Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.8 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập Vật lý lớp 11 - hè năm 2010. CHƯƠNG II: dòng điện không đổi a.lý thuyÕt 1. Dßng ®iÖn - Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dông nhiÖt, ho¸ vµ mét sè t¸c dông kh¸c. - Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi q th× I t 2. Nguån ®iÖn Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó. A E= q 3. §Þnh luËt ¤m - §Þnh luËt ¤m víi mét ®iÖn trë thuÇn: U I AB hay UAB = VA – VB = IR R Chú ý nếu đoạn mạch : gồm các điện trở R1 nối tiếp R2 thì : + RAB = R1 + R2 và UAB = U1 + U2 gồm các điện trở R1 song song R2 thì : 1 1 1 + RAB = R1 R2 ( hoặc ) và UAB = U1 = U2 RAB R1 R2 R1 R2 - §Þnh luËt ¤m cho toµn m¹ch E = I(R + r) hay I . E Rr. 4. M¾c nguån ®iÖn thµnh bé - M¾c nèi tiÕp: Eb = E1 + E2 + ...+ En rb = r1 + r2 + ... + rn - M¾c song song: (n nguån gièng nhau) Eb = E vµ rb =. r n. 4. §iÖn n¨ng vµ c«ng suÊt ®iÖn. §Þnh luËt Jun - Lenx¬ - C«ng vµ c«ng suÊt cña dßng ®iÖn ë ®o¹n m¹ch (®iÖn n¨ng vµ c«ng suÊt ®iÖn ë ®o¹n m¹ch) A = U It;. P = U I = RI2 =. U2 R Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - §Þnh luËt Jun – Lenx¬: Q = RI2t - C«ng vµ c«ng suÊt cña nguån ®iÖn: A = EIt; P = EI b.bµi tËp Chủ đề 1 : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN 1 Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là : A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý 2 : Chọn câu trả lời SAI. A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian 3 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong mạch điện : A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời 4 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện 5 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn : A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn D. Cả 3 câu đều sai 6 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức : A. I = q2 / t B. I = q.t C. I = q.t2 D. I = q / t 7 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đường đặc tuyến Vôn- Ampe về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một vật dẫn vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là : A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đường hyperbol D. Đường parabol 8 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Cường độ của dòng điện được đo bằng : A.Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Amoe kế 9 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ? A. Niutơn ( N ) B. Ampe ( A ) C. Jun ( J ) D. Óat ( W ) 10 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 15V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là : A. 4 / 3 (A) B. 1 / 2 (A) C. 3 (A) D. 1 / 3 (A) 11 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó : A. Tăng lên 9 lần B. Tăng lên 8 lần C. Giảm đi 3 lần D. Tăng lên 3 lần 12 : ( 127 / 35 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong HÌNH VẼ 3.1 : ba đồ thị a),b),c), diễn tả sự phụ thuộc của đại lượng trên trục tung theo đại lượng trên trục hòanh. Các trường hợp trong đó vật dẫn tuân theo định luật Ôm là :. U I U. I. O U O I O U A. a) B. c) C. Cả 3 trường hợp D. không có 13 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vôn kế ta phải : A. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo B. Mắc Vôn kế song song đọan mạch cần đo C. Điện trở của Vôn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ D. Cả 3 yêu cầu trên 14 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là : A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực âm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực âm của nguồn điện C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Câu B và C đúng Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15: . Chọn câu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trên Vôn kế, ở các chốt nối dây có ghi ký hiệu dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với….. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với….. của nguồn. A.Cực âm, cực dương B. Cực âm, cực âm C. Cực dương, cực âm D. Cực dương, cực dương 16 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 một hiệu điện thế U = 2V trong khỏang thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đó kà : A. q = 200 C B. q = 20 C C. q = 2 C D. q = 0,005 C 17 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một thanh kim lọai khi cho dòng điện có cường độ I1 = 1A chạy qua trong thời gian thì nhiệt độ của thanh tăng lên là t1 = 8oC. Khi cho dòng điện có cường độ I2 = 2A chạy qua trong thời gian đó thì nhiệt độ của thanh tăng lên là t2 : A. t2 = 4oC B. t2 = 16oC C. t2 = 24oC D. t2 = 32oC 18 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số electrôn qua tiết diện của dây trong 1s là : A. N = 3,125.1018 hạt B. N = 15,625.1017 hạt C. N = 9,375.1018 hạt D. N = 9,375.1019 hạt 19 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dây dẫn : A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng C. Không phụ thuộc nhiệt độ D. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt 20 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đưiơng của nó là 10 . Tính R A. R = 3 B. R = 15 C. R = 20 D. R = 40 21 Chọn câu trả lời ĐÚNG . Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một lọai vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : A.. R1 S1 R2 S 2. B.. R1 S 2 R2 S1. C.. R1 S12 R2 S 22. D.. R1 S 22 R2 S12. 22 Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2, …, Rn được mắc nối tiếp nhau : A. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 =... = In B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 +…+ Rn D. Cả 3 câu đều sai 23 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2, …, Rn được mắc song song nhau : A. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 =... = In B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un C. Điện trở tương đương 1 / RAB = 1 / R1 + 1 / R2 +…+ 1 / Rn D. Cả 3 câu đều đúng 24 Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu tòan mạch lần lượt là U1, U2 ,U . Ta có A.. U1 R1 U 2 R2. B.. U1 R2 U 2 R1. C. U = U1 + U2. D. Câu A và C đều đúng. U 25 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 3.2 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 60V. R1 = 10 , R2 = 20 . Số chỉ của vôn kế là : A. UR2 = 10 V B. UR2 = 20 V R1 C. UR2 = 30 V D. UR2 = 40 V V B R2 26 Chọn câu trả lời ĐÚNG. A Mạch điện như HÌNH VẼ 3.3 . Cường độ dòng điện qua R3 A R3 là 2A . Cho R2 = 1 , R1 = R3 = 2 . Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 3 A B. IA = 4 A C. IA = 5 A D. IA = 6 A R1 27 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 3.4 . Hiệu điện thế giữa hai đầu B R2 A A mạch là U = 4V. R1 = R2 = 2 , R3 = 1 . Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 4 A B. IA = 6 A R3 C. IA = 8 A D. IA = 10 A 28 Chọn câu trả lời SAI. Các thiết bị điện có thể mắc : A.Song song khi chúng có hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn B. Song song khi chúng có cường độ định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn. C. Nối tiếp khi chúng có hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn D Nối tiếp khi chúng có cường độ định mức bằng nhau R 1. Lop11.com. R 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 28B Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 2 , R2 = 4 được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế U = 12V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Hai điện trở đó mắc theo kiểu : A. Song song B. Nối tiếp C. Mắc được cả hai cách D. Không mắc được cách nào 29 ( 145 / 38 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở R1 , R2 được mắc hai cách như HÌNH VẼ 3.5a và 3.5b. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12V. Cường độ dòng điện trong hình 3.5a là 0,3A và trong hình 3.5b là 1,6A. Biết R1 > R2 . Giá trị của điện trở R1 , R2 là : A. R1 = 30 , R2 = 20 A B U B. R1 = 30 , R2 = 10 A B R 1 C. R1 = 30 , R2 = 30 U D. R1 = 10 , R2 = 10 A R1 R2 R 2. 30. Câu nào sau đây là sai ? A. Dòng điện là dòng các êlectrôn tự do hoặc ion âm và iôn dương dịch chuyển có hướng B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện C. Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương D. Trong các dây dẫn kim loại ,chiều dòng điện ngược chiều với chiều chuyển động của các êlectron tự do 31. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện B. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện là tác dụng từ C. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên .Điều đó chứng tỏ dòng điện do đèn pin phát ra không có tác dụng nhiệt D. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hoá học của dòng điện 32. Câu nào sau đây là sai? A. Theo công thức I =. q ,nếu dòng điện truyền trong dây dẫn có cường độ 1 Ampe thì trong mỗi dây nó tải được điện t. lượng 1 Culông qua một tiết diện thẳng của dây B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không đổi và cường độ không đổi theo thời gian D. Đối với dòng điện không đổi ,công thức I =. q chỉ áp dụng được cho những khoảng thời gian nhỏ t. 33. Câu nào sau đây nào sai ? A. Khi đo được điện lượng q di chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong một khoảng thời gian t,ta có thể tính được cường độ I của dòng điện không đổi bằng công thức I =. q t. B. Ngoài đơn vị Ampe ,người ta thường dùng cả đơn vị miliampe để đo cường độ dòng điện C. Muốn đo cường độ dòng điện đi qua một bóng đèn điện ,ta mắc một ampe kế nối tiếp với bóng đèn D. Để đo cường độ các dòng điện nhỏ ,ta dùng miliampe kế 34. Câu nào sau đây là sai? A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở ,ta phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó B. Với một điện trở nhất định ,hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng đi qua nó càng lớn C. Khi đặt một hiệu thế nhất định giữa hai đầu những điện trở khác nhau ,điện trở nào càng lớn thì dòng điện đi qua nó càng nhỏ D. Với một dòng điện nhất định đi qua những điện trở khác nhau ,hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở nào càng lớn thì điện trở đó càng lớn 35. Câu nào sau đây nói không đúng về công thức I = U/R ? A. Nó cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện đi qua R vào độ lớn của R và hiệu điện thế giữa hai đầu của R B. Nó cho phép tính ra số đo của một trong một ba đại lượng I,U,R nếu biệt số đo của hai đại lượng kia C. Nó cho biết sự phụ thuộc của một trong một ba đại lượng I,U,R vào hai đại lượng kia D. Trong công thức đó ,nếu ta đo U bằng vôn,R bằng ôm thì I được đo bằng ampe 36. Câu nào sau đây là sai ? A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế ,nhằm duy trì dòng điện trong mạch B. Pin , ácquy ,tụ điện là những nguồn điện thường dùng C. Nguồn điện nào cũng có hai cực : cực dương và cực âm D. Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện được duy trì trong một thời gian dài 37. Câu nào sau đây là đúng ? A. Trong các dây dẫn ,các êlectrôn tự do di chuyển từ cực dương đến cực âm B. Trong một bình điện phân ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Bên trong nguồn điện ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương D. Bên trong nguồn điện ,các ion âm di chuyển từ cực âm đến cực dương 38. Câu nào sau đây là sai ? A. Các hạt tải điện dương bên ngoài nguồn điện di chuyển từ cực dương đến cực âm và bên trong nguồn điện di chyển từ cực âm đến cực dương B. Nếu xét đường đi cả bên trong và bên ngoài nguồn điện ,thì các hạt tải điện chuyển động nối tiếp nhau theo những đường khép kín C. Có những lực lạ bên trong nguồn điện tác dụng vào các hạt tải điện và cung cấp năng lượng cho chúng để chúng chuyển động được ngược chiếu lực điện D. Các lực là những lực tĩnh loại đặc biệt ,không tuân theo định luật Culông 39. Câu nào sau đây là sai ? A. Công mà lực lạ cung cấp cho hạt tải điện để nó chuyển động ngược chiều lực tĩnh điện được gọi là công của nguồn điện B. Trong các pin và ácquy,công của nguồn điện do các phản ứng hoá học trong nguồn điện cung cấp C. Công do các phản ứng hoá học cung cấp phải lớn hơn công của nguồn điện để lực lạ thắng được lực tĩnh điện D.Phải nạp điện lại cho ácquy để bù lại năng lượng của nó bị tiêu hao khi nó phát điện 40. Câu nào sau đây là sai ? A.Suất điện động ξ của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nó B. Đơn vị công (jun) cũng là đơn vị suất điện động C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 culông từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện D.Suất điện động được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ để di chuyển một điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn q của điện tích đó ξ = A/q 41. Câu nào sau đây là sai? A.Hiệu điện thế điện hoá giữa một dung dịch điện phân và một thanh kim loại nhúng trong nó vừa phụ thuộc bản chất kim loại ,vừa phụ thuộc bản chất và nồng độ dung dịch điện phân B. Nếu nhúng hai thanh kim loại khác nhau vào cùng một dung dich điện phân ,giữa hai thanh có một hiệu điện thế điện hoá xác định C. Hiệu điện thế điện hóa giữa hai thanh kim loại phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng D. Pin Vônta gồm hai cực bằng đồng và kẽm nhúng trong dung dịch axít sunfuríc 42. Câu nào sau đây là đúng ? A. Acquy chì có hai cực bằng hai loại chì khác nhau B. Khi phát điện ,hai cực của acquy bị mòn dần C. Nạp điện lại cho một chiếc pin là phục hồi khả năng phát điện của nó D. Nạp điện lại cho một acquy chì là làm cho hai cực của nó trở lại trạng thái ban đầu và nó lại phát điện được 43. Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện .Cường độ dòng điện qua đèn là A. 0,375A B. 2,66A C.6A D. 3,75A 44. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A.Số êlectrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là A. 2,5.1018 B. 2,5.1019 C. 0,4.1018 D. 4.10-19 45. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s .Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 5,4C 46. Số êlectrôn dịch cchuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 2s là 6,25.1018 e/s .Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó là A. 1A B. 2A C. 0,512.10-37A D. 0,5A 47. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60μA.Số êlectrôn tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là A. 3,75.1014 e/s B. 7,35.1014 e/s C.2,66.1014 e/s D. 2,66.104 e/s 48. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J.Suất điện động của nguồn là A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V 49. Suất điện động của một acquy là 3V ,lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ.Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là : A.18.10-3 C B. 2.10-3 C C.0.5.10-3 C D. 1,8.10-3 C 50. Số êlectrôn đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1s nếu có một điện lượng 30culông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30s là A. 56,25.1020 B.5,625.1020 A 20 C. 65,25.10 D. 56,52.1020 3.6 U Lop11.com. R1. R2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 51 ( 146 / 38 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 3.6. U = 4V. R1 = 3 , R2 = 6 . Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 2 A B. IA = 2 / 3 A C. IA = 4 / 3 A D. IA = 2,125 A 52 ( 147 / 39 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. 3.7 Mạch điện như HÌNH VẼ 3.7. R là biến trở, Đ là bóng đèn. X Khi di chuyển con chạy “ A. Từ M sang N, đèn Đ sáng dần lên B. Từ M sang N, đèn Đ tối dần C. Từ N sang M, đèn Đ sáng dần lên D. Cả 3 câu đều sai A B C D 53 ( 148 / 39 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. 3,8 R R R Mạch điện như HÌNH VẼ 3.8 . Cả 3 điện trở cùng giá trị R = 30 . Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt vào hai đầu AD một hiệu điện thế không đổi U = 90V. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng : A. I = 1 A B. I = 3 A C. I = 6 A D. I = 9 A 54 ( 149 / 39 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. R Mạch điện như HÌNH VẼ 3.9 . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 20V. Số chỉ ampe kế là I = 5A. Giá trị của R3 là : 3.9 R A. R3 = 3 B. R3 = 4 C. R3 = 6 D. R3 = 50 R3 55 . Chọn câu trả lời ĐÚNG . Trong một mạch điện, nguồn điện có tác dụng : A.Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác 56 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho KHẢ NĂNG : A. Tích điện cho hai cực của nó B. Dự trử điện tích của nguồn điện C. Thực hiện công của nguồn điện D. Tác dụng lực của nguồn điện 57 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho KHẢ NĂNG : A. Tạo ra điện tích dương trong 1s B. Tạo ra điện tích trong 1s C. Thực hiện công của nguồn điện trong 1s D. Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. 58 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động , điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là : A. A = I2 rt B. A = UIt C. A = It D. A = U2 t / r 59 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng : A. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch C. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch D. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch 60 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các lực lạ bên trong nguồn điện KHÔNG THỂ tác dụng : A.Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện B. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện D. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện 61 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đơn vị đo suất điện động là : A. Ampe ( A ) B. Vôn ( V ) C. Culông ( C ) D. Óat ( W ) 62 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó : A. Điện trở trong của nguồn nhỏ B. Mạch ngòai hở C. Điện trở mạch ngòai rất lớn D. Cả 3 câu đúng 63 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công suất của nguồn điện xác định bằng A.Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s. B.Công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện . C.Công của dòng điện chạy trong mạch điện kín sinh ra trong 1s D.Công của dòng điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch kín 64 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện A. = 1,2 V B. = 12 V C. = 2,7 V D. = 27 V 65 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J 66. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong pin và acqui hiệu điện thế điện hóa có độ lớn và dấu phụ thuộc vào : A. Bản chất của kim lọai làm điện cực B. Bản chất của dung dịch chất điện phân C. Nồng độ của dung dịch chất điện phân D. cả 3 câu đều đúng 67 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong dung dịch chất điện phân là dung dịch nào dưới đây : A. Chỉ là dung dịch muối B. Chỉ là dung dịch axít C. Chỉ là dung dịch badơ D. Một trong 3 dung dịch trên 68. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điểm khác biệt chủ yếu giữa acqui và pin Vônta là : A. Sử dung dung dịch diện phân khác nhau B. Chất dùng làm hai cực khác nhau C. Phản ứng hóa học trong acqui có thể xảy ra thuận nghịch D. Sự tích điện khác nhau ở hai cực 69. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong các nguồn điện như pin hay acquy , lực đóng vai trò lực lạ trong nguồn là : A.Lực hóa học B. Lực điện trường C. Lực từ D. Một lọai lực khác 70: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong các nguồn điện như pin hay acquy, có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng : A. Cơ năng thành điện năng B. Nội năng thành điện năng C. Hóa năng thành điện năng D. Quang năng thành điện năng 71 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai điện cực trong nguồn điện là pin hóa học gồm : A. Là hai vật dẫn điện khác chất B. Đều là vật dẫn điện cùng chất C. Đều là vật cách điện cùng chất D. Một điện cực dẫn điện, một điện cực cách điện 72 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Có thể tạo một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn. A. Hai thanh đồng B . Hai thanh sắt C. Hai thanh kẽm D. Một thanh nhôm và một thanh kẽm 73 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai điện cực của pin Vôn ta được tích điện khác nhau là do : A.Các electrôn dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch chất điện phân B. Chỉ có các iôn dương kẽm đi vào dung dịch chất điện phân C. Chỉ có các iôn hidro trong dung dịch chất điện phân thu lấy electrôn của cực đồng D. Các iôn dương kẽm đi vào dung dịch chất điện phân và các iôn hidro trong dung dịch chất điện phân thu lấy electrôn của cực đồng . 74 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở trong của pin Vôn ta : A. Tăng lên do hai cực của pin mòn dần B. Giảm đi do dung dịch điện phân lõang dần C. Tăng lên do có hiện tượng phân cực xảy ra D. Giảm đi do dung dịch điện phân cạn dần do co bay hơi 75 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có suất điện động là 12V, sinh ra một công là 720J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong giửa hai cực của nó khi acqui này phát điện. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút . Cường độ dòng điện chạy qua acqui khi đó là : A. I = 0,2 A B. I = 2 A C. I = 1,2 A D. I = 12 A 76 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,25A. Thời gian sử dụng của acqui cho tới lúc nạp lại là : A. t = 5 h B. t = 10 h C. t = 20 h D. t = 40 h ĐIỆN NĂNG . ĐỊNH LUẬT JUN -LENXƠ 77 : . Chọn câu trả lời SAI.Trong ampe kế có điện kế Rg mắc nối tiếp với điện trở nhỏ RS . Đặt n = Rg / RS ; A. Cường độ dòng điện qua điện kế nhỏ hơn cường độ dòng điện qua điện trở RS n lần B. Cường độ dòng điện cần đo lớn hơn cường độ dòng điện qua điện kế ( n + 1 ) lần C. Cường độ dòng điện cần đo lớn hơn cường độ dòng điện qua RS ( n + 1 ) lần D. Khả năng đo của ampe kế tăng lên bao nhiêu lần thì độ nhạy của ampe kế giảm đi bấy nhiêu lần 78 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công suất định mức của các dụng cụ điện là : A.Công suất lớn nhầt mà dụng cụ đó có thể đạt được B.Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được C.Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi nó họat động bình thường D.Cả 3 câu đều sai 79 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG .Điện năng tiêu thụ được đo bằng : A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế 80 : . Chọn câu trả lời SAI. A. 1 W = 1V. 1A B. Óat ( W ) là công suất C. Óat là đơn vị đo công suất D. 1 W = 1J / 1s 81 : (. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị : A. Jun ( J ) B. Óat ( W ) C. Niutơn ( N ) D. Culông ( C ) 82 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có công suất định mức 100W sáng bình thường ở hiệu điện thế 110V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là : A. I = 5 / 22 ( A ) B. I = 20 / 22 ( A ) C. I = 1,1 ( A ) D. I = 1,21 ( A ) 83 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai bóng đèn có ghi ( 220V- 25W ), ( 220V- 75W ) . A. Bóng đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bóng đèn hai B. Bóng thứ hai sáng mạnh hơn bóng đèn thứ nhất Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Hai bóng đèn cùng độ sáng D. Không thể biết bóng đèn nào sáng mạnh hơn 84 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một bếp điện có công suất định mức 1.100W khi họat động bình thường ở hiệu điện thế định mức 220V. Điện trở của bếp điện bằng : A. R = 0,2 B. R = 20 C. R = 44 D. R = 440 85 : . Chọn câu trả lời SAI. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với : A.Cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua B.Bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua C.Bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở D.Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện, và thời gian dòng điện chạy qua 86 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Định luật Jun- lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng B. Quang năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng 87 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Theo định luật Jun- lenxơ. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn TỈ LỆ : A. Thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn B. Với bình phương cường độ dòng điện C. Nghịch với bình phương cường độ dòng điện D. Với bình phương của điện trở của dây dẫn 88. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ A. Q = 2500 J B. Q = 2,5kWh C. Q = 500 J D. Không có đáp số nào đúng 89 : Chọn câu trả lời ĐÚNG . Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ? A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D.Acqui đang được nạp điện 90. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đơn vị nào KHÔNG PHẢI của điện năng : A. Jun ( J ) B. Niutơn ( N ) C. Kilôoát giờ ( KWh ) D. Số đếm của công tơ điện 91. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết : A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng C. Điện năng mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng 92 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện năng KHÔNG THỂ biến đổi thành : A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Năng lượng nguyên tử 93 : . Chọn câu trả lời SAI. một gia đình có chỉ số tiêu thụ trên công tơ điện trung bình mỗi tháng là 200 số. Lượng điện năng tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là : A. W = 7,2.108 J B. W = 7,2.105 kJ C. W = 720.m J D. W = 720.M J 94 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn ( 12V- 6W ) mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là : A.n = 2 bóng B. n = 4 bóng C. n = 20 bóng D. n = 40 bóng 95 : ( 190 / 46 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho mạch điện như HÌNH VẼ 1.10 . Bóng đèn ghi ( 6V- 3W ). U D Biết điện trở R1 = 3 , biến trở R2 thay đổi được. Hiệu thế hai ( h 3.10) R 2 X đầu mạch là U = 12V. Để bóng đèn sáng bình thường thì R2 phải có giá trị : R 1 A. R2 = 2 B. . R2 = 4 C. . R2 = 6 D. . R2 = 12 96 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường độ 4A. Dùng bếp nàythì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là > A. H = 0,7955 % B . H = 7,955 % C. H = 79,55 % D. Cả 3 câu đều sai 97 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi : A.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó B.Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương C.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó D.Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm 98 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này KHÔNG THỂ tính bằng công thức : A. Pn = IR2 B. Pn = UI C. Pn = UI2 D. Pn = U2 / R 99 : Chọn câu ĐÚNG. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ? A. J / s B. A.V C. A2. D. 2 / V 100 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy phát điện có suất điện động E = 25V và điện trở trong r = 1 , cung cấp điệ cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,5 và dòng điện chạy qua động cơ là I = 2A. Tình hiệu suất của động cơ. A. H = 80% B. H = 87% C. H = 92% D. Cả 3 câu đều sai 101. Câu nào sau đây là sai ? Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.Một hiệu điện thế U đặt giữa hai đầu một đoạn mạch không chứa nguồn điện sẽ tạo một điện trường trong đoạn mạch B. Các hạt điện tích trong mạch chuyển động có hướng theo chiều của điện trường và tạo ra một dòng điện C. Nếu dòng điện có cường độ là I ,thì sau một khoảng thời gian t nó tải qua mạch một điện lượng là q =It D. Công mà dòng điện thực hiện trong thời gian t là A =qU = UIt 102. Câu nào sau đây là sai ? A. Công mà dòng điện thực hiện trong thời gian t là công của các lực điện làm di chuyển các hạt tải điện trong thời gian t và cũng là công mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t B. Công mà dòng điện thực hiện trong thời gian t cũng được gọi là điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch càng lớn thì dòng điện cung cấp cho đoạn mạch một điện năng càng lớn D. Dòng điện đi qua một đoạn mạch dài thực hiện một công lớn hơn khi nó đi qua một đoạn mạch ngắn 103. Câu nào sau đây là sai ? A.Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của đoạn mạch B. Công thức tính công suất của dòng điện tương tự như công thức tính tốc độ của một vật chuyển động đều C. Công thức tính công suất của dòng điện tương tự như công thức tính tốc độ của một vật chuyển động bất kì D. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch đó 104. Câu nào sau đây là sai ? A. Nếu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần ,dòng điện chỉ có tác dụng nhiệt và điện trở thuần nóng lên B. Vì điện trở thuần nóng lên ,các êlectrôn tự do chuyển động nhanh hơn và sinh ra dòng điện C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn được tính bằng công thức của định luật Jun –lenxơ :Q = RI2 t D. Công suất toả nhiệt của một vật dẫn có dòng điện đi qua tỉ lệ thuận với điện trở của nó và với bình phương cường độ dòng điện đi qua nó 105. Câu nào sau đây là đúng ? A.Trong một điện khép kín ,công tạo ra dòng điện gồm công của lực điện và công của các lực lạ để di chuyển các hạt tải điện trong mạch B.Tổng của hai loại công đó cũng được gọi là công của dòng điện chạy trong mạch khép kín C. Công của dòng điện chạy trong một mạch điện không có nguồn điện là công của các lực điện để dịch chuyển các hạt tải điện trong đoạn mạch D. Công của dòng điện chạy trong một đoạn mạch điện không khép kín cũng có hai thành phần như đối với một mạch khép kín 106. Câu nào sau đây là sai ? A. Bếp điện ,bàn là ,máy sấy tóc ,lò sưởi điện là những dụng cụ toả nhiệt B.Các dụng cụ toả nhiệt chỉ chứa các đ/ trở thuần ,toàn bộ điện năng cung cấp cho chúng đều được chuyển hoá thành nhiệt C. Công suất của dụng cụ tỏa nhiệt được tính theo công thức P = U2 /R nếu ta không biết cường độ dòng điện đi qua dụng cụ D. Nếu ta biệt cường độ dòng điện đi qua dụng cụ toả nhiệt ,có thể tính được công suất của nó theo công thức P = UI hoặc P = RI2 107. Câu nào sau đây là sai ? A. Trong máy thu điện ,một phần điện năng chuyển hoá thành nhiệt ,phần khác chuyển hoá thành các năng lượng khác B. Suất phản điện của máy thu điện bằng điện năng mà máy chuyển hoá thành năng lượng khác không phải nhiệt khi có một điện tích dương bằng 1 culông chuyển qua máy C.Trong một máy thu điện ,phần điện năng chuyển hoá thành n/ lượng khác không phải là nhiệt là phần năng lượng có ích D. Trong một máy thu điện ,phần điện năng chuyển hoá thành nhiệt là phần năng lượng hao phí 108 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở P thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức : A. Pnh = RI2 B. Pnh = UI2 C. Pnh = UI D. Pnh = U2 / R 109 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch : A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng 110 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một mạch điện có chứa nguồn điện ( Máy phát điện ) khi mà : A.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này đi khỏi cực dương của nó B. Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này đi khỏi cực âm của nó D. Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm. 111 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu E là suất điện động của nguồn và Is là dòng điện ngắn mạch khi hai cực của nguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn không có điện trở. Điện trở trong của nguồn điện được tính bằng : A. r = E / 2Is B. r = E / Is C. r = 2 E / Is D. r = Is / E 112 : Chọn câu ĐÚNG. Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở của pin vônta tăng lên vì : Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Hai cực của pin mòn dần B. Có hiện tượng phân cực xảy ra C. Dung dịch điện phân lỏang dần D. Dung dịch điện phân cạn dần do có sự bay hơi 113 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai cực của pin vônta được tích điện khác nhau là do : A.Các electrôn di chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân B. Chỉ có các iôn dương kẽm đi vào dung dịch điện phân C. Chỉ có các iôn hidrô trong dung dịch điện phân thu lấy electrôn của cực đồng D. Các iôn dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các iôn hidrô trong dung dịch điện phân thu lấy electrôn của cực đồng. 114 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi. Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 100W. Hỏi nếu hai điện trở giống nhau mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là A. P = 100 W B. P = 200 W C. P = 400 W D. P = 50 W 115 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi. Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 20W. Hỏi nếu hai điện trở giống nhau mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện thế U trên thì công suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là A. P = 5 W B. P = 10 W C. P = 20 W D. P = 80 W 116 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U1 = 120V, có công suất P1. Gọi P2 là công suất của đèn này khi thắp sáng ở hiệu điện thế U2 = 110V thì : A. P1> P2 B. P1= P2 C. P1 < P2 D. So sánh công suất còn tùy thuộc công suất định mức TỪ CUỐN PPGTN VL 11 : 117 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngòai liên hệ với cường độ dòng điện : A.Tỉ lệ thuận B. Tăng khi I tăng C. Giảm khi I tăng D. Tỉ lệ nghịch 118 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn : A. Hai mảnh đồng B. Hai mảnh nhôm C. Hai mảnh tôn D. Một mảnh nhôm, một mảnh kẽm 119 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Địện năng KHÔNH THỂ biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây ? A. Ấm điện B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Nồi cơm điện 120 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sang điện năng ? A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Thế năng đàn hồi D. Cơ năng 121 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đọan mạch, I là cường độ dòng điện chạy qua trong thới gian t. Nhiệt lượng tỏa ra tính bằng công thức : A. Q = I R2 t B. Q = U2 t / R C. Q = U2 R t D. Q = U t / R2 122 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một mạch điện gồm bộ nguồn suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngòai là biến trở R. Khi R biến thiên thì cường độ dòng điện I và hiệu điện thế U hai đầu mạch ngòai thay đổi thế nào ?. E ER ,U= Rr Rr E E C. I = ,U= Rr Rr. E ,U= Rr E D. I = ,U= Rr. A. I =. B. I =. ER Rr ER Rr. 123 ( 11.30 / 69 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 11.5. Giả thiết điện trở trong của nguồn điện và các dây nối không đáng kể. Điện tích trên các bản của tụ điện tính bằng : A. Q = CU =. ECR2 R1 R2. B. Q = CU =. CR2 R1 R2. C. Q = CU =. ER2 R1 R2. D. Q = CU =. EC R1 R2. 124 ( 11.31 / 69 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 11.6. Giả thiết điện trở trong của nguồn điện và các dây nối không đáng kể. Hiệu điện thế U giữa 2 bản tụ điện tính bằng : A. U =. ERtd 1234 R1 Rtd 1234. B. . U =. E R1 Rtd 1234. C. . U =. ERtd 1234 R1 Rtd 1234. D. . U =. E R1 Rtd 1234. 125 ( 11.45 / 72 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 11.10. Hỏi khi mắc thêm điện trở C song song với đọan mạch AB thì số chỉ của các ampe kế A1 và A2 thay đổi như thế nào so với khi chưa mắc thêm điện trở C? A. Số chỉ A1 tăng và A2 giảm B. Số chỉ A1 và A2 không đổi C. Số chỉ A1 giảm và A2 tăng D. Số chỉ A1 và A2 đều giảm 126 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong một mạch điện kín với nguồn điện là pin điện hóa hay acqui thì dòng điện là : A. Dòng điện không đổi B. Dòng điện có chiều không đổi, có cường độ giảm dần C. Dòng điện xoay chiều D. Dòng điện có chiều không đổi, có cường độ tăng, giảm luân phiên 127 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt một hiệu điện thế U vào hai cực của một acqui có suất điện động E và có điện trở trong là r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện là t và cường độ dóng điện chạy qua là I. Điện năng mà acqui tiêu thụ tính bằng : Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. A = rI2t B. A = UIt C. A = U2t / r D. A = EIt 128 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hat thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ? A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Acqui đang được nạp điện 129 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính : A. Công của lực lạ thực hiện trong nguồn điện B. Công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương trong tòan mạch C. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch D. Công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển các điện tích dương trong tòan mạch 130 Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công suất của nguồn điện xác địng bằng A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s B. Công do lực lạ thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện C. Công của dòng điện chạy trong mạch điện kín sinh ra trong 1s D. Công của dòng điện thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương trong mạch điện kín 131 Chọn câu trả lời SAI. Công thức tính công của dòng điện chạy qua một đọan mạch : A. A = UIt B. A = Uq C. A = q / U D. A = Pt ( P là công suất ) 132. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong một mạch kín, KHÔNG THỂ tính công của nguồn điện bằng công thức : A. Ang = E I t B. Ang = I2 ( R + r )t C. Ang = U I t + I2 r t D. E I2 t PHẦN BÀI TẬP : 133 : ( 13.5 / 80 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 2 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện này là : A. H = 92% B. H = 90% C. H = 80% D. H = 82% 134 : ( 13.6 / 80 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế lưới điện thành phố là U1 = 220V, chiều dài của dây dẫn vào nhà là l = 50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở suất = 1,7.10-8 .m. Biết rằng khi mắc vào mạch điện 100 bóng đèn 75W và 50 bóng đèn 25W thì hiệu điện thế của đèn còn là 210V. Tính tiết diện thẳng của dây dẫn. A. S = 17,1 mm2 B. S = 17 mm2 C. S = 7,1 mm2 D. S = 71 mm2 135 : ( 13.7 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế ở nhà máy điện là U = 440V, công suất cần tải đi là P = 50kW, hiệu điện thế tốn hao trên đường dây cho phép là 10%. Tính khối lượng đồng cần thiết để mắc 1 đường dây tải điện dài l = 10km từ nhà máy đến nơi sàn xuất . A. m = 1,74 tấn B. m = 71,4 tấn C. m = 174 tấn D. m = 17,4 tấn 136 : ( 13.8 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Phải quấn bao nhiêu vòng dây dẫn bằng Ni lên 1 trụ bằng sứ đường kính d = 2cm để được 1 bếp đun nước theo yêu cầu sau : trong 15 phút đun sôi được 2 l nước từ 15oC, cho biết hiệu điện thế của lưới điện là 220V, đường kính của dây dẫn là d’ = 0,2mm. Hiệu suất của dụng cụ là 50%. A. n = 63 vòng B. n = 36 vòng C. n = 30 vòng D. n = 60 vòng 137 : ( 13.9 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một động cơ điện được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là U = 120V. Khi qua 1 cuộn dây của động cơ, hiệu điện thế giảm chỉ còn 20% của U. Biết điện trở của dây dẫn bằng R = 14 và hiệu suất của động cơ là 65%. Tính công suất có ích của động cơ. A. PCI = 210 W B. PCI = 120 W C. PCI = 220 W D. PCI = 110 W 138 : ( 13.10 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy thu vô tuyến làm việc ở hiệu điện thế U = 127V, tiêu thụ 1 công suất P = 50W. Cần mắc thêm điện trở phụ vào máy thu là bao nhiêu để nó có thể làm việc ở hiệu điện thế là 220V ? A. R = 32,6 B. R = 236 C. R = 23,6 D. R = 326 139 : ( 13.11 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất P = 15W và hiệu điện thế làm việc là U = 110V. Mắc với thiết bị trên 1 bóng đèn có hiệu điện thế làm việc cũng là U = 110V. Cà 2 được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là U = 220V. Để cho dụng cụ trên làm việc bình thường thì công suất của đèn phải là : A. Pđ = 510 W B. Pđ = 51 W C. Pđ = 150 W D. Pđ = 15 W 140 : ( 13.12 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui làm việc và được ghi lại chế độ như sau : Khi cường độ dòng điện là 4A tì công suất mạch ngòai là 7,2W, Khi cường độ dòng điện là 6A tì công suất mạch ngòai là 9,6W. Tính suất điện động và điện trở trong của acqui. A. E = 2,2 V, r = 1 B. E = 22 V, r = 1 C. E = 2,2 V, r = 0,1 D. E = 22 V, r = 0,1 141 : ( 13.13 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có suất điện động E = 2 V và dung lượng 210 Ah. Xàc định năng lượng dự trử của acqui ( đơn vị KWh ). A. W = 8,4 KWh B. W = 0,48 KWh C. W = 48 KWh D. W = 4,8 KWh 142 : ( 13.14 / 81 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện lượng chuyển qua 1 dây điện trở đặt trong 1 nhiệt lượng kế là q = 100C. Hiệu điện thế ở 2 đầu dây điện trở là U = 20V. Nhiệt lượng kế chứa 1 khối lượng nước là m = 0,2kg. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.103 J / kg.độ. Tính độ biến thiên nhiệt độ của nước. A. t = 2,4o C B. t = 4,2o C C. t = 24o C D. t = 42o C Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 143 : ( 13.15 / 82 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dây cuốn của 1 máy biến thế phải có tiết diện bắng bao nhiêu để chịu được dòng điện dưới hiệu điện thế U = 15kV, công suất P = 1.106 kW và mật độ dòng điện trong dây dẫn không thể vượt quá j = 10A / mm2 . A. S = 6,7.102 mm2 B. S = 7,6.103 mm2 C. S = 6,7.103 mm2 D. S = 7,6.102 mm2 144 : ( 13.16 / 82 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây điện trở hình xoắn ốc R = 10 được dùng làm cho nước bốc hơi ở 100oC. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua dây điện trở đó là bao nhiêu để cho nó có thể làm bốc hơi một lượng nước m = 100g trong thời gian 1 phút. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 22,6.105 J/ kg. A. I = 9,14 A B. I = 19,4 A C. I = 91,4 A D. I = 194 A 145 : ( 13.17 / 82 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một lò điện có thể sản ra 1 điện lượng là Q = 24kcal trong thời gian t = 10 phút. Lò điện làm việc dưới hiệu điện thế U = 36V. Nếu tiết diện của dây điện trở làm bằng Ni- Cr cuốn lò là S = 5.10-7 m2 và điện trở suất = 1,2.10-6 .m. Tính chiều dài dây, A. l = 3,24 m B. l = 2,24 m C. l = 32,4 m D. l = 324 m 146 : ( 13.18 / 82 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một căn phòng sau 1 ngày đêm mất 1 nhiệt lượng Q = 8,7.107 J. Để cho nhiệt lượng đủ giữ cho nhiệt độ trong phòng không đổi cần 1 lò sưởi làm việc dưới hiệu điện thế U = 120V, dây điện trở của lò có đường kính tiết diện d = 1mm, điện trở suất = 1,1.10-6 .m . Tính chiều dài của dây. A. l = 101 m B. l = 11 m C. l = 10 m D. l = 10,1 m 147 : ( 13.19 / 82 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nhiệt độ ban đầu của nước t1 = 20oC. Hiệu suất của 1 bếp điện là H = 70%. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.103 J / kg.độ. Nếu sau thời gian t = 2 phút, bếp đun sôi được 2l nước thì công suất bếp điện bằng : A. P = 88 W B. P = 800 W C. P = 880 W D. P = 80 W 148 : ( 13.20 / 82 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng lực kéo của động cơ tàu điện là F = 4900N, hiệu điện thế làm việc của động cơ U = 550V, hiệu suất của động cơ là H = 80%.Tàu điện chuyển động với tốc độ V = 30 km/h. Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ tàu điện. A. I = 93 A B. I = 39 A C. I = 9,3 A D. I = 3,9 A 149 : ( 13.21 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đèn hồ quang có hiệu điện thế làm việc là U = 40V được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 65V. Trong mạch điện khác người ta lại mắc nối tiếp 2 đèn hồ quang như trên vào hiệu điện thế 110V. Trong cả 2 trường hợp, để đảm bảo cho đèn làm việc bình thường người ta mắc thêm điện trở phụ. Hỏi trong trường hợp nào hiệu suất sử dụng cao hơn. A.2 trường hợp giống nhau B. Trường hợp 2 C. Trường hợp 2 D. Tùy vào điện trở phụ 150 : ( 13.22 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đường dây tải điện dài l =250km, tải công suất điện P = 200.000kW. Tổn thất điện năng trên đường dây không vượt quá 10%. Nếu hiệu điện thế là U = 400.000V thì tiết diện của dây tải điện bằng : A. S = 10,6 mm2 B. S = 160 mm2 C. S = 106 mm2 D. S = 16 mm2 151 : ( 13.23 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đường dây tải điện có chiều dài tổng cộng là l =250km, tiết diện của dây tải điện bằng S = 18 mm2 , hiệu điện thế Tại máy phát điện là U = 230V. Tổn thất điện thế cho phép trên đường dây là 10%. Công suất cực đại mà đường dây tải được từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ là : A. P = 1680 W B. P = 16,8 W C. P = 168 W D. P = 618 W 152 : ( 13.24 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20oC. Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V. A. H = 75 % B. H = 85 % C. H = 95 % D. H = 65 % 153 : ( 13.25 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni – Cr co tiết diện S = 0,15mm2 , chiều dài l = 10m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của Ni – Cr là = 1,1.10-6 .m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20oC là : A. t = 1350 s B. t = 3150 s C. t = 135 s D. t = 315 s 154 : ( 13.26 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một ống dây dẫn điện bằng đồng chiều dài l = 30m, đường kính ngòai là 12mm, đường kính trong là 10mm, cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 1000A. Để làm nguội ống dây, người ta cho 1 dòng nước chảy qua ống. Nhiệt độ của dòng nước khi vào và khi ra lần lượt là 10oC và 20oC. Tính khối lượng nước chảy qua trong thời gian t = 1 giờ > A. m = 65,3 kg B. m = 63,5 kg C. m = 653 kg D. m = 635 kg 155 : ( 13.27 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V – 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V. Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni – Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni – Cr là = 1,1.10-6 .m. A. l = 19,2 m B. l = 91,2 m C. l = 192 m D. l = 912 m 156 : ( 13.28 / 83 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một biến trở con chạy có điện trở R mắ vào lưới điện có hiệu điện thế U. Nếu con chạy của biến trở dịch chuyển từ đầu của biến trở đi 1 đọan bằng 1 / 4 chiều dài của biến trở yhì công suầt tiêu thụ của biến trở thay đổi đi bao nhiêu lần ? A. Thay đổi 3 / 4 lần B. Thay đổi 4 / 3 lần C. Thay đổi 3 / 5 lần D. Thay đổi 5 / 3 lần Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 157 : ( 13.29 / 84 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy bơm , bơm nước lên 1 độ cao h = 4,7m qua 1 ống có tiết diện S = 0,01m2, mỗi giây được 75l nước. Tính hiệu suất của máy bơm biết rằng động cơ của máy bơm tiêu thụ 1 công suất là P = 10 kW. A. H = 75,6 % B. H = 55,6 % C. H = 65,6 % D. H = 85,6 % 158 : ( 13.30 / 84 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một động cơ tàu điện có công suất tiêu thụ P = 900kW khi tàu chạy với vận tốc V = 54km/h. Biết hiệu suất của động cơ là H = 80 %. Tính lực kéo của động cơ. A. F = 8,4.105 N B. F = 4,8.105 N C. F = 8,4.104 N D. F = 4,8.104 N 159 : ( 13.31 / 84 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có 2 dây dẫn, 1 bằng đồng, 1 bằng sắt. Hai dây có cùng chiều dài, cùng tiết diện và điện trở suất lần lượt là Fe = 1,2.10-7 .m, Cu = 1,8.10-8 .m. Hỏi tỉ số của nhiệt lượng tỏa ra trong 2 dây dẫn đó bằng bao nhiêu khi chúng đựoc mắc nối tiếp và khi chúng đựợc mắc song song với mạch điện. A. Q1 / Q2 = 1,06 , Q’1 / Q’2 = 0,14 B. Q1 / Q2 = 7,06 , Q’1 / Q’2 = 0,14 C. Q1 / Q2 = 2,06 , Q’1 / Q’2 = 1,4 D. Q1 / Q2 = 7,06 , Q’1 / Q’2 = 0,14 160 : ( 13.32 / 84 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có 2 dây dẫn, 1 bằng đồng, 1 bằng sắt. Hai dây có cùng chiều dài, cùng tiết diện.Trường hợp đầu chúng đựoc mắc nối tiếp, trường hợp sau chúng đựợc mắc song song. Nhận thấy cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng sắt trong 2 trường hợp đều như nhau. Cho biết điện trở suất lần lượt là Fe = 1,2.10-7 .m, Cu = 1,8.10-8 .m. Hỏi tỉ số của nhiệt lượng tỏa ra trong 2 trường hợp trên : A. Q1 / Q2 = 0,14 B. Q1 / Q2 = 1,4 C. Q1 / Q2 = 14 D. Q1 / Q2 = 4,1 161 : ( 13.33 / 84 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có 2 bàn là giống hệt nhau, cùng công suất P = 200W. Hiệu điện thế làm việc là U = 120V. Chúng được nối với nguồn điện bằng các dây dẫn có điện trở R. Điện trở trong của ngồn không đáng kể. Biết rằng khi chúng mắc nối tiếp hay song song, nhiệt lượng tỏa ra đều như nhau. Tính điện trở R của dây dẫn. A. R = 7,2 B. R = 270 C. R = 72 D. R = 27 162 : ( 13.34 / 85 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có 2 bếp điện dùng để đun sôi 1 khối lượng nước. Khi dùng riêng bếp thứ 1 thì nước sôi sau thời gian t1 = 10 phút, dùng riêng bếp thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu khi chúng mắc nối tiếp hay song song thì sau bao lâu nước sôi ? ( điều kiên đun giống nhau ) A. t ss = 8 ph , tnt = 50 ph B. t ss = 18 ph , tnt = 50 ph C. t ss = 28 ph , tnt = 40 ph D. t ss = 18 ph , tnt = 15 ph 163 : ( 13.35 / 85 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn công suất P = 100W được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 120V. Điện trở của đèn khi thắp lớn gấp 10 lần điện trở của nó ở 0oC nếu trong thời gian thắp, nhiệt độ của dây tóc đèn t = 2000oC. Tính điện trở ở 0oC và hệ số nhiệt điện trở của vật liệu làm dây tóc bóng đèn. A. Ro = 144 , = 45.10-3 độ-1 B. Ro = 14,4 , = 4,5.10-3 độ-1 -3 -1 C. Ro = 144 , = 4,5.10 độ D. Ro = 14,4 , = 45.10-3 độ-1 164 : ( 13.36 / 85 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V – 100W ). Đèn được mắc vào nguồn điện 1 chiều có suất điện động E = 140V và cách nguồn 1 khỏang l = 400m bằng 1 dây dân nhôm. Biết tiết diện của dây S = 1mm2 và điện trở suất của dây dẫn là Al = 2,8.10-8 .m. Hiệu điện thế trên bóng đèn thay đổi thế nào khi mắc song song với đèn trên 1 đèn giống như nó ? A. U = 41 V B. U = - 14 V C. U = 14 V D. U = - 1,4 V 165 : ( 13.37 / 85 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có suất điện động E = 5kV cung cấp 1 công suất P = 10kW cho 1 phụ tải có điện trở R = 1,6k . Dây dần có tiết diện S = 1.10-6 m2 điện trở suất là = 1,75.10-8 .m.Coi điện trở trong của nguồn điện không đáng kể. Tính khỏang cách từ nguồn điện đến phụ tải. A. L = 11,4 km B L = 41,4 km C. L = 114 km D. L = 414 km 166 : ( 13.38 / 85 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trên quảng đường dài l = 10 km, người ta tải năng lượng điện bằng 2 dây dẫn kim lọai với mật độ dòng điện j = 0,5 A / mm2 . Điện trở suất cuỷa dây kim lọai là = 1,2.10-7 .m. Để cho tổn hao điện năng trên đường dây bằng 1% công suất tải đi hiệu điện thế U giữa 2 dây dẫn phải bằng : A. U = 12 kV B. U = 210 kV C. U = 120 kV D. U = 21 kV 167 : ( 13.39 / 85 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc song song, công suất mỗi bóng P = 30W. Tổn thất công suất trên dây dẫn là 10% công suất có ích. Nếu cường độ dòng điện do nguồn cung cấp là I = 2A thì hiệu điện thế trên các cực của nguồn phải bằng : A. U = 2,3 V B. U = 33 V C. U = 23 V D. U = 3,3 V 168 : ( 13.40 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Từ nguồn điện, người ta tải 1 công suất P = 5kW dười 1 hiệu điện thế U = 750V đến 1 địa điểm nào đó. Để tổn hao điện năng trên đường dây không vượt quá 10% công suất tải đi thì điện trở lớn nhất của đường dây tải là : A.Rmax = 3,9 B. Rmax = 9,3 C. Rmax = 39 D. Rmax = 93 169 : ( 13.41 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đường dây tải điện có điện trở R = 40 vận chuyển 1 công suất lớn nhất là P = 6kW dười 1 hiệu điện thế U = 1000V. Hỏi ở cuối đường dây, người ta có thể sử dụng 1 lò điện có công suất tối đa là bao nhiêu ? A. Pmax = 56,4 kW B. Pmax = 6,54 kW C. Pmax = 5,64 kW D. Pmax = 65,4 kW Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 170 : ( 13.42 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ nguồn điện khi mắc vào điện trở R1 = 2 thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1 = 1,6A. Nếu điện trở mạch ngòai là R2 = 1 thì I2 = 2A. Công suất hao phí ở mạch trong của bộ nguồn trong các trường hợp đó bao nhiêu ? A. PHP = 21 W B. PHP = 120 W C. PHP = 210 W D. PHP = 12 W 171 : ( 13.43 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi cường độ dòng điện là I1 = 1,5A thì công suất mạch ngòai là P1 = 135W và khi cường độ dòng điện là I2 = 6A thì công suất mạch ngòai là P2 = 64,8W. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. A. E = 12V, r = 0,2 B. E = 120V, r = 2 C. E = 12V, r = 2 D. E = 1,2V, r = 0,2 172 : ( 13.44 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào 1 phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn U = 6,4 V. Tính hiệu suất của nguồn điện. A. H = 88% B. H = 80% C. H = 85% D. H = 90% 173 : ( 13.45 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai điện trở mắc song song nối vào nguồn điện. Cho R1 = 2 , R2 = 3 , r = 0,5 . Tính hiệu suất của nguồn điện . A. H = 87% B. H = 47% C. H = 78% D. H = 74% 174 : ( 13.46 / 86 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc vào 1 mạch điện. Cường độ dòng điện trong mạch là I. Tính hiệu suất theo E, r, I . A. H = ( E + Ir ) / E B. H = ( E - Ir ) / U C. H = ( E - Ir ) / E D. H = ( E - Ir ) / R 175 : ( 13.47 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động E = 2,2V nối với mạch ngòai điện trở R = 0,5 thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I = 2,86 A B. I = 8,26 A C. I = 28,6 A D. I = 82,6 A 176 : ( 13.48 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi tăng điện trở mạch ngòai từ R1 = 3 đến R2 = 10,5 thì hiệu suất của mạch điện tăng lên gấp đôi. Tính điện trở trong của nguồn điện. A. r = 7 B. r = 0,7 C. r = 7,1 D. r = 1,7 177 : ( 13.49 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi mắc 1 động cơ điện vào lưới điện dưới hiệu điện thế U = 120V thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 15A. Biết điện trở cuộn dây của động cơ là R= 1 . Tính công suiất tiêu thụ bởi động cơ và hiệu suất của nó. A. P = 18 kW , H = 87,5 % B. P = 1,8 kW , H = 97,5 % C. P = 1,8 kW , H = 87,5 % D. P = 18 kW , H = 77,5 % 178 : ( 13.50 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc 1 bàn là có điện trở R = 8 vào 2 cực của 1 acqui có điện trở trong r = 1 . Sau đó mắc song song với bàn là trên 1 bàn là giống như thế. Hỏi công suất nhiệt tỏa ra ở mạch ngòai biến đổi như thế nào ? A. P2 / P1 = 16,2 B. P2 / P1 = 1,62 C. P2 / P1 = 6,62 D. P2 / P1 = 66,2 179 : ( 13.51 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 5,5V, r = 5 . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là I = 2A, công suất có ích P = 7W. Tính số nguồn điện. A. n = 4 B. n = 5 C. n = 8 D. n = 10 180 : ( 13.52 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bàn là điện có điện trở R = 25 được mắc vào bộ nguồn là 2 acqui giống hệt nhau. Điện trở trong của mỗi acqui là r = 10 .Với 2 cách mắc nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào ? A. Mắc nối tiếp B. Hai cách mắc giống nhau C. Mắc song song D. Không xác định được vì không biết suất điện động của 2 acqui 181 : ( 13.53 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đầu máy xe lửa chạy điện có trọng lượng P = 29,4.105 N chuyển động từ đỉnh xuống chân dốc với vận tốc V = 36km/h. Độ nghiêng của dốc lá 0,01. Lực cản chuyển động của đầu máy bằng 3% trọng lượng của nó. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đầu máy bao nhiêu nếu hiệu điện thế làm việc của động cơ là U = 500V, hiệu suất của đầu máy H = 80%. A. I = 24,5 A B. I = 42,5 A C. I = 425 A D. I = 245 A 182 : ( 13.54 / 87 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103 N chạy trên mặt đường nằm ngang. Sau đó chạy lên dốc có độ ngiêng 0,03. Trong trường hợp thứ nhất cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I1 = 60A, trong trường hợp thứ hai là I2 = 118A. Cho biết hệ số ma sát k = 0,01, hiệu điện thế dây là U = 500V, hiệu suất của động cơ H = 75%.Tính các vận tốc của tàu/ A. V1 = 10,5 m / s , V2 = 5 m / s B. V1 = 10 m / s , V2 = 5 m / s C. V1 = 10 m / s , V2 = 5,5 m / s D. V1 = 15 m / s , V2 = 15 m / s ĐỊNH LUẬT ÔM TOÀN MẠCH , CÁC LỌAI ĐỌAN MẠCH - MẮC BỘ NGUỒN : 1. Câu nào sau đây là sai ? A.Nếu một đoạn mạch chỉ chứa các điện trở thuần thì cường độ dòng điện chạy đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở I = U/R Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> B.Nếu gọi V1 và V2 là điện thế ở hai đầu điện trở R,công thức định luật Ôm đối với một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có thể viết thành V1 - V2 = IR .Tích IR là độ giảm thế trên điện trở R C. Công thức định luật Ôm cũng có thể viết dưới dạng R = U/I .Công thức này cho biêt điện trở của một vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt giữa hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện đi qua nó D.Một vật dẫn nhất định được đặt dưới những hiệu điện thế khác nhau .nếu ta đo cường độ những dòng điện tương ứng và tính điện trở của vật bằng công thức R =U/I mà thấy những kết quả khác nhau thì vật dẫn đó không tuân theo định luật Ôm 2. Câu nào sau đây là sai ? A. Đặc tuyến Vôn –Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện đi qua vật dẫn vào hiệu điện thế đặt giữa hai đầu vật dẫn B. Điện trở một vật dẫn kim loại ở nhiệt độ không đổi là một đại lượng không đổi .Đặc tuyến vôn –ampe của nó là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ C.Một vật dẫn kim loại là một vật dẫn tuân theo định luật Ôm D. Đặc tuyến vôn – ampe của một chất khí là một đường cong không đi qua gốc toạ độ ,vì chất khí không tuân theo định luật Ôm 3. Câu nào sau đây là sai ? A. Mạch điện kín đơn giản nhất gồm một nguồn điện và các vật dẫn ghép nối tiếp giữa hai cực của nguồn điện B. Điện trở tương đương của các bóng đèn ,bàn là ,tủ lạnh ,bếp điện .. . nối liền hai cực của nguồn điện là điện trở ngoài của mạch kín đó C.Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r D. Cừong độ dòng điện trong mạch kín đó tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch điện I = /(R + r) 4. Câu nào sau đây là sai ? A. Trong một mạch điện kín ,suất điện động của nguồn điện lớn hơn hiệu điện thế của mạch ngoài B .Hiệu điện thế mạch ngoài cũng là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện C. Nếu điện trở trong của nguồn điện lớn xấp xỉ điện trở ngoài của mạch điện thì suất điện động của nguồn điện nhỏ hơn hơn hiệu điện thế giữa hai cực của nó D. Nếu điện trở trong của nguồn điện nhỏ không đáng kể so với điện trở ngoài của mạch thì suất điện động của nguồn điện bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó 5. Câu nào sau đây là sai ? A. Nếu điện trở ngoài rất nhỏ so với điện trở trong của nguồn điện ,thì dòng điện có cường độ lớn nhất .Đó là hiện tượng đoản mạch B.Nếu điện trở trong cũng rất hỏ ,dòng điện đoản mạch lại càng lớn nữa ,nguồn điện bị nóng lên và bị hỏng C. Muốn tránh hiện tượng đoản mạch ,người ta dùng cầu chì hoặc rơle để ngắt dòng điện khi cường độ của nó tăng lên quá mức D.Muốn tránh hiện tượng đoản mạch ,người ta cũng tăng điện trở trong của nguồn điện lên để cường độ dòng điện không thể lên quá mức 6. Câu nào sau đây là sai ? A.Nếu một mạch kín bao gồm nguồn điện ,máy thu điện và điện trở thuần mắc nối tiếp ,thì mạch ngoài của nó là máy thu điện và điện trở thuần mắc nối tiếp B.Nếu gọi điện trở của máy thu điện là rp thì điện trở toàn mạch là R +r +rp. E. E. E. E. E. C. Nếu gọi suất phản điện của máy thu điện p thì suất điện động toàn mạch là + p D. Công thức của định luật Ôm đối với toàn mạch khí cò máy thu điện mắc nối tiếp với điện trở thuần có dạng :. E E. I = - p /(R + r + rp) 7. Một mạch điện kín gồm có nguồn điện ,máy thu điện và điện trở thuần mắc nối tiếp. Câu nào sau đây là đúng khi nói về công thức I =. E - Ep /(R + r + r ) p. áp dụng cho mạch điện đó ?. E B .Ep = 0 thì nguồn điện trong máy thu có cường độ lớn nhất C.Ep >E thì I có giá trị âm ,dòng điện chạy trong máy thu sẽ có chiều ngược lại ,tức là từ cực âm đến cực dương ở ngoài A. p càng nhỏ thì dòng điện chạy trong máy thu càng lớn. nguồn điện. E. D. p < 0 thì dòng điện chạy trong máy phát điện sẽ lớn hơn khí không có máy thu điện 8. Câu nào sau đây là sai ? A.Bếp điện ,mỏ hàn điện ,bàn là ,bình nóng lạnh có thể được coi như những điện trở thuần .Chúng biến đ/ năng thành nhiệt B.Pin,ácquy,máy phát điện là những nguồn điện Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> C.Quạt máy ,máy xay sinh tố ,tủ lạnh là những máy thu điện ,Chúng biến một phần điện năng thành nhiệt và một phần khác lớn hơn thành những năng lượng khác D. Nguồn điện biến các dạng năng lượng khác hoàn toàn thành điện năng để sử dụng một cách thuận tiện hơn 9. Đoạn mạch MN chứa một nguồn điện và một điện trở .Chiều dòng điện là chiều mũi tên .Câu nào sau đây nói về đoạn mạch đó là đúng A. Trong nguồn điện ,dòng điện đi từ cực dương đến cực âm B.Trong nguồn điện ,dòng điện đi từ cực âm đến cực dương nguồn C. Nếu VM ,VN là điện thế ở các điểm M và N,định luật Ôm đối M nguồn R N với đoạn mạch MN có thể viết dưới dạng : INM = (VM - VN ) + / (R +r). E. D. Định luật Ôm ở đây cũng có thể viết dưới dạng : INM =. E. - UNM / (R +r). E E E. 10. Có hai nguồn điện như nhau 1 = 2= và điện trở trong như nhau r1 = r2 = r .Điều nào sau đây là sai khí nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó A.Khi hai nguồn được mắc nối tiếp,suất điện động của bộ nguồn là 2. E. E. B .Khi hai nguồn được mắc song song,suất điện động của bộ nguồn là C. Khi hai nguồn được mắc song song,điện trở trong của bộ nguồn là 2r D. Khi hai nguồn được mắc xung đối , bộ nguồn không phát được dòng điện vào mạch ngoài 11 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Định luật Ôm tổng quát cho một đọan mạch được xác định bằng công thức : A. I =. U AB Ei RAB. B. I =. U AB RAB. C. I =. E Rr. D. Một công thức khác. 12 : ( 196 / 49 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG . Trong mạch điện kín, hiệu đie76n thế mạch ngòai UN phụ thuộc như thế nào với điện trở RN của mạch ngòai ? A. UN tăng khi RN tăng B. UN tăng khi RN giảm C. UN không phụ thuộc vào RN D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cực 13 : ( 197 / 49 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch điện kín gòm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngòai : A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện B. Tăng khi cường độ dòng điện tăng C. Giảm khi cường độ dòng điện giảm D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện 14 : ( 198 / 49 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Tù đó tính E và r. A. E = 4,5 V, r = 4,5 B. E = 4,5 V, r = 0,25 C. E = 4,5 V, r = 1 D. E = 9 V, r = 4,5 15 : ( 199/ 49 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2 được mắc nối tiếp với điện trở R = 2,4 thành mạch kín.Khi. đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 12V. Tính suất điện động E của nguồn. A. E = 11 V B. E = 12 V C. E = 13 V D. E = 14 V 16 : ( 200 / 49 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi : A. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện B. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ C. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín D. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín 17 : ( 201 / 49 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I’ = I B. I’ = 3I / 2 C. I’ = I / 3 D. I’ = I / 4 18 : ( 202 / 50 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I’ = 3I B. I’ = 2I C. I’ = 3I / 2 D. I’ = 5I / 2 19 : ( 203 / 50 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 4,4 W B. PN = 14,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W 20 : ( 204 / 50 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15 vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là A. PE = 3,75 W B. PE = 4 W C. PE = 7,75 W D. Một kết quả khác Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 21 : ( 205 / 50 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14 tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 3,5 W B. PN = 4 W C. PN = 7 W D. Một kết quả khác 22 : ( 206 / 50 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà A.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó B.Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó C.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó D.Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó 23: ( 207 / 51 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Chọn nhưng từ thích hợp điền vào chổ trống . Máy thu là một thiết bị biến đổi một phần năng lượng tiêu thụ điện thành … không phải là… ( năng lượng khác ) ( nhiệt năng ) 24: ( 208 / 51 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Chọn nhưng từ thích hợp điền vào chổ trống . Suất phản điện của máy thu là đại lượng có trị số bằng … mà máy thu chuyển hóa thành … không phải là nhiệt năng, khi một điện lượng là … di chuyển qua máy ( điện năng ) ( năng lượng khác ) ( 1 cilông ). 25 : ( 209 / 51 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện gốm 6 acqui giống hệt nhau mắc như HÌNH VẼ 4.1. Mỗi acqui có suất điện động E = 3 V. Tính suất điện động của bộ nguồn A . E = 1,5 V B. . E = 3 V C. . E = 6 V D. . E = 18 V 26 : ( 210 / 51 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện gốm 6 acqui giống hệt nhau mắc như HÌNH VẼ 4.1. Mỗi acqui có r = 1 . Tính điện trở trong của bộ nguồn. A. rb = 0,5 B. rb = 1 C. rb = 1,5 D. rb = 6 27 : ( 211 / 51 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Cho mạch điện như HÌNH VẼ 4.2 . Mỗi pin có E = 1,2V, r = 1 ., điện trở mạch ngòai R = 8 . Cường độ dòng điện ở mạch ngòai bằng : A. I = 0,5 A B. I = 0,5 A C. I = 0,5 A D. Một kết quả khác 28 : ( 212 / 51 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho mạch điện như HÌNH VẼ 4.3 . Mỗi acqui có E1 = 12V và E2 = 6V , điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 = 4 , R2 = 8 . Tính cường độ dòng điện ở mạch ngòai : A. I = 0,5 A B. I = 1 A C. I = 1,5 A D. I = 3 A 29 : ( 213 / 52 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho mạch điện như HÌNH VẼ 4.4 . Mỗi acqui có E1 = 18V và E2 = 3V , điện trở trong r1 = 2 , r2 = 1 . Các điện trở R1 = 4 , R2 = 8 . Tính cường độ dòng điện ở mạch ngòai : A. I = 0,5 A B. I = 1 A C. I = 1,5 A D. I = 3 A 30 : ( 214 / 52 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho mạch điện như HÌNH VẼ 4.5 . Mỗi acqui có E = 12V , r = 1 , R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = R = 5 . Tính cường độ dòng điện ở mạch chính : A. I = 1,2 A B. I = 2 A C. I = 4 A D. Một giá trị khác 31 : ( 215 / 52 / 450 câu VL11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho mạch điện như HÌNH VẼ 4.6 .Trong đó 2 đèn Đ1, Đ2 có điện trở tương ứng R1, R2. nguồn điện suất điện động E = 12V, có điện trở trong r = 0,5 .Khi K đóng ampe kế A chỉ 2 A, Khi K mở ampe kế A chỉ 1,5 A . Điện trở của khóa K và ampe kế xem như bằng 0. Tính điện trở R1 . A. R1 = 7,5 B. R1 = 5,5 C. R1 = 2 D. R1 = 1 32 : ( 11.10 / 66 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A trong thời gian t = 12h. Diện năng dự trử trong acqui : A. A = 518,4 kJ B. A = 518,4 kJ C. A = 518,4 kJ D. A = 518,4 kJ 33 : ( 11.12 / 66 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đinamô cung cấp điện cho 100 bóng đèn mắc song song dưới hiệu điện thế Uo = 200V. Điện trở mồi bóng đèn R = 1200 , điện trở của dây nối R1 = 4 , điện trở trong của đinamô r = 0,8 . Tính suất điện động và hiệu điện thế 2 cực của đinamô. A. E = 30,8 V, U = 29,3 V B. E = 30,8 V, U = 293 V C. E = 308 V, U = 293 V D. E = 308 V, U = 29,3 V 34 : ( 11.13 / 66 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện ( C// r// r ) nt R sau đó mắc vào nguồn điện. Cho biết r = 25 , R = 50 , điện trở trong của nguồn và dây nối không đáng kể. Tụ điện có điện dung C = 5 F và điện tích Q = 1,1.10-4 C. Tính suất điện động của nguồn điện. A. E = 110 V B. E = 220 V C. E = 11,0 V D. E = 22,0 V 35 : ( 11.14 / 66 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1 . Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm2 , điện trở suất = 0,42.10-6 .m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó. A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 V B. I1 = 0,52 A, Ur = 0,005 V C. I1 = 0,052 A, Ur = 0,005 V D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V 36 : ( 11.15 / 67 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 = 0,3 , r2 = 0,9 .Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6 . Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn. A. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 V B. U1 = 15 V, U2 = 45 V C. U1 = 1,5 V, U2 = 4,5 V D. U1 = 5,1 V, U2 = 51 V Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 37 : ( 11.16 / 67 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 = 0,2 , r2 = 0,3 .Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế. A. U = 7,1 V B. U = 1,7 V C. U = 17 V D. U = 71 V 38 : ( 11.17 / 67 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc lần lượt từng điện trở R1 = 4 , R2 = 9 vào 2 cực của 1 nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong thời gian t = 5 phút đều bằng Q = 192 J. Tính E và r. A. E = 4 V, r = 6 B. E = 2,5 V, r = 36 C. E = 31 V, r = 6 D. E = 6,4 V, r = 6 39 : ( 11.19 / 67 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A trong thời gian t = 12h. Dung lượng của acqui là : A. Q = 12 Ah B. Q = 21 Ah C. Q = 120 Ah D. Q = 210 Ah 40 : ( 11.20 / 67 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Cho một mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30V. Cường độ dòng điện qua mạch I = 3A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18V. Tính điện trở R của mạch ngòai và điện trở trong r của bộ nguồn. A. R = 6 , r = 4 B. R = 6,6 , r = 4,4 C. R = 0,6 , r = 0,4 D. R = 0,66 , r = 4 41 : ( 11.21 / 68 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Cho một mạch điện kín với bộ nguồn có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2 , mạch ngòai là biến trở R. Cường độ dòng điện qua mạch I = 0,5A . Cường độ dòng điện qua mạch I1 sẽ như thế nào nếu điện trở của biến trở giảm 3 lần. A. I1 = 0,125 A B. I1 = 1,125 A C. I1 = 11,25 A D. I1 = 112,5 A 42 : ( 11.23 / 68 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG.Cho một mạch điện kín với bộ nguồn có suất điện động E = 2,5V, điện trở trong r = 0,1 , mạch ngòai là biến trở R mắc nối tiếp với dây đốt của 1 đèn điện tử. Khi giá trị của biến trở R1 = 8,4 thì cường độ dòng điện I qua dây đốt của đèn điện tử đạt giá trị định mức. Tính cường độ dòng điện I qua dây đốt của đèn khi R2 = 30 . A. Idây = 6,5 mA B. Idây = 56 mA C. Idây = 65 mA D. Idây = 5,6 mA 43 : ( 11.24 / 68 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để cung cấp điện cho dây đốt của đèn điện tử, cần có hiệu điện thế U = 4V và cường độ dòng điện I = 1A. Xác định giá trị của điện trở phụ R1 trong mạch điện của sợi đốt, nếu bộ nguồn cung cấp điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,6 A. R1 = 4,7 B. R1 = 7,4 C. R1 = 47 D. R1 = 74 44 : ( 11.25 / 68 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 0,04 được nối vào 1 bóng đèn bằng 1 sợi dây đồng có chiều dài l = 4m, đường kính d = 0,8mm. Hiệu điện thế trên 2 cực của acqui là U = 1,98V. Tính điện trở R2 của đèn ( cho điện trở suất của đồng là = 0,017 mm2 / m ). A. R2 = 38,2 B. R2 = 382 C. R2 = 3,82 D. R2 = 8,82 45 : ( 11.26 / 69 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vôn kế mắc vào nguốn điện suất điện động E = 120V, điện trở trong r = 50 . Biết số chỉ vôn kế U = 118V. Tính điện trở của vôn kế. A. RV = 2,95 k B. RV = 29,5 k C. RV = 295 k D. RV = 5,92 k 46 : ( 11.27 / 69 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Sau khi nối nguồn điện với mạch ngòai, hiệu điện thế giữa 2 cực bộ nguồn là U = 18V. Cho biết điện trở của mạch ngòai là R = 6 , suất điện động E = 30V. Tính điện trở trong của bộ nguồn. A. r = 0,4 B. r = 1,4 C. r = 2,4 D. r = 04 47 : ( 11.28 / 69 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đèn điện có điện trở R2 = 10 , hiệu điện thế ở 2 đầu dây tóc là U2 = 1V. Đèn được mắc vào nguồn điện bằng dây dẫn, nguốn điện suất điện động E = 1,25V, điện trở trong r = 0,4 . Tính R1 và hiệu điện thế U1 ở 2 đầu của dây dẫn. A. R1 = 2,1 , U1 = 0,21V B. R1 = 21 , U1 = 2,1V C. R1 = 21 , U1 = 0,21V D. R1 = 2,1 , U1 = 21V 48 : ( 11.29 / 69 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện gồm tụ điện C mắc song song điện trở R = 4,5 , Hai đầu mạch nối nguồn có suất điện động E bao nhiêu để cường độ điện trường giữa 2 bản của tụ điện phẳng Eđ = 2250 V/m. Cho biết r = 0,5 , khỏang cách giữa 2 bản tụ điện là d = 0,2cm. A. E = 5 V B. E = 4,5 V C. E = 5,5 V D. E = 3,5 V 49 : ( 11.32 / 70 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ nguồn điện có điện trở trong r = 1 và điện trở mạch ngòai R, vôn kế mắc ở 2 cực bộ nguồn chỉ hiệu điện thế U1 = 20V. Khi mắc song song với R một điện trở cũng bằng R thì vôn kế chỉ còn chỉ U2 = 15V . Nếu xem điện trở của vôn kế là rất lớn so với R và điện trở dây nối không đáng kể, Tính R. A. R = 20 B. R = 2 C. R = 22 D. R = 12 50 : ( 11.33 / 70 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện kín có máy phát điện suất điện động E = 200V, điện trở trong r = 0,5 và 2 điện trở mắc nối tiếp R1 = 100 và R2 = 500 , một vôn kế mắc song song với R2 . Xác định điện trở R của vôn kế trong trường hợp vôn kế chỉ U = 160V. A. R = 255 B. R = 2050 C. R = 205 D. R = 250 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 51 : ( 11.34 / 70 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn bằng Ni- Cr được uốn thành 1 mạch kín có dạng hình tròn bán kính r = 1m. Ở tâm vòng tròn có đặt 1 pin có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 1,5 . Hai cực của pin được nối với vòng dây dẫn dọc theo đường kính ở 2 điểm A và B. Dây nối cũng bằng Ni- Cr. Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B. Có thể xem AB bằng đường kính của vòng tròn, điện trở suất của Ni- Cr là = 1,1.10-6 .m. A. UAB = 64 V B. UAB = 0,64 V C. UAB = 6,4 V D. UAB = 0,064 V 52 : ( 11.35 / 70 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai điện trở R1 = 10 , R2 = 2 , mắc song song với nhau giữa 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r = 1 .Tỉ số cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 khi có mắc R2 và khi không có mắc R2 . A. I1 / I2 = 0,96 B. I1 / I2 = 9,6 C. I1 / I2 = 0,69 D. I1 / I2 = 6,9 53 : ( 11.36 / 71 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong HÌNH VẼ 11.8 . Hai điện trở R1 = 1 , R2 = 1 , biến trở R3 = 2 . Khi con chạy ở trung điểm A thì vôn kế chỉ Uo = 13V. Xem RV >> R1, R2 , điện trở dây nối không đáng kể, điện trở trong của nguồn r = 0,5 . Tính số chỉ vôn kế khi con chạy ở B A. U = 1,6 V B. U = 16 V C. U = 6,1 V D. U = 61 V 54 : ( 11.37 / 71 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Sáu điện trở giống hệt nhau, mỗi cái có giá trị R = 2 . Người ta mắc song song từng đôi một, sau đó mắc cả 3 cặp điện trở nối tiếp vào 1 nguồn điện có điện trở trong r = 1 .khi đó cường độ dòng điện qua mỗi điện trở I = 2,5A. Khi 1 điện trở bị đứt, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở còn lại là : A. I1 = 0,4A, I2 = 0,2A B. I1 = 4,2A, I2 = 2,2A C. I1 = 4A, I2 = 2A D. I1 = 2,4A, I2 = 1,2A 55 : ( 11.38 / 71 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện mắc như sau : ( R1 A R2 ) nt R3 sau đó mắc vào nguồn điện có E = 100V, r = 0,2 . Cho biết R1 = 3 , R2 = 2 , R3 = 18,8 . Tính cường độ dòng điện qua R1 và R2 . A. I1 = 19,8A, I2 = 2,97A B. I1 = 1,98A, I2 = 29,7A C. I1 = 1,98A, I2 = 2,97A D. I1 = 0,198A, I2 = 0,297A 56 : ( 11.39 / 71 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có suất điện động E = 120V, điện trở trong r = 10 .Hai dây dẫn có điện trở R = 20 , 2 đầu còn lại của chúng được nối với một đèn có điện trở R1 = 200 . Hai điểm giửa của các dây dẫn trên cũng được nối với đèn như vậy. Tính cường độ dòng điện chạy qua bộ nguồn . A.I = 0,87 A B. I = 0,78 A C. I = 8,7 A D. I = 7,8 A 57 : ( 11.40 / 71 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 5 , thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I1 = 5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R2 = 2 , thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I2 = 8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. A. E = 4V, r = 30 B. E = 40V, r = 30 C. E = 4V, r = 3 D. E = 40V, r = 3 58 : ( 11.41 / 72 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 14 , thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1 = 28V. Khi điện trở mạch ngòai là R2 = 29 , thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2 = 29V. Tính điện trở trong của bộ acqui. A. r = 10 B. r = 1 C. r = 11 D. r = 0,1 59 : ( 11.42 / 72 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một ampe kế có điện trở R1 = 2 mắc vào 2 cực của nguồn điện, ampe kế chỉ dòng điện I1 = 5A. Khi mắc vào 2 cực của nguồn điện 1 vôn kế có điện trở R2 = 15 , vôn kế chỉ hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện ngắn mạch của bộ nguồn là : A. I = 296 A B. I = 69,6 A C. I = 29,6 A D. I = 696 A 60 : ( 11.43 / 72 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 10Vvà hai điện trở R1 = 40 , R2 = 10 mắc song song. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I = 1A. Tính điện trở trong của nguồn và cường độ dòng điện ngắn mạch A. r = 2 , I = 5,5A B. r = 2,2 , I = 5A C. r = 2,2 , I = 5,5A D. r = 2 , I = 5A 61 : ( 11.44 / 72 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acqui có suất điện động E = 25V, điện trở trong r = 1 .Nạp điện cho acqui dưới hiệu điện thế U = 40V. Điện trở phụ mắc thêm vào là R = 5 . Hiệu điện thế U1 trên 2 cực của acqui là : A. U1 = 27,5 V B. U1 = 725 V C. U1 = 275 V D. U1 = 72,5 V 62 : ( 11.46 / 72 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HÌNH VẼ 11.1. là 1 cầu đo điện trở, cầu cân bằng khi không có dòng điện chạy qua điện kế. Cường độ dòng điện trong nhánh phải là I1 = 0,2A. Hiệu điện thế U của nguồn điện là : A. U = 20 V B. U = 12 V C. U = 2 V D. U = 21 V 63 : ( 11.50 / 73 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4 .Khi nối vối 1 điện trở ngòai thì cường độ dòng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đỏan mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng : A. I = 20A B. I = 25A C. I = 30A D. I = 35A 64 : ( 11.51 / 73 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện không đổi có cường độ I = 0,25 A chạy qua 1 dây hợp kim có điện trở R = 12 . Số electrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong thời gian 1s. A. n = 1,56.1018 hạt B. n = 1,65.1018 hạt C. n = 1,86.1018 hạt D. n = 1,68.1018 hạt Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 65 : ( 11.52 / 73 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của 1 pin tròn E = 1,5V. Công của lực lạ làm di chuyển 1 điện tích Q = + 2C từ cực âm đến cực dương là : A. A = 3 J B. A = 30 J C. A = 0,3 J D. Một kết quả khác 66 : ( 11.53 / 73 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của 1 acqui là E = 2V. Công của lực lạ A = 4mJ làm di chuyển 1 điện tích bên trong nguồn điện. Tính lượng điện tích di chuyển A. q = 2.10-3 C B. q = 1.10-3 C C. q = 2.103 C D. q = 1.103 C 67 : ( 11.56 / 74 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acqui có dung lượng q = 4 Ah. Tính cường độ dòng điện mà acqui này có thể cung cấp nếu được sử dụng liên tục trong thời gian t = 20h thì phải nạp lại. A. I = 0,02 A B. I = 0,2 A C. I = 2 A D. I = 20 A 68 : ( 11.57 / 74 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U1 = 5V và ampe kế chỉ I1 = 0,5A, Khi K đóng, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U2 = 4V và ampe kế chỉ I2 = 1A Tính E, r, R. A. E = 5,7 V, r = 2 / 3 , R =11,.3 B. E = 4 V, r = 2 , R = 4 C. E = 6 V, r = 2 , R =10 D. E = 6 V, r = 2 , R =5 69 : ( 11.58 / 74 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện dùng điện 220V có 2 dây xoắn giống nhau R. Khi chỉ dùng 1 trong 2 dây thì công suất tỏa nhiệt là P = 800W.Xác định công suất tỏa nhiệt của bếp khi sử dụng hai dây : mắc nối tiếp, mắc song song vào nguồn điện A. P = 400W ( nt ), P = 1600W ( // ) B. P = 1600W ( nt ), P = 400W ( //) C. P = 3200W ( nt ), P = 200W ( // ) D. P = 200W ( nt ), P = 3200W ( // ) 70 : ( 11.59 / 74 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có nhiều pin khô giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 0,5 được ghép thành 1 bộ nguồin gồm m hàng , mỗi hàng có n nguồn mắc nối tiếp. Hãy tìm m và n để thắp sáng bình thường 1 bóng đèn có ghi ( 6V – 3W ) đạt được hiệu suất lớn nhất. A. m = 1 , n = 4 B. m = 4 , n = 5 C. m = 5 , n = 5 D. m = 3 , n = 6 71 : ( 11.60 / 74 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai bóng đèn có ghi ĐA ( 110V – 60W ) và ĐB ( 110V – 100W ). Muốn dùng nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V để thắp sáng bình thường đồng thời 2 đèn trên thì phải mắc thêm 1 điện trở R bao nhiêu, theo cách nào kể sau ? 71A : Khi mắc nối tiếp hai đèn với nguồn U A. Mắc thêm R = 302 song song đèn A B. Mắc thêm R = 76 song song đèn B C. Không có cách nào D. Mắc nối tiếp với 2 đèn vào nguồn U 71B : Khi mắc song song hai đèn với nguồn U A. Mắc thêm R = 76 nối tiếp với 2 đèn song song B. Mắc thêm R = 76 nối tiếp với 2 đèn song song C. Không thể D. Cả 3 câu đều đúng 72 : ( 12.1 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi ghép các nguồn điện song song thì điện trở trong của bộ nguồn sẽ : A. Bằng điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất B. Nhỏ hơn điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất C. Lớn hơn điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất D. Bằng điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong lớn nhất 73 : ( 12.2 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi ghép các nguồn điện nối tiếp thì điện trở trong của bộ nguồn sẽ : A. Bằng điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất B. Nhỏ hơn điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất C. Lớn hơn điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất D. Bằng điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong lớn nhất 74 : ( 12.12 / 78 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có 1 số acqui giống nhau. Biết điện trở mạch ngòai là R. Với điều kiện nào thì cường độ dòng điện chạy trong điện trở R như nhau khi các acqui được ghép song song và được ghép nối tiếp. A. Không thế xảy ra điều kiện trên B. Khi r = 0 thỏa mãn với mọi n C. Khi R = 0 thỏa mãn với mọi n D. Khi R = r, thỏa mãn với mọi n 75 : ( 12.3 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có suất điện động như nhau, có điện trở trong r1 = 0,2 , r2 = 0,4 . Nối các cực khác dấu của chúng với nhau. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai bằng R thì hiệu điện thế giữa 2 cực của 1 trong 2 nguồn bằng 0. Tính giá trị của R. A. U1 = 0, R = 0,2 , U2 = 0, vô nghiệm vì R < 0 B. . U2 = 0, R = 0,2 , U1 = 0, vô nghiệm vì R < 0 C. U1 = 0, R = 2 , U2 = 0, R = 0,2 D. U2 = 0, R = 2 , U1 = 0, R = 0,2 76 : ( 12.4 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có suất điện động E1 = 1,4V, E2 = 1,1V, có điện trở trong r1 = 0,3 , r2 = 0,2 . Nối các cực khác dấu của chúng lại với nhau. Hãy xác định hiệu điện thế trên 2 cực của nguồn điện ? Với những điều kiện nào thì UAB = 0 ( HÌNH VẼ 12.1 ) Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>