Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016-2017) ĐỊA LÝ 6 - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng GD&ĐT Đại Lộc</b>
<b>Tr:THCS Lê Q Đơn</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học 2016-2017</b>


Mơn : ĐỊA LÝ Lớp : 6


Người ra đề : Trần Em


Đơn vị : THCS _Lê Quý Đôn


I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
của học sinh sau khi học nội dung chương trình Địa Lý 6 ở HKI. Trái Đất ( 9 bài) ,Các
thành phần tự nhiên của trái Đất ( 3 bài )


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


<b>II/Hình thức đề kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>


(nội dung, chương…)



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1:Trái Đất</b>


<i>Nội dung : 1</i> <i>Biết được vịtrí Trái Đất</i>
<i>trong hệ Mặt</i>


<i>Trời và hệ</i>
<i>thống kinh,vĩ</i>
<i>tuyến</i>
Hiểu được
các phương
hướng chính
trên BĐ


Dựa vào tỉ
lệ bản đồ
tính được
khoảng
cách trên


thực tế
<i>Số câu 4</i>


<i>4điểm= 40%</i>



<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm: 1đ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm:2đ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>1đ</i>


<i>Số câu 4</i>
<i>4điểm= 40%</i>


Nội dung:2 Biết được sự
chuyển đông
của TĐ quanh


trục


Hiểu được sự
phân chia các
múi giờ trên




<i>Số câu 2</i>
<i>1điểm= 10%</i>


<i>Số câu 1</i>


<i>Số điểm: 0,5đ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm: 0,5đ</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>1điểm= 10%</i>


Nội dung: 3 Biết được cấu
tạo của lớp vỏ


Trái Đất


vai trò của
lớp vỏ
Trái Đất
<i>Số câu 3</i>


<i>3,5điểm= 35%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm: 2,5đ</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Sốđiểm:1đ</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>3,5điểm= 35%</i>
<b>Chủ đề 2: Các</b>



<b>thành phần tự</b>
<b>nhiên của TĐ</b>


Nội dung : 1


Hiểu được
phân loại độ


cao của núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Số câu 2</i>
<i>1,,5 điểm=15%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm: 0,5đ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:</i>


<i>1đ</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>1,5 điểm=15%</i>


Tổng số câu 11
Tổng số điểm 10


<i>Tỉ lệ 100 %</i>



Số câu 6
Số điểm 6


60%


Số câu 3
Số điểm 2


20 %


Số câu 2
Số điểm 2


20 %


Số câu 11
Số điểm 10
<i><b>1.</b></i> <b>Định hướng phát triển năng lực: </b>


<i><b>+Năng lực chung:...</b></i>


<i><b>+Năng lực chuyên biệt:...</b></i>


<b> + </b>Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tính tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THCS Lê Quý Đôn</b>


<b>Họ và Tên : ...</b>
<b>Lớp :………</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016-2017)</b>
<b>MÔN : ĐỊA LÝ 6</b>


<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<b>Số BD : </b> <b>Phòng :</b> <b>Chữ ký Giám thị :</b>


<b>Điểm :</b> <b>Số Thứ tự :</b> <b>Số Phách :</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM </b>(3điểm)


<b>Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở ý trả lời em cho là đúng:</b>


<b>Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời :</b>


A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5


<b>Câu 2: Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ mấy ?</b>


A. Thứ 5 B. Thứ 6 C . Thứ 7 D. Thứ 4


<b>Câu 3: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là : </b>


A. 22 giờ B. 23 giờ C . 25 giờ D. 24 giờ


<i><b>Câu 4: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là</b></i>
A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Xích đạo. D. Vĩ tuyến O0
<i><b>Câu 5 : Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là</b></i>


A. Từ 5-70km B . Từ 70-100km C. Từ 100-300km D. Từ 300-1000km


<i><b>Câu 6 : </b></i><b>Độ cao tuyệt đối của núi A là 1500m. Nó thuộc loại núi nào?</b>


A. Núi thấp B. Núi cao C. Núi trung bình


<b> II/ TỰ LUẬN </b>(7điểm)


<b>Câu 1.</b> ( 2 điểm )Hãy vẽ sơ đồ các hướng chính được quy định trên bản đồ


<b>Câu 2. </b>( 1 điểm) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ
ứng với


bao nhiêu km trên thực địa ? Nêu cách tính .


<b>Câu 3:(</b>3 điểm) Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất? Vỏ Trái Đất tuy mỏng nhất nhưng có vai trị
như thế nào?


<b>Câu 4</b> : ( 1 điểm ) Đọc thông tin : "Theo thống kê hiện trên thế giới có khoảng 500 triệu người sống
cận kề


<b> </b>các miệng núi lửa " ( Trích Báo mới .com)


Bằng kiến thức của mình em hãy giải thích : Núi lửa có nhiều tác hại nhưng tại sao quanh
những


vùng núi lửa vẫn có nhiều cư dân sống thường xuyên ?


<b>BÀI LÀM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 6</b>


PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ ))


<b>Câu 1. </b>( 2 điểm)Sơ đồ các hướng chính được quy định trên bản đồ. ( Mỗi ý đúng :0,25)


<b>Câu 2. </b>( 1 điểm )Với tờ bản đồ có tỉ lệ 1:200.000 thì 5cm trên bản đồ ứng với 10 km trên thực địa. (0,5đ)
Cách tính: 5 x 200. 000 = 1000.000 cm = 10 Km ( 0,5 đ)


<b>Câu 3:(</b>3 điểm)


* Cấu tạo lớp vỏ Trái Đất:


- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất ( 0,5đ) được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề
nhau (0,5 đ)


- Vỏ Trái Đất chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất(0,5đ) nhưng có vai trò rất quan trọng.
(0,5đ)


* Vai trò của lớp vỏ Trái Đất:



Vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác ( 0,5đ) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loại
người: (0,5đ)


<b>Câu 4</b> : ( 1 điểm ) Giải thích được một trong các lợi ích của núi lửa : Dung nham núi lửa phân hủy thành
đất giàu dinh dưỡng ( 0,5 đ) ,miệng núi lửa tắt là hồ nước ngọt ( 0,25 đ), khống sản ở vùng xung quanh núi
lửa.( 0,25)


Đơng Nam


<b> nghiệm</b>


Tây Nam


<b>Tây</b>


Tây Bắc


<b>Bắc</b>


Đông Bắc
Bắc


<b>Đông</b>


Đông Nam


<b> nghiệm</b>


Tây Nam



<b>Tây</b>


Tây Bắc


<b>Bắc</b>


Đông Bắc
Bắc


<b>Đông</b>


</div>

<!--links-->

×