Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.78 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề: Hàm số và đồ thị. Nguyễn Văn Trang. Tuần: 07 Tiết: 13, 14. Ngày soạn: 23/09/09 Ngày dạy: 26/09/09 (10B8). Tiết 3,4: TÍNH CHẴN LẼ CỦA HÀM SỐ, ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI. I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Bổ trợ, củng cố cho HS kiến thức tính chẵn- lẽ của hàm số, đồ thị của hàm số bậc hai. 2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng khảo sát tính chẵn- lẽ của hàm số, vẽ đồ thị của hàm số bậc hai. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh có tính cẩn thận trong trình bày bài giải. II. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, diễn giải III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước kẻ. 2.Học sinh: Bài mới, bài tập ở nhà, vở ghi, thước,… IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2.Bài cũ: Một hàm số f(x) khi nào được gọi là chẵn ? 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò. Nội dung ghi bảng. 3. Tính chẵn- lẽ của hàm số: + Củng cố tính chẵn lẽ của hàm số + Hàm số y f ( x) với tập xác định D gọi là + Nhắc lại khái niệm hàm số chẵn hàm số chẵn nếu : x D x D và f ( x) f ( x) + Nhắc lại đặc điểm của đồ thị hàm số (đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục chẵn đối xứng) + Hàm số y f ( x) với tập xác định D gọi là + Nhắc lại khái niệm hàm số lẽ hàm số lẽ nếu : x D x D và f ( x) f ( x) + Nhắc lại đặc điểm của đồ thị hàm số lẽ (đồ thị hàm số lẽ nhận trục tung làm tâm đối xứng) *Thuận toán: B1: Tìm tập xác định D + Nhắc lại thuận toán khảo sát tính chẵn B2 : + x D x D sang B3 lẽ của hàm số +Nguợc lại :không chẵn, không lẽ. B3 : - Nhắc lại 3 bước của thuật toán + f ( x) f ( x) : Chẵn + f ( x) f ( x) : lẽ. * Rèn luyện kĩ năng của học sinh qua f ( x) f ( x) bài tập + : không chẵn, không lẽ.. f ( x) f ( x). + Vận dụng trong trường hợp đơn giản + Vận dụng tổng hợp các kiến thức. BT4: khảo sát tính chẵn lẽ của các hàm số sau : a. y 2 x 3 b. y 2 x 3 1. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề: Hàm số và đồ thị -. Nguyễn Văn Trang. Tìm tập xác định Kiểm tra tập xác định có phải là tập đối xứng Tính f(-x) và so sánh với –f(x) (nếu có). + Vận dụng. A ĐK: B 0 B. x4 x2 2 c. y 2 x x 3 d. y x 4. + Nhắc lại các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc hai + Nhắc lại tọa độ đỉnh. x3 x f. y 2 x 1. x3 x e. y x 1 g. y . + Vận dụng tổng hợp các kĩ năng. 2. x2 x2 6 x 5. h. y 2 x 2 2 x 3. 4. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai: y ax 2 bx c, a 0 : b ; 2a 4a b + Trục đối xứng : x 2a. + Tọa độ đỉnh . + Nhắc lại trục đối xứng + Nhắc lại cách lập bảng giá trị (tìm + Điểm đặc biệt điểm đặc biệt ) + Vẽ parabol + Nhắc lại cách vẽ đồ thị của hàm số bậc BT5: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hai các hàm số sau : a. y 2 x 2 3 x 1 b. y x 2 3 x 2. b + Tìm tọa độ đỉnh ; 2a 4a . c. y 2 x 2 x 3. + Lập bảng biến thiên + Vẽ trục đối xứng : x . 1 2 x x3 2 e. y 2 x 2 x 1 d. y . b 2a. + Tìm một số điểm đặc biệt. f. y x 2 x 3. + Vẽ parabol 4. Củng cố: Các trường hợp thường găp khi tìm tập xác định 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài, BTVN: BT6: khảo sát tính chẵn lẽ của các hàm số sau : a. y x 1 3. x4 x2 b. y x. c. y 2 x 4 x 2 3. BT7: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau : a. y x 2 4 x 3 b. y x 2 2 x 1 c. y x 2 2 x 3 *Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>