Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm Tra Cuối Học Kỳ I Toán Lớp 5 Trường Tiểu Học Trung Lập Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ I (2011-2012) HOÏ VAØ TEÂN: .............................................. LỚP 5 ......................................................... SỐ THỨ TỰ. MÔN : TOÁN LỚP 5 Thời gian : 40 phút. Trường Tiểu Học Trung Lập Thượng. Chữ ký GT I. NGAØY : ....................................................... Chữ ký GT II. MAÄT MAÕ. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM NHẬN XÉT Chữ ký GK I Chữ ký GK II SỐ THỨ TỰ. MAÄT MAÕ. ……/3 điểm. I. TRẮC NGHIỆM:. Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. …/0,5điểm a) Giá trị của chữ số 8 trong số 45,689 là:. A. 8. B. 80. C.. 8 10. D.. 8 100. …/0,5điểm b) Cho số thập phân 82,739. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 7 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng phần mười …/0,5điểm c) Chuyển 7 15 thành số thập phân ta được: 100 A. 71,5 B. 7,15 C. 715,0 …/0,5điểm d) Viết 87 dưới dạng số thập phân ta được: 1000. A. 8,7. B. 0,87. C. 0,087. D. 715,00. D. 0,0087. …/0,5điểm đ) Số thập phân gồm hai mươi chín đơn vị, bảy phần trăm, tám phần nghìn viết là:. A. 29,78. B. 29,87. …/0,5điểm e) Kết quả của phép tính 807,15 x 0,01 là: A. 80,715 B. 8,0715. C. 29,078. D. 29,780. C. 8071,5. D. 80715. ……/7điểm II. TỰ LUẬN: Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) 85,74 – 37,62 – 22,38 ……/1điểm a) 33,54 + 6,27 + 6,46 …………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………….................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ĐÂY LAØ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3 : Đặt tính rồi tính: a/ 572,84 + 85,69 ……/2điểm. b/ 90,8 - 42,36. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………... c/ 74,64 x 5,2. d/ 857,5 : 35. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………... Bài 4 : ……/1điểm. Tìm x : a) 76,22 – x = 38,08. b/. x. x 2,1 = 9,03. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......... Bài 5 : Tính giá trị biểu thức: 24,9 x 15 + 48,55 ……/1điểm. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Bài 6 : Trong 2 giờ xe máy đi được 75 km. Trong 4 giờ ô tô đi được 211 km. Hỏi mỗi giờ ô …/2điểm tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét? Giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×