Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.31 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2: Trường tiểu học Tân Thịnh ______________________________________________________________ Thø hai ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2013 Chµo cê -----------------------------------Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm II. Các đồ dùng – dạy học - GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. - HS: SGK, bảng con. III.Các hoạt động – dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ : (3’)Bài 2 trang 7 sgk - 4 học sinh lần lượt lên bảng Nhận xét ,ghi điểm 2. Bài mới : ( 30’) 2.1:Giới thiệu: -GV giới thiệu bài rồi ghi đầu bài lên bảng 2.2: Thực hành Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: a) 10 cm =…dm , 1dm = …cm - Học sinh làm miệng b) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm. - 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm - Học sinh tự tìm trên thước thẳng vạch Bài 2: chỉ 1 dm - GV yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 - Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. dm và dùng phấn đánh dấu + 2 đê-xi-met bằng bao nhiêu xăng-ti-met? - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm (Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) tra cho nhau. Bài 3: Số ? ( cột 1, 2) - 2 dm = 20 cm. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Muốn làm đúng phải làm gì? - Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành + Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên cm, hoặc từ cm thành dm. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào thước kẻ để đổi cho chính xác - Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn bảng con a) 1dm = 10 cm 3dm = 30 cm đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 2dm = 20 cm 5dm = 50 cm chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở b) 30 cm = 3 dm 60cm = 6 dm sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.- GV nhận xét và cho điểm.. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. Bài 4: - GV cầu HS đọc đề bài - Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người - Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, thích hợp muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút - Quan sát, cầm bút chì và tập ước với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài tập.2 phải 16 dm. HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau. - GV yêu cầu 1 HS chữa bài. Bài 3: (Cột 3) - Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào - HS đọc 8dm = 80 cm bảng con 3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’) 9dm = 90 cm - Nhận xét tiết học 70 cm = 7dm - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________. Tập đọc PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. II. Đồ dùng dạy - học : - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: SGK ,vở III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Kiểm tra bài cũ : ( 3’) - Gọi HS lên bảng đọc bài: “Tự thuật” và -2 HS đọc và trả lời câu hỏi trả lời câu hỏi theo nội dung 2- Bài mới : (30’) 2.1 : Giới thiệu bài : - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh? + Tranh vẽ những cảnh gì? - Tranh vẽ lễ tổng kết năm học. - GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại. - 2 HS nhắc lại đề bài 2.2 : Luyện đọc - Luyện đọc đoạn 1, 2 : - GV đọc mẫu : Đọc nhẹ nhàng cảm , - HS lắng nghe - Gọi 2 HS khá đọc - HS khá đọc - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. a) Đọc từng câu : - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. - Hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó : - HS đọc cá nhân, cả lớp đọc. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. nửa, làm, năm, lặng yên,túm tụm … b) Đọc từng đoạn trước lớp :. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - Đọc nhấn giọng đúng. - GV hướng dẫn HS ngắt nghỉ câu văn dài + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/ túm tụm ở một góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm c) Đọc từng đoạn trong nhóm : d) Thi đọc giữa các nhóm : e)Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 : 4. Củng cố – Dặn dò : ( 3’) - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: tiết 2 TIẾT 2 3. Tìm hiểu bài : (15’) + Câu chuyện này nói về ai? - Nói về 1 bạn HS tên Na + Bạn ấy có đức tính gì? - Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè + Hãy kể những việc làm tốt của Na? - HS nêu những việc làm tốt của Na +Theo em điều bí mật được các bạn Na - Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng bàn bạc là gì? tốt của Na đối với mọi người. + Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có - Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng không? được thưởng. + Khi Na được phần thưởng những ai vui - Na xứng đáng được thưởng vì cần mừng? Vui mừng ntn? khuyến khích lòng tốt. 4. Luyện đọc lại.: (15’) - Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, - Giáo viên đọc mẫu lần 2,h/d cách đọc đỏ bừng mặt - Gọi học sinh đọc bài - Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay 5. Củng cố – Dặn dò : (3’) vang dậy - GV nhận xét tiết học : - Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt. - Dặn học sinh về nhà học bài - Chuẩn bị: Kể chuyện. _______________________________________________________________________. Thø ba ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2013 To¸n SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu : - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ. II . Các đồ dùng – dạy học - GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm - HS: SGK III. Các hoạt động – dạy học:. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Đêximét GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : ( 30’) 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại 2.2. Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu - GV ghi bảng phép trừ 59 – 35 = 24 - Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. GV chỉ từng số trong phép trừ và nêu. - Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ (GV vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu. - GV yêu cầu HS nêu lại. - GV yêu cầu HS đặt p tính trừ trên theo cột dọc. + Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên các thành phần theo cột dọc. +Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong phép trừ theo cột dọc. - GV chốt: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần trong phép trừ không thay đổi. * Chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.Vì 59 – 35 có giá trị là 24 2.3. Thực hành : Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài - Y/C HS làm vào SGK. GV nhận xét Bài 2: ( a,b,c ) Bài toán cho biết gì ? Bài toán Y/C gì ? - Bài toán còn Y/C gì về cách tìm ? *GV hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau. - Trừ từ phải sang trái. GV nhận xét ghi điểm Bài 3: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm thế nào * Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, cả lớp làm vào vở nháp , GV chấm điểm 1 số em làm nhanh 3- Củng cố - dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài : Luyện tập. Hoạt động của trò - HS nêu - HS sửa bài 2 cột 3 20 dm + 5 dm = 25 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm 9 dm - 5 dm = 4 dm 35 dm - 5 dm = 30 dm - 2 HS nhắc lại đề bài - HS đọc - HS nêu: Cá nhân, đồng thanh - HS lên bảng đặt tính - 59 --> số bị trừ 35 --> số trừ 24 --> hiệu - HS nêu - Không đổi - 2 HS nhắc lại -2 HS đọc Y/C của bài. - HS làm vào SGK sau đó đổi bài cho nhau để kiểm tra. Bài toán cho biết số bị trừ và số trừ của các phép tính - Tìm hiệu của các phép trừ - Đặt tính theo cột dọc - HS xem bài mẫu và làm HS - làm bảng con . Gọi HS lên bảng làm - Sợi đây dài 8 dm, cắt đi 3 dm - Hỏi độ dài đoạn day còn lại - lấy 8 dm trừ 3 dm Tóm tắt : Có : 8 dm Cắt đi : 3 dm Còn … dm ? Bài giải Độ dài đoạn dây còn lại là : 8 – 3 = 5 ( dm ) Đáp số : 5 dm. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. _______________________________________________________________________. Tập đọc : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK II/ Các đồ dùng – dạy học: - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK - HS: SGK III. Các hoạt động– dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Phần thưởng - 3 HS đọc 3 đoạn và TLCH - Nêu những việc làm tốt của bạn Na ? GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : ( 30’) 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại 2.2. Luyện đọc : - Giáo viên đọc mẫu: Giọng đọc nhanh,vui vẻ, hào h - Gọi HS đọc : a) Đọc từng câu : - Hướng dẫn HS đọc từ khó : - 2 HS nhắc lại đề bài quanh, quét, gà trống, sắp sáng, rau, tích tắc,… b) Đọc từng đoạn trước lớp : Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng Đoạn 2: Đoạn còn lại - 2 HS đọc bài * GV hướng dẫn HS ngắt câu dài - HS tiếp nối nhau đọc từng Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. câu trong bài . Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày - HS đọc cá nhân, cả lớp đọc xuân thêm tưng bừng. - Gọi HS đọc phần chú giải cuối bài . - HS đọc - GV giảng thêm từ : - Từng nhóm cử đại diện thi c )Đọc từng đoạn trong nhóm : đọc d) Thi đọc giữa các nhóm : - Lớp đọc đồng thanh (Từng đoạn, cả bài . ĐT, CN ) - Các vật: Cái đồng hồ báo giờ, e) Cả lớp đọc đồng thanh : ( Đoạn , bài ) cành đào làm đẹp mùa xuân. 2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : Các con vật: Gà trống đánh - Các vật và con vật xung quanh ta làm nhg việc gì? thức mọi người, tu hú báo mùa - Bé làm những việc gì? vải chín, chim bắt sâu - Câu nào trg bài cho biết bé thấy làm việc rất vui? - Làm bài, đi học, quét nhà, - Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không? nhặt rau, trông em 3. Luyện đọc lại. - Bé cũng luôn luôn bận rộn, - Giáo viên đọc mẫu lần 2,hd cách đọc mà công việc lúc nào cũng. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. - Gọi học sinh đọc bài 4.Củng cố – Dặn dò : ( 3’) - Bài tập đọc hôm nay là gì? - GV nhận xét tiết học : - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ. nhộn nhịp, cũng vui - HS tự nêu - Làm việc thật là vui - HS tự nêu. ___________________________ Thể dục GV: Chuyên dạy ___________________________. Ôn toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I. Mục tiêu - Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100. Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau II. Các đồ dùng – dạy học - Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống . Bút dạ . III. Các họat động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :(3’) - Mười em nối tiếp nhau nêu mỗi -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh em 1 số . 2.Bài mới: (30’) Giới thiệu bài: -3 em lần lượt đếm ngược từ mười *) Ôn tập các số trong phạm vi 10 về không .- Một em lên bảng làm bài . - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? - Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? -Lớp làm vào vở -Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến 10 - Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . 0 , 1, 2, 3 , 4, 5 ,6 ,7, 8 , 9. - Số bé - Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó nhất là số 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 . ?- Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? - Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 . - Số 10 có mấy chữ số ? -Lớp chia thành 5 đội có số người *) Ôn tập các số có 2 chữ số như nhau - Cho lớp chơi trò chơi lập bảng số - Thi đua gắn nhanh gắn đúng các - Cách chơi :- Gắn 5 băng giấy lên bảng . số vào ô trống -Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn các số - Khi các nhóm gắn xong 5 băng thích hợp vào ô trống . giấy sẽ có bảng số thứ tự từ 0 đến 99. -Nhận xét và bình chọn nhóm chiến thắng Bài 2: - Cho học sinh đếm các số của đội mình - Lớp theo dõi và bình chọn nhóm theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn .- Số bé thắng cuộc .- Các nhóm đếm số . nhất có hai chữ số là số nào ?- số lớn nhất có 2 - Là số 10 ( 3 em trả lời ) - Là số 99 ( 3 em trả lời ) chữ số là số nào ? - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Số 38 ( 3em trả lời ) *) Ôn tập về số liền trước , số liền sau - Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 . -Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm thế nào để - Số 40 .- Vì 39 + 1 = 40. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. tìm số 38 ? - Lớp làm bài vào vở - Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm thế nào để -Về nhà học và làm bài tập còn tìm số 40 ?.. lại.-Xem trước bài mới . d) Củng cố - Dặn dò:*Nhận xét đánh giá tiết học. ______________________________________________________________ Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ. II/ Các đồ dùng – dạy học: - GV: SGK - HS: SGK , bảng con III. Các hoạt động : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ: (3’) Số bị trừ - số trừ - hiệu -2 học sinh lên bảng - Gọi HS lên bảng làm BT2 tr9 - GV nhận xét ghi điểm - Gọi HS lên bảng làm,cả làm vào bảng 2- Bài mới : ( 30’) con 2.1- Giới thiệu: 57 - 88 -49 -64 -96 - GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 36 15 44 12 53 2.2 Thực hành : 52 34 20 84 4 Bài 1: Tính GV nhận xét - HS làm miệng 60 - 10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60 60 - 40 = 20 Bài 2: Tính nhẩm 90 - 30 = 60 - GV yêu cầu HS nhẩm để điền kết quả - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào - GV nhắc HS lưu ý tính từ trái sang phải bảng con. a)84 và 31 b)77 và 53 c)59 và 19 84 77 59 31 53 19 Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, 53 24 40 Trong phép trừ số trừ - 84 --> số bị trừ 31 --> số trừ 53 --> hiệu 2 HS đọc đề toán GV nhận xét . Khi sửa bài yêu cầu HS chỉ - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com. -.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. vào từng số của phép trừ và nêu tên gọi. nháp. Bài 4: Gọi HS đọc Y/c của bài GV giúp HS nắm nd của bài - Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, cả lớp làm vào vở nháp, GV chấm điểm 1 số em làm nhanh GV nhận xét bài làm của HS Bài 2: ( cột 3) - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Bài 5: Gọi HS đọc Y/ c của bài - Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ta làm thế nào ? - 84 trừ 24 bằng bao nhiêu ? - Vậy ta phải khoanh vào số nào ? - Khoanh vào các chữ A, B, C có được không ? 3- Củng cố- Dặn dò : ( 3’) - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Tóm tắt : Mảnh vải dài : 9 dm Cắt đi : 5 dm Còn … dm ? Bài giải Mảnh vải còn lại dài là : 9 – 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30 - HS đọc đề toán Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Lấy 84 trừ 24 - 84 trừ 24 bằng 60 - 60 cái ghế - Không được vì 24, 48, 64 không phải là đáp án đúng. ______________________________________ Kể chuyện : PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu : - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý SGK , kể lại được từng đoạn câu chuyện. - Bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( HS khá, giỏi ) II: Các đồ dùng – dạy học - GV: Tranh minh họa bài trong SGK - HS: SGK III. Các hoạt động– dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) Có công mài sắt có ngày nên kim GV nhận xét – cho điểm - 3 HS kể 2. Bài mới: (30’) 2.1.Giới thiệu: Hôm nay, chúng em sẽ học kể - HS lắng nghe từng đoạn sau đó là toàn bộ câu chuyện “Phần - Tốt bụng thưởng” mà các em đã học trong 2 tiết tập đọc - Na đưa cho Minh nửa cục tẩy - Na gọt bút chì giúp Lan, bẻ cho trước. Minh nửa cục tẩy, chia bánh cho 2.2. Hướng dẫn kể chuyện:. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và cho HS kể theo câu hỏi gợi ý. Kể theo tranh 1 + Na là 1 cô bé ntn? + Trong tranh này, Na đang làm gì? + Kể lại các việc làm tốt của Na đối với các bạn +Na còn băn khoăn điều gì? * Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè. Kể theo tranh 2, 3 + Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì? Na làm gì?+ Trong tranh 2 các bạn Na đang thì thầm bàn nhau chuyện gì? + Tranh 3 kể chuyện gì? Kể theo tranh 4 - Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra ntn? + Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? + Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và mẹ vui mừng ntn? 2.3- Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện: -Kể từng đoạn nối tiếp toàn bộ câu chuyện. - GV tổ chức cho HS kể theo từng nhóm - GV nhận xét 3- Củng cố – Dặn dò: ( 3’) - Nhận xét tiết học. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Hùng, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt. - Học chưa giỏi - Cả lớp bàn tán về điểm và phần thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vì biết mình chưa giỏi môn nào - Các bạn HS đang tụ tập ở 1 góc sân bàn nhau đề nghị cô giáo tặng riên cho Na 1 phần thưởng vì lòng tốt. - Cô giáo khen sáng kiến của các bạn rất tuyệt. - Từng HS bước lên bục nhận phần thưởng. - Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng - Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy. Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện - Hoạt động nhóm. - HS kể theo nhóm, đại diện nhóm lên thi kể chuyện ____________________________________ Chính tả : ( Tập chép ) PHẦN THƯỞNG. I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài (35 tiếng) - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn: cuối năm, tặng, đặc biệt. - Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ học. II: Các đồ dùng – dạy học - GV: SGK – bảng phụ - HS: SGK – vở + bảng III. Các hoạt động– dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Ngày hôm qua đâu rồi? - Gọi HS lên bảng 2- Bài mới : ( 30’) 2.1- Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tóm - 2 HS lên bảng viết tắt nội dung bài phần thưởng và làm bài tập - Học thêm 10 chữ cái tiếp theo 2.2- Hướng dẫn tập chép : - Bài: Phần thưởng. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. a) Ghi nhớ nội dung : - GV treo bảng phụ đã viết đoạn tóm tắt lên bảng. - GV hướng dẫn HS nhận xét + Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào? + Đoạn văn kể về ai ? + Na là người như thế nào ? b) Hướng dẫn HS cách trình bày : - Đoạn này có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Chữ đầu câu viết ntn? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào? c) Hướng dẫn HS viết từ khó : - GV đọc HS viết bảng con - GV theo dõi, uốn nắn d) Chép bài : GV yêu cầu HS tự nhìn bài chép trên b và chép vào vở - GV theo dõi, uốn nắn e) Soát lỗi : - GV đọc thong thả đoạn chép, phân tích các tiếng viết khó, dễ lẫn cho HS kiểm tra g) Chấm bài : GV chấm 5-7 bài. Nh xét bài viết của HS 2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 2: Điền vào chỗ trống: s / x. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT - Gọi HS đọc lại GV sửa lời phát âm cho HS Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng Bài 4: Điền chữ cái vào bảng + Học thuộc lòng bảng chữ cái - GVxóa những chữ ở cột 2 - GV xóa chữ viết ở cột 3 - GV xóa bảng 3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’) GV cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với g/gh - Đọc lại tên 10 chữ cái - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui. - Đoạn văn kể về bạn Na - Na là người rất tốt bụng - 2 câu - Dấu chấm (.) - Viết hoa chữ cái đầu - Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô - Cuối năm, tặng, đặc biệt. HS viết bài vào vở - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV - xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá - HS viết vào vở BT - HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái - HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại tên 10 chữ cái. - HS đọc thuộc lòng - g đi với: a, o, ô, u, ư, - gh đi với: i, e, ê - HS đọc. __________________________ ¤n tiÕng viÖt LuyÖn viÕt : cã c«ng mµi s¾t, cã ngµy nªn kim I. Môc tiªu: - Đọc đúng, ro ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định. II. ChuÈn bÞ: Tranh SGK.. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 HĐ Giáo viên 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim Hoạt động 1: Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài. Hoạt động 2: - Đọc nối tiếp từng đoạn. - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm lên thi đọc. - Đọc đồng thanh. Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai. Nhận xét, tuyên dương. GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa? 3. Củng cố – Dặn dò: ( 3’) Nhận xét tiết học.. HĐ Học sinh. - HS lắng nghe - 1 HS đọc (lớp mở sách). - HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả lớp, cá nhân, lớp). - HS đọc trong nhóm. - Các nhóm bốc thăm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc theo hướng dẫn của GV. - HS đọc theo nhóm 3.. ______________________________________________________________ Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013 To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết đếm, đoc,viết các số trong phạm vi 100 - Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng II. Chuẩn bị đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở + sách và bảng con III. Các hoạt động- dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Luyện tập - Gọi HS làm BT3 tr 10 - - 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : (30’) 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên 2.2. Thực hành : - Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, Bài 1 : Viết các số : 46, 47, 48, 49, 50 a) GV học sinh đếm số từ 40 đến 50 -Học sinh đếm:68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 -Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50 b)Từ 68 đến 74 - 2 HS đọc Y/C của bài. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. c)Tròn chục và bé hơn 50 Số liền sau của 59 : 60 Bài 2: Gọi HS đọc Y/C của bài a) Số liền sau của 99 : 100 - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào b) Số liền trước của 89 : 88 c) Số liền trước của 1 : 0 bảng con GV hướng dẫn HS dựa vào số thứ tự các - Học sinh nêu cách đặt tính số để tìm * Lưu ý : Số 0 không có số liền trước - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con Bài 3: Đặt tính rồi tính a)32 + 43 87 – 35 *Lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau 32 - 87 + - Gọi HS lên bảng làm , cả lớp làm vào 43 35 75 52 bảng con b) 96 – 42 44 + 34 96 44 + 42 34 GV nhận xét ghi điểm 54 78 Bài 4 : Gọi HS đọc Y/C của bài - 2 học sinh đọc đề GV giúp HS nắm nd bài - Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp giải cả lớp làm vào vở nháp , GV chấm tóm tắt : Lớp 2A : 18 học sinh điểm 1 số em làm nhanh Lớp 2B : 21 học sinh Cả hai lớp : … học sinh Bài giải Số học sinh cả hai lớp có là : GV nhận xét 16 + 21 = 39 ( học sinh ) Bài 2: ( cột e,g ) Đáp số : 39 học sinh - Cho HS lên bảng làm d) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 : 75 Bài 3: ( cột 3 ) g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 : 87 - HS lên bảng làm 21 + 57 53 – 10 3- Củng cố - dặn dò : - 53 + 21 - GV nhận xét tiết học : 57 10 - Chuẩn bị : Luyện tập chung 78 43 -------------------------------------------. Chính tả : ( Nghe- viết ) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiêu : - Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Mội số học sinh viết quá chậm viết tương đối đúng 2 câu trong đoạn viết. - Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. II:Các đồ dùng – dạy học GV: SGK + bảng phụ HS: Vở + bảng con III.Các hoạt động– dạy học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - GV đọc : xoa đầu, ngoài sân - Lớp và GV nhận xét 2. Bài mới : ( 30’) 2.1.Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2.2.Hướng dẫn HS nghe viết: a) Hướng dẫn hs chuẩn bị : - GVđọc toàn bài viết 1 lần. - Gọi HS đọc + Đoạn này có mấy câu ? + Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? +Bé làm những việc gì ? + Bé làm việc như thế nào ? b) Hướng dẫn viết từ khó : - Viết lại những từ dễ sai . Gọi HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con c) viết chính tả : - GV đọc bài cho hs viết - Đọc lại cho HS soát lỗi - Chấm chữa bài. 2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 2:Gọi HS đọc Y/C của bài GV chia bảng cho từng tổ lên làm tiếp sức - Khi nào chúng ta viết gh ? - Khi nào chúng ta viết g ? Bài 3: Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào V BT GV nhận xét 3- Củng cố – Dặn dò : (3’) - Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh GV nhận xét tiết học Chuẩn bị bài :Bạn của Nai Nhỏ. Hoạt động của trò -2 HS lên viết , lớp viết bảng con. -2 HS đọc bảng chữ cái.. -Theo dõi SGK. -2 HS đọc đoạn viết. - 3 câu - Câu 2 -Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau chơi với em - Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui -Viết bảng con ,bảng lớp. Luôn luôn, rau, việc, nhặt … -Nghe-viết vào vở. -Đổi chéo vở, dùng bút chì để soát lỗi. 2 HS đọc -HS lên làm. ga,gom, gà, gỗ, gụ, gù,… ghi,ghế, ghét, ghen , .., -Viết gh khi đi sau nó là các âm e, ê, i - Khi đi sau nó khong phải là e, ê, i An, Bắc,Dũng,Huệ,Lan.. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. _______________________________________________________________________. Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu : - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập - Đặt câu được với 1 từ tìm được - Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới; - Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi . II. Các đồ dùng – dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: SGK III. Các hoạt động– dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Luyện từ và câu - GV kiểm tra một số học sinh làm lại bài 2,4 Tìm từ chỉ : - Hoạt động của học sinh - Chỉ đồ dùng của học sinh - Học sinh nêu - Chỉ tính nết của học sinh GV nhận xét ghi điểm - 2 HS nhắc lại đề bài 2. Bài mới : ( 30’) 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nhắc lại - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào 2.2. Hướng dẫn làm bài tập VBT Bài 1 : Gọi HS đọc Y/C của bài, đọc cả mẫu + Các từ có tiếng học : học hành, - Gọi HS lên bảng làm học tập, học hỏi… Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư tìm được + Các từ có tiếng tập : tập đọc, tập - Đặt câu với từ tìm được ở bài 1 viết , tập làm văn … - Cho HS đặt câu -Học sinh nêu miệng - GV nhận xét sửa sai VD Bài 3 :Gọi HS đọc Y/C của bài, đọc cả mẫu * Em học hành chăm chỉ -Để chuyển câu “ Con yêu mẹ”thành 1 câu mới * Em thích môn tập đọc - Sắp xếp lại các từ trong câu.Đổi , bài mẫu đã làm NTN ? -Tương tự cho các câu còn lại chỗ từ con và từ mẹ cho nhau Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm Bài 4 :Gọi HS đọc Y/C của bài vào vở BT Gọi HS đọc các câu trong bài * Bác Hồ rất yêu thiếu nhi - Đây là các câu gì ? Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ - Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì ? * Thu là bạn thân nhất của em Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VB Bạn thân nhất của em là Thu 3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’) - 2 HS đọc - GV nhận xét tiết học - Đây là câu hỏi - Chuẩn bị : BàiTừ chỉ sự vật. Câu kiểu ai là gì - Ta phải đặt dấu chấm hỏi. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. _______________________________________________________________________. Tập viết : CHỮ HOA Ă, Â I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết chữ. - Viết Ă, Â (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II/ Các đồ dùng – dạy học: - GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III/ Các hoạt động– dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1- Kiểm tra bài cũ : ( 3’) 2 HS lên bảng viết, cả lớp - Gọi HS lên bảng viết chữ A Từ : Anh em viết vào bảng con 2- Bài mới : ( 30’) 2.1- Giới thiệu: Tiết tập viết hôm nay, các em sẽ học cách viết chữ Ă, Â hoa, cách nối từ chữ Ă, Â sang các chữ - 5 li cái liền sau. Viết câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ - 6 đường kẻ ngang. 2.2- Hướng dẫn viết chữ cái hoa: - 3 nét a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát * GV gắn mẫu chữ Ă, Â - Chữ Ă, Â cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? *GV chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả: + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS tập viết trên bảng con - Hướng dẫn HS viết vào bảng con - HS đọc câu GV nhận xét uốn nắn- GV viết mẫu chữ Ă, Â cỡ nhỏ - Dạ dày dễ tiêu hoá - Hướng dẫn HS viết vào bảng con - GV nhận xét uốn nắn. - Cụm từ gồm có 4 tiếng 2.3- Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - ăn, chậm, nhai, kĩ a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng : - Ă, h: 2,5 li * GV Treo bảng phụ - n, m, i, a: 1 li - Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ- Gọi HS đọc - Dấu chấm (.) dưới â + Ăn chậm nhai kỹ mang lại tác dụng gì? - Dấu ngã (~) trên i b) Quan sát và nhận xét:Cụm từ gồm có mấy tiếng ? - Khoảng chữ cái o - Là những tiếng nào ?- Nêu độ cao các chữ cái.. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? *GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ăvà n - HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết bảng con GV nhận xét và uốn nắn. - HS viết bài vào vở tập viết 3- Viết bài vào vở tập viết : GV nêu yêu cầu viết. Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò : ( 3’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.. Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2013 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ. II/ Các đồ dùng - dạy học: - GV:Bảng phụ - HS:Bảng con + SGK III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Luyện tập 3 HS lên bảng làm - Gọi HS lên bảng làm BT 20 còn gọi là 2chục - Viết các số: GV nhận xét ghi điểm 25 gồm 2chục và 5 đon vị 2.Bài mới : ( 30’) - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng 2.1. Giới thiệu: Luyện tập chung (tt) con 2.2. Thực hành : 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 ; 62 = 60 + 2 Bài 1: Viết (theo mẫu) a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với 20 còn gọi là mấy chục ? nhau 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng trừ - HS làm bài a) con GV nhận xét , sửa sai nếu có Số hạng 30 52 9 7 Bài 2: GV treo bảng phụ có ghi BT Số hạng 60 14 10 2 Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 90 66 19 9 - Gọi HS nêu cách làm ? b) Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào Số bị trừ 90 66 19 25 bảng con GV nhận xét Số trừ 60 52 19 15 Bài 3: Tính Hiệu 30 14 0 10 Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng - HS làm bài. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. con - GV nhận xét Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài 65 - 94 + 48 - GV giúp HS nắm nội dung bài 30 11 42 - Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, 78 54 52 cả lớp làm vào vở nháp. GV chấm điểm 1 Tóm tắt : số em làm nhanh GV nhận xét Mẹ và chị hái : 85 quả 3. Củng cố – Dặn dò : ( 3’) Mẹ hái : 44 quả - GV nhận xét tiết học Chị hái : … quả ? - Chuẩn bị: Kiểm tra Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam _____________________________. -. Tập làm văn : CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu : - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản - Viết được 1 bản tự thuật ngắn. II. Các đồ dùng - dạy học - GV: SGK , Tranh , Bảng phụ - HS: Vở III/ Các hoạt động - dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) -1 số HS lên bảng . Y/ C HS trả lời HS trả lời + Tên em là gì ? - GV nhận xét cho điểm + Quê em ở đâu ? 2. Bài mới : ( 30’) + Em học trường nào ? lớp nào ? 2.1Giới thiệu: GVgthiệu và ghi đề bài lên bảng + Em thích môn nào nhất ? 2.2. Hướng dẫn làm BT : - Làm bài tập miệng Bài 1: Nói lại lời em - Nhóm hoạt động và phân vai để nói -GV cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để lời chào thực hiện cách chào - Từng nhóm trình bày Nhóm 1: - 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai - Chào mẹ để đi học con và nêu lên câu chào - Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói VD : Con chào, mẹ con đi học ạ !/ vui vẻ Xin phép mẹ ,con đi học ạ !Mẹ ơi ! Nhóm 2: - Chào cô khi đến trường con đi học đây mẹ ạ ! - Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nh, lễ độ - Lớp nhận xét Nhóm 3: HS phân vai để thực hiện lời chào - Chào bạn khi gặp nhau ở trường - Em chào cô ạ ! - Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói Lớp nhận xét - Chào cậu ! chào bạn ! chàoThanh vui vẻ hồ hởi Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh: Lớp nhận xét - Tranh vẽ những ai? - HS quan sát tranh + TLCH. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 2:. Trường tiểu học Tân Thịnh. - Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế - Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít nào ? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự -Chào 2 cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố giới thiệu ntn? + Nêu nhận xét về cách chào Tí Hon hỏi của 3 nhân vật trong tranh - Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa - Ngoài chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn và Bút Thép. Chúng tớ là HS lớp 2 làm gì ? - GV cho HS đóng vai để nói lại lời - Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật chào và giới thiệu và lịch sự Bài 3: ( Viết ) - Viết tự thuật theo mẫu. - Bắt tay nhau rất than mật - GV uốn nắn, h dẫn- Gọi HS đọc bài của mình GV nhận xét ghi điểm - 3 HS đóng vai để nói lại lời chào và 3- Củng cố – Dặn dò : ( 3’) giới thiệu của 3 bạn - GV nhận xét tiết học - HS viết bài vào VBT ___________________________________. Sinh hoạt lớp ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được tình hình hoạt động của lớp trong tuần. - GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, đoàn kết chan hòa với bạn bè. II.Các hoạt động dạy - học: 1. Đánh giá các hoạt động tuần qua: - Lớp đã ổn định và đi vào nề nếp. - Đa số các em ngoan, biết vâng lời. - Nhiều em có ý thức tốt trong học tập, ra vào lớp đúng giờ. - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Một số em đi học chưa đúng giờ và chưa chuyên cần - Vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, không chuẩn bị bài trước. - 1 số em còn thiếu đồ dùng học tập cần thiết như: bảng con, bút, phấn, ... 2. Kế hoạch tuần 3: - Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Bác Hồ. - Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp. - Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Đi học đều và đúng giờ. - Học và làm bài đầy đủ-Hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Mua sắm đồ dùng học tập còn thiếu, bao bọc sách vở đầy đủ. - Có ý thức giữ gìn bảo vệ tài sản của nhà trường. -Vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ. - Thực hiện tốt an toàn giao thông.. GV: Phan Thanh Thủy - Lớp 2C Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>