Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.25 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ hai ngày. tháng 5 năm 2012 Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo). I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ). - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé ) (KNS: Giao tiếp, hợp tác.) -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống. II.Đồ dùng : GV: Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (4’) - Gọi HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ: Ngắm - 2 hs đọc bài+trả lời câu hỏi trăng và Không đề - Lớp nh.xét - Nhận xét, điểm. B.Bài mới - Quan sát tranh+Lắng nghe. 1.Giới thiệu bài: ( 1’) GT bằng tranh. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: (10’) - Nêu giọng đọc toàn bài. - Theo dõi - Gọi 1 HS đọc bài -1HS đọc bài, lớp theo dõi - Phân đoạn: 3đoạn. -3 HS đọc lượt 1 - Sửa sai và H.dẫn L.đọc từ khó: đứt dải - Luyện đọc từ khó: đứt dải rút,tàn lụi, … rút, tàn lụi, … -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp -1 cặp đọc nối tiếp bài. -Nh.xét,biểu dương -Lớp th.dõi,nh.xét - Đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi, thầm sgk b) Tìm hiểu bài: (10’) - Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn + Ở nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn cười ở đâu? dính hạt cơm. +Ở quan coi vườn ngự uyển- trong túi áo căng phồng quả đào đang cắn dở. + Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút -Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? - Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược với hoàn cảnh xung quanh … - Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? - Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , … - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở - Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , vương quốc u buồn như thế nào ? tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . -ND phần cuối truyện “vương quốc vắng -Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc 1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> tiếng cười” nói lên điều gì? c) H.dẫn đọc diễn cảm : (9’) - H.dẫn HS tìm đúng giọng đọc:. sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, phân biệt lời các nhân vật( người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua).. - Đính bảng phụ đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây…….thoát khỏi nguy cỏ tàn lụi.” -L.đọc cặp (2’) . - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu - Vài em thi đọc diễn cảm - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Nh.xét, điểm 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Câu chuyện muốn nói điều gì? -Liên hệ + giáo dục: Sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống - Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học.. -Tiếng cười rất cần cho cuộc sống./… - Liên hệ ,trả lời :Cần sống vui vẻ, có tình yêu với cuộc sống. Bổ sung:……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ------------------------------------Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về nhân,chia phân số. -KN :Thực hiện được nhân, chia phân số.Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. ( BT: 1;2;4a) -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài -Vài HS làm lại BT 3bc /sgk-166-167 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: (28’) Bài 1: Tính -Đọc đề, thầm - Muốn nhân ( chia) hai phân số ta làm thế -Vài hs nhắc lại cách nhân (chia) 2 phân số; nào? cách nhân (chia)1 phân số với STN -Yêu cầu hs làm bài - Vài hs làm bảng , lớp vở 2 4 8 8 2 8 3 4 x = ; : = x = -Nh.xét, điểm 3 7 21 21 3 21 2 7 -Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ giữa phép -Vài hs nêu mối quan hệ giữa phép nhân với cộng,phép trừ. phép chia -Nh.xét, chốt lại b, 3 6 6 3 6 11 x 2 = ; : = x = 11 11 11 11 11 3 2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 11. 6 :. 2. =. 3. 6 = = 11 22 11 x2. - Nh.xét -Đọc đề, thầm -Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài -3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét. Bài 2: Tìm x -Yêu cầu hs làm bài -Nh.xét, điểm *Bài 3: HS K, G. - Tự đọc đề và làm bài - Trình bày bài làm. -Nh.xét, điểm Bài 4a: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -Nh.xét, điểm. -Nh.xét, điểm * HS K, G làm thêm câu b, c. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - YC HS nêu lại cách nhân chia phân số - VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau - Nh.xét, biểu dương.. -Đọc đề, thầm+ phân tích đề toán+nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Chu vi tờ giấy hình vuông là : 2 8 x 4 = (m) 5 5 Diện tích tờ giấy hình vuông là : 2 2 4 x = (m ² ) 5 5 25. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Kể chuyện:. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu : - KT: Hiểu ND chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể nói về tinh thần lạc quan,yêu đời, biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói tinh thần lạc quan,yêu đời. -TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời, không nản chí trước khó khăn. II. Đồ dùng: GV: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện. HS:- Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,yêu đời. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4’) - Nêu y/cầu, gọi hs - 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng 3 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nh.xét, điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng: (1’) 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài: (5’) - Viết đề bài lên bảng, - Gach dưới những từ quan trọng.Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời - Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng. -Y/c hs đọc gợi ý Lưu ý : HS có thể kể cả các câu chuyện đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh, nếu không tìm được truyện. - Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình chọn kể 3.H .dẫn hs tập kể: (23’) -Y.cầu hs kể theo cặp - Đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ - Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa câu chuyện - Liên hệ + giáo dục sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Ch.bị bài : Kể về một người vui tính mà em biết - Tuần 34 -Nhận xét giờ học.. - Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe - Một học sinh đọc đề bài. - Nêu yêu cầu đề bài. - Một hs đọc dàn ý. - 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK - Lớp theo dõi.. -Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình kể. - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Tiếp nối nhau thi kể - Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------Chiều:. Tiếng việt+: LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI: Vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện đọc diễn cảm bài: Vương quốc nắng nụ cười - Rèn KN viết cho HS Y/c viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ. Luyện thêm chính tả ngoài bài đã viết ( KNS: KN giao tiếp, hợp tác,..) - Nghiêm túc và có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Chuẩn bị : Giáo viên và Học sinh: Sách giáo khoa; vở III. Các hoạt động dạy học: 4 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu và ghi đề: (1’) 2.Luyện đọc: (15’) - Gọi 3HS đọc toàn bài theo lối phân vai. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Y/C HS đọc theo nhóm - Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay và những em đọc còn chậm. - Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK - Nhận xét chung và động viên những em đọc có tiến bộ. 3.Luyện viết: (17’) - Đọc đoạn 3 -Y/C HS tìm từ khó và luyện viết - Nhắc nhở HS cách trình bày - Nhắc chính tả - Đọc lại bài. -3HS đọc, cả lớp theo dõi nêu lại cách đọc của bài: Đọc phân biệt lời các nhân vật - Luyện đọc nhóm theo lối phân vai. -1số nhóm thi đọc - Nhận xét- bình chọn nhóm, bạn đọc hay. - Theo dõi SGK - Tìm và luyện viết vở nháp: phép mầu, sỏi đá, thoát khỏi,... - Viết vào vở - Dò bài - Đổi vở cho nhau để soát lỗi. - Chấm một số bài và nhận xét 4/Củng cố- dặn dò: (2’) - Bài văn nói lên điều gì?. - ND : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. - GD HS.... - Học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG CHÚNG EM VỚI DI SẢN HUẾ I.Mục tiêu : - KT: Biết được các di sản gồm di sản thiên nhiên và di sản văn hóa, di sản vật thể và phi vật thể; một số di sản ở VN và Thừa Thiên Huế; biết một số di sản văn hóa của Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới. - KN: Biết lựa chọn những hành vi đúng để bảo vệ các di sản qua các hành động thiết thực, cụ thể như không phá phách, làm hư hại di sản; bước đầu biết tham gia chăm sóc di sản. ( KNS: thu thập và xử lí thông tin, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm) - TĐ : Biết tôn trọng, yêu quý, tự hào về các di sản; có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn các di sản . II. Đồ dùng : HS: Sưu tầm hoặc sáng tác thơ, văn, tranh ảnh về các di sản Huế III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra : (4’) - Di sản thiên nhiên và di sản văn hóa Huế -Vài HS trả lời đều là tài sản của ai? -Em có thể làm gì để góp phần chăm sóc và - Lớp thdõi, nh.xét 5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> bảo vệ các di tích ấy? -Nhận xét,biểu duơng B.Bài mới : (29’) 1.Giới thiệu bài và ghi đề: (1’) 2. HĐ1: Hướng dẫn viên du lịch xứ Huế tài năng. - Nêu luật chơi - Cách tiến hành: Chia nhóm, cử ban giám khảo. -Th.dõi, lắng nghe. - Các nhóm lên bốc thăm - Thảo luận nhóm và chuẩn bị - Các hướng dẫn viên trình bày - Ban giám khảo nhận xét, chấm điểm, tổng kết và công bố kết quả - Lớp biểu dương, khen ngợi.. - Nhận xét, đánh giá HĐ2: Liên hệ thực tế, củng cố - Trong địa phương em sinh sống, học tập có những di sản nào? - Hãy kể những việc làm bảo vệ và chăm sóc di tich Miếu thờ Đặng Hữu Phổ mà lớp và trường em đã đăng kí trong phong trào “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” - Nh.xét, đánh giá kết quả - Liên hệ , giáo dục hs … - HD thực hành Trưng bày sản phẩm - Tổ chức hoạt động nhóm 4. - …di tích Miếu thờ Đặng Hữu Phổ - Nối tiếp trả lời -Lớp nh.xét, bổ sung. - 1 HS nêu lại yêu cầu , lớp theo dõi - Các thành viên trong nhóm trình bày các bài thơ, văn, tranh, ảnh về các di sản Huế mà mình sưu tầm được hoặc sảng tác; các thành viên khác nhận xét bổ sung và chọn ra các bài hay để giới thiệu trước lớp - Các nhóm trình bày trước lớp - Lớp nhận xét, đánh giá và chọn ra những bài xuất sắc. - Tổ chức trình bày trước lớp. - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò : (2’) - Hỏi, chốt nội dung bài học - VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nh.xét tiết học ,biểu dương Bổ sung: .......................................................................................................................... .............................................................................................................................................. -----------------------------------------Toán+: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về các phép tính với phân số; tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân chia phân số. - KN: Thực hiện được phép cộng, trừ phân số, tìm được thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ phân số. - TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (4’) 6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tính:. 3 : 5. 2 ; 1. - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.. 5 6 x 6 5. - Nhận xét, điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (28’) Bài 1: Tính. -1 HS đọc yêu cầu. 4 3 + ; 7 7 1 1 c) ; 6 12. - 4 HS lên bảng ( 2 lượt ), lớp làm vở.. 3 3 + 8 4 13 9 d) 7 5. a). b). -1 HS nêu. - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng ( trừ) hai phân số khác mẫu số.. Bài 2: Tính 2 5 x ; 3 6 6 2 c) : ; 5 3. a). b) d). 3 x 12 4. - 4 HS lên bảng, lớp làm vở. 3 : 2. 8. - Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân, chia phân số. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Tìm x - YC HS làm bài a). 8 4 x 3 7. 1 7. b) : x . 2 5 1 x ; 3 6 8. b). - 2 HS nêu - 2 HS lên bảng, lớp làm vở a). 1 3. - Chữa bài và củng cố cách tìm thừa số và số chia. * HS KG làm thêm Bài 4: Tính a). - 1 HS đọc yêu cầu. 5 1 1 + x 2 4 8. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò; - Yêu cầu HS nêu lại cách cộng ( trừ, nhân, chia ) hai phân số. - Nhận xét tiết học. 8 4 x 3 7 4 3 x : 7 8 32 x 21. …….. - Nhận xét * HS làm bài vào vở - Đọc bài làm - HS nối tiếp nêu.. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Thứ ba ngày tháng 5 năm 2012 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI I. Mục tiêu: -KT: Hiểu nghĩa các từ lạc quan (BT1) -KN : Biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa(BT2), xếp đúng các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa(BT3), biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con 7 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> người luôn lạc quan,không nản chí trước khó khăn 9BT4) ( KNS: giao tiếp, thể hiện sự tự tin) -TĐ : Sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II.Đồ dùng: Bảng nhóm kẻ bảng ND các BT1,2,3;bảng nhóm III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (4’) - Nêu yêu cầu , gọi hs -Vài hs đặt câu có trạng ngữ , lớp làm nháp - Nhận xét, điểm . -Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề: (1’) -Theo dõi, lắng nghe 2.H.dẫn hs làm bài tập : (28’) Bài tập 1: Yêu cầu hs đọc đề bài -1 HS đọc y cầu -Y.cầu 2nhóm làm b.phụ + trình bày -Th.luận nhóm 2 (4’)- 2 nhóm làm b.phụ -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét .Câu : Tình hình đội tuyển rất lạc quan. - Nghĩa : Có triển vọng tốt đẹp .Câu : Chú ấy sống rất lạc quan. - Nhận xét, chốt lại -Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp. .Câu : Lạc quan là liều thuốc bổ. -Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp. Bài tập 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm trong ngoặc đơn thành hai nhóm -Y.cầu 2 nhóm làm b.phụ + trìnhbày làm b.phụ - Đại diện trình bày - Lớp nh.xét. a,Lạc có nghĩa là “vui mừng”:lạc quan, lạc thú - Nhận xét, chốt lại b,Lạc có nghĩa là“rớt lại”:lạc hậu, lạc điệu ,lạc đề. Bài tập 3: Yêu cầu hs đọc đề -1 HS đọc y cầu bài-Y.cầu hs làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - Lớp nh.xét, bổsung. a,Quan có nghĩa là “quan lại”:quan quân b,Quan có nghĩa là “nhìn, xem”:lạc quan (cái nhìn vui,tươi sáng,không tối đen, ảm đạm) c,Quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”:quan hệ, quan tâm. - Nhận xét, chốt bài làm đúng Bài tập 4 : Các câu tục ngữ khuyên ta điều -1 HS đọc y cầu bài +hai câu tục ngữ- Lớp gì? thầm. -Th.luận nhóm2 (3’) -Đại diện trả lời - Lớp nh.xét -Gọi hs giải nghĩa - Sông có khúc, người có lúc -Khuyên người ta :Gặp khó khăn là chuyện bình thương, không nên buồn phiền, nản chí. -Kiến tha lâu cũng đầy tổ -Khuyên người ta: - Giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng của 2 Nhiều cái nhỏ dồn góp thàmh cái lớn, kiên trì, câu tục ngữ nhẫn nại ắt sẽ thành công. - Chốt lại+Giáo dục…. 8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Hỏi chốt nội dung bài - VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau -Nh.xét, biểu dương Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tính giá trị của biểu thức với các phân số. -KN : Tính được giá trị của biểu thức với các phân số. Giải được bài toán có lời văn với các phân số. ( BT: 1ac( chỉ yêu cầu tính); 2b; 3) -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (4’) - YC HS làm bài tập 3ab -Vài HS lên bảng, lớp làm nháp - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1’) 2.Hướng dẫn ôn tập: (28’) Bài 1(a,c): Tính - 1 HS đọc đề, nêu cách làm, thứ tự th.hiện các ph.tính -Yêu cầu hs làm bài - 2 hs làm bảng (a,c) , lớp vở * Bài 1( b, d): HS K, G 3 3 6 5 3 1 7 7 11 11 7 6 4 2 2 2 5 c) : : 7 7 5 7 5 7. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc đề, thầm -1 hs làm bảng bài (b) -Lớp vở +nh.xét. -Nh.xét, điểm Bài 2b: -Yêu cầu hs làm bài Ycầu khá, giỏi làm thêm bài c,d. 2 3 4 1 2 1 2 5 : : 2 3 4 5 5 5 5 5 1. -Nh.xét, điểm Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề -Yêu cầu hs làm bài. -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm - 1 hs làm bảng, lớp vở . Bài giải: Đã may quần áo hết số mét vải là: 20 . 4 16(m) 5. Còn lại số mét vải là : 20 – 16 = 4 (m) 2 3. Số túi may được là : 4 : 6 (cái túi). -Nh.xét, điểm *Bài 4( HS K, G) 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. Đáp số: 6 cái túi. 9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nh.xét, biểu dương Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Chính tả ( Nhớ - viết) : NGẮM TRĂNG.KHÔNG ĐỀ I.Mục tiêu: - KT: Nhớ-viết bài chính tả: Ngắm trăng - Không đề - KN: Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ và thơ lục bát; không mắc quá 5 lỗi trong bài.Làm đúng BTchính tả 2b;3b -TĐ: Có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (3’) - Nêu yêu cầu , gọi hs -1hs lên bảng làm lại BT2a - Nhận xét, điểm . -Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề: (1’) -Th.dõi, lắng nghe 2.H.dẫn học sinh nhớ - viết : (20’) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ -Vài hs đọc th.lòng hai bài thơ - Lớp thầm - Hai bài thơ nói lên điều gì? - tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn… - HD luyện viết từ khó: YC HS nhẩm lại 2 bài thơ và tìm từ khó - Tìm + viết từ khó : rượu, nhòm, xách bương, .… - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... -Th.dõi - Ycầu hs nhớ + viết bài + quán xuyến - Nhớ lại + tự viết bài -Ycầu hs - Soát bài - Chấm một số bài -Đổi vở + tự soát lỗi - Nhận xét chung 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: (9’) Bài 2b : Gọi hs đọc đề -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Yêu cầu , phát bảng nhóm. - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. -Nh.xét +chốt lời giải đúng - Vài hs đọc lại bài làm Bài 3b) Thi tìm nhanh: - Đọc đề và nêu YC - YC HS làm bài theo nhóm - Làm bài theo nhóm + trình bày + liếu điếu, thiêu thiếu,… + hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu,… - Nhận xét chốt từ đúng - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Về nhà chữa lại những lỗi sai trong bài+ xem BCB tiết sau -Nh.xét tiết học. Bổ sung:…………………………………………………………………………………... Thứ tư ngày. tháng 5 năm 2012 Tập đọc: CON CHIM CHIỀN CHIỆN (Trích ) 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (Trả lời được các CH trong bài;thuộc 2,3 khổ thơ ) - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thởtong bài với giọng vui, hồn nhiên. -TĐ: Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no, hạnh phúctrong cuộc sống II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. GV:- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV A.Bài cũ : (4’) - Gọi HS đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười (phần 2) - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: (10’) - Nêu giọng đọc toàn bài - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Phân đoạn: 6 khổ đoạn -H.dẫn đọc từ khó: sương,sà, gieo, cao vút,… -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk. Hoạt động của HS -2 hs đọc bài: + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. - Theo dõi - 1HS đọc bài- lớp thầm - 6 HS đọc lượt 1- lớp thầm - Luyện đọc cá nhân - 6 HS đọc nối tiếp lượt 2 - HS luyện đọc theo cặp(1’) - 1 cặp đọc nối tiếp bài. - Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, thầm sgk. - Gọi 1 cặp đọc - Nh.xét,biểu dương - Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: (10’) - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?. - Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa , giữa một không gian rất cao , rất rộng . - Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên hình ảnh - Con chim chiền chiện bay lượn rất tự do : con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa + Lúc sà xuống cánh đồng không gian cao rộng ? + Lúc vút lên cao - Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất một câu - Chim bay lượn tự do nên Lòng chim vui thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện . nhiều , hót không biết mỏi . + Khổ 1 : Khúc hát ngọt ngào . Em hãy tìm những câu thơ đó ? + Khổ 2 : Tiếng hót lonh lanh Như cành sương khói . + Khổ 3 : Chim ơi , chim nói Chuyện chi , chuyện chi ? + Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo Chim gieo từng chuỗi. + Khổ 5 : Đồng quê chan chứa Những lời chim ca. + Khổ 6 : Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời . 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế nào ?. - cuộc sống rất thanh bình , hạnh phúc . - cuộc sống rất vui , rất hạnh phúc . làm em thấy yêu cuộc sống , … -Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống -6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 khổ thơ -Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài: Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, chan chứa,… - Quan sát ,thầm - L.đọc cặp - Vài HS thi đọc diễn cảm - Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn - HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ. -Ý nghĩa của bài thơ ?. c)H dẫn đọc diễn cảm +HTL: (9’) - H.dẫn HS tìm đúng giọng đọc. - Đính bảng phụ khổ 1,2,3: - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -Nh.xét, điểm -Gọi hs thi đọc thuộc lòng -Nh.xét, điểm,biểu dương 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Gọi HS nêu ND bài - Giáo dục hs :Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , .. - Về nhà HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về bốn phép tính với phân số, tính giá trị của biểu thức ,giải toán. -KN : Thực hiện được bốn phép tính với phân số.Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (4’) - Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HS làm lại BT 1ac - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: (28’) Bài1: - Đọc đề, nêu cách tính tổng, hiệu, tích, thương -Yêu cầu hs làm bài - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm. 4 2 28 10 28 10 38 5 7 35 35 35 35. 12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Ycầu hs khá,giỏi làm thêm BT2 Bài 3a: Tính -Yêu cầu hs làm bài *Ycầu khá, giỏi làm thêm bài 3b -H.dẫn nh.xét, bổ sung. 4 2 28 10 28 10 18 5 7 35 35 35 35 4 2 4 2 8 4 2 4 7 4 7 28 ; : 5 7 5 7 35 5 7 5 2 5 2 10. -Đọc đề, nêu thứ tự thực hiện các phép tính - Vài hs làm bảng (bài a) -Lớp vở +nh.xét 2 5 3 8 30 9 29 + = + = 3 2 4 12 12 12 12 2 1 1 2 3 6 3 x : = x = = 5 2 3 10 1 10 5. -Nh.xét, điểm Bài 4a: Yêu cầu hs đọc đề -Yêu cầu hs làm bài *Ycầu khá, giỏi làm thêmbài 4b. 2 2 1 2 9 1 1 1 : x = x x = 1 x = 9 9 2 9 2 2 2 2 -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là :. 2 2 4 (bể) 5 5 5. b,Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể là ; 4 1 3 (bể) 5 2 10 3 Đáp số: bể 10. -Nh.xét, điểm 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Hỏi + chốt lại các dạng bài vừa ôn tập - Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về đại lượng /sgk -Nhậnxét tiết học.. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Thứ năm ngày tháng 5 năm 2012 Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về số đo khối lượng, phép tính với số đo khối lượng. -KN : Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (4’) - YC HS làm bài 3a -Vài HS làm lại BT 3a/sgk-170 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: (28’) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo khối lượng -Yêu cầu hs làm bài - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Nh.xét, điểm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu hs làm bài. 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến -Đọc đề ,thầm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a) 10 yến = 1kg;. *Bài 3: ( HS K, G) - Chữa bài và yêu cầu nêu cách đổi Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề -Yêu cầu hs làm bài -Nh.xét, điểm *Bài 5: ( HS K, G) 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Hỏi + chốt lại bài - Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t) -Nhậnxét tiết học, biểudương. 1 1 yến = 10kg x = 5 kg 2 2. 50 kg = 5 yến ; 1yến 8kg = 10kg +8kg = 18kg b, 5 tạ = 50 yến; 1 500 kg = 1500 : 100 =15 tạ 30 yến = 3 tạ; 7 tạ 20 kg = 700 + 20 = 720 kg c,32 tấn = 320 tạ ; 4000 kg = 4000 : 1000 = 4 tấn 230 tạ = 23 tấn; 3tấn25 kg = 3000 + 25 = 3025 kg - Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Bài giải : 1 kg 700 g = 1700 g Một con cá và một bó rau cân nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g) = 2 ( kg) Đáp số : 2 kg. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tập làm văn:. MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết). I. Mục tiêu: -KT : Củng cố cấu tạo của bài văn miêu tả con vật. -KN :Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, chân thực . -TĐ: Biết chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.. II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các con vật trong sgk. - Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý của bài văn miêu tả con vật. III. Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (2’) - Kiểm tra chéo B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu: (1’) - Th.dõi, lắng nghe 2.Hướng dẫn HS chọn đề bài: (3’) - HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp - 4 HS đọc 4 đề bài - H.dẫn hs quan sát tranh - Quan sát tranh +trả lời - Lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình thấy - HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn đề phù hợp để viết bài. bài đề làm. - Y/cầu HS nêu tên đề bài mình chọn. - HS nêu tên đề bài mình chọn - Đính dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng - Quan sát ,thầm lớp. -Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý - Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng lớp. 3.H.dẫn hs làm bài viết : (27’) - Lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý lỗi - Th.dõi, lắng nghe chính tả, cách dùng từ đặt câu. - H.dẫn HS viết bài vào vở -Theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết - HS viết bài vào vở của mình. -Thu bài viết của HS . -Nộp bài 4.Củng cô, dặn dò: (2’) - Về nhà ôn lại cách viết bài văn miêu tả con vật. Chuẩn bị trước bài: Điền vào giấy tờ in sẵn /sgk- 152 - Nhận xét tiết học. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2012. Toán:. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo). I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, phép tính với số đo thời gian. -KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian .Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ BT4 III.Các hoạt động : 15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của GV A.Bài cũ: (4’) - YC HS làm BT - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn ôn tập: (28’) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo thời gian. -Yêu cầu hs làm bài. Hoạt động của HS -Vài HS làm lại BT 2ab/sgk - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. - 1 HS đọc đề - 1 HS nêu - 2 hs làm bảng , lớp vở. 1 giờ = 60 phút ;1 năm =12 tháng; 1 phút=60 giây 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 giờ = 3600 giây 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày - Nh.xét, bổ sung - 1 HS đọc đề - Vài hs làm bảng, lớp vở a) 5 giờ = 300 phút ; 3giờ15phút =180 +15=195phút 420 giây = 420 : 60 = 7 phút; b) 4 phút =240 giây ; 2 giờ = (60 x60 ) x2 =7200 giây 3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây c) 5 thế kỉ = 500năm ; 12 thế kỉ = 12x100 =1200 năm. -Nh.xét, điểm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Yêu cầu hs làm bài. *Bài 3: ( HS K, G). 1 1 thế kỉ = 100 x = 5 năm ; 20 2. -Nh.xét, điểm Bài 4: ( bảng phụ)Yêu cầu hs đọc đề -Yêu cầu hs làm bài. - Đọc đề và nêu yêu cầu - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, Hà ăn sáng : 7 giờ - 6giờ 30 phút =30 phút b, Buổi sáng Hà ở trường : 11 giờ 30 phút -7 giờ 30 phút = 4 giờ - Nhận xét. *Bài 5: ( HS K, G) -Nh.xét, điểm 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Hỏi chốt ND bài - Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t) -Nhận xét tiết học.. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU. I. Mục tiêu : - KT: Củng cố kiến thức về trạng ngữ trong câu. -KN : Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III ); bước đầu biết dùng trạng ngữ Trong câu (BT2,(BT3 ) 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (4’) - Lạc quan có nghĩa là gì? -1hs trình bày - Câu tục ngữ: Kiến tha lâu cũng đầy tổ có - Trả lời nghĩa là thế nào? - Nhận xét, điểm . - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) -Th.dõi, lắng nghe. 2.Luyện tập: (28’) Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài - Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải tìm bộ phận nào trả lời cho các - Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm câu hỏi: để làm gì? Vì cái gì? … bảng nhóm - YC HS làm bài - Lớp nhận xét, bổsung a)Để tiêm phòng dịch cho tre em,tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản. b)Vì Tổ quốc ,thiếu niên sẵn sàng! c,Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạtđộng. - Nhận xét, chốt… * Em nào có thể cho biết các trạng ngữ * HS KG trả lời trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì? Bài 2: Tìm các trạng ngữ thích hợp để điền - Đọc đề và nêu yêu cầu vào chỗ trống: - 3 HS lên bảng, lớp làm vở - Yêu cầu hs làm bài a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa đào một con mương. b,Vì danh dự của lớp, chúng emquyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt. c,Để thân thể khoẻ mạnh,em phải năng tập - Nhận xét, chốt thể dục. - Đọc y.cầu+ ND b.tập, Bài 3: Thêm chủ ngữ- vị ngữ… - HD HS cách làm( chú ý câu hỏi đầu đoạn ) - Quan sát -H.dẫn quan sát tranh - Th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Yêu cầu hs làm bài - Lớp nhận xét, bổsung a,Để mài…đi,chuột gặm các đồ vật cứng. b,Để tìm..ăn, chúng dùng cái mũi và mồm - Nhận xét đặc biệt đó dũi đất. 4.Củng cố, dặn dò : (2’) - Về nhà xem bài tập và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học,biểu dương Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------. Chiều: Tập làm văn :. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN 17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Mục tiêu: -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn -KN: Biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điến sau khi đã nhận tiền gửi (BT2). -TĐ: Thành thật, chính xác. II. Đồ dùng: Bản phô tô Thư chuyển tiền –hai mặt III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học: -Th.dõi, lắng nghe (1’) 2.H.dẫn HS điền ND vào mẫuThư chuyển tiền: (32’) Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề -1 hs đọc yêu cầu bài tập -Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ - 2 hs nối tiếp đọc ND của mẫu Thư chuyển điền những điều cần thiết vào mẫuThư tiền chuyển tiền -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích -Th.dõi, lắng nghe từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +SVĐ,TBT,ĐBT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện, HS không cần biết +Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. + Căn cước : giấy chứng minh thư +Người làm chứng : người chứng nhậnviệc đã nhận đủ tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Thư chuyển -Th.dõi GV h.dẫn cách điền tiền -H.dẫn 1hs làm mẫu -1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền GV đã phát -Yêu cầu hs làm bài - Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu -Gọi vài hs đọc bài làm - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xét bổ sung. - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Nhận xét, biểu dương Bài 2: Yêu cầu hs -Đọc y/ cầu bài tập -H.dẫn hs cách viết của người nhận tiền -1,2 hs giỏi đóng vai người nhận tiền(bà) -Yêu cầu hs làm bài nói trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung. -Gọi vài hs đọc bài làm -HS điền vào mẫu Thư chuyển tiền - Tiếp nối nhau đọc bài làm -Nh.xét+Kết luận - Lớp nhận xét bổ sung. 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Hỏi +chốt tác dụng của việc điền vào mẫu - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào Thư chuyển tiền mẫu Thư chuyển tiền -Xem lại bài,Cần nhớ cách điền vào mẫu -Th.dõi, thực hiện Thư chuyển tiền - Nhận xét tiết học. Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán+:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về chuyển đổi các số đo khối lượng và thời gian - KN: Chuyển đổi được số đo khối lượng và thời gian.Thực hiện được phép tính với số đo KL - TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1dag = …g ; 3kg600g =…g; 10g =…dg ; 3kg60g =…g; 1hg =… dag; 4dag8g =…g; 10dag =…hg ; 4hg 3dag= …g. - YC HS làm vở - Nhận xét, ghi điểm và yêu cầu HS nêu cách đổi… Bài 2: Tính - YC HS làm bài. Hoạt động của học sinh - 1 HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng, lớp làm vở - Trình bày. - 2 HS lên bảng, lớp làm vở 270g + 795g = 1065 g 836dag - 172dag = 664 dag 562dag x 4 = 2248 dag 924hg : 6 = 154 hg - Nhận xét, điểm - Nhận xét - Đọc đề và nêu yêu cầu Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 1 phút 20 giây=….giây ; 1/3 phút =….giây - 2 HS lên bảng, lớp làm vở 1 thế kỷ 3 năm=…năm; 1/2thế kỷ =….năm - Nhận xét - YC HS làm bài - Chữa bài và YC HS nêu cách đổi * HS KGBài 3: >, < , = ? 2 ngày …40 giờ ;1/2 phút …30giây 5 phút …1/5 giờ.; 1/4 giờ…..20 phút Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm: -Năm nhuận có …ngày. - Trả lời miệng -Năm không nhuận có …ngày. Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời - Đọc đề và nêu yêu cầu đúng.9 tạ 5 kg > … kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: - Làm bài vào vở A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 - Đáp án: A 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt ND ôn tập - Nhận xét tiết học Bổ sung:………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>