1,792 lít. B. 17,92 lít. C. 0,1792 lít. D. Tất cả đều sai. 78/ Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A. Nitơ chỉ thể hiện tính khử. B. Nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. D. Tất cả đều sai. 79/ Trong 100 lít không khí thì thể tích khí N2 chiếm là A. 20 lít. B. 80 lít. C. 60 lít. D. 40 lít. 80/ Chọn câu sai trong các câu dưới đây A. Nguyên tố P có độ âm điện nhỏ hơn so với ngtố N. B. P có phân lớp 3d còn để trống không có các e. C. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí khi đun nóng đến 2500C. D. Ngtử P có điện tích nhỏ hơn so với ngtử N. 81/ P vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là do A. P có thể tác dụng với oxi. B. P có số oxi hóa 0 trung gian giữa -3 và +3, +5. C. P có thể tác dụng với kim loại. D. P có thể tdụng với các hchất có tính oxh khác. 82/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng muối tạo thành là A. 1,42g. B. 14,2g. C. 142g. D. Tất cả đều sai. 83/ NH3 tan trong nước có tính: A. Axit mạnh. B. Bazơ yếu. C. Lưỡng tính. D. Oxi hóa mạnh. 84/ Trong PTN người ta điều chế NH3 bằng cách A. Tổng hợp từ nitơ và hiđro khi có đủ xúc tác, nhiệt độ và áp suất. B. Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2. C. Nhiệt phân các muối amoni. D. A và C đều đúng. 85/ Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit. B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dd kiềm đặc, nóng thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra. 86/ Chỉ dùng 1 kim loại để phân biệt các dd muối: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. Mg. 87/ Nhiệt phân muối NH4NO3 sản phẩm thu được là A. N2, H2O. B. NO2, NH3, H2O. C. N2O, H2O. D. NO2, H2O. 88/ Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai: A. Trong tất cả các pứng axit-bazơ, HNO3 đều là axit yếu. B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết KL trừ Au, Pt. C. Axit HNO3 có thể tdụng với 1 số phi kim như C, S. D. Axit HNO3 có thể tdụng với nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ. 89/ Trong dd HNO3 đặc, nguội thì kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động. A. Al, Fe. B. Al, Cu. C. Fe, Pb. D. Ag, Al. 90/ Phản ứng: KNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4 A. Là phản ứng điều chế HNO3 trong CN. B. Là phản ứng điều chế HNO3 trong PTN. C. Là phản ứng oxi hóa-khử. D. Là phản ứng trung hòa. 91/ Cho Fe dư tdụng với 200ml dd HNO3 loãng 1M. Thể tích khí NO thoát ra là: A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 1,12 lít. D. 11,2 lít. 92/ Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của KL, nhận xét nào là không đúng: A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước pli ra cation KL và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói). 93/ Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân nhôm nitrat, tổng các hệ số bằng: A. 21. B. 20. C. 19. D. Tất cả đều sai. 94/ Nhiệt phân hoàn toàn 13,65g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 3,36 lít (đktc). Khối lượng NaNO3 là: A. 4,25g. B. 9,4g. C. 4,5g. D. Tất cả đều sai. 95/ Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch người ta: A. Thêm một ít vụn sắt và dd H2SO4 loãng vào rồi đun nóng nhẹ hỗn hợp. B. Thêm một ít vụn Cu và dd H2SO4 loãng vào rồi đun nóng nhẹ hỗn hợp. C. Thêm một ít vụn Al và dd H2SO4 loãng vào rồi đun nóng nhẹ hỗn hợp. D. Hòa tan trong nước. 96/ Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Khi phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu. Vậy trong dung dịch axit H3PO4 có các ion (không kể OH- và H+ của H2O). B. H+, PO43-. A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4. C. H+, H2PO4-, PO43-. D. H+, HPO42-, PO43-. to. 2H3PO4 + 3CaSO4↓ 97/ Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc A. Đây là phản ứng oxi hóa-khử. B. Đây là phản ứng điều chế H3PO4 trong CN. C. Đây là phản ứng điều chế H3PO4 trong PTN. D. Đây là phản ứng điều chế CaSO4. 98/ Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43-. Khi thêm HCl vào dd thì A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Cân bằng trên không bị chuyển dịch. C. Nồng độ PO43- tăng lên. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 99/ Để sản xuất được 3,4 tấn NH3 (với hiệu suất 25%). Thể tích không khí (m3) ở đktc cần dùng là(Trong không khí VN2 : VO2 = 4:1)(Cho N=14; H=1). A. 11,2 . 103. B.11,2 . 104. C.22,4 . 103. D.22,4 . 104. 100/ Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 đặc nguội dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị m là (Cho Fe=56; Cu=64). A.28. B. 32. C. 48. D. 56. 101/ Cần dùng V(ml) HNO3 1M để trung hòa hết 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Giá trị của V là. A. 200. B. 400. C. 500. D. 600. 102/ Nhiệt phân 680 gam AgNO3 một thời gian thu được 605,6 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là (Cho Ag=108; N=14; O=16). A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 50%. 103/ Cho cân bằng sau: N2 + 3H2 2NH3 H < 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ. D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. 104/ Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với NH3 (các điều kiện coi như có đủ)? A. HCl ; O2 ; KCl. B. HNO3 ; Cl2 ; FeCl3. C. O2 ; Cl2 ; NaOH . D. CuO ; O2 ; NaCl. 105/ Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất(số nguyên, đơn giản nhất) sau khi cân bằng là: A. 9. B. 13. C. 14. D. 15. 106/ Thực hiện thí nghiệm: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, hiện tượng quan sát được nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí, dung dịch không màu. B. Khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. D. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. 107/ Axit nitric đặc nguội phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. FeO; NH3; NaOH; Au. B. C, Al; Fe(OH)2; Zn. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. CuO; Fe; KOH; Cu(NO3)2. D. S, Fe2O3; Ca(OH)2; Mg. 108/ Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân thu được oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi? A. KNO3, Cu(NO3)2; AgNO3. C. Mg(NO3)2; Ni(NO3)2; Fe(NO3)3. C. Hg(NO3)2; Al(NO3)3; NaNO3. D. Cu(NO3)2; Ca(NO3)2; NaNO3. [<br>] 109/ Dãy nào sau đây gồm các muối dễ tan trong nước? A. Na3PO4; (NH4)2HPO4; Ca(H2PO4)2. B. Ag3PO4; CaHPO4; KH2PO4. C. K3PO4; BaHPO4; NH4H2PO4. D. CaHPO4; K2HPO4; MgHPO4. [<br>] 110/ Trong các loại phân đạm sau loại nào có hàm lượng nitơ thấp nhất? NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. NaNO3. 111/ Để phân biệt bốn dung dịch không màu: Na2SO4; NH4Cl; (NH4)2SO4; NaNO3 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. AgNO3. D. Quỳ tím. 112/ Nhiệt phân muối amoni nào sau đây không thu được NH3? A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH4)2SO4. 113/ Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon? A. Các nguyên tử đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np2. B. Trong các hợp chất với hiđrô, các nguyên tố đều có số oxi hóa là -4. C. Trong các oxit, số oxi hóa các nguyên tố chỉ là +4. D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố nhóm cacbon cồn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch. 114/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc). B. Al2O3, CO, H2SO4 (dặc), HNO3 (đặc). C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3. D. Al2O3, CO, K2O, Ca. 115/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. KClO3, Al, HNO3 (đặc). B. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. AgNO3, KOH, NH4Cl. 116/ Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và than hoạt tính. D. than hoạt tính. 117/ Trong các cặp chất sau đây: a) C và H2O b) (NH4)2CO3 và KOH c) CO2 và NaOH d) Ca(OH)2 và CO2 e) K2CO3 và BaCl2 g) Na2CO3 và Ca(OH)2 h) HCl và CaCO3 i) HNO3 NaHCO3 k) CO và CuO Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất trong cặp chất tạo thành sản phẩm có chất khí là A. a, b, d, i, k. B. c, b, d, h, k. C. c, d, e, g, k. D. a, b, h, i, k. 118/ Có các chất rắn, màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt không dán nhãn là CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được chúng? A. nước và quì tím. B. dung dịch HCl và quì tím. C. nước và KCl. D. dung dịch HCl và KCl. 119/ Một hỗn hợp A gồm: CuO, Al2O3 và FeO. Nung nóng 20,3 gam hỗn hợp A rồi cho một luồng khí CO dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,1 gam chất rắn và hỗn hợp khí B. Sục toàn bộ hỗn hợp khí B vào V lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Tính thể tích V lít? A. 1,0 lít. B. 0,15 lít. C. 1,15 lít. D. 0,25 lít. 120/ Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO, N2 đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là : A. SO2, CO, N2. B. CO, N2. C. CO2, SO2, N2. D. CO2, SO2 . 121/ Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. đun nóng. B. tác dụng với axit. C. tác dụng với kiềm. D. tác dụng với CO2. 122/ Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO2. Phương pháp nào có thể thu được khí CO trong phòng thí nghiệm ? A. dùng oxit canxi (CaO). B. dùng nhiệt độ. C. dùng dung dịch H2SO4. D. dùng dung dịch BaCl2. 123/ Có ba lọ đựng ba khí riêng H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thường và một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được từng chất ? A. Ca(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Ag2SO4. D. Fe. 124/ Dung dịch có thể dùng để phân biệt được ba chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3 và BaCO3 là A. dung dịch HCl. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch K2SO4. 125/ Có 3 chất màu trắng CaCO3, Na2CO3 và NaNO3 đựng trong 3 lọ không dán nhãn. Chỉ dùng nhóm hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch đó? A. nước và dung dịch KCl. B. nước và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch KCl. D. dung dịch HCl và dung dịch CuCl2. +++++++. Nguồn: , ngày download: 21/11/2009. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>