Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.82 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 14. THỨ NGÀY. Hai. Ba. Tư. Năm. Sáu. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. TÊN BÀI DẠY. THỜI LƯỢNG. TIẾT. MÔN. 1 2 3 4. ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN. Ôn tập học kì 1 Tập biểu diễn bài hát. Bài 73: it, iêt Bài 73: it, iêt. 1 2 3 4. HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN. Bài 74: uôt, ươt Bài 74: uôt, ươt Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hv Điểm. Đoạn thẳng. 40’ 40’ 35’ 40’. 1 2 3 4. TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN. Độ dài đoạn thẳng Trò chơi: nhảy ô tiếp sức. Bài 75: Ôn tập Bài 75: Ôn tập. 40’ 40’ 40’ 40’. 1 2 3 4. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG. Thực hành đo độ dài Bài 76: oc, ac Bài 76: oc, ac Gấp cái ví (t2). 40’ 40’ 40’ 35’. 1 2 3 4 5. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN TN & XH SINH HOẠT. Một chục. Tia số. Bài : Ôn tập Bài : Ôn tập Cuộc sống xung quanh Sinh hoạt lớp. 40’ 40’ 40’ 35’ 35’. Lop4.com. 35’ 35’ 40’ 40’. GHI CHÚ. BVMT. BVMT, KNS. Page-1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 14 Ngày soạn:16/12/2011 Tiết 1:. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Thứ hai 19/12/2011 Đạo đức. Bài: Ôn tập học kì I I. Mục tiêu - Ôn kiến thức đã học từ tuần 1- 16 - Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. - Giáo dục HS thái độ biết tự trọng II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì? Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới:(1’) Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4 Bước 1 Gv treo tranh: - Bạn nào gọn gàng sạch sẽ? - Em phải làm gì để được giống như bạn? Nhận xét - Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn gàng, sacïh sẽ Bước 2 Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu? Bước 3 Em hãy kể về gia đình mình? Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm? Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 2 : Oân từ bài 5- 7 Gv cho HS giơ B : Đ, S - Bạn Lâm được cô cho quà, bạn giữ lại cả, không cho em - Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mượn *Gv yêu cầu Hs nói nên hay không nên Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyện Nói chuyện khi chào cờ Đi học đều vàđúng giờ Ra vào lớp xô đẩy nhau Nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: Về nhà ôn lại các bài đã học Chuẩn bị bài mới Nhận xét tiết học.. Lop4.com. Hoạt động trò. Hs thảo luận Đại diện nhóm trình bày CN Hs đọc Hs nêu Hs thảo luận HS trình bày. S Đ Nên Không nên Nên Không nên. Page-2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Tiết 2:. Âm nhạc. Tiết 3+4:. Tiếng Việt. Bài: Vần it - iêt I. Mục tiêu:  Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết  Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. * GDBVMT: Giáo dục lòng yêu thương loài vật II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : it  Tìm ghép vần it trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần it để có tiếng mít thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?.   .  . Cho hs quan sát tranh Ghi từ: trái mít Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần iêt (quy trình tương tự ) So sánh it, iêt.. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.  Gv hd đọc toàn bài  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ. Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần it. Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân. Lop4.com. Page-3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 14   .   . -. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài. Hs quan sát tranh. Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt.  GDBVMT: Con vịt đã đem lại lợi ích gì:? Gv liên hệ giáo dục.  Củng cố:(6’)  Cho hs thi tìm tiếng mới.. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Hs trả lời..  Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: it, iêt, trái mít, chữ viết Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang làm gì? Em có thích tô màu không? Có thích vẽ không? Em có học vẽ không? 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 17/12/2011 Tiết 1+2:. Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập. Hs nêu: Em tô, vẽ, viết. Hs nêu. -HS thi đua. Thứ ba 20/12/2011 Tiếng Việt. Bài: uôt - ươt. Lop4.com. Page-4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. I. Mục tiêu:  Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván  Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : uôt  Tìm ghép vần uôt trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần uôt để có tiếng chuột thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?.   .  . Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần uôt. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: chuột nhắt Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ươt (quy trình tương tự ) So sánh uôt, ươt. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.  Gv hd đọc toàn bài  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ. Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân.   . Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà. Lop4.com. Hs quan sát tranh. Page-5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 14.    .  . Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm mua muối dỗ cha con Mèo Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới.. Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh).  Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang chơi gì? Em có thích được ba mẹ dẫn đi chơi cầu trượt không, chơi công viên không? Vào ngày nghỉ em thường đi đâu chơi? 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Tiết 3:. Mĩ thuật. Tiết 4:. Toán. Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập. Hs nêu: Chơi cầu trượt. Hs nêu. -HS thi đua. Bài: Điểm, đoạn thẳng I. Mục tiêu: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; Đọc tên các điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng. Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy –học: Thước và bút chì. Lop4.com. Page-6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định :(1’) 2. Bài cũ : (5’) Luyện tập 3. Dạy và học bài mới:(30’) 1.Giới thiệu “điểm” “đoạn thẳng” _GV vẽ hình và cho HS nói: A B. Hoạt động của học sinh. _Điểm A, điểm B điểm A điểm B _Lưu ý cách đọc: a) B đọc là bê b) C đọc là xê c) D đọc là đê M đọc là mờ N đọc là nờ _GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: +Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB _GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho HS đọc: 2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: a) Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: _GV giơ thước vào nói: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng _GV hướng dẫn HS quan sát mép thước, dùng ngón tay di chuyển theo mép thước để biết mép thước “thẳng” b) Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước: _Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm _Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B và dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì lên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ mặt giấy từ điểm A đến điểm B _Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB c) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng 3. Thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK Bài 2: _Dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng Bài 3: Có 2 yêu cầu: _Cho HS nêu số đoạn thẳng _Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ 4.Nhận xét –dặn dò:(4’). _Đoạn thẳng AB. _HS lấy thước ra. A. B. _Thực hành vẽ một đoạn thẳng _Điểm M, điểm N, đoạn thẳng NM … _Thực hành nối _Đọc tên từng đoạn thẳng. _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 67: Độ dài đoạn thẳng. Lop4.com. Page-7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Ngày soạn : 18/12/2011 Tiết 1:. Thứ tư 21/12/2011 Toán. Bài: Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy –học: _Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ : Luyện tập 3/ Dạy và học bài mới: 1.Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng a) GV giơ 2 cây thước (bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: - Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn _Chập hai chiếc lại sao cho chúng có một đầu hơn? bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn _So sánh bút chì, thước, … _HS nhận xét độ dài của thước, đoạn thẳng _Thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong bài tập 1 _Cho HS thực hành so sánh _Cho HS nhận xét hình vẽ trong SGK b) Giúp HS có nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định 2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian: _GV giới thiệu: Có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay +GV thực hành đo độ dài một đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng gang tay _Cho HS xem SGK, nhận xét xem đoạn thẳng nào dài hơn _GV nhận xét: Có thể so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó +Quan sát 4. Thực hành: _Đoạn thẳng ở dưới dài hơn Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu _Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng _So sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng. Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất _GV hướng dẫn HS:. _HS làm bài tập. +Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số. Lop4.com. Page-8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. đếm được vào băng giấy tương ứng +So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất +Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: Thực hành đo độ dài Tiết 2:. Thể dục. Tiết 3+4:. Học vần. Bài: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng. Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III). Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định :(1’) Hát 2. Bài cũ: (7’) 3. Bài mới:(30’) a. Giới thiệu : b. Ôn các vần vừa học GV yêu cầu hs chỉ các vần vừa học trong tuần. GV đọc âm Học sinh chỉ vần c. Ghép âm thành vần Học sinh chỉ âm và đọc vần GV hs hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang Học sinh ghép vần d) Đọc và viết từ ngữ ứng dụng  Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: chót vót bát ngát Việt Nam Học sinh luyện đọc Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài c) Luyện viết: Tập viết từ ngữ ứng dụng. Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết bảng con. GV hd hs: chót vót, bát ngát. Nhận xét, sửa lỗi.. Lop4.com. Page-9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. a) Luyện đọc(15’) Giáo viên cho học sinh đọc bài t1 * Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. Là cái gì?  Giáo viên cho luyện đọc b) Luyện viết (12’)  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết  chót vót  bát ngát. -Thu bài chấm, nhận xét. c) Kể chuyện(10’)  Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa.  Tranh vẽ gì?  GV kể chuyện theo tranh  GV nhận xét 4.Củng cố :(6’) Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng 5.Dặn dò:(2’)  Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo  Chuẩn bị bài sau  Nhận xét tiết học.. Học sinh đọc cn Hs đọc đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh nêu. Học sinh đọc câu ứng dụng Hs đọc cn, đt. Học sinh nêu Học sinh viết vở tập viết. Học sinh nêu HS theo dõi HS kể lại câu chuyện Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương. Ngày soạn: 19/12/2011 Tiết 1:. Thứ năm 22/12/2011 Toán. Bài: Thực hành đo độ dài I. Mục tiêu: Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. Ghi chú: Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân. II. Đồ dùng dạy –học: _Thước kẻ HS, que tính … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1/Ổn định : 2/Bài cũ : Luyện tập 3/Dạy và học bài mới: 1.Giới thiệu độ dài “gang tay” _GV nói: Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. Hoạt động của học sinh. _Yêu cầu HS xác định độ dài gang tay của bản thân mình: Chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối hai điểm đó. Lop4.com. Page-10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. để được đoạn thẳng AB và nói: Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng 2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay” - GV nói: Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay - GV làm mẫu: Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng; kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón _HS quan sát giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng; co ngón tay cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng và cứ như thế đến mép phải của bảng. Mỗi lần co ngón tay cái về trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt: một, hai, … cuối cùng đọc to kết quả, chẳng hạn: cạnh bảng dài 7 _Thực hành đo cạnh bàn gang tay 3.Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước chân” GV nói: Hãy đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân GV làm mẫu: Đứng chụm hai chân sao cho các gót chân bằng nhau tại mép bên trái của bảng; giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trướcvà đếm: một bước; tiếp tục như vậy cho đến mép bên phải của bục giảng thì thôi. Mỗi lần bước là một lần đếm số bước. Cuối cùng đọc to kết quả, chẳng hạn: bục giảng dài 5 bước chân 4. Thực hành: a) Giúp HS nhận biết: _Đơn vị đo là “gang tay” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay, rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó hoặc nêu kết quả b) Giúp HS nhận biết: _Đơn vị đo là “bước chân” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân, rồi nêu kết quả đo Hs lần lượt lên thực hành đo. c) Giúp HS nhận biết: _Đơn vị đo là “que tính” _Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính rồi nêu kết quả đo d) Nếu còn thời gian có thể giới thiệu đơn vị đo là “sải tay” rồi cho HS thực hành đo độ dài bằng sải tay 5. Các hoạt động hỗ trợ: GV có thể hỏi thêm: _Hãy so sánh độ dài bước chân của em với bước chân của cô giáo bằng phấn vạch trên nền nhà. Bước chân của ai dài hơn? _Vì sao ngày nay người ta không sử dụng “gang tay” hay “bước chân” để đo độ dài trong các hoạt động hằng ngày? 6.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 69: Một chục- tia số. Lop4.com. Page-11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 14 Tiết 2+3:. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Tiếng Việt. Bài: Vần oc - ac I. Mục tiêu: - Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Ổn định:(2’) 3. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 4. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : oc  Tìm ghép vần oc trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần oc để có tiếng sóc thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?.   .  . Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần oc. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: rửa mặt Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ac (quy trình tương tự ) So sánh :oc, ac. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. Hs đọc thầm tìm tiếng mới  Gv hd đọc toàn bài Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Học sinh luyện đọc cá nhân  Đọc câu ứng dụng Hs quan sát tranh  Gv treo tranh cho hs quan sát  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Da cóc màbọc bột lọc Lop4.com. Page-12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 14.    .  . Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Bột lọc mà bọc hòn than. (Là quả gì?) Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới.. Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh).  Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn đang làm gì? bạn gái đang làm gì? Học như vậy có vui không? Em có thích học như vậy không? Gv nhận xét, giải thích thêm. 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. Tiết 4:. Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập. Hs nêu: Vừa vui vừa học. Hs nêu Các bạn vừa chỉ tranh vừa đọc chữ.. -HS thi đua. Thủ công. Bài : Gấp cái ví (T2) I . Mục tiêu: Củng cố nội dung kiến thức ở tiết 1 II . Chuẩn bị : GV: cái ví gấp mẫu HS : giấy màu, bút chì, hồ dán III . Các hoạt động : Lop4.com. Page-13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1 . Ổn định :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (3) GV kiểm tra ĐDHT 3 . Bài mới :(1’) Gấp cái ví Hoạt động 1 : quy trình gấp cái ví (8’) MT: Giúp hs nắm được quy trình gấp cái ví. GV gắn quy trình -Sử dụng nếp gấp gì? -GV hd hs các bước gấp . B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa. . B2: Gấp 2 mép ví: gấp 2 mép vào phần sau.  B3: Gấp túi ví - Cần lưu ý gì khi gấp ? Gấp nếp thẳng * Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, như cái ví em đã từng thấy Gv nhận xét Hoạt động 2 : thực hành (15’) MT: Giúp hs gấp được cái ví. Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công Quan sát – chỉnh sửa cho HS. HS trả lời theo hướng dẫn của giáo viên.. HS nêu 3 bước gấp. Hs thực hành gấp. Hs dán vào vở, trang trí. Hoạt động 4 : Củng cố (5’) Nhận xét bài HS thực hiệnẫp 4.Dặn dò(2’) - Chuẩn bị : Gấp mũ ca lô - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 20/12/2011 Tiết 1:. Thứ sáu 23/12/2011 Toán. Bài: Một chục- tia số I. Mục tiêu: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị ;Biết đọc và viết số trên tia số Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy –học: _Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ : Luyện tập Lop4.com. Page-14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. 3/ Dạy và học bài mới: 1.Giới thiệu “Một chục” _Cho HS xem tranh _GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả _Cho HS đếm que. _Đếm số quả trên cây và nói số lượng quả _Đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính. _GV hỏi: +10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? +10 đơn vị còn gọi là mấy chục? GV ghi: 10 đơn vị=1 chục +1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? +HS nhắc lại những kết luận đúng 2. Giới thiệu tia số:. _HS quan sát. _GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) _Có thể dùng tia số để minh họa việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó; số ở bên phải lớn hơn các số ở bên trái nó 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Gv nhận xét sửa bài.. _Thực hành Hs làm bài Nhận xét.. Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ bao quanh cũng được). Hs nêu yêu cầu Hs làm bài sgk. Nhận xét, sửa bài. Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần Gọi hs lên bảng làm Nhận xét.. Hs nêu yêu cầu bài. 1 Hs lên bảng làm Lớp làm sgk. 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: Mười một, mười hai. Tiết 2+3:. Tiếng việt. Bài: Ôn tập, Kiểm tra cuối học kỳ I I . Mục tiêu:  Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.  Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 - Nói được 2- 4 câu theo chủ đề đã học. II . Chuẩn bị :. Lop4.com. Page-15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. GV: bài viết ở bảng phụ HS : sgk III . Các hoạt động : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1 . Ôn tập :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) Vài hs đọc SGK Tìm tiếng có vần có nguyên âm iê, ua , ươ. Nhận xét 3 . Giới thiệu:(1’) Tiết này các em ôn lại những kiến thức đã học trong học kì I 4 . Bài mới :Hoạt động 1 : Đọc bảng ôn và SGK 12’ GV lần lượt treo bảng ôn bài 43, 51, 59, 67, 75, 83 GV chỉ thứ tự và không thứ tự Hs chỉ thứ tự và không thứ tự GV yêu cầu hs đọc một vài bài trong SGk NGHỈ GIẢI LAO 3’ Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con 12’ GV cho hs viết bảng con một số từ sau Tổ 1 : mưu trí, kì diệu , hòn đá , gần gũi , khôn lớn khen ngợi , xin lỗi Tổ 2: viên phấn , cuộn dây , con vượn , vòng tròn , phẳng lặng , vui mừng Tổ 3 : xà beng , rau muống , hiền lành , thông minh , nắng chang chang Tổ 4: đom đóm , đỏ thắm , chôm chôm , que kem , trốn tìm Hoạt động 1 : luyện viết vở 12’ GV nêu nội dung bài viết GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại và nêu từ khó Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khuya nước ven sông GV yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở GV đọc lại cả bài – NGHỈ GIẢI LAO 3’ Hoạt động 2 : Tìm tiếng từ 13’ GV cho hs chơi : GV phát cho mỗi tổ 1 cái rổ , trong rổ có nhiều quả .GV yêu cầu hs viết các tiếng có vần mang âm cuối theo yêu cầu của GV vào các quả, sau đó các em gắn quả vào cây . Đội nào tìm được nhiều quả đội đó thắng . Tổ 1: cây táo Tổ 2 : cây hoa Tổ 3 : cây dừa Tổ 4 : cây hoa Nhận xét GV treo tranh – hs tìm từ có nghĩa tương ứng với tranh 4.Củng cố – dặn dò : (1’). Lop4.com. Hs đọc cá nhân Đồng thanh : tổ nhóm . cá nhân. Hs viết bảng con Ôn lại các luật chính tả đã học. Hs đọc cá nhân Hs viết vào vở. Hs dò bài – sửa lỗi Hs tham gia chơi Nhận xét. Page-16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 14 . Nguyeãn Thò Caåm Nhung. HS nhắc lại nội dung bài học Chuẩn bị : thi kọc kì I Nhận xét tiết học .. Tiết 4:. TNXH. Bài: Cuộc sống xung quanh I . Mục tiêu: 1. Mục tiêu chính: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. Ghi chú: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị. 2. Mục tiêu tích hợp: GDBVMT: (Liên hệ) Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. * KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển kĩ năng hợp tác trong công việc. II.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. - Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp. III. Phương tiện dạy học: 1/ GV: Tranh minh hoạ. 2/ HS : sgk III . Các hoạt động : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1 . Khởi động :(1’) Hát 2. Bài cũ: ( 1’ ) nhận xét bài KT HK 1 3 . Bài mới :(1’) - Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh. a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường MT: HS nhận biết đợc môi trường xung quanh trường học của em. - GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xét về quang cảnh trên đường ( người, phương tiện giao thông ) - Nhận xét 2 bên đường : nhà cửa, cây cối, người dân sống bằng nghề gì ? - GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV - GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết ( 3’) b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK MT: Giúp hs hiểu được cuộc sống xung quanh em. - GV treo tranh – Tranh vẽ gì ? Ở đâu ? tại sao em biết ? - Con thích cảnh nào nhất ? Vì sao ? Lop4.com. HS đi tham quan HS thảo luận câu hỏi. HS quan sát – Thảo luận câu hỏi Page-17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. - GV nhận xét. Nhiều em trả lời. c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’) - Người dân nơi em ở họ sống bằng nghề gì ? - GV nhận xét. liên hệ. 5. Củng cố – dặn dò : (1’) - HS nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị : Tiết 2. - Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP I/. Nội dung:  Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp  Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân  Đánh giá các hoạt động trong tuần. II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần:  Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tố các nội quy do trường, lớp đưa ra  Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ.  Vệ sinh cá nhân tốt.  Hs yếu có tiến bộ: Lan, Ni  Hs còn hay nghỉ học: Đức.. Lop4.com. Page-18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×