Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.64 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: 7/9/2012 Tiết 1:. Ngày giảng: Thứ 2 /10/ 9/2012 Chào cờ LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT. Tiết 2:. ================================ Âm nhạc GV chuyên dạy và soạn bài. Tiết 3:. ======================= Mĩ thuật GV chuyên dạy và soạn bài. Tiết 4. = = = = = = = = = = = = == = = = = = = = = = Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (3). A. Mục tiêu: 1. Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. ôn về cấu tạo số. 2. HS thành thạo khi đọc, viết số trong phạm vi 100 000. 3. HS có ý thức trong học tập, yêu thích bộ môn. B. Đồ dùng dạy – học : - Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng - Phiếu học tập BT2 C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : 1 II. Kiểm tra bài cũ : 2 - Kiểm tra sách vở, đồ dùng của học - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở sinh. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 1 - HS ghi đầu bài vào vở 2. Ôn lại cách đọc số, viết số và các 5 hàng. - GV hướng dẫn HS cách đọc và viết - HS đọc số và viết số số lần lượt: + 83 215 - Tám mươi ba nghìn, hai trăm năm 1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> mươi mốt. - Tám mươi ba nghìn, không trăm linh một. - Tám mươi nghìn, hai trăm linh một. - Tám mươi nghìn không trăm linh một HS nêu: - 1 chục bằng 10 đơn vị, 1 trăm bằng 10 chục. - 10 000 ; 100 000 ; 10 ; 100 …. - 10 ; 100 ; 10 000 ; 100 000…. - 30 ; 300 ; 3 000 ; 30 000….. + 83 001 + 80 201 + 80 001 GV hỏi: + Hai hàng liền kề có quan hệ với nhau như thế nào? + Nêu các số tròn trăm, tròn chục, tròn nghìn, tròn chục nghìn… 3. Luyện tập: Bài 1 : HĐCN a. Viết số thích hợp vào các vạch của tia số. - Các số trên tia số được gọi là những số gì ? - Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Viết theo mẫu : (HĐN4- phiếu học tập) - HD mẫu - Y/c hs làm bài theo nhóm 4. 8. - HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. - Các số trên tia số được gọi là các số tròn chục. - Hơn kém nhau 10 000 đơn vị - HS làm bài trên bảng: 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000 ; 42 000. - HS nx, chữa bài.. 10 - HS làm bài vào phiếu học tập theo nhóm - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày phiếu đã làm xong của nhóm mình. - Nhận xét và chữa bài.. - HS chữa bài vào vở. Bài 3: HĐCN a. Viết các số thành tổng các trăm, các chục, các nghìn, đơn vị… M: 8732 = 8000 + 7000 + 20 + 3 b. Viết tổng các trăm, chục, nghìn thành số. M: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232. 8. - HS làm bài vào vở - 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 3082 = 3000 + 80 + 2 7006 = 7000 + 6 - 7000 + 3000 + 50 + 1 = 7351 6000 + 200 + 30 = 6230 6000 + 200 + 3 = 6203 5000 + 2 = 5002. 3 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài - HS chữa bài vào vở vào vở. IV. Củng cố : -HS nhắc lại cách đọc, viết các số 3 - Lắng nghe - trả lời trong phạm vi 100 000 V.Tổng kêt – Dặn dò : - Nhắc lại ND bài - Dặn HS về làm bài tập (trang 3) và 2 - Ghi nhớ chuẩn bị bài sau: “ Ôn tập các số đến 100 000 – tiếp theo” - Nhận xét giờ học = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = Tiết 5: Khoa học Đ/C: Miên dạy và soạn bài. Tiết 6 :. = = = = = = = = = = = = = == = = = = = = = == = Tập đọc DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. A. Mục tiêu: 1. Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn như: cánh bướm, bênh vực, tỉ tê, đói kém, nghèo túng, …Đọc diễn cảm toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng các câu văn dài, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm… 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: cỏ xước, Nhà Trò, lương ăn, ăn hiếp, áp bức, bất công. 3. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ áp bức bất công. 4. Gd hs biết giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. B. Đồ dùng dạy - học : - Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức: 1 II. Kiểm tra bài cũ : 2 Kiểm tra sách vở của học sinh - Chuẩn bị sách vở, đồ dùng III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 1 2. Luyện đọc: 12 - GV chia đoạn: bài chia làm 4 - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm 4 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> đoạn, - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn (2 lần) - GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS. - HS đọc từ khó - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi hs đọc chú giải - GV hướng dẫn cách đọc bài - đọc mẫu toàn bài. 3. Tìm hiểu bài: - Y/c hs đọc bài và trả lời câu hỏi + Dế Mèn nhìn thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?. - HS đánh dấu đoạn. - 4 HS đọc nối tiếp đoạn mỗi em 1 đoạn. - Luyện đọc từ khó - HS luyện đọc theo cặp. - 1hs đọc chú giải - HS lắng nghe GV đọc mẫu. 10 - HS đọc và trả lời câu hỏi + Dế Mèn nhìn thấy chị Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội.. + Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?. + Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh mỏng, ngắn chùn chùn…. - Ngắn chùn chùn: ngắn đến mức quá đáng, trông khó coi + Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn thấy Nhà Trò? + Trước tình cảnh đáng thương của Nhà Trò, Dế Mèn đã làm gì? Thui thủi: Cô đơn một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. + Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? + Qua câu chuyện trên tác giả muốn nói với chúng ta điều gì ?. + Dế Mèn thể hiện sự ái ngại, thông cảm với chị Nhà Trò. + Dế Mèn đã xoè 2 càng và nói với chị Nhà Trò: Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây. Đứa nào độc ác không thể cậy khoẻ mà ức hiếp kẻ yếu. + Lời của Dế Mèn dứt khoát, mạnh mẽ làm Nhà Trò yên tâm -Nội dung:- Ca ngợi Dế Mèn có tầm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ những bất công. - HS ghi vào vở – nhắc lại. 4.Luyện đọc diễn cảm: 9 - Gọi 4 HS đọc nối tiếp cả bài. - Giọng đọc ? - GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài. + GV đọc mẫu + Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi - HS theo dõi tìm cách đọc hay - HS luyện đọc - 3, 4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. 5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nx, ghi điểm 3 - 2 HS đọc IV. Củng cố: - ND bài nói lên điều gì? - Y/C HS đọc nội dung chính của - HS nhắc lại 2 bài IV.Tổng kết-Dặn dò: -Nhắc lại ND bài - HS ghi nhớ - Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “ Mẹ ốm” - Nhận xét giờ học ==================================== Ngày soạn: 8/9/2012 Ngày giảng: Thứ 3/11/9/2012 Tiết 1:. Luyện từ và câu CẤU TẠO CỦA TIẾNG. A. Mục tiêu: 1. Biết được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh. 2. Nhận diện được các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng. 3. HS có ý thức và lòng ham học. B. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng, phiếu học tập bài 1 C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức: 1 - Cả lớp hát, lấy sách vở học tập. II. Kiểm tra bài cũ: III. Dạy bài mới: 1 - Hs ghi đầu bài vào vở. a. Giới thiệu bài: Ghi bảng b. Nội dung bài: * Nhận xét: 12 - Hs đọc và đếm : Câu tục ngữ có 14 - GV y/c hs đọc thầm và đếm xem tiếng, dòng trên có 6 tiếng, dòng dưới câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng. có 8 tiếng. GV ghi câu thơ: - Hs đánh vần thầm và ghi lại cách Bầu ơi thương lấy bí cùng đánh vần tiếng: bầu Tuy rằng khác giống nhưng chung - Hs đánh vần và ghi lại vào bảng con một giàn - giơ bảng báo cáo kết quả. 6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Y/c tất cả hs đánh vần thành tiếng và ghi lại cách đánh vần vào bảng Tiếng Âm đầu Vần Thanh Bầu b âu huyền con. + Tiếng " bầu " gồm mấy bộ phận? - Y/c hs phân tích các tiếng còn lại.. - Gồm có 3 bộ phận( âm đầu, vần, thanh) - HS phân tích cấu tạo của tiếng lần lượt nối tiếp nhau phân tích + âm đầu, vần, thanh. + Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? + Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu được? Bộ phận nào có thể thiếu?. + Bộ phận vần và thanh không thể thiếu + Bộ phận âm đầu có thể thiếu - HS trả lời. + Những tiếng nào trong câu có đủ bộ phận? + Những tiếng nào trong câu thiếu bộ phận? GVKL :.... Ghi nhớ( SGK) 11 c. Luyện tập : Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng ... (Làm việc theo cặp) - Y/c HS suy nghi làm bài theo cặp. - Gv chữa- ghi điểm Bài 2 : Giải câu đố sau. - 4 em đọc. - Đọc YC của bài. - Phân tích các bộ phận của tiếng vào phiếu. Tiếng âm vần thanh đầu nhiễu nh iêu ngã điều đ iêu huyền phủ ph u hỏi lấy l ây sắc ... ... ... ... - Đại diện trình bày - Nx, chữa bài. 7 7. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - YC HS suy nghĩ và giải câu đố - Gọi HS trả lời và giải thích. - Đọc y/c của bài - Đó là ‘vì sao’, vì để nguyên là ông sao trên trời - ao, bớt chữ âm đầu thành tiếng ao, ao là chỗ cá bơi hàng ngày - 2 em. - Nx, tuyên dương 3 IV. Củng cố : - Cho HS nhắc lại ghi nhớ. 2 IV. Tổng kết – Dặn dò : - HS ghi nhớ - Nhắc lại ND bài - CB bài sau " Mở rộng vốn từ: Nhân hậu đoàn kết" - Nhận xét giờ học ==================== Tiết 2: Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo). A. Mục tiêu: 1. Ôn tập về tính nhẩm, tính cộng, trừ các số đến năm chữ số; nhân chia số các số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. 2. Thực hiện được các phép tình cộng, trừ, nhân, chia và so sánh các số đến 100 000, xếp thứ tự các số đến 100 000. 3. Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập. B. Đồ dùng dạy – học : - Phiếu học tập C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : 1 - HS hát II. Kiểm tra bài cũ : 3 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng làm bài Viết số : + Bảy mươi hai nghìn, sáu trăm bốn + 72 641 mươi mốt. + Chín nghìn, năm trăm mười. + 9 510 + Viết số lớn nhất có 5 chữ số. + 99 999 - GV nhận xét, ghi điểm III. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 1 b. Nội dung bài: - HS ghi đầu bài vào vở 8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Luyện tính nhẩm. - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm các phép tính đơn giản. - Tổ chức trò chơi “ Tính nhẩm truyền” - GV nhận xét chung. c. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm (HĐCN) - Yêu cầu mỗi HS tính nhẩm 1 phép tính trong bài.. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính (HĐCN) - Yêu cầu HS làm vở, làm bảng.. 3 - HS tính nhẩm rồi nêu kết quả. + Bảy nghìn cộng hai nghìn = chín nghìn + Tám nghìn chia cho hai = bốn nghìn - HS làm theo lệnh của GV. 5. - HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài. - HS nối tiếp nêu kết quả 7 000 + 2 000 = 9 000 9 000 – 3 000 = 6 000 8 000 : 2 = 4 000 3 000 x 2 = 6 000 - HS chữa bài vào vở.. 8 - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. a. 4637 +. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 3: <; > ; = - Yêu cầu HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. - Nx, tuyên dương Bài 4: HĐN2 - HD phân tích và làm bài tập. - GV nhận xét, ghi điểm IV. Củng cố : - Cộng, trừ, nhân, chia só có 5 chữ số ta làm ntn ? IV . Tổng kết – Dặn dò : - Tổng kết bài - Dặn HS về làm bài tập và C bị bài sau.. 7035 -. 325 x. 8245. 2316. 3. 12882. 4719. 975. - Nx, sửa sai 7 4327 > 3742 5870 > 5890 65 300 > 9530 - Nx, chữa bài 7. 28 676 = 28 6 97 321 < 97 400 100 000 < 99 999. - Đọc yc - HS tự so sánh các số và sắp xếp theo thứ tự. b. 92 678 ; 82 699 ;79 862 ;62 789 - Nx, chữa bài. 3 - HS nhắc lại 2. - Hs ghi nhớ. 9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV nhận xét giờ học Tiết 3:. Thể dục Đ/C: Tâm dạy và soạn bài. Tiết 4:. ================================= Đạo đức Đ/C: Miên dạy và soạn bài. Tiết 5:. ================================= Địa lí LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (Dạy buổi chiều). A. Mục tiêu: 1. HS biết: Định nghĩa đơn giản về bản đồ.Một số yếu tố của bản đồ : tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ. 2.Bước đầu nhận biết được các kí hiệu của một số đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ. 3. Yêu thích môn học B. Đồ dùng dạy học: - Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam.. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức. 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3 - Gọi H trả lời? - Môn lịch sử và địa lý giúp các em biết - G nhận xét. gì? III. Bài mới: - H nhận xét. a. Giới thiệu bài: Trực tiếp 1 b. Nội dung bài Bản đồ: *Hoạt động 1: làm việc cả lớp. 9 - Bước 1: G treo các loại bản đồ - H quan sát, đọc tên các bản đồ trên lên bảng theo thứ tự: thế giới, châu bảng . lục, Việt Nam... - Y/c H quan sát và đọc tên các bản - H nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện đồ trên bảng trên bản đồ . + Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất . 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thế nào là bản đồ? - G nhận xét và ghi kết luận *Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. - Y/c H quan sát hình 1,2 sgk rồi chỉ vị trí của hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn - Y/c H đọc sgk phần 1 và trả lời các câu hỏi sau: + Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường phải làm ntn?. + Bản đồ châu lục thể hiện một bộ phận lớn của bề mặt trái đất-các châu lục + Bản đồ VN thể hiện một bộ phận nhỏ hơn của bề mặt trái đất-nước VN. - Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định. - H nhận xét.H nhắc lại. 8 - H quan sát hình 1,2. - HS đọc- trả lời câu hỏi + Người ta thường sử dụng ảnh chụp từ máy bay hay vệ tinh, nghiên cứu vị trí các đối tượng cần thể hiện, tính toán các khoảng cách trên thực tế, sau đó thu nhỏ theo tỉ lệ; lựa chọn các kí hiệu rồi thể hiện các đối tượng đó trên bản đồ. - H nhận xét.. - G nhận xét - Y/c H quan sát hình 3sgk và nhận xét. Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ hình 3 sgk lại nhỏ hơn bản đồ địa lý TN VN treo tường? - G sửa chữa và giúp H hoàn thiện câu trả lời. Một số yếu tố của bản đồ . *Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm - Bước 1: - G yêu cầu các nhóm đọc sgk, quan sát bản đồ trên bảng và thảo luận theo gợi ý sau: + Tên bản đồ H3 cho ta biết điều gì? + Trên bản đồ người ta thường quy định các hướng bắc, nam, đông, tây như thế nào ?. - Vì bản đồ hình 3sgk đã được thu nhỏ theo tỉ lệ .. 9 - H đọc sgk, quan sát bản đồ. - Hoạt động nhóm - thảo luận - Nhóm trưởng báo cáo kết quả - Đây là bản đồ chỉ khu vực Hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội. - Người ta thường quy định : phía trên bản đồ là hướng bắc, phía dưới là phía 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Chỉ các hướng B,N,Đ,T trên bản đồ hình 3? + Bảng chú giải hình 3 có những kí hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì ? - Nx, KL: … *Hoạt động 4: Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ. - Bước 1: làm việc cá nhân.. nam, bên phải là hướng đông, bên trái là hướng tây. - Kí hiệu bản đồ được dùng để thể hiện các đối tượng lịch sử hoặc địa lý trên bản đồ. - Các nhóm khác bổ sung. - Tên bản đồ, phương hướng, tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ.. 5. - Vẽ một số kí hiệu của đối tượng địa lý: + Đường biên giới quốc gia + Núi, sông, thủ đô, thành phố... - Hai H thi đố cùng nhau: 1 em nói kí hiệu, 1 em vẽ kí hiệu. - Y/c H nhắc lại KN bản đồ, kể tên 1 số yếu tố của bản đồ.. - Bước 2: làm việc theo từng cặp - GV quan sát và kiểm tra IV. Củng cố : - ND bài nói lên điiều gì? V. Tổng kết – Dặn dò: - Tổng kết bài Bản đồ được dùng để làm gì? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. 3 2. ============================= Tiết 6:. Chính tả: (Nghe-viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Dạy buổi chiều). A. Mục tiêu: 1. Nghe viết một đoạn trong bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. làm bài tập phan biệt an/ang 2. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tạp đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) hoặc vần (an/ang) dễ lẫn 3. Có ý thức luyện viết. B. Đồ dùng dạy học: - 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn ndg bài tập 2 b C. Các hoạt động dạy – học: 12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức: 1 - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới - KT đồ dùng học tập cảu H a. Giới thiệu bài: Trực tiếp 1 b. Hướng dẫn H nghe viết: 17 - Đọc đoạn văn cần chú ý, phát âm rõ - Theo dõi - Đọc thầm lại đoạn văn. ràng - Nhắc HS ghi tên bài vào giữa dòng, - Viết bài vào vở sau dấu chấm xuống dòng chữ đầu nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô li. - Đọc từng câu, cụm từ - Đọc lại toàn bài chính tả - Soát lại bài. - Chấm chữa 7-10 bài - Từng cặp H đổi vở soát lỗi cho nhau - Nhận xét chung sửa những chữ viết sai lên lề trang vở. c. Hướng dẫn H làm bài tập * Bài tập 2: Điền vào chỗ trống 16 b. an hay ang - Đọc y/c bài tập. - Dán 3 tờ phiếu khổ to - Mỗi HS tự làm bài tập vào vở - Nhận xét kết quả làm bài chốt lại - 3 HS lên bảng trình bày kết quả + Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lời giải đúng lạch bạch đi kiếm mồi Lá bàng đang đỏ ngọn cây Bài 3: Giải câu đố. Sếu giang mang lạnh đang bay ngang - Cho H thi giải câu đố nhanh và viết trời - 1 H đọc câu đố. đúng. - Nhận xét nhanh khen ngợi những H - Viết bảng con (h lời giải) - Giơ bảng- 1 số H đọc lại câu đố và lời giải đố nhanh, viết đúng chính tả. IV. Củng cố : 3 giải. (Hoa ban) - ND bài nói lên điều gì? V. Tổng kết – Dặn dò - Tổng kết bài 2 - Nhắc nhở những H viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai học thuộc - HS ghi nhớ lòng hai câu đố - Nhận xét tiết học ===========================. 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 7 :. An toàn giao thông Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ. A. Mục tiêu: 1. HS biết thêm nội dung 12 biển báo hiệu giao thông phổ biến. HS hiểu ý nghĩa tác dụng ,tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông . 2. HS nhận biết nội dung của các biển báo ở khu vực gần trường học ,gần nhà hoặc thường gặp . 3. Khi đi đường có ý thức tham gia giao thông chú ý đến các biển báo hiệu giao thông B. Nội dung ATGT: 1. Ôn các biển báo hiệu đã học - Biển báo cấm - Biển báo nguy hiểm - Biển chỉ dẫn . 2. Học các biển báo mới . - Biển báo cấm - Biển báo nguy hiểm - Biển hiệu lệnh C. Chuẩn bị: - Chuẩn bị biển báo D. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát chuyển tiết II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng 1’ - Ghi đầu bài b. Nội dung: *Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu 6’ bài mới a. Mục tiêu: HS hiểu được nội dung của các biển báo hiệu - HS nhớ lại ý nghĩa của 11 biển báo hiệu đã học - HS có ý thức thực hiện biển báo hiệu khi qua đường b. Cách tiến hành: - Điều khiển người và các phương tiện giao thông đi trên đường người ta đặt các biển báo hiệu giao thông . + Các em đã từng nhìn thấy những - HS tự nêu. biển báo nào? Biển báo đó có ý nghĩa 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> gì ? - Lắng nghe - Nhắc lại ý nghĩa của một số biển - HS nên chơi trò chơi báo *Chơi trò chơi : Chọn 3 nhóm mỗi - Tham gia chơi nhóm 4 em chia cho mỗi em 1 biển báo đã học . Lần lượt 3 em nên chọn - HS nhận xét biển báo đúng với biển báo đã cầm. - Nhận xét, tuyên dương. 16’ *Hoạt động 2: Tìm hiểu nội đung biển báo mới a. Mục tiêu: HS biết thêm 12 biển báo mới trong nội dung đã học Củng cố nhận thức về đặc điểm của các lại biển báo b. Cách tiến hành: - Đưa ra: Biển số 11a; 12a - Hình tròn + Em có nhận xét gì về hình dạng + Màu: nền trắng ,viền đỏ + Hình vẽ: màu đen màu sắc ,hình vẽ của biển ? - Biển 11a: đây là biển báo cấm + Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào ? + Căn cứ vào hình vẽ trên em cho - Hình tròn biết nội dung cấm của biển là gì ? + Đưa ra biển: 108; 209; 233 nêu + Màu: nền trắng viền đỏ - Hình vẽ : chiếc xe đạp chỉ cấm đi xe hình dáng màu biển, hình vẽ ? - Căn cứ vào hình vẽ bên trong, nội đạp - Biển 113: Chỉ ý nghĩa dừng lại dung biển báo hiệu này là gì ? - HS nêu: Biển báo nguy hiểm - Căn cứ vào hình vẽ bên trong em - Biển báo 208: Báo hiệu giao nhau biết nội dung biển báo hiệu sự nguy hiểm của biển ? với đường ưu tiên . - Biển báo 209: báo hiệu nơi giao nhau có tín hiệu đèn . + Biển 301(a,b,c,d) hướng đi phải theo + Với biển báo hiệu 301 (a,b.c.d) + Biển báo 303: giao nhau chạy qua thuộc nhóm biển báo hiệu nào ? Có vòng xuyến + Biển 304: Đường dành cho xe thô nội dung hiệu lệnh gì? xơ + Biển 305: Đường dành cho người đi bộ *Hoạt động 3: Trò chơi biển báo 7’ a. Mục tiêu : Học sinh nhớ được nội dung 15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> của 23 biển báo hiệu .. b. Cách tiến hành: - Chia làm 5 nhóm GV treo các biển báo. - Mỗi nhóm một em lên gắn tên biển gắn xong lên tiếp tên của biển khác lần lượt cho đến hết .. + Y/C học sinh nhớ lại biển nào tên là gì ? - Chỉ bất kỳ một biển báo nói ý nghĩa và tác dụng của biển báo. - Nhận xét, bổ sung IV. Củng cố : - Tóm tắt lại mội lần cho HS ghi nhớ. V. Tổng kết – Dặn dò: Nhắc lại ND bài - Dặn HS đi đường phải thực hiện theo biển, không được làm trái với hiệu lệnh của biển. - HS đọc - Nối tiếp nêu - HS nhận xét 3’. - HS nhắc lại - Lắng nghe - Ghi nhớ. 2’. =============================== Ngày soạn: 9/9/2012 Ngày giảng: Thứ 4/12/9/2012 Tiết 1:. Tập đọc MẸ ỐM. A. Mục tiêu: 1. Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn như: lá trầu , được đâu, ruộng vườn, nóng ran, diễn kịch … Đọc diễn cảm toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng các câu văn dài, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ gợi tả , gợi cảm… 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: khô giữa cơi trầu, truyện Kiều, y sĩ, lặn trong đời mẹ. 3. Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm. 4. Biết ơn công lao dương dục của cha, mẹ. B. Đồ dùng dạy - học : - Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : 1 II. Kiểm tra bài cũ : 3 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi 2 HS đọc bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” + trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. III. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài : Ghi bảng. b. Nội dung bài : * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài - Chia đoạn: bài chia làm 7 khổ thơ. - Gọi HS đọc nối tiếp (2 lần) – GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS. - Y/c HS đọc từ khó - HS đọc chú giải - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu toàn bài. * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì : Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều khép lại trên đầu bấy nay Cánh màn khép lỏng cả ngày Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa. + Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hện như thế nào ? + Những việc làm đó cho em biết điều gì? + Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?. - 2 HS thực hiện yêu cầu. 1 - HS ghi đầu bài vào vở 12 - 1HS đọc - HS đọc nối tiếp . - Tìm và luyện đọc từ khó: lá trầu , được đâu, ruộng vườn, nóng ran, diễn kịch … - 1em . - HS luyện đọc theo cặp. 10 - Hs đọc thầm, TLCH + Những câu thơ trên muốn nói rằng: mẹ chú Khoa ốm nên lá trầu để khô không ăn được. Truyện Kiều khép lại vì mẹ mệt không đọc được, ruộng vườn không ai cuốc cày sớm trưa. + Mọi người đến thăm hỏi, người cho trứng, người cho cam, anh y sĩ mang thuốc vào tiêm cho mẹ… + Những việc làm đó cho biết tình làng nghĩa xóm thật sâu nặng, đậm đà, đầy lòng nhân ái. + Chi tiết: Nắng mưa từ những ngày xưa Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan. Mẹ vui con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện rồi thì múa ca Mẹ là đất nước tháng ngày của con *Bài thơ thể hiện tình cảm yêu thương sâu sắc, lòng hiếu thảo của người con đối với mẹ. - HS ghi vào vở – nhắc lại - 7 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi cách đọc.. + Qua bài thơ trên muốn nói với chúng ta điều gì? 17. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> *Luyện đọc diễn cảm: - Gọi HS đọc nối tiếp cả bài. - HD giọng đọc. - GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn thơ trong bài. - GVđọc mẫu - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng bài thơ.. 9 - HS theo dõi tìm từ đọc diễn cảm - HS luyện đọc theo cặp - HS nghe - 3, 4 HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng bài thơ, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất, thuộc bài nhất. - 1 em. - GV nhận xét, ghi điểm IV. Củng cố: - Bài thơ nói lên điều gì? V. Tổng kết – Dặn dò: - Nhắc lại nội dung chính + Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu phần 2 + Nhận xét giờ học. 3. - Lắng nghe. 2. - Ghi nhớ. ==================================== Tiết 2: Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000(Tiếp theo)(5) A. Mục tiêu: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức, luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính và luyện giải toán có lời văn. - HS có kỹ năng tính nhẩm, làm toán nhanh, sáng tạo. - Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập. B. Đồ dùng dạy – học : - Phiếu học tập BT1, bảng con. C. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : 1 - HS hát II. Kiểm tra bài cũ : 3 Gọi 2 HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm bài - Viết 5 số chẵn có 5 chữ số. - 88 888 ; 99 998 ; 99 996 ; 99 994; - Viết 5 số lẻ có 5 chữ số 99992 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét, ghi điểm. III. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài : Ghi bảng. b. Nội dung bài: Bài 1: Tính nhẩm( HĐCN – Phiếu) - Y/c HS tính nhẩm và viết kết quả vào phiếu - Gọi hs nối tiếp nêu kết quả. - 10 001 ; 10 003 ; 10 005 ; 10 007 ; 10 009 1 - HS ghi đầu bài vào vở 7 - Đọc y/c. - HS tính nhẩm, viết rồi nêu kết quả nối tiếp. a. 6 000 + 2 000 – 4 000 = 4 000 9 000 – (7 000 – 2 000) = 0 90 000 – 70 000 – 20 000 = 0 12 000 : 6 = 6 000 b. 21 000 x 3 = 63 000 9 000 – 4 000 x 2 = 1 000 ( 9 000 – 4 000) x 2 = 10 000 8 000 – 6 000 : 3 = 6 000. - GV nhận xét, chữa bài.. Bài 2: Đặt tính rồi tính( HĐCN) - Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở.. - Đọc y/c - HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài. - 4 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính.. 13. b. 56346 +. - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức - GV cho HS tự làm bài và hướng dẫn những em còn yếu - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở.. IV. Củng cố : - Hôm nay học bài gì? V. Tổng kết – Dặn dò : - Nhắc lại ND bài. 13065. 43000 x. 2854. 21308. 4. 59200. 21695. 52260. - HS chữa bài vào vở - HS nêu yêu cầu và nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức. a. 3 257 +4 659 –1300 = 7 961 – 1 300 = 6 616 b. 6 000 – 1 300 x 2 = 6 000 – 2 600 = 3 400 - HS chữa bài vào vở. 13. 3 - HS nhắc lại ND bài 2 19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và - HS ghi nhớ chuẩn bị bài sau: “ Biểu thức có chứa một chữ ” - GV nhận xét giờ học =============================== Tiết 3: Kể chuyện SỰ TÍCH HỒ BA BỂ A. Mục tiêu: 1. Dựa vào lời kể của G và tranh minh hoạ kể lại câu chuyện “Sự tích hồ Ba Bể” Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu truyện ngoài sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và họ sẽ được đền đáp xứng đáng. 2. Hs kể lại được câu chuyện đã nghe, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ,nét mặt một cách tự nhiên - Nghe bạn kể; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 3. Có tấm lòng nhân ái. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, tranh ảnh về hồ Ba Bể. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức: 1 - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: 2 - Kiểm tra sách vở của H. III. Bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp 1 - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài *Gv kể chuyện: 5 - G kể lần 1 - Lắng nghe. - G kể lần 2: vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ . - Giải nghĩa từ: + Cầu phúc + Giao long. + Bà goá + Bâng quơ *Tìm hiểu câu chuyện: 5 - Bà cụ ăn xin xuất hiện NTN ? - Bà không biết từ đầu đến. Trông bà gớm ghiếc người gầy còm, lở loét, xông lên mùi hôi thối, luôn 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> miệng kêu đói. - Mọi người đều xua đuổi bà. - Mẹ con bà goá đưa bà về nhà lấy cơm cho bà ăn và mời bà nghỉ lại - Chỗ bà cụ ăn xin sáng rực lên. Đó không phải bà cụ mà là một con giao long lớn. - Bà cụ nói sắp có lụt và đưa cho mẹ con bà goá một gói tro và 2 mảnh vỏ trấu. - Lụt lội xảy ra, nước phun lên tất cả mọi vật đều chìm nghỉm - Mẹ con bà dùng thuyền từ 2 mảnh trấu đi khắp nơi cứu người bị nạn - Chỗ đất sụt là hồ Ba Bể, nhà hai mẹ con bà goá thành một hòn đảo nhỏ giữa hồ .. - Mọi người đối xử với bà ra sao? - Ai đã cho bà ăn và nghỉ ? - Chuyện gì đã xảy ra trong đêm? - Khi chia tay bà cụ dăn mẹ con bà goá điều gì? - Trong đêm lễ hội chuyện gì xảy ra? - Mẹ con bà goá đã làm gì? - Hồ Ba Bể được hình thành ntn? * HD- HS kể chuyện - Kể chuyện theo nhóm - Thi kể chuyện trước lớp .. 19. - Nx, tuyên dương - HD kể toàn bộ câu chuyện - G nhận xét đánh giá H kể IV. Củng cố . - Câu chuyện cho em biết điều gì? - Ngoài ra câu chuyện còn có mục đích gì? - G kết luận - ý nghĩa. 3. - Thảo luận nhóm 4 dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi kể cho bạn nghe (kể từng đoạn) mỗi H kể một tranh - Một H kể toàn bộ câu chuyện - Từng tốp 4H lên kể chuyện theo tranh - H nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chí : - H kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm - 2, 3 H kể toàn bộ câu chuyện trước lớp ...cho biết sự hình thành hồ Ba Bể - Ca ngợi lòng nhân ái của con người. - H đọc ý nghĩa. IV. Tổng kết – Dặn dò: - Nhắc lại ND bài 2 - Chuẩn bị bài sau - chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học ============================= 21 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>