Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

anh tết gd hướng nghiệp 6 hà thị xiêm thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.59 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ 1 : THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HỐ HỌC-2008</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư được 11,2 lít khí H</sub><sub>2 (đktc). Khối lượng</sub>
Al có trong X là:


<b>A.</b> <sub>5,4 g hoặc 8,85 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>8,85 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5,4 hoặc 8,10 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5,4 gam</sub>


<b>C©u 2 : </b> <sub>Để m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thành 24 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3.</sub>
Cho 24 gam B tác dụng với H2SO4 đặc nóng được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính m.


<b>A.</b> <sub>11,2 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>16,8 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5,04 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>19,04 gam</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Chất nào dưới đây tan tốt trong nước ?</sub>
Chọn C


<b>A.</b> <sub>C4H9OH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C6H5OH</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>C3H5(OH)3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C6H5NH2</sub>


<b>C©u 4 : </b> <sub>Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M được 1 gam kết tủa. Tìm V.</sub>
<b>A.</b> 0,224 hoặc 1,568 <b>B.</b> 1,568 lít <b>C.</b> 0,224 hoặc 1,12 lít <b>D.</b> 0,224 lít


<b>C©u 5 : </b> Lấy 7,4 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với Ag2O/ dd
NH3 thu được 64,8 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là:


<b>A.</b> <sub>CH3CHO và C2H5CHO</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CH3CHO và HCHO</sub>


<b>C.</b> <sub>C2H5CHO và C3H7CHO</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C3H7CHO và C4H9CHO</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Kết luận nào sau đây là đúng ? </sub>


<b>A.</b> <sub>Phenol tác dụng được với NaOH và dung dịch Na2CO3</sub>



<b>B.</b> <sub>Ancol etylic và phenol đều tác dụng với Na và dung dịch NaOH</sub>
<b>C.</b> <sub>Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.</sub>


<b>D.</b> <sub>Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng khơng tác dụng được với CuO đun nóng.</sub>


<b>C©u 7 : </b> Hoà tan hết 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước. được dung dịch B
và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn
nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là:


<b>A.</b> <sub>Li</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Rb</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>K </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Na</sub>


<b>C©u 8 : </b> <sub>Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O5 trong đó X chiếm 25,93% về khối lượng. Cơng</sub>
hố trị của X trong X2O5 là:


<b>A.</b> <sub>+5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>+4</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>4</sub>


<b>C©u 9 : </b> <sub>Hỗn hợp X chứa Fe2O3 (0,1 mol) Fe3O4 (0,1 mol) FeO (0,2 mol) và Fe (0,1 mol). Cho X tác</sub>
dụng với HNO3 loãng dư, số mol HNO3 tham gia phan ứng bằng:


<b>A.</b> <sub>2,6 mol</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,0 mol</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,3 mol</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,4 mol</sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít.</sub>
Thí nghiệm 1: Cho m g hốn hợp A vào 2 lít dung dịch B thì thốt ra 0,896 lít H2 (đktc).
Thí nghiệm 2. Cho m g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B thì thốt ra 1,12 lít H2 (đktc).
Giá trị của x là:


<b>A.</b> 0,02M <b>B.</b> 0,08 M <b>C.</b> 0,04 M <b>D.</b> 0,1 M


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một hỗn hợp M chứa rượu no A và axit hữu cơ đơn chức B đều mạch thẳng, có cùng số</sub>
nguyên tử cacbon. Ðốt cháy 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít oxi (đktc), thu được 52,8 gam


CO2 và 19,8 gam H2O. Công thức phân tử của A là:


<b>A.</b> C2H5OH <b>B.</b> C3H8O2 <b>C.</b> C3H8O3 <b>D.</b> C2H6O2


<b>C©u 12 : </b> Hợp chất Y có cơng thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số hạt proton. Tổng số proton
trong MX2 là 58. Khi tác dụng với chất oxi hố, một mol chất Y có khả năng cho tối đa bao nhiêu mol
electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 13 : </b> Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian được 1,68 lít
khí H2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối
lượng Z là:


<b>A.</b> <sub>7,5 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>15 g</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>7,05 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>9,6 gam</sub>


<b>C©u 14 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X thu được 8,8 gam CO</sub><sub>2 và 3,6 gam H2O. Số liên kết </sub><sub></sub><sub> tối</sub>
đa có trong X là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 3


<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol FeS2 và 0,01 mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3, SO2</sub>
và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu V lít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> <sub>0,36</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,12</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,48</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,24</sub>


<b>C©u 16 : </b> <sub>X là hỗn hợp chứa Al và sắt oxit FexOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X thu được 92,35 gam chất rắn</sub>
C. Hòa tan C bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 L (đktc) khí bay ra và cịn lại phần khơng tan D.
Hịa tan 1/4 lượng chất D bằng H2SO4 đặc nóng, thấy tiêu tốn 60 gam H2SO4 98%. Số mol Al2O3 có
trong chất rắn C :



<b>A.</b> <sub>0,14 mol</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,44 mol</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,40 mol</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,20 mol</sub>


<b>C©u 17 : </b> <sub>Chia hỗn hợp A gồm rượu metylic và rượu đồng đẳng X thành 3 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác</sub>
dụng hết với Na thấy bay ra 336ml H2 (đktc); Oxi hóa phần thứ hai bằng CuO thành anđehit (hiệu suất
100%), sau đó cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 10,8 gam Ag kim loại; Cho phần
thứ ba bay hơi và trộn với lượng dư oxi thì thu được 5,824 lít khí ở 136,5o<sub>C và 0,75 atm. Sau khi bật tia</sub>
lửa điện để đốt cháy hết rượu thì thu được 5,376 lít khí ở 136,5o<sub>C và 1 atm. Công thức phân tử của X là:</sub>


<b>A.</b> C4H9OH <b>B.</b> C3H7OH <b>C.</b> C5H11OH <b>D.</b> C2H5OH


<b>C©u 18 : </b> Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ và có màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện I = 1,34 A
trong 4 giờ. Tính khối lượng kim loại thốt ra ở catot và thể tích khí thốt ra ở anot (đktc).


<b>A.</b> <sub>6,4 gam ; 1,12 L</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>6,4 gam ; 0,56 L</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,2 gam ; 2,24 L</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>12,8 g ;4,48 L</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Hồ tan hồn toàn 9,28 gam một hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng nhau trong một lượng</sub>


vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y và 0,07 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu
huỳnh. Xác định xem sản phẩm chứa lưu huỳnh là sản phẩm nào trong số các chất sau:


<b>A.</b> SO2 <b>B.</b> S, <b>C.</b> H2S <b>D.</b> H2


<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được m gam muối và</sub>
5,6 lít khí SO2 (đktc). Cho 1,4 gam Fe vào dung dịch chứa m gam muối trên. Tính tổng khối lượng
muối thu được.


<b>A.</b> 21,4 gam <b>B.</b> 29,8 gam <b>C.</b> 37,4 gam <b>D.</b> 27,4 gam


<b>C©u 21 : </b> Cho hỗn hợp X chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 mL dung dịch A chứa AgNO3 và
Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch A’ và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho chất rắn B
đó tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 L H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2


trong dung dịch A bằng :


<b>A.</b> <sub>0,03 M ; 0,05 M </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,4 M ; 0,4 M</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,5 M ; 0,3 M</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,7 M ; 0,3 M</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với</sub>


dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết
tủa. Giá trị (a – b) bằng:


<b>A.</b> 0 g <b>B.</b> 15 g <b>C.</b> 10 g <b>D.</b> 30 g


<b>C©u 23 : </b> <sub>Dung dịch A gồm HCl 0,5M và H2SO4 1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M và KOH 4 M</sub>
Để trung hoà 500 ml dung dịch B cần bao nhiêu ml dung dịch A.


<b>A.</b> 0,5 L <b>B.</b> 1,5 L <b>C.</b> 2,0 L <b>D.</b> 1,0 L


<b>C©u 24 : </b> <sub>Cho các chất sau CH2=CH2 (I), CH2=CH-CN (II), C6H5-CH=CH2 (III), CH2=CH-CH=CH2 (IV).</sub>
Monome tạo nên cao su buna-N là:


<b>A.</b> <sub>(I) và (II)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(II) và (IV)</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>(III) và (IV)</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>(II) và (III)</sub>
<b>C©u 25 : </b> So sánh tính kim loại của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: (1) Chỉ có A và C tác dụng được với dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dn+<sub> + B</sub>


<b>A.</b> <sub>A < B < C < D</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>B < D < A < C </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>A < C < B < D</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>D < B < A < C</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO,</sub>


Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hßa tan hết X trong bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO (là
sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:


<b>A.</b> 1,62 gam <b>B.</b> 0,54 gam <b>C.</b> 0,81 gam <b>D.</b> 0,27 gam



<b>C©u 27 : </b> Đun nóng butan tạo 1,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Cho
hỗn hợp này qua dung dịch brom dư thấy cịn lại 1,0 lít khí (đktc). % thể tích của butan phản ứng là:


<b>A.</b> <sub>40%</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>70%</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>20%</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>80%</sub>


<b>C©u 28 : </b>


Đốt cháy một rượu đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ <i>n</i>CO2
<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=


5


6 . Số đồng phân của X tác


dụng với CuO cho anđehit bằng:


<b>A.</b> <sub>4</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2</sub>


<b>C©u 29 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ? Chọn C</sub>


<b>A.</b> <sub>AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng :</sub>
2AgBr  2Ag + Br2


<b>B.</b> <sub>Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng : NaClO + CO2 + H2O →</sub>
NaHCO3 + HClO


<b>C.</b> <sub>Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng :</sub>
SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O



<b>D.</b> <sub>KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm theo phản ứng :2KClO3 </sub><sub></sub><sub> 2KCl + 3O2</sub>
<b>C©u 30 : </b> <sub>E là este có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol NaOH được</sub>


13,6 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là:
<b>A.</b>


HCOO-CH2-CH2-CH3 <b>B.</b> C2H5COOCH3 <b>C.</b>




CH3COO-CH=CH2 <b>D.</b> CH3COOC2H5


<b>C©u 31 : </b> <sub>Lần lượt cho các chất vinyl axetat; 2,2-diclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác dụng</sub>
hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào dưới đây phản ứng đã KHÔNG được viết
đúng ?


<b>A.</b> <sub>CH3COOC6H5 + 2NaOH </sub><sub></sub><sub> CH3COONa + C6H5ONa + H2O</sub>
<b>B.</b> <sub>CH3CHCl2CH3 + 2NaOH </sub><sub></sub><sub> CH3COCH3 + 2NaCl + H2O</sub>
<b>C.</b> <sub>CH3CCl3 + 3NaOH </sub><sub></sub><sub> CH3COOH + 3NaCl + H2O </sub>
<b>D.</b> <sub>CH3COOCH=CH2 + NaOH </sub><sub></sub><sub> CH3COONa + CH3CHO</sub>


<b>C©u 32 : </b> <sub>Cho 40,3 gam trieste X (este ba chức) của (glixerin) glyxerol với axit béo tác dụng vừa đủ với</sub>
6 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là:


<b>A.</b> 38,1 g <b>B.</b> 41,7 g <b>C.</b> 45,6 g <b>D.</b> 45,9 g


<b>C©u 33 : </b> <sub>Cho 34,2 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với AgNO</sub><sub>3 / NH3.</sub>
Số mol Ag kết tủa là:


<b>A.</b> <sub>0,4</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,1</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,8</sub>



<b>C©u 34 : </b> <sub>10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt</sub>
khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần
% về khối lượng của CH4 có trong X là:


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 25% <b>C.</b> 20% <b>D.</b> 32%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HCO OH +Br<sub>2</sub><i>→</i>CO<sub>2</sub>+2 HBr


CH<sub>2</sub>=CH<i>−</i>CO OH+Br<sub>2</sub><i>→</i>CH<sub>2</sub>Br<i>−</i>CHBr<i>−</i>CO OH


CH2=<i>C</i>(CH3)<i>−</i>CO OH+Br2<i>→</i>CH2Br<i>−C</i>(CH3)Br<i>−</i>CO OH


<b>A.</b> <sub>Axit fomic </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Axit benzoic</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Axit acrilic</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Axit metacrylic</sub>
<b>C©u 36 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm H2 và C2H2. X có tỉ khối hơi so với N2 bằng 0,5. Đun nóng X với Ni xúc tác</sub>
thu sau một thời được hỗn hợp Y có 2 hiđrocacbon không no. Tỉ khối Y so với N2 bằng 0,8.
Phần trăm H2 đã tham gia phản ứng bằng


<b>A.</b> <sub>40%</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>30%</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>25%</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>75%</sub>


<b>C©u 37 : </b> X là hợp chất có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X có khả năng tác dụng với NaOH, nhưng không tác
dụng với Na. Chất X là chất nào trong số các chất cho dưới đây ?


<b>A.</b> <sub>HOCH2CH=O</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>HOOC-CH=O</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>HCOOCH3 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>HCOOCH2CH3</sub>


<b>C©u 38 : </b> <sub>Để trung hòa dung dịch thu được khi thủy phân 4,54 gam một photpho trihalogenua cần dùng</sub>
55 ml dung dịch NaOH 3M. Xác định cơng thức phân tử của photpho trihalogenua đó.


<b>A.</b> <sub>PF3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>PI3</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>PBr3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>PCl3</sub>



<b>C©u 39 : </b> X là một aminoaxit mạch thẳng, chứa một nhóm amin (-NH2) và một nhóm axit (-COOH). Cho 0,1 mol
X tác dung với dung dịch NaOH dư tạo muối hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng với dung
dịch HCl dư tạo 24 gam muối. Từ X có thể trực tiếp điều chế :


<b>A.</b> <sub>Nilon-6</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Nilon-7</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Nilon-6,6</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Nilon-8</sub>


<b>C©u 40 : </b> <sub>X là axit no hở đơn chức. Cho 6 gam X tác dụng với 6 gam NaOH được 10,2 gam chất rắn. Xác định</sub>
công thức phân tử của X.


<b>A.</b> C3H6O2 <b>B.</b> C2H4O2 <b>C.</b> C3H4O2 <b>D.</b> C4H8O2


<b>C©u 41 : </b> Cho 0,2 mol X (α-amino axit dạng H2NR(COOH)2) phản ứng hết với HCl tạo 36,7 gam muối. X là:


<b>A.</b> <sub>Alanin</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Axit glutamic</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Glixin </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Valin</sub>


<b>C©u 42 : </b> <sub>Dung dịch X có thể chứa một trong bốn muối là NH</sub><sub>4Cl, Na3PO4, KI và (NH4)3PO4. Thêm</sub>
NaOH vào mẫu thử của X thì thấy xuất hiện khí mùi khai. Cịn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử
của X thì xuất hiện kết tủa vàng. Vậy X chứa :


 Bài giải


X tác dụng với dung dịch NaOH xuất hiện khí có mùi khai, loại B và C.
Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng, loại A.


<b>A.</b> <sub>NH4Cl</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Na3PO4</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>(NH4)3PO4 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>KI</sub>


<b>C©u 43 : </b> Oxi hóa m gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO rồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO2 và hơi H2O lần lượt đi
qua bình 1 đựng Mg(ClO4)2 và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 25 gam kết tủa. Khối
lượng bình 1 tăng 5,4 gam và khối lượng CuO giảm 12 gam, khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối
lượng phân tử glixerin. Công thức phân tử của A là



<b>A.</b> <sub>C5H12O </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C4H8O2</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>C5H12</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C5H10O2</sub>


<b>C©u 44 : </b> <sub>X, Y, Z là các ancol có KLPT lập thành cấp số cộng. Đốt cháy một chất bất kì đều thu được</sub>
<i>m</i>CO2=1<i>,8333mH</i>2<i>O</i> . Cho 7,6 gam X tác dụng với 3,45 gam Na được V lít khí H2 (đktc).
Thể tích H2 bằng:


<b>A.</b> <sub>1,68 lít</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,36 lít</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,24 lít</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,12 lít</sub>


<b>C©u 45 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn este X với số mol của các chất trong phản ứng hóa học như sau :</sub>
<i>n<sub>O</sub></i><sub>2</sub>:<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>:<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=0<i>,25 :0,2 :0,2</i> <sub>.X có cơng thức phân tử là :</sub>


<b>A.</b> <sub>C2H4O2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C4H8O2</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>C3H6O2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C5H10O2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> <sub>Glixin</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Axit glutamic</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Valin</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Alanin</sub>


<b>C©u 47 : </b> <sub>Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H</sub><sub>2 (đktc).</sub>
Để trung hồ một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3). Khối
lượng muối khan thu được là:


<b>A.</b> <sub>20,65 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>41,30 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>34,20 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>20,83 gam</sub>


<b>C©u 48 : </b> <sub>Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch</sub>
tăng lên 4,6 gam. Trong hỗn hợp chứa:


<b>A.</b> 2,4 gam Mg <b>B.</b> 1,2 gam Mg <b>C.</b> 1,8 gam Mg <b>D.</b> 3,6 gam Mg


<b>C©u 49 : </b> <sub>X là hỗn hợp hai axit no hở đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho 5,3 gam X tác dụng</sub>
vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 2M. Xác định công thức phân tử và khối lượng của mỗi
axit.



<b>A.</b> <sub>CH3COOH 3 gam và C2H5COOH 3,7 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>HCOOH 2,3 gam và CH3COOH 3 gam</sub>
<b>C.</b> <sub>HCOOH 3 gam và CH3COOH 2,3 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CH3COOH 2,3 gam và C2H5COOH 3 gam</sub>
<b>C©u 50 : </b> <sub>Cho NaClO dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và Na2SO3 kết thúc phản ứng được dung</sub>


dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y được 43 gam kết tủa. Còn nếu thêm dung dịch MgCl2
dư vao Y thì được 8,4 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2SO3 có trong dung dịch X là:


<b>A.</b> <sub>0,1 M</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5 M</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,2M</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,5 M</sub>


01 26


02 27


03 28


04 29


05 30


06 31


07 32


08 33


09 34


10 35



11 36


12 37


13 38


14 39


15 40


16 41


17 42


18 43


19 44


20 45


21 46


22 47


23 48


24 49


25 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

01 26


02 27


03 28


04 29


05 30


06 31


07 32


08 33


09 34


10 35


11 36


12 37


13 38


14 39


15 40



16 41


17 42


18 43


19 44


20 45


21 46


22 47


23 48


24 49


25 50


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho 0,55 mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được dung </sub>
dịch B và 0,1 mol NO. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 1 mol


Fe(OH)3. Số mol của Fe3O4 có trong X là:


<b>A.</b> 0,10 <b>B.</b> 0,25 <b>C.</b> 0,20 <b>D.</b> 0,15


<b>C©u 2 : </b> <sub>Phản ứng nào dưới đây KHƠNG đồng thời có hiện tượng tạo kết tủa và sủi bọt khí ?</sub>



<b>A.</b> Ba + dung dịch H2SO4 <b>B.</b> K + dung dịch CuSO4


<b>C.</b> dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 <b>D.</b> Zn + dung dịch KOH
<b>C©u 3 : </b> <sub>Cân bằng phương trình phản ứng</sub>


O
H
MnSO
SO


K
CO
OH
CO
H
C
SO
H
KMnO
CH


CH
H


C6 5   2  4  2 4  6 5  2  2 4  4  2


Cho biết tổng các hệ số bằng:


<b>A.</b> 14 <b>B.</b> 16 <b>C.</b> 15 <b>D.</b> 13



<b>C©u 4 : </b> <sub>Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện </sub>
là 22. Cấu hình electron của X2+<sub> là:</sub>


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6
<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm C2H5OH và hỗn hợp hai hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy A cần 0,585</sub>
mol O2 được 0,375 mol CO2 và 0,435 mol H2O. Trong X có chứa:


<b>A.</b> C4H6 và C5H8 <b>B.</b> C5H10 và C6H12 <b>C.</b> C7H16 và C8H18 <b>D.</b> C5H12 và C6H14
<b>C©u 6 : </b> <sub>Isomyl axetat (dầu chuối) được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp gồm axit axetic và ancol </sub>


isoamylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng axit axetic (x gam) và khối lượng ancol


isoamylic (y gam ) để điều chế 195 gam este trên, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Giá trị x và y
lần lần lượt là:


<b>A.</b> 132,35 gam ; 132,00 gam <b>B.</b> 132,35 gam ; 194,12 gam
<b>C.</b> 90,00 gam ; 194,12 gam <b>D.</b> 78,89 gam ; 132,34 gam


<b>C©u 7 : </b> <sub>A là ankadien liên hợp có mạch nhánh có cơng thức thực nghiệm (C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>)</sub><sub>n</sub><sub> .Khi cho A tác dụng với </sub>
Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 1 sẽ thu được bao nhiêu đồng phân ?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>C©u 8 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon A (thuộc dãy đồng đẳng benzen) thu được 0,9m gam </sub>
H2O. X tác dụng Cl2 có chiếu sáng thu được dẫn xuất monobrom duy nhất. X là:


<b>A.</b> benzen <b>B.</b> 1,3,5-trimetylbenzen <b>C.</b> toluen <b>D.</b> cumen



<b>C©u 9 : </b> <sub>Trong dãy nào dưới đây, các chất đã KHÔNG được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ </sub>
trái sang phải ?


<b>A.</b> HClO, HClO2, HClO3, HClO4 <b>B.</b> NH3, H2O, HF


<b>C.</b> H3PO4, H2SO4, HClO4 <b>D.</b> HI, HBr, HCl, HF


<b>C©u 10 : </b> <sub>Một ancol đơn chức X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng</sub>
hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều kiện chuẩn) là:


<b>A.</b> 1,12 L <b>B.</b> 3,36 L <b>C.</b> 2,24 L <b>D.</b> 4,48 L


<b>C©u 11 : </b> <sub>Dung dịch D có thể tích 400 mL chứa muối AgNO3 0,10M và Ni(NO3)2 0,15M. Điện phân D với </sub>
điện cực trơ, dòng điện cường độ 3,86 A trong 20 phút. Khối lượng catot tăng :


<b>A.</b> 4,556 gam <b>B.</b> 4,320 gam <b>C.</b> 0,236 gam <b>D.</b> 5,264 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dung dịch nước lọc thì có thêm 1 gam kết tủa nữa. Tìm V.


<b>A.</b> 1,12 lit <b>B.</b> 0,672 lít <b>C.</b> 0,784 lít <b>D.</b> 0,896 lít


<b>C©u 13 : </b> <sub>Ðốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp G gồm hai chất hữu cơ X và Y khác dãy đồng đẳng, trong </sub>
đó X hơn Y một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi
của G đối với hiđro là dG/H2 = 13,5. X có cơng thức phân tử là:


<b>A.</b> CH3COOH <b>B.</b> HCHO <b>C.</b> C2H2 <b>D.</b> C2H5OH


<b>C©u 14 : </b> <sub>Chia 36 hỗn hợp X gồm Cu và Fe làm hai phần. Cho phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc dư được 11,2</sub>
lít khí SO2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với H2SO4 loãng được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng


của Cu có trong 36 gam hỗn hợp X là:


<b>A.</b> 19,2 gam <b>B.</b> 6,4 gam <b>C.</b> 12,8 gam <b>D.</b> 12,4 gam


<b>C©u 15 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hiđrocacbon rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng 247,95 </sub>
gam dung dịch H2SO4 98% . Kết thúc phản ứng thấy nồng độ H2SO4 trong bình 1 là 95%. Khối
lượng nước sinh ra khi đốt cháy là:


<b>A.</b> 1,8 gam <b>B.</b> 7,83 gam <b>C.</b> 2,7 gam <b>D.</b> 3,6 gam


<b>C©u 16 : </b> <sub>Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn KHƠNG bị hịa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra </sub>
hoàn toàn) ?


<b>A.</b> Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước.


<b>B.</b> Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl


<b>C.</b> Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,5 mol HNO3.
<b>D.</b> Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Để phân biệt khí SO2 và khí H2S, thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây ?</sub>


<b>A.</b> dung dịch NaOH <b>B.</b> dung dịch Br2 <b>C.</b> dung dịch KMnO4 <b>D.</b> dung dịch CuCl2
<b>C©u 18 : </b> <sub>Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2SO4 loãng thu </sub>


được dung dịch Y và 6,72 lít (00<sub>C và 2 atm) hỗn hợp khí Z. Cho Cl2 dư vào dung dịch Y, cơ cạn </sub>
dung dịch thu được p gam muối khan. Giá trị của p là:


<b>A.</b> 56,25 gam <b>B.</b> 112,40 gam <b>C.</b> 112,50 gam <b>D.</b> 56,30 gam



<b>C©u 19 : </b> <sub>Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96</sub>o<sub> ? Biết hiệu suất</sub>
quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của rượu (ancol) etylic là 0,807 g/mL.


<b>A.</b> 4,1 L <b>B.</b> 4,3 L <b>C.</b> 4,7 L <b>D.</b> 4,5 L


<b>C©u 20 : </b> <sub>Khối lượng glyxerin thu được khi đun nóng 2,225 kh chất béo (loại glyxeryl tristearat) có chứa </sub>
20% tạp chất với dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 0,2875 kg <b>B.</b> 0,1840 kg <b>C.</b> 0,2300 kg <b>D.</b> 0,0460 kg


<b>C©u 21 : </b> <sub>Xà phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M.</sub>
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là :


<b>A.</b> 400 ml <b>B.</b> 300 ml <b>C.</b> 200 ml <b>D.</b> 500 ml


<b>C©u 22 : </b> <sub>Tính lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%.</sub>


<b>A.</b> 14,4 gam <b>B.</b> 22,5 gam <b>C.</b> 2,25 gam <b>D.</b> 1,44 gam


<b>C©u 23 : </b> <sub>Điều chế Cl2 bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với KMnO4, K2Cr2O7, CaOCl2, KClO3. </sub>
Nếu cùng lượng HCl thì số mol Cl2 ít nhất trong trường hợp cho HCl tác dụng với:


<b>A.</b> K2Cr2O7 <b>B.</b> KMnO4 <b>C.</b> CaOCl2 <b>D.</b> KClO3


<b>C©u 24 : </b> <sub>Phát biểu nào KHÔNG đúng ?</sub>


<b>A.</b> Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.


<b>B.</b> Giả sử trong khơng khí chỉ có N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% về thể tích. Phân tử khối trung trình
của khơng khí là 28,8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D.</b> Nitơ có hai đồng vị ❑714<i>N</i> và ❑715<i>N</i> nhưng chủ yếu là ❑714<i>N</i> .


<b>C©u 25 : </b> <sub>Cho 0,55 mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được dung </sub>
dịch B và 0,1 mol NO. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 1 mol Fe(OH)3.
Số mol của HNO3 tham gia phan ứng là:


<b>A.</b> 3,1 <b>B.</b> 2,6 <b>C.</b> 1,1 <b>D.</b> 1,3


<b>C©u 26 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thu được 16,2 gam H2O.</sub>
Mặt khác 22,8 gam X mất màu vừa đủ 96 gam Br2 trong dung dịch.%V của C2H6 có trong X là:


<b>A.</b> 60% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 25%


<b>C©u 27 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG phù hợp với các kim loại kiềm ?</sub>
<b>A.</b> Các kim loại kiềm cần được bảo quản trong dầu hỏa.


<b>B.</b> Các kim loại kiềm nói chung đề mềm, nhẹ và dễ nóng chảy.


<b>C.</b> Người ta có thể dùng kim loại kiềm khử hợp chất nhôm ở nhiệt độ cao để điều chế nhôm.
<b>D.</b> Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch hợp chất tương ứng.
<b>C©u 28 : </b> <sub>Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn tồn với dung dịch lỗng chứa 0,05 mol H2SO4, lượng muối </sub>


thu được bằng :


<b>A.</b> 7,1 gam <b>B.</b> 28,4 gam <b>C.</b> 19,1 gam <b>D.</b> 14,2 gam


<b>C©u 29 : </b> <sub>Oxi hóa 48 gam etanol bằng hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4. Etanal sinh ra được chưng cất ngay và </sub>
dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được 123,8 gam Ag.hiệu suất tồn bộ q trình
phản ứng trên là:



<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 55% <b>C.</b> 35% <b>D.</b> 45%


<b>C©u 30 : </b> <sub>Khi cho toluen tác dụng với Cl2 (as) thì thu được sản phẩm nào sau đây ? </sub>


<b>A.</b> <i>o</i>-clotoluen <i><b>B.</b></i> <i>p</i>-clotoluen <b>C.</b> <i>m</i>-clotoluen <i><b>D.</b></i> benzyl clorua
<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với </sub>


200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 g muối. Kết quả nào sau đây KHÔNG đúng ?


<b>A.</b> Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 (M). <b>B.</b> Tên gọi amin là đimetylamin và etylamin
<b>C.</b> Số mol mỗi chất là 0,02 mol <b>D.</b> Công thức của amin là CH5N và C2H7N
<b>C©u 32 : </b> <sub>Cho 25 gam hỗn hợp A gồm Mg và Zn vào cốc đựng 200 ml dung dịch HCl, cô cạn cốc A được </sub>


53,4 gam chất rắn. Nếu cũng cho 25 gam hỗn hợp A vào cốc chứa 400 ml dung dịch HCl trên, khi
cơ cạn cốc A được 74,7 gam chất rắn. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong A.


<b>A.</b> 12 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 18


<b>C©u 33 : </b> <sub>Dung dịch X chứa các ion sau: Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, </sub> <sub>SO</sub>


4
2<i>−</i>


và NO3


<i>−</i>


. Để kết tủa hết ion SO4
2<i>−</i>




trong 250 mL dung dịch X cần 50 mL dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 mL dung dịch X tác dụng
với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 mL dung dịch X được 37,3 gam hỗn
hợp muối khan. Nồng độ mol/l NO3<i>−</i> là:


<b>A.</b> 0,6 M <b>B.</b> 0,2 M <b>C.</b> 0,4 M <b>D.</b> 0,3 M


<b>C©u 34 : </b> <sub>Cho a mol NO</sub><sub>2</sub><sub> hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch có chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá</sub>
trị pH :


<b>A.</b> > 7 <b>B.</b> < 7 <b>C.</b> = 7 <b>D.</b> = 14


<b>C©u 35 : </b> <sub>Khi đốt cháy 1 mol ancol no hở Y cần 3,5 mol O2. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên Y. Cho </sub>
0,2 mol X tác dụng với Na dư được:


<b>A.</b> 0,2 mol H2 <b>B.</b> 0,3 mol H2 <b>C.</b> 0,1 mol H2 <b>D.</b> 0,4 mol H2


<b>C©u 36 : </b> <sub>Xác định phát biểu nào dưới đây là KHƠNG đúng.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B.</b> Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch NaOH nóng.
<b>C.</b> Có thể phân biệt glixerol và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO3 đặc.
<b>D.</b> Có thể phân biệt fructozơ và axit fomic bằng phản ứng tráng gương.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Cho 3,5 gam chất đơn chức X (chỉ chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong </sub>
NH3 thu được 10,8 gam Ag. Cho biết công thức cấu tạo của X, biết tên của nó có tiếp đầu ngữ
trans.


<b>A.</b> C C



H


CHO
C6H5


H


<b>B.</b> C C


H


CHO
H3C


H


<b>C.</b> C C


H


CHO
H


H3C


<b>D.</b> C C


H


CHO


H<sub>3</sub>C


H3C


<b>C©u 38 : </b> <sub>Cho 4,6 gam hơi etanol qua ống đựng CuO đốt nóng thu được hai chất hữu cơ A, B. Hiệu suất tạo </sub>
ra A là 80% và tạo ra B là 20% so với lượng etanol ban đầu. Cho A qua bình đựng dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag (hiệu suất 90%). Giá trị của m là


<b>A.</b> 12,69 gam <b>B.</b> 15,552 gam <b>C.</b> 5,4 gam <b>D.</b> 10,8 gam


<b>C©u 39 : </b> <sub>Ðun nóng một hỗn hợp 2 rượu đơn chức, mạch hở A, B với H2SO4 đặc ở 140</sub>o<sub>C thu được hỗn hợp </sub>
3 ete. Ðốt cháy 10,8 gam một ete trong số 3 ete trên thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Một trong hai ancol đó là:


<b>A.</b> C2H5OH <b>B.</b> C3H5OH <b>C.</b> C4H7OH <b>D.</b> C2H3OH


<b>C©u 40 : </b> <sub>Phương trình hố học nào dưới đây KHƠNG đúng ? Biết trật tự dãy điện hóa :</sub>
<b>A.</b> Mg + Fe2+<sub> → Mg</sub>2+<sub> + Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Fe</sub>2+<sub> + Ag</sub>+<sub> → Fe</sub>3+<sub> + Ag</sub>
<b>C.</b> Fe + 2Fe3+<sub> → 3Fe</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b> <sub>3Cu + 2Fe</sub>3+<sub> → 3Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>


<b>C©u 41 : </b> <sub>Một hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N có MX = 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu được </sub>
hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với dung dịch
brom. X là :


<b>A.</b> CH2=CH(NH2)COOH <b>B.</b> CH2=CH-COONH4 <b>C.</b> H2N-CH=CH-COOH <b>D.</b> HCOONH4
<b>C©u 42 : </b> <sub>Hồ tan 44,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào HNO3 loãng được dung dịch Y, 8,4 gam kim </sub>


loại và 6,72 lít khí NO (đktc). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là:


<b>A.</b> 1,5 <b>B.</b> 0,5 <b>C.</b> 1,0 <b>D.</b> 1,25



<b>C©u 43 : </b> <sub>Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung </sub>
dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng
thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)


<b>A.</b> C2H2 và C3H8. <b>B.</b> C3H4 và C4H8. <b>C.</b> C2H2 và C4H6. <b>D.</b> C2H2 và C4H8.
<b>C©u 44 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây </sub><b><sub>không</sub></b><sub> đúng ?</sub>


<b>A.</b> Các ankan đêu là những chất không màu và nhẹ hơn nước


<b>B.</b> Các ankan không phân cực nê không tan trong nước, nhưng các ankan tan tốt trong dầu mỡ.


<b>C.</b> Điều kiện thường, các ankan mạch không phân nhánh từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở
trạng thái lỏng và từ C18 trở đi


<b>D.</b> Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan nói chung giảm theo khối lượng
phân tử.


<b>C©u 45 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng ?</sub>


<b>A.</b> Các nguyên tố mà nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất là 1s2, 3s1, 2p2 đều là kim loại.
<b>B.</b> Các nguyên tử Na, Al, Cl có số electron độc thân trong nguyên tử là bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D.</b> Các nguyên tử O, S, Se, Te ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân, cịn khi bị kích thích có thể có 4
hoặc 6 electron độc.


<b>C©u 46 : </b> <sub>Thêm 0,024 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol AlCl3. Dung dịch thu được có giá trị pH </sub>


<b>A.</b> lớn hơn 7. <b>B.</b> bằng 0. <b>C.</b> nhỏ hơn 7. <b>D.</b> bằng 7.



<b>C©u 47 : </b> <sub>PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ và hiệu suất chuyển hoá như sau:</sub>
CH<sub>4</sub>⃗<sub>15 %</sub><i><sub>C</sub></i>


2<i>H</i>2⃗95 % CH2=CH<i>−</i>Cl⃗90 %PVC . Cần bao nhiêu lít (đktc) khí thiên nhiên để điều


chế 1 gam PVC, biết CH4 chiếm 95% khí thiên nhiên.


<b>A.</b> 8,589 L <b>B.</b> 4,192 L <b>C.</b> 5,88 L <b>D.</b> 6,00 L


<b>C©u 48 : </b> <sub>Để khử hết cùng một lượng FeCl3 thì trong phản ứng xảy ra giữa các cặp chất dưới đây, trường </sub>
hợp nào số mol chất khử đã sử dụng là nhiều nhất ?


<b>A.</b> H2S + FeCl3 <b>B.</b> Cu + FeCl3 <b>C.</b> Fe + FeCl3 <b>D.</b> KI + FeCl3


<b>C©u 49 : </b> <sub>Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2SO4 lỗng thu </sub>
được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Cho 10 gam hỗn hợp X tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thì
lượng SO2 sinh ra làm mất màu bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,05M.


<b>A.</b> 0,3 <b>B.</b> 1,5 <b>C.</b> 3,0 <b>D.</b> 0,5 L


<b>C©u 50 : </b> <sub>Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1,34%. Giá trị pH của dung dịch này bằng :</sub>
CH3COOH <sub></sub> CH3COO- <sub>+ H</sub>+<sub> </sub>


+¿
<i>H</i>¿


¿
¿


pH = -lg(0,00134) = 2,9



<b>A.</b> 0,9 <b>B.</b> 1,9 <b>C.</b> 1,0 <b>D.</b> 2,9


Đ ề 3


01 26


02 27


03 28


04 29


05 30


06 31


07 32


08 33


09 34


10 35


11 36


12 37


13 38



14 39


15 40


16 41


17 42


18 43


19 44


20 45


21 46


22 47


23 48


24 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> ĐỀ 3: THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HỐ HỌC-2008</b>


<b>C©u 1 : </b> Hai chất đồng phân có nguồn gốc tự nhiên X và Y đều có thành phần 40,45% C; 7,86% H; 15,73% N; còn lại
là O. Tỉ khối hơi của Y so với khơng khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH thì X cho muối C2H4O2NNa còn Y
cho muối C3H6O2NNa. X và Y lần lượt là :


<b>A.</b> H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH <b>B.</b> H2NCH2COOCH3, H2NCH2CH2COOH


<b>C.</b> H2NCH2COOCH3, CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
<b>C©u 2 : </b> <sub>Dung dịch chứa 0,03 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung </sub>


dịch sau phản ứng thu được 5,73 gam muối khan. Công thức phân tử của X là :


<b>A.</b> <sub>H2NCH2(COOH)2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>H2NC3H5(COOH)2 </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>(H2N)2C3H5COOH</sub> <b><sub>D</sub></b> <sub>H2NC5H11(COOH)2</sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Este X có cơng thức phân tử C4H6O2. X phản ứng với dung dịch kiềm loãng dư thu được hai sản phẩm đều </sub>


có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là :


<b>A.</b> <sub>CH3COOCH=CH2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>HCOOCH=CHCH3 </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>CH2=CHCOOCH3</sub> <b><sub>D.</sub></b> HCOOCH2CH=C


H3


<b>C©u 4 : </b> <sub>Điện phân 100 mL dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện 0,5 </sub>
Ampe trong thời gian 2702 giây (với các điện cực trơ). Khối lượng kim loại kết tủa lên catot là :


<b>A.</b> <sub>1,272 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,336 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,912 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,208 gam</sub>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào đã được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang</sub>


phải ?


HCOOH > CH3COOH CH2=CHCOOH > C2H5COOH ClCH2COOH > BrCH2COOH Cl2CHCOOH >
ClCH2COOH


<b>A.</b> <sub>HCOOH và CH3COOH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CH3CH2COOH và CH2=CH–COOH </sub>


<b>C.</b> <sub>Cl2CHCOOH và ClCH2COOH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>ClCH2COOH và BrCH2COOH</sub>



<b>C©u 6 : </b> Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?


<b>A.</b> <sub>Ca(OH)2 và Na2CO3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>AgF và HCl</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>H2S và FeCl2 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>FeCl2 và Br2</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Xét các nguyên tố X, Y, Z và T với cấu hình electron nguyên tử như dưới đây. Nguyên tố nào KHÔNG </sub>


phải là nguyên tố kim loại ?


<b>A.</b> X : [Ar]4s2<sub>4p</sub>5 <b><sub>B.</sub></b> <sub>Z : [Ar]4s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>Y : [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>T : [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1
<b>C©u 8 : </b> <sub>Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là đúng ? </sub>


<b>A.</b> <sub>H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < </sub>
CH2-(CH2)3-NH2


<b>B.</b> CH3-(CH2)3-NH2 < CH3CH2COOH <
H2NCH-2COOH


<b>C.</b> <sub>H2NCH2COOH < CH3-(CH2)3-NH2 < </sub>
CH3CH2COOH


<b>D.</b> CH3CH2COOH < H2NCH2COOH <
CH3-(CH2)3-NH2


<b>C©u 9 : </b> <sub>Chuẩn độ 25,0 gam một mẫu huyết tương cần dùng 20,0 mL dung dịch K2Cr2O7 0,010M trong H2SO4. </sub>
Nồng độ phần trăm của etanol trong mẫu huyết tương này bằng :


<b>A.</b> 5,52% <b>B.</b> 0,0552% <b>C.</b> 0,12% <b>D.</b> 0,0012%


<b>C©u 10 : </b> Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một phản ứng hoá học đã đạt đến trạng thái
cân bằng ?



<b>A.</b> <sub>Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. </sub>


<b>B.</b> <sub>Những thay đổi về nồng độ, nhiệt độ và áp suất không thể phá vỡ trạng thái cân bằng. </sub>
<b>C.</b> <sub>Các phản ứng thuận và nghịch đều dừng lại.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C©u 11 : </b> Dựa trên độ điện ly thì dãy nào dưới đây chỉ gồm các axit cùng loại ?


<b>A.</b> <sub>HCN, CH3COOH, HF, H2S, HNO2 </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>H3PO4, H2SO4, HClO4, H3AsO4.</sub>
<b>C.</b> <sub>H2S, H2O, HCOOH, HI, H2SO3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>HNO3, H2SO4, HF, HCl, HBr.</sub>


<b>C©u 12 : </b> Cho từ từ từng giọt V (L) dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch K2CO3 thu được dung dịch B và 0,56 L (đktc)
khí CO2. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 1,5 gam kết tủa. V bằng


<b>A.</b> 650 ml <b>B.</b> 500 ml <b>C.</b> 400 ml <b>D.</b> 800 ml


<b>C©u 13 : </b> <sub>Người ta lên men m (kg) ngô chứa 50% tinh bột, thu được 5 L ancol etylic 46</sub>o<sub>. Xác định m. Biết </sub>
hiệu suất của quá trình lên men đạt 81% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml


<b>A.</b> <sub>5,4 kg </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>9,87 kg</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>8,0 kg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>16 kg</sub>


<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho p gam rượu đơn chức R tác dụng với Na dư, thoát ra 0,56 lít khí.Tính giá trị của p. Biết trong </sub>
phân tử R, phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 52,17% và 13,04%.


<b>A.</b> 3,7 gam <b>B.</b> 4,6 gam <b>C.</b> 3 gam <b>D.</b> 2,3 gam


<b>C©u 15 : </b> Đehiđrat hố ancol bậc hai A thu được anken. Cho 3 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,56 L H2 (đktc).
Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 130o<sub>C thì sản phẩm tạo thành là :</sub>


<b>A.</b> <sub>buten-2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>điisopropyl ete.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>proppen</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>đipropyl ete.</sub>



<b>C©u 16 : </b> <sub>Xà phịng hố hồn tồn 10 gam X có cơng thức phân tử C5H8O2 bằng 75 mL dung dịch NaOH 2M. Cô cạn </sub>
dung dịch sau phản ứng thu được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là :


<b>A.</b> metyl metacrylat <b>B.</b> etyl acrylat <b>C.</b> vinyl propionat <b>D.</b> alyl axetat
<b>C©u 17 : </b> Cho lượng dư dung dịch HCl đặc tác dụng với 34,8 gam MnO2 có đun nóng sinh ra khí A. Chia A làm hai


phần. Phần một tác dụng hết với lượng dư Mg thu được 14,25 gam muối. Phần hai tác dụng với 500 mL
dung dịch NaOH 1,2 M tạo dung dịch D. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, thì nồng độ mol của
NaOH trong dung dịch D là :


<b>A.</b> <sub>0,2M</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,4M</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,8M</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,6M</sub>


<b>C©u 18 : </b> Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron hóa trị 3s2<sub>3p</sub>5<sub>. Trong bảng hệ thống tuần hồn, A thuộc </sub>


<b>A.</b> <sub>chu kì 3, nhóm VIIA </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>chu kì 5, nhóm IIIA</sub>


<b>C.</b> <sub>chu kì 3, nhóm VIIB</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>chu kì 3, nhóm VA</sub>


<b>C©u 19 : </b> Cho các polime sau : (1) polietilen, (2) polivinyl clorua, (3) polibutađien, (4) poliisopren, (5) amilozơ , (6)
amilopectin, (7) xenlulozơ, (8) cao su lưu hóa. Phát biểu nào dưới đây là đúng:


<b>A.</b> <sub>(6), (8) có dạng khơng gian</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(1), (4), (5), (6) có dạng mạch thẳng.</sub>
<b>C.</b> <sub>(1), (2), (3), (4), (5), (7) có dạng mạch </sub>


thẳng.


<b>D.</b> (2), (4), (6) có dạng phân nhánh.


<b>C©u 20 : </b> Hoà tan hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại (X, Y và Z) bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thấy


có 6,72 L khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và dung dịch B chỉ chứa muối kim loại. Khối lượng muối nitrat
thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch B là :


<b>A.</b> <sub>61,4 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>98,6 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>80,0 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>43,5 gam</sub>


<b>C©u 21 : </b> <sub>Sắp xếp thứ tự giảm dần độ mạnh tính axit, tính bazơ, tính oxy hố và tính khử của dãy nào dưới đây là </sub>
KHƠNG đúng ?


<b>A.</b> <sub>Tính oxi hố : HClO > HClO2 > HClO3 > </sub>
HClO4


<b>B.</b> Tính bazơ : NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3
<b>C.</b> <sub>Tính axit : HCl > HBr > HI</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Tính khử : Na > Mg > Be</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Đốt cháy một hiđrocacbon X được 0,08 mol CO2 và 0,09 mol H2O. X tác dụng với Cl2 có ánh sáng được </sub>
một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là :


<b>A.</b> neopentan. <b>B.</b> 2,3-đimetylbutan. <b>C.</b> isooctan. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C©u 23 : </b> A là dung dịch HCl và B là dung dịch CH3COOH. A và B có cùng nồng độ mol và độ điện ly của axit
axetic trong B bằng 1%. Giá trị pH của A và B tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là :


<b>A.</b> <sub>y = x + 2. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>y = 100x. </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>x = 100y. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>x = y + 2. </sub>


<b>C©u 24 : </b> <sub>Khi cracking butan tạo ra hỗn hợp gồm các ankan và các anken, trong đó có hai chất Avà B. Tỉ khối của B so</sub>


với A là 1,5. X là đồng phân của B, cho X tác dụng với dung dịch brom được chất X1, cho X1 tác dụng với
dung dịch NaOH được chất hữu cơ X2. Công thức cấu tạo của X2 là :


<b>A.</b> <sub>CH2OH-CH2OH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CH2OH-CHOH-CH3</sub> <b><sub>C.</sub></b>



CH2OH-CH2-CH2OH <b>D.</b>



CH2OH-CHOH-CH2OH


<b>C©u 25 : </b> <sub>Đun nóng hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Đốt cháy một trong các ete đó ta có tỉ lệ</sub>
<i>n</i><sub>ete</sub>:<i>n<sub>O</sub></i><sub>2</sub>:<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>:<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=0<i>,</i>25:1<i>,</i>375 :1:1 <sub>. Công thức của hai ancol là : </sub>


<b>A.</b> <sub>Ancol metylic và ancol </sub><i><sub>i</sub></i><sub>-propylic</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ancol metylic và ancol alylic </sub>
<b>C.</b> <sub>Ancol etylic và ancol vinylic</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ancol metylic và ancol </sub><i><sub>n</sub></i><sub>-propylic</sub>


<b>C©u 26 : </b> Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi
cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong NH3 dư thì được 2,16 gam Ag. Đun phần thứ hai với H2SO4
loãng, sau đó trung hịa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì được 6,480 gam
Ag. Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp đầu bằng :


<b>A.</b> <sub>4,86 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>9,72 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,24 gam </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>6,48 gam</sub>


<b>C©u 27 : </b> Cho 0,1 mol hiđrocacbon A phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 15,9 g
kết tủa. A là :


<b>A.</b> <sub>CH</sub>CH <b>B.</b> CHCCH3 <b>C.</b> CHCCH2CH3 <b>D.</b> CHCCH=CH2


<b>C©u 28 : </b> <sub>Số sản phẩm hữu cơ có được khi cho isopentan thế với clo theo tỉ lệ mol 1 :1 là : </sub>


<b>A.</b> <sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5</sub>


<b>C©u 29 : </b> <sub>Chọn phương pháp đơn giản nhất để khử độ cứng tạm thời của nước :</sub>



<b>A.</b> <sub>Phương pháp đun sôi nước </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Phương pháp trao đổi ion </sub>
<b>C.</b> <sub>Phương pháp cất nước </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Dùng phương pháp hố học </sub>


<b>C©u 30 : </b> Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm định chức, có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thủy phân X trong
dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp hai rượu (ancol) A, B. Phân tử rượu B có số nguyên tử C
nhiều gấp đôi phân tử rượu A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700<sub>C, A cho một anken và B cho ba anken </sub>
đồng phân. Oxi hóa hai rượu (ancol) A, B thì :


<b>A.</b> <sub>A và B đều tạo anđehit</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>A và B đều tạo xeton</sub>
<b>C.</b> <sub>A tạo anđehit, B tạo xeton </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>A tạo xeton, B tạo anđehit</sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho 1,12 gam b t săt và 0,24 gam b t magie vào m t bình đựng săn 250 mL dung dịch CuSO</sub><sub>ô</sub> <sub>ô</sub> <sub>ô</sub> <sub>4 rồi khuấy kĩ </sub>


cho đến khi kết thúc phản ứng. Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng kim loại có trong bình là
1,88 gam. V y nồng đ mol ban đầu của dung dịch CuSOâ ô 4 bằng :


<b>A.</b> <sub>0,10 M </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,15 M </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,05 M </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,20 M </sub>


<b>C©u 32 : </b> <sub>Cracking 375 L C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp khí X có thể tích 670 L (đktc) bao gồm H2, CH4, C2H6, </sub>
C2H4, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Thể tích C4H10 chưa bị cracking là :


<b>A.</b> 40 lít <b>B.</b> 45 lít <b>C.</b> 90 lít <b>D.</b> 80 lít


<b>C©u 33 : </b> <sub>Dung dịch A chứa các ion Mg</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol NO3</sub>-<sub>. Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào </sub>
dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết V (mL) dung dịch. V có giá trị :


<b>A.</b> 150 mL <b>B.</b> 50 mL <b>C.</b> 200 mL <b>D.</b> 100 mL


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung
dịch Ba(OH)2 dư, thì thu được 9,062 gam kết tủa. Số mol FeO trong A bằng :



<b>A.</b> <sub>0,03</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,02</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,025</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,01 </sub>


<b>C©u 35 : </b> <sub>TrTrong pin điện hoá Zn- Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm là : </sub>


<b>A.</b> Zn  Zn2+ + 2e <b>B.</b> Cu2+ + 2e  Cu <b>C.</b> Zn2+ + 2e  Zn <b>D.</b> Cu  Cu2+ + 2e


<b>C©u 36 : </b> 100 mL dung dịch hỗn hợp X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)2 2M được trung hòa bởi V (L) dung dịch Y
chứa H2SO4 0,5M và HCl 1M. Sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Giá trị của V và a lần lượt là :
<b>A.</b> <sub>0,1375 ; 16,0</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,1375 ; 23,3</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,2750 ; 32,0</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,2750 ; 46,6</sub>
<b>C©u 37 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bộ </sub>


hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632
lít khí (đktc) duy


nhất thốt ra khỏi bình.Giả thiết trong khơng khí có 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Cơng thức
phân tử của B


<b>A.</b> <sub>C2H7N</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C3H7N</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>CH5N</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C3H9N</sub>


<b>C©u 38 : </b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất khi phản ứng với dung dịch axit nitric (HNO3) thì phản ứng xảy ra
thuộc loại phản ứng oxi hóa khử ?


<b>A.</b> <sub>Fe3O4, FeCO3, Fe3C </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3</sub>
<b>C.</b> <sub>FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>FeSO4, Fe2(SO4)3, FeS2 </sub>


<b>C©u 39 : </b> Axit sunfuric H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo ra oleum X. Hòa tan 6,76 gam X vào nước thành 200 mL dung
dịch H2SO4. Biết 10 mL dung dịch này trung hòa vừa hết 16 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Vậy công thức
của X là :



<b>A.</b> <sub>H2SO4.3SO3 </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>H2SO4.5SO3 </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>H2SO4.4SO3 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>H2SO4.2SO3 </sub>


<b>C©u 40 : </b> <sub>X là hợp chất tác dụng được với Na2CO3, nhưng không tạo CO2. Khi cho X tác dụng với Na, thì số mol H2 </sub>


sinh ra bằng số mol của X. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, số mol NaOH phản ứng cũng bằng số mol
của X. X là chất nào trong số các chất dưới đây ?


<b>A.</b> HOC6H4COOH <b>B.</b> HOCH2C6H4OH <b>C.</b> HOC6H4CH3 <b>D.</b> HOC6H4OH


<b>C©u 41 : </b> Dùng quặng manhetit chứa 85% Fe3O4 để có thể luyện được 750 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Trong
quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1,2%. Khối lượng quặng manhetit cần dùng là :


<b>A.</b> <sub>1143,72 tấn</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1735,86 tấn</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1325,16 tấn</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1171,62 tấn *</sub>


<b>C©u 42 : </b> <sub>Cho 80,6 gam trieste của glixerol (glixerin) và axit béo tác dụng vừa đủ với 12 gam NaOH. Khối lượng xà </sub>
phòng thu được là :


<b>A.</b> <sub>91,8 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>83,4 g </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>76,2 g</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>91,2 g</sub>


<b>C©u 43 : </b> <sub>Cơng thức phân tử nào dưới đây chỉ có hai este đồng phân, tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH tạo kết tủa </sub>
Cu2O ?


<b>A.</b> C5H10O2 <b>B.</b> C4H8O2 <b>C.</b> C3H6O2 <b>D.</b> C2H4O2


<b>C©u 44 : </b> Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Ni được hỗn hợp
Y. Dẫn hỗn hợp Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 3,36 L (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với
khơng khí bằng 1. Khối lượng bình đựng brom tăng là :


<b>A.</b> <sub>10,05 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>13, 00 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>14,4 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>8,60 gam </sub>



<b>C©u 45 : </b> <sub>Trong khơng khí có 0,03% CO2 về thể tích. Thể tích khơng khí (đktc) cần cung cấp cho quá trình quang </sub>
hợp của cây xanh để tạo ra 81 gam tinh bột là :


<b>A.</b> 67,2 L <b>B.</b> 134,4 L <b>C.</b> 22,4.104<sub> L </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>56,0 L</sub>


<b>C©u 46 : </b> <sub>Cho các phản ứng : </sub> <sub>(1)</sub> <sub>Cu + 2Fe</sub>3+<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+<sub> (2) Fe + Cu</sub>2+<sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + Cu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A.</b> khơng có phản ứng


nào <b>B.</b> (2) <b>C.</b> cả (1) và (2) <b>D.</b> (1)


<b>C©u 47 : </b> <sub>Để m gam phoi bào săt ngồi khơng khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp B gồm săt và các oxit FeO,</sub>


Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn B vào dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 L khí NO (đktc) duy nhất. Giá
trị m bằng :


<b>A.</b> <sub>11,80 gam </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>10,08 gam </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>9,80 gam </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>8,40 gam </sub>


<b>C©u 48 : </b> <sub>Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn </sub>
hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch
Y là.


<b>A.</b> <sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1</sub>


<b>C©u 49 : </b> <sub>Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với </sub>
dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
Chọn nhận định KHÔNG đúng :


<b>A.</b> <sub>y = 1</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>z = 0 </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>x = 2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>t = 2</sub>



<b>C©u 50 : </b>


Cho dung dịch G chứa các ion Mg2+<sub>, </sub> <sub>SO</sub>


4


2<i>−</i> <sub> ; </sub> +¿


NH<sub>4</sub>¿ và Cl


Chia dung dịch G thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phầnthứ hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư,
được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng của các chất tan trong dung dịch G.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×