Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.82 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết14</b> <i>Thờng thức mĩ thuật</i>
Một số tác giả, tác phẩm của mĩ thuật việt nam giai đoạn
1954-1975
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được thân thế, sự nghiệp và đặc điểm về phong cách sáng tác
một số tác phẩm tiêu biểu của một số họa sĩ nổi tiếng giai on ny.
2. Kĩ năng: Hc sinh phõn bit c những đặc điểm của mỹ thuật Việt Nam thông qua từng
giai đoạn lịch sử, phân biệt được đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của những chất liệu trong
sáng tác.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, nhaọn thửực ủuựng ủaộn về ngheọ thuaọt dãn toọc, coự thaựi ủoọ
trãn tróng, giửừ gỡn nhửừng giaự trũ van hoa cua daừn toc.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh nh v cỏc tác phẩm mỹ thuật giai đoạn 1954-1975.
HS: Nghiªn cøu tríc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, su tm tranh ảnh về các tác phẩm mỹ
thuật giai đoạn 1954-1975
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trỡnh, minh ho,
C. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức . (<b>1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Phaực thaỷo tyỷ leọ khuõn maởt bán.
3 Bài mới.
<b>+ Giời thiệu bài: </b>Tiết học trước các em đã tìm hiểu sơ lược về MT Việt nam giai đoạn
1954-1975. Để tìm hiểu kỹ và sâu hơn về thân thế, tác phẩm của một số tác giả tiêu biểu trong giai
đoạn này, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài”Một số tác giả và tác phẩm
tiêu biểu của MT Việt Nam giai đoạn 1954-1975”
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
+ Nhóm 1:
? Nêu tóm tắt
tiểu sử và nhận
xét bức tranh
“Tát nước đồng
chiêm” của họa
sĩ Trần Văn Cẩn.
<b>I/. Họa sĩ Trần Văn Cẩn với bức tranh sơn mài “Tát nước</b>
<b>đồng chiêm”.</b>
* Bức
tranh
“Tát
nước
đồng
chiêm”
của họa
sĩ Trần
Văn
Cẩn.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS tìm hiểu về <b>Hóa sú Nguyn Saựng</b> .
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>II/. Họa sĩ Nguyễn Sáng với bức tranh sơn mài “Kết nạp Đảng ở Điện Biên</b>
<b>Phủ”.</b>
- Ông sinh năm 1923 tại Tiền Giang. Tốt nghiệp TCMT Gia Định sau đó học tiếp
CĐMT Đơng Dương khóa 1941-1945. Ơng tham gia hoạt động cách mạng rất sôi
nổi và sáng tác được nhiều tác phẩm nổi tiếng có ảnh hưởng lớn đến nhiều thế hệ
họa sĩ Việt Nam.
- Với công lao to lớn ông đợc nhà nớc trao tặng giải thởng HCM về văn học nghệ
thuật.
- Tác phẩm “<i><b>Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ</b></i>” diễn tả lễ kết nạp Đảng ngay tại
chiến hào ngồi mặt trận. Với khối hình đơn giản, chắc khỏe, tác giả sử dụng gam
màu nâu vàng diễn tả được khí thế rực lửa của cuộc đấu tranh và nói lên được chất
hào hùng và lý tưởng cao đẹp của người Đảng viên.
* Bức
tranh
“Kết nạp
Đảng ở
Điện
Biên
Phủ” của
họa sĩ
Nguyễn
Sáng.
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>III/. Họa sĩ Bùi Xuân Phái với các bức tranh về phố cổ Hà Nội.</b>
- Ông sinh năm 1920 tại Hà Tây. Tốt nghiệp CD(MT Đông Dương khóa
1941-1945. ơng tham gia hoạt động cách mạng rất tích cực. Sau cách mạng ơng tham gia
giảng dạy và sáng tác.
- Với công lao to lớn ông đợc nhà nớc trao tặng giải thởng HCM về văn học nghệ
thuật.
- <i><b>Phố cổ Hà Nội</b></i> là đề tài luôn được ông say mê khám phá và sáng tạo. Những
cảnh phố vắng, những mái tường rêu phong, đường nét xô lệch tạo cho người xem
thêm yêu Hà Nội cổ kính. Phố cổ Hà Nội ln có vị trí xứng đáng trong nền mỹ
thuật đương đại Việt Nam.
* Caực
bửực
tranh
“Phoỏ
coồ Haứ
Noọi”
cuỷa
hóa sú
Buứi
Xuãn
Phaựi.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS quan sát tranh của một số họa
sĩ và yêu cầu HS nêu cảm nhận của mình
về nội dung, chất liệu và hình thức thể hiện
của tác phẩm
- HS quan sát tranh của một số họa sĩ và nêu
cảm nhận của mình về nội dung, chất liệu
và hình thức thể hiện của tác phẩm.
* Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo: (1/)
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà sưu tầm tranh của các họa só.
+ Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài mới “Tạo dáng và trang trí mặt nạ”, sưu tầm mặt nạ, chuẩn
bị chì, tẩy, màu, vở bài tp.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết15</b> <i>Vẽ trang trí</i>
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. Kiến thức: Hc sinh nắm bắt được đặc điểm và phương pháp tạo dáng, trang trớ mt n c
bn.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn hình dáng, sắp xếp hình mảng chặt chẽ,
thể hiện đường nét, màu sắc hài hịa phù hợp tính cách của nhân vật.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, phaựt huy tớnh saựng táo, caỷm nhaọn ủửụùc giaự trũ vaứ veỷ ủép
cuỷa trang tr trong i song.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽ trang trí mặt nạ.Moọt soỏ maóu maởt naù
- Một số bài vẽ của hoạ sĩ và HS
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, sửu tam maởt nạ, giấy A4, bút chì, màu vẽ,
th-ớc kỴ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh hoạ,
HĐ nhóm…
C. TiÕn tr×nh d¹y – häc:
1. ổ n định tổ chức . (<b>1/<sub>) </sub></b><sub>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hóc sinh.</sub>
2. KiĨm tra bµi cị. <b>(3/)</b> GV cho HS nhận xét tranh của một số họa sĩ ơ ûbài trước.3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Mặt nạ là vật dụng quen thuộc trong cuộc sống. Nó gắn liền với các hoạt
động vui chơi, giải trí của dân tộc hay trang trí nhà cửa. Để giúp các em nắm bắt được đặc điểm
và phương pháp trang trí mặt nạ, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài “Tạo
dáng và trang trí mặt nạ”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
? Nêu công dụng
của mặt nạ trong
cuộc sống.
- Cho HS nêu
nhận xét về thể
lọai, hình dáng và
<b>I/. Quan sát – nhận xét.</b>
cách trang trí ở
một số mặt nạ
khác nhau.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>ĐDDH</sub>
? Trình bày các
bớc tạo dáng và
trang trí mặt nạ.
- Mặt nạ phong phú về hình dáng của.
- Kẻ trục và vẽ hình dáng chung tùy thuộc vào nhân vật và sở
thích của mình.
- §ặc điểm maứu saộc phù hợp với tính cách của từng nhaõn vaọt.
VD:
Con ếch xanh, thỏ trắng, nâu thể hiện sự hiền từ, tốt bụng.
Con cáo màu da cam,đen thể hiện sự nham hiểm.
Hình
minh
hoạ các
bớc vẽ
trang
trí
mặt
nạ.
Hot ng Iii: Ni dung: H ng dn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhóm
Thời gian:
HĐGV HĐ học sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- GV yêu cầu HS làm bài tập bằng cách xé
- GV gợi mở về cách tạo dáng và tìm mảng
hình trang trí cho HS.
- Quan sát, động viên HS làm bài tập.
Chỉnh sửa lổi bố cục cho bài tập của HS.
Một số
mẫu
mặt nạ
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
- GV cho HS dán bài tập của nhóm trên
bảng. Yêu cầu các nhóm nhận xét bài tập
lẫn nhau.
- GV góp ý những bài tập chưa hịan chỉnh.
Biểu dương những bài tập hồn thành tốt.
- HS dán bài tập của nhóm trên bảng.
Nhận xét bài tập lẫn nhau.
Mét sè
bµi vÏ
cđa HS.
* Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo: (1/)
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà hoàn thành bài tập.
+ Chuẩn bị bài mới: Xem lại các bài vẽ tranh. Chuẩn bị chì, tẩy, màu, giấy A4 để tiết sau làm
bài (<b>kiểm tra HK I)</b>.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết16 - 17</b> <i>Vẽ tranhí</i>
ti t do
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh củng cố lại kiến thức vẽ tranh đề tài ó hc.
2. Kĩ năng: Hc sinh th hin bi v linh hoạt, sắp xếp bố cục, hình tượng hợp lý, sử dụng màu
sắc phù hợp với đề tài. Biết đưa cảm xúc vào tranh vẽ.
3. Thái độ: Hoùc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép cuỷa tranh veừ, nãng cao nhaọn
thửực thaồm myừ..
B. Chn bÞ:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
- Một số bài vẽ của hoạ sĩ và HS
<b>HS:</b> Nghiên cứu các bài vẽ tranh đã học, chuẩn bị giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, …
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trỡnh, minh ho,
H nhúm
C. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức . Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.
3 Bµi míi.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
<b>T</b>
<b>G</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
HOẠT ĐỘNG 1:
GV ra đề kiểm tra HK I
HOẠT ĐỘNG 2:
Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra.
- GV gợi ý để HS chọn lựa đề tài vẽ tranh
nhằm tránh sự trùng lặp.
HOẠT ĐỘNG 3:
Đánh giá kết quả buổi kiểm tra.
- GV nhận xét thái độ làm bài của HS.
- Cho HS nêu nhận xét và xếp loại một số
bài vẽ.
- HS làm bài kiểm tra.
- HS nêu nhận xét và
xếp loại một số bài
vẽ.
<i><b>Đề kiểm tra</b></i>
<b>KẾT QUẢ KIỂM TRA HỌC KỲ 1</b>
+ Loại Giỏi:………... HS – Tỷ lệ: …………%. + Loại Khá:……….…. HS – Tỷ lệ:
…………%.
Đề ra: Hãy vẽ một bức tranh với đề tài tự do.
<i><b>Gợi ý: Đề tài “Sinh nhật”, “Gia đình”, “Phong cảnh quê hơng em”, “Văn nghệ”, “Thể thao, V</b></i>
sinh mụi trng
Đáp án:
* T 8 -> 10 im: Bài vẽ thể hiện rỏ nội dung. Bố cục chặt chẻ, cân đối, thuận mắt. Hình vẽ
sinh động, đẹp. Màu sắc hài hoà, thể hiện tốt các độ đậm nhạt, rỏ trọng tâm bài vẽ (rỏ hình
ảnh chính). Có tính sáng tạo cao.
* Từ 6.5 -> 7.9 điểm: Bài vẽ thể hiện đợc các yêu cầu nh loại giỏi song cha linh hoạt về hình và
màu.
* Từ 5.0 -> 6.4 điểm: Bài vẽ thể hiện đợc yêu cầu về nội dung nhng còn hạn chế về hình và
màu. Tính sáng tạo cha cao.
* Tõ 3.5 -> 4.9 điểm: Bài vẽ thể hiện còn sai sót trong bố cục, hình vẽ và màu sắc, thiếu tính
sáng tạo.
* Từ 0 -> 3.4 điểm: Các trờng hợp còn lại.
* Daởn doứ hoùc sinh cho tieỏt hoùc tieỏp theo.
+ Bài tập về nhà:
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài “Vẽ chân dung”, sưu sưu tầm tranh chân dung,
chuẩn bị chì, tẩy, mu, v bi tp.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết18</b> <i>Vẽ theo mẫu</i>
vẽ chân dung
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhn trong vic nắm bắt đặc điểm của đối tượng, thể hiện bài vẽ
đúng tỷ lệ, có đặc điểm riêng, sử dụng màu sắc hài hịa.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép tửù nhiẽn cuỷa con ngi va con
ngi trong tranh.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh v của một số họa sĩ và học sinh năm trước.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, sửu tam tranh chaõn dung, giấy A4, bút chì,
màu vÏ, thíc kỴ, …
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh hoạ,
HĐ nhóm…
C. TiÕn trình dạy học:
1. n nh t chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
2. Kiểm tra bài cũ.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Tranh chân dung là tranh vẽ miêu tả đặc điểm của con người. Mỗi con người
đều có những đặc điểm riêng khơng thể lẫn lộn. Để giúp các em nắm bắt được đặc điểm và
phương pháp vẽ tranh chân dung, hơm nay, thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài “Vẽ
chân dung”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn ỏp, gi m
Thi gian:
HĐGV HĐ học sinh <sub>ĐDDH</sub>
<b>I/. Quan sát – nhận xét.</b>
- ảnh chuùp :Là sản phẩm của máy ảnh diển tả những
đặc điểm chi tiết về đối tợng.
- Tranh veừ à chaõn dung : Là sản phẩm của hội hoạ diển tả
những đặc điểm điển hình về đối tợng.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Hướng dẫn HS </b></i>
<i><b>cách vẽ chân </b></i>
<i><b>dung.</b></i>
- Cho HS nhắc lại
tỷ lệ khuôn mặt
người ó hc
bi trc.
? Trình bày các
bớc vẽ chân dung.
- NhËn biÕt vµ vÏ về hình dáng của khuôn mặt.
- NhËn biÕt về đường trục khn mặt và các bộ phận ở mẫu.
- Vẽ đường trục của khuôn mặt và đường trục của các bộ phận
trên khuôn mặt tùy theo hướng nhìn của mình
<i><b>2. Tìm tỷ lệ các bộ phận.</b></i>
- NhËn biÕt về đặc điểm riêng của nhân vật.
- Phân tích một số đặc điểm của khn mặt và khi vẽ cần chú ý
thật kỹ đến những đặc điểm riêng ấy để vẽ cho giống và th
hin c tỡnh cm ca nhõn vt.
Hình
minh hoạ
các bớc vẽ
chân
dung.
Hot ng Iii: Ni dung: H ng dn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhóm
Thời gian:
HĐGV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- GV cho 4 HS lên bảng vẽ chân dung bạn.
- GV hướng dẫn HS quan sát kỹ khuôn mặt bạn để thể hiện
cho đúng.
- GV quan sát, động viên HS làm bài. Yêu cầu HS làm bài
theo đúng phương pháp.
- Quan sát và tập phác thảo
tỷ lệ chân dung bạn bè trong
lớp.
- HS làm bài tập.
MÉu vÏ
HS
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
- GV cho HS nêu nhận xét về bài vẽ trên bảng
và một số bài tập.
- GV góp ý những bài tập chưa hồn chỉnh và
biểu dương những bài vẽ đẹp.
<i><b>tập.</b></i> bµi vÏ
cđa HS.
* Dặn dò học sinh cho tiết học tieáp theo: (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà quan sát và tập vẽ chân dung người thân.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài 19 “Vẽ chân dung bạn”, sưu tầm tranh chân dung,
chun b cỡ, ty, mu, v bi tp.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 19</b> <i>Vẽ theo mẫu</i>
vẽ chân dung bạn
A. Mục tiêu bµi häc: Gióp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh nắm bắt được đặc điểm của khuôn mặt bạn bè. Củng cố li kin thc v
tranh chõn dung.
2. Kĩ năng: Hc sinh phân biệt nhanh đặc điểm của đối tượng, thể hiện bài vẽ sinh động, có
tình cảm, bố trí hình tượng, hình nền hợp lý.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép tửù nhiẽn cuỷa con ngửụứi vaứ veỷ
ủép cuỷa con ngửụứi trong thanh chãn dung. Yẽu bán beứ, trửụứng lụựp.
<b>1/. Giáo vieân: </b>
<b>2/. Học sinh:</b> Đọc trước bài, sưu tầm tranh chân dung, chì, tẩy, vở bài tập, màu sắc.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽ: Tranh chân dung b¹n.
- Tranh chân dung của họa sĩ và của HS năm trước.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh hoạ,
HĐ nhóm…
C. TiÕn trình dạy học:
1. n nh t chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(2/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Phaực thaỷo tyỷ leọ chãn dung bán.
3 Bài mới.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Tiết học trước các em đã được tìm hiểu phương pháp vẽ tranh chân dung. Để
củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng diễn tả đặc điểm con người mà nhất là những người bạn
thân thương của mình, hơm nay thầy, trò chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài “Vẽ chân dung
bạn”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
? Nêu các thể loại
tranh chân dung.
? Những yêu cầu
cần chú ý khi vẽ
tranh chân dung.
<b>I/. Quan saựt nhaọn xeựt.</b>
- Tranh chân dung:Toàn thân, bán thân, khuôn mỈt, nhãm ngêi.
- Nhận xét kỹ khn mặt về: Hình dáng, đặc điểm, khoảng cách các bộ
phận, gãc nh×n, màu sắc và tình cảm trên khn mặt.
- Tranh chân
dung của họa sĩ
và của HS năm
trước.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Hướng dẫn HS cách v </b></i>
<i><b>chaõn dung.</b></i>
? Trình bày các bớc vẽ chân
dung.
H×nh minh hoạ các
b-ớc vẽ: Tranh chaõn
dung bạn.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tËp, H§ nhãm …
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- GV cho 4 HS lên bảng vẽ chân dung bạn.
- GV hướng dẫn HS quan sát kỹ khuôn mặt bạn để thể hiện
cho đúng.
- GV quan sát, động viên HS làm bài. Yêu cầu HS làm bài
theo đúng phương pháp.
- Quan sát và tập phác
- HS laứm baứi taọp.
Hình minh
hoạ các bớc vẽ:
Tranh chaõn
dung b¹n.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
- GV cho HS nêu nhận xét về bài vẽ trên bảng và một
số bài tập.
- GV góp ý những bài tập chưa hồn chỉnh và biểu
dương những bài vẽ đẹp.
<i><b>- HS nêu nhận xét về bài vẽ trên bảng và một </b></i>
<i><b>số bài tập.</b></i> Mét sè <sub>bµi vÏ </sub>
cđa
HS.
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà tập vẽ chân dung người thân.
+ Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài “MT phương Tây cuối TK 19 đến đầu TK 20”, sưu tầm tranh
nh.
*Bổsung
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 20</b> Thờng thøc mÜ thuËt
Sơ l ợc về mĩ thuật hiện đại ph ơng tây
từ cuối thể kĩ xix đến đầu thế kĩ xx
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
2. Kĩ năng: Hc sinh phõn bit c cỏc tác phẩm hội họa thuộc các trường phái khác nhau.
Cảm nhận được vẻ đẹp của tác phẩm mỹ thuật.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, bửụực ủầu hỡnh thaứnh thũ hieỏu thaồm myừ, yeõu ngheọ thuaọt
hoọi hóa, phaựt huy khaỷ naờng saựng táo, tỡm toứi.
B. Chn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh ảnh về các tác phẩm mỹ thuật thuộc các trng phỏi hi ha.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bÞ SGK, vë ghi, sưu tầm tranh ảnh.
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh ho,
H nhúm
C. Tiến trình dạy học:
1. n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Veừ chãn dung bán.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Mỹ Thuật phương Tây phát triển rất sớm và đã để lại rất nhiều tác phẩm có
giá trị với nhiều phong cách thuộc nhiều trường phái khác nhau. Để gúp các em nắm bắt được
đặc điểm của một số trường phái MT này, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài
“Sơ lược về MT hiện đại phương Tây từ cuối T.K XIX đến đầu T.K XX”.
Hoạt động I: Nội dung: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn </b><b>HS tỡm hieồu veà boỏi caỷnh xaừ hoọi.</b></i>
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
? §iểm qua những sự kiện
chính diễn ra trong thời gian
này.
- GV nhấn mạnh những sự
kiện chính trị ảnh hưởng đến
sự phát triển của các khuynh
hướng nghệ thuật hiện đại.
<b>I/. Vài nét về bối cảnh xã hội.</b>
SGK,
vë ghi,
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>*Phân công nhiệm vụ </b>
<b>nhóm học tập:</b>
<b>+ Nhóm 1:</b> Tìm hiểu về đặc
điểm của hội họa Ấn Tượng
và giới thiệu tranh của một
<b>+ Nhóm 2</b>: Tìm hiểu về đặc
điểm trường phái hội họa
Dã Thu và giới thiệu tranh
của một số họa sĩ tiêu biểu.
Chú ý nhấn mạnh đến kỹ
thuật xử lý màu sắc.
<b>+ Nhóm 3:</b> Tìm hiểu về đặc
điểm của hội họa Lập Thể
và giới thiệu tranh của một
số họa sĩ tiêu biểu. Chú ý
nhấn mạnh đến đặc điểm
màu sắc và cách thể hiện
hình mảng, hình tượng trong
tranh.
SGK,
vở ghi,
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhóm
Thời gian:
HĐGV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
? Nêu tóm tắt về đặc điểm
của từng trường phái hội
họa. Qua đó rút ra những
điểm giống nhau về phong
cách sáng tác và cách thể
hiện chất liệu.
<b>III/. Đặc điểm chung của các trường phái hội họa trên.</b>
- Các họa sĩ trẻ không chấp nhận lối vẽ kinh điển. Họ ln tìm
tịi, khám phá và cho ra đời nhiều tác phẩm có giá trị thuộc nhiều
phong cách và trường phái khác nhau.
SGK,
vë ghi,
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS chơi trò chơi phân biệt
tác phẩm của tác giả nào và của
trường phái mỹ thuật nào. Dán lên
bảng.
- GV cho HS nhận xét kết quả của
từng đội chơi.
- GV nhận xét và tóm lại đặc điểm
của các trường phái mỹ thuật.
- HS chơi trò chơi phân biệt tác phẩm của tác giả
nào và của trường phái mỹ thuật nào. Dán lên
bảng.
- HS nhận xét kết quả của từng đội chơi.
SGK,
vë ghi,
* Daën dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà học bài theo câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài 21“VT-ĐT: Lao động”, sưu tầm tranh ảnh về các
ngành nghề lao động trong xã hội, chuẩn bị chì, tẩy, màu, vở bài tập.
*Bỉ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 21 <i>Vẽ tranh</i>
ti lao ng
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh nắm bắt được đặc điểm của đề tài và phương phỏp v tranh v ti
ny.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn góc độ vẽ tranh, sắp xếp bố cục chặt chẽ,
thể hiện hình tượng, màu sắc sống động, phù hợp với nội dung đề tài.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, yẽu lao ủoọng, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép cuỷa con ngửụứi
trong lao ủoọng saỷn xuaỏt vaứ trong taực phaồm nghe thuat.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽ: Tranh về cảnh lao động
- Tranh ảnh về cảnh lao động, tranh vẽ của họa sĩ và của HS nm trc.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, …
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyt trỡnh, minh ho,
C. Tiến trình dạy häc:
1. ổ n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hóc sinh
2. KiĨm tra bµi cị. <b>(3/)</b> GV cho HS xem tranh và kể tên họa sĩ, trường phái hội họa của MT thế
giới cuối TK XIX đến đầu TK XX.
<b>+ Giụựi thieọu baứi: </b>Trong cuoọc soỏng coự raỏt nhiều ngaứnh nghề khaực nhau, mi nghề nghieọp ủều coự
nhửừng neựt ủaởc trửng riẽng bieọt. ẹeồ giuựp caực em naộm baột ủửụùc ủaởc ủieồm vaứ phửụng phaựp veừ
tranh về ủề taứi naứy, hõm nay thầy, troứ chuựng ta cuứng nhau nghieõn cửựu baứi “VT-ẹT: Lao ủoọng”.
Hoạt động I: Nội dung: <i>H</i><b> </b><i>ớng dẫn <b>HS tỡm vaứ chón noọi dung ủề taứi.</b></i>
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS quan sát tranh ảnh về những
cảnh lao động thường ngày trong cuộc
sống.
- GV gợi ý một số góc độ vẽ tranh và yêu
cầu HS chọn lựa góc độ vẽ tranh theo ý
thích và nêu nhận xét cụ thể về góc độ
vẽ tranh mà mình chọn.
- GV tóm lại đặc điểm chính của đề tài.
<b>I/. Tìm và chọn nội dung đề tài</b>
Tranh
ảnh về
cảnh
lao
động.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>- GV cho HS</b></i>
<i><b>nhắc lại kiến</b></i>
<i><b>thức vẽ tranh đề</b></i>
<i><b>tài.</b></i>
<b>II/. Caùch vẽ.</b>
<i><b>1. Tìm bố cục.</b></i>
- S¾p xếp mảng có chính, phụ, to, nhỏ hợp lý tạo cho tranh vẽ có bố cục chặt chẽ
nổi bật trọng tâm.
<i><b>2. Vẽ hình tượng.</b></i>
- Chọn hình tượng để bức tranh có nội dung trong sáng và làm nổi bật cảnh lao
động.
<i><b>3. Vẽ màu.</b></i>
- Việc dùng màu cần thiết phải có sự sắp xếp các mảng màu nằm cạnh nhau một
cách hợp lý và phù hợp với nội dung đề tài. Tránh lệ thuộc vào màu sc ca t
nhiờn.
Hình
minh hoạ
các bớc
vẽ: Tranh
v cnh
lao động
Hoạt động Iii: Nội dung: H ng dn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhóm
Thời gian:
HĐGV HĐ häc sinh <sub>§DDH</sub>
Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Nhắc nhở HS làm bài tập theo đúng phương
pháp.
- GV quan sát và hướng dẫn thêm về cách bố
cục và cách diễn tả hình tượng.
- HS làm bài tập theo nhóm.
H×nh minh
hoạ các bớc vẽ:
Tranh v cnh
lao ng
Phng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV chọn một số bài vẽ của học sinh ở
nhiều mức độ khác nhau và cho HS nêu nhận
xét và xếp loại theo cảm nhận của mình.
- GV biểu dương những bài vẽ đẹp, nhắc
nhở, góp ý cho những bài vẽ chưa hoàn
chỉnh.
- HS nhận xét và xếp loại bài tập theo
cảm nhận riêng của mình.
Mét sè
bµi vÏ
cđa HS.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 22 <i>Vẽ trang trÝ</i>
Vẽ tranh cổ động (tiết 1)
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh nắm bắt được đặc điểm, thể loại, nội dung, công dụng và phương pháp
trang trớ mt bc tranh c ng.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn hình tượng, sắp xếp bố cục chặt chẽ, sử
dụng màu sắc đúng với đặc điểm của thể loại tranh cổ động.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, phaựt huy tớnh saựng táo, tửụỷng tửụùng. Caỷm nhaọn ủửụùc
taực dúng cuỷa ngheọ thuaọt trang trớ trong cuoọc soỏng haứng ngaứy.
B. ChuÈn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh cổ động.
- Tranh coồ ủoọng cuỷa hoùa sú vaứ cuỷa HS naờm trửụực.
C. Tiến trình dạy học:
1. n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/) </b>GV kieồm tra baứi taọp: VT-ẹT: Lao ủoọng.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Tranh cổ động là loại hình nghệ thuật rất quen thuộc trong cuộc sống. Nó có
tác dụng rất thiết thực trong việc cổ động, động viên người dân thực hiện một nhiệm vụ, mục
tiêu nào đó. Để giúp các em nắm bắt được đặc điểm và phương pháp vẽ tranh cổ động, hơm
nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài “VTT: Tranh cổ động”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS xem một số
tranh cổ động và yêu cầu HS
nhận xét sự giống nhau và
- GV cho HS thảo luận tìm ra
đặc điểm của tranh cổ động.
- Cho HS nêu kết quả và nhận
xét một số chủ đề trong tranh
cổ động.
- GV cho HS quan sát tranh
vẽ của họa sĩ và của HS năm
trước. Yêu cầu HS nhận xét
cách sắp xếp hình mảng, màu
sắc và chữ trong tranh mẫu.
<b>I/. Quan sát – nhận xét.</b>
Tranh
cổ
động
của
họa sĩ
và của
HS
năm
trước.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>+ Hướng dẫn HS tìm hiểu</b>
<b>nội dung.</b>
- GV cho HS xem tranh
minh họa và phân tích cách
<i><b>1. Tìm hiểu nội dung</b></i>
- Chọn hình tượng mang tính tượng trưng cho chủ đề. Cần
tập trung suy nghĩ để chọn lựa được hình tượng có ý nghĩa
nội dung đề tài.
<b>+ Hướng dẫn HS vẽ mảng</b>
<b>hình, mảng chữ.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS vẽ chữ,</b>
<b>vẽ hình.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS vẽ màu.</b>
sâu sắc nhất.
- Chọn hình mảng cần rõ ràng, chắc khỏe, tránh vụn vặt.
- Hình ảnh phải cơ động, tính tợng trng cao, khơng kể lễ,
hình ảnh gây ấn tợng mạnh.
- Dùng nét đơn giản, chắc khỏe và cách vẽ các con chữ
trong tranh. KiĨu ch÷ phï hỵp néi dung.
- Chọn các màu tương phản để làm cho tranh nổi bật trọng
tâm và gây ấn tượng mạnh mẽ cho người thưởng thức.
tranh
cổ
động.
Hoạt động Iii: Nội dung: H ng dn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhóm
Thời gian:
HĐGV HĐ học sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho các nhóm làm bài tập theo cách xé dán giấy.
- Nhắc nhở HS làm bài tập theo đúng phương pháp.
- GV quan sát và hướng dẫn thêm về cách bố cục và cách
diễn tả hình tượng.
<b>Bài tập.</b>
- Vẽ tranh cổ động, nội dung tự chọn.
- HS làm bài tập theo nhóm.
Hình
minh
hoạ các
bớc vẽ
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho các nhóm trình bày bài vẽ và yêu cầu các nhóm khác
nêu nhận xét và xếp loại theo cảm nhận của mình.
- GV biểu dương những bài vẽ đẹp, nhắc nhở, góp ý cho những
bài vẽ chưa đẹp về bố cục.
- Các nhóm góp ý cho bài vẽ lẫn nhau. Mét sè
bµi vÏ
cđa HS.
*. Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà hoàn chỉnh bài.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài 23“Tranh cổ động – Tiết 2”, sưu tầm tranh cổ
động, chuẩn bị chì, tẩy, màu, vở bài tp.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết23 <i>Vẽ trang trí</i>
V tranh cổ động (tiết 2)
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh nắm bắt được đặc điểm, thể loại, nội dung, công dụng và phương pháp
trang trớ mt bc tranh c ng.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn hình tượng, sắp xếp bố cục chặt chẽ, sử
dụng màu sắc đúng với đặc điểm của thể loại tranh cổ động.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, phaựt huy tớnh saựng táo, tửụỷng tửụùng. Caỷm nhaọn ủửụùc
taực dúng cuỷa ngheọ thuaọt trang trớ trong cuoọc soỏng haứng ngaứy.
B. ChuÈn bÞ:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hỡnh minh hoạ các bớc vẽ tranh cổ động.
- Tranh coồ ủoọng cuỷa hoùa sú vaứ cuỷa HS naờm trửụực.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh ho,
H nhúm
C. Tiến trình dạy học:
1. n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Tiết học trước các em đã hoàn chỉnh việc vẽ hình tranh cổ động. Để tiếp tục
hồn thiện bài vẽ này, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu tiếp bài “VTT: Tranh
cổ động – Tiết 2”.
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài theo đúng hướng dẫn.
- GV treo tranh ảnh mẫu để HS vừa làm bài vừa học hỏi
cách diễn tả hình tượng và cách sắp xếp bố cục.
- GV quan sát và gợi ý về cách chọn hình tượng cho bài vẽ
của HS.
- Học sinh laứm baứi taọp. <sub>Hình minh hoạ </sub>
cỏc bc v tranh
cổ động.
- Tranh cổ động
của họa sĩ và
của HS năm
trước.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV chọn một số bài vẽ của học sinh ở nhiều mức
độ khác nhau và cho HS nêu nhận xét và xếp loại
theo cảm nhận của mình.
- GV biểu dương những bài vẽ đẹp, nhắc nhở, góp ý
cho những bài vẽ chưa hoàn chỉnh.
- HS nêu nhận xét và xếp loại bài tập
theo cảm nhận của mình
Mét sè bµi
vÏ cđa HS.
*. Dặn dò học sinh cho tiết học tieáp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà hoàn thành bài tập.
+ Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài 24“VT-ĐT: Ước mơ của em”, chuẩn bị chì, tẩy, màu, vở bài
tập.
*Bỉ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết24 <i>Vẽ tranh</i>
Đề tài ớc mơ của em
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. Kiến thức: Hc sinh nắm bắt được đặc điểm của đề tài và phng phỏp v tranh v ti
ny.
2. Kĩ năng: Học sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn góc độ vẽ tranh, sắp xếp bố cục chặt chẽ,
thể hiện hình tượng, màu sắc sống động, phù hợp với nội dung đề tài.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép taực phaồm ngheọ thuaọt, hỡnh thaứnh
mụ ửụực chãn chớnh vaứ trong saựng.
B. Chn bÞ:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hỡnh minh hoạ các bớc vẽ đề tài ớc mơ của em.
- Tranh veừ cuỷa hoùa sú vaứ cuỷa HS naờm trửụực.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyt trỡnh, minh ho,
H nhúm
C. Tiến trình dạy häc:
1. ổ n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Tranh coồ ủoọng.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Con người ai cũng có hồi bão, ai cũng có ước mơ. Tuy ước mơ cao xa hay
giản dị cũng đều mơ ước về những điều tốt đẹp cho cá nhân hoặc cộng đồng. Để giúp các em
hiện thực hóa ước mơ của mình thơng qua hình vẽ, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau
nghiên cứu bài “VT-ĐT: Ước mơ của em”.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS nêu những
mơ ước của mình.
- GV cho HS quan sát
tranh mẫu của họa sĩ và
của HS năm trước. Yêu
cầu HS nêu cảm nhận của
mình.
- GV gợi ý một số góc độ
vẽ tranh và yêu cầu HS
chọn lựa góc độ vẽ tranh
theo ý thích và nêu nhận
xét cụ thể về góc độ vẽ
tranh mà mình chọn.
- Ước mơ là khát vọng của mọi người. Ta có thể vẽ được nhiều tranh về
đề tài này như: Ước mơ mọi người sống vui vẻ, hạnh phúc, chọn được
Tranh
vẽ của
họa sĩ
và của
HS
năm
trước.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
+ GV hướng dẫn HS tìm bố
cục.
<b>+ GV hướng dẫn HS vẽ</b>
<b>hình tượng.</b>
<b>+ GV hướng dẫn HS vẽ</b>
<b>màu.</b>
- GV hướng dẫn HS vẽ
mảng trên bảng các bước
tiến hành.
- HS nhắc lại kiến thức vẽ tranh đề tài.
- HS quan sát bài vẽ mẫu và nhận xét về cách xếp mảng.
- Xếp mảng có chính, phụ, to, nhỏ hợp lý tạo cho tranh vẽ có
bố cục chặt chẽ nổi bật trọng tâm.
<i><b>2. Vẽ hình tượng.</b></i>
- GV cho HS nêu nhận xét về cách chọn hình tượng ở bài vẽ
mẫu.
- GV phân tích cách chọn hình tượng để bức tranh có nội
dung trong sáng và làm nổi bật hình tượng trung tâm.
- HS nêu nhận xét màu sắc ở bài vẽ mẫu.
- HS thấy được việc dùng màu cần thiết phải có sự sắp xếp
các mảng màu nằm cạnh nhau một cách hợp lý và phù hợp
với nội dung đề tài. Tránh lệ thuộc vào màu sắc của tự
nhiên.
Hình
minh
hoạ các
bớc vẽ
Hoạt động Iii: Nội dung: H ớng dẫn HS làm bài.
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- Nhắc nhở HS làm bài tập theo đúng phương pháp.
- GV quan sát và hướng dẫn thêm về cách bố cục và
cách diễn tả hình tượng.
<b>Bài tập.</b>
Vẽ tranh – đề tài: Ước mơ của em.
- HS làm bài tập theo nhóm.
Hình minh
hoạ các bớc vẽ
đề tài ớc
mơ của em.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV chọn một số bài vẽ của học sinh ở nhiều
mức độ khác nhau và cho HS nêu nhận xét và
xếp loại theo cảm nhận của mình.
- GV biểu dương những bài vẽ đẹp, nhắc nhở,
góp ý cho những bài vẽ chưa hồn chỉnh.
- HS nhận xét và xếp loại bài tập theo cảm
nhận riêng của mình.
Mét sè bµi
vÏ cđa HS.
*. Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà hoàn thành bài tập.
+ Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài 25“Trang trí lều trại”, (kiĨm tra 1 tiÕt)
sưu tầm tranh ảnh lều trại, chuẩn b chỡ, ty, mu, v bi tp.
*Bổ sung:
Ngày dạy:
Tiết25 VÏ trang trÝ
trang trí lều trại
(kiểm tra 1 tiết)
A. Mục tiêu bài học: Gióp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh nắm bắt được đặc điểm, và phương pháp trang trí lều trại cơ bản.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, yẽu thớch vaứ gaộn boự vụựi vieọc sinh hoaựt tap the, yeừu
trng, lp, baựn be.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽ trang trí lu trại.
- Tranh nh về lều trại và bài vẽ của HS năm trước.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, sưu tầm tranh ảnh về lều tại, giÊy A4, bót
chì, màu vẽ, thớc kẻ, com pa
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh hoạ,
H nhúm
C. Tiến trình dạy học:
1. n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/)</b> GV kieồm tra baứi taọp Veừ tranh – ẹeà taứi: ệụực mụ cuỷa em.
3 Bài mới.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Trong các ngày lễ kỷ niệm chúng ta thường thấy có hoạt động rất sơi nổi đó
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV giới thiệu một số
hình ảnh về buổi cắm
trại. Yêu cầu HS nhận
ra: Mục đích, địa điểm,
tổng thể của trại, hình
thức và chất liệu trang
trí.
- GV gợi ý để HS nêu lý
do vì sao trại cần phải
trang trí đẹp?
- Cổng trại, lều trại, sân chơi và khuôn viên trại. Trại
- GV tóm tắt lại một số
đặc điểm chính của trại. thường được trang trí đẹp
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS Caựch trang trớ lều trái .<i>.</i>
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
a) Hướng dẫn HS trang
trí cổng trại.
+ Vẽ hình dáng cổng
trại.
+ Phác hình mảng trang
trí (Chữ, họa tiết).
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu.
b) Hướng dẫn HS trang
trí lều trại.
+ Chọn hình dáng lều
trại.
+ Phác hình mảng trang
trí (Chữ, họa tiết).
+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu.
<b>1. Trang trí cổng trại.</b>
<i><b>a. Vẽ hình dáng cổng trại.</b></i>
- HS nhận xét về hình dáng chung của cổng trại.
- Hình dáng cổng trại (cân đối và khơng cân đối), HS chọn lựa hình dáng mình u
thích nhất.
<i><b>b. Phác hình mảng trang trí (Chữ, họa tiết).</b></i>
- Nhận xét về hình mảng trên cổng trại.
- HS chọn được hình mảng trang trí (Mảng chữ, họa tiết) cần tập trung, nổi bật nội
dung và có độ to nhỏ hợp lý.
<i><b>c. Vẽ chi tiết.</b></i>
- HS nhận biÕt về kiểu chữ và họa tiết trang trí trên một số cổng trại.
- kiểu chữ và họa tiết trang trí h×nh vẽ minh họa trên một số cổng trại làm nổi bật
<i><b>d. Vẽ màu.</b></i>
- Màu sắc trên cổng trại cần tuơi sáng góp phần làm khơng khí buổi cắm trại thêm
vui tươi và sống động.
<b>2. Trang trí lều trại.</b>
<i><b>a. Chọn hình dáng lều trại.</b></i>
- Hình dáng chung của lều trại. (cân đối và khơng cân đối), u cầu HS chọn lựa
hình dáng mình u thích nhất.
<i><b>b. Phác hình mảng trang trí (Chữ, họa tiết).</b></i>
- Chọn hình mảng trang trí (Mảng chữ, họa tiết) cần tập trung, nổi bật nội dung và
có độ to nhỏ hợp lý.
<i><b>c. Vẽ chi tiết.</b></i>
- về kiểu chữ và họa tiết trang trí. tranh ø vẽ minh họa trên một số lều trại làm nổi
bật mục đích, ý nghĩa và phong cách sáng tạo phù hợp với nội dung buổi cắm trại
và tổng thể khn viên đặt trại.
<i><b>d. Vẽ màu.</b></i>
- Màu sắc trên lều trại cần tuơi sáng góp phần làm khơng khí buổi cm tri thờm
vui ti v sng ng.
Hình
minh
hoạ các
bíc vÏ
trang
trÝ lỊu
tr¹i.
Hoạt động Iii: Nội dung: H ng dn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhóm
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV gợi ý về cách tạo hình dáng và tìm mảng hình trang trí cổng
trại cho HS.
- Quan sát, động viên HS làm bài tập. Chỉnh sửa lổi bố cục cho
bài tập của HS.
- HS làm bài tập theo nhóm.
trí lều
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV chọn một số bài tập ở nhiều mức độ và cho HS nhận xét bài
tập lẫn nhau.
- GV góp ý những bài tập chưa hoàn chỉnh. Biểu dương những
bài tập hoàn thành tốt.
- HS nhận xét và xếp loại bài tập theo
cảm nhận riêng của mình.
Mét sè bµi
vÏ cđa HS.
* Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà hoàn thành bài tập.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài 26“<b>Giới thiệu tỷ lệ cơ thể người</b>”, sưu tầm chân
dung con người, chuẩn bị chì, tẩy, màu, v bi tp
*Bổ sung:
Ngày dạy:
Tiết 26 VÏ theo mÉu
Giíi thiƯu tØ lƯ c¬ thĨ ng ời
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. KiÕn thøc: Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con người và tỷ lệ cơ thể con ngi.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhn trong vic xác định tỷ lệ cơ thể người theo từng lứa tuổi và
giới tính khác nhau, thể hiện chính xác vẻ đẹp cân đối của cơ thể người.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép thiẽn phuự cuỷa cụ theồ ngửụứi.
Thẽm yẽu meỏn ủồng loái.
B. Chn bÞ:
GV: Tranh ảnh tồn thân về cơ thể người (trẻ em, đàn ông, phụ nữ), hình gợi ý cách vẽ cơ thể
người.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh ho,
H nhúm
C. Tiến trình dạy học:
1. n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Trang trớ coồng trái.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Trong các lồi động vật con người có cơ thể đẹp và rất cân đối. Biết bao tác
phẩm vẽ về cơ thể con người được xem là tuyệt tác qua mọi thời đại. Để giúp các em nắm bắt
được đặc điểm và tỷ lệ cơ thể người, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài
“Giới thiệu tỷ lệ cơ thể người”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS xem tranh về con người
ở các chủng tộc và châu lục khác
nhau.
- Tùy thuộc vào vị trí địa lý, giống nịi mà ta
thấy có người cao, người thấp, người tầm thước.
Chiều cao của con người luôn thay đổi theo từng
lứa tuổi. Vẻ đẹp của cơ thể người tùy thuộc vào
sự cân đối tỷ lệ các bộ phận trên cơ thể.
Tranh ảnh toàn
thân về cơ thể
người (trẻ em, đàn
ông, phụ nữ), hình
gợi ý cách vẽ cơ
thể người.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
? - nhận xét về chiều cao
của trẻ và tỷ lẹâ các bộ
phận so với chiều cao của
đầu.
? - nhận xét chiều cao của
người trưởng thành.
Khi vẽ cần đối chiếu với
mẫu thực để tìm tỷ lệ phù
hợp, khơng nên máy móc
theo cơng thức.
+ Người trưởng thành: Khoảng từ 7 – 7.5 đầu là
người cao (Tỷ lệ đẹp). Khoảng 6.5 - 7 đầu là người
tầm thước. Khoảng 6 đầu là người thấp.
Hoạt động Iii: Nội dung: H ớng dẫn HS làm bài.
Ph¬ng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tập, HĐ nhãm …
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV chia nhóm học tập, yêu cầu HS quan sát và ước
lượng chiều cao lẫn nhau. Cả nhóm góp ý kiến cho từng
cá nhân.
- HS chia nhóm và tự nhận xét chiều cao lẫn nhau.
- Quan sát và tập ước lượng chiều cao bạn bè trong
lớp.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS tóm tắt lại đặc điểm cơ thể người.
- GV nhận xét và góp ý cho HS về cách ước lượng chiều cao cơ
thể.
- HS tóm tắt lại đặc điểm cơ thể người. Mét sè bµi
vÏ cđa HS.
* Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà sưu tầm dáng người ở nhiều tư thế khác nhau.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài “Tạâp vẽ dáng người”, sưu tầm chân dung con
người ở các tư thế khác nhau, chuẩn bị chỡ, ty, mu, v bi tp.
*Bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết27 VÏ theo mÉu
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. Kiến thức: Hc sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con người và tỷ lệ cơ thể con người
ở các hoạt động khác nhau, nắm bắt được phương pháp vẽ dáng ngi.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhn trong vic xỏc định tỷ lệ cơ thể người ở các động tác khác
nhau, thể hiện chính xác vẻ đẹp cân đối của cơ thể người.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép thiẽn phuự cuỷa cụ theồ ngửụứi.
Thẽm yẽu meỏn ủồng loái.
B. Chn bÞ:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh ảnh toàn thân về cơ thể người (trẻ em, đàn ông, phụ nữ), hình gợi ý cách vẽ cơ thể
người. Một số hình người ở các động tác khác nhau.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, vở ghi, giấy A4, bút chì, màu vẽ, thớc kẻ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyt trỡnh, minh ho,
H nhúm
C. Tiến trình dạy häc:
1. ổ n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(2/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Veừ daựng ngửụứi.3 Bài mới.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Trong các lồi động vật con người có cơ thể đẹp và rất cân đối. Biết bao tác
phẩm vẽ về cơ thể con người được xem là tuyệt tác qua mọi thời đại. Để giúp các em nắm bắt
được đặc điểm và tỷ lệ cơ thể người, hôm nay thầy, trò chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài
“Giới thiệu tỷ lệ cơ thể người”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- Yêu cầu HS quan sát kỹ và
nhận ra sự khác nhau về hình
dáng, tỷ lệ của các bộ phận cơ
thể người.
- Hình dáng, tỷ lệ của cơ thể người khi ở các
hoạt động khác nhau. Nhịp điệu, sự lặp lại của
động tác để chọn ra tư thế đẹp nhất.
các động tác khác
nhau.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>+ Hướng dẫn</b>
<b>HS vẽ chi tiết.</b>
<b>+ Hướng dẫn</b>
<b>HS vẽ các nét</b>
<b>chính.</b>
<b>+ Hướng dẫn</b>
<b>HS vẽ hình</b>
<b>dáng chung.</b>
<b>Cách vẽ dáng người.</b>
<i><b>1/. Vẽ hình dáng chung.</b></i>
- HS làm mẫu một số động tác và cho cả lớp nhận ra hình dáng chung của các động tác
đó.
- Khi vẽ cần chú ý vẽ hình dáng chung cho đúng để thể hiện được động tác chuẩn, đẹp.
<i><b>2/. Vẽ các nét chính</b></i>
- Ph¶I thấy được đường trục của xương sống, đường hướng chính của khn mặt, tay,
chân. Khi vẽ các nét chính cần chú ý kỹ đến tỷ lệ của đầu, mình, chân, tay phù hợp với
từng động tác.
- GV cho HS xem hình hướng dẫn cách vẽ.
- Hình dáng của các bộ phận trên cơ thể luôn khac nhau theo từng hoạt động. Chú ý
đến hình dáng chung, khơng q đi sâu vào chi tiết. Chủ yếu miêu tả đúng ng tỏc c
bn ca con ngi.
Hình
minh hoạ
các bíc vÏ
hình
người ở
các động
tác khác
nhau.
Hoạt động Iii: Nội dung: H ớng dẫn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tËp, H§ nhãm …
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho 4 HS lên bảng quan sát mẫu thật và vẽ theo hướng nhìn
của mình. Các HS cịn lại vẽ theo nhóm, mỗi nhóm cử ra 1 HS
làm mẫu và luôn phiên thay đổi khi vẽ xong.
- GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài theo đúng phương pháp.
- HS làm bài tập trên bảng và
làm bài theo nhóm.
Hỡnh
ngửụứi ụỷ
caực ủoọng
taực khaực
nhau.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV cho HS nhận xét bài tập trên bảng.
- GV chọn một số bài tập ở nhiều mức độ và cho HS nhận xét bài
tập lẫn nhau.
- GV góp ý những bài tập chưa hồn chỉnh. Biểu dương những
bài tập hồn thành tốt.
- HS nhận xét bài tập trên bảng.
- HS nhận xét bài tập cá nhân lẫn nhau.
Xếp loại theo cảm nhận của mình.
Mét sè bµi
<b>* Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/<sub>).</sub></b>
*Bổ sung:
Ngày dạy:
Tiết28 VÏ trang trÝ
Minh ho¹ trun cỉ tÝch
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. Kiến thức: Hc sinh nắm bắt được đặc điểm và phương pháp vẽ tranh minh ha cho truyn c
tớch.
2. Kĩ năng: Hc sinh nhanh nhẹn trong việc xác định nội dung và lựa chọn hình tượng phù hợp,
sắp xếp bố cục chặt chẽ, nổi bật trọng tâm, sử dụng màu sắc hài hòa có tình cảm.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hoùc, coự yự thửực trong vieọc giửừ gỡn kho taứng truyen co tch cua
nhaừn loaựi.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽ minh hoạ truyện cổ tích.
- Một số bài vẽ của HS vẽ minh hoạ truyện cổ tích.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chuẩn bị SGK, sửu tam tranh aỷnh minh hoùa vở ghi, giấy A4, bút
chì, màu vÏ, thíc kỴ, com pa…
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh hoạ,
HĐ nhóm…
C. Tiến trình dạy học:
1. n nh tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(2/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Veừ daựng ngửụứi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Thế giới cổ tích luôn cực kỳ hấp dẫn và lôi cuốn mọi tầng lớp trong xã hội, nó
gắn liền với cuộc sống của chúng ta và để lại biết bao điều hay và bao điều cần học tập. Để
giúp các em nắm bắt được đặc điểm và phương pháp vẽ tranh minh họa truyện cổ tích, hơm nay
thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài “Vẽ tranh minh họa truyện cổ tích”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- ? kể tên một số truyện cổ tích mà
mình biết, yêu cầu HS nêu nhận xét
của mình về truyện có tranh và
không có tranh minh họa.
- Tấm cám, cây khế
- Tranh minh họa làm cho người đọc hình
dung đầy đủ hơn về nội dung, tính cách nhân
vật, khơng gian, thời gian, trang phục… của
câu truyện. Hình ảnh, màu sắc, đường nét
trong tranh minh họa thường mang cách điệu,
tượng trưng cao và giàu chất trang trí.
Một số
bài vẽ
của HS
vẽ minh
hoạ
truyện
cổ
tích.
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>+ Hướng dẫn HS tìm</b>
<b>hiểu kỹ nội dung.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS sắp</b>
<b>xếp hình mảng chính</b>
<b>phụ.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS vẽ</b>
<b>hình tượng.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS vẽ</b>
<b>màu.</b>
- Muốn hấp dẫn người xem cần phải chú ý đến nét đặc trưng và
những sự kiện nổi bật của câu truyện để chọn lựa hình ảnh minh
họa có lơgích, liên tục tiếp diễn, phù hợp nội dung khiến người
xem hiểu rõ hơn về nội dung của truyện.
<i><b>2/. Saép xếp hình mảng chính phụ.</b></i>
- HS thấy được cách vẽ tranh minh họa cũng cần thực hiện phân
mảng chính, phụ để điều chỉnh độ to nhỏ của hình tượng làm
cho bố cục thêm chặt chẽ và sinh động.
<i><b>3/. Vẽ hình tượng.</b></i>
- Đặc trưng hình ảnh của tranh minh họa, sự phù hợp giữa hình
ảnh và nội dung.
- Khi vẽ hình tượng cần theo sát nội dung, thể hiện được tính
trang trí và cách điệu của hình ảnh. Chú ý đến tình cảm của
mình đối với các hình ảnh trong tranh, tránh vẽ theo tranh mẫu.
- Việc dùng màu theo cảm tính của người vẽ, tránh lệ thuộc vào
màu sắc của tự nhiên, tuân thủ nguyên tắc trang trí về màu sắc
trong tranh minh họa.
Hoạt động Iii: Nội dung: H ớng dẫn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, lun tËp, H§ nhãm …
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
Các bớc vẽ
minh hoạ
trun cỉ
tÝch.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV chọn một số bài vẽ của học sinh ở nhiều mức độ khác
nhau và cho HS nêu nhận xét và xếp loại theo cảm nhận của
mình.
- GV biểu dương những bài vẽ đẹp, nhắc nhở, góp ý cho những
bài vẽ chưa hoàn chỉnh.
- HS nêu nhận xét và xếp loại bài
vẽ theo cảm nhận của mình.
Mét sè bµi vÏ cđa
HS. vÏ minh ho¹
trun cỉ tÝch.
*. Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà hoàn thành bài tập.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài 29 “Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trường
phái hội họa Aán Tượng ”, sưu tầm tranh nh ca trng phỏi ny.
*Bổ sung:
Ngày dạy:
Tiết 29 <i>Thờng thức mĩ thuật</i>
Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của tr ờng pháI hội
hoạ ấn t ợng
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
2. Kĩ năng: Hc sinh hiểu thêm về các danh họa trên thế giới, nâng cao kỹ năng phân tích tác
phẩm, nhận biết được phong cách sáng tác của một số tác giả thuộc trường phái hội họa Ấn
Tượng.
3. Thái độ: Hoùc sinh yẽu thớch mõn hóc, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép cuỷa theỏ giụựi tửù nhiẽn thõng qua
tranh veừ, trãn tróng ủoỏi vụựi nhửừng thaứnh tửùu maứ con ngửụứi táo dựng.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy – häc:
GV: Tranh ảnh về tác giả và tác phẩm liờn quan n bi hc.
HS: Nghiên cứu trớc bài học, chn bÞ SGK, vë ghi, sưu tầm tranh ảnh.
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, H
nhúm
C. Tiến trình dạy học:
1. n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ. <b>(3/)</b> GV kieồm tra baứi taọp: Veừ tranh minh hóa.
3 Bµi míi.
<b>+ Giới thiệu bài: </b>Tiết học trước các em đã tìm hiểu khái quát về MT phương Tây cuối TK 19
đến đầu TK 20. Để giúp các em nắm bắt kỹ hơn về thân thế, sự nghiệp của một số họa sĩ nổi
tiếng của trường phái n Tượng, hơm nay thầy, trị chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài “Một số
tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái ấn Tượng”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS đánh giá một số nét về TPHH ấn t ợng.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình…
Thời gian:
H§GV HĐ học sinh <sub>ĐDDH</sub>
?- Vì sao trờng phái ấn
tng ra i.
?- Trờng phái ấn tợng có
vai trò gì trong sự phát
triển của Mĩ thuật
Châu âu.
- Ra đời năm 1874 tại Pháp. Các họa sĩ theo trường phái này khơng chấp nhận lối
vẽ kinh điển “<i><b>khu«n vµng thíc ngäc</b></i>” của các họa sĩ lớp trước, họ đắm mình vào
thiẽn nhiẽn, ủửa caỷnh vaọt vaứ con ngửụứi thửùc vaứo trong tranh. Hoù raỏt chuự troùng ủeỏn
aựnh saựng vaứ maứu saộc. Taực phaồm tiẽu bieồu: <i><b>Ấn tửụùng maởt trụứi móc</b></i> (Mõnẽ), đợc đặt
tên cho trờng phái.
- Trờng phái ấn tợng là cái móc quan trọng trong sự phát triển của Mĩ thuật Châu âu.
Nó đánh dấu một giai đoạn mới của MT bằng sự phá vỡ các quy tắc mang tính hàn lâm
cứng nhắc. Họ tơn trọng sự sáng tạo của các hoạ sĩ.
- Trờng phái ấn tợng đã sản sinh ra những hoạ sĩ tên tuổi: (Mõnẽ), <i><b>Bửừa aờn trẽn</b></i>
<i><b>cỏ</b></i>(Manê), <i><b>Người Pari</b></i> (Rơnoa)…
Xơra, Xinhắc (Tân Ấn Tượng), Xêdan, Gôganh, Vangốc Tác phẩm tiêu biểu: <i><b>Sân</b></i>
<i><b>khấu</b></i> (Xơra), <i><b>phòng ăn</b></i> (Xinhắc), <i><b>chân dung tự họa</b></i> (Xêdan), <i><b>hoa hướng dương</b></i>
(VanGốc), <i><b>con ngựa trắng</b></i> (Gôganh) …
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>I/. Họa sú Cloỏt Moõ-neõ (1840 1926).</b>
<b>- Ô</b>ng sinh ra ở <b>Ph¸p</b> là họa só tiêu biểu nhất của hội họa
Ấn Tượng, là người hăm hở, miệt mài nhất với những
khám phá về ánh sáng và màu sắc, có thể vẽ đi vẽ lại
một cảnh rất nhiều lần Ông quan tâm đến vẻ tươi rói, rực
rỡ của cảnh vật bằng nét bút phóng khống nhưng chính
xác.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<b>+ Hướng dẫn HS tìm </b>
<b>hiểu về họa sĩ Êduát </b>
<b>Ma-nê và tác phẩm </b>
<b>“Buổi hòa nhạc ở </b>
<b>Tulerie”.</b>
<i><b>+ Nhóm 2: Nêu tóm tắt</b></i>
<i><b>tiểu sử </b></i><b>họa sĩ Êduát </b>
<b>Ma-nê.</b>
<b> ?- nhận xét bức tranh</b>
<b>“Buổi hòa nhạc ở </b>
<b>Tulerie” của họa sĩ </b>
<b>Ma-nê</b>
<b>II/. Họa só Êduát Ma-nê (1832 – 1883).</b>
- Ông xuaỏt thãn trong giụựi thửụùng lửu ở <b>Pháp</b>, laứ hóa sú baọc thầy ủầy uy tớn đối
với caực hóa sú treỷ .
- Ơng có đóng góp lớn và giữ vai trò quan trọng trong trờng phái hội hoạ ấn tợng.
Tác phẩm của ơng hồn chỉnh kiểu cổ điển với nhiều nét phóng túng tưởng như
tình cờ.
- Ơng đợc coi là thế hệ bản lề mỡ ra sự giao lu giữa thế hệ cũ và mới.
- Bửực tranh Buoồi hoứa nhác ụỷ Tulerie din taỷ quang caỷnh ngaứy hoọi cuỷa giụựi tieồu
tử saỷn Pari. Vụựi caựch taùo hỡnh mụựi ủửụùc coi laứ taực phaồm mụỷ ủửụứng choỏng laùi
caựch veừ coồ ủieồn. - - Tác phẩm không vẽ theo sắc độ màu từ sáng đến tối, mà dùng
mảng sáng tối cố ý làm tăng cờng độ tơng phản màu.
- Tác phẩm đợc coi là mở đờng cho hội hoạ mới chống lại lối vẽ cổ điển.
- OÂng coứn coự nhieàu taực phaồm noồi tieỏng khaực nhử: <i><b>Bửừa aờn trẽn coỷ, lanhpia...</b></i>
Hoạt động Iii: Nội dung:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- Bức tranh Cây đào ra hoa được vẽ năm 1889 lấy hình ảnh
những cây đào ra hoa để nói lên vẻ đẹp của nông thôn nước
Pháp. Với nét vẽ mạnh mẽ, chính xác, cách sử dụng màu độc
đáo đã tạo nên sự lấp lánh của màu vàng trên toàn bộ bức tranh
và tạo nên cái xao động, xào xạc của cánh đồng.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- Bøùc tranh Chiều chủ nhật trên đảo Grăng Giáttơ diễn tả cảnh
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
? HÃy nói vài nét về
Tr-ờng phái ấn tợng.
? HÃy trình bày những
cảm nhận ca em v<b>tỏc </b>
<b>phm “Ấn tượng mặt </b>
<b>trời mọc”. </b>
- Các họa sĩ theo trường phái này không chấp nhận lối vẽ kinh điển <i><b>khuôn vàng</b></i>
<i><b>thớc ngọc</b></i>, h a cnh vt v con ngi thực vào trong tranh. Họ rất chú trọng
đến ánh sáng v mu sc.
- Trờng phái ấn tợng tôn trọng sự sáng tạo của các hoạ sĩ.
- Trng phái ấn tợng đã sản sinh ra những hoạ sĩ tên tuổi: (Mõnẽ), (Manẽ),
(Rơnoa), Xơra, Xinhắc, Xêdan, Gôganh, Vangốc …
* Dặn dò học sinh cho tiết học tiếp theo (1/).
+ Bài tập về nhà: Học sinh về nhà sưu tầm tranh hội họa Aán Tượng.
+ Chuẩn bị bài mới: HS về nhà đọc trước bài “vẽ Tĩnh vật”, sưu tầm tranh Tĩnh vật, chuẩn bị
vật mu, chỡ, ty, mu, v bi tp.
*Bổ sung:
Ngày dạy:
Tiết 30 VÏ theo mÉu
Lä hoa và quả
A. Mục tiêu bài học: Giúp HS
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm màu sắc của mẫu và màu sắc trong tranh Tĩnh
vật. Nắm bắt phng phỏp v mu trong tranh Tnh vt.
2. Kĩ năng: Học sinh nhanh nhẹn trong việc nhận biết màu sắc, biết lựa chọn màu hợp lý, hài
hòa, thể hiện bài vẽ có phong cách và sắc thái tình cảm riêng.
3. Thái độ: Hóc sinh yẽu thớch mõn hóc, yẽu thiẽn nhiẽn, caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủép cuỷa tranh Túnh
vat.
B. Chuẩn bị:
1. Tài liệu tham khảo:
2. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình minh hoạ các bớc vẽTúnh vaọt (Loù hoa và quả) Vẽ màu”.
- Tranh Tĩnh vật của họa sĩ và bài vẽ của HS năm trước, hình gợi ý cách vẽ, vật mẫu để HS vẽ
theo nhóm.
3. Ph ơng pháp dạy – học : Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập, thuyết trình, minh hoạ,
HĐ nhóm…
C. TiÕn tr×nh d¹y – häc:
1. ổ n định tổ chức .<b> (1/) </b>Giaựo vieõn kieồm tra sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
2. Kiểm tra bài cũ.
<i><b>? HÃy nói vài nét về Trờng phái </b><b>ấ</b><b>n tợng. </b></i>
<i><b>? HÃy trình bày những cảm nhận ca em v tỏc phẩm “Ấn tượng mặt trời mọc”. </b></i>
3 Bµi míi.
<b>+ Giụựi thieọu baứi: </b>Tieỏt hoùc trửụực caực em ủaừ tieỏn haứnh veừ Túnh vaọt ló vaứ quaỷ. ẹeồ tieỏp túc hoaứn
thieọn kyừ naờng veừ Túnh vaọt vaứ naộm baột ủửụùc ủaởc ủieồm về maứu saộc trong tranh Túnh vaọt, hõm nay
thầy, troứ chuựng ta lái tieỏp túc cuứng nhau nghiẽn cửựu baứi ”Túnh vaọt (Loù hoa vaứ quaỷ) Veừ maứu”.
Hoạt động I: Nội dung: H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- HS quan sát kỹ vật mẫu và nêu nhận xét về:
- Vị trí ủaởt maóu.
- ẹaởc ủieồm cuỷa maóu.
+ Hình dáng, tỉ lệ của hoa và quả.
- nh sỏng tỏc ng lờn vật mẫu.
- Màu sắc của mẫu.
- Đậm nhạt của mẫu.
- Sự ảnh hưởng qua lại giữa các màu nằm cạnh nhau.
- Màu sắc bóng đổ và màu sắc của nền.
- Tranh
Tĩnh vật
của họa sĩ
và bài vẽ
của HS
năm trước.
- Vật mẫu
Hoạt động Ii: Nội dung: H ớng dẫn HS cách vẽ.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, vấn đáp, gợi mở, minh hoạ…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
<i><b>Hướng dẫn HS</b></i>
<i><b>cỏch v hình và</b></i>
<i><b>mu.</b></i>
<i><b>t-I. VÏ h×nh.</b></i>
* HS nhắc lại trình tự các bước vẽ hình Tĩnh vật.
1. <b>Vẽ phác hình</b> ( nh đã hớng dn cỏc bi trc)
2. <b>Sắp xếp hình vẽ phù hợp với trang giấy và t ơng quan tỉ lệ giữa các hình với</b>
<b>nhau.</b>
<i><b>II. Vẽ màu.</b></i>
1. <b>Xỏc nh ranh giới các mảng màu.</b>
* HS trình tự các bước vẽ mµu Tĩnh vật.
- HS xác định ranh giới các mảng màu.
- Cho HS nêu nhận xét về ranh giới các mảng màu ở mẫu vẽ nhóm mình.
- Vật
mẫu.
<b>+ Hng dn HS</b>
<b>xỏc nh ranh</b>
<b>giới các mảng</b>
<b>màu.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS</b>
<i><b>- GV hướng dẫn </b></i>
<i><b>cách sử dụng một </b></i>
<i><b>số chất liệu màu </b></i>
<i><b>thông thường.</b></i>
2. <b>Vẽ màu đậm trước, màu nhạt vẽ sau. Vẽ từ bao quát đến chi tiết.</b>
- HS veừ maứu ủaọm trửụực, tửứ ủoự tỡm maứu trung gian vaứ maứu saựng. Nhaộc nhụỷ HS luoõn
veừ tửứ bao quaựt ủeỏn chi tieỏt nhaốm laứm cho baứi veừ phong phuự veà maứu saộc vaứ coự ủoọ
ủaọm nhaùt hụùp lyự, roừ raứng, traựnh ủửụùc tỡnh traùng baứi veừ bũ ủeàu nhau veà saộc ủoọ. Thể
hiện đợc màu của vật mẫu.
3. <b>Vẽ màu nền.</b>
- HS nhận ra cách vẽ màu nền trong tranh Tĩnh vật. GV nhắc nhở HS khi vẽ màu
nền cũng cần phải diễn tả đậm nhạt để bài vẽ nổi bật được trọng tâm. Nên suy
nghĩ và lồng cảm xúc của mình vào việc sử dụng màu sắc trong vẽ tranh Tĩnh vật.
Hoạt động Iii: Nội dung: H ớng dẫn HS lm bi.
Phơng pháp: Trực quan, quan sát, gợi mở, luyện tËp, H§ nhãm …
Thêi gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
- GV nhắc nhở HS làm bài tập theo đúng phương pháp.
- Quan sát và hướng dẫn thêm về cách bố cục, vÏ h×nh,
cách xác định ranh giới các mảng màu, cách chọn màu và
vẽ màu ở những mảng nằm cạnh nhau.
- Nhắc nhở HS luôn quan sát màu sắc ở mẫu để vẽ màu
cho phong phú.
- Thể hiện đợc màu của vật mẫu.
- Thể hiện đợc các saộc ủoọ của màu.
- Vật
mẫu.
Hoạt động Iv: Nội dung: H ớng dẫn đánh giá kết quả học tập.
Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp, luyện tập…
Thời gian:
H§GV H§ häc sinh <sub>§DDH</sub>
và cho HS nêu nhận xét về bố cục, cách vẽ hình và màu sắc.
Yêu cầu HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận của mình.
- GV biểu dương những bài vẽ đẹp, nhắc nhở, góp ý cho những
bài vẽ chưa hồn chỉnh.
- HS nêu nhận xét bài tập về :
+ Bố cục.
+ H×nh vÏ.
+ Màu sắc.
+ §ộ đậm nhạt của màu.
* Xếp loại bài vẽ theo cảm nhận của
mình.
*Bỉ sung: