Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Hä tªn:. . . .. . . .</b></i>
Líp 9: ....
KiĨm tra mét tiÕt
<b>M«n sinh häc 9( tiÕt 21)</b>
<b>Đề1: Câu1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.</b>
1- Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là:
a. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con.
b. Sự phân chia đều chất nhân cho hai tế bào con.
c. Sự phân ly đồng đều của cặp NST về hai tế bào con.
d. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang tế bào con.
2- NST giới tính có ở những loại tế bào nào?
a. TÕ bµo sinh dìng.
b. TÕ bµo sinh dơc.
c. TÕ bào phôi.
d. C a, b, c u ỳng.
3- Chc nng của ADN là gì?
a. Tự nhân đơi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ.
b. Lu giữ và truyền đạt thơng tin di truyền.
c. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
d. Cả a và c đúng.
Câu 2: Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân?
Câu 3: Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua s :
Gen(1 đoạn ADN) m ARN Prôtêin TÝnh tr¹ng.
C©u 4:
ở ngời, gen A qui định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a qui định mắt xanh. Ngời
mẹ có kiểu mắt xanh kết hơn với ngời bố có kiểu mắt đen(kiểu gen Aa) thì các con
của họ có kiểu gen, kiểu hỡnh nh th no vit s lai?
<b>Bài làm</b>
<i><b>Họ tên:. . . .. . . .</b></i>
Líp 9: ....
KiĨm tra mét tiÕt
<b>M«n sinh häc 9( tiÕt 21)</b>
<b>Đề 2: Câu1:.Chọn phơng án ỳng:</b>
<b>1. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng phản thì :</b>
a. F1 ph©n li theo tØ lƯ 3 tréi: 1 lặn
Nhận xét của thầy cô
Điểm
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lỈn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
<b>2.Mục đích của phép lai phân tích là gì?</b>
a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp.
b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn.
c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp.
d. Cả a v b.
<i><b>3.HÃy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C</b></i>
<i><b>trong bảng sau:</b></i>
Các kì (A) Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân
(B) Kết qủa (C)
1. Kì đầu
2. Kì giữa
3. Kì sau
4. Kì cuối
a. Cỏc NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh
dần thành chất nhiễm sắc.
b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có
hình thái rõ rệt.
c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào
ở tâm động.
d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình
thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
1-
2-
3-
4-Câu2: Phát biểu nội dung quy luật phân li? Quy luật phân li độc lập ?
Câu 3: Biến dị tổ hợp l gỡ? cho VD?
Câu 4: Nêu cấu trúc hoá học của phân tử ADN?Chức năng của ADN?
<b>Bài làm</b>
<i><b>Họ tên:. . . .. . . .</b></i>
Líp 9: ....
KiĨm tra mét tiết
<b>Môn sinh học 9( tiết 21)</b>
<b>Đề 3: </b>
Cõu 1:Chn ý đúng:
<b>1. Cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ tế bào là:</b>
a. Bộ NST trong tế bào sinh dục và tế bào sinh dỡng.
b. Sự kết hợp nhiễm sắc thể, tế bào chất của hợp tử.
c. Chất nhân của giao tử.
d. Sự biến đổi hình dạng và kích thớc bộ nhiễm sắc thể.
<b>2. Trong q trình thụ tinh, sự kiện quan trọng nhất là:</b>
a. Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái.
b. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
d. Sự gặp nhau giữa cơ thể đực và cơ thể cái.
<b>3. ở ruồi giấm, bộ NST 2n= 8. Một tế bào đang ở thời kí sau của giảm phân II sẽ có bao </b>
nhiêu NST đơn?
a. 16. b. 4. c. 8. d. 2.
<b>4. Cặp NST tơng đồng là:</b>
a. CỈp cã 2 NDT gièng hƯt nhau về hình thái và kích thớc.
b. CỈp cã 2 NST cã chung mét ngn gèc.
c. Cặp có 2 crơmatit co xoắn cực i.
d. Cặp có 2 crômatit có nguån gèc kh¸c nhau.
Câu 2: Nêu nguyên tắc tổng hợp ARN? Bản chất mối quan hệ theo sơ đồ: Gen ARN ?
Câu 3: Nêu cấu trúc hoá học của Prôtêin? Chức năng của Prôtêin?
Câu 4: ở đậu Hà lan, hạt vàng (A) là trội so với hạt xanh(a), gen xác định tính trạng màu
sắc tồn tại trên NST thờng. Viết sơ đồ lai để xác định kiểu gen, kiu hỡnh i con:
a. Hạt vàng x H¹t xanh.
b. H¹t xanh x H¹t xanh.