Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng. Đại số & Giải tích 11 Chương IV: GIỚI HẠN Bàøi 2: GIỚI HẠN CỦA HAØM SỐ (tt). Ngày soạn: 09/01/2009 Tieát daïy: 55. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Biết khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó. Biết các định lí về giới hạn của hàm số. Kó naêng: Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số. Biết vận dụng các định lí vào việc tính các giới hạn dạng đơn giản. Thái độ: Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về giới hạn của hàm số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5') H. Tính các giới hạn sau: lim. x 6. Ñ. lim. x 6. x3 3 ? x6. x3 3 1 = . 6 x6. 3. Giảng bài mới: TL. 10'. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giới hạn vô cực của hàm số III. Giới hạn vô cực của hàm số 1. Giới hạn vô cực GV giới thiệu định nghĩa và Ñònh nghóa 4: Cho haøm soá y = f(x) minh hoạ một vài ví dụ. xaùc ñònh treân (a; +). Ta noùi y = lim x3 x f(x) có giới hạn là khi x lim x 4 nếu với (xn) bất kỳ, xn > a và xn x , ta coù f(xn) –. Kí hieäu: lim f(x) x . hay f(x) khi x +. Nhaän xeùt: lim f(x) lim f x x x 2. Một vài giới hạn đặc biệt. GV nêu các giới hạn đặc bieät.. a) lim x k với k N*. x . b) lim x k neáu k laø soá leû. x . c) lim x k neáu k laø soá chaün. x . Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài qui tắc về giới hạn vô cực 3. Một vài qui tắc về giới hạn vô 1 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số & Giải tích 11. 25'. Traàn Só Tuøng cực a) Qui tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x) lim f(x) L 0 xx 0 Neáu g(x) (hoặc ) xlim x 0 thì lim f(x).g(x) được tính là:. GV neâu caùc qui taéc, nhaán mạnh các điều kiện sử dụng caùc qui taéc.. xx 0. b) Qui tắc tìm giới hạn của thương f(x) g(x). H1. Biến đổi biểu thức x3–2x 3. H2. Tính lim x , x . 2 lim 1 x x2 H3. Tính lim (2x 3) , x 1. lim (x 1) . x 1. 2 Ñ1. x3–2x = x3 1 x2 3. Ñ2. lim x = – x . 2 lim 1 = 1 x x2 Ñ3. lim (2x 3) = –1 < 0 x 1. lim (x 1) = 0 (x – 1 < 0). x 1. 2x 3 lim = + x 1 x 1 Hoạt động 3: Củng cố. 3'. Chú ý: Các qui tắc trên vẫn đúng khi xx0+, xx0–, x+, x– VD1: Tính các giới hạn sau: a) lim (x3 2x) x . b) lim. . x 1. c) lim. x4. d) lim. 2x 3 2x 3 ; lim x 1 x1 x 1 1 x 2. x 4 . x 1. 2x2 15x 12 x2 5x 4. Nhaán maïnh: – Các qui tắc tìm giới hạn vô cực.. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ: Baøi 4, 5, 6, 7 SGK. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>