Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.49 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B
R
1 R<sub>2</sub> R3
o
A o o o
O
C
PHÒNG GD & ĐT Yên Sơn
Trường THCS Chân Sơn
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 </b>
Thời gian: 150 phút ( Không kể giao đề)
<b>Câu 1.(2,0 điểm) Phát biểu qui tắc bàn tay trái. Dùng qui tắc bàn tay trái để xác chiều của </b>
lực từ, chiều dòng điện trong các hình sau:
H1 H2
S
N I S F
N
<b> </b>
<b>CÂU 2: ( 4.0 điểm</b> ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ .Biết : R1 = 10 Ω ; R2 = 15 Ω
R3 = 12 Ω ; UAB = 12 V
<i><b>a/.</b></i> Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
<i><b>b/.</b></i> Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
<b>Câu 2( 5.0 điểm ) . Một mạch điện gồm một nguồn điện và một đoạn mạch nối hai cực của </b>
nguồn. Trong đoan mạch có một dây dẫn điện trở R, một biến trở và một am pe kế mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, am pe kế có điện trở khơng đáng kể, biến trở con chạy có
ghi 100 - 2A.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và nêu ý nghĩa các con số ghi trên biến trở.
b) Biến trở này làm bằng dây nikêlin có điện trở suất là 0,4.10-6 <sub></sub><sub>m và đờng kính tiết diện </sub>
0,2mm. TÝnh chiỊu dài của dây làm biến trở.
c) Di chuyn con chy của biến trở, ngời ta thấy am pe kế chỉ trong khoảng từ 0,5A đến
1,5A. Tìm hiệu điện thế của nguồn điện và điện trở R.
<b>CÂU 3: ( 5.0điểm) </b>Có 4 dây dẫn cùng chất mắc nối tiếp giữa hai điểm có U=50V . Tính hiệu điện
thế giữa hai đầu mỗi dây. Biết chiều dài các dây và tiết diện của chúng liên hệ với nhau như sau :
l1 = 4l4 ; l3 = 3l4 ; l2 = 2l4
S4 = 4S1 ; S3 = 3S1 ; S2 = 2S1
<b>C©u 4: (4.0 điểm )</b>
Người ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ 136o<sub>C vào một</sub>
nhiệt lượng kế chứa 50g nước ở 14o<sub>C. Hỏi có bao nhiêu gam chì và bao nhiêu gam kẽm trong</sub>
miếng hợp kim trên? Biết rằng nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 18o<sub>C và muốn cho riêng nhiệt</sub>
lượng kế nóng thêm lên 1o<sub>C thì cần 65,1J; nhiệt dung riêng của nước, chì và kẽm lần lượt là</sub>
PHÒNG GD & ĐT Yên Sơn
Trường THCS Chân Sơn
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ LP 9 </b>
<b>Đỏp ỏn </b> <b>im</b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>
* Quy tắc bàn tay trái : S.G.K.
*Hình 1: Lực từ vuông góc với mặt giấy và có chiều từ trong trang giấy ra ngoài
Hình 2: Dòng điện vuông góc với mặt giấy và có chiều tõ ngoµi vµo trong trang giÊy.
<b>CÂU 2: ( 4.0 điểm ) </b>
Có R1 // R2 // R3 .
<i><b>a/.</b></i> Điện trở tương đương của mạch là : 1 2 3
1 1 1 1
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
1 1 1 450
4( )
10 15 12 1800 <i>R</i>
.
<i><b>b/.</b></i> Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở .
1
1
12
1, 2 ( )
10
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
.
2
2
12
0,8 ( )
15
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
.
3
3
12
1( )
12
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
.
<b>C©u 3: (5,0 ®iĨm)</b>
a)- Số ghi trên biến trở cho biết biến trở có điện trở lớn nhất là 100.Cờng độ dòng
điện lớn nhất cho phép qua biến trở là 2A.
- Sơ đồ mạch điện: R
M N
K
b) Tõ c«ng thøc :
' <sub>;</sub> 2
4
<i>d</i>
<i>R</i> <i><sub>s</sub>l</i> <i>S</i>
' 2 100..3,14.(0,2.10 )3 2 <sub>7,85( )</sub>
4 <sub>4.0,40.10</sub> 6
<i>d</i>
<i>l</i> <i>R</i> <i>m</i>
c) Gọi U là hiệu điện thế của nguồn, Rx là điện trở của biến trở, và I là cờng độ dòng
điện trong mạch. Ap dụng định luật ơm ta có:
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R Rx</i>
Với U khơng đổi và R khơng đổi thì khi con chạy ở M, Rx= 0, cờng độ dịng
điện có giá trị cực đại bằng 1,5A, ta có: U= 1,5R (1)
Khi con chạy ở vị trí N, Rx= 100, cờng độ dịng điện có giá trị cực tiểu bằng 0,5A,
ta cã: U = 0,5.(R+100) (2)
Tõ (1)vµ (2) suy ra : U = 75V vµ R = 50
<b>CÂU 4: ( 5.0điểm)</b>
<b>1,0đ</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>1,0đ</b>
<b>1,0®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>1,0đ</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>1,0đ</b>
Ta có : <i>R</i>1=<i>ρ</i>
<i>l</i><sub>1</sub>
<i>S</i>2 ;
<i>R</i>2=<i>ρ</i>
<i>l</i><sub>2</sub>
<i>S</i>2 ;
<i>R</i>3=<i>ρ</i>
<i>l</i><sub>3</sub>
<i>S</i>3 ;
<i>R</i>4=<i>ρ</i>
<i>l</i><sub>4</sub>
<i>S</i>4 .
Mà : l 2 = 2l4
l3 = 3l4 => <i>l</i>2=
<i>l</i><sub>1</sub>
2<i>;l</i>3=
3<i>l</i><sub>1</sub>
4
l4 =
<i>l</i><sub>1</sub>
4
Và : S2 = 2S1 ; S3= 3S1 ; S4 = 4 S1 .
Suy ra :
2 1 1
2
2 4 1 4
<i>l</i> <i>l</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i> <i>S</i>
3 1 1
3
3 4 1 4
<i>l</i> <i>l</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i> <i>S</i>
4 1 1
4
4 16 1 16
<i>l</i> <i>l</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i> <i>S</i>
Đặt : R = R1 . Vậy điện trở tương đương
RTĐ = R1 + R2 + R3 + R4 = <i>R+R</i><sub>4</sub>+<i>R</i><sub>4</sub>+<sub>16</sub><i>R</i>=<sub>16</sub>25<i>R</i>
Cường độ dòng điện qua mạch là : <i>I</i>=
<i>U</i>
<i>R</i><sub>TĐ</sub>=
50
25<i>R</i>
16
=32
<i>R</i> .
Hiệu điện thế hai đầu dây 1 : <i>U</i>1=IR=
32<i>R</i>
<i>R</i> =32(V)
Hiệu điện thế hai đầu dây 2 : <i>U</i><sub>2</sub>=<i>I</i> <i>R</i>
4=
32
<i>R</i> <i>⋅</i>
<i>R</i>
4=8(V)
Hiệu điện thế hai đầu dây 3 : <i>U</i>3=I
<i>R</i>
4=8(V)
- Hiệu điện thế hai đầu dây 4 : 4
32
2( )
16 16
<i>R</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>I</i> <i>V</i>
<i>R</i>
<b>Câu 5 (4,0 điểm)</b>
- Gi khi lng ca chỡ và kẽm lần lượt là mc và mk, ta có:
mc + mk = 0,05(kg).
- Nhiệt lượng do chì và kẽm toả ra: Q = m c (136 - 18) = 15340m1 c c c;
Q = m c (136 - 18) = 24780m2 k k k.
- Nước và nhiệt lượng kế thu nhiệt lượng là:
Q = m c (18 - 14) = 0,05 4190 4 = 838(J)3 n n ;
Q = 65,1 (18 - 14) = 260,4(J)4 .
- Phương trình cân bằng nhiệt: Q + Q = Q + Q1 2 3 4
15340mc + 24780mk = 1098,4 (2)
- Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có: mc 0,015kg; mk 0,035kg.
Đổi ra đơn vị gam: mc 15g; mk 35g.
<b>0,5®</b>
<b>1,0đ</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,75®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,25®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>