Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Tiến Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ Tuần: 07 Tiết: 07. §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (TT) .. Ngày soạn :14/09/2009. I. Mục tiêu : -. Sử dụng được điều kiệncần và đủ của hai vectơ  cùng phương:   a cùng phương với b  0  Có số k để a  kb - Biết biểu diễn  không cùng phương cho trước:   một vectơ theo hai vectơ Cho hai vectơ a, b không cùng phương. x là một vectơ tùy ý. Học sinh biết tìm hai số h, k để    x  ka  hb . - Áp dụng làm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao. II. Chuẩn bị :  Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, thước thẳng, phấn màu, hệ thống các câu hỏi gợi mở.  Chuẩn bị của học sinh : Học bài và làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới. III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài ghi. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ. 1) Nếu I là trọng tâm tam giác ABC thì mọi điểm với    M ta có: MA  MB  MC  3MI - GV nhận xét và sửa.. - HS lên bảng làm bài.. Chứng :    minh  MA  MB  MC  3MI    VT = MA  MB  MC        (MI  IA)  (MI  IB)  (MI  IC)      3MI  (IA  IB  IC) Vì I là  trọngtâmtam  giác  ABC nên ta có (IA  IB  IC)  0      MA  MB  MC  3MI. Hoạt động 2: ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG. - GV phát biểu điều kiện cần và đủ. - Yêu cầu HS nhắc lại.. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. - HS nhắc lại điều kiện cần và - Điều  kiện cần  và đủ để hai đủ để hai vectơ cùng phương. vectơ a và b ( b  0 ) cùng   phương là có một số k để a  kb .   - Thật vậy, nếu a  kb thì hai   vectơ a và b cùng phương.   - Ngược lại, giả sử a và b cùng   |a| phương. Ta lấy k   nếu a và |b|   |a| b cùng hướng, lấy k    nếu |b|   a và b ngược hướng.   - Khi đó ta có a  kb . Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng  khi và  chỉ khi có số k khác 0 để AB  kAC . Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ Hoạt động 3: PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG.     - GV phát biểu tính chất. - Cho a  OA, b  OB là hai vectơ  không cùng phương và x  OC là một vectơ tùy ý. Kẻ   ? OACB là hình gì. OACB là hình bình hành vì CA // OB và CB // OA có hai cặp cạnh đối bằng nhau. ? Áp dụng quy tắc hình bình hành ta Áp dụng quy   tắc hình bình có OC = ? hành ta có OC  OA  OB ? Hãy  nhận  xét  về phương của hai vectơ OA và a .    Có số h để OA  ha   ? Tương tự OB và b    Có số k để OB  kb. A'. A.   OA cùng phương với vectơ a. x. a O.   OB cùng phương với vectơ b. C. b. B. B'.     - Khi đó x  OC  OA  OB  - Vì OA cùng phương với vectơ    a nên có số h để OA  ha .   OB cùng phương với vectơ b   nên có số k để OB  kb .      - Vậy x  OA  OB  ha  kb ..  - Ta nói vectơ x được phân tích (biểu thị) theo hai vectơ không  cùng phương a và b .  Tổng quát: Cho hai vectơ a và  b không cùng phương. Khi đó…. (SGK / 16).. Bài toán: (SGK/16) A K a. I G. C.  ? Chèn điểm C vào AD theo quy tắc trừ.   ? Mà CD  ? CB    ? Vậy AD  ? a  ? b. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu.    AD  CD  CA  1  CD  CB 2  1   1   AD  CB  CA  b  a 2 2. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. b. D. B.    - Phân tích AD theo a và b    Ta có AD  CD  CA  1    AD  CB  CA 2 1   ba 2. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ.   AI  ? AG   AI  ? AD.   ? Theo GT, AK  ? AB   ? Hãy phân tích vectơ AB theo a và  b.  ? Chèn điểm A vào CI theo quy tắc ba điểm.. Vì I là trung điểm của AG nên  1  AI  AG 2  1   AI  AD 3.    - Phân tích AI theo a và b Vì I là trung điểm của AG nên  1   1  AI  AG  AI  AD 2 3  1 1   1  1   AI  ( b  a)  b  a 3 2 6 3.  1  AK  AB 5       AB  CB  CA  b  a  1  1    AK  AB  (b  a) 5 5.    - Phân tích AK theo a và b  1  Vì AK  AB (gt)  5    Mà AB  CB  CA  b  a  1  1    AK  AB  (b  a) 5 5.    CI  CA  AI.    - Phân tích CI theo a và b    Ta có CI  CA  AI  1 1 1 2  a  ( b  a)  b  a 6 3 6 3    - Phân tích CK theo a và b    Ta có CK  CA  AK  1 1 1 4  a  ( b  a)  b  a 5 5 5 5. - Từ tính toán trên ta có  6  CK  CI . Vậy ba điểm C, I, K 5 thẳng hàng. Hoạt động 4: CỦNG CỐ & DẶN DÒ. CỦNG CỐ:       - Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b  0 ) cùng phương là có một số k để a  kb .    - Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Khi đó mọi vectơ x đều phân tích được một cách duy nhất      theo hai vectơ a và b , nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho x  ha  kb . DẶN DÒ: - Học và làm bài tập 5, 6, 7 (SGK / 17). - Chuẩn bị bài Hệ trục tọa độ.. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×