Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 74: Ôn tập chương V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: ……………. TiÕt 74 ÔN TẬP CHƯƠNG V I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong chương V, Đạo hàm. Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lí trong chương. 2. Về kĩ năng Tính được đạo hàm của hàm số theo định nghĩa (đối với một số hàm số đơn giản). Vận dụng tốt các quy tắc tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và cách tính đạo hàm của hàm số hợp. Biết tính đạo hàm cấp cao của một số hàm số thường gặp. Biết một số ứng dụng của đạo hàm và vi phân để giải những bài toán liên quan đến tiếp tuyến, vận tốc, gia tốc, tính gần đúng ... 3. Về tư duy và thái độ Tích cực tham gia vào bài học; có tinh thần hợp tác. Biết khái quát hoá, biết quy lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập. HS : Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp. Đan xen hoạt động nhóm. IV. tiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức lí thuyết Hoạt động của GV và HS HĐTP: Em hãy nhắc lại những kiến thức đã được học của chương V. -Nêu định nghĩa đạo hàm tại một điểm và cách tính đạo hàm bằng định nghĩa? Ý nghĩa hình học của đạo hàm là gì?. Nội dung I, Tổng quan kiến thức cơ bản trong chương: +Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a;b), x0  (a, b) . Lúc đó. -Nêu lại cách tính đạo hàm của tổng, hiệu, thương, tích của hàm số? Quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp?. là đạo hàm của f(x) tại x0 . +Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa B1: tính y  f ( x0  x)  f ( x0 ). f ( x0  x )  f ( x0 ) x f ( x )  f ( x0 )  lim x  x0 x  x0 f '( x0 )  lim. x  0. B2: tính lim x 0. Lop11.com. y x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Áp dụng đạo hàm để viết phương trình tiếp tuyến y  y0  f ' ( x0 )( x  x0 ) … +Công thức -Nêu lại các kiến thức cơ bản về đạo hàm các hàm lượng giác?. (c)'  0 trong đó c =const ( x n )'  nx n 1 n  N * , x  R 1 ( x )'  x>0 2 x. -Nêu định nghĩa vi phân và ứng dụng vào phép tính gần đúng?. +Các phép toán. (U  V  W )'  U 'V 'W ' ; (UV )'  U 'V  UV ' U U 'V  UV ' (kU )'  kU ' ; ( )'  với V  0 V V2. + Quy tắc tính đạo hàm hàm hợp -Nêu lại kiến thức cơ bản đã học về đạo hàm cấp cao?. y 'x  y 'u .u ' x. + Đạo hàm các hàm số lượng giác (sin x)'  cos x 1 (tan x)'  cos 2 x. (cos x)'   sin x 1 (cot x)'   2 sin x. +Định nghĩa vi phân Cho hàm số y=f(x) xác định trên (a;b) và có đạo hàm tại x  (a; b) .Lúc đó dy  df ( x)  f ' ( x)dx được gọi là vi phân của f(x) tại x +Công thức tính gần đúng dựa vào vi phân f ( x0  x)  f ( x0 )  f ' ( x0 )x. +Công thức tổng quát của đạo hàm cấp cao f ( n ) ( x)  ( f ( n 1) ( x))'. Dựa vào đó hướng dẫn học sinh tính đạo hàm cấp n của hàm số y=sinx và y=cosx Bài 1T176: Tìm đạo hàm của hàm số: a,y =. II,Bµi tËp. x3 x2   x 5 3 2. 2. 4. 5. 6. b,y = x  x 2  x 3  7 x 4. Bµi 1T176: Gi¶i: Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3x2  6 x  7 c,y = 4x. a,y’ = (. -GV: Gọi 4 HS lên bảng làm. x3 x2   x  5 )’ 3 2. = x2 – x + 1. 2. 6. 4. 5. b,y’ =( x  x 2  x 3  7 x 4 )’ 2. 8. 15. 24. =  x2  x3  x 4  7x5 3x2  6 x  7 c,y’ = ( )’ 4x. (¸p dông ( uv )’). = (3 x 2  6 x  7)'.4 x  (3 x 2  6 x  7).(4 x )' 16 x 2 3x2  7 16 x 2. (¸p dông (u.v)’ = u’.v + u.v’). 2. d,y = [ ( x  3 x )( = =. x  1). ]’. 2 2  3 x ) '( x  1) + (  3 x )( x  1) ' x x 2 2 1 (  3)( x  1) + (  3 x ). 2 x 2 x x (. -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá.. Bài 2T176: Tìm đạo hàm của hàm số sau: a,y = 2 x sinx -. cos x x. 3 cos x. b,y = 2 x  1 2. t  2 cos t sin t tan x e,y = sin x  2. c,y =. -GV: Gọi 4 HS lên bảng làm. Bµi 2T176: Gi¶i: cos x a,y’ = (2 sinx - x )’ cos x = (2 x sinx)’ – ( x )’ x sin x  cos x x. =. 1. Lop11.com. x. sinx + 2 x cosx +. x2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = (¸p dông ( uv )’). ( x  1) x sin x  (2 x 2 x  1) cos x x2 3 cos x. b,y’ = ( 2 x  1 )’ = 3(2 x  1)sin x  6 cos x (2 x  1)2. = (¸p dông ( uv )’). 6 x  3sin x  6 cos x (2 x  1)2. t 2  2 cos t e,y’ = ( sin t )’. = =. (2t  2 sin t )sin t  cos t (t 2  2 cos t ) sin 2 t 2t sin t  2 sin 2 t  t 2 cos t  2 cos2 t sin 2 t. 2t sin t  t 2 cos t  2. (¸p dông ( uv )’). sin 2 t tan x e,y’ = ( sin x  2 )’ (tan x )'(sin x  2)  tan x (sin x  2)'. =. (sin x  2)2 1. = =. cos2 x. (sin x  2)  tan x.co s x (sin x  2)2. sin x  2  sin x.co s2 x. -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá.. cos2 x (sin x  2)2 2  sin3 x. = cos2 x (sin x  2)2. *Cñng cè - dÆn dß: -ôn tập kiến thức toàn chương V -Xem lại các bài tập đã chữa. -BTVN: 3,…, 9T177.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×