Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/7
<b>ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12 (2019-2020) </b>
<b>PHẦN GIẢI TÍCH: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG </b>
<b>Câu 1. </b>Biết 1<sub>2</sub> 1 .1 .ln 4 3
4 3 <i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 2. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số </b>
<b>A. </b>
2
1 2
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <b>B. </b>
<b>C. </b>
2
1 2
4
<i>x</i>
<i>F x</i> <b>D. </b>
<b>Câu 3. </b><i>Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i><i>e yx</i>, 1 và <i>x </i>ln 4.
<b>A. </b><i>S</i> <i>e</i> ln 4 <b>B. </b><i>S</i> 5 ln 4<i>e</i> <b>C. </b><i>S </i>4 ln 3 <b>D. </b><i>S </i>3 ln 4
<b>Câu 4. </b>Biết
7
2
14
<i>f x dx </i>
5
2
8
<i>f x dx </i>
7
5
8 <i>f x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b>8 <b>B. </b>10 <b>C. </b>
<b>Câu 5. </b>Giá trị của tích phân
1
2 .ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
2
2
2
<i>e</i>
<b>B. </b>
2
<b>Câu 6. </b>Biết
2
1
.cot 5
sin
<b>A. </b>
<b>Câu 7. </b><i>Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số </i>
<i>F</i> <sub> </sub>
<i>. Tìm F(x).</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 8. </b>Tìm
<b>B. </b>
3
2
3 ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>C. </b>2 2
ln 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b>
3
2 .ln 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>Câu 9. </b>Biết
3
0
2 3
ln
1
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>S </i>10 <b>B. </b><i>S </i>5 <b>C. </b><i>S </i>20 <b>D. </b><i>S </i>15
<b>Câu 10. </b><i>Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục </i>
hoành:
<b>A. </b>
2
<i>V</i>
2
<i>V</i>
7
2
14
<i>f x dx </i>
7
4
9
<i>f x dx </i>
4
2
<i>1 3. f x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b>3 <b>B. </b>
<b>Câu 13. </b><i>Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i>
<b>Câu 14. </b>Biết
<b>A. </b><i>a </i>5 <b>B. </b><i>a </i>4 <b>C. </b>
<b>Câu 15. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số </b>
<b>A. </b>
2
ln
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <b>B. </b>
2
ln 2017
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
ln 2017
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <b>D. </b>
<b>Câu 16. </b>Tìm 1 1<sub>2</sub> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 17. </b>Biết
3
2
1
2
ln
2
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<b>A. </b><i>S </i>18 <b>B. </b><i>S </i>4 <b>C. </b><i>S </i>10 <b>D. </b><i>S </i>14
<b>Câu 18. </b><i>Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục </i>
hoành: <i>y</i><i>x</i>24 và
<b>A. </b>
<b>Câu 19. </b>Biết
<b>Câu 20. </b>Giá trị của tích phân
4
3
0
cos <i>x dx</i>.
<b>A. </b>5 2
12 <b>B. </b>
4 3
12 <b>C. </b>
3 4
12 <b>D. </b>
2 5
12
<b>Câu 21. </b><i>Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i><i>e yx</i>, 1 và <i>x </i>ln 4.
<b>A. </b><i>S </i>4 ln 3 <b>B. </b><i>S</i> <i>e</i> ln 4 <b>C. </b><i>S </i>3 ln 4 <b>D. </b><i>S</i> 5 ln 4<i>e</i>
<b>Câu 22. </b>Tìm 1 1<sub>2</sub> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 23. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số </b>
<b>A. </b>
ln 2
2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>e dx</i> <i>e</i> <i>b</i>
<b>A. </b><i>S </i>1. <b>B. </b><i>S </i>2 <b>C. </b><i>S </i>3 <b>D. </b><i>S </i>2
<b>Câu 25. </b>Giá trị của tích phân
4
<i>e</i>
<b>A. </b>
2
ln 4 1
2
<b>B. </b>
2
ln 4 1
2
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 26. </b><i>Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục </i>
hoành: <i>y</i><i>x</i>24 và
<b>A. </b>
<b>Câu 27. </b>Biết 5 3
5 2
1
. .
<i>x dx</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>b x x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 28. </b>Biết
7
2
14
<i>f x dx </i>
5
2
8
<i>f x dx </i>
7
5
<i>2 3 f x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b>22 <b>B. </b>24 <b>C. </b>26 <b>D. </b>28
<b>Câu 29. </b>Biết
<b>A. </b>
<b>Câu 30. </b><i>Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 31. </b>Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 32. </b>Biết 1 .ln 2
2<i>xdx</i> <i>a</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 33. </b><i>Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i>
<i>e</i>
<b>B. </b><i>S</i> <i>e</i> 1
<i>e</i>
<b>C. </b><i>S</i> <i>e</i> 1
<i>e</i>
<b>D. </b><i>S</i> <i>e</i> 2
<i>e</i>
<b>Câu 34. </b>Biết
8
0
8
2
5
<i>f x dx </i>
2
0
3 <i>f x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b>10 <b>B. </b>12 <b>C. </b>15 <b>D. </b>7
<b>Câu 35. </b><i>Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 36. </b>Biết
4
<i>cos xdx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b> 1
6
<i>S </i> <b>B. </b> 1
8
<i>S </i> . <b>C. </b> 1
2
<i>S </i> <b>D. </b> 1
4
<i>S </i>
<b>Câu 38. </b>Tìm cos 1<sub>2</sub>
sin
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 39. </b>Giá trị của tích phân
2
2
1
<b>A. </b>
<b>Câu 40. </b><i>Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục </i>
hoành:
<b>A. </b>
<b>Câu 41. Tính </b><i>I</i>
A. 1 2
2<i>e</i> <i>C</i>
B. 1 2
2
<i>x</i>
<i>e</i> <i>C</i>
C.
<i>2 x</i>
<i>e</i> <i>C</i> D.1
2
<i>x</i>
<i>e</i> <i>C</i>
<b>Câu 42. Tính </b>
A. 1
11 <i>x</i> <i>C</i> B.
11
1
1
11 <i>x</i> <i>C</i>
C. 10
A. F(x) = x4<sub> – x</sub>3<sub> - 2x + 3 B. F(x) = x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> - 2x -3 </sub>
C. F(x) = x4<sub> + x</sub>3<sub> + 2x + 3 D. F(x) = x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + 2x + 3 </sub>
[<br>]
<b>Câu 44. Tính </b>
2
x
1
I
A. 2
<i>2e</i> <i>e</i> B. 2
<i>2e</i> <i>e</i> C. 2
<i>e</i> <i>e</i> D. 2
<i>e</i> <i>e</i>
<b>Câu 45. </b>
4
x
dx A x 5 B.ln(x 5) C
x 5 Khi đó A + B bằng
<b>A. -1 </b> <b> </b> <b> B. </b> 2
3
<b> </b> <b> C. 1 D. </b>3
2
<b>Câu 46. Tính tích phân sau </b>
4
2
2
1
(<i>x</i> ) <i>dx</i>
<i>x</i>
A. 275
12 B.
270
12 C.
265
12 D.
255
12
<b>Câu 47. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx </i>
<b>B. </b> (x) dx ( )
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f</i> <i>f x dx</i>
<b>C. </b> ( ) ( ) ( ) ,
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx c</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx c</i> <i>a b</i>
<b>Câu 48. Tính </b>
4
2
1
3
<i>x</i> <i>x dx</i>
A. 35 B. 35,5 C. 34 D. 34,5
<b>Câu 49. Cho biết </b>
5
2
f x dx3
5
2
g x dx9
5
2
A
B. 12
C. 3
D. 6
<b>Câu 50. Giả sử </b>
5
1
ln
2 1
<i>dx</i>
<i>K</i>
<i>x</i>
A. 3 B. 8 C. 81 D. 9
<b>PHẦN HÌNH HỌC: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN </b>
<b>Câu 1. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<b>điểm nào sau đây thuộc trục </b>
<b>A. </b><i>M</i>(0, 0, 4) <b>B. </b><i>N</i>(0,9, 0) <b>C. </b><i>P</i>(3, 0, 0) <b>D. </b><i>Q</i>(3,9, 4)
<b>Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho véctơ
<b>A. </b>
<b>Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm A(2, 0, 0), B(0; 3;0), C(0;0; 4).<i>Tìm điểm D sao cho tứ </i>
giác
<b>A. </b><i>D</i>(2,3, 4) <b>B. </b><i>D</i>(3, 4, 2) <b>C. </b><i>D </i>( 2, 3, 4) <b>D. </b><i>D </i>( 2, 3, 4)
<b>Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho hai điểm A( 2;1;0) và B với BOx, BOy, BOz.Tính độ dài
của AB.
<b>A. </b><i>AB </i> 5 <b>B. </b><i>AB </i> 3 <b>C. </b><i>AB </i> 10 <b>D. </b><i>AB </i>2 3
<b>Câu 5. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba vectơ <i>a b</i>, và
<b>C. </b><i>a b c</i>, , đồng phẳng
<b>Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ</b><i>Oxyz</i>,<i>cho tứ diện ABCD với A</i>(0, 0,1), (2,3,5), (6, 2,3), D(3, 7, 2).<i>B</i> <i>C</i> Thể tích
<i>của tứ diện ABCD bằng </i>
<b>A. 10 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 30 </b> <b>D. 40 </b>
<b>Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho các điểm <i>A</i>(3; 4;0), (0; 2; 4), (4; 2;1). <i>B</i> <i>C</i> <i> Tìm tọa độ điểm D trên </i>
<i>trục Ox sao cho AD=BC. </i>
<b>A. </b><i>D</i>(0;0;0),<i>D </i>( 6;0;0)<b> </b> <b>B. </b><i>D</i>(0;0;0),<i>D</i>(6;0;0)
<b>C. </b><i>D</i>(0;0; 2),<i>D</i>(6;0;0) <b>D. </b><i>D</i>(0;0;1),<i>D</i>(6;0;0)
<b>Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho các điểm <i>A</i>(3; 4;0), B(0; 2; 4), C(4; 2;1). <i> Diện tích tam giác ABC </i>
là
<b>A. </b> 491
2 <b>B. </b>
490
2 <b>C. </b>
494
2 <b>D. </b>
394
2
<b>Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm
<b>A. </b>[ , ]<i>a b </i>( 4; 4; 6) <b>B. </b>[ , ]<i>a b </i>(4; 4; 6) <b> </b> <b>C. </b>[ , ]<i>a b </i>( 4; 4; 6) <b>D. </b>[ , ]<i>a b </i>( 4; 4;6)
<b>Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>,<i>cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có </i>
<i>A</i> <i>B</i> <i> Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, A’ là </i>
<b> A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 12. Viết phương trình mặt cầu tâm </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, xác định tọa độ tâm
2 2 2
( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>6<i>y</i>8<i>z</i> 1 0.
<b>A. </b>
<b>Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, xác định tọa độ tâm
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i>3) (<i>y</i>2) (<i>z</i> 1) 4.
<b>A. </b>
<b>Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho đường thẳng
và điểm <i>A </i>( 2; 0;1). Phương
<i>trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng (d) là </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 17. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>A</i>(1; 2;0) và có vectơ pháp
tuyến <i>n </i>(2; 1;3) là phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i>0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 4 0. <b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 4 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ </b> <i>Oxyz</i>, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
<b>A. </b><i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 3 0. <b>B. </b>2<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 9 0. <b>C. </b>2<i>x</i>8<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 7 0.
<b>Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(3; 1;5), (4;2; 1), (1; 2;3)
<i>I</i> <i>M</i> <i>N</i> là phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>12<i>x</i>14<i>y</i>5<i>z</i>250. <b>B. </b>12<i>x</i>14<i>y</i>5<i>z</i> 3 0 .
<b>C. </b>12<i>x</i>14<i>y</i>5<i>z</i>810. <b>D. </b>12<i>x</i>14<i>y</i>5<i>z</i> 3 0<b>. </b>
<b>Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>3<i>y</i>7<i>z</i> 9 0.<i>Véctơ pháp tuyến của (P) là </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm
điểm
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
của đường thẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 23. Cho hai đường thẳng </b> <sub>1</sub>
và <sub>2</sub>
. Tính góc giữa hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>
<b>Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, gọi
<b>A. </b>
<b>Câu 25. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>D. </b>