Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

50 động tác thể dục liên hoàn cua nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.46 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 17


<i>Thứ hai ngày 13 thỏng12 nm 2010</i>


<b>Tp c</b>


<b>Ngu Công x Trịnh T</b>Ã <b>êng</b>
<b> I/ Môc tiêu</b>


+Bit c din cảm toàn bài.


+<i>Hiểu nghĩa các từ ngữ</i> : <i> Ngu Công, cao sản,...</i>


+<i>Hiểu nội dung của bài</i>: Ca ngợi ơng Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám
làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm
thay đổi cuộc sống của cả thôn.


<b> II. Đồ dïng d¹y - häc</b>


- Tranh minh ho¹ trang 146, SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn từ : <i>Khách đến ...trồng lúa.</i>


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài <i>Thầy</i>
<i>cúng đi bệnh viện </i>và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.



<i>+ </i>Câu nói cuối của bài cụ Ùn đã cho
thấy cụ đã thay đổi cách nghĩ nh thế
nào ?


+ Bài đọc giúp em hiểu điều gì ?
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và
trả lời câu hỏi.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS
2. Dạy - học bài míi


<i> 2.1. Giíi thiƯu bµi</i>


- H: Em biết gì về nhân vật Ngu
Công trong truyện ngụ ngôn của
Trung Quốc đã đợc học ở lớp 4 ?


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
bài tập đọc và mô tả những gì vẽ
trong tranh.


- Giới thiệu: Ngu công là một nhân
vật trong truyện ngụ ngôn của Trung
Quốc. Ơng tợng trng cho ý chí dời non
lấp bể và lòng kiên trì. ở Việt Nam
cũng có một ngời đợc so sánh với
ơng. Ngời đó là ai ? Ơng làm nghề gì
để đợc ví nh Ngu Cơng ? Các em học
bài <i>Ngu Công x Trịnh T</i>ã <i>ờng.</i>



<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>


- Mỗi HS đọc 2 đoạn của bài, lần lợt
trả lời các câu hỏi..


- NhËn xÐt.


- HS nãi theo trÝ nhí, hiĨu biÕt cđa
m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>hiĨu bµi</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- u cầu 3 HS đọc nối tiếp từng
đoạn (2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm. Ngắt giọng cho từng HS (nếu có).


- Gọi HS đọc phần<i> chú giải.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc thành bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh
sau


- HS đọc bài theo trình tự:


- Hs 1:<i> Khách đến x Trịnh T</i>ã <i>ờng ...</i>


<i>trồng lúa.</i>


- Hs 2:<i> Con níc nhá ...nh tríc níc.</i>
<i>-</i> Hs 3: <i>Muèn cã níc .... th khen</i>
<i>ngỵi.</i>


- 1 Hs đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- 2 Hs ngồi cùng bàn đọc tiếp nối
từng đoạn


- 2 Hs đọc thành tiếng trớc lớp.
- Theo dõi Gv đọc mẫu.


+ Toàn bài đọc với giọng kể hào hứng thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo,
tinh thần quyết tâm chống đói ngèo, lạc hậu của ơng Phàn Phú Lìn.


- Nhấn giọng ở những từ ngữ : <i>ngỡ ngàng, ngoằn ngo, vắt ngang, con </i>
<i>n-ớc ơng Lìn, cả tháng, không tin, suốt một năm trời, bốn cây số, xuyên đồi,</i>
<i>vận động, mở rộng, vỡ thêm, thay đổi, quanh năm, phá rừng, giữ rừng, mấy</i>
<i>chục triệu đồng, hai trăm triệu, ngèo nhất, khá nhất, vinh dự, Chủ tịch n ớc</i>
<i>gửi th khen ngi,...</i>


<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- GV chia HS thnh nhóm, yêu cầu
HS trong nhóm cùng đọc bài, trao
đổi và trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài
trong SGK.



- GV gọi 1 HS khá lên điều kiển cả
lớp trao đổi, trả lời các câu hỏi tìm
hiểu bi.


- GV theo dõi, hỏi thêm, giảng giải
khi cần.


+ Thảo quả là cây gì ?


+ Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
mọi ngời sẽ ngạc nhiên vì điều gì ?


+ Ông Lìn đã làm thế nào để đa
đ-ợc nớc v thụn ?


+ Nhờ có mơng nớc, tập quán canh


- HS hoạt động trong nhóm, nhóm
tr-ởng điều kiển nhóm hoạt động.


-1 HS khá lên điều khiển cả lớp trao
đổi tìm hiểu bài.


- Thảo quả là cây thân cỏ cùng họ với
gừng, quả mọc thành cụm, khi chín
màu đỏ nâu, dùng làm thuốc hoặc gia
vị.


+ Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai


mọi ngời sẽ ngỡ ngàng thấy một dòng
mơng ngoằn ngoèo vắt ngang những
đồi cao.


+ Ông đã lần mò trong rừng hàng
tháng để tìm nguồn nớc. Ơng cùng vợ
con đào suốt một năm trời đợc gần bốn
cây số mơng dẫn nớc từ rừng già về
thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tác và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan
thay đổi thế nào ?


+ Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng bảo v dũng nc ?


+ Cây thảo quả mang lợi ích kinh tế
gì cho bà con Phìn Ngan ?


+ <i>Câu chun gióp em hiểu điều</i>
<i>gì ?</i>


+ Em hÃy nêu nội dung chÝnh cđa
bµi ?


- Ghi nội dung chính của bài lên
bảng.


- Kết luận Ơng Lìn là một ngời dân
tộc dao tài giỏi, không những biết


cách làm giàu cho bản thân mà cịn
biết làm cho cả thơn có mức sốn khá
giả. Ơng Lìn là một ngời đã mang
hạnh phúc cho ngời khác. Ông đợc
chủ tịch nớc gi th khen ngi.


<i>c, Đọc diễn cảm </i>


- Yờu cu 3 HS đọc nối tiếp từng
đoạn của bài. Yêu cầu HS cả lớp
theo dõi, tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn
cảm đoạn 1 :


+ Treo bảng phụ có viết đoạn 1.
+ Đọc mÉu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


tác ở Phìn Ngan đã thay đổi : đồng bào
không làm nơng nh trớc mà chuyển
sang trồng lúa nớc, không làm nơng
nên khơng cịn phá rừng. Đời sống của
bà con cũng thay đổi nhờ trồng lúa lai
cao sản, cả thôn khơng cịn họ đói.


+ Ơng Lìn đã lặn lội đến các xã bạn
học cách trồng cây thảo quả về hớng
dẫn bà con cùng trồng.



- Cây thảo quả mang lợi ích kinh tế
lớn cho bà con : nhiều hộ trong thôn
mỗi năm thu mấy chục triệu đồng, nhà
ơng Phìn mỗi năm thu hai trăm triệu.


+ <i>Câu chuyện giúp em hiểu muốn</i>
<i>chiến thắng đợc đói ngèo, lạc hậu phải</i>
<i>có quyết tâm cao và tinh thần vợt khó.</i>


+ C©u chun gióp em hiểu muốn có
cuộc sống ấm no, hạnh phúc con ngời
phải dám nghĩ dám làm.


+ Bi vn ca ngi ụng Phỡn dám nghĩ,
dám làm đã thay đổi tập quán canh tác
của cả một vùng, làm giàu cho mình,
làm thay đổi cuộc sng cho c thụn.


- 2 HS nhắc lại nội dung của bài, Hs
cả lớp ghi vào vở.


- Lắng nghe.


- c và tìm cách đọc hay.


+ Theo dõi GV đọc mẫu


+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc bài
cho nhau nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>n-ơng, ơng Phàn Phù Lìn, ngời dân ở thơn Phìn Ngan đ </i>ã <i>lần mị cả tháng</i>
<i>trong rừng tìm nguồn nớc. Nhng tìm đợc nguồn nớc rồi, mọi ngời khơng tin</i>
<i>có thể dẫn nớc về. Ơng cùng vợ con đào suốt một năm trời đợc gần bốn cây</i>
<i>số m ơng xuyên đồi</i> dẫn nớc từ rừng già về thôn, trồng một hét ta lúa nớc để bà con
tin. Rồi ông vận động mọi ngời cùng mở rộng con mơng, vỡ thêm đất hoang trồng
lúa.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Bài văn có ý nghÜa nh thÕ nµo ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dn HS v nhà học và soạn bài
Ca dao về lao động sản xuất


- 3 HS thi c din cm.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Toán: ( Tiết 81)</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>



<i><b> Gióp HS :</b></i>


- Bieỏt thực hịên các phép tính cộng, trừ, chia với các số thập phân vaứ
giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cũ


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tËp híng dÉn lun tËp thªm cđa
tiÕt häc tríc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bµi


- Trong tiết học tốn hơm nay chúng
ta làm các bài tốn luyện tập về các
phép tính cộng, trừ, chia với các số
thập phân, giải bài toán liên quan đến
tỉ số phần trăm.


2.2 H íng dÉn lun tËp
Bµi 1( a )


- GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính.



- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng cả về cách đặt tính lẫn
kết quả tính.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi nhận xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm v
ca tit hc.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- 1 HS nhËn xÐt, HS líp theo dâi vµ
bỉ sung ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 2 a


- GV cho HS đọc đề bài và làm bài.
+ Trớc khi làm bài cũng có thể hỏi
về thứ tự thực hiện các phép tính
trong từng biểu thức.


- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3</b>



- Gi HS c toỏn.


- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, sau
đó đi hng dn HS kộm lm bi.


Các câu hái híng dÉn :


+ Số dân tăng thêm từ cuối năm
2000 đến cuối năm 2001 là bao nhiờu
ngi ?


+ Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số
phần trăm của các số nào ?


+ T cuối năm 2001 đến cuối năm
2002 tăng thêm bao nhiêu ngời ?


+Cuối năm 2002 số dân của phờng
đó là bao nhiêu ngời ?


- GV chữa bài của HS trên bảng
lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 4 ( Không YC )</b>


- Gọi HS đọc đề bài toán.


- GV cho HS tự làm bài và báo kết
quả bài làm trớc lớp.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


a./ (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68


b/. 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 1,7 - 0,1735
= 1,5275


- 1 HS nhËn xÐt, HS líp theo dâi vµ
bỉ sung ý kiÕn.


- 1 HS đọc đề toán, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


a./ T cui nm 2000 n cuối năm
2001 số ngời tăng thêm là :


15875 - 15625 = 250 (ngời)
Tỉ số phần trăm số dântăng thêm là



250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b./ Từ cuối năm 2001 đến cuối năm
2002 số ngời tăng thêm là :


15875 x 1,6 = 254 (ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng


ú l :


15875 + 254 = 16129 (ngời)
<i>Đáp số :</i> a, 1,6%


b, 16129 ngời
- HS cả lớp theo dõi bài chữa của
GV sau đó tự kiểm tra bài của mình.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS làm bài và trả lời : Khoanh và C.
- HS nêu : Vì 7% của số tiền là 70
000 nên để tính số tiền ta phải thực
hiện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu HS giải thích vì sao
chọn đáp án C ?



- GV nhËn xÐt cho điểm HS ?
<b>3 Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bµi sau


<b>Khoa häc</b>


<b> Ôn và kiểm tra học kì I ( Tieỏt 1 )</b>
<b> I) Mơc tiªu</b>


<i> Giĩp häc sinh</i> <i>cè kiÕn thøc</i>:
- Đặc điểm giới tính


- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá
nhân.


- Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.
<b> II) Đồ dùng dạy-học</b>


<b>- phiu hc tp theo nhúm.</b>
<b>- Hỡnh minh hoạ trang 68 SGK.</b>
<b>- Bảng gài để chơi ô chữ kì diệu.</b>
<b> III) Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


hoạt động khởi động
-Kiểm tra bài cũ:


Gọi 2 Hs lên bảng trả lời câu hỏi về
nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và
cho điểm từng học sinh.


-Giíi thiệu: Bài học hôm nay có
cũng cố lại cho các em kiến thức cơ
bản về con ngêi vµ søc khoẻ; Đặc
điểm và c«ng dơng cđa mét sè vËt
liÖu thêng dïng.


-2 HS lần lợt lên bảng và trả lời
+) Hs 1: Em hãy nêu đặc điểm và
công dụng của một số loại tơ sợi tự
nhiên?


+) Hs 2: nêu một số đặc đỉêm và
công dụng của tơ sợi nhân tạo?


-L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 1: con đờng lây truyền một số bệnh</b>
-Yêu cầu học sinh cùng cặp đọc


câu hỏi trang 68 SGk, trao đổi, thảo
luận, trả lời câu hỏi.



-Trong các bệnh: Sốt xuất huyết,
sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS,
bệnh nào lây cả qua đờng sinh sản
và đờng máu?


- Gäi häc sinh ph¸t biĨu, học sinh
khác bổ sung ý kiến (nếu có).


- GV lần lợt nêu các câu hỏi và học


-2 HS ngi cựng bàn trao đổi, thảo
luận và trả lời câu hỏi.


-1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Đáp án bệnh AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sinh tr¶ lêi.


+ Bệnh sốt xuất huyết lây truyền qua
những con đờng nào?


+ Bệnh sốt xuất rét lây truyền qua những
con đờng nào?


+ Bệnh viêm não lây truyền qua con đờng
nào?


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua con
đ-ờng nµo?





<b>- Kết luận: </b> Trong số các bệnh mà
chúng ta đã tìm hiểu, bệnh AIDS đợc coi
là đại dịch, bệnh AIDS lây cả đờng sinh
dục và đờng máu. Chúng ta phải làm gì
để phịng tránh đợc bệnh đó? Các em
cùng quan sát các hình minh hoạ trang
68 SGK và nêu biện pháp phòng tránh
một số bệnh: Sốt xuất huyết, sốt rét,
viêm gan A, viêm não.


- Bệnh sốt xuất huyết truyền qua động vật
trung gian là muỗi vằn, muỗi vằn hút máu
của ngời bệnh rồi truyền virus sang ngời
lành.


- Bệnh sốt rét lây truyền qua động vật
trung gian là muỗi a-nơ-phen. Kí sinh trùng
gây bệnh có trong máu ngời bệnh. Muỗi hút
máu có kí sinh trùng trong máu ngời bệnh
rồi truyền sang ngời lành.


- Bệnh viêm não lây truyền qua động vật
trung gian là muỗi. Vi rút mang vi rút có
chứa bệnh viêm não từ gia súc, chim, chuột,
khỉ,muỗi hút máu các con vật bị bệnh và
truyền vi rút gây bệnh sang ngời.



- Bệnh viêm gan A lây qua đờng tiêu hoá.
Vi rút viêm gan A đợc thải qua phân ngời
bệnh. Phân có thể dính vào chân, tay, quần
áo nhiễm vào nớc và bị các động vật sống
dới nớc ăn, có thể lây qua một số súc
vật.Từ những nguồn đó có thể lây qua ngời
lành.


-L¾ng nghe


Hoạt động 2: Một số cách phòng bệnh


- Tổ chức cho HS hot ng theo
nhúm nh sau:


+ Yêu cầu HS: Quan sát hình minh
hoạ và cho biết:


Hình minh hoạ chỉ dẫn điều gì?
Làm nh vậy có tác dụng gì? Vì
sao?


- Gọi HS trình bày ý kiến, yêu cầu
các HS khác bổ sung ý kiến.


- Nhận xét, khen ngợi


- 4 HS thành một nhóm, bÇu nhãm
trëng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hình 2: Rửa tay bằng xà phòng trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện. Làm nh</b>
vậy để phòng bệnh viêm gan A. Bệnh viêm gan A lây qua đờng tiêu hoá. Bàn
tay bẩn có nhiều mầm bệnh nếu cầm vào thức ăn sẽ trực tiếp đa mầm bệnh
vào miệng.


<b>Hình 3: Uống nớc đã đun sơi để nguội, làm nh vậy để phịng bệnh viêm gan</b>
A. Vì trong nớc lã ( cha đun sơi) có thể chứa mầm bệnh viêm gan A, màm
bệnh bị tiêu diệt trong nớc sơi.


<b>Hình 4: Ăn chín, làm nh vậy để phịng bệnh viêm gan A vì trong thức ăn</b>
sống hoặc thức ăn ơi thiu có chứa rất nhiều mầm bệnh.


Hỏi: Thực hiện rửa tay trớc khi ăn
và sau khi đi đại tiện, ăn chín, uống
sơi còn phòng tránh một số bệnh
nào nữa?


<b>- KÕt ln: §Ĩ phòng tránh một số</b>
bệnh thông thờng c¸ch tèt nhÊt là
chúng ta nên giữ vệ sinh môi trờng
xung quanh, gi÷ vƯ sinh cá nhân
thật tốt, mắc màn khi đi ngủ và thực
hiện ăn chín uống sôi.


<b>Hot động 3: </b> <b>Đặc điểm, công</b>
<b>dụng của một số vật liệu</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm, yêu cầu HS trao đổi, thảo
luận làm phần thực hành trang 69


SGK vào phiếu.


- Gäi 1 nhãm HS trình bày kết quả
thảo luận, yêu cầu các nhóm khác
bổ sung ý kiÕn.


- Nhận xét kết luận phiếu đúng.


- HS tiÕp nèi nhau nªu ý kiÕn


VD: giun sán; ỉa chảy; tả lị; thơng
hàn...


- Lắng nghe.


- HS hoạt động theo nhóm dới sự
điều khiển của nhóm trởng:


+ Kể tên các vật liệu đã học.


+ Nhớ lại đặc điểm và công dụng của
từng vật liu.


+ Hoàn thành phiếu.


- Các nhóm b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o
ln.


Phiếu học tập
Bài: Ơn tập


<b>Nhóm: ...</b>
1)Chọn 3 vật liệu đã học và hồn thành bảng sau:


<b>S</b>
<b>TT</b>


<b>Tªn vật</b>
<b>liệu</b>


<b>Đặc điểm/ Tính chất</b> <b>Công dụng</b>


1
2
3


2) Khoanh vo ch cỏi đặt trớc câu trả lời đúng


2.1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu hoả ngời ta sử dụng vật
liệu nào?


a) Nh«m b) §ång c) ThÐp d) Gang


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.3.Để sản xuất xi- măng, tạc tợng ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Đồng b) S¾t c) Đá vôi d) Nhôm


2.4. Để dệt thành vải may quần áo, chăn, màn ngời ta sử dụng vật liệu nào?
a) Tơ sợi b) Cao su c) ChÊt dỴo


- GV gọi các nhóm trình bày kết
quả.



- HS trình bày kết quả của nhóm
mình.


<b>Hot ng 4</b>
Trũ chi: ễ chữ kì diệu
<i>Cách tiến hành:</i>


- GV treo bảng gài có ghi sẵn các ơ chữ có đánh dấu theo thứ tự từ 1 đến
10.


- Chän 1 HS dÉn ch¬ng trình.
- Mỗi tổ cử 1 HS tham gia chơi.


- Ngời dẫn chơng trình cho ngời chơi bốc thăm chọn vị trÝ.


- Ngời chơi đợc quyền chọn ô chữ. Trả lời đúng đợc 10 điểm, sai mất lợt
chơi. Nếu ô chữ nào ngời chơi không giải đợc, quyền giải thuộc về học sinh
dới lớp.


- NhËn xÐt, tæng kÕt sè điểm
<i>Đáp án: </i>


1. Sự thụ tinh ; 2. Bào thai ( Thai nhi); 3. Dậy thì
4.Vị thành niên ; 5. Trởng thành 6. Giµ


7. Sốt rét ; 8. Sốt xuất huyết 9. Viêm não 10. Viêm gan A
<b>Hoạt động kết thúc</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc



- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức đã học, chuẩn bị bài tốt cho bi kim tra.


<b>o c</b>


<b> Hợp tác với những ngời xung quanh</b>

<b> </b>

<i><b>( TiÕt 2 )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: (Như tiết 1)</b>


. <b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh nh SGK, phóng to.
- Bảng phụ.


- Phiếu bài tập


- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy v hc</b>


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1:</b> <b>Đánh giá việc làm</b>
-Treo bảng phụ có ghi 5 việc làm


cần đánh giá.


-Yêu cầu học sinh làm việc làm theo
nhóm cặp đơi. Thảo luận và co biết
việc làm nào của các bạn có sự hợp



-HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

t¸c với nhau.


a. Tình huống a bài 3 trang 26 sgk.
b. Tình huống b bài 3 trang 27 sgk


c. An, Hoa và Bình đợc giao nhiệm vụ su tầm tranh ảnh chủ đề Việt Nam.
Nhng khi đó Hoa bị omnên phải nghỉ. Khi Hoa hỏi An việc phải làm.
An trả lời qua loa rồi bỏ đi.


d. Tổ 1 hôm nay phải làm việc nhóm để chuẩn bị trang phục cho bui biu
din vn ngh,


khi cả tổ đang bàn về các vật liệu thì Minh có vẻ không thích ngồi bàn,
không có ý kiến với các bạn.


e. Mai đợc cả tổ cử sang giúp các bạn giải bài toỏn khú,


Mai vui vẻ trả lời câu hỏi của các bạn và lắng nghe ý kiến của các b¹n råi
gãp ý.


-Yêu cầu học sinh đọc lại từng tỡnh
hung v yờu cu hc sinh tr li.


-Yêu cầu học sinh trả lời: Vậy công
việc chúng ta cần làm việc thế nào?
làm việc hợp tác có tác dơng?


-1 HS đọc tình huống, sau đó đại


diện các cặp trả lời (lần lợt cho đến
hết cỏc tỡnh hung).


- Kết quả việc làm trong tình huống
a, e thĨ hiƯn sự hợp tác víi nhau
trong c«ng viƯc. ViƯc lµm trong tình
huống b,c ,d thể hiện sự cha hợp tác.


-2 HS tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Trình bày kết quả thực hành</b>
-Yêu cầu học sinh đa ra kết quả bài


thực hành đợc giao tiết trớc (kết quả
làm bài tập s 5).


-GV đa ra trên bảng tổ hợp.


-HS thực hiện.


-Hs lần lợt đa ra các câu trả lời để
giáo viên ghi ý kiến vào bảng, sau đó
học sinh nhận xét, góp ý kiến.


Céng viƯc chung Ngêi hỵp tác Cách hợp tác


Trang trớ nh
ún tt


Anh, chị Phân công mỗi ngời một số



việc vừa sức và cùng nhau làm
các việc nặng.


Trồng cây ở khu
phố và vệ sinh ngõ
xóm.


Các bạn cùng khu
phố. Các bạn cùng
ngõ.


Giúp nhau trồng cây
giúp nhau làm việc.
-GV nhận xét một số công việc và


nhận xét xem học sinh có thực sự hợp
tác tốt cha.


-HS lắng nghe.


<b>Hot ng 3: thảo luận xử lý tình huống</b>
-Yêu cầu học sinh làm việc theo


nhãm.


+) Yêu cầu học sinh thảo luận để sử
lý tình huống trong bài tập 4 trang 27
SGK và ghi kết quả



+) HS làm việc theo nhóm trao đổi
để sử lý tình huống và ghi vào tr li
ca mi nhúm.


Chẳng hạn:


TH Cách thực hiện


TH Cách thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-u cầu học sinh trình bày kết quả
rồi giáo viên ghi ý chính lên bảng để


häc sinh theo dõi. a


Em và các bạn cùng gặp
nhau bàn bạc những việc cần
làm và phân công nhau làm
việc. Nếu ai có khó khăn thì
mọi ngời cùng nhau gi¶i
quyÕt.


b


Hà sẽ hỏi bố về những đồ
dùng cn chun b v cựng
giỳp m chun b.


- Đại diện 1 nhóm trình bày miệng
và nhóm khác theo dâi, gãp ý nhËn


xÐt.


<b>Hoạt động 4: Thực hành kĩ năng làm việc hợp tác</b>
-Yêu cầu học sinh trả lời: Trong khi


làm việc hợp tác nhóm chúng ta nên
nói với nhau nh thÕ nµo?


- Nếu khi hợp tác, em khơng đồng ý
với các ý kiến của bạn, em nên núi
nh th no vi bn?


- Trớc khi trình bày ý kiến, em nên
nói gì?


- Khi em trình bày ý kiến, em nên
làm gì?


(cõu tr lời đúng giáo viên ghi trên
bảng để học sinh làm mẫu).


-Yêu cầu học sinh làm việc theo
nhóm, cùng hợp tác nhóm để học
sinh thảo luận theo nội dung: Thế nào
là làm việc hợp tác với nhau?


- GV đến từng nhóm quan sát, nhắc
nhở, hớng dẫn các em thc hin cỏc
k nng hp tỏc.



-Yêu cầu học sinh trình bày kết quả
thảo luận.


-GV nhận xét cách làm việc nhóm,
thực hiện kĩ năng làm việc nhóm nh
thế nào, cuối cùng nhận xét câu trả
lời của HS.


- GV nhắc nhở học sinh thực hành
hợp tác với các bạn và mọi ngêi xung
quanh, chó ý rÌn luyện các kĩ năng
làm việc hợp tác với các bạn trong
nhóm.


- HS tr¶ lêi: Nên nói lịch sự, nhẹ
nhàng, tôn trọng bạn.


- HS tr li: Nói nhẹ nhàng dùng từ
ngữ nh: Theo mình, bạn nên… mình
cha đồng ý lắm… mình thấy chỗ ny
nờn l..


- Em nên nói: ý kiến của mình là
theo mình là


- Em phi lắng nghe, có thể ghi
chép sau đó trao đổi, không ngắt
ngang lời bạn, không nhận xét ý kiến
cuả bạn.



-Hs làm việc theo nhóm: Trong khi
thảo luận để trả lời câu hỏi thì chú ý
thực hiện các kĩ năng hợp tác nh trên
đã nêu.


- 2 đại diện 2 nhóm nhắc lại.
- HS lng nghe.


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng các học sinh tham gia xây dựng bài,
nhắc nhở các em còn cha cố


<b></b>


<i>---Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</i>


<b>Toán ( Tiết 82 )</b>
<b>Luyện tËp chung</b>
<b>I. Môc tiªu</b>


<i> Gióp HS cđng cè vỊ : </i>


Biết thực hiện các phép tính với số thập phân va giải các bài toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.


<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài míi
2.1. Giíi thiƯu bµi


+ Trong giê học toán này chúng ta
cùng làm mét sè bµi tËp lun tËp
chung vỊ sè thËp ph©n.


2.2. H íng dÉn - lun tËp
Bµi 1


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và yêu
cầu HS cả lớp tìm cách chuyển hỗn
số thành số thập phân.


- GV nhận xét cách HS đa ra, nếu
HS khơng đa ra đợc cách chuyển thì
GV hớng dẫn cho HS c lp.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi nhận xÐt.



- HS nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết học.


- HS trao đổi với nhau, sau đó nêu ý
kiến trớc lớp.


HS thèng nhÊt 2 c¸ch làm nh sau :
Cách 1 : Chuyển hỗn sè vỊ ph©n
sè råi chia tư sè cho mÉu sè :


1 9


4 9 : 2 4,5
2 2 


* Còng cã thể làm :


1


1: 2 0,5; 4 4,5
2




Cách 2 : Chuyển phần phân số của
hỗn số thành phân số thập phân rồi
chuyển hỗn số míi thµnh sè thập
phân, phần nguyên vẫn là phần
nguyên, phần ph©n sè thËp phân


thành phần thập phân.


1 5


4 4 4,5


2 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chữa bài và ghi điểm HS.
<b>Bài 2</b>


- GV gọi HS đọc đề toán và tự làm
bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3</b>


- GV Yờu cu HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi : Thế nào là hút đợc 35%
l-ợng nớc trong hồ ?


- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- GV chữa bài và ghi điểm.



* Cách 1 :


4 19


3 19 : 5 3,8
55  
* C¸ch 2 :


4 8


3 3 3,8


5 10
* C¸ch 1 :


3 15


2 9 : 4 2,75
44  
* C¸ch 2 :


3 75


2 2 2,75


4 100
* C¸ch 1 :


12 37



1 37 : 25 1, 48
2525 
* C¸ch 2 :


12 48


1 1 1, 48


25  100


- 2 HS lên bảng làm, HS líp lµm
vµo vë bµi tËp.


a, <i>x </i> x 100 = 1,643 + 7,357
<i>x </i> x 100 = 9


<i>x </i> = 9 : 100
<b> x = 0,09</b>
b, 0,16 : <i>x </i>= 2 - 0,4
0,16 : <i>x = </i>1,6


<i>x </i> = 0,16 : 1,6
<i><b>x </b></i><b> = 0,1 </b>


- 1 HS nhËn xÐt bµi làm của bạn,
HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài
làm của mình.


- 1 HS c bi trc lớp, HS cả


lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- Nghĩa là coi lợng nớc trong hồ là
100% thì lợng nớc ó hỳt l 35%.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập. Có thể làm
theo hai cách sau :


* Cách 1 :


Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là :
35% + 40% = 75% (lợng nớc trong
hồ)


Ngày thứ ba máy bơm hút c l :
100% - 75% = 25% (lng nc trong
h)


<i>Đáp số :</i> 25% lợng nớc trong hồ
* Cách 2 :


Sau ngày thứ nhất, lợng nớc trong
hồ còn lại là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 3 Cñng cè dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau



hồ)


Ngy th ba mỏy bm hỳt c l :
65% - 40% = 25% (lng nc trong


hồ)


<i>Đáp sè :</i> 25% lỵng níc trong hå
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b>Chớnh t: </b><i><b>( Nghe viết )</b></i>
<b>Ngời mẹ của 51 đứa con</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


* Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả : <i>Ngời mẹ của 51 đứa con</i>


* Làm đúng bài tập chính tả ôn tập mô hình cấu tạo vần tìm đợc những
tiếng bắt vần trong bài thơ.


<b> II. Đ å dïng d¹y - häc</b>


- Mơ hình cấu tạo vần viết sẵn trên bảng.
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Yêu cầu HS lên bảng đặt câu có
từ ngữ chữa <i>rẻ / giẻ </i>hoặc <i>vỗ / dỗ</i>
hoặc<i> chim / chiêm.</i>


- Gọi HS dới lớp đọc mẩu chuyện :
<i>Thầy quên mặt nhà con rồi sao ?</i>


- NhËn xÐt HS häc bµi ë nhà.


- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết
trên bảng


- NhËn xÐt ch÷ viÕt cđa HS


Hoạt động học
<b> - 2 HS lên bảng đặt câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. D¹y - häc bµi míi
<i> 2.1. Giíi thiƯu bµi</i>


GV : Tiết chính tả hơm nay các em
cùng nghe - viết bài chính tả <i>Ngời mẹ</i>
<i>của 51 đứa con </i>và làm bài tập chính
tả.


<i><b> 2.2 H</b> íng dÉn viÕt chÝnh t¶</i>


<i>a) Trao đổi về nội dung on vn </i>
<i>- </i>Gi HS c on vn.



<i>- Hỏi: </i>Đoạn văn nói về ai ?


<i>b) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết
chính tả.


- Yêu cầu HS luyện viết các từ vừa
tìm đợc.


<i>c) Viết chính tả</i>


<i>d) Soát lỗi, chấm bài</i>


<i>2.3 H ớng dẫn làm bài tập chính tả</i>
Bài 2


a, Gi HS c yờu cu v mu ca
bi tp.


- Yêu cầu HS tù lµm bµi.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi bạn làm trên
bảng.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


- HS nghe và xác định nhiệm vị của
tiết học.



- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS : Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn
Thị Phú - bà là một phụ nữ không
sinh con nhng đã cố gắng bơn chải,
nuôi dỡng 51 em bé mồ côi, đến này
nhiều ngời đã trởng thành.


- HS tìm và nêu từ khó. Ví dụ : <i>Lý</i>
<i>Sơn, Qu¶ng Ng i, thøc khuya, nu«i</i>·
<i>dìng,...</i>


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp
làm bài vào vở.


- NhËn xÐt


- Theo dâi bµi chữa của GV và chữa
bài của mình nếu sai.


<b>Mô hình cấu tạo vần</b>
<b>Tiếng</b>


<b>Vần</b>


<b>m m</b> <b>m</b>


<b>chính</b>


<b>Âm cuối</b>



Con o n


ra a


tiền iê n


tuyến yê n


xa a


xôi ô i


Yêu yê u


bầm â m


yêu yê u


nớc ơ c


cả a


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mẹ e


hiền iê n


b.- Hỏi :
Thế nào là
những


tiếng bắt
vần với
nhau ?


+
Tìm những
tiếng bắt
vần với
nhau trong
những câu
th trên ?


- GV


nêu :


Trong thơ
lục bát,
tiếng thứ
sáu của


dòng 6


tiếng bắt
vần với
tiếng thứ
sáu của


dòng 8



tiếng.


3. Củng
cố - dặn dò
- Nhận
xét tiết
học.


- Dặn HS
nhớ mô
hình cấu
tạo vần và
chuẩn bị
bài sau.


- Mỗi HS trả lời một câu hỏi :


+ Những tiếng bắt vần với nhau là những tiếng có phần vần
giống nhau.


+ Ting <i>xụi </i>bt vần với tiếng <i>đơi.</i>


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ và cấu tạo từ</b>
I/ Mơc tiªu



* Ơn tập và củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ: <i>Từ đơn, từ phức, các</i>
<i>kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với các từ cho sẵn.
II. Đồ dùng dạy - học


* Bảng phụ viết sẵn nội dung sau:


1. T cú hai kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
<i>Từ đơn</i> gồm một tiếng


<i>Tõ phøc</i> gåm hai hay nhiÒu tiÕng


2. Tõ phức gồm hai loại từ ghép và từ láy.


3. <i>Từ đồng nghĩa</i> là những từ cùng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái
hay tính chất.


4. <i>Tõ nhiỊu nghÜa</i> lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa chun.
C¸c nghÜa cđa tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã mèi liªn hƯ víi nhau.


5. <i>Từ đồng âm</i> là những từ giống nhau về âm nhng khác hẳn nhau về
nghĩa.


III Các hoạt động dạy- học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>



- u cầu HS lên bảng đặt câu theo
yêu cầu của bài tập 3 trang 161.


- Gọi HS dới lớp nối tiếp nhau đặt
câu với các từ ở bài tập 1.a


- Nhận xét câu HS t ming


- Gọi HS nhận xét câu bài bạn trên
bảng.


- Nhận xét, cho điểm HS
2. Dạy - học bài míi
2.1. Giíi thiƯu bµi.


GV nêu: Tiết luyện từ và câu hôm
nay, các em cùng ôn tập về từ phức,
các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ
nhiều nghĩa.


2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài.


Hái:


+ Trong tiÕng việt có các kiểu cấu
tạo từ nh thế nào?



+ Th nào là từ đơn, thế nào là từ
phức?


+ Từ phức gồm những loại từ nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS:
+ Gạch 1 gạch dới từ đơn.


+ G¹ch 2 g¹ch díi tõ ghÐp
+ G¹ch 3 gạch dới từ láy


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên


- 3 HS lờn bng t cõu. Mi HS đặt
3 câu


- 10 HS tiếp nối nhau đặt câu. Mỗi
HS đặt 1 câu.


- HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS nối tiếp nhau trả lời


+ Trong tiếng việt có các kiểu cấu
tạo từ: <i>từ đơn, từ phức</i>



<i>+ Từ đơn gồm 1 tiếng</i>


<i>+ Tõ phøc gåm hai hay nhiÒu tiếng</i>
<i>+Từ phức gồm hai loại: từ ghép và</i>
<i>từ láy.</i>


- 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp
làm vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn, sửa bài
nếu bạn làm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b¶ng.


- Nhận xét, kết luận lời giải ỳng


+ HÃy tìm thêm 3 vÝ dô minh hoạ
cho các kiĨu cÊu t¹o tõ trong bảng
phân loại.


- GV ghi nhanh từ HS tìm đợc lên
bảng.


- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung
ghi nhớ


<b>Bài 2. </b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập



- Hái:


+ Thế nào là từ đồng âm?
+ Thế nào là từ nhiu ngha?


+ Th no l t ng ngha?


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp


- Gi HS phỏt biu, b sung đến khi
có câu trả lời đúng.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung
về từ và loại, phân theo nghĩa của từ,
yêu cu HS c.


- Nhắc HS ghi nhớ các kiến thức vỊ
nghÜa cđa tõ.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập


m×nh (nÕu sai)


+ Từ đơn: <i>hai, bớc, đi, trên, cát, ánh,</i>
<i>biển, xanh, bóng, cha, dài, con, trịn</i>.



+ tõ ghÐp: <i>Cha con, mặt trời, chắc</i>
<i>nịnh</i>


+ Từ láy: <i>rực rỡ, lênh khênh</i>


- 9 HS tiếp nối nhau phát biểu.Mỗi
HS chỉ nªu 1 tõ.


+ Từ đơn: <i>Nhà, bàn, ghế,...</i>


+ Tõ ghÐp: <i>Thầy giáo, học sinh, bút</i>
<i>mực....</i>


+ Từ láy: <i>Chăm chỉ, cần cï, long</i>
<i>lanh...</i>


- 1 HS đọc thành tiếng nội dung ghi
nhớ về cấu tạo từ, các loại từ phân
theo cấu tạo


- 1 HS đọc thành tiếng cho HS cả
lớp cùng nghe.


- 3 HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
+ Từ đồng âm là từ giống nhau về
âm nhng khác hẳn nhau về nghĩa.


<i>+ Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã một nghĩa</i>
<i>gốc và một hay một số nghĩa chuyển.</i>



<i>Các nghÜa cña tõ nhiỊu nghÜa bao</i>
<i>giê cịng cã mèi liªn hƯ víi nhau.</i>


<i>+ Từ đồng nghĩa là những từ cùng</i>
<i>chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái</i>
<i>hay tính chất.</i>


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận để làm bi.


- Nối tiếp nhau phát biểu, bổ sung
và thống nhất:


a) <i>Đánh</i> trong các từ:<i> Đánh cờ, đánh</i>
<i>giặc, đánh trống</i> là một từ nhiều nghĩa
b) <i>Trong</i> trong các từ: <i>trong veo,</i>
<i>trong vắt, trong xanh </i>là từ đồng nghĩa.
c) <i>Đậu</i> trong <i>thi đậu, xôi đậu, chim</i>
<i>đậu trên cành</i> là từ đồng âm.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS tự làm bài. GV có thể
hớng dẫn: Muốn biết tại sao nhà văn
chọn từ in đậm mà không chọn từ
đồng nghĩa khác, em hãy xác định
nghĩa của từ đợc dùng trong văn cảnh
đó.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc các từ


đồng nghĩa. GV ghi nhanh lên bảng.


- Vì sao nhà văn lại chọn từ in đậm
là không chọn từ đồng nghĩa với nó?


- Viết các từ tìm đợc ra giấy nháp.
Trao đổi với nhau về cách sử dụng từ
của nhà văn.


- Tiếp nối nhau phát biểu từ mình tìm
đợc:


+ Từ đồng nghĩa với tinh ranh: Tinh
nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh
ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,...


+ Từ đồng nghĩa với từ êm đềm: êm
ả, êm ái, êm dịu, ờm m,...


- HS trả lời theo ý hiểu của mình.


Giải thÝch:


+ Không thể thay tinh ranh bằng tinh nghịch vì tinh nghịch nghiêng về
nghĩa nghịch nhiều hơn, khơng thể hiện rõ sự khôn ranh. Ngợc lại, cũng
không thể thay tinh ranh bằng tinh khơn hoặc khơn ngoan vì tinh khôn và
khôn ngoan nghiêng về nghĩa khôn nhiều hơn, không thể hiện rõ sự nghịch
ngợm. Các từ đồng nghĩa cịn lại cũng khơng đợc dùng vì chúng thể hiện ý
chê (khôn mà không ngoan)



+ Dùng từ dâng là đúng nhất vì nó thể hiện cách nó trân trọng, thanh nhã.
Không thể hiện dâng bằng tặng, biếu các từ này tuy cũng thể hiện sự trân
trọng nhng không phù hợp vì khơng có ai dùng chính bản thân mình để tặng,
biếu. Các từ nộp, cho thiếu sự trân trọng.Từ hiến không thanh nhã nh dâng.


+ Dùng từ êm đềm là đúng nhất vì vừa diễn tả cảm giác dễ chịu của cơ thể. vừa
diễn tả cảm giác dễ chịu về tinh thần con ngời. trong khi đó, từ êm ái, êm dịu chỉ nói
về cảm giác dễ chịu của cơ thể, từ êm ả chỉ nói về sự yên tĩnh của cảnh vật, còn êm
đềm (vừa êm, vừa ấm) nghiêng về diễn tả sự yên ổn trong cuộc sống gia đình hay
tập thể nhều hơn.


<b>Bµi 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gäi HS phát biểu, Yêu cầu HS
khác bổ sung (nếu có)


- Nhn xột, kết luận lời giải đúng.


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các
câu thành ngữ, tục ngữ


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS ghi nhí c¸c kiÕn thøc võa


- HS đọc thành tiếng trc lp



- HS suy nghĩ và dùng bút chì điền
từ cần thiết vào chỗ chấm.


- HS nối tiếp nhau ph¸t biĨu


- Theo dõi GV chữa bài sau đó làm
bài tp vo v:


a) có mới nới cũ


b) Xấu gỗ, tốt níc s¬n


c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mu
- HS đọc thuộc lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

học và chuẩn bị ơn tập v cỏc kiu
cõu ó hc.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử:</b>


<i><b>Bài 17:</b></i>

<b>Ôn tập học kì I</b>


<b> I. Mơc tiªu </b>


<i>Sau bài học HS nêu đợc:</i>


- Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu, nhân vật lịch sử tiêu biểu
từ năm 1958 đến 1952 dựa theo nội dung các bài đã học.



- Tóm tắt đợc các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn 1945 - 1952.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử từ năm 1858 đến 1945
- Bản đồ hành chính Việt Nam


- Các hình minh hoạ trong SGK từ bài 12 đến 17.


- Lợc đồ các chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, Biên giới thu đông 1950.
<b> III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.ổn định tổ chức


GV kim tra dựng ca hc sinh.
2.ễn tp


a)Giới thiệu bài


b)Ôn tập giai đoạn lÞch sư tõ năm
1958 - 1945


GV treo bng thng kờ ó hon
chnh


HS c bng thng kờ.
<i>Thi </i>



<i>gian</i>


<i>Sự kiện tiêu </i>
<i>biểu</i>


<i>Nội dung cơ bản (ý nghĩa lịch</i>
<i>sử) của sự kiện</i>


<i>Các nhân </i>
<i>vật lịch sử </i>
<i>tiêu biểu</i>
1/9/1858 - Pháp nổ súng


xâm lợc nớc ta


Mở đầu quá trình thực dân
pháp xâm lợc nớc ta


1859
-1864


- Phong trào
chống pháp của
Trơng Định.


Phong tro n ra nhng ngy
u khi Phỏp vào đánh chiếm
Gia Định. Phong trào lên cao
thì triều đình gia lệnh cho
Tr-ơng Định giải tán nghĩa quân


nhng Trơng Định kiên quyết
cùng nhân dân chống quõn
xõm lc.


Bình Tây
Đại Nguyên
soái Trơng
Định.


5/7/1885


Cuộc phản


ginh th ch ng, Tụn
Tht Thuyt đã quyết định nổ
súng trớc nhng do địch còn
mạnh nên kinh thành nhanh
chóng bị thất thủ, sau cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c«ng ë kinh
thµnh H


phản cơng, Tôn Thất Thuyết
đa vua Hàm Nghi lên vùng núi
Quảng Trị, ra chiếu Cần Vơng
từ đó nổ phong trào vũ trang
chống Pháp mạnh mẽ gọi là
phong tro Cn Vng.


+Vua Hàm


Nghi


1905
-1908


Phong trào


Đông Du


Do Phan Bộ Châu cổ động
và tổ chức đã đua nhiều thanh
niên Việt Nam ra nớc ngoài
học tập để đào tạo nhân tài
cứu nớc. Phong trào cho thấy
tinh thần yêu nớc của thanh
niên Việt Nam.


Phan Béi
Ch©u là nhà
yêu nớc tiêu
biểu của xÃ
hội Việt Nam
đầu thÕ kØ
XX.


5/6/1911


Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm
đờng cứu nớc.



Năm 1911, với lòng yêu nớc,
thơng dân Nguyễn Tất Thành
đã từ Nhà Rồng ra đi tìm đờng
cứu nớc, khác với con đờng
của các chí sĩ u nớc đầu thế
kỉ XX.


Ngun TÊt
Thµnh


3/2/1930


Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời


Từ đây. cách mạng Việt Nam
có Đảng lãnh đạo sẽ tiến lên
dành nhiều thắng lợi vẻ vang.


NguyÔn ái
Quốc


1930


-1931 Phong trào X«
ViÕt NgƯ - TÜnh


Nhân dân Nghệ Tĩnh đã đấu
tranh quyết liệt, dành quyền


làm chủ, xây dựng cuộc sống
mới văn minh tiến bộ ở nhiều
vùng nông thôn rộng lớn.
Ngày 12/9 là ngày kỉ niệm Xô
Viết Ngệ - Tĩnh. Phong trào
cho thấy nhân dõn ta s lm
cỏch mng thnh cụng.


8/1945


Cách mạng
tháng Tám


Mùa thu 1945, nhân dân cả
nớc vùng lên phá tan xiềng
xích nô lệ. Ngày 19/8 là ngày
kỉ niệm cách mạng th¸ng T¸m
cđa níc ta.


2/9/1945


Bác Hồ đọc
bản tuyên ngôn
độc lập tại
quảng trờng Ba
Đình.


Tuyên bố với toàn thể quốc
đồng bào và thế giới biết : Nớc
Việt Nam đã thực sự độc lập,


tự do; nhân dân Việt Nam
quyết đem tất cả để bào v
quyn t do c lp.


Hồ Chí


Minh


c) Thống kê các sự kiện lịch sử
<b>giai đoạn 1945 - 1952</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm
1945 - 1952 vµo giÊy khỉ to


kê của bạn, đối chiếu với bản thống kê
của mình và bổ sung ý kiến.


<b>Thêi gian</b> <b>Sự kiện lịch sử tiêu biểu</b>


Cui nm
1945 n nm


1946


y lùi " giặc đói, giặc dốt"


19/12/1946 Trung ơng Đảng và Chớnh ph phỏt ng ton quc khỏng
chin.


20/12/1946 Đài tiếng nói Việt Nam phát lời kêu gọi toàn quốc kháng


chiến của B¸c Hå.


20/12/1946
đến tháng 2


-1947


Cả nớc đồng loạt nổ súng chiến đấu, tiêu biểu là cuộc
chiến đấu của nhân dân Hà Nội với tinh thần " Quyết tử cho
Tổ quốc quyết sinh"


Thu - đông
1947


Chiến dịch Việt Bắc - " mồ chơn giặc Pháp"
Thu - đơng


1950; 16 đến
18/9/1950


ChiÕn dÞch Biªn giíi.


Trận Đơng Khê. Gơg chiến đấu dũng cảm của La Vn Cu
Sau chin


dịch Biên giới
Tháng
2/1951
1/5/1952



Tp trung xõy dng hu phơng vững mạnh, chuẩn bị cho
tiền tuyến sẵn sàng chiến đấu.


Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra
nhiệm vụ cho kháng chiến.


Khai mạc Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gơng mẫu
toàn quốc. Đại hội đã bầu ra 7 đồng chí tiêu biểu.


- GV tổ chức cho học sinh dùng sơ đồ của chiến dịch Việt Bắc 1947 và
Chiến dịch Biên giới để thuật lại 2 chiến dịch này.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh
<b>3.Cđng cè - Dặn dò</b>


- GV tổng kết bài học


- Dặn học sinh chuẩn bị kiểm tra học kì 1


<i>Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Toán: ( Tiết 83)</b>


<b>Giới thiệu máy tính bá tói </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i> Gióp HS :</i>


- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia caực soỏ thaọp phaõn, chuyeồn moọt soỏ phaõn soỏ thaứnh soỏ


thaọp phaõn


<i> - Lu ý :</i> HS líp 5 chØ sư dơng m¸y tÝnh bá tói khi GV cho phép.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mỗi HS 1 máy tÝnh bá tói.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiƯu bµi


- GV cho HS quan sát máy tính bỏ
túi và hỏi : Các em có biết đây là vật
gì v lm gỡ khụng?


- GV : Đây là một chiếc máy tính bỏ
túi, trong giờ học này các em sẽ biết
một số công dụng và cách sử dụng
nó.


<b>2.2 Làm quen với máy tính bỏ túi</b>
- GV yêu cầu HS quan sát máy tính


bỏ túi và hỏi : Em thấy có những gì ở
bên ngoài chiếc máy tính bỏ tói ?


- GV hỏi : Hãy nêu những phím em
đã biết trên bàn phím.


- Dùa vµo néi dung c¸c phÝm, em
h·y cho biÕt m¸y tÝnh bá túi có thể
dùng làm gì ?


- GV giíi thiƯu chung vỊ m¸y tÝnh bá
tói nh phần bài học SGK.


<b>2.3 Thực hành các phép tính bằng</b>
<b>máy tÝnh bá tói</b>


- GV yêu cầu HS ấn phím ON/C
trên bàn phím và nêu : bấm phím này
dùng để khởi động.


- GV yêu cầu : Chúng ta cùng sử
dụng máy tính để làm phép tính 25,3
+ 7,09.


- GV hỏi : Có bạn nào biết để thực
hiện phép tính trên chúng ta phải
bấm những phím nào khơng ?


- GV tuyên dơng nếu HS nêu đúng,
sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện,


nếu HS khơng nêu đúng thì GV đọc
từng phép tính cho HS cả lớp bấm
theo.


GV yêu cầu HS đọc kết quả xut
hin trờn mn hỡnh.


- GV nêu : Để thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh víi m¸y tÝnh bá tói ta bấm các
phím lần lợt nh sau :


+ BÊm sè thø nhÊt


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi nhận xét.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- HS theo quan sát của mình, có hai
bộ phận chính là các phím và màn
hình.


- Một sè HS nªu tríc líp.
- HS nªu ý kiÕn.


- HS theo dõi.


- HS thao tác theo yêu cầu của GV.



- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Thao tác trên máy tính. Ên c¸c
phÝm sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ BÊm dÊu c¸c phÐp tÝnh (+, -,  , )
+ BÊm sè thø hai.


+ BÊm dÊu =


- Sau đó đọc kết quả trên màn hình.
<b>2.4 Thực hành</b>


<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV có thể yêu cầu HS nêu các
phím bấm để thực hiện mỗi phép tính
trong bài


<b>Bµi 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV gọi HS nêu cách sử dụng máy
tính bỏ túi để chuyển phân s


3
4


thành số thập phân.


- GV cho cả lớp làm bài rồi nêu kết
quả.


<b>Bài 3</b>


- GV yờu cu HS tự viết rồi đọc biểu
thức trớc lớp.


- GV yêu cầu HS nêu giá trị của
biểu thức.


<b>3 Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị .


- HS thao tác với máy tính bỏ túi và
viết kết quả phÐp tÝnh vµo vë bµi tËp.


- 1 HS đọc đề tốn
- HS nêu các phím bấm


3 : 4 =


- HS viết và nêu biểu thức :
4,5 x 6 - 7 =



- HS bấm máy tính để tìm giá trị của
biểu thức rồi nêu trớc lớp.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuÈn bị bài sau bài sau.


<b>Tp c:</b>


<b>Ca dao v lao ng sản xuất</b>
<b> I. Mc tiờu</b>


<i> 1. Đọc thành tiÕng:</i>


<i> - </i>Biết ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát
<i> 2. §äc - hiĨu</i>


- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao : Lao động vất vả trên ruộng đồng
của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc của mọi
người.


<i> 3. Đọc thuộc lòng 2 -3 baứi ca dao</i>


<b> II. §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bảng phụ ghi sẵn 3 bài ca dao.
<b> II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài Ngu Công xã
Trịnh Tờng và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


+ Vì sao ơng Lìn đợc gọi là Ngu
Công ở xã Trịnh Tờng.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm các
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- NhËn xÐt vµ cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới


2.1 Gới thiêu bài


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong GSK và mô tả những gì vẽ trong
tranh


- Gi thiu: Lao ng sn xuất trên
ruộng đồng vốn là một nghề rất vất
vả.


Ngời ra thờng nói: Một hạt thóc
vàng, chín hạt mồ hơi. Các em cùng
học các bài ca dao về lao động sản


xuất để thấy đợc nỗi vất vả của ngời
nông dân khi mang hạt gạo cho mọi
ngời


2.2 H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài


a) Luyện đọc


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc
từng bài ca dao (3 lợt). GV chú ý sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng cho tng HS
(nu cú)


- Chú ý cách ngắt câu.
<i>Ơn trời/ ma nắng phải thì</i>
<i>Ngời ta đi cấy lấy công</i>


<i>Tụi nay i cấy/cịn trơng nhiều bề</i>
<i>Trơng cho/chân cứng đá mềm</i>


<i>Trêi yên, biển lặng/mới yên tÊm</i>
<i>lßng.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc tiếp nối theo
cặp


- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh



- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài và lần
l-ợt trả lời các câu hỏi


- NhËn xÐt


- Tranh vẽ bà con nông dân đang
lao động, cày cấy trên đồng ruộng.


- L¾ng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng bài ca
dao.


- 2 HS đọch thành tiếng cho cả lớp
cùng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

sau:


+ Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, tâm tình.


<i>+ Nhấn giọng ở những từ ngữ : </i>thánh thót, dẻo thơm, đắng cay, bừa cạn, cày
sâu, nớc bạc, cm vng, tc t, tc vng, trụng,....


b) Tìm hiểu bài


- GV chia HS thành nhóm, yêu cầu
các em đoch thầm và trao đổi các
bạn trong nhóm để trả lời các câu hỏi
của bài.



- Mời 1 HS khá lên điều khiển các
bạn báo cáo kết quả tìm hiểu bài.
Theo dõi để hỏi thêm, ging thờm khi
cn.


- Các câu hỏi tìm hiểu bài


+ Tìm những hình ảnh nói lên những
nỗi vất vả, lo lắng cảu ngời nông dân
trong sản xuất.


+ Ngi nụng dõn lm việc rất vất vả
trên ruộgn đồng, họ phải ko lắng
nhiều bề nhng họ vẫn lạc quan, hi
vọng vào một vụ mùa bội thu. Những
câu thơ nào thể hiện tinh thần lc
quan ca ngi nụng dõn?


Tìm những câu thơ ứng với mỗi nội
dung:


* Khuyên nông dân chăm chỉ cấy
cày


* Thể hiện quyết tâm trong lao động
sản xuất


* Nh¾c nhở ngời ta n hớ ơn ngời làm
ra hạt gạo



<b>c) Đọc diễn cảm học thuộc lòng</b>
- Yêu cầu 3 HS đọc tiếp nối từng bài
ca dao. HS cả lớp theo dõi tìm cách


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng
đọc thầm và trao đổi vể nội dung.


- 1 HS lên bảng điều khiển các bạn
trả lời từng câu hỏi của bài.


- Các câu hỏi trả lời:


+ Những hình ảnh: Cày đồng vào
buổi tra, mồ hôi rơi nh ma xuống
ruộng. Bng bát cơm đầy, ăn một hạt
dẻo thơm, thấy đắng cay muôn phần.
Đi cấy cịn trơng mong nhểiu bề:
trông trời, trông đất, trông mây. trông
ma trông nắng trông ngày trông đêm.
Trông cho chân cứng đá mềm, trời
yên bể lng mi yờn tm lũng.


- Những câu thơ thể hiện tinh thần
lạc quan:


Công lênh chẳn quản lâu đâu


ngày nay nớc bạc ngày sau cơm
vàng



+ Những câu thơ:


* Khuyên ngồi nông dân chăm chỉ
cày cấy


Ai i ng bỏ ruộng hoang


Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy
nhiêu


* thể hiện quiyết tâm trong lao động
sả xuất


trông cho chân cứng đá mềm
Trời yên bể lặng mới yên tấm lòng
* Nhắc nhở ngời ra nhớ ơn ngời làm
ra hạt go


Ai ơi bng bát cơm đầy


Do thm mt ht đắng cay muôn
phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đọc hay


Tổ chức cho HS đọc diễn cảm bài
cảm đoạn thứ ba:


+ Treo bảng phụ có viết bài chọn


h-ng dn c din cm.


+ Đọc mẫu


+ Yêu cầu HS lun theo cỈp


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng
từng bài ca dao.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS
<b>3. Cđng cè - dặn dò</b>


- Hi: Ngoi cỏc bi ca dao trờn em
còn biết bài ca dao nào về lao động
sản xuất? Hãy đọc cho các bạn cùng
nghe.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng các
bài ca dao.


1bi, sau đó nêu giọng đọc. Cả lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến và thống
nhất giọng đọc nh ở mục 2.2 a giới
thiệu



- Theo dõi GV đọc mẫu
+ Luyện đọc theo cặp
- 3 HS thi đọc diễn cảm


- §äc thuéc lßng tõng bài ca dao
trong nhóm.


- HS trả lời.


- Lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện:</b>


<b>K chuyn Đ nghe đ đọc</b>ã ã
<b>I. Mục tiêu</b>


* Tìm hiểu và kể một câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc về những ngời biết
sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho con ngời. Yêu cầu truyện
phải có cốt truyện, có nhân vật, có ý nghĩa.


* Hiểu nghĩa câu chuyện mà các bạn vừa kể.
* Lời kể chân thật, sinh động, sáng tạo.
* Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


* Đề bài viết sẵn trên bảng lớp


* HS chun b câu chuyện theo đề bài


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- u cầu 2 HS kể chuyện về một
buổi sinh hoạt đầm ấm trong gia đình


- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ chuyện
- Nhận xét, cho điểm từng HS
2. Dạy-Học bài mới


2.1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Trong cuộc sống có rất nhiều
ngời đã tận tâm, tận lực, đấu tranh
chống đói nghèo, lạc hậu,.... mang lại
niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngời.
Việc làm của họ đợc lu truyền từ thế
hệ này đến thế hệ khác. Tiết kể
chuyện hôm nay các em cùng kể lại
câu chuyện về những ngời biết sống
đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh
phúc cho ngời khác.


2.2 H ớng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu để bài


- Gọi HS đọc đề bài



- Phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ: đợc nghe,
đợc đọc, biết sống đẹp, niềm vui,
hạnh phúc.


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý


- GV yêu cầu: Em hãy giới thiệu về
câu chuyện mình định kể cho các bạn
biết.


<b>b) KÓ trong nhãm</b>


- Yêu cầu HS hoạt động trong
nhóm. Cùng kể chuyện, trao đổi với
nhau về ý nghĩa của truyện.


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.


<b>c) KĨ tríc líp</b>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ


- Khuyến khích HS hỏi lại bạn về
tính cách nhân vật, ý nghĩa hành
động của nhân vật, ý nghĩa của
truyện.



- Gäi HS nhận xét bạn kể chuyện
- NHận xét, cho điểm HS


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện
nghe các bạn kĨ cho ngêi th©n nghe.


- Theo dõi và xác định nhiệm vụ
của tiết học


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- HS nối tiếp nhau giới thiệu


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành
1 nhóm, khi 1 HS kể, HS khác lắng
nghe, nhận xét, trao đổi với nhau về ý
nghĩa câu chuyện, hoạt động của
nhân vật.


- 3 - 5 HS thi kĨ chun


- NhËn xÐt


- HS l¾ng nghe.


- HS chn bị bài sau.


<b>Kĩ thuật:</b>



<b>Chn g nuụi</b>


<b> </b>

<b>I / Mục tiêu</b>


HS cần phải:


-Nờu c mục đích chọn gà để ni.
-Bớc đầu biết cách chọn gà để nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh nh minh hoạ đặc điểm ngoại hình của gà đợc chọn để nuôi.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


2. Các hoạt động:


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích của</i>
<i>việc chọn gà để ni.</i>


+ Tại sao phải chọn gà để nuôi?


GV : NhËn xÐt


- GV có thể lấy ví dụ minh hoạ để
học sinh hiểu rõ mục đích chọn gà để


ni.


<i>Hoạt động 2 Tìm hiểu cách chọn gà</i>
<i>để ni</i>


<i>a./ Chän gµ con míi në</i>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 1
kết hợp với đọc ở mục 2a


+ CÇn chän những con gà con nh
thế nào?


GV nhận xét câu trả lêi cđa häc sinh
GV chèt kiÕn thøc phÇn hai


<i>b./ Chọn gà để nuôi lấy trứng</i>


GV yêu cầu học sinh đọc nội dung
mục 2b và quan sát hình 2 (SGK)


+ Nêu đặc điểm hình dạng của gà
đ-ợc chọn để ni lấy trứng.


GV gợi ý : Thân hình, đầu , mỏ,
chân gà và đối chiếu với nội dung nêu
những đặc điểm của gà nuôi lấy
trứng.


- Giải thích : Gà ni nhằm mục đích


chủ yếu để lấy trứng, đợc gọi tắt là gà
nuôi lấy trứng. Vì vậy , gà nuôi lấy


- Muốn nuôi gà đạt năng suất
cao( lớn nhanh, đẻ trứng to và nhiều),
cho sản phẩm đạt chất lợng tốt ( thịt
và trứng thơm, ngon), điều quan trọng
nhất là phải có đợc những con giống
khoẻ mạnh, có khả năng tăng trọng
hoặc đẻ trứng phù hợp với mục đích
chăn ni( ni lấy thịt, ni lấy trứng
hoặc vừa lấy thịt vừa lấy trứng).


- Những con mắt sáng, lông khô và
bông xốp, đi lại nhanh nhẹn, vững
vàng, hay ăn là biểu hiện bên ngoài
của những con khoẻ mạnh, có khả
năng lớn nhanh nên chọn để ni.
Những con có khuyết tật nh khoeo
chân , vẹo mỏ, mắt lờ đờ, đi lại chậm
chạp hoặc nầm bẹp là biểu hiện bên
ngoài của những con yếu, phát triển
khơng hồn chỉnh và sức chống bệnh
kém. Khi chọn gà để ni khơng nên
chọn những con có khuyết tật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

trứng phải có đặc điểm đẻ nhiều
trứng/ năm.


GV : Ngoài những đặc điểm nêu


trong SGK, khi chọn gà nuôi lấy trứng
nên chọn những con mái của giống
gàcó khả năng đẻ nhiều trứng nh gà
Lơ-go, gà rốt -ri, gà ri.


<i>c./ Chọn gà nuôi để lấy thịt</i>


- Yêu cầu học sinh đọc nội dung
mục II và quan sát hình3 (sgk)


+ Nêu đặc diểm của gà để nuôi lấy
thịt?


GV giải thích : Gà ni nhămc mục
đích lấy thịt chủ yếu để lấy thịt đợc
gọi là gà nuôi lấy thịt. Gà ni lấy thịt
phải có khả năng dạt trọng lợng coa
trong thời gian ngắn ( khoảng 2- 2,5
tháng là đem giết mổ đợc)


- Nhắc lại những đặc điểm chủ yếu
của gà đợc chọn nuôi để lấy thịt


<i><b>Hoạt động3: Đánh giá kết quả</b></i>
<i><b>học tập</b></i>


- GV dựa vào câu hỏi cuối bài kết
hợp với sử dụng một số câu hỏi trắc
nghiệm để đánh giá kết quả học tập
của học sinh.



- GV nêu đáp án để học sinh đối
chiếu và tự đánh giá kết quả lm bi
tp ca mỡnh.


<b>IV/ Nhận xét - dặn dò</b>


Nhận xét tinh thần thái đọ và kết
quả học tập của học sinh.


- Hớng dẫn học sinh đọc trớc bài "
Thức ăn nuôi gà".


- Khi chọn gà nuôi lấy thịt nên chọn
những con trống của giống gà có tầm
vóc to, khả năng tăng trọng nhanh,
Nếu có điều kiệm ni tập trung , tốt
nhất nên ni những giống gà thịt của
nớc ngồi( Mĩ, Đức , Cu Ba, Trung
Quốc) đợc nhật vào ni ở nớc ta.


- HS lµm bµi tËp.


- HS báo cáo kết quả tự đánh giá .
GV nhận xét kết qu hc tp ca hc
sinh.


<i>Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Toán: ( Tiết 84 )</b>



<b>S dụng máy tính bỏ túi để giải tốn </b>
<b>về tỉ số phần trăm</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>Gióp HS :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mỗi HS 1 máy tÝnh bá tói.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc một số phép tính cho HS
bấm máy tính bỏ túi v nờu kt qu.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy häc bµi míi</b>
<b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài : Trong giờ học
toán này chúng ta sẽ sử dụng máy
tính bỏ túi để giải một số bài toán về
tỉ số phần trăm.



<b>2.2. Hớng dẫn sử dụng máy tính </b>
<b>bỏ túi để giải tốn v t s phn </b>
<b>trm</b>


<i>a, Tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40</i>
- GV nêu yêu cầu : Chúng ta cùng
tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40.


- GV yêu cầu 1 HS nêu lại cách tìm
tỉ số phần trăm của 7 và 40.


- GV yờu cu HS sử dụng máy tính
bỏ túi để thực hiện bớc tìm thơng 7 :
40


- GV hái : VËy tØ sè phÇn trăm của 7
và 40 là bao nhiêu phần trăm ?


- GV giíi thiƯu : Chóng ta cã thĨ
thùc hiƯn c¶ hai bíc khi tìm tỉ số
phần trăm của 7 và 40 bằng máy tính
bỏ túi. Ta lần lợt bÊm c¸c phÝm sau :


- GV yêu cầu HS đọc kt qu trờn
mn hỡnh.


- GV nêu : Đó chính là 17,5%
<i>b, TÝnh 34% cña 56</i>


- GV nêu vấn đề : Chỳng ta cựng


tỡm 34% ca 56.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm 34%
của 56.


- 2 HS lên bảng thực hiƯn, HS díi
líp theo dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- HS nghe vµ nhí nhiệm vụ.


- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét :


+ Tìm thơng 7 : 40


+ Nhân thơng đó với 100 rồi viết kí
hiệu % vào bờn phi thng.


- HS thao tác với máy tính và nªu :
7 : 40 = 0,175


- HS nªu : tØ số phần trăm của 7 và
40 là 17,5%


- HS ln lợt bấm các phím theo lời
đọc của GV :



7  <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>%</sub>


- Kết quả trên màn hình là 17,5


- 1 HS nêu trớc lớp các bớc tìm 34%
của 56 :


+ Tìm thơng 56 : 100


+ Ly thng va tỡm đợc nhân với 34
Hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV yêu cầu HS sử dụng máy tính
để tình 56 x 34 : 100


- GV nêu : Thay vì bấm 10 phím


5 6  <sub>3</sub> <sub>4</sub>  <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>=</sub>


Khi sử dụng máy tính bỏ túi để tìm
34% của 56 ta chỉ việc bấm các phím
:


5 6  <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>%</sub>


- GV yêu cầu HS thực hiện bấm
máy tính bỏ túi để tìm 34% của 56.


<i>c, T×m mét sè biÕt 65% cña nã b»ng</i>
<i>78</i>



- GV nêu vấn đề : Tìm một số khi
biết 65% của nó bằng 78.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm một
số khi biÕt 65% cña nã b»ng 78.


- GV yêu cầu HS dùng máy tính bỏ
túi để thực hiện tính 78 : 65 x 100


- GV nêu : Khi sử dụng máy tính bỏ
túi để tìm một số khi biết 65% của nó
bằng 78 thay vì phải bấm các phím


7 8  <sub>6</sub> <sub>5</sub>  <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>=</sub>


ta chØ viÖc bÊm phÝm


7 8  <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>%</sub>


<b>2.3. Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta
tính gì ?


- GV yêu cầu HS sử dụng máy tính
bỏ túi để tính rồi ghi kết quả vào vở.


<b>Bµi 2</b>



- GV tỉ chức cho HS làm bài tập 2
t-ơng tự bài tËp 1


<b>Bµi 3</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn, sau
đó u cầu các em tự làm bài.


3 Củng cố dặn dò


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện


+ Chia tớch va tỡm đợc cho 100
- HS tính và nêu :


56 x 34 : 100 = 19,04


- HS thao t¸c víi m¸y tÝnh.


- HS nªu :
+ LÊy 78 : 65


- Lấy tích vừa tìm đợc nhân với 100.
- HS bấm máy tính và nêu kết quả :
78 : 65 x 100 = 120


- HS nghe GV giíi thiƯu vµ dùng
máy tính tìm một số khi biết 65% của


nó bằng 78.


- HS : Bài tập yêu cầu chúng ta tính
tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số
HS của mét trêng.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.


- HS làm bài vào vở bài tập, dùng
máy tính bỏ túi để tính, sau đó 1 HS
đọc kết quả bài làm của mình cho HS
cả lớp kiểm tra.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tập thêm và chuẩn bị .


<b>Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập về viết đơn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Điền đúng nội dung vào đơn in sẵn.
- Viết đợc một lá đơn theo yêu cầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu đơn xin học
- Giấy khổ to bút dạ.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra bµi cị


- u cầu 2 HS đọc lại biên bản về
việc cụ ún trốn viện.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi bạn làm.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Dạy học bµi míi


2.1 Giíi thiƯu bµi


- Tiết học hơm nay các em cùng ôn
lại cách viết đơn. Có những lá đơn
viết theo mẫu thì các em chỉ cần điền
những thơng tin cịn thiếu, có những
lá đơn mà chúng ta phải tự viết. Viết
đúng một lá đơn là thể hiện đợc trình
độ và khả năng của mình. Các em
hãy cố gắng luyện thêm.


2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.



- Phát mẫu đơn sẵn cho từng HS.
Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS đọc lá đơn hoàn thành. GV
chú ý sửa lỗi cho HS.


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS viết đơn.


- GV gọi HS đọc bài làm của mình.
GV nhận xét cho điểm từng HS.


* VÝ dô :


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Nhận xét.


- HS lắng nghe và xác định nhiệm
vụ của tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- Tự làm bài cá nhân.


- 3 HS tip ni nhau đọc lá đơn hồn


thành của mình


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS làm bài vào vở.


- 1 HS viết vào giấy khổ to, HS cả
lớp viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn đã học
và hồn thành <i>Đơn xin học mơn tự</i>
<i>chọn.</i>


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học:</b>
<b>Kiểm tra häc k× I</b>


<i><b>( Đề do tổ chun mơn biên soạn)</b></i>


<b></b>
<b>---Lun từ và câu:</b>


<b>Ôn tập về câu</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>



- Ôn tập về câu : <i> Câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.</i>


- Ôn tập về các kiểu câu kể : <i>Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?</i>
- Xác định đúng các thành phần : <i>Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ </i>trong
từng câu<i>.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


+ MÈu chun vui <i>NghÜa cđa c¸c tõ "Cúng" viết sẵn trên bảng lớp.</i>
+ Bảng phụ viết sẵn :


Các kiểu câu


<b>Chc năng</b> <b>Các từ đặc biệt</b> <b>Dấu câu</b>


<b>Câu hỏi</b> Dùng để hỏi về
điều cha ai bit


<i>ai, gì, nào, sao,</i>
<i>không, ...</i>


dấu chấm hỏi
<b>Câu kể</b> Dùng để k, t,


giới thiệu hoặc
bày tá ý kiÕn


dÊu chÊm


<b>Câu khiến</b> Dùng để nêu


yêu cầu, đề nghị
mong muốn


<i>h y, chớ, đừng,</i>ã
<i>mời, nhờ, yêu</i>
<i>cầu, đề nghị,...</i>


dÊu chÊm than,
dÊu chÊm.


<b>Câu cảm</b> Dùng để bộc lộ
cảm xúc


<i>ôi, a, ơi chao,</i>
<i>trời, trời đất,...</i>


dÊu chÊm than.
<b>C¸c kiĨu câu kể</b>


<b>Kiểu câu</b>
<b>kể</b>


<b>Vị ngữ</b> <b>Chủ ngữ</b>


<b>Ai làm gì ?</b> Trả lời câu hỏi l<b>àm gì ?</b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b>(Cái gì, con gì ? )
Ai thế nào ? Trả lời câu hỏi <b>thế nào ?</b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b>(Cái gì, con gì ? )


<b>Ai là gì ?</b> Trả lời câu hỏi <b>là gì ?</b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b>(Cái gì, con gì ? )
Giấy khổ to, bót d¹.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt câu lần
lợt với các yêu cầu. :


+ Câu có từ đồng nghĩa.
+ Câu có từ ng õm.
+ Cõu cú t nhiu ngha.


- Yêu cầu HS dới lớp làm miệng
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- Nhận xét chung và cho điểm HS.
2.2 Dạy học bài mới


2.1 Giới thiƯu bµi


GV : Tiết học hơm nay các em
cùng ôn tập về các kiểu câu, luyện
tập thực hành về cách xác định chủ
ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu.


2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp
<b> Bµi 1</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu
bài tập.



- Hái :


+ Câu hỏi dùng để làm gì ? Có thể
nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ?


+ Câu kể dùng để làm gì ? Có thể
nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì ?


+ Câu khiến dùng để làm gì ? Có
thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu
gì ?


+ Câu cảm dùng để làm gì ? Có thể
nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì ?


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Treo bảng phụ, có ghi sẵn nội
dung cần ghi nhớ và yêu cầu HS đọc.


- Yêu cầu HS tự làm bài tập. GV đi
giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.


- Yêu cầu HS làm ra giấy dán bài
lên bảng, đọc kết quả làm việc của
nhóm mình. GV cùng HS cả lớp bổ
sung ý kiến.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.



- 3 HS lên bảng đặt câu theo yêu
cầu.


- 3 HS đứng tại chỗ làm miệng.
- Nhận xét.


- HS lắng nghe, xác định nhiệm vụ
của tiết học.


- 4 HS nối tiếp nhau trả lời theo khả
năng ghi nhớ cđa m×nh.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng trao
đổi, thảo luận làm bài, một nhóm làm
vào giấy khổ to.


- 1 nhãm báo cáo kết quả làm bài,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý
kiến.


- Chữa lại bài nếu sai.


<b>Kiểu</b>
<b>câu</b>


<b>Ví dụ</b> <b>Dấu hiệu</b>


<b>Câu</b>


<b>hỏi</b>


<i>+Nhng vì sao cô biết cháu </i>
<i>cóp bài của bạn a ?</i>


<i>+ Nhng cũng có thể là bạn </i>
<i>cháu cóp bài của cháu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu kể</b> <i>+ Cô giáo phàn nàn với mẹ </i>
<i>của một học sinh :</i>


<i>+ Cháu nhà chị hôm nay cóp </i>
<i>bài của bạn.</i>


<i>+ Tha chi, bài của cháu và </i>
<i>bài của bạn ngồi cạnh cháu có </i>
<i>những lỗi giống hệt nhau.</i>


<i>+ Bà mẹ thắc mắc :</i>
<i>+ Bạn cháu trả lời :</i>
<i>+ Em không biết.</i>
<i>+ Còn cháu thì viết :</i>
<i>+ Em cũng không biết.</i>


- Câu dùng để kể sự việc.
- Cuối câu có dấu chm hoc
du hai chm.


<b>Câu</b>
<b>cảm</b>



<i>+ Th thỡ ỏng bun lm.</i>
<i>+ Khụng õu !</i>


- Câu bộc lộ cảm xúc.


- Trong câu có các từ <i>quá, đâu.</i>
- Cuối câu có dấu chấm than.
<b>C©u</b>


<b>khiÕn</b>


<i>+ Em h y cho biết đại từ là </i>ã
<i>gì ?</i>


- Câu nêu yêu cầu, đề nghị.
- Trong câu có từ <i>h y</i>ã


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu
của bài tập.


- Hái ;


+ Có những kiểu câu kể nào ? Chủ
ngữ, vị ngữ trong kiểu câu đó trả lời
cho kiểu câu hỏi nào ?


- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung


cần ghi nhớ v yờu cu HS c.


- Yêu cầu HS tự làm bài tập trong
nhóm. Gợi ý HS cách làm bài :


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- Nối tiếp nhau trả lời theo khả năng
ghi nhớ cđa m×nh.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 4 HS thảo luận làm bài.
+ Viết những câu kể trong mẩu chuyện.


+ Xác định kiểu câu kể đó.


+ Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu bằng hai cách :
gạch 2 gạch chéo// giữa các trạng ngữ và thành phần chính của câu, gạch 1
gạch chéo / giữa chủ ngữ và vị ngữ.


Lời giải đúng :


<i>1. C©u kĨ ai làm gì ?</i>
2. Câu kể ai thế nào ?


<i>+ Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi // công chức / sẽ phạt một bảng.</i>
<i>+ Số công chức trong thành ph / khỏ ụng.</i>


3. Câu kể ai là gì ?



<i>+ Đây / là một biệt pháp mạnh nhằm giữ gìn sù trong s¸ng cđa tiÕng Anh.</i>


CN VN
<b>3. Cñng cè - dặn dò</b>


Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Toán: ( Tiết 85 )</b>


<b>Hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Nhn biết đặc điểm của hình tam giác : có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc)


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.
<b>II. Đồ dùng dy hc</b>


- Các hình tam giác nh SGK.
- Êke



<b>III.Cỏc hot động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS lên bảng bấm máy tính bỏ
túi để làm bài tập 1 của tiết học trc.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới</b>
<b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV vÏ mét h×nh tam giác và hỏi
HS : Đó là hình g× ?


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học
tốn này chúng ta cùng tìm hiểu kĩ
hơn về các đặc điểm của hình tam
giác.


2.2 Giới thiệu các đặc điểm của hình
tam giác


- GV vẽ lên bảng hình tam giác ABC
và yêu cầu HS nêu rõ :


+ Số cạnh và tên các cạnh của hình
tam giác ABC.



+ S nh v tờn cỏc nh ca hỡnh
tam giỏc ABC.


+ Số góc và tên các góc của hình
tam giác ABC.


- GV nờu : Nh vậy hình tam giác
ABC có 3 cạnh, 3 nh, 3 gúc.


2.3. Giới thiệu 3 dạng hình tam giác


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp
theo dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 1 HS lên bảng vừa chỉ vào hình
vừa nêu. HS c¶ líp theo dâi vµ bổ
sung ý kiến


- Hình tam giác ABC có 3 cạnh là :
cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.


- Hình tam giác ABC có 3 đỉnh là :
đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.


- Hình tam giác ABC có 3 góc là
+ Góc đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC
(góc A)



+ Góc đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC
(góc B)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

(theo gãc)


- GV vÏ 3 h×nh tam giác nh SGK và
yêu cầu HS nêu rõ tên góc, dạng góc
của từng hình tam giác :


+ Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn


<i>Hình tam giác có ba góc nhọn</i>
+ Hình tam giác EKG có 1 góc tù và
hai góc nhọn.


<i>Hình tam giác có một góc tù</i>
<i>và hai góc nhọn</i>


- Hình tam giác MNP có một góc
vuông


<i>Hình tam giác có một góc vuông</i>
<i>và hai góc nhọn</i>


- GV giới thiệu : Dựa vào các góc
của hình tam giác, ngời ta chia các
hình tam giác làm 3 dạng hình khỏc
nhau ú l :



+ Hình tam giác có 3 góc nhọn.
+ Hình tam giác có một góc tù 3 góc
nhọn.


+ Hình tam giác có một góc vuông
và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác
vuông).


- GV v lờn bng mt số hình tam
giác có đủ 3 dạng trên và u cầu HS
nhận dạng của từng hình.


2.4 Giới thiệu đáy và ng cao ca


- HS quan sát các hình tam giác và
nêu :


+ Hỡnh tam giỏc ABC cú 3 gúc A, B,
C u l gúc nhn.


+ Hình tam giác EKG cã gãc E lµ gãc
tï vµ hai K, G là hai góc nhọn.


+ Hình tam giác MNP có góc M là
góc vuông và hai góc M, N là hai góc
nhọn.


- HS nghe GV giới thiệu và nhắc lại.
- HS thùc hµnh nhận biết 3 dạng
hình tam giác (theo góc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hình tam giác


- GV vẽ lên bảng hình tam giác ABC
có đờng cao AH nh SGK :


- GV giíi thiƯu : Trong h×nh tam gi¸c
ABC cã :


+ BC là đáy.


+ AH là đờng cao tng ng vi ỏy
BC.


+ Độ dài AH là chiều cao.


- GV u cầu : Hãy quan sát hình và
mơ tả đặc điểm của chiều cao AH.


- GV giới thiệu : Trong hình tam
giác, đoạn thẳng đi từ đỉnh và vng
góc với đáy tơng ứng gọi là đờng cao
của hình tam giác, độ dài của đoạn
thẳng này gọi là chiều cao của hình
tam giác.


- GV vẽ 3 hình tam giác ABC theo 3
dạng khác nhau lên bảng, vẽ đờng
cao của hình tam giác, sau đó yêu
cầu HS dùng ê ke để kiểm tra để


thấy đờng cao luôn vng góc với
đáy.


<b>2.5 Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV gọi HS đọc bài toán và tự làm
bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình,
dung ê ke kiểm tra và nêu đờng cao,
đáy tơng ứng của từng hỡnh tam giỏc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3( Khoâng YC )


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV híng dÉn : Dùa vào số ô


- HS cựng quan sát, trao đổi và rút
ra kết luận : đờng cao AH của hình
tam giác ABC đi qua đỉnh A và vng
góc với đáy BC.



- 1 HS lên trên bảng, HS díi líp
kiĨm tra c¸c hình của SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS lên bảng làm bài vừa chỉ hình
vừa giới thiệu với cả lớp 3 góc và 3
cạnh của hình tam giác.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn,
sau đó HS cả lớp đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó
một HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét:


+ Hình tam giác ABC có đờng cao
CH tơng ứng với đáy AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

vuông có trong mỗi hình, em hÃy so
sánh diện tích của các hình với nhau.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


- GV nhận xét ghi điểm



<b>3 Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị .


+ Hỡnh tam giỏc MPQ có đờng cao
MN tơng ứng với đáy PQ.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b>Địa lí:</b>
<b>Ôn tập học kì </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Xác định và mơ ta đợc vị trí địa lí của nớc ta trên bản đồ.


-Biết hệ thống các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản.


- Ôn tập và củng cố, hệ thống hoá các kiến thức, kĩ năng địa lí :
+Dân c và các nghành kinh tế Việt Nam.


+ Xác định trên bản đồ 1 thành phố, trung tâm cơng nghiệp, cảng biển
lớn của đất nớc

.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- HS su tầm các tranh ảnh về Địa lí và hoạt động sản xuất của nhân dân ta.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị ca hc


sinh.


- GV giới thiệu tiết học:Ôn tập học
kì 1


- GV treo bản đồ Đông Nam á
u cầu HS chỉ vị trí và mơ tả hình
dáng ca Vit Nam


HS báo cáo sự chuẩn bị.
HS lắng nghe


- 4 HS lên chỉ trên bản đồ.
- HS nhận xét và bổ sung.


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Hoàn thành bảng sau</b>
<i>Các yếu t t nhiờn</i> <i>c im chớnh</i>


<i>Địa hình</i>


<i>Khí hậu</i>
<i>Sông ngòi</i>


<i>Đất</i>
<i>Rừng</i>


- GV đa ra bảng yêu cầu HS thảo
luận nhóm điền các đặc điểm chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

của địa hinh Việt Nam
- GV nhận xét kết luận.


HS khác nhận xét và bổ sung
<b>Hoạt động2:</b> <b>Bài tập tổng hợp</b>


- GV chia HS thành các nhóm, yêu
cầu các em thảo luận để hoàn
thành phiếu học tập sau:


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
4-6 HS cùng thảo luận, xem lại cỏc lt
t bi 8-15 hon thnh phiu.
<b>Phiu hc tp</b>


Ôn tËp häc k× 1
Nhãm...


Các em hãy cùng thảo luận để hồn thành các bài tập sau:
1. Điều số liệu, thơng tin thích hợp vào ơ trống.



a) Níc ta cã  d©n téc.


b) Dân tộc có dân số đông nhất là dân tộc  sống chủ yếu ở


c) Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở .
d) Các sân bay quốc tế của nớc ta là sân bay


...
.


e) Ba thành phố có cảnh biĨn lín nhÊt níc ta lµ:
ë miỊn b¾c


ë miÒn trung
ë miỊn nam


2) Ghi vào ơ chữ Đ tr□ ớc câu đúng, chữ s cho cõu sai.


d) Nớc ta có nhiều nghành công nghiệp và thủ công nghiệp.


e) Đờng sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và
hành kh¸ch ë níc ta.


 g) Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi
hoạt động thơng mại phát triển nhất nớc ta.


- GV yêu cầu HS báo cáo kết
quả làm bài trớc lớp.


- GV nhận xét sửa chữa câu trả


lời cho HS.


- GV yêu cầu HS giải thích vì sao
các ý, a, e trong bài tập 2 là sai.


-2 nhóm HS cử học sinh đại diện báo
cáo kết quả của nhóm mình trớc lớp, mỗi
nhóm báo cáo về 1 câu hỏi, cả lớp theo
dõi và báo cáo kết qu.


- HS lần lợt nêu trớc lớp:


a) Cõu này sai vì dân c nớc ta tập
chung đông ở đồng bằng và ven biển, tha
thớt ở vùng núi và cao nguyên.


b) Sai vì đờng ô tô mới là đờng có khối
lợng vận chuyển hàng hố, hành khách
lớp nhất nớc ta và có thể đi đến mọi địa
hình, mọi ngóc ngách để nhận và trả
hàng. Đờng ô tô giữ vai trò quan trọng
nhất trong vai trị vận chuyển ở nớc ta.


<b>Cđng cè - Dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tập làm văn:</b>
<b>Trả bài văn tả ngêi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên


hệ vi bi lm ca mỡnh.


- Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong đoạn văn.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


- Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về : Chính tả, cách dùng từ, cách diễn
đạt, ngữ pháp ... cần chữa chung cho cả lớp.


III<b>. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- ChÊm điểm Đơn xin häc m«n tù
chän cđa 3 HS.


- Nhận xét ý thức học bài của HS.
2. Dạy - häc bµi míi.


2.1 Nhận xét chung bài làm của HS
- Gọi HS đọc lại đề tập làm văn.
- Nhận xét chung.


- 3 HS mang vë lªn cho GV chÊm.


- 1 HS c thnh ting trc lp
- Lng nghe.



* Ưu điểm :


+ HS hiểu bài, viết đúng yêu cầu của đề nh thế nào ?
+ Bố cục của bài văn.


+ Diễn đạt câu, ý.


+ Dùng từ láy, nổi bật lên hình dáng, hoạt động, tính tình của ngời đợc tả.
+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả hình
dáng, tính tình, hoạt động của ngời c t.


+ Chính tả, hình thức trình bày văn bản.


- GV nêu tên những HS viết bài đúng yêu cầu, lời văn sinh động, chân thật,
có sự liên kết giữa mở bài, thân bài, kết bài, giữa hình dáng để khc ho tớnh
nt,...


* Nhợc điểm :


+ GV nờu li in hình về ý, dùng từ, đặt câu, cách trình bày vn bn, li
chớnh t.


+ Viết trên bảng phụ những lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận, phát hiện
lỗi, tìm cách sửa lỗi.


- Trả bài cho HS.


<b>2. 2 Hng dn HS làm bài tập.</b>
- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình


bằng cách trao đổi với bạn bên cạnh,
về nhận xét của thầy giáo, tự sửa lỗi
bài của mình.


- GV đi giúp đỡ từng cặp của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2.3 Häc tËp nh÷ng bài văn hay,</b>
<b>những đoạn văn tèt</b>


GV gọi một số HS có đoạn văn hay,
bài văn đợc điểm cao đọc cho các
bạn nghe. Sau mỗi HS đọc. GV hỏi
HS để tìm ra: Cách dùng từ hay, lỗi
diễn đạt hay, ý hay.


2. 4 Hớng dẫn viết lại một đoạn văn
- Gỵi ý HS viÕt lại một đoạn văn
khi :


+ on vn cú nhiu li chớnh t.
+ Đoạn văn lủng củng diễn đạt cha
rõ ý.


+ Đoạn văn dùng từ cha hay.
+ Mở bài kết bài đơn giản.


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.
- Nhận xét


3. Củng cố - dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà mợn bài bạn đợc
điểm cao và viết li bi vn.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- 3 đến 5 HS đọc, các HS khác lắng
nghe, phát biểu.


- 3 đến 5 HS đọc lại bài văn của
mình.


- L¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

×