Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.22 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Ngày soạn: Ngày dạy:. 14/12/2015 11/01/2016. Bài Lý thuyết - Thực hành. Tuần 17. Lý thuyết: 01 tiết Thực hành: 03 tiết. § BÀI 20: SỬ DỤNG HÀM A. Mục tiêu bài học: Kiến thức: - Hiểu được khái niệm, vai trò của hàm trong Excel. - Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào ô tính. Kỹ năng: Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trên trang tính. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tuân thủ theo qui trình, vệ sinh lao động. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính, thiết kế bài học. - HS: Sách giáo khoa, nắm lại bài 19. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG CỦA THẦY TRÒ Hoạt động 1 (2’): Ổn định lớp - Điểm danh Điểm danh trực tiếp HS báo cáo (có mặt, vằng) Hoạt động 2 (8’): Kiểm tra bài cũ Gọi một HS lên trả HS lên trả bài. bài cũ. Gọi HS khác bổ Các HS khác nghe và sung. bổ sung bài cho bạn. Đánh giá và cho điểm HS Hoạt động 3 (10’): I. KHÁI NIỆM VỀ HÀM TRONG CTBT GV nhập dữ liệu số 1. Khái niệm về hàm: vào các ô tính từ H1 Gợi ý HS dùng công thức - Hàm là công thức được xây dựng sẵn. → H10, yêu cầu HS =H1+H2+..+H10 - Lợi ích của hàm trong chương trình bảng tính: tính tổng giá trị của HS thao tác trên máy. nhập công thức tính toán đơn giản, nhanh chóng các ô tính từ H1 → H10 (Gọi là VD 1). hơn. 2. Sử dụng hàm: Các bước nhập hàm vào ô tính: GV hướng dẫn tính - Bước 1: Chọn ô để nhập hàm. tổng trên bằng cách - Bước 2: Gõ dấu = → tên hàm → dấu mở sử dụng hàm SUM ngoặc đơn ( → các biến theo thứ tự → dấu đóng GV diễn giải về các ngoặc đơn ) - Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy vào nút √ bước sử dụng hàm nằm giữa hộp tên và thanh công thức, hoặc để tính toán nháy chuột ở ngoài ô đó để kết thúc. Hoạt động 4 (25’): II. MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG 1. Hàm SUM GV diễn giải và - Công dụng: dùng để tính tổng giá trị các biến minh họa về công GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). được liệt kê trong cặp dấu ngoặc dụng và cú pháp - Cú pháp: =SUM(so1,so2,…,son) của hàm SUM trong đó: so1;so2;…; son có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm GV dùng VD 1 để 2. Hàm AVERAGE tính trung bình cộng - Công dụng: dùng để tính trung bình cộng của qua đó diễn giải và giá trị các biến được liệt kê minh họa về công dụng và cú pháp - Cú pháp: =AVERAGE(so1,so2,…,son) trong đó: so1;so2;…; son có thể là các số, địa chỉ của hàm AVERAGE của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm 3. Các hàm MIN và MAX - Công dụng: Hàm MIN dùng để tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị các biến được liệt kê. Hàm MAX dùng để tính giá trị lớn nhất của các giá trị các biến được liệt kê. - Cú pháp: =MIN(so1,so2,…,son) =MAX(so1,so2,…,son) trong đó: so1;so2;…; son có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. 4. Hàm SQRT - Công dụng: dùng để tính căn bậc hai không âm của giá trị biến - Cú pháp: =SQRT(so) trong đó: so có thể là số, địa chỉ của ô hay công thức, hàm có giá trị không âm.. Tuần 17. HS nghe và ghi HS thao tác trên máy VD 1 bằng hàm SUM.. HS nghe và ghi HS thao tác trên máy theo ví dụ minh họa.. GV dùng VD 1 để tính số lớn nhất, số HS nghe và ghi nhỏ nhất, qua đó HS thao tác trên máy diễn giải và minh theo ví dụ minh họa. họa về công dụng và cú pháp của hàm MIN, MAX. GV dùng VD 1 để tính căn bậc 2 của HS nghe và ghi tổng, qua đó diễn HS thao tác trên máy giải và minh họa về theo ví dụ minh họa. công dụng và cú pháp của hàm SQRT.. 5. Hàm TODAY - Công dụng: cho ra ngày tháng hiện thời được GV diễn giải và HS nghe và ghi minh họa về công HS thao tác trên máy đặt của máy tính - Cú pháp: =TODAY() (Hàm không có biến) dụng và cú pháp theo ví dụ minh họa. của hàm TODAY Tiết 2,3,4 Hoạt động 5 (125’): THỰC HÀNH 1. Nội dung thực hành: Thực hiện bài tập 1,2,3,4 trang 133,134/SGK. 2. Tiến trình thực hiện: - Khởi động Excel - Kích hoạt ô cần nhập dữ liệu. - Nhập hàm để tính toán. - Lưu bảng tính và kết thúc Excel. 3. Đánh giá: - Về thời gian thực hiện bài. - Về thao tác: nhập đúng đủ dữ liệu, đúng vị trí. GV: Nguyễn Văn Long. Yêu cầu HS cho biết tiến trình thực hành trên máy vi tính Quan sát HS thực hành. Có biện pháp uốn nắn những HS yếu kém. Đánh giá bài thực hành của HS.. Lop11.com. HS thực hành các thao tác trên máy tính theo tiến trình thực hành. Lưu ý HS cách trình bày bảng tính sao cho cân đối, hài hoà. Sửa chữa bài thực hành. HS tự đánh giá bài thực hành về quy trình thực hành, thời gian… -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án bộ môn Tin học văn phòng (Chương trình Nghề PT 105 tiết). Tuần 17. Hoạt động 6 (10’): Củng cố, dặn dò Củng cố lại kiến thức đã học. GV củng cố lại kiến Dặn dò HS xem và nắm chắc các hàm thông thức đã học. HS nghe dụng. Bài tập về nhà: Làm bài 6 trang 135/SGK Gợi ý cách làm. Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng. Người soạn. Nguyễn Văn Long D. Đánh giá – Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Long. Lop11.com. -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>