Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.84 KB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày giảng: 23 /08/2010</b>
<b>Ch ¬ng I : </b>
<b> Sè h÷u tØ - sè thùc<sub> </sub></b>
<b> </b>TiÕt 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I.<b>Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.
Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
-Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trờn trc s.
II.<b>Chun b</b>
-Thầy: Bảng phụ + Phấn màu + Thớc kẻ
- Trò: Bảng nhỏ + Phấn trắng
III. <b>Tiến trình tỉ chøc d¹y häc</b>:
<b> 1, ổn định </b>
<i><b>Líp 7 tỉng sè : v¾ng : </b></i>
<b> 2 , KiĨm tra bµi cị: ( 5,</b><sub> )</sub>
Hs: Nhắc lại một số kiến thøc líp 6
<b>-</b> Ph©n sè b»ng nhau
<b>-</b> TÝnh chÊt cơ bản của phân số
<b>-</b> Quy ng mu cỏc phõn s
<b>-</b> So sánh phân số
<b>-</b> So sánh số nguyên
<b>-</b> Biểu diƠn sè nguyªn trªn trơc sè
<b> 3 , </b>Bµi míi
<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐ1: S hu t 10</b>
Gv: HÃy viết các phân số bằng nhau và lần lợt
bằng 3; - 0,5; 0; 2 5
7
Hs: Trả lời
Gv: Nêu khái niệm số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh cùng suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi 1 và 2
Gv: Gọi vài học sinh trả lời có giải thích rõ ràng
Gv: Giới thiệu tập các số hữu tỉ
Hs: Giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ
giữa 3 tập hợp N; Z, Q
<b>HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 5</b>,
Hs1: Lên bảng thực hiện ?3/SGK
Hs : Cùng thực hiện vào bảng nhỏ
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 5
4 trên
trục số
Hs2: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ 2
<i></i>3 trên trơc
sè
Gv: Lu ý häc sinh ph¶i viÕt 2
<i></i>3 dới dạng phân
số có mẫu dơng rồi biĨu diƠn nh vÝ dơ1
<b>1.Sè h÷u tØ</b>
Là số viết đợc dới dạng phân số <i>a</i>
<i>b</i> víi
a, b Z , b 0
VÝ dô: C¸c sè 3; - 0,5; 0, ; 2 5
7 đều là
các số hữu tỉ
?1:C¸c sè 0,6; - 1,25; 1 1
3 là các số hữu
tỉ vì:
0,6 = 6
10 =
3
5 =....
-1,25 = <i>−</i>125
100 =
5
<i>−</i>4 =...
1 1
3 =
4
3 =
8
?2 .Sè nguyên a có là số hữu tỉ vì
a = <i>a</i>
1 =
2<i>a</i>
2 =
<i>−</i>3<i>a</i>
<i>−</i>3 = ...
Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu là Q
Vậy: N Z Q
<b>2.Biểu diễn các số hữu tỉ trên trôc sè </b>
?3.
VD1:
VD2: 2
<i>−</i>3 =
Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ
Hs: Thực hiện ?4/SGK và nhắc lại các cách so
sánh ph©n sè ë líp 6
Gv: Phần cịn lại u cầu học sinh đọc trong SGK,
sau đó kiểm tra lại bằng cỏch yờu cu thc hin
tip ?5/SGK
Hs1: Đọc to phần nhËn xÐt trong SGK/7
Hs2: Tr¶ lêi ?5/SGK
Hs : Theo dâi, nhËn xÐt, bæ xung
<b>HĐ4: Luyện tập </b>–<b> Củng cố20</b>’
Gv: Đa đề bài 1/7 SGK lên bng ph
1Hs: Lên điền vào bảng phụ
Hs : Theo dâi nhËn xÐt vµ bỉ xung
Gv: u cầu học sinh cùng nhìn vào SGK/7 trả
lời bài tập 2(a)sau đó cùng thực hiện câu b vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Chữa một số bài ( nhận xét và cho điểm)
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo 3 nhóm
bài3/8SGK
HS: Thảo luận và làm bài sau đó cử đại diện nhóm
lên bảng trình bày
Hs: Nhãm kh¸c so s¸nh, nhËn xÐt và bổ xung
<b>3.So sánh hai số hữu tỉ</b>
<b>?4.</b> Vì: <i>−</i>2
3 =
<i>−</i>10
15 ,
4
<i>−</i>5=
<i>−</i>4
5 =
<i>−</i>12
15
<i>⇒</i> <i>−</i>10
15 >
<i>−</i>12
15 hay:
<i>−</i>2
3 >
4
<i>−</i>5
VD1: - 0,6 = <i>−</i>6
10 ,
1
<i>−</i>2=
<i>−</i>1
2 =
<i>−</i>5
10
<i>⇒</i> <sub>10</sub><i>−</i>6 < <i>−</i>5
10 hay: - 0,6 <
1
<i>−</i>2
VD2: - 3 1
2 =
<i>−</i>7
2 , 0 =
0
2
<i>⇒</i> <i>−</i>7
2 <
0
2 hay - 3
1
2 < 0
Nhận xét:SGK/7
<b>?5.</b> Số hữu tỉ dơng: 2
3 ,
<i></i>3
<i></i>5
Số hữu tỉ âm: <i></i>3
7 ,
1
<i></i>5 , - 4
Số 0
<i></i>2 không là số hữu tỉ âm cũng
không là số hữu tỉ dơng
<b>4.Luyện tËp</b>
<i><b>Bµi1/7SGK</b></i>:
-3 N, -3 Z, -3 Q
<i>−</i>2
3 Z,
<i>−</i>2
3 Q, N Z Q
<i><b>Bài 2/7SGK</b></i>:
a, Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
3
<i></i>4 là:
<i></i>15
20 ,
24
<i></i>32 ,
<i></i>27
36
b,
<i><b>Bài 3/8SGK</b></i>:
a, x = 2
<i>−</i>7 =
<i>−</i>22
77
y = <i>−</i>3
11 =
<i>−</i>21
77
<i>⇒</i> <i>−</i>22
77 <
<i>−</i>21
77 hay x < y
b, x = <i>−</i>213
300
y = 18
<i>−</i>25 =
<i>−</i>216
300
<i>⇒</i> <i>−</i>213
300 >
<i>−</i>216
300 hay x > y
c, x = - 0,75 = <i>−</i>75
100
y = <i>−</i>3
4 =
<i>⇒</i> x = y
<b>4.Cđng cè: (4,<sub>)</sub></b>
<b>-</b> Kh¸i niƯm số hữu tỉ
<b>-</b> Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
<b>-</b> Sánh hai số hữu tỉ
<b>5. Dặn dò: (1,<sub>)</sub></b>
<b>-</b> Học thuộc phần lí thuyết
<b>-</b> Làm bài 4;5/8SGK; 3 <i></i> 8/3;4SBT
<b>-</b> Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số ë líp 6
<b> TiÕt 2</b>: Céng trõ sè hữu tỉ
<b> I.Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển
vế trong tập hợp sè h÷u tØ
- Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”
Thái độ: Rèn tính chớnh xỏc, cn thn cho hc sinh
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> <b>Trò: Bảng nhỏ</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy häc:</b>
<b> 1, ổn định </b>
<b> </b><i><b>Lớp 7 tổng số : vắng : </b></i>
<b>2,KiĨm tra bµi cò</b>
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6
<i>a</i>
<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> = ? ;
<i>a</i>
<i>m</i> -
<i>b</i>
<i>m</i> = ?
<b> 3, </b>Bµi míi
Hoạt động của thày và trò Ghi bảng
<b>HĐ1: Đặt vấn đề vào bài</b>
Gv:Chèt: <i>a</i>
<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i> -
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a− b</i>
<i>m</i>
(a,b,m Z, m 0) và nêu vấn đề
ở<sub> tiết học trớc ta đã biết SHT là số viết đợc dới</sub>
dạng phân số với tử và mẫu Z,mẫu 0
Do đó: Nếu gọi SHT
x = <i>a</i>
<i>m</i> , y =
<i>b</i>
<i>m</i> th× x + y =?; x - y = ?
Vậy quy tắc cộng trừ phân số cũng là quy tắc
cộng trừ các số hữu tỉ và đó cũng chính là nội
dung ca tit hc ny.
<b>HĐ2: Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
Hs: Ghi quy tắc vào vở
Gv: Đa ra từng ví dụ
Hs: Trình bày lời giải từng câu
Gv: Cha v cht li cách giải từng câu sau đó
nhấn mạnh những sai lầm học sinh hay mắc phải
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 2 ví
dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
<b>HĐ3: Quy tắc Chun vÕ</b>“ ”
Gv: H·y t×m x biÕt x - 3
4 =
1
2
1Hs: Đứng tại chỗ trình bày cách tìm x
Gv: Ghi lên bảng và nêu cho học sinh rõ lí do để
có quy tắc
“ Chun vÕ”
Gv: Cho häc sinh ghi quy t¾c
Gv: Gäi1 häc sinh lên bảng làm ví dụ1
Gv: Gọi tiếp học sinh khác giải miệng ví dụ 2 và
hỏi x và x có quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?
Hs: -x và x là hai số đối nhau
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý SGK/9
Gv: Hãy tính tổng sau
A= <i>−</i>3
4 +
12
7 +
<i>−</i>1
4 +
3
5
-5
7
Hs: Làm bài theo nhóm sau đó nhận xét bài
chéo nhau
Gv: Nhấn mạnh lợi ích của việc áp dụng các tính
chất giao hốn và kết hợp trong việc tính giá trị
của các tổng đại số
Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
<b>1.Céng trõ hai sè h÷u tØ</b>
a- <i>Quy t¾c:</i>
Víi x = <i>a</i>
<i>m</i> ; y =
<i>b</i>
<i>m</i> (a,b,m Z, m 0)
Ta cã : x+y = <i>a</i>
<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
x-y = <i>a</i>
<i>m</i> -
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a− b</i>
<i>m</i>
b- <i>VÝ dô:</i>
3 +
4
3 =
<i>−</i>7+4
3 =
<i>−</i>3
3 = -1
* 5
<i>−</i>6 +
1
6 =
<i>−</i>5
6 +
1
6 =
<i>−</i>5+1
6 =
<i>−</i>4
6 =
<i>−</i>2
7 -
2
3 =
15
21 -
14
21 =
15<i>−</i>14
21
= 1
21
* <i>−</i>8
18
-15
27 =
<i>−</i>4
9
-5
9 =
<i>−</i>4<i>−</i>5
9 =
<i>−</i>9
9 =-1
* 2-(- 0,5) = 2 + 5
10 = 2+
1
2 = 2
1
2 =
5
2
* 0,6 + 2
<i>−</i>3 =
3
5 +
<i>−</i>2
3 =
9<i>−</i>10
15 =
<i>−</i>1
3 - (- 0,4) =
1
3 +
2
5 =
5+6
15 =
11
15
<b>2. Quy t¾c Chun vÕ</b>“ ”
a-<i>VÝ dơ</i>: T×m x biÕt
x - 3
4 =
1
2
x = 1
2 +
3
4
x = 5
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập củng
cố
Hs: Quan sát đề bài trên bảng phụ
Gv: Yờu cu cỏc nhúm tho lun
Hs: Đại diện từng nhóm lên điền vào bảng phụ
Nhóm khác theo dâi nhËn xÐt bỉ xung
Gv: Chèt l¹i bài làm của từng nhóm và lu ý học
sinh những chỗ hay nhầm lẫn
b- <i>Quy t¾c:</i>
Víi mäi x,y,z Q
x + y = z <i></i> x = z y
c- á<sub>p dụng: Tìm x biÕt</sub>
* x - 1
2 =
<i>−</i>2
3
x = <i>−</i>2
3 +
1
2
x = <i>−</i>1
6
* 2
7 - x =
<i>−</i>3
4
-x = <i>−</i>3
4 -
2
7
-x = <i>−</i>29
28
x = 29
28
* <i>Chó ý: SGK/9</i>
VÝ dơ: TÝnh
A = <i>−</i>3
4 +
7 +
<i>−</i>1
4 +
3
5 -
5
7
A =
4 +
<i>−</i>1
4
12
7 <i>−</i>
5
7
3
5
A = -1 + 1 + 3
5
A = 3
5
<i>Bµi tËp cđng cè</i>
Hãy kiểm tra lại các đáp số sau đúng hay
sai? Nếu sai thì sửa lại.
Bài làm Đ S Sưa l¹i
1, <i>−</i>3
5 +
1
5 =
4
5
2, <i>−</i>10
13
-2
13 =
<i>−</i>12
13
3, <i>−</i>10
15 +
<i>−</i>6
15
4 <i>−</i>2
3
1
<i>−</i>6 =
<i>−</i>2
3 +
1
6
= <i>−</i>3
6 =
<i>−</i>1
2
5, <b>6</b>
<b>7</b>
=
-x = 5
6 +
*
*
*
*
*
=
<i>−</i>2
5
=
<i>−</i>16
15
<b>6</b>
<b>7</b>
-x = 2
<b> 4- Cñng cè:</b>
Hs: - Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế
- Kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
<b>5- Dặn dò</b>:
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy t¾c “ chun vÕ”
- Lµm bµi 6 <i>→</i> 10/10 SGK; 18(a)/7 SBT
- ôn lại quy tắc nhân, chia ph©n sè ë líp 6.
Ngày giảng: 06/ 07/2009
<b>TiÕt3</b>: Nhân- chia số hữu tỉ
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số
của hai sè h÷u tØ
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ
<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học </b>
<i><b>Líp 7 tỉng sè : v¾ng : </b></i>
2 – KiÓm tra bµi cị:
Hs1: TÝnh 3,5 –
7
<b>2</b>
=
<i>−</i>6
7
3 – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò Nội dung
HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: H·y nªu quy tắc nhân hai phân số và
viết dạng tổng quát
Hs: <i>a</i>
<i>b</i> <b>.</b>
<i>c</i>
ac
bd (a,b,c,d Z; b,d 0)
Gv: Nếu thay hai phân số <i>a</i>
<i>b</i> và
<i>c</i>
<i>d</i> bởi hai
SHT x và y thì ta có: x <b>.</b> y = ?
Hs: x <b>.</b> y = <i>a</i>
<i>b</i> <b>.</b>
<i>c</i>
<i>d</i> =
ac
bd
Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ
Gv: Đa ra tõng vÝ dô
Hs: Lần lợt từng em đứng tại chỗ trỡnh by
cỏch gii tng cõu
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu
Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học sinh
hay mắc phải sai lầm
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm 2
ví dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
chia hai phân số và viết dạng tổng quát <i>a</i>
<i>b</i>
<b>:</b> <i>c</i>
<i>d</i> = ?
Gv: NÕu gäi <i>a</i>
<i>b</i> = x ;
<i>c</i>
<i>d</i> = y <i>⇒</i> x <b>:</b> y =
?
<b>1.Nhân hai số hữu tỉ</b>
Với x = <i>a</i>
<i>b</i> ; y =
<i>c</i>
<i>d</i> ta cã:
<b>x . y = </b> <i>a</i>
<i>b</i> <b> .</b>
<i>c</i>
<i>d</i> <b> = </b>
ac
bd
b- <i><b>VÝ dô</b></i>: TÝnh
1, <i>−</i>5
4 <b>. </b>2
1
2 =
<i>−</i>5
4 <b>.</b>
5
2 =
<i>−</i>25
8
2, <i>−</i>2
7 <b>.</b>
21
8 =
<i>−</i>2. 21
7 . 8 =
<i>−</i>3
4
3, 0,24<b>.</b> <i>−</i>15
4 =
24
100 <b>.</b>
<i>−</i>15
4
= 6
25 <b>.</b>
<i>−</i>15
4 =
<i>−</i>9
10
4, (-2)<b>.</b>
12
7
6
5, 7
23 <b>.</b>
<i>−</i>8
6
45
18
23 <b>.</b>
<i>−</i>4
3 <i>−</i>
5
2
4
<i>−</i>5
<i>−</i>25
6
4 . 5 .6 =
<i>−</i>15
2
7, (-2)<b>.</b>
21
<i>−</i>7
4
<i>−</i>3
8
21. 4 .8 =
19
8
<b>2.Chia hai số hữu tỉ</b>
a- <i><b>Quy tắc:</b></i>
Với x = <i>a</i>
<i>b</i> ; y =
<i>c</i>
Hs: x <b>: </b>y = <i>a</i>
<i>b</i> <b>:</b>
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>a</i>
<i>b</i> <b>.</b>
<i>d</i>
<i>c</i> =
ad
bc
Gv: §a ra tõng vÝ dụ
3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1
câu
Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét bỉ xung
Gv: TØ sè cđa 2 sè a vµ b là gì ?
<i></i> Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ?
Hs: §äc chó ý trong SGK/11
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
cùng bàn . Mỗi dãy 1 câu của bài 16/13SGk
Hs: Các nhóm soát bài chéo nhau
Gv: Chốt lại cách giải và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm
<b>x:y=</b> <i>a</i>
<i>b</i> <b>:</b>
<i>c</i>
<i>d</i> <b>=</b>
<i>a</i>
<i>b</i> <b>.</b>
<i>d</i>
<i>c</i> <b>=</b>
ad
bc
b, <i>VÝ dô</i>: TÝnh
1, <i>−</i>5
23 <b>: </b>(-2) =
<i>−</i>5
23 <b>.</b>
<i>−</i>1
25 <b>: </b>6 =
<i>−</i>3
25 <b>.</b>
1
6 =
<i>−</i>1
50
3,
12:
33
16
3
5 =
11
12 <b>.</b>
16
33 <b>.</b>
3
5
= 1 . 4 . 3
3. 3 . 5 =
<b>3.Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 16/13SGK</b></i>: TÝnh
4
5 +
<i>−</i>1
3 +
4
7
4
5
= <i>−</i>5
21 <b>.</b>
5
4 +
5
5
4
= 5
4 <b>.</b>
<i>−</i>5
21 +
5
21
5
4 <b>.</b> 0 = 0
b, 5
9 <b>:</b>
5
22
5
9 <b>:</b>
1
2
3
9 <b>.</b>
<i>−</i>22
3 +
5
9 <b>.</b>
<i>−</i>15
9
= 5
9 <b>. </b>
<i>−</i>22
3 +
<i>−</i>15
9
9 <b>.</b>
<i>−</i>81
<i>−</i>45
9 = - 5
C- Cñng cè:
Hs: - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
<b>-</b> Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D- Dặn dò:
- ô<sub>n lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ</sub>
- ô<sub>n giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)</sub>
- Lm bi 12; 14; 15/12SGK- 10; 1
Ngày giảng:
<b>Tiết 4</b>: <b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b> Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
I. Mục tiêu bài học
- Kin thc: Hc sinh hiểu đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia sè thËp ph©n
-Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí
-Thày: Bảng phụ
-Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ :
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Nh vậy ở lớp 6 các em đã hiểu
đợc định nghĩa và biết cách tìm giá
trị tuyệt đối của một số ngun cịn
đối với một số hữu tỉ thì việc định
nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối của
nó nh thế nào? Liệu có giống với
định nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên hay khơng?
Thì hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu bài “Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân”
Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu
tỉ
Gv: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có câu
|<i>x</i>| = - x ?
Để trả lời đợc câu hỏi này ta đi vào
phần 1 GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Vì mỗi số nguyên đều là một số
hữu tỉ do đó nếu gọi x là số hữu tỉ thì
GTTĐ của số hữu tỉ x là gì?
Hs: |<i>x</i>| là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số
Gv: Dựa vào định nghĩa này hãy làm
?1/SGK vào bảng nhỏ
Hs: Làm bài rồi thông báo kết quả
Gv: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời
đợc câu hỏi ở đầu bài cha?
Hs: Nếu x <0 thì |<i>x</i>| <sub>= - x</sub>
Gv: Từ đó ta có thể xác định đợc
GTTĐ của một số hữu tỉ bằng công
thức sau:
Hs: Ghi công thức
Gv: Các em có thể hiểu rõ công thức
này hơn qua một số ví dụ sau:
Hs: Thc hiện và trả lời tại chỗ
Gv: Chốt lại vấn đề: Có thể coi mỗi
số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) phần
số chính là GTTĐ của nó
Gv: Hãy so sánh |<i>x</i>| với 0 ?
GTTĐ của 2 số đối nhau ?
GTT§ cđa mét SHT víi chÝnh nã ?
<i></i> Nhận xét ?
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?
2/SGK vào bảng nhỏ
1Hs: Đại diện lớp mang bài lên gắn
Hs: Lớp quan sát, nhận xét, bổ xung
Gv: Đa ra thêm bài tập ngợc lại sau:
Tìm x biết |<i>x</i>| = 1
2 <i>⇒</i> x = ?
<b>1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu </b>
<b>tØ</b>
<b> </b>.<b> </b>
<i>GTT§ của một số hữu tỉ x là khoảng </i>
<i>cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số</i>
<b>?1</b>: Điền vào chỗ trống
a, Nếu x = 3,5 th× |<i>x</i>| = <i><b>3,5</b></i>
NÕu x = <b>7</b>
<b>4</b>
th× |<i>x</i>| =
4
7
b, NÕu x > 0 th× |<i>x</i>| <sub> = </sub><i><b><sub>x</sub></b></i>
NÕu x = 0 th× |<i>x</i>| = <i><b>0</b></i>
NÕu x <0 th× |<i>x</i>| <sub> = </sub><i><b><sub>- x</sub></b></i>
Ta cã:
<b>x nÕu x </b> <b>0</b>
|<i>x</i>| =
<b>- x nÕu x <0</b>
<i>VÝ dơ:</i>
1, x = 3
5 th× |<i>x</i>| =
3
5 > 0)
2, x = <i>−</i>3
5|| th× |<i>x</i>| =
<i>−</i>3
5
5
5 (v×
<i>−</i>3
5|| <0)
<i>NhËn xÐt:</i>
|<i>x</i>| <b>0 ; </b> |<i>x</i>| <b>= </b> |<i>− x</i>| <b> ; </b> |<i>x</i>| <b>x</b>
<b>?2</b>
<b> </b>.<b> </b> T×m |<i>x</i>| biÕt
|<i>x</i>| = <i>−</i>1
2 <i>⇒</i> x = ?
Hs: Suy nghÜ – Trả lời tại chỗ
Hot ng 3: Cng, tr, nhõn, chia
số thập phân
Gv: Cho häc sinh tÝnh: 0,3 + 6,7
= ?
Hs: 0,3 + 6,7 = 3
10 +
67
10 =
70
10
= 7
Gv: Gọi 1 vài học sinh nhắc lại các
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 số
nguyên
Gv: Trong thực hành ta có thể tính
nhanh hơn bằng cách áp dụng nh đối
với số nguyên
Hs: Thực hiện từng ví dụ vào bảng
nhỏ (tính theo hàng dọc) rồi đọc kết
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập. Yêu cầu học sinh làm bài
theo nhúm cựng bn
Hs: Các nhóm ghi câu trả lời vào
bảng nhỏ
Gv:Gọi từng học sinh lên điền vào
b¶ng
Hs: Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại bài và lu ý những chỗ
học sinh hay mắc phải sai lầm, đặc
biệt khắc sâu cho học sinh |<i>x</i>| = <b>-</b> x
b, x = 1
7 <i>⇒</i> |<i>x</i>| =
1
7
c, x = <b>-</b>3 1
5 <i>⇒</i> |<i>x</i>| = 3
1
5
d, x = 0 <i>⇒</i> |<i>x</i>| = 0
<b>2-</b> <b>Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n</b>
<i>VÝ dơ:</i>
a, <b>-</b>3,26 + 1,549 = <b>-</b> 1,711
b, <b>-</b> 3,29 – 0,867 = <b>-</b> 4,157
c, (- 3,7)<b>.</b>(- 3) = 11,1
d, (- 5,2)<b>.</b> 2,3 = <b>-</b> 11,96
e, (- 0,48) <b>:</b> (- 0,2) = 2,4
g, (- 0,48) <b>:</b> 0,2 = <b>-</b> 2,4
3- <b> LuyÖn tËp</b>
<i><b>Bài tập</b></i>: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
Bài làm Đ S Sửa lại
|<i></i>2,5| = 2,5
|<i></i>2,5| = <b>-</b> 2,5
|<i>−</i>2,5| = <b>-</b>(-2,5)
x = 1
5 <i>⇒</i> |<i>x</i>|
= <i>−</i>1
5
x = <i>−</i>1
5 <i>⇒</i>
|<i>x</i>| = 1
5
|<i>x</i>| = 2
3 <i>⇒</i>
x = <i>−</i>2
3
5,7<b>.</b>(7,8<b>.</b> 3,4)
=(5,7<b>.</b>7,8)(5,7<b>.</b>3,4)
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
= 2,5
|<i>x</i>| =
1
5
x = ±
2
5,7<b>.</b>7,8<b>.</b>3,4
C – Cñng cè:
Hs: - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
- Nêu cơng thức tìm GTTĐ của một số hữu tỉ
D Dặn dò :
- Học kĩ phần lí thuyết
- ô<sub>n lại các bài đã học</sub>
- Lµm bµi 17; 18; 19; 20/15SGK, 24; 27; 28/7SBT
- Giê sau mang m¸y tÝnh bá tói.
<i><b> Ngày giảng</b></i><b>:</b>
<b>TiÕt 5</b>: Lun tËp
I. Mơc tiêu bài học
- Kin thc: Cng c v khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc
“chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập nh: Tính nhanh, phối hợp các
phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thn cho hc sinh
II. Chun b
<b>-</b> Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
<b>-</b> nh ngha giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
<b>-</b> T×m x biÕt x = 1
2 ; x =
<i>−</i>2
5
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: ô<sub>n tập hợp Q các số hữu tỉ</sub>
Gv: Đa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
dới sự gợi ý của Gv đối với cõu a
Gv: Trớc hết phải rút gọn các phân số
trên về các phân số tối giản
1Hs: Lên bảng làm câu b
Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ
xung
Gv: Đa tiếp đề bài 22/SGk lên bảng phụ
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ
sau đó kiểm sốt bài chéo nhau
Gv: Đa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng phụ
Hs: Th¶o luËn nhãm theo bàn và trả lời
có giải thích rõ ràng
Gv: Sửa sai và chốt:
<i><b>Bài21/15SGK</b></i>:<i><b> </b></i>
a, Vì <i></i>14
35 =
<i>−</i>2
5 ;
<i>−</i>26
<i>−</i>3
7
<i>−</i>26
65 =
<i>−</i>2
5 ;
<i>−</i>36
84 =
<i>−</i>3
7 ;
34
<i></i>85 =
<i></i>2
5
Vậy: Các phân số: <i>−</i>14
35 ;
<i>−</i>26
65 ;
34
<i>−</i>85 biĨu diƠn cïng mét sè hữu tỉ
Các phân số: <i></i>26
65 ;
<i></i>36
84 biểu
diễn cùng mét sè h÷u tØ
b, <i>−</i>3
7 =
<i>−</i>6
14 =
<i>−</i>27
63 =
<i></i>36
84
<i><b>Bài 22/16SGK</b></i>: <i><b> </b></i>Sắp xếp theo thø tù
lín dÇn
-1 2
3 <-0,875<
<i>−</i>5
a, So s¸nh víi 1
b, So s¸nh víi 0
c, So s¸nh víi 13
39
Hoạt động2: ơ<sub>n cộng, trừ, nhân, chia s </sub>
hu t
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
bài 24/16SGK vào bảng nhỏ
Hs: Nhúm 1(dóy trỏi) thực hiện câu a
Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên
bảng
Hs: C¶ líp nhËn xÐt, bỉ xung
Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2 nhóm
Hoạt động3: ơ<sub>n GTTĐ của một số hữu tỉ</sub>
Gv: Hãy tìm x biết: |<i>x</i>| = 2 ; |<i>x</i>| = 0
Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
|<i>x</i>| = 2 <i>⇒</i> x1= 2 ; x2= -2
|<i>x</i>| = 0 <i>⇒</i> x = 0
Gv: Đa đề bài 25/SGK lên bảng phụ
Gv: áp dụng công thức
x nếu x 0
|<i>x</i>| = -x nÕu x < 0
Hs: Thảo luận và trả lời
Hot dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng
trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ
túi để làm bài 26/16 SGK
Hs: Thực hành trên máy và thông báo
kết quả
4
13
<i><b>Bài 23/16SGK</b></i>: Nếu x<y và y<Z
thì x <Z. So sánh
a, Vì 4
5 <1 và 1<1,1 nên
4
5
<1,1
b, Vì <b>-</b> 500 < 0 vµ 0 < 0,001
nªn – 500 < 0,001
c,
<i>−</i>12
<i>−</i>37 =<b>37</b>
<b>12</b>
< 1236 = =
13
39 <
13
38
VËy: <i>−</i>12
<i>−</i>37 <
13
38
<i><b>Bµi 24/16SGK</b></i>: <i><b> </b></i> TÝnh nhanh
(<b>-</b> 2,5<b>.</b>0,38<b>.</b>0,4)–
[0<i>,</i>125. 3<i>,</i>15.(<i>−</i>8)]
= [(<i>−</i>2,5. 0,4). 0<i>,</i>38] <b>-</b>
<b>-</b> [(<i>−</i>8 .0<i>,</i>125). 3<i>,</i>15]
= [(<i>−</i>1). 0<i>,</i>38] <b>-</b> [(<i>−</i>1).3<i>,</i>15]
= <b>-</b> 0,38 + 3,15 = <b>-</b> 2,77
b, [(<i>−</i>20<i>,</i>83). 0,2+(<i>−</i>9<i>,</i>17). 0,2] <b>:</b>
[2<i>,</i>47 .0,5<i>−</i>(<i>−</i>3<i>,</i>53). 0,5]
= [0,2(<i>−</i>20<i>,</i>83<i>−</i>9<i>,</i>17)] <b>:</b>
[0,5(2<i>,</i>47+3<i>,</i>53)]
= [0,2.(<i>−</i>30)] <b>: </b> [0,5. 6]
= <b>-</b> 6 <b>: </b> 3 = <b>-</b> 2
<i><b>Bµi 25/16SGK</b></i>: <i><b> </b></i>T×m x biÕt
a, |<i>x −</i>1,7| = 2,3
Ta cã: x – 1,7 = 2,3 <i>⇒</i> x = 4
x – 1,7 = <b>-</b> 2,3 <i>⇒</i> x = <b>-</b> 0,6
b,
4
3 = 0 <i>⇒</i>
3
Ta cã: x + 3
4 =
1
3 <i>⇒</i> x =
<i>−</i>5
12
x + 3
4 =
<i>−</i>1
3 <i>⇒</i> x =
<i></i>13
12
<i><b>Bài 26/16SGK</b></i>: Tính bằng máy tính
bỏ túi
<b>- </b>0,42
d, 1,2(<b>-</b>2,6) + (<b>-</b>1,4) <b>: </b>0,7 =
<b>-</b>5,12
C - Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
<b>-</b> So sánh hai số hữu tỉ
<b>-</b> Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
<b>-</b> Tính GTTĐ của một số hữu tỉ
<b>-</b> Sử dụng máy tính bỏ túi
D - Dặn dò:
<b>-</b> Làm bài 29; 30; 31/SBT
ô<sub>n luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số</sub>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>TiÕt 6</b>: L thõa cđa mét sè h÷u tØ
I.Mơc tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa
cđa l thõa
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thn cho hc sinh
II.Chuẩn bị:
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ , máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bài cò:
TÝnh: 22<sub> = ? ; 3</sub>3<sub> = ? ; 2</sub>3<b><sub>.</sub></b><sub> 2</sub>2<sub> = ? ; 3</sub>6<b><sub>:</sub></b><sub> 3</sub>4<sub> = ? ; 8</sub>0<sub> = ?</sub>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiªn
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên
cũng áp dụng đợc cho các luỹ thừa mà cơ
số l s hu t
Gv: Giải thích và ghi công thức lên bảng
Hs: Ghi vào vở
Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
Hs: Làm bài và thơng báo kết quả có nêu
rõ cách tính (đại diện các nhóm trả
lờiHs: Các nhóm cịn lại theo dõi, nhận
xét, bổ xung
Gv: Chèt vµ lu ý cho học sinh những chỗ
hay mắc phải sai lÇm
Hoạt động 2: Tích và thơng của hai lu
tha cựng c s
Hs: Nhắc lại: Với số tù nhiªn a ta biÕt
am<b><sub>.</sub></b><sub> a</sub>n<sub> = a</sub>m+n<sub> ; a</sub>m <b><sub>:</sub></b><sub> a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a</sub>
0 ; m n)
Gv: Đối với số hữu tỉ ta cũng có
xm<b><sub>.</sub></b><sub> x</sub>n<sub> = x</sub>m+n<sub> ; x</sub>m<b><sub>:</sub></b><sub> x</sub>n <sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub> <sub>0 ; </sub>
m n)
Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó
thơng báo kết quả và nêu rõ cách tính
từng câu
<b>1.L thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
<b>xn<sub> = x.x...x</sub></b><sub> (x</sub> <sub>Q ; n</sub> <sub>N ;n</sub>><sub>1)</sub>
n thõa sè
<b>x1<sub> = x ; x</sub>0<sub> = 1</sub></b><sub> ( x </sub> <sub> 0)</sub>
<i>n</i>
<b>= </b> <i>a</i>
<i>n</i>
<i>bn</i> ; Víi x =
<i>a</i>
<i>b</i>
( a ; b Z ; b 0)
<b>?1.</b> TÝnh
2
= <b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b>
= <b>16</b>
<b>9</b>
3
= = <i>−</i>8
125
(<b>-</b> 0,5)2<sub> = </sub>
2
=
<i>−</i>1¿2
¿
¿
¿
= 1
4
(<b>-</b> 0,5)3<sub> = </sub>
3
=
<i>−</i>1¿3
¿
¿
¿
= <i>−</i>1
8
(9,7)0<sub> = 1</sub>
<b>2. Tích và th ơng của hai luü thõa </b>
<b>cïng c¬ sè </b>
<b>xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n</b>
<b>xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n</b><sub> ( x </sub> <sub>0 ; m </sub> <sub>n)</sub>
<b>?2.</b> TÝnh
Gv: Ghi bảng cách làm và lu ý học sinh
Gv: Trc khi dạy quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?
3/SGK để học sinh thấy đợc <sub>(</sub><sub>2</sub>2
)3 = 26 ;
2
2
10
Hs: Thùc hiÖn và trả lời dới sự dẫn dắt
của Gv
Hot động3: Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv: Qua c«ng thøc (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n<sub> cÇn lu ý </sub>
häc sinh hay nhầm lẫn cách tính 23<sub>. 2</sub>2
với (23<sub>)</sub>2
Hs: Trả lời ?4/SGK
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hot ng4: Luyện tập – Củng cố
Hs: Nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của
một số hữu tỉ vừa học
Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
tính kết quả của từng phép tính trong bài
27/SGk (nêu cách tính trớc rồi mới dùng
máy)
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
49/SBT
Hs: Th¶o luËn theo nhãm cïng bµn
Gv: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh tròn vào
chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
=(-3)5<sub>= -243</sub>
b, (- 0,25)5<b><sub>:</sub></b><sub>(- 0,25)</sub>3
= (- 0,25)5-3
= (- 0,25)2<sub> = </sub>
2
= 1
16
<b>?3.</b> TÝnh và so sánh
a, <sub>(</sub>22
)3 và 26
Vì: <sub>(</sub><sub>2</sub>2
)3 = 43 = 64
và 26<sub> = 64</sub>
Nên: <sub>(</sub><sub>2</sub>2
)3 = 26
b,
<i>−</i>1
2 ¿
2
¿
¿
5<sub> vµ (</sub> <i>−</i>1
2 )10
V×:
2
2
5
= 1
1024
vµ
2
10
= 1
210 =
1
2
2
2
10
<b>3.</b> Luü thõa cña luü thõa
<b> (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n</b>
<b>?4.</b>
<b> </b> Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
4
3
4
6
b,
<b>4. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 27/19SGK</b></i>: TÝnh
<b>*</b>,
4
= 1
81 =
1
81
<b>*</b>,
3
=
4
3
=
<i>−</i>9¿3
¿
¿
¿
= <i>−</i>729
64
<b>*</b>, (- 0,2)2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
=
1
25
<b>*</b>, (- 5,3)0<sub> = 1</sub>
<i><b>Bài 49/10SBT</b>:<b> </b></i> Hãy chọn câu trả
lời đúng
a, 36<b><sub>.</sub></b><sub> 3</sub>2<sub> =</sub>
A, 34<sub> B, 3</sub>8<sub> C, 3</sub>12<sub> D, 9</sub>8<sub> E, 9</sub>12
b, 22<b><sub>.</sub></b><sub> 2</sub>4<b><sub>.</sub></b><sub> 2</sub>3<sub> =</sub>
A, 29<sub> B, 4</sub>9<sub> C, 8</sub>9<sub> D, 2</sub>24<sub> E, 8</sub>24
c, an<b><sub>.</sub></b><sub> a</sub>2<sub> =</sub>
A, an-2<sub> B, (2a)</sub>n+2<sub> C,(a.a)</sub>2n<sub> D, </sub>
an+2 <sub> E,a</sub>2n
d, 36<b><sub>:</sub></b><sub> 3</sub>2<sub> = </sub>
A, 38<sub> B, 1</sub>4<sub> C, 3</sub>-4<sub> D, 3</sub>12<sub> E,3</sub>4
C- Cñng cè:
<b>xn<sub> = x.x...x</sub></b><sub> ; </sub>
<i>n</i>
<b>= </b> <i>a</i>
<i>n</i>
<i>bn</i> ; <b>xm. xn = xm+n </b>
<b> xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n</b><sub> ( x </sub> <sub>0 ; m </sub> <sub>n) ; </sub><b><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n</b>
<b> </b>Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
D Dặn dò:
- Häc thc vµ ghi nhí các công thức vừa học
- Lµm bµi 29 <i>→</i> 32/19SGK; 39 <i>→</i> 45/10SBT.
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 7</b>: L thõa cđa mét sè h÷u tØ <sub> (tiếp)</sub>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng
- K nng: Cú kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho hc sinh
II. Chuẩn bị
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
<b>-</b> Viết các cơng thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trớc (đọc tên
từng luỹ thừa)
<b>-</b> TÝnh: 253<b><sub>:</sub></b><sub> 5</sub>2<sub> = ?</sub>
B- Bµi míi
Hot ng ca thy
và trò TG Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực
hiện
?1/SGK
<i>⇒</i> (x<b>.</b> y)n<sub> = ? Ngợc lại: </sub>
xn<b><sub>.</sub></b><sub> y</sub>n<sub> = ?</sub>
Hs: Tính, so sánh và trả lời
Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?
2/SGK
Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có
thể vận dụng cơng thức theo 2 chiều
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả
và nêu cách tính
Hoạt động2: Luỹ thừa của một
th-ơng
Gv: H·y thùc hiƯn tiÕp ?3/SGK vµ
cho biÕt:
<i>n</i>
<b>= ? </b>( y 0) Ngợc lại:
<i>xn</i>
<i>yn</i> <b> = </b>?
( y 0)
Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo
kết quả (có nêu rõ cách tính)
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt
công thức và tính theo cách hợp lí
nhất
Gv: Củng cố chung cả 2 phần
bằng ?5/SGK
2Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiÕn
nhËn xÐt, bæ xung
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 34/SGK
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và cho biết ý kiến của nhóm mình
Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền
vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1
1. <b> Luü thõa cña mét tÝch </b>
<b>?1.</b>
<b> </b> TÝnh vµ so s¸nh
a, (2<b>.</b> 5)2<sub> = 2</sub>2<b><sub>.</sub></b><sub> 5</sub>2<sub> = 100</sub>
b,
3
4
3
=
2
3
.
<b>?2.</b>
<b> </b> TÝnh
a,
3
5
.35=
3. 3
5
=1
b, (1,5)3<b><sub>.</sub></b><sub> 8 = (1,5)</sub>3<b><sub>.</sub></b><sub> 2</sub>3
=
3
= 33<sub> = 27</sub>
<b>2. L thõa cđa mét th ¬ng</b>
<b>?3:</b> Tính và so sánh
a,
3
=
<i></i>23
= <i>−</i>8
5
25 =
10
2
5
= 55<sub> = 3125</sub>
VËy:<b> </b>
<i>n</i>
<b>= </b> <i>x</i>
<i>n</i>
<i>yn</i> ( y 0)
<b>?4.</b> TÝnh
a, 72
2
242 =
72
24
2
= 32<sub> = 9</sub>
b,
<i>−</i>7,5¿3
¿
2,5¿3
¿
¿
¿
=
3
= (- 3)3 <sub>= - 27</sub>
c, 15
3
27 =
153
33 =
15
3
3
= 53<sub> = 125</sub>
<b>?5.</b> TÝnh
a, (0,125)3<b><sub>.</sub></b><sub> 8</sub>3<sub> = (0,125</sub><b><sub>.</sub></b><sub> 8)</sub>3<sub> = 1</sub>
b, (-39)4 <b><sub>: </sub></b><sub>13</sub>4 <sub>= = (-3)</sub>4 <sub>= 81</sub>
<b>3</b>. <b> Luyện tập</b>
<i><b>Bài 34/22SGK</b></i>: Đúng hay sai? Nếu sai
thì sửa lại cho đúng.
a, (-5)2<b><sub>.</sub></b><sub> (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>6<sub> </sub><i><b><sub>Sai</sub></b></i>
Sưa l¹i: = (-5)5
b, (0,75)3<b><sub>:</sub></b><sub> 0,75 = (0,75)</sub>2<sub> </sub><i><b><sub>§óng</sub></b></i>
c, (0,2)10<b><sub>:</sub></b><sub> (0,2)</sub>5<sub> = (0,2)</sub>2<sub> </sub><i><b><sub>Sai</sub></b></i>
Sưa l¹i: = (0,2)5
d,
2
7
6
<i><b>Sai</b></i>
Sưa l¹i: =
8
e, 50
3
125 =
503
53 =
50
3
c©u)
Lu ý học sinh phi sa li cõu sai
cho ỳng
Hs: Các nhóm còn l¹i nhËn xÐt bỉ
xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm
= 103 <sub>= 1000 </sub><i><b><sub>§óng</sub></b></i>
f, 8
10
48 =
8
4
10<i>−</i>8
= 22<sub> </sub><i><b><sub>Sai</sub></b></i>
Sưa l¹i: =
23¿10
¿
22
¿8
¿
¿
¿
= 2
30
216 = 2
14
C- Cđng cè
Gv: Kh¾c sâu cho học sinh các công thức sau:
<b>(x. y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n<sub> ; (</sub></b> <i>x</i>
<i>y</i> <b>)n = </b>
<i>xn</i>
<i>yn</i> ( y 0)
Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
D- Dặn dò:
<b>-</b> Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
<b>-</b> Làm bài 35 <i>→</i> 37/SGK ; 50 <i>→</i> 53/SBT.
<i> Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 8</b>: Luyện tập
I.Mục tiêu bài häc
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các cơng thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị:
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
B Bài míi
Hoạt động của thày và
trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài về nhà
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 36/SGK
Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả có giải thích rõ ràng
Hs: Cịn lại cùng theo dõi nhn xột v
b xung
Gv: Chốt lại cách viết
Nên viết về cùng luỹ thừa hoặc cùng
cơ số
Gv: a tiếp đề bài 37/SGK lên bảng
phụ và gọi một số em nêu cách tính
từng câu. Nếu học sinh làm cha xong
hoặc cha đúng thì hớng dẫn cả lớp
cùng làm
Hs: Cïng suy nghÜ lµm bµi dới sự hớng
dẫn của Gv:
- Phải phân tích tử và mẫu sao cho
I. <b>Chữa bài về nhà</b>
<i><b>Bài 36/22SGK</b></i>: Viết dới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ
a, 108<b><sub>.</sub></b><sub> 2</sub>8<sub> = (10</sub><b><sub>.</sub></b><sub> 2)</sub>8<sub> = 20</sub>8
b, 108<b><sub>:</sub></b><sub> 2</sub>8<sub> = (10 </sub><b><sub>:</sub></b><sub> 2)</sub>8<sub> = 5</sub>8
c, 254<b><sub>.</sub></b><sub> 2</sub>8<sub> =</sub>
(52)4 <b>.</b> 28 = 58<b>.</b> 28
= (5<b>.</b> 2)8<sub> = 10</sub>8
d, 158<b><sub>.</sub></b><sub> 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<b><sub>.</sub></b>
(32)4 = 158<b>.</b> 38
= (15<b>. </b>3)8<sub> = 45</sub>8
e, 272<b><sub>:</sub></b><sub> 25</sub>3<sub> = </sub>
(33)2:(52)3
= 36<b><sub>:</sub></b><sub> 5</sub>6<sub> = </sub>
6
<i><b>Bài 37/22SGK</b></i>: Tìm giá trị của biÓu
thøc
a, 4
2<sub>. 4</sub>3
210 =
22¿3
¿
22¿2.¿
¿
¿
= 2
4
. 26
210 =
xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số
để rút gọn
- Câu d phải phân tích tử sao cho xuất
hiện thừa số chung để rút gọn với mẫu
Gv: Gọi một số học sinh nêu cách tính
sau đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng
phụ
Hoạt động2: Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
bài 38/SGK vào bảng nhỏ
Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng
trình bày
Gv+ Hs: Kiểm tra thêm bài làm của
vài nhóm kh¸c
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lờn bng
lm mi em lm 1 cõu
Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài
vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lu ý
cho học sinh những sai lầm hay mắc
phải
Hs: Chỳ ý lắng nghe để rút kinh
nghiệm về sau khi làm bài
Gv: Cho häc sinh lµm tiÕp bµi 42/SGK
Hs: Cïng lµm bµi theo sù híng dÉn
cđa Gv:
Có thể làm nhiều cách nh: á<sub>p dụng </sub>
tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính
chất: Nếu am<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n hoặc làm </sub>
theo cách trình bày của Gv
Gv: Ghi bảng cách tìm n
Hs: Theo dõi và tham khảo
Hoạt động 3: Bài đọc thêm
Gv: Giới thiệu cho học sinh cơng thức
tính luỹ thừa với số mũ ngun âm.
Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh nắm
đợc sâu đó : Củng cố lai vấn đề bằng
bài 55/SBT
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 55/SBT
Hs: Thảo luận theo nhóm 2 ngời sau
đó 3 học sinh lên bảng khoanh vào câu
trả lời mà cho là đúng
b,
0,6¿5
¿
0,2¿6
¿
¿
¿
= <b>6</b>
<b>5</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
0,2¿5. 35
¿
0,2¿5. 0,2
¿
¿
¿
= 35
0,2 =
243
0,2 = 1215
c, 2
7
. 93
65. 82 =
32¿3
¿
23¿2
25<sub>. 3</sub>5
¿
27.¿
¿
= 2
7
. 36
25. 35. 26 =
3
24
d, 63+3. 62+33
<i>−</i>13
=
2. 3¿2+33
¿
2. 3¿3+3 .¿
¿
¿
= 2
3
. 33+33. 22+33
<i>−</i>13
= 3
3
.(23+22+1)
<i>−</i>13 = -3
3<sub> = </sub><b><sub>-</sub></b><sub>27</sub>
II. <b> Luyện tập</b>
<i><b>Bài 38/22SGK</b></i>:
a, Viết dới dạng luỹ thõa cã sè mị lµ 9
227<sub> =</sub>
(23
)9 ; 318 = (32
)9
b, Số nào lớn hơn : 318<sub> và 2</sub>27<sub> ?</sub>
Vì: 227<sub>= </sub>
(23
)9 = 89 ; 318 = (32
)9 = 99
Mà: 8 < 9 do ú 89<<sub>9</sub>9
Nên: 318> <sub>2</sub>27
<i><b>Bài 40/23SGK</b></i>: Tính
a,
1
2
2
=
14
2
=
14
2
= 13
2
142 =
169
196
c, 5
4<sub>.20</sub>4
255. 45 =
54<sub>.5</sub>4<sub>. 4</sub>4
55.55. 45
= 1
5 . 5 . 4 =
1
100
d,
3
5
.
4
=
<i></i>2 .34
<i></i>2 .55.
Hs: Còn lại cùng theo dâi, nhËn xÐt vµ
bỉ xung
Gv: Chốt lại toàn bộ các dạng bài đã
chữa trong giờ
=
<i>−</i>2¿4. 34
¿
<i>−</i>2¿5.55.¿
¿
¿
=
<i>−</i>2¿9.5
¿
¿
¿
= <i>−</i>2560
3
<i><b>Bµi 42/23SGK</b>:<b> </b></i> T×m n N biÕt
a, 16
2<i>n</i> = 2 <i>⇒</i> 16 = 2<b>.</b> 2n
<i>⇒</i> 24<sub> = 2</sub>n+1
<i>⇒</i> 4 = n+1
VËy : n = 3
b,
<i>−</i>3¿<i>n</i>
¿
¿
¿
= <b>-</b>27 <i>⇒</i> <i>−</i>3
¿<i>n</i>
¿
¿
¿
= (-3)3
<i>⇒</i> (-3)n-4<sub> = (-3)</sub>3
<i>⇒</i> n-4 = 3
VËy : n = 7
III. <i><b>Bài đọc thêm</b></i>: “Luỹ thừa với số
mũ nguyên âm”
<b>x-n<sub> = </sub></b> 1
<i>xn</i> ( n N
*<sub> ; x </sub>≠<sub> 0 )</sub>
VÝ dô: 3-2<sub> = </sub> 1
32 =
1
9
1mm = 1
1000 m = 10-3m
<i><b>Bài 55/11SBT</b></i><b>:</b> HÃy khoanh tròn vào
ch cái đứng trớc câu trả lời đúng
a, 10-3<sub> =</sub>
A, 10 – 3 B, 10
3 C,
1
103
D,103<sub> E, -10</sub>3
b, 103<b><sub>.</sub></b><sub> 10</sub>-7<sub> = </sub>
A, 1010<sub> B, 100</sub>-4<sub> C, 10</sub>-4<sub> </sub>
D, 20-4<sub> E, 20</sub>10
c, 2
3
25 =
A, 2-2<sub> B, 2</sub>2<sub> C, 1</sub>-2<sub> D, 2</sub>8<sub> E, 2</sub>-8
C – Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách tính luỹ thõa cđa mét sè h÷u tØ
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức tính luỹ thõa cđa mét sè h÷u tØ
- Lµm bµi 39 <i>→</i> 43/23SGK vµ bµi 56 <i>→</i> 59/12SBT
- §äc tríc bµi “ TØ lƯ thøc”
<i><b>Ngµy gi¶ng:</b></i>
<b>TiÕt 9</b>: TØ lƯ thøc
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Hc sinh hiu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
-Kĩ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho hc sinh
II. Chun b
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bµi cị:
Hs1: Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? 3
5 và
9
15
Hs2: Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3<b>. </b>15 = 9<b>. </b>5
B – Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
Gv: Tõ 3
5 =
9
15 <i>⇒</i> Một đẳng
thức giữa hai tỉ số đợc gọi là gì ? <i>⇒</i>
Bµi míi
Hoạt động 2: Định nghĩa
Gv: Từ sự bằng nhau của 3
5 vµ
9
15 <i>⇒</i> Khái niệm tỉ lệ thức
Gv: Cho học sinh làm quen víi 2 c¸ch
viÕt tØ lƯ thøc <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> hc a : b =
c : d
Hs: Đọc phần ghi chú trong SGK/24
Gv: Nhằm tập cho häc sinh nhËn d¹ng
tØ lƯ thøc qua ?1/SGK
Hs: Trả lời có giải thích rõ ràng vào
bảng nhá theo nhãm cïng bµn
Gv: Chữa bài đại diện một số nhóm sau
đó chốt lại vấn đề: Phải tính giá trị của
từng biểu thức rồi dựa vào định ngha
kt lun
1. <b>Định nghĩa:</b>
Ta núi ng thc 3
5 =
9
15 lµ
mét tØ lƯ thøc
<i>⇒</i> <i><b>Định nghĩa</b></i>: Tỉ lệ thức là đẳng
thøc cña 2 tØ sè <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i>
<i><b>Ghi chó</b></i>: SGK/24
<b>?1</b>. a, 2
5 <b>:</b> 4 vµ
4
5 <b>:</b> 8 cã lËp
thµnh tØ lƯ thøc v× :
2
5 <b>:</b> 4 =
4
5 <b>:</b> 8 (=
1
10 )
b, <b>-</b>3 1
2 <b>:</b> 7 vµ <b>-</b>2
2
5 <b>:</b>7
1
5
không lập thành tỉ lệ thức vì :
<b>-</b>3 1
2 <b>:</b>7 = <b></b>
-1
2 còn <b>-</b>2
2
5 :7
Hoạt động 2: Tính chất
Gv: Yªu cầu học sinh tự nghiên cứu
phần ví dụ bằng sè trong SGK
Hs: Nêu cách chứng minh trờng hợp
tổng quát ?2/SGK dới sự gợi ý của Gv
Phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với bao
nhiêu để đợc ad = bc
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 1
lên bảng
Gv: Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp
trờng hợp tổng qu¸t ?3/SGK
Hs: Thực hiện dới sự gợi ý của Gv:
Phải chia 2 vế của đẳng thức với bao
nhiêu để đợc
<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i>
Hs: Suy nghÜ – Tr¶ lời tại chỗ
Hot ng 3 : Luyn tp Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bảng tóm tắt trong SGK và khắc
sâu cho học sinh cách lập các tỉ lệ thức
từ đẳng thức đã cho sau đó yêu cầu học
sinh nhìn vào bảng tóm tắt đó để làm
bài 47; 48/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài
Hs: Cũn li cựng làm bài vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài đại diện
sau đó chỉ cho học sinh cách lập nhanh
và dễ nhớ nhất
= <b>-</b> 1
3
<i>⇒</i> <b>-</b>3 1
2 <b>:</b> 7 <b>-</b>2
2
5 <b>: </b>7
1
5
<b>2. TÝnh chÊt</b>
* <i>TÝnh chÊt1</i>: ( tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức)
<b>?2</b>. Từ tỉ lÖ thøc <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> ta cã
thể suy ra ad = bc đợc bằng cách
nhân 2 vế của tỉ lệ thức với tích bd ta
đợc <i>a</i>
<i>b</i> <b>.</b> bd =
<i>c</i>
<i>d</i> <b>.</b> bd
Hay: ad = bc
<i>⇒</i> T/C : <b>NÕu </b> <i>a</i>
<i>b</i> <b>= </b>
<i>c</i>
<i>d</i> <b> th× ad =</b>
*<i>TÝnh chÊt 2:</i>
<b>?3</b>. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể
suy ra tỉ lệ thức <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> đợc
bằng cách chia 2 vế của đẳng thức
cho tích bd ta đợc ad
bd =
bc
bd
Hay : <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>⇒</i> T/C: <b>NÕu ad = bc vµ </b>
<b> a,b,c,d </b> <b>0</b>
<b>th× ta cã c¸c tØ lƯ thøc </b> <i>a</i>
<i>b</i> <b>= </b>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>; </b> <i>a</i>
<i>c</i> <b> = </b>
<i>b</i>
<i>d</i> <b>; </b>
<i>d</i>
<i>b</i> <b> = </b>
<i>c</i>
<i>a</i> <b> ;</b>
<i>d</i>
<i>c</i> <b> = </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<i><b>Bài 47/26SGK</b></i>: Lập các tỉ lệ thức từ
đẳng thức 6<b>.</b> 63 = 9<b>.</b> 42
Ta cã : 6
9 =
42
63 ;
6
9
63 ;
63
9 =
42
6 ;
63
42 =
9
6
<i><b>Bài 48/26 SGK</b></i><b>:</b> Lập các tỉ lệ thøc tõ
tØ lÖ thøc <i>−</i>15
5,1 =
<i>−</i>35
11<i>,</i>9
Ta cã : <i>−</i>15
<i>−</i>35 =
5,1
11<i>,</i>9 ;
11<i>,</i>9
5,1 =
<i>−</i>35
<i>−</i>15 ;
11<i>,</i>9
<i>−</i>35 =
5,1
<i>−</i>15
C – Cñng cè
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- NhËn d¹ng tØ lƯ thøc
D – DỈn dß:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bài 44 <i>→</i> 46/26SGK và bài 70 <i>→</i> 73/SBT
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 10</b>: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Khắc sâu đợc định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức để vận
dụng vào bài tập
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức, tìm thành phần cha biÕt
cđa tØ lƯ thøc
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chun b
<b>-</b> Thày : Bảng phụ
<b>-</b> Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học :
A- Kiểm tra bài cũ:
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a, <i>x</i>
27 =
<i>−</i>2
36 b, <b>-</b> 0,52 <b>:</b> x = <b>-</b>9,36 <b>:</b>
16,38
B – Bµi míi
Hoạt động
của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Nhận dạng
tØ lÖ thøc
Gv: Yêu cầu học sinh
hoạt động theo nhóm
cùng bàn bài 49/SGK
vào bảng học tập
Hs: Các nhóm cùng làm
bài dới sự gợi ý của giáo
viên : Phải tính các tỉ số
đó xem có bằng nhau
khơng rồi mới kết luận
Hs: Đại diện vài nhóm
thơng báo kết quả ( có
nêu rõ cách làm)
Gv+Hs: Lớp nhận xét,
đánh giá bài các nhóm
Hoạt động 2: Tìm thành
phần cha biết của tỉ lệ
thức
1Hs: Nêu cách tìm :
Tính theo tích đờng chéo
Gv: §a néi dung bài
50/SGK lên 2 bảng phụ
và tổ chức cho học sinh
thi đoán ô chữ
Gv: Yờu cu học sinh
cử ra 2 đội chơi mỗi đội
3 em
Gv: Nêu rõ thể lệ cuộc
chơi nh sau :
- Hai đội lên đứng ở trớc
2 dãy lớp, mỗi em tìm ra
<b>D¹ng 1</b>: NhËn d¹ng tØ lƯ thøc
<i><b> Bµi 49/26SGk</b></i>:
a, 3,5 <b>:</b> 5,25 vµ 14 <b>:</b> 21 có lập thành tỉ lệ thức vì :
3,5 <b>: </b>5,25 = 14 <b>:</b> 21 (= 0,6)
b, 39 3
10 <b>:</b> 52
2
5 và 2,1 <b>:</b> 3,5 không lập thành tỉ lệ
thức vì : 39 3
10 <b>:</b> 52
2
5 2,1 <b>:</b> 3,5 hay :
0,75 0,6
c, 6,51 <b>: </b>15,19 vµ 3 <b>:</b> 7 có lập thành tỉ lệ thức vì :
6,51 <b>:</b> 15,19 = 3 <b>:</b> 7 (= 3
7 )
d -7 <b>:</b> 4 2
3 vµ 0,9 <b>:</b> (- 0,5) không lập thành tỉ lệ
thức vì : <b>-</b>7 <b>:</b> 4 2
3 0,9 <b>:</b> (<b>-</b> 0,5) hay : <b>-</b>1,5
<b>-</b> 1,8
<b>D¹ng 2</b>: Tìm thành phần cha biết của tỉ lệ thức
<i><b>Bài 50/27SGK</b></i>: Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hng
Đạo Vơng Trần Quốc Tuấn
N. <i><b>14</b></i><b>:</b> 6 = 7 <b>: </b>3 H. 20 <b>:</b><i><b>(-25)</b></i> = (-12) <b>:</b> 15
C. 6 <b>:</b> 27 = <i><b>16</b></i><b>:</b> 72 I. (-15)<b> :</b> 35 = 27 <b>:</b><i><b>(-63)</b></i>
¦. <i>−</i>4,4
9,9 =
<i>−</i>0<i>,</i>84
1<i>,</i>89 £.
<i>−</i>0<i>,</i>65
0<i>,</i>91 =
<b>17</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>55</b>
<b>,</b>
<b>6</b>
L. 0,3
2,7 =
0,7
6,3 Y.
4
5 <b>:</b> 1
2 chữ cái và điền vào
bảng
- Em lờn sau có thể sửa
sai cho bạn lên trớc
- Đội nào tìm đợc
nhanh và điền đúng ơ
chữ là đội thắng cuộc
Hs: Còn lại cùng cổ vũ
cho 2 đội chơi
Hoạt động3: Lập các tỉ
lệ thức từ 4 số đã cho
Gv: Ghi bảng đề bài
Hs: Làm bài tại chỗ vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số
bài đại diện
Hoạt động 4: Đố ?
Gv: Đa ra bảng phụ có
ghi sẵn đề bài
Hs: Kiểm tra <i>⇒</i> kết
luận(đúng, sai)
Gv: Có nhận xét gì về tử
và mẫu của phân số đã
cho với kết quả rút gọn ?
2
5 <b>:</b> 4
1
5
B. 1
2 <b>:</b> 3
1
2 =
3
4 <b>:</b> 5
1
4 ¥.
1
2 <b>:</b> 1
1
4 = 1
1
3 <b>:</b> 3
1
3
U. 3
4 <b>:</b> 1
1
4 = 1
1
5 <b>:</b> 2 T.
2,4
6 =
5,4
13<i>,</i>5
3 1
2 14 6 -0,84 9,17 0,3 1
1
3
B I N H T H ¦ Y £ U L Ư Ơ C
-6,3 -25 -25 4 1
5
3
4 -0,84 16
<b>Dạng 3</b>: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8
Ta có : 1,5<b>.</b> 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó là :
1,5
2 =
3,6
4,8 ;
1,5
3,6 =
2
4,8 ;
4,8
2 =
3,6
1,5 ;
4,8
3,6 =
2
1,5
<b>Dạng 4</b>: Đố ?
Rót gän :
61
= 6
5
T¬ng tù :
41
3
31
4
= 4
3
C- Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D – Dặn dò:
- Lµm bµi 70 <i>→</i> 73/13SBT
- Đọc trớc bài: Tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau”
<b> TiÕt 11:</b> TÝnh chÊt cña d y tØ sè b»ng nhau<i><b>·</b></i>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm v÷ng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
- Thái độ : Tập suy luận lơ gíc
II. Chn bị
<b>-</b> Thày: Bảng phụ
<b>-</b> Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất cơ bản của tØ lƯ thøc
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và
trß TG Ghi b¶ng
Hoạt động: Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1/SGK
Hs: 2
4 =
3
6 (=
1
2 )
2+3
4+6 =
5
10 =
1
2 ;
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6 =
<b>2</b>
<b>1</b>
=
1
2
Gv: Tõ <i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i>c</i>
<i>d</i> <sub> cã thÓ suy ra </sub><i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i> hay kh«ng ?
Hs: Tự đọc SGK sau đó 1 học sinh
đứng tại chỗ trình bày
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hs: Cả lớp cïng theo dâi, nhËn xÐt,
bỉ xung
Gv: Tính chất trên còn đợc mở rộng
cho dãy tỉ số bằng nhau:
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>= </sub>
<i>e</i>
<i>f</i> <sub>= </sub>
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i> <sub>=</sub>
<i>a − c</i>+<i>e</i>
<i>b− d</i>+<i>f</i>
H·y nªu híng chøng minh
Gv: Híng dÉn häc sinh c¸ch chøng
minh
Đặt: a = b. k ; c = d. k ; e = f. k
Từ đó tính các giá trị tỉ số
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra
bảng phụ có ghi sẵn cách chứng minh
Hs: Quan sát, theo dõi và ghi vào vở
phần chứng minh
Gv: Híng dÉn häc sinh cïng thøc
hiƯn vÝ dơ trong SGK/29
Hoạt động 2 : Chú ý
Gv: CÇn cho häc sinh hiĨu râ ý nghÜa
cđa các cách viết: <i>a</i>
2 =
<i>b</i>
3 =
<i>c</i>
5
hoặc a: b: c = 2: 3: 5
Hs: Cùng thực hiện ?2/SGK vào bảng
nhỏ
1Hs: Đứng tại chỗ trả lời
<b>1.</b>Tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau
<b>?1</b>. 2+3
4+6 =
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6 =
2
4 =
3
6
(= 1
2 )
* XÐt tØ lÖ thøc : <i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>= k (1)</sub>
Suy ra : a = b<b>. </b>k ; c = d<b>.</b> k
Ta cã : <i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i> =
bk+dk
<i>b</i>+<i>d</i>
= <i>k</i>(<i>b</i>+<i>d</i>)
<i>b</i>+<i>d</i> = k (2)
( b + d 0)
<i>a − c</i>
<i>b− d</i> =
bk<i>−</i>dk
<i>b − d</i> =
<i>k</i>(<i>b − d</i>)
<i>b − d</i> = k
(3)
( b – d 0 )
Tõ (1); (2) vµ (3) suy ra :
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>= </b>
<i>c</i>
<i>d</i> <b>= </b>
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i> <b>= </b>
<i>a − c</i>
<i>b− d</i> <b> ( b </b> <b>±</b>
<b>d)</b>
<b>*</b> Tính chất trên còn đợc mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau
Tõ <i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>= </sub>
<i>e</i>
<i>f</i> <sub> ta suy ra:</sub>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>e</i>
<i>f</i> =
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i> =
<i>a − c</i>+<i>e</i>
<i>b− d</i>+<i>f</i>
VÝ dô: 1
0<i>,</i>15
0<i>,</i>45 =
6
18 ¸p dơng
tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:
1
3 =
0<i>,</i>15
0<i>,</i>45 =
6
18
= 1+0<i>,</i>15+6
3+0<i>,</i>45+18 =
7<i>,</i>15
21<i>,</i>45
<b>2.Chó ý</b>
Khi cã d·y tØ sè : <i>a</i>
<i>b</i>
3 =
<i>c</i>
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hot ng 3 : Luyện tập – Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh làm bi
54/30SGK theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Hs: Các nhóm làm bài
Gv: Gi i din vi nhúm gn bi
lờn bng
Gv+Hs: Cùng chữa bài các nhóm và
chốt phải áp dụng tính chất của dÃy tØ
sè b»ng nhau
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
57/30SGK
1Hs: Đọc to đề bài và tóm tắt đề bài
bằng dãy tỉ số bằng nhau
Hs: Líp cùng thảo luận và làm bài
theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện 1 nhóm thơng báo
kết quả v trỡnh by cỏch gii
Hs: Các nhóm còn lại cùng theo dõi,
nhận xét, bổ xung
Gv: Ghi bảng lêi gi¶i
Hs: Các nhóm đối chiếu với cách làm
của nhóm mình
<b>?2</b>. Gäi sè häc sinh cđa c¸c líp 7a, 7b,
7c lần lợt là a, b, c
Ta cã: <i>a</i>
8 =
<i>b</i>
9 =
<i>c</i>
10
<b>3</b>. <b>Lun tËp </b>
<i><b>Bµi 54/30SGK</b></i>
Tõ <i>x</i>
3 =
<i>y</i>
5 vµ x + y = 16
Ta suy ra: <i>x</i>
3 =
<i>y</i>
5 =
<i>x</i>+<i>y</i>
3+5 =
16
8 = 2
VËy : Tõ <i>x</i>
3 = 2 <i>⇒</i> x = 3<b>. </b>2 = 6
<i>y</i>
5 = 2 <i>⇒</i> y = 5<b>.</b> 2 = 10
<i><b>Bµi 57/30SGK</b></i>
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là x, y, z
Ta có : <i>x</i>
2 =
<i>y</i>
4 =
<i>z</i>
5 và x+y+z =
44
á<sub>p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng </sub>
nhau ta cã :
<i>x</i>
2 =
<i>y</i>
4 =
<i>z</i>
5 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2+4+5 =
44
11
= 4
Tõ : <i>x</i>
2 = 4 <i>⇒</i> x = 2<b>.</b> 4 = 8
<i>y</i>
4 = 4 <i>⇒</i> y = 4<b>.</b> 4 = 16
<i>z</i>
5 = 4 <i>⇒</i> z = 5<b>. </b>4 = 20
VËy : Minh cã 8 viªn bi
Hïng cã 16 viªn bi
Dịng cã 20 viªn bi
C - Cđng cè:
Hs: - Nhắc lại tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D Dặn dò:
- Lµm bµi 55 <i>→</i> 58/30SGK vµ bµi 74 <i>→</i> 76/SBT
- «<sub>n tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè bằng nhau.</sub>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 12</b>: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.
II.Chuẩn bị
<b>-</b> Thày : Bảng phụ
<b>-</b> Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bài cị:
Hs1: Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau díi d¹ng tỉng quát
Hs2: Tìm 2 số x vµ y biÕt: <i>x</i>
2 =
<i>y</i>
<i>−</i>5 vµ x <b>-</b> y = 7
B- Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Thay bằng tỉ số giữa các s
nguyên
Gv: Gọi 2 hcọ sinh lên bảng làm bài
59/SGk (Mỗi em làm 1 câu)
Hs: Cũn li cựng lm bài vào bảng nhỏ
và đối chiếu kết quả
Gv: Ch÷a bài và chốt lại cách làm
Hot ng 2: Tỡm x trong các tỉ lệ thức
Gv: Từ <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> . H·y t×m a, b, c, d
Hs: a = bc
<i>d</i> ; b =
ad
<i>c</i> ; c =
ad
<i>b</i> ;
d = bc
<i>a</i>
Gv: Yêu cầu học sinh áp dụng làm bài
60/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài ; câu a, b
Hs: Cũn li cùng làm bài vào bảng nhỏ
và đối chiếu cách tìm x
Gv: Chữa bài và chốt : Phải xác định
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức
Hoạt động 3: Tốn chia tỉ lệ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
58/SGK và yêu cầu học sinh hãy dùng
dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài
Hs: Cùng làm bài dới sự hớng dẫn của cô
giáo
Gv: Vậy số cây trồng đợc của lớp 7A là
bao nhiờu? ca lp 7B l bao nhiờu?
Gv: Yêu cầu học sinh lµm tiÕp bµi
61/SGK
Gv: Ghi đề bài lên bảng và hỏi học sinh :
Từ 2 tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau?
<b>D¹ng1</b>: Thay bằng tỉ số giữa các số
nguyên.
<i><b>Bài 59/31SGK</b></i>:
a, 2,04 <b>:</b> (-3,12) = 2<i>,</i>04
<i>−</i>3<i>,</i>12
= 204
<i>−</i>312 =
17
<i>−</i>26
b,
2
2 <b>:</b>
5
4 =
<i></i>6
5
<b>Dạng 2</b>: Tìm thành phần cha biết
của tØ lƯ thøc
<i><b>Bµi 60/31SGK</b></i>.
a, 1
3 x <b>:</b>
2
3 = 1
3
4 <b>:</b>
2
5
1
3 x =
2
3 <b>.</b>
7
4 <b>:</b>
2
5
12 <b>: </b>
1
3
x = 35
4 = 8
3
4
b, 4,5 <b>:</b> 0,3 = 2,25 <b>:</b> 0,1x
0,1x = 0,3<b>.</b> 2,25 <b>:</b> 4,5
0,1x = 0,15
x= 0,15 <b>:</b> 0,1
x = 1,5
<b>Dạng 3</b>: Toán chia tỉ lệ
<i><b>Bài 58/30SGK</b></i>:
Gi s cõy trồng đợc của lớp 7A, 7B
lần lợt là x, y. Theo bài ra ta có
<i>x</i>
<i>y</i> = 0,8 =
4
5 vµ x – y =
¸<sub>p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè </sub>
b»ng nhau ta cã :
<i>x</i>
4 =
<i>y</i>
5 =
<i>y − x</i>
5<i>−</i>4 = 20
Từ đó suy ra : x = 4 <b>.</b> 20 = 80
y = 5 <b>.</b> 20 = 100
Vậy:Lớp7A trồng đợc 80 (cây)
Lớp 7B trồng đợc 100 (cây)
<i><b>Bµi 61/31SGK</b>:<b> </b></i>
Tõ <i>x</i>
2 =
<i>y</i>
3 ;
<i>y</i>
4 =
<i>z</i>
5 vµ x+y-z
= 10
Ta cã: <i>x</i>
2 =
<i>y</i>
3 <i>⇒</i>
<i>x</i>
8 =
<i>y</i>
Hs: Ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ
thức có các tỉ số bằng nhau
Gv: Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện
tiếp sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau
Gv: Hớng dẫn cả lớp cùng thc hin tip
bai 62/SGK
Gv: Trong bài này không cã x + y hc
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> .thì
<i>a</i>
<i>b</i> có bằng
ac
bd hay không?
VÝ dơ : Cã 1
3 =
2
6 th×
1. 2
3 . 6 cã b»ng
1
3 hay kh«ng?
Hs: Cïng lµm bµi díi sù híng dÉn cđa
Gv vµ cho biết kết quả
Hs: Làm bài và thảo luận theo nhãm
<i>y</i>
4 =
<i>z</i>
5 <i>⇒</i>
<i>y</i>
12 =
<i>z</i>
15
<i>⇒</i> <i>x</i>
8 =
<i>y</i>
12 =
<i>z</i>
15 =
<i>x</i>+<i>y − z</i>
8+12<i>−</i>15
= 10
5 = 2
VËy: x= 8<b>.</b> 2 = 16
y = 12<b>.</b> 2 = 24
z = 15<b>.</b> 2 = 30
<i><b>Bµi 62/31SGK</b>:<b> </b></i>
Tõ <i>x</i>
2 =
<i>y</i>
5 và x <b>.</b> y = 10
Ta đặt: <i>x</i>
2 =
<i>y</i>
5 = k
Suy ra: x = 2k vµ y = 5k
Mµ x <b>.</b> y = 10 = 2k <b>.</b> 5k
<i>⇒</i> 10k2<sub> = 10</sub>
k2<sub> = 1</sub>
Từ đó: k = 1 hoặc k = <b>-</b>1
Với k = 1 <i>⇒</i> x = 2 ; y = 5
k = <b>-</b>1 <i>⇒</i> x = <b>-</b>2 ; y = <b>-</b>5
C– Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách giải các dạng toán về tỉ lệ thức
Hs: Cã kÜ năng giải các loại toán này
D Dặn dò:
- Làm bµi 63; 64/31SGK vµ bµi 78; 79; 80/SBT
- Đọc trớc bài: Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> TiÕt 13:</b> Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
I.Mục tiêu bài häc
- Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn
Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn
- Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
- Thỏi : Rốn tớnh chớnh xỏc, cn thn cho hc sinh
II.Chun b:
<b>-</b> Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
<b>-</b> Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
A Kiểm tra bài cị:
Hs: Lµm bµi 64/31SGK
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu khái niệm s thp
phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn
Gv: Số hữu tỉ là số có dạng nh thế nào?
<b>1</b>. <b>Số thập phân hữu hạn. Số </b>
<b>thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
Hs: L s viết đợc dới dạng phân số <i>a</i>
<i>b</i>
(a, b Z ; b 0 )
Gv: Ta biÕt c¸c ph©n sè thËp ph©n nh :
3
10 ;
14
100 ;...có thể viết đợc dới dạng số
thập phân. Các số thập phân đó là các số
hữu tỉ. Cịn số thập phân 0,323232...có
phải là số hữu tỉ khơng? Bài học hơm nay
sẽ cho chúng ta câu trả lời
Gv:Cho häc sinh thực hiện ví dụ1/SGK
- HÃy nêu cách làm nh SGK
- Nêu cách làm khác ( nếu khơng làm đợc
thì Gv hớng dẫn)
3
20 =
3
22.5 =
3 . 5
22.52 =
15
37 .22
52<sub>.2</sub>2
=
148
100 <sub>= </sub>
1,48
Gv: Giới thiệu các số thập phân 0,15 ;
1,48 còn đợc gọi là số thập phân hữu hạn
Gv: Số 0,416666....gọi là số thập phân vô
hạn tuần hồn
<i>→</i> Giíi thiƯu c¸ch viÕt gọn, chu kì
Gv: HÃy viết các phân số 1
9 ;
1
99 ;
<i></i>17
11 dới dạng số thập phân. Chỉ ra chu
kì của nó rồi viết gọn lại
Hs: Dựng mỏy tính bỏ túi để thực hiện
phép chia
Hoạt động 2: Nhận xét
Gv:- Một phân số nh thế nào thì có thể viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vơ hạn tuần hồn
- Em cã nhËn xét gì về các phân số 3
20 ;
<b>25</b>
<b>37</b>
;
5
12
và mẫu các phân số này chứa các thừa số
nguyên tố nào ?
- Vy: Cỏc phõn số tối giản với mẫu dơng
phải có mẫu nh thế nào thì viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập
Hs: Đọc phần nhận xét trong SGK/33
Gv: Yêu cầu học sinh lµm ?/SGK theo tõng
bíc
- Phân số đã cho tối giản cha? Nếu cha
phải rút gọn đến tối giản
- Xét mẫu của phân số xem chứa các ớc
nguyên tố nào rồi dựa theo nhận xét trên
để kết luận
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện vài nhóm trả lời tại chỗ
Hs: Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét,
bổ xung
3
20 = 0,15 ; <b>25</b>
<b>37</b>
= 1,48
C¸c số thập phân 0,15 ; 1,48 gọi là
số thập phân hữu hạn
<b>*</b><i>Ví dụ 2</i>: Viết dới dạng số thập
5
12 = 0,416666....
Sè 0,416666.... gäi là số thập phân
vô hạn tuần hoàn
<b>* </b> Cách viết gän:
0,416666 = 0,41(6)
(6) gọi là chu kì của số thập phân
vô hạn tuần hoàn
*<i>Ví dụ khác: </i>
1
9 = 0,111....= 0,(1)
1
99 = 0,0101....= 0,(01)
<i>−</i>17
11 = <b>-</b>1,5454....= <b>-</b>1,(54)
<b>2</b>. <b> Nhận xét: SGK/33</b>
<b>?</b>. <b>*</b> Các phân số 1
4 ;
13
50 ;
<i>−</i>17
125 ;
7
14 =
1
2 . Viết đợc dới
dạng s thp phõn hu hn
*Các phân số <i></i>5
6 ;
11
45 . Viết
đợc dới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn
Ta cã: 1
4 = 0,25 ;
13
50 = 0,26
<i>−</i>17
125 = <b>-</b> 0,136 ;
7
14 =
1
2 =
0,5
<i>−</i>5
6 = <b>-</b> 0,8(3) ;
11
45 = 0,2(4)
<b>*</b>Mỗi số thập phân vơ hạn tuần
hồn đều là một số hữu tỉ
Ví dụ: 0,(4) = 0,(1)<b>.</b> 4
= 1
9 <b>.</b> 4 =
4
9
0,(3) = 0,(1)<b>.</b> 3
= 1
Gv: Ghi bảng kết quả và chốt :
Mi số hữu tỉ đều có thể viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô
hạn tuần hoàn. Ngợc lại ngời ta đã chứng
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn đều là một số hữu tỉ
Gv: Dựa vào nhận xét đó hãy viết các số
thập phân 0,(3) ; 0,(25) ; 0,(4) ; dới dạng
phân số
Hs: Làm bài tại chỗ sau đó đọc phần nhận
xét trong SGK/34?
Hoạt động 3: Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ở đầu
bài số 0,323232....có phải là số hữu tỉ
khơng? Hãy viết số đó dới dạng phân số
Hs: Trả lời tại chỗ và nêu cách viết
Gv: Ghi bảng câu trả lời và cách viết
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
67/SGK
1Hs: Trả lời tại chỗ sau đó lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng làm bài và cho nhận xét
bổ xung
0,(25) = 0,(01)<b>. </b>25
= 1
99 <b>.</b> 25 =
<b>3</b>.<b> LuyÖn tËp</b>
Số 0,323232....là 1 số thập phân
vơ hạn tuần hồn, đó là một số
hữu tỉ.
0,323232...= 0,(32)
= 0,(01)<b>. </b>32 = 1
99 <b>.</b> 32=
32
99
<i><b>Bài 67/34SGK:</b></i>
Có thể điền 3 số :
A = 3
2 . 2 =
3
4 ; A =
3
2 . 3 =
1
2
A = 3
2 . 5 =
3
10
C – Cñng cè:
Hs:- Nhắc lại điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D Dặn dò:
- Häc thuéc bµi
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 14</b>: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kin thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vơ hạn tuần hồn và ngợc lại ( thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần
hồn chu kì có từ 1 đến 2 chữ số )
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị
<b>-</b> Thµy : Bảng phụ
<b>-</b> Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy häc
A – KiĨm tra bµi cị:
- Nêu điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,
số thập phân vô hạn tuần hồn
- Lµm bµi 68(a)/SGK
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Viết dới dạng số thập phân
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
69/SGk và yêu cầu học sinh dùng máy
tính để thc hin
Hs: Cả lớp cùng làm vào vở và thông
báo kết quả
Gv: Ghi bng bi 71/SGk
Hs: Suy ngh – Trả lời kết quả
1Hs: Lên bảng trình bày
Gv: §a tiếp nội dung 2 bài 85 và
Hs: Hoạt động theo nhóm cùng bàn,
(Mỗi dãy làm 1 bài) làm vào bảng nhỏ
Gv: Gọi đại diện 2 dãy mang bài lên
gắn (Mỗi dãy 1 bài)
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm sau đó
kiểm tra thêm bài làm của vài nhịm
khác có nhận xét đánh giá cho điểm
những nhóm làm tốt
Gv: Lu ý cho học sinh: ở những dạng
toán này nên sử dơng m¸y tÝnh bá tói
cho nhanh
Hoạt động 2: Viết dới dạng phân số
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
70/SGK và hớng dẫn học sinh cách lm
cõu a v b
<b>Dạng1</b>: Viết phân số hoặc một thơng
dới dạng số thập phân
<i><b>Bài 69 34SGK</b></i>
a, 8,5 <b>:</b> 3 = 2,8(3)
b, 18,7 <b>:</b> 6 = 3,11(6)
c, 58 <b>:</b> 11 = 5,(27)
d, 14,2 <b>:</b> 3,33 = 4,(264)
<i><b>Bµi 71/35SGK</b></i>
1
99 = 0,(01) ;
1
999 = 0,(001)
<i><b>Bµi 85/15SBT</b></i>
Vì các phân số này đều ở dạng tối
giản và mẫu không chứa thừa số
nguyên tố nào khác 2 và 5
16 = 24<sub> ; 40 = 2</sub>3<b><sub>.</sub></b><sub> 5 ; </sub>
125 = 53<sub> ; 25 = 5</sub>2
Do đó: <i>−</i>7
16 = <b>-</b> 0,4375 ;
11
40 =
0,275
2
125 = 0,016 ;
<i>−</i>14
25 = <b>-</b> 0,56
<i><b>Bµi 87/35SBT</b></i>
Vì các phân số này đều ở dạng tối
giản và mẫu có chứa thừa số nguyên
tố khác 2 và 5
6 = 2<b>. </b>3 ; 5 ; 15 = 3<b>.</b> 5 ; 11
Do đó: 5
6 = 0,8(3) ;
<i>−</i>3
5 =<b> -</b>1,
(6)
7
15 = 0,4(6) ;
<i>−</i>3
11 = <b>-</b> 0,(27)
<b>-</b> Viết dới dạng phân số thập
<b>-</b> Rút gọn về phân số tối giản
Hs: Tự làm tiếp câu c và d vào bảng
nhỏ rồi thông báo kết quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
88/SBT (làm vào bảng nhỏ)
Hs: Lm cõu a theo s hng dẫn của Gv
sau đó tự làm tiếp câu b và c vào bảng
nhỏ rồi thông báo kết quả
Hoạt động 3: So sánh các số thập phân
Gv: Cho học sinh làm bài 72/SGk
Hs: Cùng làm bài theo sự hớng dẫn của
Gv:Hãy viết các số thập phân đó dới
dng khụng gn ri so sỏnh
phân số
<i><b>Bài 70/35SGK</b></i>
a, 0,32 = 32
100 =
8
25
b, <b>-</b> 0,124 = <i>−</i>124
1000 =
<i>−</i>31
250
c, 1,28 = 128
100 =
32
25
d, <b>-</b>3,12 = <i>−</i>312
100 =
<i>−</i>78
25
<i><b>Bµi 88/15SBT</b></i>
a, 0,(5) = 0,(1)<b>.</b> 5 = 1
9 <b>.</b> 5 =
5
9
b, 0,(34) = 0,(01)<b>.</b> 34
= 1
99 <b>.</b> 34 =
34
999 <b>.</b> 123 =
123
999 =
41
333
<b>Dạng 3</b>: Bài tập về thứ tự
0,(31) = 0,3131313...
0,3(13) = 0,3131313...
VËy : 0,(31) = 0,3(13)
C - Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kiến thức sau:
<b>-</b> Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
<b>-</b> Luyện thành thạo cách viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn và ngợc lại
D Dặn dò:
- Lµm bµi 86; 90; 91; 92/15SBT
- Đọc trớc bài Làm tròn số
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 15</b>: Làm tròn số
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thùc tiÔn
- Kĩ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong i sng hng ngy
II.Chun b
<b>-</b> Thày : Bảng phơ + M¸y tÝnh bá tói
A – KiĨm tra bµi cị:
Viết dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì của phép chia sau:
a, 8,5 <b>:</b> 3 = ? ; b, 58 <b>: </b>11 = ? ; c, 18,7 <b>:</b> 6 = ? ; d, 14,2 <b>:</b> 3,33
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ
Gv: VÏ phÇn trục số lên bảng
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân 4,3
và 4,9 trên trục số
Hs: Còn lại cïng thùc hiƯn vµo vë ghi
Gv: XÐt xem sè thËp phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất? Tơng tự với số thập
phân 4,9
Hs: Nghe Gv dẫn dắt và ghi bµi
Gv: Vậy để làm trịn một số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1/SGK
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số
bài khác
Gv: Cht: 4,5 cú th nhn 2 giỏ trị vì 4,5
cách đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải có
quy ớc về làm trịn số để có kết quả duy
nhất. Vậy quy ớc đó l gỡ?
Gv: Đa ví dụ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2Hs: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải
thích rõ cách làm
Gv: Chốt và chuyển mục
Hot ng 2: Quy c lm trũn s
Gv: Trên cơ sở các ví dụ trên ngời ta đa
ra 2 quy ớc làm tròn số
1Hs: Đọc trờng hợp1 trong SGK/36
Gv: Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ
Dïng bót chì vạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phần bỏ đi
1Hs: Đọc tiếp trờng hợp 2 trong SGK/36
Gv: Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ
nh vÝ dơ ë trêng hỵp1
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ sau đó đại diện 1 nhóm lên
bảng trình by
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số
bài khác
Hot ng 3: Luyn tp
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh
làm 3 câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn
cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv: c kt qu của bài để học sinh đối
chiếu
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
74/SGK
1Hs: Đọc to đề bi
Gv: Hớng dẫn học sinh cách tính điểm
(tính theo cách mới : Chơng trình thay
sách)
<b>1</b>.<b>Ví dụ</b>
*<i>Vớ d1</i>: Lm tròn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
Để làm tròn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần
với số đó nhất và viết
4,3 4 ; 4,9 5
Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc
xấp xỉ
<b>?1.</b> 5,4 5
5,8 6 ; 4,5 5
72900 73000
*<i>Ví dụ 3</i>: Làm trịn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn (làm trịn đến chữ
số thập phân thứ 3)
0,8134 0,813
<b>2</b>.<b>Quy ớc làm tròn số </b>
Tr êng hỵp1 : SGK/36
<i>VÝ dơ: </i>
a, 86,149 86,1 (làm tròn chữ
số thập ph©n thø nhÊt)
b, 542 540 (tròn trục)
Tr
ờng hợp 2 : SGK/36
<i>VÝ dô:</i>
a, 0,0861 0,09 (làm tròn chữ
số thập phân thứ 2)
b, 1573 1600 (tròn trăm)
<b>?2</b>. a, 79,3826 79,383
b, 79,3826 79,83
c, 79,3826 79,4
<b>3</b>. <b>Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 73/36SGK</b></i>
7,923 7,92 ; 50,401 50,40
17,418 17,42 ; 0,155 0,16
79,1364 79,14 ; 60,996 61
<i><b>Bài 74/36SGK</b></i>
ĐTBMHK= HS1+HS2+HS3
Tổngsốlầndiểm
= 31+54+24
15 = 7,3
VËy: §iĨm TBMHKI của bạn Cờng
là 7,3
C- Củng cố:
- Kĩ năng làm tròn số
D Dặn dò:
- Nắm vững 2 quy ớc của phép làm tròn số
- Lµm bµi 75 <i>→</i> 81/SGK
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 16</b>: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Cng c và vận dụng thành thạo hai quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các
thuật ngữ trong bài
- KÜ năng: Vận dụng hai quy ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá
trị cđa biĨu thøc
- Thái độ: Có ý thức vận dụng vo i sng hng ngy
II.Chun b
<b>-</b> Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
<b>-</b> Trò : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A – KiĨm tra bµi cị:
- Phát biểu hai quy ớc làm tròn số
- Làm tròn số 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
B – Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
thùc hiƯn phÐp tÝnh
Gv: H·y lµm bµi 99/SBT
1Hs: Lên bảng dùng máy tính để tìm
kết quả
Hs: Cịn lại cùng làm và đối chiếu kết
quả
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 100/SBT
Hs: Cïng thùc hiƯn c©u a theo sù híng
dÉn cđa Gv
Gv: T¬ng tù h·y sư dơng m¸y tÝnh bá
tói thùc hiƯn tiÕp c¸c câu b, c, d rồi
thông báo kết quả
Gv: Kiểm tra lại các kết quả của học
sinh bằng máy tÝnh bá tói
Hoạt động 2: ớc lợng kết quả phép tính
bằng cách áp dụng quy ớc làm trịn s
<b>Dạng1</b>: Thực hiện phép tính rồi làm
tròn kết quả
<i><b>Bài 99/16SBT</b></i>
a, 1 2
3 = 1,666... 1,67
b, 5 1
7 = 5,1428... 5,14
c, 4 3
11 = 4,2727... 4,27
<i><b>Bµi 100/16SBT</b></i>
a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093 9,31
b, (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4,773 4,77
c, 96,3<b>.</b>3,007 = 289,5741 289,57
d, 4,508: 0,19= 23,7263.... 23,73
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
77/SGk và hớng dẫn học sinh cùng thực
hiện theo các bớc sau:
- Làm tròn các thừa số đến chữ số ở
hàng cao nhất
- Nhân, chia... các số đã đợc làm tròn
đợc kết quả ớc lợng
- Tính đến kết quả đúng, so sánh với
kết quả ớc lợng
Gv: Đa tiếp đề bài 81/SGK lên bảng
phụ
Hs: Cùng đọc thầm yêu cầu của bài và
ví dụ tính giá trị của biểu thức A
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo 4
nhóm(mỗi nhóm làm 1 câu) vào bảng
nhỏ sau đó gọi đại diện 4 nhóm gắn bài
nhóm mình lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 4 nhóm, nhận
xét, đánh giá đúng(sai) và cho điểm bài
làm từng nhóm
Hoạt động 3: ứng dụng của làm trịn số
vào thực tế
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sn bai
tp 78/SGk
Hs: Làm bài tại chỗ và thông báo kết
quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
79/SGK
1Hs: Lên bảng trình bày
Hs: Còn lại cùng làm bài vào vở và dối
chiếu kết quả
<i><b>Bài 77/37SGK</b></i>
a, 495<b>.</b> 52 500<b>.</b> 50 = 2500
b, 82,36<b>.</b> 5,1 80<b>.</b> 5 = 400
c, 6730 <b>:</b> 48 7000 <b>:</b> 50 = 140
<i><b>Bµi 81/38SGK</b></i>
a, 14,61 – 7,15 + 3,2
C¸ch1: 15 – 7 + 3 = 11
C¸ch 2: = 10,66 11
b, 7,56 <b>. </b>5,173
C¸ch1: 8 . 5 = 40
C¸ch 2: = 39,10788 39
c, 73,95 <b>:</b> 14,2
C¸ch1: 74 : 14 = 5
C¸ch 2: = 5,2077...= 5
d, 21<i>,</i>73 . 0<i>,</i>815
7,3
C¸ch1: 21. 1
7 = 3
C¸ch 2: = 2,42602... 2
<b>D¹ng 3:</b> Mét sè øng dụng của làm
tròn số vào thực tế
<i><b>Bài 78/38SGK</b></i>
Đờng chéo màn hình 21 in là:
2,54cm <b>.</b> 21 53,54cm 53cm
<i><b>Bµi 79/38SGK</b></i>
Chu vi hình chữ nhật là:
(10,234 + 4,7)<b>.</b>2 29,868... 30m
Diện tích hình chữ nhật là:
10,234 <b>.</b> 4,7 = 48,0998 48m2
C – Cñng cè:
Hs: §äc mơc “Cã thể em cha biết trong SGK/39
D Dặn dò:
- Thực hành đo đờng chéo màn hình ti vi ở gia đình em(theo em) sau đó kiểm
tra lại bằng phép tính
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 17</b>:<b> </b> Sè v« tØ
kh¸i niƯm vỊ căn bậc hai
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số
không âm
- K năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu √❑
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn b
<b>-</b> Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
<b>-</b> Trò : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
A Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là số hữu tØ ?
- H·y tÝnh 12<sub> = ? ; </sub>
2
= ?
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Đặt vấn đề vào bi
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ hỏi học
sinh : Có số hữu tỉ nào mà bình phơng
bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho
ta câu tr¶ lêi
Hoạt động 2: Số vơ tỉ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 40/SGK
Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv: Gợi ý : Tính SABCD
<b>-</b> TÝnh SAEBF = ?
<b>-</b> Nh×n h×nh vÏ ta thÊy:
SAEBF = ? <i>SΔ</i>ABF vµ SABCD = ? <i>SΔ</i>ABF
Suy ra: SABCD = ?
Hs: Thảo luận và trả lời theo sù gỵi ý
Gv: Hớng dẫn học sinh cách tính AB
- Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB thì x
cần điều kiện gì ?
- H·y biĨu thị SABCD theo x
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv: Có số hữu tỉ nào mà bình phơng lên
bằng 2 không? <i></i> Khái niệm số vô tỉ
Vậy : Số vô tỉ là gì ?
Hs: Nhắc lại khái niệm sè v« tØ
Gv: Giới thiệu tập hợp các số vơ tỉ và
chốt:Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào
Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai
Gv: Tính 32<sub> ;</sub> <sub>(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>2<sub>)</sub><i><sub>;</sub></i>
2
<i>;</i>
3
2
<i>;</i>02
Hs: Tính và trả lời tại chỗ
Gv: Ta gọi 3 và (<b>-</b> 3) là các căn bậc hai
của 9
Tơng tự : 2
3 và
<i></i>2
3
Gv: HÃy tìm x biết x2<sub> = </sub><b><sub>-</sub></b><sub> 1</sub>
Hs: Không có giá trị nào của x vì x2
0 với mọi x
<b>1.Số vô tỉ</b>
Xét bài toán : Hình 5/SGK
a, Tính SABCD
SABCD = 2SAEBF = 2 <b>.</b> 1 = 2 (m2)
b, TÝnh AB
Gọi độ dài cạnh AB là x(m) ;
x > 0 thì ta có : x2<sub> = 2</sub>
VËy : x = 1,414213562373...
Đó là số thập phân vô hạn không
tuần hoàn
Nhng s nh vy gi l s vụ t.
Tp hợp các số vơ tỉ đợc kí hiệu là :
I
<b>2.Khái niệm về căn bậc hai</b>
Ta có : 32<sub> = 9 ; </sub>
(<i>−</i>3)2 = 9
<i>⇒</i> 3 và (<b>-</b> 3) là các căn bậc hai của
9
<b>* </b>Định nghĩa: Căn bậc hai của một
số a không âm là số x sao
cho : x2<sub> = a</sub>
<i>⇒</i> (<b>-</b>1) khơng có căn bậc hai
Gv: Vậy căn bậc hai của một số a
không âm là một số nh thế nào?
1Hs: Đọc to định ngha
Gv: HÃy tìm các căn bậc hai của 16 ;
(-16) ; 9
25
Hs: Tìm và ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Chốt : Chỉ có số dơng và số 0 mới
có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc
hai
Vậy:Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai ,
Sè 0 cã mấy căn bậc hai ?
Gv: Gii thiu cho hc sinh kí hiệu về
căn bậc hai của một số dơng qua phần
ngời ta chứng minh đợc rằng
Hs: Thùc hiện các ví dụ sau vào bảng
nhỏ theo nhóm cïng bµn
√4 = ? ; <b>-</b> <sub>√</sub>4 = ? ; <sub>√</sub>16 = ? ; <b></b>
-√16 = ?
√9 = ? ; <b>-</b> <sub>√</sub>9 = ? ;
25 = ? ; <b></b>
25 = ?
Gv: Lu ý học sinh:Không đợc viết
√4 = 2
vì vế trái <sub></sub>4 là kí hiệu chỉ cho căn
d-ơng của 4
Gv: a ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập sau yêu cầu học sinh kiểm tra xem
cách viết đó có đúng khơng ?
√36 = 6 ;CBH cđa 49 lµ 7 ; <i>−</i>3¿
2
¿
√¿
=
<b>-</b> 3
<b>-</b> <sub>√</sub>0<i>,</i>01 = <b>-</b> 0,1 ;
25 = ±
2
5 ;
<sub>√</sub><i>x</i> = 9 <i>⇒</i> x = 3
Hs:Thảo luận nhóm và trả lời từng câu
có sửa lại các câu sai vào bảng nhỏ
Gv: Quay trở lại phần 1
x2<sub> = 2 </sub> <i></i> x = ± <sub>√</sub><sub>2</sub> <sub> v× x </sub>><sub> 0 </sub>
Nªn x = <sub>√</sub>2
Vậy : <sub>√</sub>2 là độ dài đờng chéo hình
vng cú cnh 1m
Gv: Cho học sinh làm ?2/SGK
1Hs: Lên bảng thùc hiƯn
Hs: Cịn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Có thể chứng minh đợc <sub>√</sub>2 ;
√5 ; <sub></sub>3 ; <sub></sub>6 ... là các số vô tỉ .
Vậy có bao niêu số vô tØ ( cã v« sè
sè v« tØ)
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bi
2Hs: Lên bảng làm bài(mỗi học sinh
CBH cđa 9
25 lµ
3
5 vµ
<i></i>3
5
<b>* </b>Ngi ta chứng minh đợc rằng:
+, Số dơng a có đúng 2 căn bậc hai
là √<i>a</i> ( >0) và <b>-</b> √<i>a</i> ( <0)
+, Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là
<sub>√</sub>0 = 0
+, VÝ dơ:
√4 = 2 vµ <b>-</b> <sub>√4</sub> = <b>-</b> 2
√9 = 3 vµ <b>-</b> <sub>√</sub><sub>9</sub> = <b>-</b> 3
= 4 vµ <b>-</b> <sub>√</sub>16 = <b>-</b> 4
3
5 và <b>-</b>
<i><b>Bµi tËp cđng cè</b>:</i>
√36 = 6 §óng
CBH cđa 49 lµ 7 Sai
Thiếu: do CBH của 49 còn là (<b>-</b>7)
<i></i>32
= <b>-</b> 3 Sai
V× : <i>−</i>3¿
2
¿
√¿
= <sub>√</sub>9 = 3
<b>-</b> <sub>√</sub>0<i>,</i>01 = <b>-</b> 0,1 §óng
25 = ±
2
5 Sai
Mµ :
25 =
2
5
√<i>x</i> = 9 <i>⇒</i> x = 3 Sai
Mµ : <sub>√</sub><i>x</i> = 9 <i>⇒</i> x = 81
<b>?2.</b> CBH cđa 3 lµ <sub>√</sub>3 vµ <b>-</b> <sub>√</sub>3
CBH cđa 10 lµ <sub>√</sub>10 vµ <b>-</b> <sub>√</sub>10
CBH cđa 25 lµ <sub>√</sub>25 = 5 vµ
<b> -</b> <sub>√</sub>25 = <b>-</b> 5
<b>3.Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 82/41SGK</b></i>
a, Vì 52<sub> = 25 nên </sub>
√25 = 5
c, Vì 12<sub> = 1 nên </sub>
làm 2câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm ( 2
ng-ời), làm vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và bài
1 số nhóm khác. Có đánh giá cho điểm
các nhóm
Gv: Đa tiếp đề bi 86/SGK lờn bng
ph
Hs: Dùng máy tính và ấn nút theo hớng
dẫn trên bảng
Gv: Đi quan sát vµ kiĨm tra viƯc thùc
hµnh cđa häc sinh
d, Vì
2
= <b>9</b>
<b>4</b>
nên <b>9</b>
<b>4</b>
=
2
3
<i><b>Bµi 86/41SGK</b></i>
<sub>√</sub>3783025 = 1945
<sub>√</sub>1125. 45 = 225
0,7 = 1,463850
√6,4
1,2 = 2,108185107
C – Cñng cè:
Hs: Trả lời một số câu hỏi sau
<b>-</b> Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào ?
<b>-</b> Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
<b>-</b> Những số nào có căn bậc hai ?
D Dặn dò :
- §äc mơc “ Cã thĨ em cha biÕt”
- Lµm bµi 83 <i>→</i> 85/SGK vµ bµi 106 ; 107/SBT
- Giê sau mang thíc kỴ, com pa
<i><b> </b></i>
<b> Lớp 8a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 8b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 18</b>
- Kiến thức: Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực
- Kĩ năng: Biết đợc biểu diễn thập phân của số thực
- Thái độ: Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q v R
<b>II.Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
<b>-</b> HS : Bảng nhỏ + Máy tÝnh bá tói
<b>III Các hoạt động dạyvà </b> học
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b> Nội dung</b>
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
Tính : <sub></sub>36 ; <b>-</b> <sub>√</sub>16 ;
25 ;
2 <sub> ;</sub>
<i>−</i>4¿2
¿
√¿
<b>HĐ1: Đặt vấn đề vào bài 2 </b>’
Gv: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhng đợc
gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta
hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu
diễn số thực trên trục số
<b>H§ 2: Sè thùc 10</b>’
Gv: Gäi häc sinh lÊy vÝ dơ vỊ sè tù nhiªn, sè
nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dới dạng căn
bậc hai
Gv: Hóy ch ra trong cỏc số trên số nào là số hữu tỉ,
Hs: Thùc hiÖn ?1/SGK
Gv: Gäi vài học sinh trình bày tại chỗ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập và
yêu cầu
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có x = y
hoặc x > y hc x < y
Hs: Cïng thùc hiƯn vÝ dụ minh hoạ dới sự hớng dẫn
của Gv
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?2/SGK
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Gv: Gợi ý : 2,(35) = 2353535...
<i>−</i>7
11 = <b>-</b> 0,63
Gv: Víi a, b R+<sub> , nÕu a </sub>> <sub>b th× </sub> <sub>√</sub><i>a</i> > <sub>√</sub><i>b</i>
Hs: LÊy vÝ dơ minh hoạ
<b>HĐ3 : Trục số thực 10</b>
Gv: t câu hỏi : Có biểu diễn đợc số vơ tỉ <sub>√</sub>2
trên trục só khơng ?
Hs: Tự đọc trong SGK và xem hình 6/44SGK để
biểu diễn số <sub>√</sub>2 trên trục số
Hs: Nghe Gv giảng để hiểu đợc ý nghĩa của tên gọi
“ Trục số thực”
Gv: Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 7/44SGK và
hỏi : Ngoài các số nguyên, trên trục số này còn
biểu diễn các số hữu tỉ nào ? các số vô tỉ nào ?
Hs: Quan sát trên trục số và trả lời tại chỗ. Trên
trục số còn biĨu diƠn c¸c sè sau : <i>−</i>3
5 ; 0,3 ; 2
1
3
4,(6) ; <b>- </b> <sub>√</sub>2 vµ <sub>√</sub>3
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong
SGK/44
<b>H§4: Luyện tập 10</b>
Gv: Đa ra bảng phụ có hi sẵn yêu cầu của bài
88/SGk
1Hs: Lên bảng điền
Hs : Còn lại cùng ghi cách điền vào bảng nhỏ và
đối chiếu, nhận xét bài bạn trên bảng
Gv: Đa tiếp đề bài 89/SGK lên bảng phụ
1Hs: Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
<b>1.Sè thùc</b>
<b>*</b> Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung
là số thực
<b>*</b> Kí hiệu tập hợp các số thực là R
<b>*</b> Vậy: N Z Q R ; I R
<b>?1.</b> Khi viÕt x R ta hiĨu r»ng x lµ
mét số thực ( x có thể là số hữu tỉ
hoặc số vô tỉ )
<i><b>Bài tập</b></i>: Điền các dấu ( ; ;
) thích hợp vào ô vu«ng
3 Q ; 3 R ; 3 I
<b> -</b> 2,35 Q ; 0,2(35) I
N Z ; I R
<b>*</b> So s¸nh hai số thực : Tơng tự nh
số sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng
số thập phân
Ví dô : 0,3192....< 0,32(5)
1,24598... > 1,24596
<b>?2.</b> a, 2,(35) < 2,369121518
b, <b>-</b> 0,(63) = <i>−</i>7
11
<b>*</b> Víi a, b là hai số thực dơng ta có
Nếu a > b th× √<i>a</i> > √<i>b</i>
<b>2.Trơc sè thùc</b>
Chó ý : SGK/44
<b>3.Luyện tập</b>
<i><b>Bài 88/44SGK</b></i>: Điền vào chỗ trống
a, Nếu a là số thực thì a là số <i><b>hữu tỉ</b></i>
hoặc sè <i><b>v« tØ</b></i>
b, Nếu b là số vơ tỉ thì b viết đợc dới
dạng <i><b>số thập phân vô hạn không </b></i>
<i><b>tun hon </b></i>
<i><b>Bài 89/44SGK</b></i>: Đúng hay sai ?
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là
số thực. <b>§óng</b>
b, ChØ cã sè 0 không là số hữu tỉ
d-ơng và cũng không là số hữu tỉ âm.
<b>Sai</b>
Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét và góp ý
Gv: Chốt lại vấn đề và giải thích cho học sinh hiểu
rõ hơn ở câu b sai vì cịn có số vơ tỉ
<b>3 Cđng cè: 4</b>’
Hs: Tr¶ lêi các câu hỏi sau
Tập hợp số thực bao gồm những số
Vì sao nói trục số là trục số thực ?
phải là số vô tỉ<b>. Đúng</b>
<b>4, Hớng dẫn học ở nhà : 1</b>
- Làm bài 90 <i>→</i> 93/SGK và bài 117 ; upload.123doc.net/SBT
- ô<sub>n định nghĩa : Giao của hai tập hợp ; tính chất của đẳng thức</sub>
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 19</b> :
<b>thùc hµnh</b>
<b> giảI toán với sự trợ gúp của máy tính CASIO</b>
<b> (bài tËp )</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã
học ( N; Z; Q ; I ; R )
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và
tìm căn bậc hai dơng của mét sè
- Thái độ: Học sinh thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q v R
<b>II.Chuẩn bị: </b>
<b>-</b> GV : Bảng phơ+ sgk
<b>-</b> HS : B¶ng nhá + sgk
<b> III Các hoạt động dạyvà học</b>
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>1 , KiÓm tra bài cũ10</b>
Điền các dấu ( ; ; ) thích hợp vào ô
trống
- 2 Q ; 1 R ; <sub>√</sub>2 I ; - 3 1
5
Z ; <sub>√</sub>9 N ; N R
<b>2, Bài mới</b>
<b>HĐ1: So sánh các số thùc 10</b>’
Gv: Đa đề bài 91/SGK lên bảng phụ và hỏi học
sinh: - Muốn so sánh hai số nguyên õm ta lm th
no?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Cũn li cựng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Đa tiếp đề bài 92/SGK lờn bng ph
2Hs: Lờn bng sp xp
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài
<b>Dạng1</b>: So sánh các số thực
<i><b>Bài 91/45/SGK</b></i>
a, - 3,02 < - 3, 1
b, -7,5 8 >-7,513
c, - 0,4 854 < - 0,49826
d, -1, 0765 < -1,892
<i><b>Bài 92/45SGK</b></i>: Sắp xếp các số
thực
a, -3,2<-1,5 < - 1<sub>2</sub> <0 <1<7,4
b, |0| <
2
<b>HĐ2: Tính giá trị biÓu thøc20 </b>’
Gv: Ghi bảng đề bài 90/SGK và yêu cầu học sinh
- Nêu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
- Có nhận xét gì về mẫu các phân số trong các
biểu thức trên
- T đó nêu cách làm của từng câu cho hợp lí
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn ( mỗi dãy làm 1
câu) , sau đó đại diện 2 dãy trình bày bài tại chỗ
Gv+Hs: Cùng chữa thêm bài một số nhóm
Hoạt động 3: Tìm x
Gv: Cho häc sinh lµm bµi 93/SGK
2Hs: Lên bảng (mỗi em làm 1 câu)
Hs: Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng và 1 số bài của
các nhóm
Hot động 4: Toán về tập hợp số
Gv: Ghi bảng đề bi
Hs: Thảo luận và trả lời tại chỗ có giải thÝch râ
rµng
<b>3, Cđng cè:4</b>’
Gv: Hệ thống lại tồn bộ các dạng bài đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dng vo cỏc dng bi tp
<b>Dạng 2</b>: Tính giá trị biểu thức
<i><b>Bài 90/45/SGK</b></i>: Thực hiện phép
tính
a,
25<i>−</i>2 . 18
= -35,64 <b>:</b> 4 = - 8,91
b, 5
18 <i>−</i>1<i>,</i>456 :
7
25+4,5.
4
5
= 5
18 <i>−</i>
182
125 :
7
25+
9
2.
4
5
= 5
18 <i>−</i>
26
5 +
18
5
= 5
18 <i>−</i>
8
5=
25<i>−</i>144
90
= <i>−</i>119
90 =<i>−</i>1
29
90
<b>D¹ng 3</b>: Tìm x
<i><b>Bài 93/45/SGK</b></i>
a, 3,2x + (-1,2)x +2,7 = - 4,9
(3,2 – 1,2)x = - 4,9 – 2,7
2x = -7,6
x = - 3,8
b, (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9 8
(-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
<b>Dạng 4:</b> Toán về tập hợp số
<i><b>Bài 94/SGK</b></i>: HÃy tìm các tập hợp
a, Q I = Ø ; R I = I
<b> </b>
<b> 4, Híng dÉn häc ë nhµ 1 :</b>’
- Lµm bµi 95/SGk vµ bµi 120 <i>→</i> 129/SBT
- Làm 5 câu hỏi «n tËp ch¬ng I/46SGK
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 20</b>:
<b>thùc hành giảI toán với sự trợ gúp của máy tính CASIO</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Kin thc: H thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ,
quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lí,
tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cn thn cho hc sinh
<b>II.Chuẩn bị</b>
<b>-</b> Thày: Bảng phụ +sgk
<b>-</b> Trò : Bảng nhỏ +sgk
<b>III Cỏc hot ng dạyvà học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b> Nội dung </b>
1<b>, KiĨm tra bµi cị:</b>
Kết hợp khi ôn tËp
<b>2, Bµi míi</b>
<b>HĐ1: ôn- Quan hệ giữa các tập hợp số 10</b>’
Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan
hệ giữa các tập hợp số đó
Hs: Tr¶ lêi tại chỗ
Gv: Ghi bng v minh ho bng s ven
Hs: Lấy ví dụ về các tập hợp số đó để minh hoạ
trong sơ đồ
Gv: Chỉ vào sơ đồ cho học sinh thấy:
<b>-</b> Sè thùc gåm sè h÷u tØ và số vô tỉ
<b>-</b> Số hữu tỉ gồm số nguyên và số không
nguyên
<b>-</b> Số nguyên gồm số tữ nhiên và số
nguyên âm
Hs: Đọc các bảng còn lại trong SGk/47
<b>HĐ2: ôn về số hữu tỉ 10</b>’
Hs: Nêu định nghĩa s hu t
Gv: -Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm ?
Cho ví dụ
<b>-</b> Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm?
<b>-</b> Nờu 3 cách viết số hữu tỉ <i>−</i>3
5 và
Gv: Hãy nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
101/SGK
Hs: Suy nghÜ – Lµm bµi tại chỗ
Gv: Gọi 1 số Hs nêu cách tính
Hs: Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét bổ
xung
Gv: Chốt lại cách giải: Dựa vào định nghĩa
GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Đa bảng các phép tốn trong Q lên bảng phụ.
Trong đó Gv ghi phần đầu, Hs lên điền tiếp vào
phần sau và đọc tờn tng phộp lu tha
1. Quan hệ giữa các tập hỵp sè
N Z , Z Q, Q R, I R
Q I = ỉ
2<b>. ôn tập hợp số hữu tỉ </b>
a, Định nghĩa số hữu tỉ
<i></i>3
5 =
3
<i></i>5=<i></i>
3
5
b, Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
<b> </b>
<b> x nÕu x </b> <b>0</b>
|<i>x</i>| =
<b>- x nÕu x <0</b>
Bµi 101/49SGK:
a, |<i>x</i>| = 2,5 <i>⇒</i> x = 2,5 hc x
= - 2,5
b, |<i>x</i>| = -1,2 <i>⇒</i> kh«ng tån tại
giá trị nào của x
c, |<i>x</i>| + 0,573 = 2
|<i>x</i>| = 2 – 0,573
|<i>x</i>| = 1,427 <i>⇒</i> x = 1,427 hc
x=-1,427
d,
<b>H§3: Lun tËp 20</b>’
Gv: Ghi bảng đề bài 96 (a,b)/SGK
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng làm bài ( tính bằng cách
hợp lí nếu có thể)
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bµn
Hs: Đại diện 2 nhóm nêu nhận xét bổ xung
Gv+Hs: Các nhóm cùng chữa 2 bài trên bảng
Gv: Ghi tiếp đề bài 98/SGK lên bảng
Hs: Lµm bµi theo 4 nhãm
Gv: Yêu cầu đại diện 4 nhóm gắn bài lên bảng
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau về cách
trình bày và kết quả
Gv: Chèt vµ sửa bài cho Hs , chú ý cách trình bày
<b>3 Củng cố: 4</b>
- Khắc sâu phần lí thuyết
- Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
3
3 =3 hc x+
1
3 =-3
x = 3 - 1
3 x = 3
-1
3
x= 8
3 x=
<i>−</i>10
3
c, Các phép toán trong Q: SGK/48
<b>3. Luỵen tập </b>
Dạng1: Thực hiƯn phÐp tÝnh
Bµi 96/108SGK.
a, 1 4
23+
5
21<i>−</i>
4
23+0,5+
16
21
=
23<i>−</i>
4
23
5
21+
16
21
+0,5 = 2,5
b, 3
7.19
1
3<i>−</i>
3
7.33
1
3 =
3
7
1
3
7.(<i>−</i>14) = - 6
D¹ng2: Tìm x hoặc y
Bài 98/49SGk.
a, <i></i>3
5 <i>y</i>=
21
10
8=<i>−</i>1
31
33 x =
<i>−</i>64
33 .
3
8
y = 21
10:
<i>−</i>3
5 x =
<i>−</i>8
11 y
= <i>−</i>7
2
<b>4, Híng dÉn häc ë nhµ :1</b>
- ôn lại phÇn lÝ thuyÕt
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm tiếp 5 câu hỏi còn l¹i ( 6 <i>→</i> 10)
- Lµm bµi 99 <i>→</i> 105/SGK.
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>TiÕt 21</b>:
<b>Ôn tập chơng I</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái
niƯm sè v« tØ, sè thực, căn bậc hai
- <i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số
bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- <i><b>Thái độ</b></i> : Giáo dục cho học sinh tính chính xác cẩn thận
II<b>.Chuẩn bị</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
<b>Cỏc hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1, .<b>KiÓm tra</b>:
Kết hợp khi ôn tập
2 , <b>Bài mới</b>:
<b> HĐ 1: ¤n tØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau 17</b>’
Gv:- Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a vµ b (b
0)? Cho vÝ dơ.
- TØ lƯ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lƯ
thøc
- ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt của dÃy tỉ số
bằng nhau
Hs: Trả lời từng câu hái do Gv ®a ra
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để nhấn mnh li kin thc
Gv:Cho Hs làm bài 133/SBT
2Hs:Lên bảng làm bài, mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv+Hs :Cùng chữa 1 sè bµi
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 81/SBT
Gv:Ghi bảng đề bi
Hs:Làm bài theo 4 nhóm theo sự gợi ý của Gv:
- áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
tỡm a, b, c
Hs:Đại diện 4 nhóm lên gắn bài
Gv:Cho Hs các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài các nhóm
<b>H2: ễn v cn bc hai, số vô tỉ, số thực 6</b>’
Hs: Nêu định nghĩa cn bc hai ca mt s a
khụng õm
Gv:Yêu cầu Hs làm bài 105/SGK
Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:- Thế nào là số vô tỉ? Cho vÝ dô.
- Số hữu tỉ đợc viết dới dạng số thập phân nh thế
nào? Cho ví dụ.
- Sè thùc lµ gì?
Hs:Trả lời lần lợt từng câu hỏi Gv đa ra
Gv:Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học N, Z, Q, I
đều là số thực (R). Tập hợp số thực mới lấp đầy
trục số nên trục số đợc gọi tên là trục số thực
<b>HĐ 3</b>: <b>Luyện tập 15</b>’
Gv:Ghi bảng đề bài tập 1
Hs:Làm bài theo sự gợi ý của Gv
- Dùng máy tính để tính <sub></sub>27
- Thực hiện các phép tính trên tử và mẫu
- Chia tử cho mẫu lấy kết quả chính xác đến 2
ch s thp phõn
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv:Yêu cầu các nhóm thông báo kết quả
Gv:Chốt và chữa bài cho Hs
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi 100/SGK
Hs:Cïng lµm bµi theo sự hớng dẫn của Gv: Tìm
1. <b>Ôn tỉ lệ thøc, tÝnh chÊt cña d·y tØ sè </b>
<b>b»ng nhau</b>
*TÝnh chÊt cơ bản của tỉ lệ thức
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d⇔</i> ad = bc
*TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i>=
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>=
<i>a − c</i>+<i>e</i>
<i>b −d</i>+<i>f</i>
(giả thiết các tỉ số đều cú ngha)
<b>Bài 133/22SBT</b>: Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2
x = (<i>−</i>2<i>,</i>14).(<i>−</i>3<i>,</i>12)
1,2
x = 5,564
b) 22
3:<i>x</i>=2
12 :(<i>−</i>0<i>,</i>06)
x = 8
3.
<i>−</i>3
50
25
12=
<i>−</i>4
25 .
12
25
x = <i></i>48
625
<b>Bài 81/14SBT</b>: Tìm các số a, b, c biÕt
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3 ;
<i>b</i>
5=
<i>c</i>
4 vµ a – b +c =- 49
<b>Bài giải:</b>
Từ <i>a</i>
2=
<i>b</i>
3 <i>⇒</i>
<i>a</i>
10=
<i>b</i>
15
<i>b</i>
5=
<i>c</i>
4 <i>⇒</i>
<i>b</i>
15=
<i>c</i>
12
<i>⇒</i> <i>a</i>
10=
<i>b</i>
15 =
<i>c</i>
12 =
<i>a − b</i>+<i>c</i>
10<i>−</i>15+12
= <i>−</i>49
7 =<i>−</i>7
VËy: a = 10.(-7) = - 70
b = 15.(-7) = - 105
c = 12.(-7) = - 84
2. <b>Căn bậc hai, số vô tỉ, sè thùc</b>
<b>Bµi 105/50SGK</b>
a) <sub>√</sub>0<i>,</i>01<i>−</i>√0<i>,</i>25 = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5 <sub>√</sub>100<i>−</i>
4=
1
2.10<i>−</i>
1
2=4
1
2
3. <b>Lun tËp</b>
<b>Bài1</b>: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến
2 chữ số thập phân)
A = √27+2<i>,</i>43
8,6. 1<i>,</i>13 <i>≈</i>
5<i>,</i>196+2<i>,</i>43
9<i>,</i>718
A 7<i>,</i>626
9<i>,</i>718<i>≈</i>0<i>,</i>78
<b>Bµi 100/49SGK</b>
Số tiền lÃi hàng tháng là:
GTNN của biÓu thøc A
BiÕt |<i>x</i>|+|<i>y</i>|<i>≥</i>|<i>x</i>+<i>y</i>|
dÊu “=” x¶y ra <i>⇔</i> xy > 0
3 <b>Cđng cố</b>:(5)
Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chơng I
- Chốt lại cách giải các dạng bài cơ bản trong
chơng
10400. 100 %
2000000 =0<i>,</i>52 %
<b>Bài tập phát triển t duy</b>
Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc
A = |<i>x −</i>102|+|2<i>− x</i>|
<i>⇒</i> A |<i>x −</i>102+2<i>− x</i>|
A |<i>−</i>101|
A 100
VËy: GTNN cđa A lµ 100
<i>⇔</i> (x – 102) vµ (2 – x) cïng dÊu
<i>⇔</i> 2 x 102
4.<b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để giờ
sau kiểm tra
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 22</b>: <b>KiĨm tra ch¬ng I</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <b>KiÕn thøc</b>: KiĨm tra viƯc lÜnh hội các kiến thức cơ bản của chơng
- <b>Kĩ năng</b>: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải đợc các dạng bài tập của chơng
- <b>Thái độ</b> : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II.<b>ChuÈn bÞ</b>
- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã đợc pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45 )</b>’
<b>1.KiĨm tra:</b>
<b>2 .Bµi mới:(40 )</b>
<b>Đề bài : </b>
Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm ?
¸p dơng : TÝnh :
<i>2</i>
Câu 2 : (2đ) Thực hiện cac phép tính sau ( bằng cách tính hợp lý nÕu cã thÓ ):
a)
<i>1</i> <i>3</i> <i>1</i>
<i>(</i> <i>)</i>
<i>7</i> <i>14</i> <i>2</i><sub>=? b) </sub>
<i>2 1</i> <i>3</i>
<i>.(</i> <i>) ?</i>
<i>5 5</i> <i>4</i> <sub> c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 = </sub>
câu 3 : ( 3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trờng THCS Bạch Xa ba chi
đội
6A , 6B , 7A đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu đợc của
ba chi đội lấn lợt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vn mi chi i thu c ?
Câu 4 (2đ) Tìm x biÕt :
a)
<i>1</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i>y</i>
<i>2</i> <i>5</i> <i>3</i> <sub> b) </sub>
<i>7</i> <i>14</i>
<i>x</i>
<i>8</i> <i>56</i>
<b>Đáp án :</b> Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không ©m Sgk
¸p dơng : TÝnh :
<i>2</i>
Câu 2 : (2đ) Thực hiện cac phép tính sau ( bằng cách tính hợp lý nếu có thÓ ):
a)
<i>1</i> <i>3</i> <i>1</i>
<i>(</i> <i>)</i>
<i>7</i> <i>14</i> <i>2</i><sub>=</sub>
<i>6</i>
<i>7</i> <sub> b) </sub>
<i>2 1</i> <i>3</i> <i>1</i>
<i>.(</i> <i>)</i>
câu 3 : ( 3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trờng THCS Bạch Xa ba chi
đội
6A , 6B , 7A đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu đợc của
ba chi đội lấn lợt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vụn mội chi đội thu đợc ?
Đáp án : a = 45kg ,b = 35kg , c = 40kg
Câu 4 (2đ) Tìm x biết :
a)
<i>1</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i>y</i>
<i>2</i> <i>5</i> <i>3</i> <sub> = > y= </sub>
<i>2</i>
<i>15</i><sub> b) </sub>
<i>7</i> <i>14</i>
<i>x</i>
<i>8</i> <i>56</i> <sub></sub><sub> x = </sub>
<i>14 7</i>
<i>:</i>
<i>56 8</i><sub> => x= </sub>
<i>14 8</i>
<i>.</i>
<i>56 7</i> <sub> = </sub>
<i>2</i>
<i>7</i>
3.<b>Thu bµi </b>–<b> NhËn xÐt giê</b>:(3’)
Gv: Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra
4, <b>Hớng dẫn học ở nhà</b>:(1’)
Đọc trớc bài Đại lợng tỉ lệ thuận
<b>TUN 12 Ngày soạn:30/10/2010 Ngày dạy: 04/11/2010</b>
<b> Chơng II</b> :
<b>Tiết 23</b> : <b>Đại lợng tỉ lệ thn</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
- <b>Kĩ năng</b> : Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay không
Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng
tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lợng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị tơng
ứng của đại lợng kia
- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II<b>. Chuẩn bị</b>
- GV :B¶ng phơ +sgk
- HS : sgk
III. <b>Các hoạt động dạy và học</b> :
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> </b> 1, <b>KiĨm tra</b>: Kh«ng
2 .<b>Bài mới</b> :
<b>HĐ 1: Mở ®Çu</b>
Gv: Giới thiệu sơ lợc về chơng “Hàm số và
th
Hs:Nhắc lại
Th no l hai i lng t l thun?Vớ d.
<b>HĐ2</b>: <b>Định nghĩa</b>
Gv:Cho Hs làm ?1/SGK
Hs1: Đọc to yêu cầu của ?1
2Hs:Lên bảng viết công thức
Hs:Còn lại cùng viết vµo nháp
Gv: H·y rót ra nhËn xÐt vỊ sù gièng nhau giữa
các công thức trên
Hs:Suy ngh Tr li ti chỗ
Gv: Giới thiệu định nghĩa/52SGK
1Hs:Đọc to định nghĩa
Gv:Lu ý Hs
Khái niệm 2 đại lợng tỉ lệ thuận ở tiểu học (k
> 0) là một trờng hợp riêng của k 0
Gv:Cho Hs lµm tiÕp ?2/SGK
Hs:Cïng lµm bµi theo sù gỵi ý cđa Gv
Tõ y = <i>−</i>3
5 x <i>⇒</i> x = ?
+ KÕt ln?
Gv:Giíi thiƯu phÇn chú ý và yêu cầu Hs nhận
xét về hệ số tỉ lệ
Hs:Đọc lại phần chú ý trong SGK
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?
3/SGK
1<b>.Định nghĩa</b>
<b>?1</b>. ViÕt c«ng thøc tÝnh
a) S = v.t <i>⇒</i> S = 15.t
b) m = D.V <i>⇒</i> m = 7800.V
* NhËn xÐt:
Đại lợng này bằng đại lợng kia nhân với
một hằng số khác 0
* <b>Định nghĩa</b> : SGK
<b>?2.</b> y = <i></i>3
5 x (v× y tØ lƯ thn víi x)
<i>⇒</i> x = <i>−</i>5
3 y
VËy x tØ lƯ thn víi y theo hÖ sè tØ lÖ
a = <i>−</i>5
3
<i>−</i>3
5
=1
<i>k</i>
* <b>Chó ý</b> : SGK
?3.
Cét a b c d
ChiÒu cao (mm) 10 8 50 30
Khèi lợng (tấn) 10 8 50 30
1.<b>Tính chất</b>
<b>?4</b>. Biết x và y tØ lÖ thuËn
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12
a)Vì x và y là 2 đại lợng tỉ l thun
1Hs:Lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét, bổ
xung
<b>HĐ3</b>: <b>Tính chất </b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung của ?
4/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv
+Tìm hệ số tỉ lệ (dựa vào y = k.x)
+Tìm y2 = ? , y3 = ? , y4 = ? (biÕt k = 2)
+ <i>y</i>1
<i>x</i>1
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=<i>y</i>4
<i>x</i>4
=<i>?</i> (hÖ sè tỉ lệ)
Gv:Giải thích thêm về sự tơng ứng của x1 vµ
y1 ; x2 vµ y2 ;...
Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
thuận SGK/53
Hs:§äc 2 tÝnh chất vài lần
Gv:Ghi bng dng tng quỏt ca 2 tớnh chất
và đặt câu hỏi:
- Hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tơng ứng của
chúng luôn không đổi chính là số nào?
(hệ số tỉ lệ)
- Hãy lấy ví dụ cụ thể ở ?4/SGK để minh hoạ
cho 2 tính chất của đại lng t l thun
Hs:Suy nghĩ Thảo luận nhóm và trả lời
<b>HĐ4</b>: <b>Luyện tập</b>
Gv:a ra bng ph cú ghi sn đề bài tập
1/SGK
Hs: Lµm bµi theo 4 nhãm (4phót)
a) k = ?
b) y = ?
c) x = 9 <i>⇒</i> y = ?
x = 15 <i>⇒</i> y = ?
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm lên gắn bài
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài cho các nhóm
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:Cho Hs làm bài 2/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
Gv:Cho Hs làm bài 3/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
Gv:Cho Hs làm bài 4/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
<b>3 Củng cố</b>:(4)Hs: Nhắc lại
- nh ngha v hai i lng t lệ thuận
- Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
VËy hƯ sè tØ lƯ lµ 2
b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8
y3 = k.x3 = 2.5 = 10
y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c) <i>y</i>1
<i>x</i>1
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
= <i>y</i>4
<i>x</i>4
=2 (chÝnh lµ hƯ sè tØ
lƯ)
* <b>TÝnh chÊt</b> : SGK/53
* Nếu x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì+
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=<i>y</i>4
<i>x</i>4
=. .. . .. .=<i>k</i>
+ <i>x</i>1
<i>x</i>2
=<i>y</i>1
<i>y</i>2
VD: <i>x</i>1
<i>x2</i>=
3
4<i>,</i>
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>y2</i>=
6
8=
3
4
<i>x</i>1
<i>x</i>2
=<i>y</i>1
<i>y</i>2
hoặc <i>x</i>1
<i>x</i>4
= <i>y</i>1
<i>y</i>4
6
12=
1
2
a) Vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên y =
k.x hay 4 = k.6 <i>⇒</i> k = 4
6=
2
3
b) y = 2
3 x
c) x = 9 <i>⇒</i> y = 2
3 .9 = 6
x = 15 <i>⇒</i> y = 2
3 .15 = 10
<b> Bµi 2/54SGK</b>
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 - 4 - 10
Bài 3 Sgk :
Giải
a) 7,8
b) Hai đại lợng m và V có tỉ lệ thuận với
nhau vì hệ số K = 7,8
Bµi 4 sgk :
Giải
Nếu z=k y và y= h x => z =k h x
4 <b>Híng dẵn học ở nhà</b> :(1)
- Häc bµi - Lµm bµi 3; 4/SGK vµ bµi 1 <i>→</i> 7/SBT
<b> Ngày soạn:30/10/2010 Ngày dạy: 04/11/2010</b>
<b>TIẾT 24 Đ2.Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Khắc sâu định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
- <b>Kĩ năng</b>: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.<b>ChuÈn bÞ</b>
- HS :Bảng nhỏ+sgk
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1<b>.KiÓm tra</b>
- Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Cho bảng sau:
t - 2 2 3 4
s 90 - 90 -135 -180
<b>Các khẳng định sau đúng hay sai</b>
S và t là hai đại lợng tỉ lệ thuận
S tØ lÖ thn víi t theo hƯ sè tØ lƯ lµ - 45
t tØ lƯ thn víi S theo hƯ sè tØ lƯ lµ 1
<i>−</i>45
<i>t</i><sub>1</sub>
<i>t</i>4
=<i>S</i>1
<i>S</i>4
2.<b>Bµi míi</b>:(36’)
<b>HĐ1</b>: <b>Tìm hiểu đề bài tốn </b>
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung đề bài
tốn 1 và hỏi Hs
Bài tốn cho biết điều gì? Hỏi điều gì?
Hs:Đọc đề bài và trả lời tại chỗ
Gv: Khối lợng và thể tích của chì là hai đại lợng
nh thế nào?
Gv:NÕu gäi khèi lỵng cđa hai thanh chì lần lợt là
m1(g) và m2(g) thì ta có tØ lƯ thøc nµo? m1 vµ m2
cã quan hệ gì?
Hs: Suy nghĩ Trả lời
( <i>m</i>1
12=
<i>m</i><sub>2</sub>
17 và m2 – m1 = 56,5)
Gv:Vậy làm thế nào để tìm đợc m1;m2
HÃy ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Kim tra cỏc kết quả của Hs sau đó chốt lại
vấn đề v ghi bng li gii
Gv:Yêu cầu Hs tìm cách giải khác
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?1/SGK
Hs:Thảo ln vµ lµm bµi theo 4 nhãm
Gv:Hớng dẫn 4 nhóm cùng phân tích đề bài để
làm Để có <i>m</i>1
10=
<i>m</i><sub>2</sub>
15 và m1 + m2 = 222,5 (g)
- Ta phải xác định đợc m và v là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận
- Từ đó sử dụng tính chất của dãy t s bng nhau
gii
Hs:Tìm cách giải khác
Gv:Cho Hs c chỳ ý trong SGK
<b>HĐ2</b>: <b>Tìm hiểu bài toán </b>
Gv:a tiếp đề bài toán 2 lên bảng phụ và yêu cầu
Hs:Đọc kĩ đề bài và làm bài theo nhóm cùng bn
Gv+Hs :Cựng cha bi vi nhúm
Gv:Chốt lại cách giải của bµi
- áp dụng định lí “Tổng ba góc trong một tam
giác”
- ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau
<b>1.Bài toán 1:</b>
Cho V1 = 12cm3; V2 = 17cm3
m2 – m1 = 56,5 (g)
Hái: m1 = ? (g) ; m2 = ? (g)
<b>Bài giải:</b>
Gọi khối lợng tơng ứng của hai thanh
chì là m1 (g) vµ m2 (g)
Vì khối lợng và thể tích của vật thể là 2
đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<i>m</i>2
17=
<i>m</i><sub>1</sub>
12=
<i>m</i><sub>2</sub><i>− m</i><sub>1</sub>
17<i>−</i>12=
56<i>,</i>5
5 =11<i>,</i>3
VËy m1 = 11,3. 12 = 135,6(g)
m2 = 11,3. 17 = 192,1(g)
Trả lời: Hai thanh chì có khối lợng là
135,6(g) và 192,1(g)
<b>?1</b>. Cho V1 = 10cm3 ; V2 = 15cm3
m1 + m2 = 222,5 (g)
Hái : m1 = ? (g) ; m2 = ? (g)
<b>Bài giải</b>:
Gọi khối lợng tơng ứng của hai thanh
kim loại là m1 (g) vµ m2(g)
Vì khối lợng và thể tích của vật thể là 2
đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<i>m</i>1
10=
<i>m</i><sub>2</sub>
15=
<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>
10+15 =
222<i>,</i>5
25 =8,9
VËy m1 = 8,9. 10 = 89 (g)
m2 = 8,9. 15 = 133,5(g)
Tr¶ lêi: Hai thanh kim loại nặng là
135,6(g) và 192,1(g)
*Chú ý: SGK
<b>2</b>.<b>Bài toán 2:</b>
<b>Bài giải</b>
Theo bài ra ta có
^<i>A</i>
1=
^
<i>B</i>
2=
^
<i>C</i>
3 và ^<i>A</i>+ ^<i>B</i>+ ^<i>C</i>=180
0
áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
^
<i>A</i>
1=
^
<i>B</i>
2=
^
<i>C</i>
3=
^
<i>A</i>+ ^<i>B</i>+ ^<i>C</i>
1+2+3 =
1800
6 =30
0 <sub>Từ đó</sub>
^
<i>A</i>=300 ; <i>B</i>^=600 ; <i>C</i>^=900
<b>H§3</b>: <b>Lun tËp </b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 5/ SGK
Hs:Tìm hiểu đề bài – Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
có giải thích rõ ràng
Gv:Gỵi ý
Dựa vào tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận để giải
thích
3.<b>Cđng cè</b>:
Gv:Để giải đợc các bài tốn về đại lợng tỉ lệ
thuận ta phải dựa vào đâu?
3.<b>Lun tËp</b>
<b>Bµi 5/55SGK</b>
a) x và y tỉ lệ thuận vì:
<i>x</i>1
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=<i>y</i>4
<i>x</i>4
=<i>y</i>5
<i>x</i>5
=9
b) x và y không tØ lƯ thn v×:
<i>y</i>1
<i>x</i>1
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=<i>y</i>4
<i>x</i>4
<i>≠</i> <i>y</i>5
<i>x</i>5
Hay 12
1 =
24
2 =
60
5 =
72
6 <i>≠</i>
90
9
<b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:
- Xem lại lời giải các bài toán 1 và 2
- Làm các bài 6; 7; 8; 11/SGK vµ bµi 8 <i>→</i> 12/SBT
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>Lớp 7b giảng ……….tổng .. vng :</b>
<b>Tiết 26</b> : <b>BàI tập</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ
thuận và chia tỉ lệ.
- <b>Kĩ năng</b> : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải toán.
<b>- Thái độ</b> : Thông qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài
toán liên quan đến thực tế.
II.<b>ChuÈn bÞ</b>
-GV: B¶ng phơ.
- HS :B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
<b>Các hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
1 , <b>KiĨm tra</b>:(5’)
Lµm bµi 8/44SBT
2 .<b>Bµi míi</b>:(35’
<b>HĐ1</b>: Chữa bài về nhà 7’
Hs1:Đọc to đề bài tập 6/SGK
Gv:Tóm tt bi lờn bng
Hs2:Lên bảng trình bày lời giải của bài
Hs:Còn lại theo dõi và so sánh với bài
làm của mình rồi cho nhận xét bổ xung
Gv:Chốt
Vỡ khối lợng cuộn dây thép tỉ lệ thuận
với chiều dài nên ta dễ dàng tìm đợc x
và y
<b>1</b>.<b>Ch÷a bài về nhà</b>
<b>Bài 6/55SGK</b>
Cho biết 1mét dây nặng 25 gam
a)Giả sử x mét dây nặng y gam
<i></i> y = 25x
b)Biết cuộn dây nặng 4,5kg = 4500g
<i>⇒</i> x = 4500 : 25 = 180
<b>HĐ2</b>: <b>Làm bài tập mới28</b>
Gv:a ra bng ph cú ghi sẵn đề bài tập
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs dự đốn xem ai nói đúng và
có giải thích
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt và đặt câu hỏi
- Khi làm mứt thì khối lợng dâu và đờng
là 2 đại lợng có quan hệ nh thế nào?
- Hãy áp dụng tính chất của đại lợng tỉ
lệ thuận <i>⇒</i> Ngời nói đúng
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 8/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs thảo lun theo nhúm cựng
bn tỡm ra li gii
Hs:Đại diện vài nhóm nêu cách giải
Các nhóm còn lại cùng theo dâi vµ cho
ý kiÕn bỉ xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra sau đó
sửa sai và trình bày lời giải lên bảng.
Qua đó nhắc nhở Hs việc chăm sóc và
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi 9/SGK
Hs:Cùng tìm hiểu đề bài và đa ra cách
giải theo 4 nhóm
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm mang bi
lờn gn
Hs:Các nhóm nhận xét chéo nhau
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn lời giải
mẫu
Hs:Cỏc nhúm quan sát lời giải mẫu và
đối chiếu với bài nhóm mình rồi sửa lại
chỗ sai cho đúng
Gv:Nêu câu đố ở bài 11/SGK
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách cho Hs
quan sát đồng hồ bn v hi :
Kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay
bao nhiêu vòng? kim giây quay bao
nhiêu vòng ?
Hs:Quan sát Trả lời
Hs:Nhắc lại
- nh nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận
- Tính chất đại lợng tỉ lề thuận
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>2</b>.<b>Lµm bµi tËp míi</b>
<b>Bµi 7/56SGK</b>
Vì khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên:
áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận ta có:
2
2,5=
3
<i>x</i>
<i>⇒</i> x = 2,5 . 3
2 =3<i>,</i>75
Vậy bạn Hạnh nói đúng.
<b>Bµi 8/56SGK</b>
Gäi số cây phải trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần
(x, y, z N*<sub>).</sub>
Vì số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên theo bài
ra ta có:
<i>x</i>
32=
<i>y</i>
28=
<i>z</i>
36=
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
32+28+36=
24
96=
1
4
T ú : x = 32 : 4 = 8
y = 28 : 4 = 7
z = 36 : 4 = 9
Vậy: Số cây phải trồng và chăm sóc của các lớp
7A, 7B, 7C lần lợt là
8 cây, 7 cây, 9 cây.
<b>Bài 9/56SGK</b>
Gi khi lng (kg) ca ni ken, kẽm và đồng lần
l-ợt là a, b, c (a,b,c > 0)
Theo bµi ra ta cã:
<i>a</i>
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
13 vµ a + b + c = 150
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<i>a</i>
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
13=
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
3+4+13=
150
20 =7,5
Từ đó: a = 3.7,5 = 22,5
b = 4.7,5 = 30
c = 13.7,5 = 97,5
Vậy: Khối lợng ni ken, kẽm, đồng lần lợt là
22,5kg ; 30kg ; 97,5kg
<b>Bµi 11/56SGK</b>
Kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay 12 vòng.
Kim phút quay 1 vòng thì kim giây quay 60
vòng.
Vậy khi kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay
12 vòng, kim giây quay 12.60 = 720 (vßng)
4. <b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Ơn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận
- Làm bài 10/SGK, bài 13 <i>→</i> 17/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>TiÕt 27</b>: <b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kin thức</b>: Học sinh biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại
lợng tỉ lệ nghịch
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- <b>Kĩ năng</b>: Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng? Biết cách
tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ
và giá trị tơng ứng của đại lợng kia
- <b>Thái độ</b>: Có ý thức liên hệ vào thực tế.
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ.+SGK
- HS :Bảng nhỏ +SGK
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1.<b>KiĨm tra</b>:(4’)
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Viết dạng tổng qt.
2 <b>Bài mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa 20</b>’
Gv:Cho Hs ơn lại đại lợng tỉ lệ nghịch đã học ở
Tiểu học. Sau đó u cầu Hs làm ?1/SGK
Hs:Cïng thùc hiƯn theo sự gợi ý của Gv và thảo
luận rồi ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv:Gi i din vi em đọc kết quả từng câu
Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho ý kiến nhận xét
bổ xung
Gv:Ghi bảng kết quả từng câukhi đã sửa sai và
yêu cầu Hs hãy rút ra nhận xét sự giống nhau
giữa các công thức trên
Hs:Quan sát – Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Giới thiệu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch và nhấn mạnh
y = <i>a</i>
<i>x</i> hay x.y = a
Gv:Yêu cầu Hs làm tiếp ?2/SGK
Lp cụng thức liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch và trả lời vào bảng nhỏ
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv:Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì
x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Điều
này có gì khác với đại lợng tỉ lệ thuận?
Hs:§äc chó ý /SGK
<b>H§3:Lun tËp 15</b>’
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sn bi 12/SGK
1Hs :c to bi
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào
bảng nhỏ
Hs:Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn
Gv:Cho các nhóm lần lợt nhận xét chéo bài
<b>1.Định nghĩa</b>
<b>?1</b>. a)Diện tích hình ch÷ nhËt
<i>x</i>
b)Lợng gạo trong tất cả các bao là
x.y = 500kg <i>⇒</i> y = 500
<i>x</i>
c)Quãng đờng đi đợc của một vật vật
chuyển động đều là
v.t = 16km <i>⇒</i> v = 16
<i>t</i>
*<b>NhËn xÐt</b>:
Điểm giống nhau của các công thức trên
là: Đại lợng này bằng một hằng số chia
cho i lng kia
<b>*Định nghĩa</b>: SGK
Nếu <i></i> y = <i>a</i>
<i>x</i> hay x.y = a thì y tỉ
lệ nghịch với x theo hệ số tØ lƯ a
<b>?2</b>. y tØ lƯ nghÞch víi x theo hÖ sè tØ lÖ
<i>⇒</i> y = <i>−</i>3,5
<i>x</i> th× x =
<i>−</i>3,5
<i>y</i>
<b>VËy</b>: x cịng tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ
sè tØ lƯ – 3,5
*<b>Chó ý</b>: SGK
<b>3</b>. <b>Lun tËp</b>
<b>Bµi 12/58SGK</b>
Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên
a)Từ y = <i>a</i>
nhau
Gv:Sửa sai và chốt lại lời giải các nhóm sau đó
ghi bảng lời giải mẫu
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
13/SGK
Hs:Suy nghĩ tìm cách điền vào ô trống cho đúng
Dựa vào cột 6 tỡm h s a
1Hs:Lờn bng in
Hs:Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét bổ
xung (Nếu cần)
.
<b>3,Củng cố</b>:(5)
Hs: Nhắc lại
- nh ngha, tớnh cht ca 2 i lợng tỉ lệ
nghịch
b) y = 120
<i>x</i>
c) Khi x = 6 <i>⇒</i> y = 120
6 =20
Khi x = 10 <i>⇒</i> y = 120
10 =12
<b>Bµi 13/58SGK</b>
Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
x 0,5 -1,2 <b>2</b> <b>-3</b> 4 6
y <b>12</b> <b>-5</b> 3 -2 1,5 <b>1</b>
4, <b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Häc vµ lµm bµi 14; 15/SGK vµ bµi 18 <i>→</i> 22SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>TiÕt 28</b>: <b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
<b>Kin thức</b>: Học sinh biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- <b>Kĩ năng</b>: Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không? Biết cách
tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ
và giá trị tơng ứng của đại lợng kia
- <b>Thái độ</b>: Có ý thức liên hệ vào thực tế.
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ.+SGK
- HS :Bảng nhỏ +SGK
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ l
nghch ?
<b>2 Bài mới:</b>
<b>HĐ2: Tính chất 20</b>
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?3/SGK
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn và ghi kết
quả từng câu vào b¶ng nhá
Gv:u cầu đại diện và nhóm mang bài lên gắn
Gv+Hs:Cùng chữa bài các nhóm
Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
nghịch
Hs:So sánh với 2 tính cht ca i lng t l
thun
Gv:Yêu cầu nêu rõ điểm giống và khác nhau
của từng tính chất
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
<b>HĐ3:Luyện tập 15</b>
Gv:a ra bng phụ có ghi sẵn đề bài 14/SGK
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào
bảng nhỏ
Hs:Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn
Gv:Cho các nhóm lần lợt nhận xét chéo bài
nhau
Gv:Sa sai v chốt lại lời giải các nhóm sau đó
ghi bảng lời giải mẫu
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
15/SGK
Hs:Suy nghĩ tìm cách điền vào ơ trống cho đúng
Gv:Gợi ý
Dựa vào cột 6 để tìm hệ s a
1Hs:Lờn bng in
Hs:Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét bổ
xung (Nếu cần)
.
<b>3,Củng cố</b>:(5)
Hs: Nhắc lại
- Định nghĩa, tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
<b>2</b>.<b>TÝnh chÊt</b>
<b>?3</b>. x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5
y y1=30 y2=<b>20</b> y3=<b>15</b> y4=<b>12</b>
a) V× x1.y1 = a <i>⇒</i> a = 2.30 = 60
b) y2 = 60 : 3 = 20
y3 = 60 : 4 = 15
y4 = 60 : 5 = 12
c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
(b»ng hÖ sè tØ lÖ)
*<b>TÝnh chÊt</b> : SGK
Nếu y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch thì
+) x1.y1 = x2.y2 = ...= xn.yn = a
+) <i>x</i>1
<i>x</i>2
=<i>y</i>2
<i>y</i>1
<b>3</b>. <b>LuyÖn tập</b>
Bài tập 14 sgk
Giải
Gi s cụng nhn l x và số việc làm là y
. Vì năng suất làm việc của mỗi ngời là
nh nhau nên số cơngh nhân tỉ lệ vứi số
ngày , do đó ta có cơng thức tổng qt ;
y= a/x theo điều kiện thì , khi x= 35 thì
y= 168 nên thay vào ta tính đợc a :
a=35 .168 =58880
Do đod khi x= 28 thì y= 58880/ 28 =
210
28 cơng nhân đó xây ngơ nhà đó hết 210
ngày
Bài 15 sgk
Giải
a) tớch xy l hng s ( bằng số giơI một
ngày máy cầy hết cánh đồng ) nên x và y
tỉ lệ nghich với nhau
b) vì tổng x+y là hằng số ( bằng số trang
của quyển sách ) chứ khơng phải tích xy
4, <b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 29</b>:
<b>Một số bài toán đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Học xong bài này học sinh cần phải biết cách làm các bài toán
cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
- <b>Kĩ năng</b> : Biết cách trình bày lời giải của bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch.
- <b>Thái độ</b> : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.<b>ChuÈn bÞ</b>
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ +sgk
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1.<b>KiĨm tra</b>:(4’)
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lng t
l nghch
2<b>Bài mới</b>:
<b>HĐ1</b>: T<b>ìm hiểu bài toán 1 . 15</b>’
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài toán
1/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Hớng dẫn Hs cùng phân tích để tìm ra
cách giải
- Ta gäi vËn tèc mới và cũ của ô tô lần lợt là
V2 và V1 (km/h). Thời gian tơng ứng của vận
tốc là t2 và t1 (h). HÃy tóm tắt bài råi lËp tØ lƯ
thức của bài tốn.
- Từ đó tìm t2
Gv:NhÊn m¹nh
Vì v và t là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số
giữa 2 giá trị bất kì của đại lợng này bằng
nghịch đảo tỉ số 2 giá trị tơng ứng của đại
l-ợng kia
<b>HĐ2</b>: <b>Tìm hiểu bài tốn 2 20</b>’
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Hs: Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Gỵi ý
+) Gọi số máy của 4 đội lần lợt là
x1; x2 ; x3 ; x4 (máy) <i></i> ta cú iu gỡ
+)Số máy và số ngày cã quan hƯ víi nhau
nh thÕ nµo?
+) áp dụng tớnh cht ca 2 i lng t l
<b>Bài toán1</b>:
<b>Tóm tắt + Lời giải</b>
ễ tụ i t A n B vi
Vận tốc là v1thì thời gian là t1
Vận tốc là v2thì thời gian là t2
Vỡ vn tc v thi gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên <i>t</i>1
<i>t</i>2
=<i>v</i>2
<i>v</i>1
Mµ t1 = 6 ; v2= 1,2v1
D đó 6
<i>t</i>2
=1,2<i>v</i>1
<i>v</i>1
= 1,2
<i>⇒</i> t2 = 6
1,2 = 5
Vậy: Nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi từ
A n B ht 5 gi.
<b>Bài toán 2</b>
<b>Bài giải</b>:
Gi s máy của bốn đội lần lợt là
x1; x2 ; x3 ; x4 (máy)
Ta cã : x1+ x2 + x3 + x4 = 36
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc nên ta có :
nghịch ta có các tích nào bằng nhau
+)Bin đổi các tích đó thành dãy tỉ số bằng
nhau
VD : 4x1 =
<i>x</i><sub>1</sub>
1
4
+)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
để tìm x1; x2 ; x3 ; x4
Hs:Cùng thực hiện lần lợt theo từng gợi ý
cđa Gv
Gv:Qua bài tốn 2 ta thấy đợc mối quan hệ
giữa “Bài toán tỉ lệ nghịch” và “Bài toán t l
thun
Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì y tØ lƯ thn víi
1
<i>x</i> v× y =
<i>a</i>
<i>x</i> = a.
1
<i>x</i>
VËy: NÕu x1; x2 ; x3 ; x4 tỉ lệ nghịch với các
số 4; 6;10;12 thì x1;x2;x3 ; x4 tỉ lệ thuận với
các số 1
4 ;
1
6 ;
1
10 ;
1
12
Hs: Chó ý nghe Hiểu
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn
?/SGK
Hs: Cùng làm bài theo sự dẫn dắt
của Gv
Gv: ỏp dụng công thức liên hệ giữa 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận và công thức liên hệ giữa 2
Hs: Trình bày tại chỗ vào bảng nhỏ theo
nhóm cùng bàn
Gv+Hs: Cùng chữa bài vài nhãm
3.<b>Cđng cè</b>:(4’)
Gv:Cho Hs
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất của 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận, 2 đại
lỵng tØ lƯ nghÞch
- Viết đới dạng cơng thức rồi so sánh
Hay
<i>x</i><sub>1</sub>
1
4
=
<i>x</i><sub>2</sub>
1
6
=
<i>x</i><sub>3</sub>
1
10
=
<i>x</i><sub>4</sub>
1
12
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã :
<i>x</i><sub>1</sub>
1
4
=
<i>x</i><sub>2</sub>
1
6
=
<i>x</i><sub>3</sub>
1
10
=
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>3</sub>+<i>x</i><sub>4</sub>
1
4+
1
6+
1
10+
1
12
=36
36
60
=60
Từ đó x1 = 1
4 .60 = 15
x2 =
1
6 .60 = 10
x3 = 1
10 .60 = 6
x4 = 1
12 .60 = 5
Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15 (máy);
10(máy); 6(máy); 5(máy)
<b>?. </b> a) x và y tỉ lệ nghịch <i></i> x = <i>a</i>
<i>y</i>
y và z tỉ lệ nghịch <i></i> y = <i>b</i>
<i>z</i>
<i>⇒</i> x =
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>z</i>
=<i>a</i>
<i>b</i>.<i>z</i> (cã d¹ng x = k.z)
VËy x tØ lƯ thn víi z
b) x và y tỉ lệ nghịch <i></i> x = <i>a</i>
<i>y</i>
y vµ x tØ lƯ thn <i>⇒</i> y = b.z
<i>⇒</i> x = <i>a</i>
<i>b</i>.<i>z</i> hay x.z =
<i>a</i>
<i>b</i> hc x =
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>z</i>
VËy x tØ lƯ nghÞch víi z
4 <b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Xem lại cách giải bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Ôn đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch
- Lµm bµi 16 <i>→</i> 23/SGK
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Thông qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố các kiến thức về
đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch(về định nghĩa và tính chất).
- <b>Kĩ năng</b>: Có kĩ năng sử dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
để vận dụng giải toán nhanh và đúng.
- <b>Thái độ</b>: Học sinh đợc hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập
mang tính thực tế nh bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động....
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV: B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
1.<b>Kim tra</b>: Kim tra 15
<b>Đề bài</b> <b>Điểm</b> <b>Đáp án (biểu điểm)</b>
<b>Cõu1</b>: Hóy vit t l thun (TLT) hay tỉ lệ
nghịch (TLN) vào ô trống cho đúng.
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x - 4 -2 10 20
y 6 3 - 15 -30
<b>Câu 2</b>: Hãy ghép mỗi câu ở cột A với mỗi ý ở
cột B để đợc khẳng định đúng.
<b>Cét A</b> <b>GhÐp</b> <b>Cét B</b>
1)NÕu x.y = a
(a 0) 1<i>↔</i> a) th× a = 60
2)Cho biết x và y
tỉ lệ nghịch, nếu
x = 2; y = 30 2<i>↔</i>
b) th× y tØ lƯ
y theo hƯ sè tØ lệ
k = <i></i>1
2
3
<i></i>
c) thì x và y tỉ lÖ
thuËn
4) y = <i>−</i>1
20 x 4
<i>↔</i>
d) ta cã y tØ lƯ
nghÞc víi x theo
hƯ sè tØ lƯ a
6®
4®
<b>Câu1</b>: Mỗi ý viết đúng
đợc 2 điểm.
a) TØ lƯ thn
b) TØ lƯ nghÞch
c) TØ lƯ thn
<b>Câu2</b>: Mỗi khẳng định
ghép đúng đợc 1 điểm.
1 <i>↔</i> d ; 2 <i>↔</i> a
3 <i>↔</i> b ; 4 <i>↔</i> c
2.<b>Bµi míi</b>:
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>H§ 1 : lun tËp 25</b>’
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập1
Hs:Quan sát kĩ đề bài – Thảo luận theo
nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng điền (mỗi
nhóm in 1 bng)
Hs: Các nhóm còn lại theo dõi và cho ý kiÕn
nhËn xÐt, bæ xung
Gv:Chốt lại vấn đề
Phải dựa vào công thức liên hệ giữa 2 đại lợng
tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để tìm hệ số tỉ lệ. Từ
đó mới tìm đợc x hoặc y.
<b>Bài1:</b> Hãy chọn số thích hợp trong
các số - 1; - 2; - 4; - 10; - 30; 1; 2;
3; 6; 10 để điền vào ô trống trong 2
bảng sau:
<i><b>Bảng1</b></i>: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận
x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> 3 5
y - 4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>
Hs: Nghe – HiĨu
Gv: Cho Hs lµm tiÕp bµi 19/SGK
Hs:Cùng đọc nhỏ và tóm tắt đề bài theo sự gợi
ý của Gv
- Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lợng tỉ lệ nghch
- Tỡm x
Hs: Các nhóm lập tỉ lệ thức vào bảng nhóm
Hs:Các nhóm tìm tiếp x và thông báo kết quả
3.<b>Củng cố</b>:(3)
Gv:Chốt lại toàn bài
+ Để giải đợc các bài toán về đại lợng tỉ lệ
thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch ta phải:
- Xác định đúng quan hệ giữa 2 đại lợng
- Lập đợc dãy tỉ số bằng nhau (hoặc tích bằng
nhau) tơng ứng
- áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để
giải.
x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5
y -15 <b>-30</b> 30 15 10 <b>6</b>
<b>Bµi 19/61SGK</b>.
Cùng một số tiền mua đợc
51 một vi loi I giỏ a<sub>/m</sub>
x mét vải loại II giá ađ<sub>/m</sub>
Vỡ s một vi mua c v giỏ tin 1
mét vải là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
<i>x</i> =
85<i>%a</i>
<i>a</i> =
85
100
<i>⇒</i> x = 51. 100
85 = 60 (m)
VËy: Víi cùng số tiền có thể mua
đ-ợc 60 mét vải lo¹i II
4 <b> Híng dÉn häc ë nhà:(</b>1)
- Ôn bài
- Lµm bµi 20 <i>→</i> 23/SGK; bµi 28,29 <i>→</i> 34/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vng :</b>
<b>Tiết 31</b>:
<b>Hàm số</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kin thc</b>: Học sinh biết đợc khái niệm hàm số
- <b>Kĩ năng</b>: Nhận biết đợc đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia hay
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)
Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- <b>Thái độ</b>: Tập suy luận
II.<b>Chuẩn bị</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.<b>Cỏc hot ng dy và học:(45’)</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1.<b>KiĨm tra</b>:(4’)
Phát biểu định nghĩa, tính chất của đại
l-ợng tỉ l thun, i ll-ng t
lệ nghịch
2.<b>Bài mới</b>:(35)
<b>H1</b>: Một số ví dơ vỊ hµm sè15’
Gv:Trong thực tiễn và trong tốn học ta
thờng gặp các đại lợng thay đổi phụ
Gv:§a ra bảng phụ có ghi sẵnVD1
Hs:Đọc bảng và cho biết
1.<b>Một số vÝ dơ vỊ hµm sè</b>
*VD1: Nhiệt độ T (0<sub>C) tại các thời điểm t</sub>
(giờ) trong cùng 1 ngày đợc cho trong
bảng sau:
Theo bảng này nhiệt độ trong ngày cao
nhất khi nào? thấp nhất khi nào?
Gv:§a tiếp ví dụ 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và thực hiện ?1/SGK
Gv:Gọi 1Hs lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng làm bài và ghi kết quả
vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:Đa tiếp ví dụ 3 lên bảng phụ
Hs:Đọc và thực hiện ?2/SGK
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ và thông
báo kết quả
Hs: Đọc kết quả
Gv:Ghi kt qu vo bng sau khi ó sa
sai cho Hs (nu cn)
Gv:Nhìn vào bảng ở VD1 em có nhận
xét gì?
Hs: Suy nghĩ Trả lêi
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra bảng
phụ có ghi sn nhn xột/ SGK
Vậy: Hàm số là gì: <i></i> phần 2/SGK
<b>H 2: Khái niệm hàm số 10</b>
Gv:Đa khái niệm hàm số/SGK lên bảng
phụ và lu ý cho Hs
Để y là hàm số của x cần có các ®iỊu
kiƯn sau:
+ x và y đều nhận các giá trị số
+Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+Với mỗi giá trị của x khơng thể tìm
đ-ợc nhiều hơn 1 giá trị tơng ứng của y
Gv:Giới thiệu tiếp cho Hs phn chỳ ý
Hs: Nhắc lại phần chú ý vài lần
Gv: Xét hàm số y = f(x) = 3x. H·y tÝnh
f(1) = ? ; f(-5) = ? ; f(0) = ?
XÐt hµm sè y = g(x) = 12
<i>x</i> . H·y tÝnh
g(2) = ? ; g(- 4) = ?
Hs: Lµm bµi theo nhãm cïng bàn và
thông báo các kết quả trên bảng nhỏ
Gv:Chữa bµi cho Hs
<b>HĐ3: Lun tËp 10</b>’
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sn bi
24/SGK
Hs:Đọc bài và trả lời có giải thích
Gv:Nhấn mạnh
Với mỗi giá trị của x có 1 giá trị tơng
ứng của y
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 25/SGK
3Hs: Lên bảng lần lợt tính
2 ) = ? f(1) = ? f(3) = ?
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ và so
sánh kết quả
Gv:Chữa bài cho Hs
*VD2: SGK/63
<b>?1.</b>
V(m3<sub>) 1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
m (g) <b>7,8</b> <b>15,6</b> <b>23,4</b> <b>31,2</b>
*VD3: SGK/63
<b>?2.</b>
v(km/h) 5 10 25 50
t(h) <b>10</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b>
*<b>NhËn xÐt:</b> SGK
+ T lµ hµm sè cđa t
+ m lµ hµm số của V
+ t là hàm số của v
<b>2</b>. <b>Khái niêm hàm số</b> : SGK/63
* Chú ý: SGK/63
<b>3</b>.<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 24/63SGK</b>
x - 4 -3 -2 -1 1 2 3 4
y 16 9 4 1 1 4 9 16
Đại lợng y có là hàm số của đại lợng x vì
với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tơng
ứng của y.
<b>Bµi 25/63SGK</b>
Cho hµm sè y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>
Ta cã:
+) f( 1
2 ) = 3.(
1
2 )2 + 1 = 3.
1
4 + 1 =
1 3
4
+) f(1) = 3.12<sub> + 1 = 3.1 + 1 = 4</sub>
<b>3 Cñng cè</b>:(4’)
Gv: - Khi nào thì đại lợng này đợc gọi
là hàm số của đại lợng kia?
- LÊy vÝ dơ vỊ hµm sè
4. <b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một
hàm số của x
<b>-</b> Lµm bµi 26 <i>→</i> 30/ SGK
<b>-</b> <b>TiÕt 30</b>: <b>Lun tËp</b>
<i><b>Ngµy giảng</b></i>: 17/12/2007
I.<b>Mục tiêu</b>
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố khái niệm hàm số
- <i><b>Kĩ năng:</b></i> Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số
của đại lợng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
- <i><b>Thái độ</b></i> : Học sinh tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và
II.<b>ChuÈn bÞ</b>
- Thầy:Bảng phụ
- Trß : B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
2.<i><b>Kiểm tra</b></i>:(4’)
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Làm bài 26/64SGK
3.<i><b>Bµi míi</b></i>:(35’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động1</b>: Nhận biết hàm số theo bảng
cho trớc
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
27/64SGK
Hs:Quan sát cả 2 bảng a và b sau đó trả
lời có giải thích
Gv:Nếu có hãy viết cơng thức liên hệ
giữa 2 đại lợng x và y
Hs:ViÕt c«ng thøc vào bảng nhỏ
Gv:Có nhận xét gì về các giá trị cđa y?
<i>⇒</i> y có là hàm số của đại lợng x
khơng? Nếu có thì đây là hàm gì? Ti
sao?
Hs:Quan sát bảng Suy nghĩ và trả lời
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra
<b>Hot ng2</b>: Nhn bit hàm số qua công
thức đã cho
Gv:Đa ra bảng phụ cú ghi sn bi
28/64SGK
Hs1:Lên bảng thực hiện câu a
Hs2: Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bàn
Gv+Hs:Cùng chữa bài
<b>Dạng1</b>:<i><b>Nhận biết hàm số theo bảng cho </b></i>
<i><b>tr-ớc.</b></i>
<i><b>Bài 27/64SGK</b></i>
a)
x -3 -2 -1 1
2
1 2
y -5 -7,5 -15 30 15 7,5
Đai lợng y có là hàm số của đại lợng x vì y
phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi
giá trị của x chỉ có một giá trị tơng ứng của
y.
C«ng thøc: Tõ x.y = 15 <i>⇒</i> y = 15
<i>x</i>
VËy: y vµ x tØ lƯ nghÞch víi nhau
b)
x 0 1 2 3 4
y 2 2 2 2 2
Y là một hàm hằng. Vì với mỗi giá trị của x
chỉ có một giá trị tơng ứng của y bằng 2.
<b>Dạng2</b>: <i><b>Nhận biết hàm số qua công thức</b></i>
<i><b>Bài 28/64SGK</b></i>
Cho hàm số y = f(x) = 12
<i>x</i>
a) f(5) = 12
5 =2
2
5 f(-3) =
12
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 29/SGK
Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv:Chữa 1 số bài đại diện
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
30/SGK và hỏi Để trả lời đợc bài tập này
ta phải làm thế nào?
Hs:Ta ph¶i tÝnh f(-1); f( 1
2 ) và f(3) rồi
đối chiếu với các kết quả đã cho ở đề bài
Hs:làm bài và tră lời tại chỗ
Gv:Đa tiếp đề bài 31/SGK lên bảng phụ
và đặt câu hỏi:
BiÕt x tính y nh thế nào và ngợc lại ?
Hs:Từ y = 2
3<i>x</i> <i>⇒</i> 3y = 2x
VËy x = 3<i>y</i>
2
<b>Hoạt động 3</b>:Nhận biết hàm số qua sơ đồ
Gv:Giới thiệu cho Hs cách cho tơng ứng
bằng sơ ven.
Giải thích cho Hs rõ a tơng ứng với
m,...; b t¬ng øng víi p,...
Gv:Lu ý cho Hs
T¬ng øng xÐt theo chiỊu x
tíi y
Hs:Quan sát kĩ 2 sơ đồ và trả lời có giải
thích
b¶ng.
x -6 - 4 -3 2 5 6 12
F(x)=
12
<i>x</i>
-2 -3 - 4 6 12
5
2 1
<i><b>Bµi 29/64SGK</b></i>
Cho hµm sè y = f(x) = x2<sub> – 2</sub>
f(2) = 22<sub> – 2 = 2 f(-1) = (-1)</sub>2<sub> – 2 = </sub>
-1
f(1) = 12<sub> – 2 = -1 f(-2) = (-2)</sub>2<sub> – 2 = </sub>
2
f(0) = 02<sub> – 2 = -2</sub>
<i><b>Bµi 30/64SGK</b></i>
Cho hµm sè y = f(x) = 1 – 8x
a) f(-1) = 9
Vì f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9
b) f( 1
2 ) = - 3
2 ) = 1 – 8.(
1
2 ) = - 3
c) f(3) = 25
V× f(3) = 1 – 8.3 = - 23
<i><b>Bµi 31/65SGK</b></i>
Cho hµm sè y = 2
3<i>x</i> . Điền số thích hợp
vào ô trống trong b¶ng sau:
x - 0,5 -3 0 4,5 9
y
<i>−</i>1
3
-2 0 3 6
<b>Dạng3:</b><i><b>Nhận biết hàm số qua sơ đồ</b></i>
<i><b>Bài tập</b></i> a)
Có biểu diễn một hàm số vì với mỗi giá trị
của x ta chỉ xác định đợc một giá trị tơng
ứng của y
b)
Không biểu diễn một hàm số vì với mỗi giá
trị của
4.<i><b>Cñng cè</b></i>:(4’)
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Kĩ năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng
kia không? theo (công thức, bảng , sơ đồ)
- Đọc trớc bài “Mặt phẳng toạ độ”
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 32</b>:
<b>Mặt phẳng toạ độ</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Học sinh thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác
định vị trí của một điểm trên mặt phẳng
- <b>Kĩ năng</b> : Biết vẽ hệ trục toạ độ
Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết
toạ độ của nó
<b>- Thái độ</b> : Học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học
tốn
II.<b>Chn bÞ</b>
- GV : Bảng phụ + Bản đồ địa lí Việt Nam
- HS : Bảng nhóm +SGK
III.<b>Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1 <b>KiĨm tra</b>:(4’)
Lµm bµi 36/48SBT
2 .<b>Bµi míi</b>:(36’)
<b>HĐ1</b>: <b>Đặt vấn đề 9</b>’
Gv: Đa bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng và
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí đợc xác định
bởi 2 số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ
Hs: Đọc toạ độ của một điểm khác
Gv:Cho Hs quan s¸t chiÕc vÐ xem phim (hình
15/SGK) và hỏi
Em hÃy cho biết trên vé số ghế H1 cho ta biết
điêug gì?
Hs:Quan sát Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại các ý kiến của Hs và giải thích lại
cho Hs rõ hơn
Gv:Trong toỏn hc xác định vị trí của 1
điểm trên mặt phẳng ngời ta dùng 2 số. Vậy
làm thế nào để có 2 số đó? Đó là nội dung
phần học tiếp theo
<b>HĐ2 </b>: <b>Mặt phẳng toạ độ 10</b>’
Gv:Giới thiệu mặt phẳng toạ độ và hớng dẫn
Hs cách vẽ hệ trục toạ độ
Hs:Nghe Gv giới thiệu hệ toạ độ Oxy sau đó
vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo hớng dẫn của Gv
- Trục tung
- Trục hoành
- Gốc toạ độ
- Mặt phẳng toạ độ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình và yêu cầu
Hs nhận xét hệ trục toạ độ Oxy của một bạn
vẽ đúng hay sai?
<b>1</b>. <b>Đặt vấn đề</b>
*VD1: SGK/65
Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:
1040<sub> Đ (kinh độ)</sub>
80<sub> B (vĩ độ)</sub>
*VD2: SGK/65
Sè ghÕ H1
- Ch÷ H chØ sè thø tù cña d·y ghÕ
(d·y H).
- Sè 1 chØ sè thø tù cña ghÕ ghi trong
d·y (ghÕ sè1)
<b>2</b>. <b>Mặt phẳng toạ độ</b>
y
0 x
+ Trục toạ độ: Ox, Oy
+Trục hoành(hoành độ):Ox(ngang)
+Trục tung (tung độ): Oy (đứng)
+ Gốc toạ độ : O
+ Mặt phẳng toạ độ : Oxy
<b>H Đ3: Toạ độ của một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng toạ độ10</b>’
Gv:Yêu cầu Hs vẽ hệ trục toạ độ Oxy sau đó
lấy điểm P ở vị trí tơng tự nh hình 17/SGK rồi
thực hiện các thao tác nh SGK và giới thiệu
cặp số
(1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu : P(1,5 ; 3)
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P
Số 3 gọi là tung độ của điểm P
Gv:Nhấn mạnh
Khi kí hiệu toạ độ của một điểm bao giờ
hoành độ cũng viết trớc, tung độ viết sau
Gv:Hãy biểu diễn tiếp trên hệ trục toạ độ Oxy
các điểm Q(- 2; 2) và E(3; - 2)
2Hs:Lên bảng biểu diễn
Hs:Còn lại cùng biểu diễn vµo vë
Gv:Kiểm tra và uốn nắn cách vẽ cho Hs cả
lớp.Sau khi Hs vẽ xong thì Gv hỏi thêm
Hãy cho biết hoành độ và tung độ của các
điểm Q v E
Hs:Trả lời tại chỗ
<b>HĐ4: Luyện tập 7</b>
Gv:a ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 32/SGK
Hs1:Lên bảng thực hin cõu a
Hs2:Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào bảng nhỏ và
cho nhận xét bổ xung
3.<b>Cñng cè</b>:(3’)
Hs:Nhắc lại một số khái niệm về hệ trục to
, to ca mt im
không nói gì thêm)
<b>3</b>. <b>Toạ độ của một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng toạ độ</b>
<b>4</b>.<b>LuyÖn tËp</b>
<b>Bµi 32/67SGK</b>
a) M(- 3; 2) , N(2; - 3)
P(0; - 2) , Q(- 2; 0)
b) TRong mỗi cặp điểm M và N; P và
Q hoành độ của điểm này bằng tung
độ của điểm kia và ngợc lại
4 <b>- Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Häc bµi
- Lµm bµi 33 <i>→</i> 38/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b> TiÕt 32</b>:
<b>Lun tËp</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Củng cố các khái niệm về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm
- <b>Kĩ năng</b>: Học sinh có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí
của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết
tìm toạ độ của một điểm cho trớc.
- <b>Thái độ</b>: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi vẽ hệ trục toạ độ
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b> :
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(4 )</b>’
<b>H§1</b>: <b>Tỉ chøc luyÖn tËp 39</b>’
Gv:Yêu cầu Hs đọc và trả lời bài tập
34/SGK
Hs:Đọc – Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Minh hoạ trên hệ trục toạ độ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 20/SGK
và yêu cầu Hs hãy tìm toạ độ các đỉnh của
hình chữ nhật ABCD và to cỏc nh ca
tam giỏc PRQ
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào vở
Gv:Lu ý Hs
Khi vit to độ của một điểm thì hồnh độ
viết trớc, tung độ viết sau
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng
Gv:Ghi bảng đề bi 36/SGK
1Hs:Lờn bng thc hin
Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở
Gv:Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Hs:Trả lời có gi¶i thÝch
Gv:Hớng dẫn Hs cách vẽ hệ trục toạ độ Oxy
trong trờng hợp này một cách khoa học, đẹp
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
37/SGK
Hs: Thùc hiện lần lợt từng yêu cầu của bài
Hs1: Lên bảng thực hiện câu a
Hs2: Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở
Gv:Lu ý Hs cỏch v hệ trục toạ độ Oxy sao
cho khoa học, đẹp
Gv:H·y nối các điểm A, B, C, D, O. Có
nhận xét gì về 5 điểm này
<i></i> Đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu kĩ về
phần này
<b>HĐ2</b>: <b>Bài toán thựctế</b>
Gv:Yờu cầu Hs đọc và quan sát hình 21 bài
38/SGK
Hs:Th¶o luận theo nhóm cùng bàn và ghi
câu trả lời vào bảng nhỏ
Gv:Yờu cu i din vi nhúm mang bi lờn
gn
Hs:Các nhóm còn lại nhận xét, bổ xung
Gv:Chốt và chữa bài cho Hs
3 <b>Củng cố:(</b>4)
Hs:Đọc mục Có thể em cha biết SGK/69
Gv:Nh vậy- Để chỉ một quân cờ đang ở vị
<b>Bài 34/68SGK</b>
a) Mt im bt kỡ trờn trc honh có tung độ
bằng 0
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hồnh độ
bằng 0
<b>Bµi 35/68SGK</b>
Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là:
A(0,5; 2), B(2; 2), C(2; 0), D(0,5; 0)
Toạ độ các đỉnh của tam giác PRQ là:
P(-3; 3), R(-3; 1), Q(-1; 1)
<b>Bµi 36/68SGK</b>
Tø giác ABCD là hình vuông
<b>Bài 37/68SGK</b>
Hm s y c cho trong bảng sau
a)
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
Các cặp giá trị tơng ứng (x, y) của hàm số trên
là
(0; 0), (1; 2), (2; 4), (3; 6), (4; 8)
<b>Bµi 38/68SGK</b>
trÝ nµo ta phải dùng
những kí hiệu nào? Và cả hai bàn cờ có bao
nhiêu ô?
4 –<b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Xem lại các bài đã làm
- Làm bài 45 <i>→</i> 50/SBT
- Đọc trớc bài Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng …..</b>
<b>TiÕt 33</b>:
<b>Đồ thị của hàm số y = ax (a </b><b> 0)</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Học sinh hiểu đợc khái niệm độ thị của hàm số, đồ thị của
hàm số y = ax (a 0)
- <b>Kĩ năng</b> : Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
- <b>Thái độ</b> : Học sinh thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thc tin v trong
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV:Bảng phơ
- HS :B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1 .<b>KiĨm tra</b>:(4’)
Thùc hiƯn ?1/49/SGK
2 . <b>Bµi míi</b>:(35’
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm đồ thị của hàm số </b>
<b>10</b>’
Gv:Giữ lại phần kiểm tra bài cũ để vào bài mới
Gv:Bạn vừa thực hiện xong ?1.
Các điểm A, B, C, D, E biểu diễn các cặp số
của hàm số y = f(x)
Tp hp các điểm đó gọi là đồ thị hàm số y =
f(x) đã cho.
Vậy: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ?
Hs:Đọc phần định nghĩa SGK/69
Gv:Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta
phải thực hiện những bớc nào?
Hs:Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Chốt lại vấn đề
- Trớc hết vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm
biểu diễn các cặp giá trị (x, y) của hàm số
<b>HĐ2 : Tìm hiểu dạng của đồ thị của </b>
<b>hàm số y = ax (a </b><b> 0) 15</b>’
Gv:XÐt hµm sè y = 2x cã d¹ng
y = ax víi a = 2
- Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x, y)? (có
vô số cặp số (x, y))
- Chính vì hàm số có vơ số cặp số (x, y) nên ta
không thể liệt kê đợc hết các cp s ca hm
<b>1</b>. <b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>
<b>?1</b>.
a) (-2;3), (-1;2), (0;-1), (0,5;1), (1,5;-2)
b)
Tập hợp biểu diễn các cặp số nh trên gọi là
đồ thị của hàm số y = f(x)
Nh vậy: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tơng ứng (x, y) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>VD1</b>:Vẽ đồ th ca hm s ó cho trong ?1
<b>2</b>. <b>Đồ thị cđa hµm sè y = ax (a </b><b> 0)</b>
<b>?2</b>. Cho hµm sè y = 2x
a)
sè
Hs:Thùc hµnh ?2/SGK theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv:Gi i din 1 nhóm lên bảng trình bày
Hs:Các nhóm cịn lại cùng theo dõi và bổ xung
ý kiến
Gv:NhÊn m¹nh
Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y =
2x cùng nằm trên 1 đờng thẳng qua gốc toạ độ
Hs:Nhắc lại kết luận về dạng của đồ thị của
hàm số y = ax (a 0) và trả lời ?3/SGK
- Tù chän ®iĨm A
- Nêu nhận xét
Hs:Thực hành tiếp ví dụ 2/SGK
Gv:HÃy nêu các bíc gi¶i
Hs:Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Chốt lại vấn đề
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định thêm 1 điểm thuc th hm s
khỏc im 0
Chẳng hạn A(2, -3)
- Vẽ đờng thẳng OA, đờng thẳng đó là th
ca hm s y = -1,5x
1Hs:Lên bảng thực hành
Hs:Còn lại cùng thực hành vào vở
<b>HĐ3</b>: <b>Luyện tập 10</b>
Gv:Ghi bảng bài 41/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý sau
Gv: - Điểm M(x0, y0) thuộc đồ thị hàm số y =
f(x) nÕu y0 = f(x0)
- XÐt A( <i>−</i>1
3 ; 1). Ta thay x = <i>−</i>
1
3 vµo y =
-3x <i>⇒</i> y = 1
Vậy: A đồ thị hàm số y = -3x
Tơng tự xét im B, C
Hs:Làm bài tại chỗ và cho biết kết qu¶
Gv:Ghi bảng kết quả của điểm B và điểm C sau
khi ó sa sai
3 <b>Củng cố</b>:(4)
- Đồ thị của hàm số là gì?
- th ca hm s y = ax (a 0) là đờng nh
thế nào?
y - 4 4 0 -2 2
b)
Ngời ta đã chứng minh đợc rằng :
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
<b>?3</b>. Để vẽ đợc đồ thị của hàm số y = ax (a
0) ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ
thị
<b>?4</b>. Hs tù lµm vµo vë
<b>NhËn xÐt:</b> SGK/71
<b>VD2</b>: Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x
<b>Giải:</b> - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Với x = 2 ta đợc y = -3,
điểm A(2; -3) thuộc đồ thị hàm số
y = -1,5x. Vậy đờng thẳng OA là đồ thị
của hàm số đã cho
2
0
-3
3.<b>Lun tËp</b>
<b>Bµi 41/72SGK</b>
Cho hµm sè y = -3x
* XÐt ®iĨm A( <i>−</i>1
3 ; 1)
Víi x = <i>−</i>1
3 <i>⇒</i> y = -3.( <i>−</i>
1
3 ) = 1
Vậy điểm A đồ thị hàm số y = -3x
* Xét điểm B( <i>−</i>1
3 ; -1)
Víi x = <i>−</i>1
3 <i>⇒</i> y = 1.
Vậy điểm B đồ thị hàm số y = -3x
* Xét điểm C(0; 0)
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0) ta
cần thực hin
những bớc nào?
4. –<b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 34: </b>
<b>BàI tập</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kin thc</b>:Cng c khỏi nim th của hàm số , đồ thị của hàm số
y = ax (a 0)
- <b>Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra
điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác
định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
- <b>Thái độ</b> : Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn
II.<b>Chuẩn bị</b>
-GV :B¶ng phơ
- HS :B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1.<b>KiĨm tra</b>:(5’)
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đờng
nh thế nào?
trờn cựng mt h trc to
- Đồ thị của các hàm số này nằm trong góc
phần t nào?
2 <b>Bài mới</b>:(35)
<b>HĐ1</b>: <b>Chữa bài về nhà 13</b>
Gv:Ghi bng bi 39/SGK và yêu cầu
Hs1: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đồ thị của
hàm số y = x
Hs2: Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
Hs3: Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x
Hs4: Vẽ đồ thị của hàm số y = - x
Hs: Còn lại cựng v vo v
Gv:Gợi ý cho Hs cách vẽ
Mi mt đồ thị hãy xác định toạ độ của 1
điểm rồi vẽ đồ thị của từng hàm số
Gv:Sau khi 4 Hs vẽ xong cho Hs lớp nhận
xét về sự đúng, sai của các bạn
Gv:Hãy cho biết đồ thị của các hàm số y =
Hs:Quan s¸t – Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Chốt lịa vấn đề bằng cách cho Hs tr li
nhanh bi 40/SGK
<b>HĐ2</b>:<b>Làm bài tập mới 17</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 26 và
yêu cầu cđa bµi 42/SGK
Hs1:Đứng tại chỗ đọc toạ độ điểm A và nêu
cách tính hệ số a
Hs2:Lên bảng tìm tung độ và đánh dấu
điểm B trên đồ thị khi biết hồnh độ bằng
1
2
Hs3:Lên bảng tìm hồnh độ và đánh dấu
điểm C trên đồ thị khi biết tung độ bằng (-
1)
Hs:Còn lại làm bài tại chỗ vào vở và nhận
xét bài trên bảng
Gv:a tip bi 44/SGK lờn bảng phụ và
yêu cầu
Hs:Lµm bµi theo nhãm cïng bµn vào bảng
nhỏ
Gv:Gi i din 1 nhúm lờn bng trỡnh bày
Hs:Các nhóm theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv:Kiểm tra bài các nhóm sau đó chốt lại
vấn đề và nhấn mạnh cho Hs cách sử dụng
đồ thị để từ x tìm y và ngợc lại từ y tìm x
<b>HĐ3</b>: <b>Bài đọc thêm 5</b>’
Gv:Cho Hs tự đọc phần đọc thêm trong
<b>1.Chữa bài về nhà</b>
<b>Bài 39/71SGK</b>
V trờn cựng mt h trục toạ độ Oxy đồ thị
của các hàm số :
a) y = x A(1; 1)
b) y = 3x B(1; 3)
c) y = -2x C(1; -2)
d) y = - x D(-2; 2)
3
2
1
-2 0 1
-2
<b>2</b>.<b>Lµm bµi tËp míi</b>
<b>Bµi 42/72SGK</b>
2
1
--2
-1
a)A(2; 1) .Thay x = 2; y = 1 vào công thức
y = a x ta đợc 1 = a.2 <sub> a = </sub> 1
2
b) §iĨm B( 1
2<i>;</i>
1
4 )
c) §iĨm C(- 2; -1)
<b>Bµi 44/73SGK</b>
SGK và cho biết dạng của đồ thị hàm số y =
<i>a</i>
<i>x</i> (a 0) l ng nh th no?
3.<b>Củng cố</b>:(4)
Hs:Nhắc lại
- Dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Cách xác định hệ số a khi biết toạ độ của
một điểm
- Cách xác định điểm thuộc hay không
thuộc đồ thị của hàm số
f(4) = -2 ; f(0) = 0
b) y = -1 <sub> x = 2</sub>
y = 0 x = 0
y = 2,5 x = - 5
c) y d¬ng <i></i> x âm
y âm <i></i> x dơng
<b>3.Bi c thờm</b>
Đồ thị của hàm số y = <i>a</i>
<i>x</i> (a 0)
Gồm 2 nhánh (2 đờng cong) sát với hệ trục
toạ độ
4. <b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Trả lời 4 câu hỏi ôn tập chơng II/ 76SGK
- Lµm bµi 43 <i>→</i> 47/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b> TiÕt 35</b>:
<b>Ôn tập chơng II</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kin thc</b>: H thng hoá kiến thức của chơng về đại lợng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch và về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị
hµm sè y = ax (a 0)
- <b>Kĩ năng</b>: Rèn luyện kĩ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
và xác định điểm theo toạ độ cho trớc, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0),
xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số
<b>- Thái độ</b>:Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống và mối quan
hệ giữa hình học với đại số thơng qua phơng phỏp to
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ
- HS : Bảng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
1.<b>Kiểm tra</b>: Kết hợp khi ôn tập
2 <b>Bµi míi</b>:(38’
<b>HĐ1: Ơn về đại lợng tỉ lệ thuận, đại </b>
<b>lợng tỉ lệ nghịch 18</b>’
Gv:Đặt câu hỏi để cùng Hs hồn thành
phần định nghĩa, tính chất, chú ý, ví dụ
về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ l
nghch
Hs:Trả lời tại chỗ theo từng yêu cầu
của Gv
Gv:Ghi bảng tóm tắt phần định nghĩa
và tính chất
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tốn1 và 2
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv:TÝnh hƯ sè tØ lƯ k và hệ số tỉ lệ a
I. <b>ễn v i lng t l thun, i lng t </b>
<b>l nghch</b>
1. <b>Đại lợng tỉ lệ thuận</b>
+)Định nghĩa:
y = k.x (k: hằng số 0 hay còn gọi là
hệ số tØ lÖ)
+)TÝnh chÊt:
a) <i>y</i>1
<i>x1</i>=
<i>y</i><sub>2</sub>
<i>x2</i>=
<i>y</i><sub>3</sub>
<i>x3</i>=. .. .=<i>k</i>
b) <i>x</i>1
<i>x</i>2
=<i>y</i>1
<i>y</i>2
; <i>x</i>1
<i>x</i>3
=<i>y</i>1
<i>y</i>3
; ...
2. <b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
+)Định nghÜa:
y = <i>a</i>
<i>x</i> (a: h»ng sè 0 hay còn gọi là hệ
số tỉ lệ)
+)Tính chất:
a) y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = ... = a
b) <i>x</i>1
<i>x</i>2
=<i>y</i>2
<i>y</i>1
; <i>x</i>1
<i>x</i>3
=<i>y</i>3
<i>y</i>1
; ...
Gv:Sau khi tính hệ số tỉ lệ xong thì gọi
2 Hs lờn bng in vo cỏc ụ trng
Hs:Còn lại cùng tÝnh vµ cho nhËn xÐt
bỉ xung
Gv:Ghi bảng đề bài tp3
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv+Hs:Cựng cha bài vài nhóm đại
diện
Gv:NhÊn m¹nh
Phải chuyển việc chia tỉ lệ nghịch với
với các số đã cho thành chia tỉ lệ thuận
với các nghịch đảo của các số đó
<b>HĐ2: .Ơn tập về khái niệm hàm số </b>
<b>và đồ th hm s 20</b>
Gv: 1) Hàm số là gì ? Cho ví dụ
2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
3)Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) cã
d¹ng nh thế nào?
Hs:Trả lời tại chỗ từng nội dung Gv đa
ra
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung
bài tập1
1Hs:Đọc tại chỗ
Hs:Còn lại theo dõi, nhận xét
Gv:Ghi bng bi tập 2 và yêu cầu Hs
nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax (a 0) rồi gọi lần lợt 3 Hs lên
vẽ 3 đồ thị
<b>đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>Bài toán1</b>: Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận. Điền vào các ô trống trong bảng
sau:
x - 4 - 1 0 2 5
y <b>8</b> 2 <b>0</b> <b>- 4</b> <b>- 10</b>
<b>Bài toán 2:</b> Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng
sau
x - 5 - 3 - 2 <b>1</b> <b>6</b>
y <b>- 6</b> <b>- 10 - 15</b> 30 5
<b>Bài toán 3</b>: Chia số 156 thành 3 phần
a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6
b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6
Bài giải:
a)Gọi 3 số lần lợt là a, b, c ta có:
<i>a</i>
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
6=
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
3+4+6=
156
13 =12
T đó: a = 3.12 = 36 ;
b = 4.12 = 48 ; c = 6.12 = 72
b) Gọi 3 số lần lợt là x; y; z . Chia 156
thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 ta phải
chia 156 thành 3 phần tØ lƯ thn víi
1
3 ;
1
4 ; <b>6</b>
<b>1</b>
ta cã:
<i>x</i>
1
3
= <i>y</i>
1
4
=<i>z</i>
1
6
= <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
1
3+
1
4+
1
6
=156
3
4
=208
Từ đó: x = 1
3 .208 = 69
1
3
y = 1
4 .208 = 52
z = <b>6</b>
<b>1</b>
.208 = 34
2
3
II<b>.Ôn tập về khái niệm hàm số và đồ thị </b>
<b>hàm số</b>
<b>1</b>. Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định đợc chỉ một giá trị tơng ứng
của y thì y đợc gọi là hàm số của x và x gọi
là biến số.
<b>2</b>.Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng
ứng(x,y) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>3</b>.Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
4.<b>Bµi tËp</b>
<b>Bài1</b>:Đọc toạ độ các điểm sau:
A(2; -2); B(- 4; 0); C(1; 0); D(2; 4);
E(3; -2); G(0; -2); H(- 3; -2)
<b>Bài 2</b>: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ
thị các hàm số sau:
a) y = - x ; b) y = 1
Gv:Đa tiếp đề bài tập 3 lên bảng phụ
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv:Làm thế nào để tính đợc tung độ
của điểm A và hoành độ của điểm B ?
Hs:Suy nghĩ- Trả li ti ch
Gv:Yêu cầu Hs tính nhanh tại chỗ vào
bảng nhỏ và thông báo kết quả
Gv:Ghi bng cỏch tớnh x và y sau đó
hỏi Hs
Một điểm thuộc đồ thị của hàm số
y = f(x) khi nào?
Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi
Một điểm thuộc đồ thị của hàm số
y = f(x) nếu có hồnh độ và tung độ
thoả mãn cơng thc ca hm s
<b>Củng cố</b>:(5)
Gv:Hệ thống lại toàn bộ kiến thøc
ch-¬ng II
b) y = 1
2 x : B(2; 1)
c) y = - 1
2 x : C(2; -1)
2
1
<b> -2 -1 1 2</b>
<b> -1</b>
<b> </b>
<b> -2</b>
<b>Bài 3</b>:Giả sử A và B là 2 điểm thuộc đồ thị
hàm số
y = 3x + 1
a)Tung độ của điểm A là bao nhiêu nếu
hồnh độ của nó bằng 2
3
b)Hồnh độ của điểm B là bao nhiêu nếu
tung độ của nú bng (- 8)
<b>Bài giải:</b>
a)Thay 2
3 vào công thøc ta cã :
y = 3. 2
3 +1 <i>⇒</i> y = 3
Vậy tung độ của điểm A l 3
b)Thay y = (- 8) vào công thức ta cã : - 8
= 3x + 1 <i>⇒</i> x = -3.
Vậy hoành độ của điểm B là (- 3)
4.<b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các dạng bài
tËp trong ch¬ng
- Tiết sau ôn tập học kì
<b>Lp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b ging .tng 29 vng :</b>
<b>Tiết 37</b>:
<b>Ôn tập học kì I</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Ôn tập các phép tính vỊ sè h÷u tØ, sè thùc
- <b>Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính
giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết
- <b>Thái độ</b>:Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV: B¶ng phơ
- HS :B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<b>HĐ1: Ôn số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>biểu thức số 19</b>
Gv:Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có thể biểu diễn
Trong tp hp R cỏc số thực ta đã biết những
phép toán nào?
Hs:Suy nghÜ trả lời
Gv:Treo bảng ôn tập các phép toán
Hs:Nhắc lại 1 số quy tắc phép toán trong bảng
Gv:Yêu cầu Hs thực hiện 1 số các phép tính
Hs1:Lên bảng thực hiện câu a
Hs2:Thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng thực hiện theo nhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ
Gv:Gi i din vi nhúm nhn xột bi trờn
bng
Hs3:Thực hiện tại chỗ câu c
Hs:Cũn li cùng theo dõi nhận xét, bổ xung
Gv:Sau khi Hs làm xong Gv chỉ trên lời giải
và chốt lại vấn đề
- CÈn thËn vỊ dÊu
- §a vỊ cïng mét loại (nên đa về dạng phân
số) cho dễ tính
- Tính nhanh (nếu có thể)
Gv:Gọi tiếp 3 Hs khác lên bảng làm bài tập 2.
Mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv:Quan sát, kiểm tra việc làm bài của Hs sau
đó chữa một số bài đại diện
Gv:Chốt lại vấn đề cho Hs nhớ
- Cần thực hiện phép tính theo đúng thứ tự
- Những số hạng có 2 dấu nên áp dụng quy
tc b ngoc ly 1 du
<b>HĐ2: Ôn tỉ lệ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau, </b>
<b>t×m x 19</b>’
Gv: - Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết dạng tổng quát của tính chất dÃy tỉ số
bằng nhau
Hs:Thực hiện tại chỗ từng yêu cầu Gv đa ra
Gv:Gọi 2Hs lên bảng làm bài tập 1. Mỗi Hs
làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ theo nhóm 2
ngời
Gv+Hs:Cựng cha vi bi i din
Gv:Cht li vn
- Để cho dễ tìm x coi 0,25x lµ a, coi 3 lµ b,
coi 5
6 là c, coi 0,125 là d
- áp dụng <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>da</i>=
bc
<i>d</i>
Gv:Cho Hs làm tiếp bài tập 2
Hs:Các nhóm làm bài tại chỗ và thông báo kết
quả
Gv:Ghi bng các kết quả Hs đa ra và nói
1Hs:Nêu cách làm tại chỗ
Gv:Ghi bng li gii sau khi ó c sa sai
1. <b>Ôn số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>biểu thức số.</b>
+ Số hữu tỉ : Q
+ Số vô tỉ : I
+ Số thực : R
+ Bảng ôn tập các phép toán trong R
+ Các quy tắc phép toán trong R
- Luỹ thừa
- Định nghĩa căn bậc hai
<b>Bài1</b>: Thực hiện c¸c phÐp to¸n sau
a) - 0,75. 12
<i>−</i>5. 4
1
6.(<i>−</i>1)
2
= <i>−</i>3
<i>−</i>12
5 .
25
6 . 1=
15
2 =7
1
2
b)
11
25.(<i>−</i>24<i>,</i>8)<i>−</i>
11
25 . 75<i>,</i>2=
11
25 (<i>−</i>24<i>,</i>8<i>−</i>75<i>,</i>2)
= 11
25.(<i>−</i>100)=<i>−</i>44
c)
4 +
2
3+
<i>−</i>1
4 +
5
7
2
3
=
4 +
2
7<i>−</i>
1
4+
5
7
2
3=0 :
2
3=0
<b>Bµi 2</b>: TÝnh
a) 3
4+
1
4:
<i>−</i>2
3
1
4.
<i>−</i>3
2
4+
<i>−</i>3
8 +5=
3
8+5=5
3
8
3<i>−</i>
5
6
2
=12.
6
2
=12. 1
36=
1
3
c) (<i>−</i>2)2+√36<i>−</i>√9+√25 = 4+6 –3 +5
=12
<b>2</b>. <b>Ôn tỉ lệ thức, dÃy tỉ số bằng nhau, </b>
<b>t×m x</b>
+ TØ lƯ thøc : <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>ad=bc
+ Tính chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a ± c</i>
<i>b ± d</i>
<b>Bµi1</b>: T×m x trong tØ lƯ thøc
a) (0,25x) : 3 = 5
6 : 0,125
0,25x =
6
x = 80
b) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x = 8,5. 0<i>,</i>69
<i>−</i>1<i>,</i>15 = - 5,1
Hs:Tìm kết quả đúng trong các kết quả trên
Gv:Chốt lại vấn đề
- Nhí thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
x nÕu x 0
- ¸p dơng |<i>x</i>| =
- x nÕu x < 0
3 .<b>Củng cố</b>:(5)
Gv:Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản
vừa ôn
a) 2
3+
1
3:<i>x</i>=
3
5
1
3:<i>x</i>=
3
5<i></i>
2
3
x = 1
3:
<i></i>1
15 = - 5
b) |2<i>x −</i>1|+1=4
|2<i>x −</i>1|=3
Ta cã: 2x – 1 = 3 hc 2x – 1 = - 3
2x = 4 2x = - 2
x = 2 x = - 1
VËy : x = 2 hc x = - 1
c) - 8 - |1<i>−</i>3<i>x</i>| = 3
|1<i>−</i>3<i>x</i>| = 5
Ta cã: 1 – 3x = 5 hc 1 – 3x = - 5
- 3x = 4 - 3x = - 6
- x = 4
3 - x = - 2
x = <i>−</i>4
3 x = 2
4 <b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>:(1’)
- Ơn tập kiến thức và các dạng bài tập đã ôn
Tiết sau ôn tập tiếp các kiến thức còn lại của phần học kì I
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng :</b>
<b>Tiết 38</b> :
<b>Ôn tập học kì I</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <b>Kiến thức</b>: Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị
hàm số y = ax (a 0)
- <b>Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc,
không thuộc đồ thị của hàm số
- <b>Thái độ</b>: Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống
II.<b>Chuẩn bị</b>
- GV : B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
1<b>.Kiểm tra</b>:(Kết hợp khi ôn tập
2.<b>Bài mới</b>:(38)
<b>H1: Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng</b>
<b>tỉ lệ nghịch 23</b>’
Gv:Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau? Cho ví dụ.
Hs: Tr¶ lời tại chỗ
Gv: Khi no 2 i lng y v x tỉ lệ nghịch với
nhau? Cho ví dụ.
Hs: Tr¶ lời tại chỗ
Gv:Treo bng ụn tp v i lng t l thun, i
lng t l nghch
Hs:Quan sát bảng ôn tập và trả lời câu hỏi của
Gv
Gv:Nhấn mạnh với Hs về tính chất khác nhau
của 2 tơng quan này
Gv:a ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
<b>1</b>. <b>Ơn tập về đại lợng t l thun, i lng </b>
<b>t l nghch</b>
+ Đại lợng tỉ lệ thuận
+ Đại lợng tỉ lệ nghịch
<b>Bài tập1</b>: Biết cứ 100kg thóc thì cho 60kg
gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg
cho bao nhiêu kg gạo?
<b>Tóm tắt</b>: Khối lợng của 20 bao thóc là:
60kg.20 = 1200kg
100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo
<b>Bài giải</b>:
Vỡ số thóc và gạo là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên ta có : 100
1200=
60
<i>x</i> <i>⇒x</i>=
Gv:Gọi 1 Hs lên bảng làm bài
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv+Hs:Cùng chữa bài trên bảng
Gv:a tiếp đề bài tập 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Cùng 1 công việc là đào con mơng, số ngời
và thời gian làm là 2 đại lợng quan hệ nh thế
nào?
Hs:Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Gäi Hs2 lên bảng làm bài
Hs:Còn lại làm bài theo nhóm 2 ngêi
Gv:Gọi đại diện vài nhóm nhận xét và chữa bài
trên bảng
<b>HĐ2: Ôn tập về đồ thị hàm số 15 </b>’
Gv:Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là
2 đại lợng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số
y = ax (a 0) có dạng nh thế nào?
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv:Ghi bảng lần lợt từng yêu cầu của bài tập 1
lên bảng
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv:Kim tra bài làm của vài nhóm sau đó chữa
bài cho Hs
.
3 <b>Củng cố</b>:(5)
Gv: Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản
vừa ôn
<i></i> x = 720kg
Vy: 20 bao thóc (1200kg) đợc 720kg gạo
<b>Bài tập2</b>: Để đào một con mơng cần 30
ng-ời làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 ngng-ời
thì thời gian giảm đợc mấy giờ? (Giả sử
năng suất làm việc của mỗi ngời nh nhau v
khụng i)
<b>Tóm tắt:</b>
30 ngời làm hết 8 giờ
40 ngời làm hết x giờ
<b>Bài giải</b>:
Vỡ s ngi v thi gian hoàn thành là 2 đại
lợng tỉ lệ nghịch nên ta có:
30
40=
<i>x</i>
8<i>⇒x</i>=
30 .8
40 = 6 (giờ)
Vậy thời gian làm giảm đợc
8 – 6 = 2 (giờ)
<b>2</b>. <b>Ôn tập về đồ thị hàm số</b>
<b>+)Đồ thị hàm số y = ax (a </b><b> 0) là một </b>
<b>đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ</b>
+)<b>Bµi tËp</b>: Cho hµm sè y = -2x
a)Biết điểm A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số
y = -2x. TÝnh y0
Ta thay x = 3 vµ y = y0 vào công thức
y = -2x ta đợc y0 = - 2.3 = - 6
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm
số y = -2x hay không? Tại sao?
Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x ta
đ-ợc y = - 2.1,5 = -3 ( 3)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số
y = -2x
c) Vẽ đồ thị hàm số
y = -2x M(1; -2)
1
0
-2
4. <b>Híng dÉn học ở nhà</b>:(1)
- Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng I và «n tËp ch¬ng II/SGK
- Làm lại các dạng bài tập
<b>Lp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TuÇn 18</b>.
<b>Tiết 40</b> : <b>Trả bài kiểm tra học kì</b>
<b> (Phần i s)</b>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
I.<b>Mục tiêu</b>
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về : Giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép
tính về số hữu tỉ (cộng, trừ, nhân, chia và căn bậc hai), tỉ lệ thức,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
- <i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn cho học sinh có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào
giải bài tập
Sưa cho häc sinh nh÷ng sai lầm hay mắc phải
- <i><b>Thái độ</b></i>: Có ý thức tiếp thu để tránh mắc sai lầm về sau khi làm bài
II.<b>Chuẩn bị</b>
- Thầy: Đề bài + Bảng phụ + Đáp án
- Trò : Bài kiểm tra
III.<b>Cỏc hot ng dy v học</b>:(45’)
1.<i><b>Tổ chức</b></i>:(1’)
2<i><b>.KiĨm tra:</b></i> Kh«ng
3.<i><b>Bµi míi</b></i>:(38’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
Gv:Yêu cầu Hs xem lại phần bài
làm của mình trong bài kiểm tra
(phần trắc nghiệm khác quan)
xem mình làm đúng đợc mấy cõu,
sai my cõu. Ti sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình về những câu cô giáo ghi sai
ở trong bµi
Gv:Tập hợp tất cả các ý kiến của
Hs vừa nêu ra sau đó chốt lại vấn
đề bằng cách chỉ cho Hs những
câu hay mắc phải sai lầm nh:
Câu 1(a): Do cha nắm vững quy
tắc tính giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ
Hs:Nhắc lại cách tính giá trị tuyệt
đối của một số hữu t
Câu 1(b): Do cha nắm chắc quy
-ớc a0<sub> = 1 ( a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
Hs:Nhắc lại quy ớc a0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
và các công thức tính luỹ thừa cđa
mét sè h÷u tØ
Câu 2: Do Hs cha nắm đợc dạng
của đồ thị hàm số y = ax
(a 0)
Hs:Nhắc lại dạng của đồ thị hàm
số y = ax (a 0)
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu1) xem
I/<b>Trắc nghiệm khách quan</b>
<i><b>Câu 1</b></i>:
a)<i><b>Kt qu no sau õy l khụng đúng</b></i>.
A. |<i>x</i>| = 0 th× x = 0
B. |<i>x</i>| = 2
3 th× x =
2
3
C. |<i>x</i>| = 1,35 th× x = 1,35
D. |<i>x</i>| = 0,42 th× x = 0,42
<b>Câu trả lời ỳng</b> : B
b) <i><b>Giá trị của ( - 15,347)</b><b>0</b><b><sub> lµ :</sub></b></i>
C. 1 D. Một kết quả khác
<b>Cõu tr li ỳng</b> : C
<i><b>Câu 2</b></i>: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
là...gốc toạ độ
<b>Phần điền</b> : một đờng thẳng đi qua
II/<b>Tr¾c nghiƯm tù ln</b>
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha lm c. Ti sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc cđa
m×nh
Gv:Tập hợp ý kiến và chốt lại vấn
đề bằng cách ghi bảng cách tính
và chỉ ra cho Hs do khi đa các số
hạng vào trong ngoặc đã đổi dấu
sai dẫn đến kết quả sai (câu a) ,
câu b do cha nắm chắc quy tắc
chia 2 phân số nên kết quả sai
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu2) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
m×nh
Gv:Tập hợp ý kiến và chốt lại vấn
đề bằng cách ghi bảng cách tính
và chỉ ra cho Hs do cha nắm chắc
tính chất cơ bản của tỉ lệ thức nên
khơng tìm đợc x và cịn do cha
nhớ đợc định nghĩa căn bậc 2 của
1 số a khơng âm nên tìm x cịn
thiếu 1 giá trị âm (- 30)
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu5) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha làm đợc. Tại sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình
Gv:Tp hp ý kiến và chốt lại vấn
đề bằng cách đa ra bảng phụ có
ghi sẵn lời giải mẫu
Hs:Quan sát lời giải mẫu và đối
chiếu với bài của mình
Gv:ChØ trên lời giải mẫu và nêu ra
a) 1 4
23 +
5
21 <i>−</i>
4
23+0,5+
16
21
= 27
23+
5
21 <i>−</i>
4
23+
1
2+
16
21
=
23 <i>−</i>
4
23
5
21+
16
21
1
2
= 1 + 1 + 1
2 = 2 +
1
2 = 2
1
2
b) (<i>−</i>0<i>,</i>375). 41
3.(<i>−</i>2)
3
=<i>−</i>375
1000 .
13
3 .(<i>−</i>8)
= <i>−</i>3
8 .
13
3 .(<i></i>8)=
<i></i>13
8 .(<i></i>8)=13
<i><b>Câu 2</b></i>: <i>Tìm x biết</i>
<i>x</i>
<i>−</i>15=
<i>−</i>60
<i>x</i>
x .x = (- 15).(- 60)
x2<sub> = 900</sub>
<i>⇒</i> x = 30 hoặc x = - 30
<i><b>Câu 3</b></i>: <i>Tính</i>
a) <sub></sub>0<i>,</i>01<i></i>0<i>,</i>25 = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) <sub>√</sub>100<i>−</i>
4=10<i>−</i>
20<i>−</i>1
2 =
19
2 =9,5
<i><b>Câu 4</b></i>: <i>Viết dới dạng an</i>
a) 9 .33. 1
81.3
2
=33. 92. 1
92=3
3
b) 4 . 25:
2
. 25:
3
24
7
. 2=28
<i><b>C©u 5</b></i>: <i>Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ </i>
<i>ca i, ba chi đội 7a, 7b, 7c đã thu đợc </i>
<i>tổng cộng 480 kg giấy vụn, biết rằng số giấy</i>
<i>vụn thu đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ với </i>
<i>9; 7; 8 hãy tính số giấy vụn đã thu c ca </i>
<i>mi chi i.</i>
<b>Bài giải</b>:
Gi s giy vn thu đợc của các chi đội 7a,
7b, 7c lần lợt là a, b, c (kg).
Theo đề bài ta có: <i>a</i>
9=
<i>b</i>
7=
<i>c</i>
8
vµ a + b + c = 480
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã
<i>a</i>
9=
<i>b</i>
7=
<i>c</i>
8 =
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
9+7+8=
480
24 =20
<i>⇒</i> <i>a</i>
9=20 <i>⇒</i> a = 20.9 = 180
<i>b</i>
7=20 <i>⇒</i> b = 20.7 = 140
<i>c</i>
8=20 <i>⇒</i> c = 20.8 = 160
Số giấy vụn thu đợc của 3 chi đội lần lợt là :
180 (kg); 140 (kg); 160 (kg)
Đáp số: 7a thu đợc 180 (kg)
7b thu đợc 140 (kg)
7c thu đợc 160 (kg)
4.<i><b>Củng cố</b></i>:(5’)
Hs: Rút ra đợc nhiều kinh nghiệm cho bản thân
5.<i><b>Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:(1’)
§äc trớc bài Thu thập số liệu thống kê Tần số
<b>Tuần 20</b>.
<b>Chơng III</b>: Thống kê
<b>Tiết 41:</b> <b>Thu thập số liệu thống kê</b>
<b>Tần số</b>
<i><b>Ngày giảng</b></i>: 18/1/2008
I.<b>Mục tiêu</b>
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung).Biết xác định và diễn tả đợc
dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các cụm từ “Số các giá trị
- <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số
của một giá trị.Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu
thập đợc qua điều tra.
<i><b> </b></i>gi¶n, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống.
II.<b>Chuẩn bị</b>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhỏ
III.<b>Cỏc hot ng dy v hc</b>:(45)
1.<i><b>Tổ chức</b></i>:(1’)
2.<i><b>KiĨm tra</b></i>: Kh«ng
3.<i><b>Bµi míi</b></i>:(39’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1</b>:Đặt vấn đề:Thống kê là
gì?
Gv:Giíi thiƯu nh trong SGK/4 råi vµo
bµi míi
<b>Hoạt động2</b>: Thu thập số liệu, bảng
Gv:Treo b¶ng 1; 2/4+5SGK
Hs:Quan sát 2 bảng và đọc toàn bộ
phần 1/SGK sau đó trả lời các câu hỏi
sau
Gv:H·y thèng kª điểm của tất cả các
bạn trong lớp qua bài kiểm tra học kì I
Hs:Thống kê theo nhóm trên bảng
nhá
<b>Hoạt động3</b>:Tìm hiểu dấu hiệu
Gv:Giới thiệu cho Hs hiểu rõ các
thuật ngữ và kí hiệu của các thuật ngữ
Dấu hiệu (X), đơn vị điều tra, giá trị
của dấu hiệu (x) số c ác giá trị của
dấu hiệu (N)
Hs:Minh hoạ qua các ví dụ (theo các
câu hỏi trong SGK)
<b>Hoạt động4</b>:Tần số của mỗi giá trị
Gv:Hớng dẫn Hs đa ra định nghĩa tần
số của một giá trị
Gv:Híng dẫn Hs các bớc tìm tần số
theo cách hợp lÝ nhÊt
+Quan sát dãy và tìm các số khác
nhau trong dãy, viết tất cả các số đó
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
+Tìm tần số của từng số bằng cách
đánh dấu vào số đó trong dãy rồi m
v ghi li
Hs:Đọc phần chú ý/SGK
Gv:Nhấn mạnh
Khụng phi trong trờng hợp nào kết
quả thu thập đợc khi điều tra cũng là
các số
<b>Hoạt động5</b>:Luyện tập
Gv:Đa ra bảng phụ cú ghi sn bi
tp 5/SGK
Hs:Quan sát Thảo ln theo nhãm
cïng bµn
Gv:Gọi đại diện vài nhóm trả li ti
ch
Hs:Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra và ghi
1
9
12
10
7
<b>1</b>.<b>Thu thập số liệu, bảng số liệu thống </b>
<b>kê ban đầu.</b>
<i><b>VD</b></i>: Khi iu tra v s cõy trồng đợc của
một lớp trong dịp phát động phong trào
“Tết trồng cây” ngời điều tra lập bảng 1
(bảng phụ)
+Thu thập số liệu:Việc làm của ngời điều
tra về vấn đề đợc quan tâm
+Bảng số liệu thống kê ban đầu:Các số
liệu trên đợc ghi lại trong 1 bảng.
<b>2.DÊu hiÖu</b>
a)<i><b>Dấu hiệu, đơn vị điều tra</b></i>
<b>?2.</b> Nội dung điều tra trong bảng 1 là số
cây trồng đợc của mỗi lớp
+Dấu hiệu:Vấn đề hay hiện tợng mà ngời
điều tra quan tâm tìm hiểu (kí hiệu X;
Y...)
+ở bảng 1 dấu hiệu X là số cây trồng đợc
của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đợn vị
điều tra
<b>?3.</b> Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra
b)<i><b>Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của </b></i>
<i><b>dấu hiệu</b></i>
+ Giá trị của dấu hiệu:Số liệu ứng với
mỗi đơn vị điều tra (kớ hiu x)
+DÃy giá trị của dấu hiệu: Kí hiệu N
<b>?4</b>. DÊu hiƯu X ë b¶ng 1 cã tÊt c¶ 20 giá
trị
<b>3</b>.<b>Tần số của mỗi giá trị</b>
<b>?5.</b> Cú 4 số khác nhau trong cột số cây
trồng đợc đó là : 30 ; 35; 28; 50
<b>?6.</b> Có 8 đơn vị trồng đợc 30 cây
Có 2 đơn vị trồng đợc 28 cây
TÇn số của giá trị: Số lần xuất hiện của
một giá trị trong dÃy giá trị của dấu hiệu
(kí hiệu n).
<b>?7.</b> Trong dÃy giá trị của dấu hiệu ở bảng
1 có 4 giá trị khác nhau
28 : 2 35 : 7
30 : 8 50 : 3
*<i><b>Chú ý:</b></i> SGK/7
<b>4.Luỵện tập</b>
<i><b>Bài 2/7SGK</b></i>
a)Du hiu mà bạn An quan tâm là thời
gian đi từ nhà đến trờng. Dấu hiệu đó có
10 giá trị.
Hs:Các nhóm cùng theo dõi và sửa sai của dấu hiệu đó.
c) 17 : 1 19 : 3 21 : 1
18 : 3 20 : 2
4.<i><b>Cñng cè</b></i>:(4’)
Hs: - Đọc phần đóng khung SGK/6
- Phân biệt đợc các kí hiệu X; x; N; n và hiểu đợc ý nghĩa của
từng kí hiệu đó
5.<i><b>Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:(1’)
- Học thuộc phần đóng khung/SGK
- Ghi nhớ các khái niệm và kí hiệu của X; x; N; n
- Lµm các bài 1; 3; 4/7; 8 SGK
<b>Tuần 21</b>.
<b>Tiết 42:Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng</b></i>: 19/1/2008
I.<b>Mục tiêu</b>
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết
trớc nh : dấu hiệu(X), giá trị của dấu hiệu(x) và tần số của chỳng(n).
<i><b>-Kĩ năng:</b></i> Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị cđa dÊu hiƯu cịng nh tÇn sè
và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
<i><b>Thỏi </b></i> : Thy c tm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống
<i><b> </b></i>hàng ngày
II.<b>Chuẩn bị</b>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :B¶ng nhá
III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
1.<i><b>Tổ chức</b></i>:(1’)
2.<i><b>KiÓm tra</b></i>: (3’)
- ThÕ nào là dấu hiệu? Giá trị của dấu hiệu?
- Tần số của mỗi giá trị là gì?
3.<i><b>Bài mới</b></i>:(37)
<i><b>Cỏc hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1</b>: Chữa bài tập 3/SGK
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 3/SGK
Hs:Quan sát tìm hiểu đề bài sau
đó trả lời từng ý vào bảng nhỏ theo
nhóm cùng bn
Gv:Lu ý Hs
Khi trình bày nên chia rõ từng
bảng và trả lời ngắn gọn
Hs:Đại diện các nhóm trình bày
lần lợt từng ý
Gv:Nhấn mạnh cần phân biệt rõ
- Số các giá trị
- Số các giá trị khác nhau
- TÇn sè cđa dÊu hiƯu
<b>Hoạt động2</b>: Chữa bài tập 4/SGK
Hs1:Đọc to bi tp 4/SGK
15
<b>Bài 3/8SGK</b>
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 mét của mỗi
học sinh (nam, nữ).
b)Số các giá trị và số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là:
<i><b>+Đối với bảng 5</b></i>:
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 5
<i><b>+Đối với bảng 6</b></i>:
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 4
c<i><b>)Đối với bảng 5:</b></i>
Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,7; 8,5;
8,8
Tần số của chúng lần lợt là: 2; 3; 5; 8; 2
<i><b>+Đối với bảng 6:</b></i>
Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lợt là: 3; 5; 7; 5
Hs2: Lên bảng trình bày
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào vở
và cho ý kiến nhận xét về bài của
bạn trên bảng.
<b>Hot ng3</b>: Cha bài tập 3/4SBT
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bi tp 3/SBT
Hs:Quan sát kĩ bảng dấu hiệu và
trả lời
Gv:Bảng số liệu này còn thiếu gì?
Vì sao?
Cần phải lập bảng nh thế nào? Tại
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời tại chỗ
Gv:Hóy cho bit du hiu của
bảng là gì? Các giá trị khác nhau
của dấu hiệu và tần số của từng
giá trị đó.
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
7
15
a)Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hộp
Số các giá trị là 30
b)Số các giá trị khác nhau là 5
c)Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101;
102
Tần số của các giá trị trên theo thứ tự lần lợt
là: 3; 4; 16; 4; 3
<b>Bµi 3/4SBT</b>
Một ngời ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính
75 100 85 53 40 165 85 47 80
93 72 105 38 90 86 120 94 58
86 91 56 61 95 74 66 98 53
+ Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ
của từng hộ để từ đó mới làm đợc hố đơn
thu tiền
+Phải lập danh sách các chủ hộ theo 1 cột và
cột khác ghi lợng điện tiêu thụ tơng ứng với
từng hộ thì mới làm hoá đơn thu tiền cho
từng hộ đợc
+DÊu hiệu: Số điện năng tiêu thụ (tính theo
kw) của từng hộ.
+Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 75;
100; 85; 53; 40; 165; 47; 80; 93; 72; 105;
38; 90; 86; 120; 94; 58; 91; 56; 61; 95; 74;
66; 98
+Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần lợt
là: 1; 1; 2; 2; 1 ;1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1
4.<i><b>Cñng cè</b></i>:(3’)
Hs: - Nhắc lại ý nghĩa của tõng kÝ hiÖu X, x, N, n
- Kĩ năng trả lời bài tập qua bảng dấu hiệu (thống kê ban đầu)
5.<i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ</b></i>:(1’)
- Häc kÜ lÝ thuyÕt ë tiÕt 41
- Lµm bµi 1; 2/SBT
- Đọc trớc bài Bảng tần số Các giá trị cđa dÊu hiƯu”
<b>Tn 21</b>.
<b> Các giá trị của dấu hiệu</b>
<i><b>Ngày giảng</b></i>: /1/2008
I.<b>Mơc tiªu</b>
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiẻu đợc bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục đíchcủa
bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu
đợc dễ dàng hơn.
- <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết cách lập bảng Tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xÐt.
<i><b>-Thái độ</b></i> : Có ý thức chú ý đến một số cách thể hiện khác của bảng số liệu thống
kê ban đầu
II.<b>ChuÈn bÞ</b>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhỏ
III.<b>Cỏc hoạt động dạy và học</b>:(45’)
1.<i><b>Tổ chức</b></i>:(1’)
2.<i><b>KiÓm tra</b></i>: (3’)
Nªu ý nghÜa cđa các kí hiệu X; x; N; n của bảng số liệu thống kê ban đầu
3.<i><b>Bài mới</b></i>:(37)
<i><b>Cỏc hot ng ca thy</b></i>
<i><b>và trò</b></i> <i><b>G</b><b>T</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động1</b>: Đặt vấn đề
Gv:Đa ra 1 bảng số liệu
thống kê ban đầu với số
l-ợng lớn các đơn vị điều tra
và đặt vấn đề :
Tuy các số liệu đã viết theo
dòng và cột song vẫn còn
rờm rà gây khó khăn cho
việc nhận xét về việc lấy
giá trị của dấu hiệu, liệu có
thể tìm đợc một cách trình
bày gọn gẽ hơn, hợp lí hơn
để nhận xét dễ hơn khơng?
<i>⇒</i> Bµi míi
<b>Hoạt động2</b>: Lp bng
Tn s
Gv:Đa ra bảng phụ có kẻ
sẵn bảng 7 của bài 4/SGK
Hs:Quan sát và thực hiện ?
1/SGK theo mhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ
Gv:- Hóy v mt khung
hình chữ nhật gồm 2
dịng : Dịng trên ghi lại
các giá trị khác nhau của
dấu hiệu theo thứ tự tăng
dần, dòng dới ghi các tần
số tơng ứng dới mỗi giá trị
đó.
- Sau đó Gv bổ xung vào
bên phải, bên trái của bảng
đó cho
hồn thiện và giới thiệu đó
là bảng “Tần số”
<b>Hoạt động 3</b>: Chú ý
Gv:Hớng dẫn Hs chuyển
ngang thành bảng dọc.
Chuyển dòng thành cột
Hs:Cùng thực hành theo
h-ớng dẫn trên của Gv
Gv:Tại sao phải chuyển
2
10
10
1. <b>Lập bảng Tần số</b>
<b>?1.</b> <i><b>Từ bảng 7 ta có:</b></i>
Giá trị(x) 98 99 100 101 102
Tần số(n) 3 4 16 4 3
Gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
hay còn gọi là bảng Tần số
+) <i><b>Từ bảng 1 ta có</b></i>:
Giá trị(x) 28 30 35 50
TÇn sè(n) 2 8 7 3 N= 20
2. <b>Chó ý</b>
a)Có thể chuyển bảng Tần số dạng ngang
thành bảng dọc
Giá trị (x) Tần số (n)
28 2
30 8
35 7
bảng Số liệu thống kê ban
đầu thành bảng Tần số?
Hs: §äc phÇn chó ý SGK/6
<b>Hoạt động 4</b>:Luyện tập
Gv:Tổ chức cho Hs thực
hiện trị chơi tốn học theo
nội dung bài tập 5/SGK
Hs: Thực hiện theo nhóm
cùng bàn theo sự điều
khiển của Gv
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tập 6/SGK
Hs:Đọc kĩ đề bài và làm
- DÊu hiƯu cđa b¶ng
- LËp bảng Tần số
- Nhận xét
+S con trong khong?
- S gia đình có bao nhiêu
con chiếm tỉ lệ cao nhất?
- Số gia đình đơng con
chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
15’
N = 20
b)Bảng Tần số giúp ta dễ có những nhận xét
chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và
tiện lợi cho việc tính toán sau này.
3.<b>Luyện tập</b>
Bài 5/11SGK
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TÇn
sè(n)
2 1 3 2 1 1 5 3 6 1 3 1
<i><b>Bµi 6/11SGK</b></i>
a)Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng “Tần số”
Sè
con(x) 0 1 2 3 4
TÇn
sè(n) 2 4 17 5 2 N = 30
b)NhËn xÐt:
- Số con của các gia đình trong thơn là từ 0 đến 4
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm
xấp xỉ 23,3%
4.<i><b>Cñng cè</b></i>: (3’)
Hs: - Nêu cách lập bảng Tần số
- Lợi ích của việc lập bảng Tần số
5.<i><b>Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ</b></i> :(1’)
- RÌn kÜ năng lập bảng Tần số
- Lµm bµi 7; 8; 9/SGK vµ bµi 4; 5; 6/SBT
<b>Tuần 22</b>.
<b>Tiết 44:Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng</b></i>: /1/2008
I.<b>Mục tiêu</b>
- <i><b>KiÕn thøc</b></i>: Tiếp tục củng cố cho học sinh về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng
<i><b>-Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng lập bảng Tần số từ bảng số liệu ban đầu
<i><b>Thỏi </b></i> : Bit cỏch t bng Tn s viết lại một bảng số liệu ban đầu
II.<b>Chuẩn bị</b>
- Thầy :Bảng phụ
- Trò :Bảng nhỏ
III.<b>Cỏc hot ng dy v hc</b>:(45)
1.<i><b>Tổ chức</b></i>:(1’)
2.<i><b>KiĨm tra</b></i>: (5’)
Lµm bµi 5/4SBT
3.<i><b>Bµi míi</b></i>:(35’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và</b></i>
<i><b>trß</b></i> <i><b>G</b><b>T</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1</b>: Chữa bài tập
7/11SGK
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tp 7/SGK
1Hs:Lên bảng trình bày theo
các yêu cầu sau
- Dấu hiệu
- Số các giá trị
- Bảng Tần số
14
<b>Bài 7/11SGK</b>
a)Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị là 25
b) Bảng Tần số
Tuổi
nghề(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn
sè(n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
- NhËn xÐt
Hs:Còn lại cùng theo dõi,
nhận xét và đánh giá cho
điểm bạn
<b>Hoạt động2</b>: Chữa bài tập
8/12SGK
Gv:Cho Hs làm tiếp bài
8/SGK
1Hs:c to bi
Gv:Gọi lần lợt từng Hs trả lời
tại chỗ từng câu hỏi
a)Du hiu đây là gì? Xạ
thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng “Tần số” và rút
ra nhận xét
Gv:Ghi bảng lời giải sau khi
đã đợc sửa sai
<b>Hoạt động3</b>:Chữa bài 9/SGK
Hs:Cùng làm bài theo nhóm
cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Kiểm tra bài làm
của vài nhóm, có đánh giá
cho điểm các nhóm làm tốt,
Gv:HÃy từ bảng Tần số
này viết lại bảng số liệu ban
đầu.
Bng s liu ny phi có bao
nhiêu giá trị, các giá trị đó
nh th no?
Hs:Thực hiện tiếp theo nhóm
cùng bàn
Gv+Hs:Cùng chữa bài vài
nhóm
10
11
- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
- Giá trị có tần số lín nhÊt lµ 4
- Khó có thể nói tuổi nghề của một số đông công
nhân chụm vào một khoảng nào.
<b>Bµi 8/12SGK</b>
a)Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc của mỗi lần bắn
súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát
b) Bảng “Tần số”
§iĨm sè(x) 7 8 9 10
TÇn sè(n) 3 9 10 8 N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao
<b>Bài 9/12SGK</b>
a)Dấu hiệu: Thời gian giải 1 bài toán của mỗi học
sinh (tính theo phút)
Số các giá trị là 35
b) Bảng Tần số
Thời
gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè
(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
NhËn xÐt:
- Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là 3 phút
- Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất là 10 phút
- Số bạn giải 1 bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ cao
4.<i><b>Cñng cè</b></i>: (4’)
Gv:Chốt lại vấn đề của bài
- Dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu hiệu. Biết lập bảng
“Tần số” theo hàng ngang cũng nh theo hàng dọc và từ đó
rút ra nhận xét
- Dựa vào bảng “Tần số” viết lai đợc bảng số liệu ban đầu
5.<i><b>Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nh</b></i> :(1)
- Ôn lại bµi