Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn VL8- tiết 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.9 KB, 2 trang )

Trường THCS Thò Trấn GV: Phan Ngọc Lan G.A: Vật lí 8
TUẦN : 10 TIẾT : 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn :8 / 10 / 2009
Lớp:8/1,2,3 § ÔN TẬP Ngày dạy : 20 / 10 / 2009
I/ MỤC TIÊU: -Củng cố các kiến thức : về chuyển động thẳng đều , vận tốc ,chuyển động đều ( không đều) ,biểu diển lực ,sự căn bằng quán tính,lực ma sát.
-Rèn luyện kó năng nhận biết một số hiện tượng chuyển động ,lực ,quán tính trong đời sống và sản xuất
II/ PHƯƠNG TIỆN :GV bảng phụ ,SGK, chuẩn bò một số bài tập ,
HS: ôn lại các kiến thức từ bài §

1
§
6
,
Phương Pháp: Vấn đáp , nêu và giải quyết vấn đề
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
B1:ỔN ĐỊNH LỚP: (1ph)
B2:KIỂM TRA : GV: Ktra sự chuẩn bò của HS (2p)
B3: BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HĐ1: Lý thuyết . ( 19ph)
-Chuyểnđộng cơ học là gì?
-Tính tương đối của chuyển động và
đứng yên là gì?
-Độ lớn của vận tố được xác đònh như
thế nào?
Biểu thức ?đơn vò các đại lượng .
-Chuyển động đều là gì? Chuyển động
không đều là gì? Biểu thức tính vận
tốc ?
-Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân
băng ?
- Quán tính là gì?


-lực ma sát sinh ra khi nào ?
-HS1: đứng tại chổ trả lời theo trang 7 SGK
-HS2 :trả lời theo SGK tr 10
-HS3: trả lời theo tr 13 SGK
-HS4:trả lời theo tr 20 SGK
-HS tra lời tr 24 SGK
-Sự thay đổi vò trí của một vật theo thời gian so
với vật khác gọi là CĐ cơ học .
-chuyển động và đứng yên có tính tương đối tuỳ
thuộc vào vật được chọn làm móc ..Người ta
thường chọn nhưỡng vật gắn với mặt đất làm mốc
.
-độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay
chậm của cđ và đc xđ = độ dài quãng đường đi
được trong 1 đơn vò thời gian.
CTtính vận tốc: v =
t
s
-CĐ đều (không đều) là cđ mà vận tốc có độ lớn
không thay đổi (thay đổi) theo thời gian. Biểu
thức : v
tb
=
t
s
- Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một
vật,có cường độ bằng nhau ,phương nàm trên
cùng một đường thẳng ,chiều ngược nhau.
-Khi có lực t/dụng ,mọi vật không thể thay đổi v
-1-

Trường THCS Thò Trấn GV: Phan Ngọc Lan G.A: Vật lí 8
đột ngột được gì có quán tính
-khi có lực tác dụng ,mọi vật không thay đổi vận
tốc đột ngột được vì có quán tính.
HĐ2: Bài tập : ( 15ph)
* yêu cầu HS làm btập 2.3 SBT
-lưu ý HS đổi ra đơn vò m/s
* yêu cầu HS làm bài 3.3 SBT
-Tóm tắt bài toán

- gợi ý v
21
21
tt
ss
tb
+
+
=
-theo dỏi HS trình bày (sửa sai nếu có )
* làm bài tập 4.5 SBT
-đưa ra bảng phụ có nội dung bài tập
-HS tóm tắc bài toán .
-trình bày cách giải
- HS khác nhận xét bài làm của bạn
-HS lên bảng thực hiện
-tính t
1
1
1

v
s
=
=
s1500
2
3000
=
-tính t
2
= 0,5.3.3600=1800s
-tính v
21
21
tt
ss
tb
+
+
=
=
sm /5,1
18001500
19503000
=
+
+
-lên bảng trình bài
Bài 2.3 SBT.
V =

hkm
t
s
/50
810
100
=

=
Đổi ra m/s :
sm /8,13
3600
1000.50
=
Bài tập 3.3 SBT
-thời gian đi hết quãng đường đầu
t
1
1
1
v
s
=
=
s1500
2
3000
=
Quãng đường sau dài s
2

= 1,95 km=1950m
Thời gian cđộng là t
2
= 0,5.3.3600=1800s
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn
đường
v
21
21
tt
ss
tb
+
+
=
=
sm /5,1
18001500
19503000
=
+
+
* làm bài tập 4.5 SBT
B4: CỦNG CỐ .: ( 3ph) -giải đáp thắc mắc của HS ( nếu có)
B5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 5ph) Xem lại các bài tập đã giải ,ôn lại các kiến thức từ bài 1

bài 6.chuẩn bò tiết sau ktra 1 tiết
iV: RÚT KINH NGHIỆM: . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
V: BỔ SUNG:. .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-2-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×