Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.57 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : TẬP ĐỌC : ĐƯỜNG ĐI SA PA Theo Nguyễn Phan Hách I. Mục tiêu : - KT: Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài). --KN : Đọc rành mạch, trôi chảy ;biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - TĐ : Yêu môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. II. Đồ dùng : Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 em đọc bài : Con sẻ và trả lời câu hỏi - Nhận xét, điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9- a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm 10’ - Gọi 1 hs -Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -H.dẫn L.đọc từ khó: chênh vênh, bồng bềnh, -Đọc cá nhân :chênh vênh, bồng bềnh, lướt thướt,thoắt, … lơớt thơớt,thoắt, … -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Vài cặp thi đọc -Gọi vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -H.dẫn nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -GV đọc diễn cảm toàn bài. 9-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương 10’ -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài - Đoan 1 : Người du lịch đi lên Sa Pa có - Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh phong cảm giác đi trong những đám mây trắng cảnh đẹp. Hãy miêu tả những điều em hình bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa rừng cây , dung được về mỗi bức tranh ấy? - Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn 1? giữa những cảnh vật rực rỡ màu sắc : “ Những bông hoa chuối rực lên…Những con ngựa… lướt thướt liễu rủ “ - Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn - Đoạn 2 : Cảnh phố huyện rất vui mắt , rực văn tả cảnh một thị trấn nhỏ trên đường đi Sa rỡ sắc màu : nắng vàng hoe … núi tím nhạt Pa? Miêu tả điều em hình dung được về cảnh - Đoạn 3: Một ngày có đến mấy mùa , tạo đẹp của Sa Pa? nên bức tranh phong cảnh rất lạ “Thoắt cái. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. - Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong … hây hẩy nồng nàng. “ bài thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả. Hãy -Những đám mây trắng nhỏ sà xuốngcửa ô nêu một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy? kính..mây trời -Những bông hoa chuối rực ... như ngọn lửa -Nắng phố huyện vàng hoe. -Sương núi tím -Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà tặng diệu nhạt.- Sự thay đổi mùa ở Sa Pa.. -Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp.Vì sự đổi kì của thiên nhiên ? mủa trong một ngày ở Sa Pa hiếm có,… -Bài văn thể hiện tình cảm của tácgiả đối với - Các từ ngữ , những lời tả của tác giả trong cảnh đẹpSa Pa như thế nào ? bài đã tự nói lên tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với cảnh đẹp quê hương. - Nêu ND của bài ? Câu kết bài : “ Sa Pa quả là … đất nước ta. -Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả c) H.dẫn đọc diễn cảm : đối với cảnh đẹp của đất nước. 10- -Y/cầu 3 hs -3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 11’ - GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : Toàn bài - Lớp th.dõi +xácđịnh giọng đọc từng đọc giọng nhẹ nhàng,nhấn giọng từ ngữ gợi tả, đoạn gợi cảm,sự ngơỡng mộ, háo hức của du khách: chênh vênh, sà xuống, bồng bềnh, … -Đính bảng phụ đoạn : “ Xe chúng tôi leo chênh vênh……..lơớt thơớt liễu rủ. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu - Quan sát ,thầm-Theo dõi -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp –L.đọc cặp (2’) đoạn : Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của những con đơờng xuyên tỉnh.Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô / tạo nên cảm - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm giác bồng bềnh huyền ảo….. -H.dẫn nh.xét, bình chọn - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Nh.xét, điểm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn Củng cố : -Th.dõi,biểu dương Hỏi + chốt lại bài -Liên hệ + giáo dục yêu thích cảnh đẹp thiên 2-3’ nhiên của đất nước. -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời -Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài “ Trăng ơi từ đâu đến? ”.sgk- trang 107 -Th.dõi, thực hiện - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : …………………………………………………………………………........... ............................................................................................................................ Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 TOÁN :. TG 1’ 6-7’. 6-7’. 8-9’ 8-9’. 5-6’ 1’. Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG.. I. Mục tiêu : - KT:Luyện tập tỉ số,bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - KN :Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại . Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. -TĐ : Yêu môn học, tích cực, cẩn thận ,chính xác. II.Chuẩn bị :, Bảng phụ BT2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài, ghiđề -Th.dõi 2.H.dẫn làm luyện tập : -Đọc đề ,thầm - Vài hs nêu lại cách viết tỉ số Bài 1a,b ::Gọi hs -Lưu ý :Tỉ số cũng có thể rút gọn như -Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa 3 5 ; 12 6 3 phân số. a, ; b, c, = 4 ; d = 4 7 3 8 4 -H.dẫn nh.xét, bổ sung- Nh.xét, điểm *HS khá, giỏi làm thêm BT2 *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2 - Đọc đề, phân tích đề + nêu cách làm -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét - Nh.xét,chữa bài, điểm - Đọc đề, phân tích đề + nêu các bước giải bài Bài 3 :: Gọi hs +h.dẫn phân tích đề toán Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, - Nh.xét, điểm + chốt lại Giải: Bài 4 :: Gọi hs +h.dẫn phân tích đề Tổng số phần bằng nhau là :1 + 7 = 8 (phần). -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 - Nh.xét, điểm + chốt lại Số thứ hai là: 1080 - 135 = 945 Đáp số: số thứ 1:135 ; Số thứ hai : 945 - Đọc đề, phân tích đề + nêu các bước giải -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, Giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần). Chiều rộng HCN là: 125 : 5 x 2 = 50(m) Chiều dài HCN là :125 – 50 = 75 (m) Đáp số : Chiều rộng HCN 50m Chiều dài HCN 75 m *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT5 *HS khá, giỏi làm thêm BT5 - Nh.xét,chữa bài, điểm -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, Dặn dò :Chbị: “Tìm 2 số khi biết hiệu và -Th.dõi, thực hiện tỉ số của 2 số đó”. -Th.dõi, biểu dương - Nhận xét tiết học,biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ………………………....................................................... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010. Dạy :. Chính tả ( Nghe-viết ):. TG 3-5’ 1’ 2122’. AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4…?. I. Mục tiêu : - KT: HiểuND bài chính tả, bài tập - KN : Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT CT phương ngữ (2) a/b. -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -1hs lên bảng làm lại BT2 - Nhận xét, điểm . -Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 2.H.dẫn học sinh nghe - viết : -Ycầu hs -1 hs đọc đoạn văn - Lớp thầm sgk -H.dẫn tìm hiểu đoạn văn, cách trình bày -Th.dõi, trả lời - HD luyện viết từ khó - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - Tìm + viết từ khó : A-rập, Bát –đa, Ấn Độ - GV đọc lần lượt + quán xuyến lớp nhắc nhở -Th.dõi- Nghe + viết bài HS : Tư thế ngồi, cách cầm bút -GV đọc lại 1lần - Soát bài - GV chấm một số bài -Đổi vở + tự soát lỗi - GV nhận xét chung -Th.dõi ,biểu dương. 9- 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: 10’ Bài tập 2b,3 : Gọi hs -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, boỉo sung -Nh.xét +chốt lời giải đúng. 2’. -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung 2b: bết, bệch, hếch, chệch, tếch,…. Đặt câu : Một con gấu to hếch xù. Cún Bông đành tếch khỏi mảnh đất này. 3,- Nghếch mắt – châu Mĩ – kết thúc – nghệt mặt ra – trầm trồ – trí nhớ. -Yêu cầu + chốt lại -Vài hs đọc lại bài làm -Hỏi + chốt ND bài -Th.dõi, trả lời Dặn dò về nhà chữa lại những lỗi sai trong -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương bài+ xem BCB :Đường đi Sa Pa -Nh.xét tiết học, biểu duơng PHẦN BỔ SUNG: …………………………………………………………. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : ĐẠO ĐỨC : TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG ( TIẾT 2 ) I - Mục tiêu : ( Như tiết1) II - Đồ dùng :Một số biển báo an toàn giao thông, tư liệu sưu tầm III – Các hoạt động dạy - học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên. TG 3-5’ A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu ,gọi hs - Tại sao cần tôn trọng luật lệ an toàn giao thông? Em cần thực hiện luật lệ an toàn giao thông như thế nào ? B.Dạy bài mới : 1’ 1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.H.dẫn thực hiện các hoạt động : 9-HĐ1 :Trò chơi tìm hiểu về BBGT 10’ -Nêu yêu cầu ,nh.vụ cách chơi -Đưa lần lượt BBGT biển báo -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, chốt, -Đánh giá cuộc chơi. 11- -HĐ2 : Thảo luận nhóm 2 (bài tập 3 SGK ) 12’ -Nêu yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, chốt, biểu duơng. 910’. 2’. -Vài hs trả lời -Lớp th.dõi, nh.xét. -Th.dõi -Th.dõi yêu cầu, cách chơi - Quan sát BBGT và nói rõ ý nghĩa của biển báo - Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Đọc yêu cầu-Thảo luận nhóm 2 (4’) tìm cách giải quyết . - Từng nhóm lên báo cáo kết quả ( có thể đóng vai ) . Các nhóm khác nh. xét, bổ sung,chất vấn. a) Không tán thành ý kiến của bạn và giải thích cho bạn hiểu : Luật Giao thông cần được thực hiện ở mọi nơi , mọi lúc . b) Khuyên bạn không nên thò đầu ra ngoài , nguy hiểm .c) Can ngăn bạn không ném đá lên tàu , gây nguy hiểm cho hành khách và làm hư hỏng tài sản công cộng . d) Đề nghị bạn dửng lại để nhận lỗi và giúp người bị nạn . đ) Khuyên các bạn nên ra về , không nên làm cản trở giao thông . e) Khuyên các bạn không được đi dưới lòng đường vì rất nguy hiểm . - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả điều tra . Các nhóm khác bổ sung , chất vấn .. -HĐ3: (BT4 SGK )Trình bày kết quả điều tra thực tiễn – Y.cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm *KL chung : Để bảo đảm an toàn cho bản thân mình và cho mọi người cần chấp hành nghiêm chỉnh Luật Giao Thông . -Dặn dò Chấp hành tốt Luật Giao thông và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện . - Chuẩn bị bài: Bảo vệ môi trường. -Th.dõi, thực hiện -Nh.xét tiết học, -Th.dõi, biểu duơng PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………….. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 TẬP ĐỌC :. Dạy : ĐƯỜNG ĐI SA PA Theo Nguyễn Phan Hách. I. Mục tiêu : - KT: Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài). --KN : Đọc rành mạch, trôi chảy ;biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - TĐ : Yêu môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. II. Đồ dùng : Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 em đọc bài : Con sẻ và trả lời câu hỏi - Nhận xét, điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9- a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm 10’ - Gọi 1 hs -Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -H.dẫn L.đọc từ khó: chênh vênh, bồng bềnh, -Đọc cá nhân :chênh vênh, bồng bềnh, lướt thướt,thoắt, … lơớt thơớt,thoắt, … -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Vài cặp thi đọc -Gọi vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -H.dẫn nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -GV đọc diễn cảm toàn bài. 9-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương 10’ -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài - Đoan 1 : Người du lịch đi lên Sa Pa có - Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh phong cảm giác đi trong những đám mây trắng cảnh đẹp. Hãy miêu tả những điều em hình bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa rừng cây , dung được về mỗi bức tranh ấy? - Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn 1? giữa những cảnh vật rực rỡ màu sắc : “ Những bông hoa chuối rực lên…Những con ngựa… lướt thướt liễu rủ “ - Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn - Đoạn 2 : Cảnh phố huyện rất vui mắt , rực văn tả cảnh một thị trấn nhỏ trên đường đi Sa rỡ sắc màu : nắng vàng hoe … núi tím nhạt Pa? Miêu tả điều em hình dung được về cảnh - Đoạn 3: Một ngày có đến mấy mùa , tạo đẹp của Sa Pa? nên bức tranh phong cảnh rất lạ “Thoắt cái. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. - Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong bài thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả. Hãy nêu một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy?. -Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà tặng diệu kì của thiên nhiên ? -Bài văn thể hiện tình cảm của tácgiả đối với cảnh đẹpSa Pa như thế nào ? - Nêu ND của bài ? 1011’. … hây hẩy nồng nàng. “ -Những đám mây trắng nhỏ sà xuốngcửa ô kính..mây trời -Những bông hoa chuối rực ... như ngọn lửa -Nắng phố huyện vàng hoe. -Sương núi tím nhạt.- Sự thay đổi mùa ở Sa Pa.. -Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp.Vì sự đổi mủa trong một ngày ở Sa Pa hiếm có,… - Các từ ngữ , những lời tả của tác giả trong bài đã tự nói lên tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với cảnh đẹp quê hương. Câu kết bài : “ Sa Pa quả là … đất nước ta. -Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. -3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xácđịnh giọng đọc từng đoạn. c) H.dẫn đọc diễn cảm : -Y/cầu 3 hs - GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : Toàn bài đọc giọng nhẹ nhàng,nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm,sự ngơỡng mộ, háo hức của du khách: chênh vênh, sà xuống, bồng bềnh, … -Đính bảng phụ đoạn : “ Xe chúng tôi leo chênh vênh……..lơớt thơớt liễu rủ. - Quan sát ,thầm-Theo dõi - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu –L.đọc cặp (2’) đoạn : Xe chúng tôi leo -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp chênh vênh trên dốc cao của những con đơờng xuyên tỉnh.Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô / tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo….. - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm - Vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Nh.xét, điểm -Th.dõi,biểu dương Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 2-3’ -Liên hệ + giáo dục yêu thích cảnh đẹp thiên -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời nhiên của đất nước. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài “ -Th.dõi, thực hiện Trăng ơi từ đâu đến? ”.sgk- trang 107 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : …………………………………………………………………………........... ............................................................................................................................ Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. Soạn : 28 /3 / 2010 Tập đọc :. GV : Leâ Vaên Hieàn. Dạy : TRĂNG ƠI . . . TỪ ĐÂU ĐẾN ? ( Trần Đăng Khoa ). I. Mục tiêu: - KT: Hiểu ND: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước.(trả lời được các CH trong SGK, thuộc 3,4 khổ thơ) -KN : Đọc rành mạch, trôi chảy ;; Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ. - TĐ : Yêu môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. II Đồ dùng : Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. III. Các hoạt động dạy – học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -1HS đọc bài : Đường đi Sa Pa trả lời CH 3 - Nhận xét, điểm. -1HS đọc th.lòng đoạn y.cầu+ trả lời CH 4 - Lớp th.dõi, nh.xét 1’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 9- 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 10’ a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -1HS đọc bài- lớp thầm -6 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Nh.xét, nêu cách đọc, phân 6 khổ thơ -Đọc cá nhân : mắt cá, biển xanh,sân, -H.dẫn L.đọc từ khó: mắt cá, biển cuội,… xanh,sân, cuội,… -6 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Vài cặp thi đọc -Gọi vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -H.dẫn nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs 9* Đoạn 1 : Hai khổ thơ đầu - Trăng hồng như quả chín, Trăng tròn như 10’ - Trong hai khổ thơ đầu trăng được so mắt cá. sánh với những gì ? * Đoạn 2 : Khổ thơ 3,4 - Tác giả nghĩ rằng trăng đến từ cánh rừng xa - Vì sao tác giả nghĩ rằng trăng đến từ vì trăng hồngnhư quả chín treo lơ lửng cánh rừng xa,từ biển xanh? trướcnhà; trăng từ biển xanh đến vì trăng tròn -Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng trăng như mắt cá không…chớp mi. -Đó là : sân chơi , quả bóng; lời mẹ ru , chú gắng với một đối tượng cụ thể.Đó là Cuội . . . là những hình ảnh gắn với trò chơi những gì, những ai ? trẻ em , gần với câu chuyện các em được. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. nghe từ nhỏ . Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ đúng là vầng trăng của trẻ em. - đường hành quân , chú bộ đội ; đặc biệt chú ; Có nơi nào sáng hơn đất nước em . Vầng trăng gắn với tình cảm rất sâu sắc của tác giả ; đó là tình yêu các chú bộ đội - những người * Đoạn 3 : Khổ 5, 6 - Bài thơ thểhiện tình cảm của tác giả đối bảo vệ đất nước , tình yêu đất nuớc . . . -Tác giả yêu trăng yyeu mến, tự hào về quê với quê hương, đất nước như thế nào ? hương đất nước,cho rằng không có trăng nơi nào sáng hơn đất nước em./ Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của ánh trăng , nói lên tình yêu trăng , yêu đất nước của nhà thơ. + Nêu ND của bài thơ ? - Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước. c) H dẫn đọc diễn cảm +HTL: Y/cầu 6 hs -6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 đoạn - GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc -Lớp th.dõi+xácđịnh giọng đọc của bài 10- - Đính bảng phụ khổ 1,2,3 - Quan sát ,thầm 11’ Trăng ơi…từ đâu đến? ………………………. -Theo dõi Bạn nào đá lên trời –L.đọc cặp (2’) khổ 1,2,3 : - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp đoạn ở Trăng ơi…từ đâu đến? Hay từ cánh đồng xa bảng phụ Trăng hồng nhơ quả bóng ………………………. Trăng tròn nhơ mắt cá Trăng bay nhơ quả bóng - Vài HS thi đọc diễn cảm - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Nh.xét, điểm -HS nhẩm HTL -H.dẫn HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ -Gọi hs thi đọc thuộc lòng - Lớp th.dõi + Nh xét, bìnhchọn,biểudương -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm -Th.dõi, trả lời -Liên hệ + giáo dụcyêu thích cảnh đẹp - Liên hệ ,trả lời 2-3’ thiên nhiên của đất nước. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài -BCB “ Hơn -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương một nghìn ngày vòng quanh trái đất. - Nhận xét tiết học, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG : ………………………………….................................. ………………………………………………………………………………. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. Soạn : 28 /3 / 2010 Luyện từ và câu :. GV : Leâ Vaên Hieàn. Dạy : MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH, THÁM HIỂM. I. Mục tiêu: -KT: Hiểu các từ du lịch, thám hiểm (BT1, BT2) -KN: Bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3; biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4. - TĐ : Yêu môn học, thích du lịch, thám hiểm II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài thơ: “Những con sông quê hương” III. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Giới thiệu bài: MRVT: Du lịch, thám -Th.dõi, lắng nghe hiểm+ ghi đề 2.Hướng dẫn hs làm bài tập : 5-6’ Bài tập 1: Yêu cầu hs - HS đọc y cầu bài- Lớp thầm. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Hs trao đổi theo nhóm2 (2’) - GV nhận xét, chốt lại -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổ sung. Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh 5-6’ Bài tập 2 : Yêu cầu hs - HS đọc y cầu bài- Lớp thầm. -H.dẫn nh.xét, bổ sung Suy nghĩ + trả lời - Lớp nh.xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại Thám hiểm có nghĩa là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. - HS đọc y cầu bài- Lớp thầm+ th.luận N2 (2’) -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổ sung. -Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng học một sàng khôn”, nêu nhận xét: ai đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, khôn ngoan, trưởng thành.-Câu tục ngữ nói lời khuyên: Chịu khó đi đây đi đó để học hỏi, con người mới khôn ngoan, hiểu biết. - HS đọc y cầu bài- Lớp thầm. Bài tập 4 : Yêu cầu hs -Hs trao đổi theo nhóm4 (2’) -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại a) Sông Hồng.b,Sông Cửu Long.c,Sông Cầu. d,Sông Lam. đ,Sông Mã. e, Sông Đáy. g,Sông Tiền – Sông Hậu. h,Sông Bạch Đằng. -Yêu cầu + chốt lại -Vài hs đọc lại bài làm -Hỏi + chốt ND bài +giáo dục -Th.dõi, trả lời Dặn dò:Xem lại bài,HTL bài thơ ,câu tục -Th.dõi,thực hiện ngữ+ xem BCB sgk/trang 110 -111 -Th.dõi,biểu dương -Nh.xét tiết học, biểu duơng. 7-8’ Bài tập 3 : Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt lại. 1213’. 5’. PHẦN BỔ SUNG :………………………………………………………... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 Tập làm văn :. Dạy : LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC.. I. Mục tiêu : -KT: Luyện tập về tóm tắt tin tức -KN : Biết tóm tắt một tin đã cho bằng một hoặc hai câu và đặt tên cho bản tin đã tóm tắt (BT1, BT2); bước đầu biết tự tìm tin trên báo thiếu nhi và tóm tắt tin bằng một vài câu (BT3). * HS khá, giỏi biết tóm tắt cả hai tin ở BT1. - TĐ : Yêu môn học, thích tìm hiểu tin tức II.Chuẩn bị : B phụ, bảng nhóm.chbị 1 số tin về chủ đề du lịch, khám phá. III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1. Giới thiệu bài ,ghi đề + nêu mục tiêu -Th.dõi, lắng nghe 2. Hướng dẫn luyện tập: 20- Bài 1,2:Gọi lần lượt 2 HS đọc 2 tin -2 Hs đọc to -Lớp đọc thầm -1hs đọc đề- Lớp thầm+ xác định yêu cầu 21’ -Cho cả lớp đọc thầm 2 tin -GV nhắc lại yêu cầu và lưu ý hs: -Vài hs nhắc lại-HS trao dổi, th luận N 2 (5’) Muốn tóm tắt tin tức, các em phải nắm -Đại diện nhóm trình bày -HS bổ sung ý kiến và đọc lại tóm tắt bản tin thật chắc nội dung bản tin. -Yêu cầu hs trao đổi, thảo luận nhóm theo -Tin a: Khách sạn trên cây sồi. yêu cầu các bản tin. + Tại Vat-te-rát, Thụy Điển có 1 khách sạn -Gọi hs trình bày kết quả tóm tắt bản tin. treo trên cây sồi cao 13 mét dành cho những -Nhận xét, biểu dương + chốt lại người muốn nghĩ ngơi ở những chỗ lạ. Khách sạn treo: + Để thỏa mãn ý thích của những người muốn nghĩ ngơi ở những chỗ khác lạ, tại Vat-te-rát, Thụy Điển có 1 khách sạn treo trên cây sồi cao 13 mét. -Tin b:Nhà nghĩ cho khách du lịch 4 chân. + Để đáp ứng nhu cầu của những người yêu quý súc vật, 1 phụ nữ ờ Pháp đã mở khu cư xá đầu tiên dành cho các vị khách du lịch 4 chân. Khách sạn cho súc vật:+ Ở Pháp, người ta vừa mới mở 1 khu cư xá dành cho súc vật đi du 14- Bài 3: Yêu cầu hs lịch cùng với chủ./….. - Đọc y/cầu ,thầm+ trình bày mẫu tin đã sưu 15’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung Nh.xét, điểm+ chốt tầm- Lớp chọn mẫu tin hay và thi đua tóm tắt. -Hỏi + chốt ND bài +giáo dục - Th.dõi, nh.xét ,bình chọn 3’ Dặn dò:Làm lại BT3+ xem BCB sgk/trang -Th.dõi, trả lời 112+ Qsát trước: Con chó hoặc con mèo -Th.dõi,thực hiện của nhà em hoặc của nhà hàng xóm. -Nh.xét tiết học, biểu duơng -Th.dõi,biểu dương PHẦN BỔ SUNG : …………………………………………………………... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010. Dạy :. Kể chuyện : ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG I. Mục tiêu: -KT : Hiểu ND; ý nghĩa câu chuyện : Phải manh dạn đi đó đi đây mới mở rộng tầm hiểu biết, mới mau khôn lớn, vững vàng. -KN : Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng rõ ràng, đủ ý (BT1).Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT2). - TĐ : Thích đi đó đi đây để mở rộng tầm hiểu biết, khôn lớn, vững vàng. II. ĐỒ DÙNG : Minh họa bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 1, 2 HS kể lại chuyện đã nghe, đã đọc về các - Nhận xét, điểm . phát minh hoặc các nhà phát minh B.Bài mới : -Lắng nghe ,nh.xét 1’ 1: Giới thiệu bài, ghiđề -Th.dõi, lắng nghe 2.Hướng dẫn hs kể chuyện: 5-6’ -Hoạt động 1:GV kể chuyện -Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải nghĩa -Hs nghe- Q.sát tranh, nhớ lại từng đoạn chuyện. Tranh 1: Hai mẹ con ngựa trắng trên bãi cỏ xanh một số từ khó chú thích sau truyện. -Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh – Ngựa mẹ gọi con. Ngựa trắng kế trả lời. Tranh 2: Ngựa trắng ở dưới bãi cỏ. Phía trên có hoạ phóng to trên bảng. -Kể lần 3(nếu cần) con Đại Bàng đang sải cánh lượn.Tranh 3: Ngựa 24- Hoạt động 2: Hướng dẫn hs kể truyện, trắng xin mẹ được đi xa cùng Đại Bàng.Tranh 4: Ngựa Trắng gặp Sói.Tranh 5: Sói lao vào Ngựa. 25’ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Ycầu hs đọc yêu cầu của bài kể chuyện Từ trên cao, Đại Bàng bổ xuống giữa trán Sói, trong SGK. Sói quay ngược lại.Tranh 6: Đại Bàng bay phía -Cho hs kể trong nhóm 2 và trao đổi về trên – Ngựa Trắng phinước đại bên dưới. nội dung câu chuyện. -Vài hs đọc- Lớp thầm -Cho hs thi kể trước lớp: +Các nhóm thi kể nối tiếp từng đoạn của -Kể trong nhóm2 (5’) theo tranh và trao đổi ý truyện theo tranh. nghĩa câu chuyện. +Hs kể cá nhân toàn bộ câu chuyện. -Lần lơợt vài hs thi kể + nêu NDcâu chuyện -H.dẫn nh.xét, bình chọn bạn kể tốt. -Lắng nghe bạn kể + nh.xét,bình chọn và đặt câu -Nh.xét, điểm hỏi cho bạn.-Th.dõi, nh.xét, bình chọn bạn kể tốt. -Th.dõi, trả lời 3’ Củng cố : Hỏi + chốt lại”Đi một ngày đàng học một sàng khôn” -Th.dõi, lắng nghe -Dặn dò về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung bài tiết sau. -Th.dõi, biểu dơơng -Nhận xét tiết học, biểu dơơng. PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………..……. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010. Dạy : Luyện từ và câu :. GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ I. Mục tiêu : - KT: Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (ND Ghi nhớ). - KN : Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (BT1, BT2 mục III); phân biệt được lời yêu cầu, đề nghị lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự (BT3); bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước (BT4) .* HS khá, giỏi đặt được hai câu khiến khác nhau trong 2 tình huống đã cho ở BT4. -TĐ : Lich sự khi nói lời yêu cầu ,đề nghị người khác II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 2, 3 HS đọc các câu đã đặt với các từ ở bài - Nhận xét, điểm . tập 3. - 1, 2 HS làm miệng bài tập 4. B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài, ghiđề 11- 2.Phần nhận xét: Bài 1,2, 3, 4: Yêu cầu hs -4 hs nói tiếp đọc BT1,2,3,4. 12’ - H.dẫn hs th.luận - 1 HS đọc mẩu chuyện.- lớp thầm. -Gọi hs trình bày -Th.luận nhóm 2 (3’)+tìm câu y.cầu, đề nghị -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đại diện báo cáo- Lớp nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại .Bơm cho cái bánh trước.....trể giờ học rồi. .Vậy cho mượn... lấy vậy.(Yêu cầu của Hùng. bất lịch sự với bác Hai) - Bác ơi, cho cháu mượn cái bơm nhé.(Yêu -Theo em, như thế nào là lịch sự khi y/cầu, cầu của Hoa ,rất lịch sự với bác Hai) - …phù hợp với quan hệ, cách xưng hô,.. đề nghị? 2’ -Ghi nhớ : Yêu cầu hs-Nh.xét, b.dương -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm+ đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng - Gv chốt lại 1 lần phần cần ghi nhớ 15- 3 .Luyện tập : -Đọc y/cầu, thầm –Th.luận cặp +trả lời 16’ Bài 1,2 :Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Lớp nhận xét ,bổ sung + nhắc lại câu đúng -Nh.xét, chốt Câu1 : chọn b.c ; Câu 2: chọn b.c.d Bài 3 :Yêu cầu -Đọc y/cầu, thầm –Th.luận cặp (5’) +trả lời -Yêu cầu hs so sánh từng cặp câu và giải -Lớp nhận xét ,bổ sung * Lan ơi, cho tớ về với! câu nói lịch sự,tế thích vì sao câu nào giữ phép lịch sự-câu. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. 2’. GV : Leâ Vaên Hieàn. nào không giữ phép lịch sự -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại. nhị,có cách xưng hô thể hiện tình cảm thân thiết. * Cho đi nhờ một cái! nói trống không, thiếu xưng hô, không lịch sự. * Chiều nay, chị đón em nhé! câu lịch sự, tình cảm vì có từ nhé thể hiện sự đề nghị thân mật. * Chiều nay chị phải đón em đấy! từ phải trong câu có tính bắt buộc,mệnh lệnh không phú hợp lờiđề nghị của người dưới, thiếu tình cảm. * Theo tớ cậu không nên nói như thế! câu lịch sự, khiêm tốn, có sức thuyết phục vì có cặp từ xưng hô :tớ-cậu, từ khuyên nhủ không nên, khiêm tốn :theo tớ. * Đừng có mà nói thế! mệnh lệnh. * Bác mở giúp cháu cái cửa này với! câu lịch sự hơn câu “Mở hộ cháu cái cửa!”vì lời lẽ lịch sự, lễ độ ;có cặp từ xưng hô : bác- cháu ,từ giúp thể hiện sự nhã nhặn, từ với :thân mật. Bài 4 (HS khá, giỏi) :Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. -Đọc y/cầu, thầm - Căn cứ vào BT đã làm HS tự đặt câu khiến sao cho lịch sự. -Vài hs làm bảng- Lớp vở +nh.xét, bổ sung .Tình huống a: -Bố ơi, cho con tiền để con mua quyển số ạ. -Xin bố cho con tiền để con mua quyển số ạ. ……………………………………… .Tình huống b: -Bác ơi,bác cho cháu ngồi nhờ bên nhà bác một lúc nhé! -Bác cho cháu ngồi nhờ nhà bác một lúc ạ! ............................................................ -Liên hệ +trả lời -Vài hs nêu lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện. - H.dẫn liên hệ + giáo dục hs: Lich sự khi nói lời yêu cầu ,đề nghị người khác -Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò:Xem lại bài, học thuộc ghi nhớ Chbị bài: MRVT:Du lịch, thám hiểm. /sgk - Nh.xét tiết học, biểu dương.. -Th.dõi, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG :…………………………………………………………. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010. Dạy : TẬP LÀM VĂN :. CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I. Mục tiêu : -KT : Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND Ghi nhớ). - KN: Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật nuôi trong nhà (mục III). -TĐ : Yêu quý, bảo vệ ,chăm sóc vật nuôi II. Chuẩn bị : Bảng phụ, tranh ảnh minh họa SGK.Tranh ảnh 1 số vật nuôi III. Các hoạt động dạy- học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 2, 3 HS đọc lại tóm tắt tin tức tiết trước - Nhận xét, điểm . - Lớp th.dõi,nhận xét. B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài, ghiđề 11- 2.Phần nhận xét: - HS đọc kĩ bài văn mẫu “ Con mèo hung”. - 1 HS đọc các câu hỏi.- Lớp đọc thầm. 12’ -Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung - HS làm việc theo cặp(5’)+ TLCH và -Nh.xét, chốt lại nội dung cần nhớ. Phân đoạn bài văn.;nêu ýchính từng đoạn; nh.xét về bố cục bài văn tả con vật. -Đại diện phát biểu- Lớp nhận xét, bổ sung . Bài văn có 4 đoạn : + Đoạn 1: Giới thiệu về con vật (mèo) sẽ được tả trong bài. + Đoạn 2: Tả hình dáng con mèo. + Đoạn 3: Tả hoạt động tiêu biểu của con mèo.+ Đoạn 4: Nêu cảm nghĩa về con mèo. 2’ 3.Ghi nhớ :Yêu cầu hs-Nh.xét, b.dương - Đoạn 1 là phần mở bài. Đoạn 2 và 3 là - Gv chốt lại 1 lần phần cần ghi nhớ thân bài. Đoạn 4 là phần kết luận. 17- 4.Luyện tập: -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm+ đọc 18’ -Gọi hs đọc yêu cầu thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng - GV treo tranh ảnh 1 số vật nuôi trong nhà lên bảng, yêu cầu HS chọn 1 vật nuôi em - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm. yêu thích, dựa vào bố cục 3 phần của bài -Quan sát tranh văn tả con vật để lập dàn ý chi tiết cho bài -Nêu tên côn vật định tả văn. - Nếu trong nhà HS hoàn toàn không có 1 vật nuôi nào, em có thể tả 1 vật nuôi em biết -Theo dõi hướng dẫn của người thân, của nhà hàng xóm, hoặc 1. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. vật nuôi em đã gặp ở công viên, ở nơi nào đó – con vật đó đã làm cho em thích thú, đã gây cho em ấn tượng đặc biệt. - Trước khi HS lập dàn bài, GV có thể hỏi các em về cách tả con Mèo Hung (trong bài văn mẫu Con Mèo Hung)- gợi cho các em biết tìm ý nào là ý phụ. + Khi tả ngoại hình con mèo, tác giả tả những bộ phận nào? + Khi tả hoạt động của con mèo, tác giả chọn những họat động, động tác nào? - Từ đó, GV đưa ra 1 dàn bài mẫu cho các em về bài tả con mèo. - Lưu ý: Bài này mới chỉ cung cấp kiến thức về bố cục của bài văn tả con vật, chưa yêu cầu miêu tả từng bộ phận của con vật. -Theo dõi ,trả lời. -…….lông, đầu, chân, đuôi.. -….bắt chuột, ngồi rình, đùa với chủ…. - HS tự lập dàn ý của bài văn tả con vật theo yêu cầu của đề bài –Vài hs trình bày -Lớp th.dõi + Chọn dàn ý chi tiết nhất và hay nhất.- Nhận xét, phân tích dàn ý Dàn ý của bài văn tả con Mèo. - Mở bài: - Giới thiệu về con mèo (hoàn cảnh, thời -Yêu cầu vài hs trình bày dàn ý gian…). -GV chấm 3, 4 dàn ý - Thân bài: - Nh.xét, uốn nắn, bổ sung 1. Ngoại hình của con mèo. a) Bộ lông Yêu cầu HS chữa dàn ý của mình. b) Cái đầu c) Chân d) Đuôi 2. Hoạt động chính của mèo. a) Hoạt động bắt chuột Động tác rình Động tác vồ chuột b) Hoạt động đùa giỡn của con mèo -H.dẫn liên hệ + giáo dục hs: Yêu quý, bảo -Liên hệ +trả lời vệ ,chăm sóc vật nuôi Củng cố : Hỏi + chốt lại ND bài -Vài hs nêu lại ghi nhớ -Dặn dò:Xem lại bài, học thuộc ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện 2’ ;Viết lại dàn ý bài văn tả 1 vật nuôi. Chbị bài: Luyện tập quan sát con vật /sgk,119 -Th.dõi, biểu dương - Nh.xét tiết học, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………………………. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Toán : TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu : - KT: Hiểu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó - KN : Biết cách giải bàiTìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS - 2HS đọc lại BT3,4 tiết trước 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . - Lớp th.dõi,nhận xét. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghiđề 1’ 2. H.dẫn tìm hiểu :Bài toán 1 11- GV nêu bài toán +H.dẫn phân tích, vẽ sơ - Vài hs nêu lại bài toán-Lớp th.dõi, phân tích 12’ đồ đoạn thẳng- Đặt câu hỏi cho HS trả lời. đề toán,phân tích sơ đồ đoạn thẳng + Số bé là mấy phần?+ Số lớn là mấy + 3 phần+ 5 phần + 24 phần?+ Số lớn hơn số bé mấy đơn vị? - Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số - Lớp vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào nháp - HS th.dõi+ trả lời. lớn đợc biểu thị 5 phần như thế. - HD các bước giải: - Hiệu số phần bằng nhau: 5-3=2(phần) B1:Tìm hiệu số phần bằng nhau Giá trị 1 phần: 24:2 =12 B2:Tìm giá trị 1 phần. Số bé: 12:2 x 3 = 36 ; Số lớn: 36 +24 = 60 B3:Tìm số bé. B4:Tìm số lớn. - Lưu ý :Có thể gộp bước 2 và bước 3. -Vài hs nêu -Lớp nh.xét, bổ sung Bài toán 2 :Hướng dẫn tương tự bài 1 19- 3.Thực hành : -Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ 20’ Bài 1 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng -Nh.xét, điểm 5 phần như thế:. 2’. *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2,3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Hỏi +chốt lại bài -Dặn dò :Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập-sgk,trang 151 -Nh.xét tiết học, biểu dương. - Hiệu số phần bằng nhau là: 5-2=3(phần) Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82 Số lớn là 123+82 = 205. Đáp số: số bé 82; số lớn 205 *HS khá, giỏi làm thêm BT2,3 -Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Vài hs nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010. Dạy : Toán :. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - KT: L. tập về giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - KN: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ BT4 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 2HS đọc lại BT 1,2 tiết trơớc - Nhận xét, điểm . - Lớp th.dõi,nhận xét. B.Bài mới : -Th.dõi, lắng nghe 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.H.dẫn hs làm luyện tập : -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bơớc 9Bài 1 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề giải 10’ -Nhắc lại các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung Giải : Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số -Nh.xét, điểm lớn bằng 8 phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 8-3=5 (phần) Số bé là: 85 :5 x 3 = 51 Số lớn là 85+51 = 136 Đáp số: số bé 51 ; số lớn 136 9Bài 2 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bơớc 10’ đề giải -Nhắc lại các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung Giải : Coi số bóng đèn màu là 5 phần bằng -Nh.xét, điểm nhau thì số bóng đèn trắng bằng 3 phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 5-3=2 (phần) Số bóng đèn màu là: 250 :2 x 5 = 625(bóng) Số bóng đèn trắng là : 625-250 = 375(bóng) 10- *Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3,4 Đáp số: Đèn màu :625 bóng; .... *HS khá, giỏi làm thêm BT 3,4 11’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ -Nh.xét, điểm - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 3’ -Hỏi +chốt lại bài -Dặn dò :Xem lại bài.Chbị bài : Luyện -Vài hs nêu các bước giải bài toán tìm hai số tập-sgk,trang 151 khi biết tổng và tỉ số của hai số đó -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :………………………………………………………….. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. Soạn : 28 /3 / 2010 Toán :. TG 3-5’ 1’ 8-9’. 6-7’. Dạy : LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : -KT : Luyện tập giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - KN: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ đã cho -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ BT4 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 2HS đọc lại BT 1,2 tiết trước - Nhận xét, điểm . - Lớp th.dõi,nhận xét. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 2.H.dẫn hs làm luyện tập : Bài 1 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải -Nhắc lại các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung Giải : Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn -Nh.xét, điểm bằng 1phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 3-2=1(phần) Số bé là: 30:2 = 15; Số lớn là 15+30 = 45 Đáp số: số bé 15 ; số lớn 45 *HS khá, giỏi làm thêm BT 3,4 *Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 2 -Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm. 8-9’ Bài 3 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét. 7-8’ Bài 4: Y/ cầu hs lập đề toán theo sơ đồ. 1’. Giải : Coi số gạo nếp là 1 phần bằng nhau thì số gạo tẻ bằng 4phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 4-1=3(phần) Số gạo nếp là : 540:3 =180 (kg) Số gạo tẻ là : 540+180 = 720 (kg) Đáp số: Gạo nếp:180 kg ; Gạo tẻ:720 kg -Nhìn sơ đồ đặt đề toán , ph.tích+ giảibài toán - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét. - H.dẫn phân tích đề-Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương chung-sgk,trang 152 -Nh.xét tiết học, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………….... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 – TUẦN 29. GV : Leâ Vaên Hieàn. ……………………………………………………………………………….. Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : -KT : Ltập giải bài toánTìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó - KN: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : Bảng phụ BT1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 2.H.dẫn hs làm luyện tập : 6-7’ Bài 1(HS khá, giỏi ): Y/ cầu hs + H.dẫn -Đọc đề, ph tích tỉ số +nêu cách tìm sốbé( lớn) phân tích tỉ số -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm (Hàng1)Số bé: 15 x 2=30; Số lớn : 15 x 3=45 -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải 9Bài 2 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề - 1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét 10’ -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung Giải : Coi số bé là 1 phần bằng nhau thì số lớn -Nh.xét, điểm bằng 10 phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9 (phần) Số bé là: 738 : 9 = 82; Số lớn là :738+82 = 820 Đáp số: số bé 82 ; số lớn 820 7-8’ Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3 *HS khá, giỏi làm thêm BT 3 - Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Đọc đề+ phân tích đề + nêu cách giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm Số túi cả hai loại gạo là: 10 + 12 = 22 (túi ) Số kg gạo trong mỗi túi là: 220 : 22=10 (kg ) Số kg gạo nếp là: 10 x 10 = 100 (kg ) Số kg gạo tẻ là : 220-110 = 120 (kg ) Đáp số : Gạo nếp :100 kg ; Gạo tẻ:120 kg -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải 11- Bài 4 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề - 1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét 12’ -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung Giải : -Nh.xét, điểm Tổng số phần bằng nhau là: 3+5 = 8 (phần) Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là: 840 : 8 x 3 = 315 ( m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 – 315 = 525 (m) Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Luyện 2’ Đáp số: Đoạn đường đầu:315m tập chung-sgk,trang 153 Đoạn đường sau:525m -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, thực hiện. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>