Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.95 KB, 128 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn: 25/ 9/ 2009</b>
<b>Thứ hai , ngày 24 tháng 8 năm 2009</b>
<b> </b>
TiÕt
<b>Tuần 1</b>
<b>Đ6. có chí thì nên </b>(tiết 2)
<b>I. m ơc tiªu : </b>
- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sơng có ý chí.
- Biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn
trong cuộc sống để trở thành ngời có ích cho gia đình và xã hội.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV : một vài mẩu chuyện về những tấm gơng vợt khó (ở địa phơng
càng tốt) nh nguyễn ngọc kí, nguyễn đức trung,. . . .
- HS : SGK
- Hình thức: nhóm, cá nhân
<b>III. c ác hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu : </b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iĨm tra bµi cị : (3’) 02 hs </b>
- hs làm lại bài tập 1.
- em hc tập đợc những gì từ tấm gơng trần bảo đồng?
- gv nhận xét.
<b>3. b µi míi : </b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<i><b>a.</b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài:</b></i><b> gv ghi đề</b>
<i><b>b.</b><b>h</b><b> </b><b>oạt động 1:</b></i><b> làm bài tập 3, sgk. </b>
* m ục tiêu : mỗi nhóm nêu đợc một tấm gơng
tiêu biểu để kể cho lớp cùng nghe.
* c¸ch tiÕn hµnh<b>: </b>
- gv chia lớp thành các nhóm 4 để thảo luận về
những tấm gơng đã su tầm đợ<i><b>c. </b></i>
- đại diện các nhóm lên trình bày gv ghi
bảng (mẫu sgv).
- gv gợi ý để hs phát hiện những bạn có khó
khăn ở ngay trong lớp mình và có kế hoạch để
giúp bạn vợt khó.
- gv nhËn xÐt.
- hs nhắc lại đề.
- hs th¶o luËn 4 phót .
- hs lËp kÕ ho¹ch.
<i><b>c. </b><b>h</b><b> </b><b>oạt động 2: </b></i>tự liên hệ bản thân (bài tập 4,
sgk)
* mục tiêu<b>: hs biết cách liên hệ bản thân, nêu</b>
đợc những khó khăn trong cuộc sống, trong học
tập và đề ra đợc cách vợt qua khó khăn.
*c
¸ch tiÕn hành<b>: </b>
- hs tự phân tích những khó khăn của bản thân
theo mẫu ở sgk. - hs làm vào nháp.
nhóm.
- mỗi nhóm chọn 1- 2 bạn có nhiều khó khăn
<b>kl: gv rót ra kÕt ln. </b>
- cả lớp thảo luận tìm
cách giúp đỡ các bạn.
<b>4. c ủng cố - dặn dò : </b>
- gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk.
- gv nhận xét tiết h<i><b>c. </b></i>
- chuẩn bị bài học sau.
- 2 hs
<b>Đ11. sự sụp đổ của chế độ a - pác - thai</b>
<b>I. Mục đích , yêu cầu:</b>
- Đọc đúng các từ phiên âm nớc ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chubgr tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh
địi bình đẳng của những ngời dân da màu.(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục hs yêu hịa bình, chống chế độ phân biệt chủng tộc.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV : - tranh minh hoạ bài đọc trong sgk<i><b>. </b></i>
<b> - HS : SGK </b>
- H×nh thøc: cá nhân, nhóm
<b>iii. c ỏc hot ng dy - học chủ yếu :</b><i><b> </b></i>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (3’) 02 hs</b>
<i>- </i>gv kiểm tra 2 hs đọc thuộc lòng khổ thơ 2 hoặc 3, trả lời các câu hỏi
trong sgk<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi :</b>
<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>a.g iíi thiƯu bµi : </b>
<b>b.h oạt động 1 : luyện đọc</b>
<i><b>m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: đọc trôi chảy toàn bài; đọc</b>
đúng các từ phiên âm (a<i>- </i>pác<i>- </i>thai), tên
riêng (nen<i>- </i>xơn man<i>- </i>đê<i>- </i>la), các số liệu
thống kê(1/5, 9/10, 3/4, <i><b>. </b><b>. </b></i> <i><b>. </b></i>)<i><b>. </b></i> giọng đọc
thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt
chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng
cảm, bền bỉ của ông nen<i>- </i>xơn man<i>- </i>đê<i>- </i>la
và nhân dân nam phi<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gọi 1 hs khá đọc tồn bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv chia bài thành ba đoạn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>cho hs luyện đọc nối tiếp từng đoạn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hớng dẫn hs đọc kết hợp giải nghĩa từ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi hs luyện đọc theo cặp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi 1 hs đọc cả bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv đọc diễn cảm toàn bài:
giọng thông báo rõ ràng, rành mạch,
tốc độ khá nhanh, nhấn giọng ở những số
liệu, thông tin về chính sách đối xử bất
công với ngời dân da đen ở nam phi, thể
hiện sự bất bình với chế độ a<i>- </i>pác<i>- </i>thai;
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs đọc toàn bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs luyện đọc.
- đọc theo cặp
<i>- </i>1 hs đọc cả bài<i><b>. </b></i>
đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi cuộc
đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ngời da
<b>c. h oạt động 2 : </b>tìm hiểu bài<i><b>. </b></i>
<i><b>m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: hiểu ý nghĩa của bài văn: phản</b>
đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi
cuộc đấu tranh của ngời da đen ở nam
phi<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gv yêu cầu hs đọc từng đoạn và trả lời
câu hỏi theo đoạn trong sgk/55<i><b>. </b></i>
<b>+ Dới chế độ a-pác-thai ngời da đen bị đối</b>
sử nh thế nào?
+ Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc?
+ Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
a-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên thế
giới ủng hộ?
<i>- </i>gv nhËn xét từng câu trả lời chốt ý, rút ra
ý nghĩa cđa bµi<i><b>. </b></i>
<b>d.h oạt động 3 : luyện đọc diễn cảm</b>
<i><b>m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: đọc diễn cảm thể hiện đúng</b>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 3<i><b>. </b></i>
<i>- </i>cho cả lớp đọc diễn cảm<i><b>. </b></i>
<i>- </i>tổ chức cho hs thi đọc.
<i>- </i>gv vµ hs nhËn xÐt<i><b>. </b></i>
<b>4. c ủng cố, dặn dò :</b>
<i>- </i>gv nhận xét tiết häc.
<i>- </i>khen ngợi những hs hoạt động tốt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu các em ghi nhớ các thông tin mà
các em có đợc từ bài văn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs đọc và trả lời câu hỏi<i><b>. </b></i>
+ Ngời da đen phải làm những công
việc nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lơng
thấp; phải sống , chữa bệnh ở những
khu riêng; không đợc hởng một chút
tự do, dân chủ nào.
+ Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng
lên địi bình đẳng. Cuộc đấu tranh
+ Vì chế độ a-pác-thai là chế độ
phân biệt chủng tộc xấu xa nhất
hành tinh, cần phải xóa bỏ để tất cả
mọi ngời thuộc mọi màu da u c
hng quyn bỡnh ng.
<i>- </i>2 hs nhắc lại ý nghÜa.
<i>- </i>hs theo dõi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>cả lớp luyện đọc.
<i>- </i>hs thi c.
- hs nêu lại nội dung bài
<b> Đ26. luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit tờn gọi, kí hiệu của các đơn vị đo diện tích<i><b>. </b></i>
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và
giải bài tốn cú liờn quan.
- Giáo dục tính chính xác khi làm toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>-</b></i> GV : bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28<i><b>. </b></i>
<b>-</b> HS : SGK, Vở toán
<b>-</b> Hỡnh thức tổ chức: làm bảng con, bảng lớp, vở
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i> 02 hs</i>
– mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích<i><b>. </b></i>
<i>* </i>gv nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>ội dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: h ớng dẫn hs</b>
<b>làmbài tập 1, 2 . </b>
<i><b>m</b><b>ục tiêu:</b></i> củng cố về mối quan hệ
của các đơn vị đo diện tích<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
b ài 1/28:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn mẫu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs làm bài trên bảng con<i><b>.</b></i>
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
b ài 2/28:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đổi vào giấy nháp
sau đó chọn kết quả đúng<i><b>.</b></i>
- GV nhËn xÐt
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: h ớng dẫn hs</b>
<b>làm bài tập 3, 4 . </b>
<i><b>m</b><b>ục tiêu:</b></i> rèn kỹ năng chuyển đổi
các đơn vị đo diện tích, so sánh các
số đo diện tích và giải bài tốn có
liên quan<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
b µi 3/28:
<i>- </i>gäi hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hng dn hs đổi sang đơn vị bé
trong bài sau đó so sánh<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv có thể cho hs làm bài trên phiếu<i><b>.</b></i>
- GV thu phiÕu, chÊm ®iĨm
b µi 4/28:
<i>- </i>gọi hs đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải vào
vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi 1 hs làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv chấm, sửa bài<i><b>. </b></i>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- </i>hs nhc li <i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm bài trên bảng con<i><b>. </b></i>
a)8m2<sub>7dm</sub>2 <sub>=8m</sub>2<sub> + </sub> 27
100 m2= 8
27
100 m2
16m2<sub> 9dm</sub>2<sub>= 16m</sub>2<sub>+</sub> 9
100 m2=16
9
100 m2
b)4dm2<sub> 65cm</sub>2<sub>=4dm</sub>2<sub> + </sub> 65
100 dm2=4
65
100 dm2
95cm2<sub> = </sub> 95
100 dm2
<i>- </i>hs nªu yªu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm nháp, phát biểu ý kiến<i><b>.</b></i>
<b> Khoanh vào B </b>
<i>- </i>hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm bài trên phiếu<i><b>.</b></i>
2 dm2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 207 cm</sub>2
300 mm2<sub> >2cm</sub>2<sub> 98mm</sub>2
<i>- </i>1 hs đọc đề bi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs tóm tắt và giải vào vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
Bài giải
Diện tích mỗi viên gạch là:
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>) </sub>
Diên tích căn phòng là:
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs lµm bµi sai, sưa bµi vµo
vë<i><b>. </b></i>
Đáp số: 24 m2
<b>6. t v rừng</b>
<b>i. m ục tiêu : </b>
- Biết các loại đất chính ở nớc ta: đát phe-ra-lít và đất phù sa.
- Nêu đợc đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít:
+ Đất phe-ra-lít có màu đỏ hoặc đỏ vàng, thờng nghèo mùn, phân bố chủ
yếu ở vùng đồi núi.
+ Đất phù sa đợc hình thành do sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ; phân bố ở
đồng bằng.
- Phân biệt đợc rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn; sự phân bố của hai
loại rừng:
+ Rừng rậm nhiệt đới: cây cối rậm rạp, nhiều tầng; phân bố chủ yếu ở vùng
đồi núi
+ Rừng ngập mặn có bộ rễ nâng khỏi mặt đất; phân bố chủ yếu ở vùng đất
thấp ven biển.
- Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống, sản xuất của nhân dân ta:
điều hịa khí hậu, cung cấp nhiều sản vật , đặc biệt là gỗ.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> GV : bản đồ địa lý tự nhiên việt nam, SGV
<b>-</b> HS : SGK , tranh ảnh về động vật và thực vật của rừng Việ Nam
<b>-</b> Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu : </b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: 02 hs </b>
<i>hs1</i>: - nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nớc ta<i>. </i>
<i>hs2</i>: - biển có vai trị thế nào đối với sản xuất và đời sống?
- kể tên một vài hải sản ở nớc ta<i><b>. </b></i>
* gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi : </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>: </b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>ội dung</b><b>: </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: đất ở n ớc ta</b><i><b>. </b></i>
<i><b>m</b><b>ơc tiªu: </b></i>hs biÕt:
chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân
bố của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh: </b></i>
- yêu cầu hs đọc sgk/79 và hoàn thành bài
tập nh sgv/91<i><b>. </b></i>
- gọi đại diện một số hs trình bày kết quả
làm việc trớc lớp<i><b>. </b></i>
- gọi một số hs lên bảng chỉ trên bản đồ
địa lí việt nam vùng phân bố hai loại đất
chính ở việt nam<i><b>. </b></i>
<b>kl: gv nhËn xÐt, kÕt luËn</b><i><b>. </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: rừng ở n ớc ta . </b>
<i><b>m</b><b>ục tiêu: </b></i> nêu đợc một số đặc điểm của
đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt
- hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
- hs đọc sgk bvà làm bài tập<i><b>. </b></i>
- hs tr×nh bày kết quả lµm
viƯc<i><b>. </b></i>
đới, rừng ngập mặn<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hành: </b></i>
- yêu cầu hs quan sát hình 1 sgk/80 và trả
lời câu hỏi theo nhóm 4<i><b>. </b></i>
- gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc<i><b>. </b></i>
- gv gäi hs nhËn xÐt, bæ sung<i><b>. </b></i>
- một số hs lên bảng chỉ trên bản đồ phân
bố rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn<i><b>. </b></i>
<b>kl: gv nhËn xÐt, rót ra kÕt luËn nh sgv/92</b><i><b>.</b></i>
<i><b> </b></i><b> oạt động 3: h</b> <b> làm việc cả lớp . </b>
<i><b>m</b><b>ục tiêu: </b></i> thấy đợc sự cần thiết phải bảo
vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lý<i><b>.</b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh: </b></i>
- gv hỏi hs về vai trò của rừng đối với đời
sống của con ngời<i><b>. </b></i>
- gv tổ chức cho hs trng bày và giới thiệu
tranh, ảnh về thực vật và động vật của
rừng việt nam<i><b>. </b></i>
<b>kl: gv rót ra ghi nhí sgk/81</b><i><b>. </b></i>
- goị hs đọc lại phần ghi nhớ<i><b>. </b></i>
<b>4. c ñng cố, dặn dò : </b>
- gv nhận xét tiết học<i><b>. </b></i>
- yêu cầu hs về nhà học thuộc ghi nhớ<i><b>. </b></i>
- hs quan sát hình và trả lời
- idin nhúm trình bày<i><b>. </b></i>
- hs chỉ bản đồ<i><b>. </b></i>
- hs trả lời theo sự hiểu biết
của mình<i><b>. </b></i>
- hs trng bày sản phẩm<i><b>. </b></i>
- 2 hs đọc lại phần ghi nhớ<i><b>. </b></i>
<b> Ngày soạn: 26/ 9/ 2009</b>
<b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b>
<b> Đ6. chuẩn bị nấu ăn</b>
<b>I.</b><i> </i><b>m ục tiêu : hs cần ph¶i :</b>
- nêu đợc những cơng việc chuẩn bị nấu ăn<i>. </i>
- biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế đợc một số
thực phẩm đơn giản, thơng thờng, phù hợp với gia đình.
- Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia ỡnh<i>. </i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thờng, bao gồm một số loại rau
xanh, củ, quả, thịt, trứng, cá,<i>. . . </i>
- một số loại rau xanh, củ, quả còn tơi<i>. </i>
- dao thái, dao gät<i>. </i>
- phiếu đánh giá kết quả học tập<i>. </i>
<b>III. c ác hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 02 hs</b>
<i>- </i>nêu ghi nhớ của bài và trả lời câu hỏi 1 (sgk/30)<i>. </i>
<i>- </i>nêu ghi nhớ của bài và trả lời câu hỏi 2 (sgk/30)<i>. </i>
<i> * gv nhận xét, ghi điểm.</i>
<b>3. b ài mới :</b>
<i><b>hot động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<b>a.g iới thiệu bài : gv ghi đề</b>
<b>b.</b> <b>h oạt động 1 : xác định một số công việc</b>
<b>chuẩn bị nấu ăn</b>
<i><b>* Mục tiêu:</b></i> hs nêu đợc những công việc chuẩn
bị nấu ăn
<i><b>* </b><b>c</b><b> </b><b>ách tiến hành</b></i>:<i><b> </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đọc nội dung sgk và yêu cầu hs
nêu tên các công việc cần thực hiện khi chuẩn bị
nấu ăn<i>. </i>
<i>- </i>gv tãm t¾t néi dung chÝnh cđa h®1 (nh
sgv/34)<i>. </i>
<b>c.</b> <b>h oạt động 2 : tìm hiểu cách thực hiện một</b>
<b>số công việc chuẩn bị nấu ăn </b><i><b>. </b></i>
<i><b>*Mơc tiªu: </b></i> hs biÕt cách thực hiện một số công
việc chuẩn bị nấu ăn <i>. </i>
<i><b>*TiÕn hµnh</b></i>
<b> c.1. t ìm hiểu cách chọn thực phẩm</b>
<i>- </i>gv hng dn hs đọc nội dung mục 1 và quan sát
hình 1 để trả lời các câu hỏi ở mục 1 (sgk)<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét và tóm tắt nội dung chính về chọn
thực phẩm (theo nội dung sgk)<i>. </i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs cách chọn một số loại thực
phẩm thông thờng qua tranh ảnh hoặc thực phẩm
tơi đã chuẩn bị <i>. </i>
c.2 .t<b> ×m hiểu cách sơ chế thực phẩm</b>
<i>- </i>gv hng dn hs đọc nội dung mục 2 và yêu cầu
hs nêu những cơng việc thờng làm trớc khi nấu
một món ăn nào đó (nh luộc rau muống, rang
tơm, kho thịt<i>. . . </i>)<i>. </i>
<i>- </i>gv tóm tắt các ý trả lời của hs và nêu mục đích
của việc sơ chế thực phẩm<i>. </i>
<i>- </i>gv chia lớp thành 4 nhóm và phát mỗi nhóm 1
phiếu học tập để thảo luận về cách sơ chế một
loại thực phẩm thơng thờng do nhóm tự chọn<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét và tóm tắt cách sơ chế thực phẩm
nh sgk<i>. </i>
<i>- </i>gv tóm tắt nội dung chính của hđ2 (nh sgv/35)<i>. </i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs về nhà giúp gia đình chuẩn bị
nấu ăn<i>. </i>
<b>d</b><i><b>. </b><b> </b><b> </b></i><b>hoạt động 3: đánh giá kết quả học tập</b><i><b> . </b></i>
*<i><b>Mục tiêu: </b></i>hs có ý thức vận dụng kiến thức đã
học để giúp đỡ gia đình<i>. </i>
* <i><b>c</b><b> </b><b>¸ch tiÕn hành:</b></i>
<i>- </i>gọi hs trả lời 2 câu hỏi cuối bài<i>. </i>
<i>- </i>gv nhân xét, đánh giá kết quả học tập của hs<i>. </i>
<b>4. c đng cè- dỈn dß :</b>
<i>- </i>gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét tinh thần thái độ học tập của hs<i>. </i>
<i>- </i>về nhà thực hành giúp đỡ bố mẹ chuẩn bị nấu
ăn<i>; </i>chuẩn bị bài học sau<i>. </i>
<i>- </i>hs đọc rồi trả lời câu hỏi<i>. </i>
<i>- </i>hs lắng nghe<i>. </i>
<i>- </i>hs đọc, quan sát và trả lời<i>. </i>
<i>- </i>hs lng nghe<i>. </i>
<i>- </i>hs quan sát và lắng nghe<i>. </i>
<i>- </i>cả lớp đọc nội dung và
khoảng 4 hs trả lời<i>. </i>
<i>- </i>hs l¾ng nghe<i>. </i>
<i>- </i>các nhóm ghi kết quả thảo
luận vào phiếu rồi cử đại diện
lên trình by<i>. </i>
<i>- </i>2 hs nhắc lại <i>. </i>
<i>- </i>hs lắng nghe<i>. </i>
<i>- </i>4 hs<i>. </i>
<i>- </i>2 hs đọc ghi nhớ<i>. </i>
<b> </b>
<b> Đ6. quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b>i. m ục tiêu :</b>
- Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng
yêu nớc thơng dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi
tìm đờng cứu nớc.
- GV : - ¶nh trong SGK
- bản đồ hành chính việt nam (để chỉ địa danh TP hồ chí minh)<i>. </i>
- HS : SGK, su tầm ảnh, t liệu về quê hơng và thời niên thiếu của chủ tịch
Hồ Chí Minh
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iÓm tra bµi cị : 02 hs</b>
- em hãy thuật lại phong trào đơng du<i>. </i>
- vì sao phong trào đơng du thất bại?
- <i>gv nhận xét và cho điểm. </i>
<b>3. b µi míi :</b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i>. </i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>ội dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: quê h ơng và thời niên</b>
<b>thiếu của n guyễn t ất t hành . </b>
<i><b>*m</b><b>ơc tiªu: </b></i> hs biÕt: nguyễn tất thành chính là
bác hồ kính yêu<i>. </i>
<i><b>*t</b><b>iến hành:</b></i>
- gv yêu cầu hs chia sẻ với các bạn trong nhóm
thông t, t liệu về quê hơng và thời niên thiÕu cđa
ngun tÊt thµnh<i>. </i>
- gv tỉ chøc cho hs báo cáo kết quả tìm hiểu trớc
lớp<i>. </i>
<b>kl:gv nhn xột về phần tìm hiểu của hs, sau đó</b>
gv nêu một số nét chính về quê hơng và thời
niên thiếu của nguyễn tất thành <i>.</i>gv chốt lại
để hs hiểu nguyễn tất thành chính là bác hồ
kính yêu<i>. </i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: mục đích ra n ớc ngoài</b>
<b>của Nguyễn Tất Thành. </b>
<i><b>*Mục tiêu:</b></i> nguyễn tất thành đi ra nớc ngồi là
do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn tìm con
đờng cứu nớc<i>. </i>
<i><b>*TiÕn hµnh:</b></i>
- gv yêu cầu hs thảo luận theo các nội dung sau:
+ mục đích ra đi của nguyễn tất thành là gì?
+ theo nguyễn tất thành, làm thế nào để có thể
kiếm sng v i ra nc ngoi?
- gọi hs trình bày kÕt qu¶ th¶o luËn<i>. </i>
- gv và hs nhận xét, gv kết luận, chốt lại ý đúng<i>.</i>
<b>kl:gv rót ra ghi nhí sgk/15</b><i>. </i>
- gọi hs đọc lại phần ghi nhớ<i>. </i>
h<b> oạt động 3: làm việc cả lớp</b><i>. </i>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> tình cảm đối với bác hồ kính u<i>. </i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
- gv yêu cầu hs xác định vị trí thành phố h chớ
- gv trình bày sự kiện ngày 5/6/1911<i>. </i>
- gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi: vì sao bến cảng
nh rng c cụng nhn là di tích lịch sử?
<b>4. c ủng cố, dặn dò : </b>
- hs nhắc lại đề<i>. </i>
- hs lµm viƯc theo
nhóm<i>. </i>
- trình bày kết quả
làm việc<i>. </i>
- hs lắng nghe<i>. </i>
- hs lµm viƯc theo
nhóm 4<i>. </i>
- hs trình bày<i>. </i>
- 2 hs nhắc lại phần
ghi nhớ<i>. </i>
- hÃy nêu những khó khăn của nguyễn tÊt
thành khi dự định ra nớc ngoài<i>. </i>
- tại sao nguyễn tất thành quyết chí ra đi tỡm
ng cu nc?
- gv nhận xét<i>. </i>
- yêu cầu hs về nhà học thuộc ghi nhớ<i>. </i>
- hs phát biểu ý kiÕn<i>.</i>
- hs tr¶ lêi<i>. </i>
<b> </b>
<b>Đ11. mở rộng vốn từ : </b><i><b>hữu nghị </b></i><i><b> hợp tác</b></i>
<b>I. Mc ớch , yêu cầu:</b>
- Hiểu đợc nghĩa của các từ có tiếng “hữu”, tiếng “hợp” và biết xếp vào các
nhóm thích hợp theo u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, một thành
ngữ theo yêu cầu của BT3, BT4.
- Làm giàu vốn từ và phát triển năng lực dùng từ, đặt câu cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV : một vài tờ phiếu đã kẻ bảng phân loại để hs làm bài tập 1, 2.
<b>-</b> HS : VBT Tiếng Việt.
<b>-</b> Hình thức : Nhóm , cá nhân
<b>iii</b>. <b>c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>2. k iÓm tra bµi cị : 02 hs</b>
- hs1: thế nào là từ đồng âm?
- hs2: đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm.
- gv nhận xét và ghi điểm.
<b>3. b µi míi:</b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a</b></i>. <i><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
<i><b>b</b></i>. <i><b>n</b><b> </b><b>éi dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: h ớng dẫn hs</b>
<b>làm bài tập 1, 2. </b>
<i><b>*m</b><b>ơc tiªu:</b></i> më réng, hƯ thèng
ho¸ vèn tõ về tình hữu nghị, hợp
tác. làm quen với các thành ngữ
nói về tình hữu nghị, hợp tác.
<i><b>*t</b><b>iến hµnh:</b></i>
b µi 1/56:
- gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- gv giao việc, u cầu hs làm việc
theo nhóm đơi.
- gäi hs tr×nh bày kết quả lµm
viƯc.
- gv và cả lớp nhận xét, gv chốt lại
lời giải đúng.
b µi 2/56:
- hs nhắc lại đề.
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài.
- hs làm việc theo cặp.
- đại diện cặp trình bày
+ <i><b>a) Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu</b></i>
<i><b>nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo,</b></i>
<i><b>bằng hữu, bạn hữu.</b></i>
<i><b>+ b) Hữu có nghĩ là cã : h÷u Ých,</b></i>“ ” “ ”
- gv có thể tiến hành tơng tự bài
tập 1
<b>h</b>
<b> oạt động 2: h ớng dẫn hs làm</b>
<b>bài tập 3, 4. </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu: </b></i>biết đặt câu với các từ,
thành ngữ đã học.
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
b ài 3/52:
- gọi hs đọc yêu cầu.
- gv giao việc, yêu cầu hs đặt câu
vào vở.
- gọi hs đọc câu văn của mình
- gv và cả lớp nhận xét.
b ài 4/52:
- gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- gv yêu cầu hs làm việc theo
nhóm đôi, yêu cầu các em tìm
hiểu nội dung các thành ngữ, sau
đó đặt câu.
- gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc.
- gv vµ hs nhận xét.
- gv nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm. tiÕt
häc.
- về nhà làm bài tập.
- yêu cầu hs học thuộc lòng các
câu thành ngữ.
- hs làm việc nhóm 4.
<i><b>a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành</b></i>
<i><b>lớn hơn : hợp tác, hợp nhất, hỵp lùc.</b></i>”
<i><b>b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu</b></i>“ ’ “
<i><b>cầu, đòi hỏi nào đó : hợp tình, phù</b></i>”
<i><b>hỵp, hỵp thêi, hỵp lệ. hợp pháp, hợp</b></i>
<i><b>lí, thích hợp </b></i>
- 1 hs c yêu cầu của bài tập.
- hs làm việc cá nhân.
<i><b>+ Chúng tôi là bạn hữu, phải giúp đỡ</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b>+ Chúng tôi hợp t¸c víi nhau trong</b></i>
- 1 hs đọc yêu cầu.
- hs làm việc nhóm đơi.
- đại diện cặp trình bày. VD:
+ Thợ thuyền khắp nơI thơng yêu, đùm
bọc nhau nh anh em bốn biển một nhà.
+ Chúng tôi kề vai sát cánh bên nhau
trong mọi việc.
+ Hä chung lng dÊu søc, síng khỉ cïng
nhau trong mäi thư th¸ch
<b>Đ27. héc- ta</b>
<b>i. m ơc tiªu :</b>
gióp hs:
- biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc<i>- </i>ta;
- Biết quan hệ giữa héc<i>- </i>ta và mét vuông <i><b>... </b></i>
- biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc<i>- </i>ta) và
vận dụng để giải các bài tốn có liên quan<i><b>. </b></i>
- Gi¸o dơc tính chính xác khi làm toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>-</b> GV : bài giảng
<b>-</b> HS : SGK, V toỏn, giy nhỏp
<b>-</b> Hình thức: cá nhân, trị chơi
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b><i>02 hs</i>
®iỊn dÊu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
6 m2<sub> 56 dm</sub>2<i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 656 dm</sub>2
4 m2<sub> 79 dm</sub>2<i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 5 m</sub>2
1500 m2<sub> </sub><i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 450 dam</sub>2
9 hm2<sub> </sub><i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 9050 m</sub>2
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi : </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>ội dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: giới thiệu đơn vị đo</b>
<b>diện tích hec - ta . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của
đơn vị đo diện tích héc<i>- </i>ta; quan hệ giữa
héc<i>- </i>ta và mét vng <i><b>... </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
<i>- </i>gv giới thiệu để đo diện tích ruộng đất
ng-ời ta thờng dùng đơn vị hộc<i>- </i>ta<i><b>. </b></i>
<i>- </i>héc<i>- </i>ta viết tắt là ha<i><b>. </b></i>
1 ha = 1 hm2
1 ha = 10 000 m2
<i>- </i>gọi hs nhắc lại<i><b>. </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: luyện tập . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> biết chuyển đổi các đơn vị đo
diện tích (trong mối quan hệ với héc<i>- </i>ta) và
vận dụng để giải các bài tốn có liên quan<i><b>. </b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>
b ài 1/29:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv tổ chøc cho hs ch¬i trò chơi truyền
<i>- </i>gv vµ hs nhËn xÐt<i><b>. </b></i>
b µi 2/30:
<i>- </i>gọi hs đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv tổ chức cho hs làm việc theo nhóm đơi<i><b>.</b></i>
<i>- </i>vài nhóm lên viết kết quả trên bảng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv và hs nhận xét<i><b>. </b></i>
<b>4. Cñng cè, dặn dò:</b>
<i>- </i>héc<i>- </i>ta viết tắt là gì?
1 ha = <i><b>... </b></i> hm2
1 ha = <i><b>... </b></i> m2
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm tiÕt häc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs chó ý<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs nhắc lại<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs tham gia chơi trò chơi<i><b>. </b></i>
a) 4ha=40000m2<sub> </sub> 1
2 ha=5000m2
20ha=200 000m2<sub> </sub> 1
100
ha=100m2
b)60000m2<sub> =6ha 800000m</sub>2<sub>=80ha</sub>
<i>- </i>1 hs đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm việc theo cặp<i><b>. </b></i>
22 200 ha = 222 km2
<i>- </i>hs tr¶ lêi<i><b>. </b></i>
<b> </b>
<b> Ngày soạn: 27/ 9/ 2009</b>
<b>Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>Đ12. tác phẩm của si </b>–<b> le và tên phát xít</b>
- Đọc đúng tên ngời nớc ngoài trong bài; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.
- Hiểu ý nghĩa : Cụ già ngời Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách
một bài học sâu sắc. (Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).
- Giáo dục HS tình yêu hòa bình, ghét chiến tranh.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> GV : tranh minh hoạ bài đọc trong sgk<i><b>. </b></i>
<b>-</b> HS : SGK
<b>-</b> Hình thức: cá nhân, nhóm
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu : </b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iĨm tra bµi cị : 02 hs</b>
<i>- </i>gọi 2 hs đọc bài sự sụp đổ của chế độ a<i>-</i>pác<i>-</i>thai và trả lời những câu hỏi
trong bài.
<i>- </i>gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi : </b>
<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>a.g iíi thiƯu bµi : </b>
<b>b.h oạt động 1 : luyện đọc</b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: đọc trơi chảy tồn bài, đọc</b>
đúng các tên riêng (si<i>- </i>le, pa<i>- </i>ri, hít<i>- </i>le,
<i><b>. </b></i> <i><b>. </b></i> <i><b>. </b></i>) biết đọc diễn cảm bài văn phù
hợp với nội dung câu chuyện và tính
cách nhân vật<i><b>. </b></i>
<i><b>*TiÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gọi 1 hs khá đọc toàn bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv chia bài thành ba đoạn:
<i>+ </i>đoạn 1: từ đầu đến chào ngài<i><b>. </b></i>
<i>+ </i>đoạn 2: tip theo n im m tr
li<i><b>. </b></i>
<i>+ </i>đoạn 3: phần còn lại<i><b>. </b></i>
<i>- </i>cho hs luyn c ni tip từng đoạn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hớng dẫn hs đọc kết hợp giải nghĩa từ<i><b>.</b></i>
<i>- </i>gọi hs luyện đọc theo cặp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi 1 hs đọc cả bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv đọc diễn cảm toàn bài: giọng thân
ái, thiết tha, tin tởng<i><b>. </b></i>
<b>c. h oạt động 2 : tìm hiểu bài</b><i><b>. </b></i>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>
ca ngợi cụ già ngời pháp thông minh,
biết phân biệt ngời đức và bọn phát xít
đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít
hống hách một bài học nhẹ nhàng mà
sâu cay<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs đọc toàn bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs luyện đọc.
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gv yêu cầu hs đọc từng đoạn và trả lời
câu hỏi theo đoạn trong sgk/59<i><b>. </b></i>
+ Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực
tức với cụ già ngời Pháp?
+ Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời
Pháp đánh giá nh thế nào?
+ Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
ngời Đức và tiếng Đức nh thế nào?
+ Lơid đáp của ông cụ ở cuối truyện
<i>- </i>gv chèt ý, rót ra ý nghÜa cđa bµi<i><b>. </b></i>
<b>d.h oạt động 3 : luyện đọc diễn cảm</b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: đọc diễn cảm thể hiện đúng</b>
yêu cầu của bài<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đọc.
<i>- </i>cho cả lớp đọc diễn cảm<i><b>. </b></i>
<i>- </i>tổ chức cho hs thi đọc.
<i>- </i>gv và hs nhận xét<i><b>. </b></i>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- </i>gv nhËn xÐt tiÕt häc.
<i>- </i>khen ngợi những hs hoạt động tốt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs về nhà đọc lại bài nhiều
lần, kể lại câu chuyện cho ngời thân<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs đọc và trả lời câu hỏi<i><b>. </b></i>
+ Cụ già ngời Pháp đáp lại lời
hắn một cách lạ lùng. Hắn càng
+ Cụ già Pháp ỏnh giỏ Si-le l
mt nh vn quc t .
+ Ông cụ không ghét ngời Đức
và tiếng Đức mà chỉ ghét những
tên phát xít Đức xâm lợc.
+ Si- le xem các ngời là kẻ cớp.
<i>- </i>2 hs nhắc lại ý nghÜa c©u
chun<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs theo dõi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>cả lp luyn c.
<i>- </i>hs thi c.
- hs nhắc lại nội dung bµi
<b> </b>
<b>11. luyn tp lm n</b>
<b>I. Mc đích , yêu cầu:</b>
- biết cách viết một lá đơn đúng qui định về thể thức , đủ nội dung cần
thiết , trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV : Bảng phụ, bảng lớp viết những điều cần chú ý (sgk/60)
- HS : vbt in mẫu đơn<i><b>. </b></i>
- Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị: 3 hs</b>
<i>- </i>gv kiĨm tra mét sè vë của hs khi sửa bài tập làm văn kiểm tra<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhËn xÐt<i><b>.</b></i>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>«i dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b> oạt động 1:h</b> <b> h ớng dẫn xây dựng</b>
<b>mẫu đơn . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> biết cách viết một lá đơn đúng
qui định và trình bày đầy đủ nguyện vọng
trong đơn<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
bµi 1/59:
<i>- </i>gọi 1 hs đọc bài văn thần chết mang tên
7 sắc cầu vồng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi hs đọc phần chú ý trong sgk<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv đa bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn, yêu cầu
hs quan sát<i><b>. </b></i>
<i>+ </i>phÇn quèc hiệu và tiêu ngữ ta cần viết ở
vị trí nào trên trang giấy? ta cần viết hoa
những chữ nào?
<i>+ </i>nhắc nhở hs chú ý những điều quan
trọng khi viết một lá đơn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs dựa vào bài văn để xây
dựng lá đơn<i><b>. </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: h ớng dẫn hs tập</b>
<b>viết đơn . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu: </b></i>vận dụng kiến thức vừa học để
viết một lá đơn<i><b>. </b></i>
<i><b>*TiÕn hµnh:</b></i>
b µi 2/60:
<i>- </i>gọi hs đọc yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs đọc thầm lại bài văn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv phát mu n cho hs<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi hs trình bày kết qu¶<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhận xét, khen những hs trình bày
đúng, đẹp<i><b>. </b></i>
<b>4. Cđng cè, dỈn dß: </b>
<i>- </i>gv nhËn xÐt tiÕt häc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>về nhà hoàn thiện lá đơn, viết lại vào vở<i><b>.</b></i>
<i>- </i>về nhà quan sát lại cảnh sơng nớc và ghi
lại những gì quan sát đợc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs đọc bài văn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs đọc phần chú ý<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs quan sát mẫu đơn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs trả lời câu hỏi theo yêu
cầu cđa gv<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs l¾ng nghe<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs đọc yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs đọc thầm bài văn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs điền vào mẫu đơn theo
đúng yêu cầu của đơn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs trình bày kết quả làm
việc<i><b>. </b></i>
<b> </b>
<b>Đ28.luyện tập</b>
<b>i. m ục tiªu :</b>
- Biết tên gọi , kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.
Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
- Giáo dục tính chính xác khi làm toỏn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>-</b></i> GV : bảng phụ viết nội dung bài tập 3/30<i><b>.</b></i>
<b>-</b> HS : bảng con
<b>-</b> Hỡnh thc t chức: cá nhân, cả lớp
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
1 ha = <i>... </i> hm2
1 ha = <i>... </i> m2
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của
tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>éi dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: h ớng</b>
<b>dẫn hs làm bài tập 1, 2 . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> giúp hs củng cố
về: các đơn vị đo diện tích đã
học<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
b ài 1/30:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv yêu cÇu hs viÕt bài trên
- gv nhận xét, chữa bµi
b µi 2/30:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nêu câu hỏi: muốn điền
đúng bài tập này, trớc tiên
chúng ta phải làm gì?
<i>- </i>yêu cầu hs làm bài tập theo
nhúm ụi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv gọi 2 hs làmbài trên bảng
lớp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv vµ hs nhËn xÐt<i><b>. </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: h ớng</b>
<b>dẫn hs làm bài tập 3 . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> giúp hs củng cố
về: giải các bài tốn liên quan
đến diện tích<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
bµi 3/30:
<i>- </i>gọi hs đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs tóm tắt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>muốn tính s hình chữ nhật, ta
phải làm nh thế nào?
<i>- </i>yêu cầu hs làm bài vào vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi 1 hs làm bài trên bảng<i><b>.</b></i>
<i>- </i>gv sửa bài, nhận xét<i><b>. </b></i>
<b>4</b>
<b> . c ñng cè, dặn dò :</b>
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm tiết
học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Dặn hs về nhà làm BT4 vào
vở và lµm BT trong VBT
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>làm bảng con<i><b>. </b></i>
a) 5ha = 50 00m2<sub> 2km</sub>2<sub> = 2 000 000m</sub>2
b) 400dm2<sub> = 4m</sub>2<sub> 500dm</sub>2<sub> = 15m</sub>2
70 000cm2<sub> =7m</sub>2
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>i v cựng mt n v đo<i><b>. </b></i>
<i>- </i>làm việc theo cặp<i><b>. </b></i>
2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> >29dm</sub>2<sub> 790ha<79 km</sub>2
8dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> <810cm</sub>2<sub> 4cm</sub>2<sub> 5mm</sub>2<sub> =4</sub> 5
100
cm2
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs tóm tắt bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm bài vào vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs làm bảng<i><b>. </b></i>
Bài gi¶i
Diện tích cả căn phịng đó là:
4 x6 = 24 (m2<sub>)</sub>
Để lát cả căn phòng phảI tốn số tiền mua gỗ là:
24 x 280 000=672 000 (đồng)
<b>Đ11. dùng thuốc an toàn</b>
- Nhận thức đợc sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:
+ Xác định khi nào nên dùng thuốc.
+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
<b>ii. đ ồ dùng dạy - häc : </b>
- GV : - h×nh trang 24, 25 sgk.
- có thể su tầm một số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
- HS : SGK, thẻ màu
- Hình thức tổ chức : nhóm, cá nhân, cả lớp
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu : </b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iĨm tra bµi cị :</b><i> 04 hs </i>
- nêu tác hại của thuốc lá.
- nêu tác hại của rợu, bia.
- nêu tác hại của ma tuý.
- khi bị ngới khác lôi kéo, rủ rê sử dụng chất gây nghiện, em sẽ sử lý nh thế
nào?
- gv nhận xét và ghi điểm.
<b>3. b µi míi : </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a</b></i><b>. </b><i><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b></i>:
nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b</b></i><b>. </b><i><b>n</b><b> </b><b>éi dung</b></i>:
<b>h</b>
<b> oạt động 1 : làm việc theo cặp . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: khai thác vốn hiểu biết của hs</b>
về tên một số thuốc và trờng hợp cn s
dng thuc ú.
<i><b>*t</b><b>iến hành</b></i>:
- gv yêu cầu hs làm việc theo cặp trả lời
câu hỏi sgk/24.
- gọi một số cặp lên bảng hỏi và trả lêi
tr-íc líp.
<b>kl: gv nhận xét, chốt lại những ý đúng. </b>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2 : thực hành làm bài</b>
<b>tập trong sgk . </b>
<b>*</b><i><b>m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: xác định khi nào nên dùng</b>
thuốc.
nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng
thuốc và khi mua thuốc. nêu tác hại của
việc dùng không đúng thuốc, không đúng
cách và không đúng liều lợng.
<i><b>*t</b><b>iến hành</b></i>:
- gv yêu cầu hs làm bài tËp trang 24 sgk.
- gäi 1 sè hs nªu kết quả làm việc.
- gv v hs nhn xột, chốt lại kết quả đúng.
<b>kl: gv rút ra ghi nh sgk/25. </b>
- gọi 2 hs nhắc lại ghi nhớ.
<i><b> </b></i><b>h oạt động 3 : trò chơi ai</b>“
<b>nhanh, ai đúng” . </b>
<b>*</b><i><b>m</b><b>ơc tiªu</b></i><b>: gióp hs kh«ng chØ biÕt sư</b>
dơng thc an toàn mà còn biết cách tân
- hs nhc li .
- hs làm việc theo cặp.
- hs lên bảng trình bày.
dng giỏ trị dinh dỡng của thức ăn để
phòng tránh bệnh tật.
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
- quản trò lần lợt đọc trừng câu hỏi
sgk/25.
- yêu cầu hs giơ thẻ màu đã chuẩn bị sẵn,
trọng tài quan sát nhóm nào đa thẻ nhanh
và ỳng.
<b>4. c ủng cố, dặn dò : </b>
- thÕ nµo lµ sư dơng thc an toµn?
- khi đi mua thuốc, chúng ta cần lu ý điều
gì?
- gv nhận xét tiết học.
- hs tiến hành chơi trò chơi
theo yêu cầu của quản trò.
- hs trả lời.
<b> </b>
<b>Đ11.Đội hỡnh i ng.</b>
<b>Trũ chI chuyn vt</b>
<b> Ngày soạn: 28/ 9/ 2009</b>
<b>Đ29. luyện tập chung</b>
<b>i. m ơc tiªu :</b>
- Biết tính diện tích các hình đã học .
- Biết giải các bài tốn liên quan đến diện tích.
- Giáo dục tính chính xác khi làm toỏn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV : Bảng phụ
<b>-</b> HS : SGK, vë to¸n
<b>-</b> Hình thức: cá nhân, cả lớp
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. kiĨm tra bµi cũ: </b><i>02 hs</i>
<i>- </i>gọi 2 hs làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 m2<sub> 8 dm</sub>2<sub> </sub><i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 28 dm</sub>2
7 dm2<sub> 5 cm</sub>2 <i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 710 cm</sub>2
780 ha <i><b>... </b></i> 78 km2
2 m2<sub> 3 mm</sub>2<i><b><sub>... </sub></b></i><sub> 2 cm</sub>2
<i>- </i>gv nhËn xÐt và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<b>3. bài mới: </b>
<i><b>hot ng ca thy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i> nêu mục
đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b</b></i>
b µi 1/31:
<i>- </i>gọi hs đọc yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs tóm tắt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs tự làm bài vào vở<i><b>.</b></i>
<i>- </i>gv chÊm, sưa bµi<i><b>. </b></i>
b µi 2/31:
<i>- </i>gv tiÕn hành tơng tự bài tập
1<i><b>. </b></i>
- gv và hs nhận xét, chữa bài.
<b>4. c ủng cố, dặn dò :</b>
<i>- </i>nhận xét tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu về nhà làm BT3, BT4
vào vở; làm các BT trong VBT
Toán.
<i>- </i>hs đọc yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs tóm tắt và giải<i><b>. </b></i>
Bµi giải
Diện tích căn phòng là:
6 x9 = 54 (m2<sub>)=540 000 cm</sub>2
DiÖn tÝch mỗi viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Để lát kín căn phòng cần số viên gạch là:
540 000 : 900 = 600 ( viên gạch)
Đáp số : 600 viên gạch
<i> </i>Bài giải
a) Chiều réng thưa rng lµ:
80 : 2 x 1 = 40 (m)
DiƯn tÝch thưa rng lµ:
80 x 40 = 3 200 (m2<sub>)</sub>
b) 3 200 m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là:</sub>
3 200 : 100 = 32 (lÇn )
Trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu hoạch
đợc số tạ thóc là:
3 200 x 32 = 102 400(kg)=1024 (tạ)
Đáp số : 1204 t¹
<b> </b>
<b>Đ6. ê </b><b> mi </b><b> li, con</b> <i><b>. </b><b>.</b></i> <i><b>.</b></i>
<b>I. Mục đích , yêu cầu:</b>
- Nhớ viết đúng bài chính tả; biếrình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết đợc các tiếng chứa <i>ơ, a</i> và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu
của BT2; tìm đợc các tiếng chứa <i>ơ, a</i> thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục
ngữ ở BT3.
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV : Bảng phơ
<b>-</b> HS : VBT Tiếng Việt, vở chính tả.
<b>-</b> Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. c ác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. k iĨm tra bµi cị : 02 hs</b>
<i>- </i>gv yêu cầu hs viết những tiếng có nguyên âm đôi uô, ua<i><b>. </b></i> 1 hs nêu quy
tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhËn xÐt và cho điểm<i><b>. </b></i>
<b>3. b ài mới :</b>
<i><b>hot động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b></i>:
gv nêu mục đích, yêu cầu của
<i><b>b. </b><b>h</b><b> </b><b>oạt động 1</b></i>: hs viết chính tả<i><b>.</b></i>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i>: nhớ – viết chính
xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và
4 của bài <i>ê- mi- li, con</i>…
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gv gọi 2 hs đọc thuộc lòng khổ
thơ 3 và4<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs đọc thầm lại bài,
chú các dấu câu, tên riêng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv cho hs nhớ viết<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs soát lỗi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>chm 5<i>- </i>7 quyn, nhn xột<i><b>. </b></i>
<i><b>c. </b><b>h</b><b> </b><b>oạt động 2</b></i>: luyện tập<i><b>. </b></i>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i>: làm đúng các bài tập
đánh dấu thanh ở các tiếng có
ngun âm đơi a/ơ<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
b µi2/55:
<i>- </i>gäi 1 hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
- gv yêu cầu hs viết vào VBT
những tiếng chứa a, ơ; nhận xét
cách đánh dấu thanh ở những
tiếng đó.
-
bµi 3/7:
<i>- </i>gọi 1 hs đọc u cầu của bài
tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs lµm bµi vµo vë<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv dán 3 tờ phiếu lên bảng, yêu
cầu h s làm bµi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv và hs nhận xét, chốt lại lời
giải đúng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>cho hs sửa bài theo lời giải
đúng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv gióp hs hiÓu nghÜa các
thành ngữ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv có thể cho hs học thuộc các
thành ngữ<i><b>. </b></i>
<b>4. c ủng cố, dặn dò :</b>
<i>- </i>gv nhận xét tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại
nhiều lần<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs theo dừi trong sgk<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs đọc thầm<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs viÕt chÝnh tả<i><b>. </b></i>
<i>- </i>soát lỗi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
- hs làm bài cá nhân, phát biểu ý kiÕn:
<i><b>+ C¸c tiÕng chøa a,¬: la, tha, ma,</b></i>
<i><b>giữa, tởng, nớc, tơi , ngợc.</b></i>
<i><b>+ Cách ghi dấu thanh:</b></i>
<i><b> . Trong tiÕn gi÷a không có âm</b></i>
<i><b>cui: du thanh đặt ở chữ cái đầu</b></i>
<i><b>của âm chính. Các tiếng l</b></i>“ <i><b>a, tha, </b></i>
<i><b>m-a không đặt dấu thm-anh vì mm-ang</b></i>”
<i><b>thanh ngang.</b></i>
<i><b> . Trong c¸c tiÕng t</b></i>“ <i><b>ëng, níc, ngỵc</b></i>”
<i><b>có âm cuối : dấu thanh đặt ở chữ cái</b></i>
<i><b>thứ 2 của âm chính. Tiếng t</b></i>“ <i><b>ơi</b></i>”
<i><b>không đánh dấu thanh vì mang</b></i>
<i><b>thanh ngang.</b></i>
<i>- </i>1 hs đọc yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm bài vào vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>3 hs làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
<i><b>+ Cầu đợc, ớc thấy.</b></i>
<i><b>+ Năm nắng mời ma.</b></i>
<i><b>+ Nớc chảy đá mịn.</b></i>
<i><b>+ Lưa thư vµng, gian nan thư søc.</b></i>
<b>Đ6. Học hát bài: Con chim hay hót</b>
<b> </b>
<b>Đ12. phòng bệnh sốt rét</b>
<b>i. m ục tiêu: </b>
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rÐt
- tự bảo vệ mình và những ngời trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc
biệt màn đã đợc tẩm chất phịng muỗi), mặc quần áo dài để khơng cho muỗi
đốt khi trời tối.
- có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>ii. đ ồ dùng dạy - học : </b>
<b>-</b> GV : thông tin và hình trang 26, 27 sgk.
<b>-</b> HS : SGK
<b>-</b> Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu : </b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iÓm tra bµi cị : 03 hs </b>
- thÕ nµo là sử dụng thuốc an toàn?
- khi đi mua thuốc, chúng ta cần lu ý điều gì?
- cung cp vitamin cho cơ thể, chúng ta phải làm gì?
- gv nhận xét và ghi điểm.
<b>3. b µi míi : </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a</b></i><b>. </b><i><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b></i>:
nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b</b></i><b>. </b><i><b>n</b><b> </b><b>éi dung</b></i>:
<b>h</b>
<b> oạt động 1 : làm việc với sgk . </b>
<b>*</b><i><b>m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: nhận biết một số dấu hiệu</b>
chính của bệnh sốt rét. nêu tác nhân,
đ-ờng lây truyền bệnh sốt rét.
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
- gv yêu cầu hs quan sát và đọc lời thoại
các nhân vật trong hình 1, 2/26 sgk.
- yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi sgk/26.
- gv yêu cầu nhóm trởng điều khiển nhóm
hoạt động theo yêu cầu của gv.
- gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc.
- gv vµ hs nhËn xÐt.
<b>kl: gv chốt lại kết luận đúng. </b>
<b>h</b>
<b> oạt động 2 : quan sát và thảo luận . </b>
<b>*</b><i><b>m</b><b>ục tiêu</b></i><b>: làm cho nhà ở và nơi ngủ</b>
khơng có muỗi. tự bảo vệ mình và những
ngời trong gia đình bằng cách ngủ màn
(đặc biệt màn đã đợc tẩm chất phòng
muỗi), mặc quần áo dài để không cho
muỗi đốt khi trời tối. có ý thức trong việc
ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và
đốt ngời.
<i><b>*t</b><b>iến hành</b></i>:
- gv phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu các
- hs nhc li .
- hs quan sát tranh và đọc
lời thoại.
nhóm thảo luận. (theo các câu hỏi trong
sgv trang 59).
- gọi đại diện các nhóm trình bày.
- gv và hs nhận xét, gv chốt lại ý đúng.
<b>kl: gv rút ra kết luận sgk/27. </b>
- gọi hs nhắc lại phần ghi nhớ.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- hÃy nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét?
- tác nhân gây bệnh sốt rét là gì? bƯnh sèt
rÐt nguy hiĨm nh thÕ nµo?
- gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- các nhóm thảo luận.
- đại diện nhóm trình bày.
- hs nhắc lại ghi nhớ.
- hs trả lời.
<b> </b>
<b>12. dựng t ng õm chơi chữ</b>
<b>i</b>. <b>m ục tiêu :</b>
- Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND ghi nhớ)
- Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví
dụ cụ thể ( BT1, mục III); đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của
BT2.
- Phát triển năng lực dùng từ, đặt câu cho hs
<b>ii</b>. <b>đ ồ dùng dạy - học : </b>
- GV : PBT , bảng phụ viết hai cách hiểu câu <i>hổ mang bò lên núi</i>.
+ (rắn) hổ mang (đang) bò lên núi.
+ (con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi.
<b>-</b> HS : VBT Tiếng Việt
<b>-</b> Hỡnh thức tổ chức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>iii</b>. <b>c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iĨm tra bµi cị : 02 hs</b>
- hs1: hãy đặt câu với thành ngữ <i>bốn biển một nhà</i>.
- hs2: đặt câu với thnàh ngữ <i>kề vai sát cánh</i>.
- gv nhận xét và ghi điểm.
<b>3. b µi míi:</b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trị. </b></i>
<i><b>a</b></i>. <i><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
<i><b>b</b></i>. <i><b>n</b><b> </b><b>éi dung</b><b>:</b></i>
<b>h</b>
<b> oạt động 1: nhận xét.</b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> hiểu thế nào là dùng
từ đồng âm để chơi chữ.
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
- gọi hs đọc yêu cầu.
- gv yêu cầu hs làm việc theo
nhóm ụi.
- gọi hs nêu kết quả làm việc.
- gv nhận xét và ghi điểm., rút ra
ghi nhớ sgk/61.
- gọi hs nhắc lại ghi nhớ.
<b>h</b>
<b> oạt động 2: luyện tập.</b>
- hs nhắc lại đề.
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài.
- hs làm việc theo cặp.
<i><b>*m</b><b>ục tiêu: </b></i>bớc đầu hiểu tác
dụng của biện pháp dùng từ
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
b ài 1/61:
- gọi hs đọc yêu cầu.
- gv ph¸t phiÕu, yêu cầu hs làm
việc theo nhóm 4.
- gi i diện nhóm trình bày.
- gv vµ hs nhËn xÐt.
bµi 2/61:
- gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- gv giao việc, yêu cầu hs làm
việc cá nhân.
- gv chÊm mét sè vë.
- cả lớp và gv nhận xét và ghi
điểm..
<b>4. c ủng cố, dặn dò : </b>
- goị hs nhắc lại nội dung phần
- gv nhận xét và ghi điểm. tiÕt
häc.
- vỊ nhµ lµm bµi tËp.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- hs làm việc theo nhóm 4
- đại diện nhóm trình bày.
<i><b>a) + Đậu (ruồi đậu) là dừng ở chỗ nhất</b></i>
<i><b>định; cịn đậu (xơi đậu) là đậu để ăn.</b></i>
<i><b> + Bò trong kiến bò là một hoạt động;</b></i>
<i><b>còn bò trong thịt bò là con bị .</b></i>
<i><b>b) TiÐng chÝn thø 1 lµ tinh thông, tiếng</b></i>
<i><b>chín thứ 2 là số chín</b></i>
<i><b>c) Tiếng bác thứ 1 là từ x</b></i> <i><b>ng hô, tiếng</b></i>
<i><b>bác thứ 2 là làm chín thức ăn làm chín</b></i>
<i><b>thc ăn và quấy thức ăn cho đến khi sền</b></i>
<i><b>sệt. Tôi 1 là một từ xng hô; tiếng tôi thứ 2</b></i>
<i><b>là đổ nớc vào để làm cho tan.</b></i>
<i><b>d) + Con ngựa (thật) /đá con ngựa (bằng)</b></i>
<i><b> + Con ngựa (bằng) đá/ đá con ngựa</b></i>
<i><b>(bằng) đá,/ con ngựa (bằng) đá/không đá</b></i>
<i><b>con ngựa (thật)</b></i>
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập.
- hs làm việc cá nhân
<i><b>+ MÑ em đậu xe lại mua cho em một gói</b></i>
<i><b>xôi đậu</b></i>
<i><b>+ Bé thì bò , còn con bò lại đi.</b></i>
hs nhắc lại phần ghi nhớ.
<b> Ngày soạn : 29/ 9/ 2009</b>
<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>12. i hỡnh i ng.</b>
<b>Trò chơI lăn bóng bằng tay”</b>
<b>12. luyện tập tả cảnh</b>
<b>II. Mục đích , yêu cầu:</b>
<b> </b>hs cÇn:
- Nhận biết đợc cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1)
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một cảnh sông nc.
- Bồi dỡng tâm hồn và cảm xúc thẩm mĩ cho hs.
<b>ii. đ ồ dùng dạy - học : </b>
<i><b>-</b></i> GV : tranh, ảnh minh hoạ cảnh sông níc: biĨn, s«ng, hå, si, …)<i><b>.</b></i>
<b>-</b> HS : VBT TiÕng ViƯt
<b>-</b> Hình thức tổ chức: cá nhân.
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. K iÓm tra bµi cị : </b>
<i>- </i>gọi 2 hs lần lợt đọc lá đơn của mình<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhận xét<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi :</b>
<i><b>h</b><b>oạt động của thầy. </b></i> <i><b>h</b><b>oạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>ội dung</b><b>:</b></i>
<b> h oạt động : h ớng dẫn hs làm BT 1</b><i><b>. </b></i>
<i><b>m</b><b>ục tiêu:</b></i> thông qua những đoạn văn
hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh
sông nớc<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
b µi 1/62:
<i>- </i>gọi 1 hs nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gi 2 hs lần lợt đọc 2 đoạn văn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv cho hs quan sát tranh và yêu cầu
làm bài dựa theo tranh<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Gv nêu câu hỏi và gọi hs trả lời.
+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
+Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào thời điểm nào?
+ Khi quan sát biển tác giả đã có những
liên tởng thú vị nh thế nào?
+ Con kênh đợc quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày?
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng nhng giỏc quan
no?
+ Nêu tác dụng của những liên tởng khi
quan sát và miêu tả con kênh?
<i>- </i>gv và hs nhận xét<i><b>. </b></i>
<b>h</b>
<b> ot động 2: h ớng dẫn hs làm BT2</b>
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs đọc yêu cầu đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs đọc đoạn văn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm việc cá nhân<i><b>.</b></i>
- hs trả lời câu hái:
a)+ Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của
mặt bin theo sc ca mõy tri.
+Tác giả quan sát bầu trời và mặt biển
vào những thời điểm khác nhau: khi bầu
trời xanh thẳm, khi bầu trời rả mây trắng
nhạt,
+ Khi quan sỏt tỏc gi ó có những liên
tởng thú vị: biển nh con ngời, cũng biết
buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi
<i><b>*m</b><b>ơc tiªu: </b></i>biÕt ghi lại kết quả quan sát
và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh
sông nớc cụ thể<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iến hành:</b></i>
b µi 2/62:
<i>- </i>cho hs đọc yêu cầu của bài tập 2<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv yêu cầu hs dựa vào những ghi
chép để lập thành một dàn ý<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi hs trình bày kết quả làm việc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhận xét và khen những hs làm
dàn ý đúng, bài có nhiều hình ảnh, chi
tiết tiêu biểu cho cảnh sơng nớc<i><b>. </b></i>
<b>4. c đng cè, dặn dò : </b>
<i>- </i>goị hs nhắc lại nội dung phÇn ghi
nhí<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhËn xÐt tiÕt häc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>vỊ nhµ lµm bµi tËp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs đọc yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm việc cá nhõn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs trình bày kết quả làm việc<i><b>. </b></i>
<b> </b>
<b>Đ6. kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích , yêu cầu:</b>
<i><b>- </b></i>Kể đợc một câu chuyện (đợc chứng kiến , tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về
tình hữu nghị giữa nhân dân ta và nhân dân các nớc hoặc nói về một nớc đợc
nói qua truyền hình, phim ảnh.
- Gi¸o dục hs lòng yêu hòa bình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV : - bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện<i><b>. </b></i>
- tranh, ảnh nói về tính hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân
các nớc để gợi ý cho hs kể chuyện<i><b>. </b></i>
- HS : SGK
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu</b><i><b>:</b></i>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iĨm tra bµi cị : 01 hs</b>
<i>- </i>kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc ca ngợi hồ bình, chống
chiến tranh<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi :</b>
<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b></i>:
<i><b>b. </b><b>h</b><b> </b><b>oạt động 1</b></i>: hớng dẫn hs hiểu đợc yêu
cầu của đề bài<i><b>. </b></i>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i>: hs hiểu đợc yêu cầu của đề bài<i><b>.</b></i>
hs tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham
gia đúng với yêu cầu của đề bài<i><b>. </b></i>
<i><b>*TiÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gọi hs đọc đề bài/57<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv gạch chân dới những từ ngữ quan trọng<i><b>.</b></i>
<i>- </i>gọi 2 hs đọc gợi ý 1 và 2 sgk/57<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gäi hs tiÕp nèi nhau giới thiệu câu chuyện
mình sẽ kể<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs nhc li <i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs lập dàn ý câu chuyện mình sẽ
kể<i><b>. </b></i>
<i><b>c. </b><b>h</b><b> </b><b>oạt động 2</b></i>: hs kể chuyện<i><b>. </b></i>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu</b></i>: hs biết kể toàn bộ câu chuyện và
biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh</b></i>:
<i>- </i>gv tổ chức cho hs kể chuyện theo cặp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hớng dẫn hs thảo luận ý nghĩa câu chuyện<i><b>.</b></i>
<i>- </i>tiến hành cho hs thi kể chuyện trớc lớp<i><b>. </b></i>
<i>+ </i>gọi 1 hs khá kể về câu chuyện của mình<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu các nhóm cử các bạn có trình độ
t-ơng đt-ơng thi kể<i><b>. </b></i> sau khi kể xong, nêu ý
nghĩa câu chuyện<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv và hs nhận xét, bình chọn bạn kể hay
nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất trong tiết học<i><b>.</b></i>
<b>4. c ñng cố - dặn dò :</b>
<i>- </i>gv nhận xét tiÕt häc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>vỊ nhµ kể lại câu chuyện cho ngêi th©n
nghe<i><b>. </b></i> chuẩn bị trớc câu chuyện <i>cây cỏ nớc</i>
<i>nam. </i>
<i>- </i>hs giíi thiƯu c©u
chun m×nh sÏ kĨ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>làm việc theo nhóm
đơi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs thi kĨ chun<i><b>. </b></i>
- nhËn xÐt, b×nh chän
<b> </b>
<b>Đ30. luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
gióp hs cđng cè vỊ:
- so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết
hiệu và tỉ số của hai số đó<i><b>. </b></i>
- giải bài tốn liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó<i><b>. </b></i>
- Gi¸o dơc tÝnh chính xác khi làm toán.
<b>ii. đ ồ dùng dạy - học : </b>
<i><b>-</b></i> GV : bảng phụ viết néi dung bµi tËp 4/32<i><b>. </b></i>
<b>-</b> HS : SGK, Vë to¸n
<b>-</b> Hình thức tổ chức: nhóm, cá nhân.
<b>iii. c ác hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>
<b>2. k iểm tra bài cũ : </b><i>02 hs</i>
<i>- </i>yêu cầu hs làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm cđa tiÕt häc tríc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm<i><b>. </b></i>
<b>3. b µi míi : </b>
<i><b>hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>a. </b><b>g</b><b> </b><b>iới thiệu bài</b><b>:</b></i>
nêu mục đích yêu cầu của tiết
học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. </b><b>n</b><b> </b><b>éi dung</b><b>:</b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 1: h ớng</b>
<b>dẫn hs làm bài tập 1, 2 . </b>
<i><b>*m</b><b>ơc tiªu:</b></i> giúp hs củng cố về: so
sánh phân số, tính giá trị của biểu
thức với phân số, tìm hai số biết
hiệu và tỉ số của hai số đó<i><b>. </b></i>
<i><b>*t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
bµi 1/31:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>yêu cầu hs làm việc theo cặp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi hs trình bày kết quả làm
việc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv cà cả líp nhËn xÐt<i><b>. </b></i>
b ài 2/31:
<i>- </i>gọi hs nêu yêu cầu bµi tËp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv tiÕn hµnh cho hs lµm bµi trên
phiếu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gọi 2 hs sửa bài trên bảng<i><b>.</b></i>
<i>- </i>gv và cả lớp nhận xét<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv chấm một số phiÕu<i><b>. </b></i>
<i><b> </b></i><b>h oạt động 2: h ớng dẫn</b>
<b>hs làm bài tập 4 . </b>
<i><b>*m</b><b>ục tiêu:</b></i> giúp hs củng cố về:
giải bài toán liên quan đến tìm
một phân số cuả một số, tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó<i><b>. </b></i>
<i><b>t</b><b>iÕn hµnh:</b></i>
bµi 4/32:
<i>- </i>gọi 1 hs c bi<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv yêu cầu hs tự làm bài vào vở
- gv và hs nhận xét, chữa bài.
<b>4. c ủng cố, dặn dò :</b>
<i>- </i>nhận xÐt tiÕt häc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>vỊ nhµ lµm bµi trong vbt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm việc theo cặp<i><b>. </b></i>
a) 18
35<i>;</i>
28
35 <i>;</i>
31
25<i>;</i>
32
35 b)
1
<i>- </i>1 hs nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>hs làm trên phiếu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>2 hs làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
a) 3
4+
2
3+
5
12=
9
12+
8
12+
5
12=
22
12=
11
6
<i>- </i>hs c bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>làm vào vở<i><b>. </b></i>
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phÇn)
Ti cđa bè lµ:
30 : 3 x 4 = 40 (ti)
Ti cđa con lµ:
40 – 30 = 10(tuổi)
Đáp số: 10 tuæi
<b> </b>
<b> </b>
Tuần 6
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp hs ổn định nề nếp lớp học
- Nắm đợc u , khuyết điểm trong tuần qua và có hớng khắc phục.
<b>II . Tiến trình sinh hoạt:</b>
1. Nhận xét:
a) Đạo đức:
Hầu hết các em hs ngoan, lễ phép. Biết vâng lời cô giáo
b) Học tập:
Trong lớp các em đều chú ý nghe giảng, có ý thức phát biểu xây
dựng bài.
VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ.
Vệ sinh cá nhân một số em cha sạch sẽ.
Đi học đúng giờ
d) Các hoạt động khác:
Tham gia đầy đủ hoạt đông của trờng lớp.
<b>2. Ph ơng h ớng tuần 4</b>
- Tiếp tục thi đua học tập tốt
- thi giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b> Ngày soạn: 02/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết đợc ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn
tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
<b>II/ Đồ dựng dạy học:</b>
- Thầy : Tranh ảnh nói về ngày giỗ Tổ Hùng Vương
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tỏ chức: cá nhân, c¶ líp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức :</b>1' Hát
<b>2 - Kiểm tra :</b> 3'
Cần làm gì để vượt qua khó khăn để vượt lên?
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
- Quan sát tranh:
- Trong tranh có những ai?
- Bố và Việt đang làm gì?
- 1 em đọc bài thăm mộ.
- Nhân dịp đón tết cổ truyền bố của
Việt đã làm gìđể tỏ lòng nhớ ơn tổ
- Bạn việt và bốcủa bạn
- Họ đang chắp tay khấn trước mộ tổ
tiên ông bà.
tiên?
- Theo em bố Việt muốn nhắc nhở
điều gì khi kể về tổ tiên?
- Vì sao Việt muốn chùi bàn thờ giúp
mẹ?
- Qua câu chuyện trên, em có suy
nghĩ gì về trách nhiệm của con cháu
đối với tổ tiên ông bà?
<b>c - Luyện tập :</b>
<b>Bài 1</b> : Những việc làm nào dưới đây
thể hiện lòng biết ơn tổ tiên:
- Ý đúng là a, d, đ, c
<b>Bài 2</b> : Em hãy tìm hiểu về những
truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ mình. Em cần làm gì để giữ
gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
đó?
mang xẻng lựa xÊn từng vầng cỏ tươi
đem về đắp lên, kính cẩn thắp hương
trên mộ ơng và những ngơi mộ khác
- Phải biết ơn tổ tiên và phải giữ gìn
- Ghi nhớ : SGK
- Đọc bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập 1:
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh trao đổi theo cặp đơi
- Học sinh trình bày trước lớp ý kiến
của mình.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: </b>3'
- Đọc một sốcâu ca dao nói về chủ đề trên?
- Về đọc bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Muc đích , yêu cầu :</b>
- Bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của
- Giáo dục HS những đức tính, tình cảm tốt đẹp.
<b>II/ Đồ dựng dạy học:</b>
- Thầy : Tranh minh họa bài
- Trò : Sưu tầm 1 số tranh về cá heo
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> :1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Đọc bài '' Tác phẩm của Li-le và tên phát xít ''?
<b>3 - Bài mới </b>: 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
- 1 em khá đọc bài
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần ,đọc chú
giải và từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu.
<b>Hoạt động 2. Tỡm hiểu bài </b>
- Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy
xuống biển?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ
cất tiếng hát giã biệt cuộc đời?
- Qua câu chuyện em thấy cá heo
đáng u đáng q ở điểm nào?
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử
của đám thủy thủ và của đàn cá đối
với nghệ sĩ A-ri-ơn?
- Ngồi câu chuyện trên em còn biết
thêm những câu chuyện thú vị nào về
cá heo?
Hoạt động 3.Luyện đọc diễn cảm
- Học sinh đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- nhËn xÐt
- Qua bài em thấy cá heo là loài vật
như thế nào?
- 1 hs đọc tồn bài.
- Chia đoạn
- Luyện đọc.
- Vì thủy thủ trên tàu nổi lòng tham
cướp hết tặng vật đòi giết ông
- Khi A-ri-ôn hát giã biệt cuộc đời,
đàn cá heo bơi đến vây quanh tàu....
- Biết thưởng thức tiếng hát của nghệ
sĩ, biết cứu giúp nghệ sĩ khi ông nhảy
xuống biển - Cá heo là bạn tốt....
- Đám thủy thủ là người tham lam độc
ác, khơng có tính người. Đàn cá heo
là lồi lồi vật thơng minh....
- đọc nối tiếp
- đọc theo cặp
- hs thi đọc diễn cảm
- nhận xét , bình chọn bạn đọc diễn
cảm hay nhất
Nội dung : Ca ngợi sự thông minh
tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá
heo đối với con người.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò:</b> 3'
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Giúp học sinh củng cố về:
- Quan hệ giữa 1 và <sub>10</sub>1 <i>;</i> 1
10và
1
100<i>;</i>
1
100 và
1
1000
- Tìm thành phần chưa biết của phếp tính với phân số
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Trò : Vở bài tập toán
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
1<sub>2</sub> <i>x</i>1
4=
1<i>x</i>1
2<i>x</i>4=
1
8<i>;</i>
1
2:
1
4=
4
2=2
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Bài 1 :</b>
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Gọi học sinh lên bảng giải
<b>Bài 2</b> :
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải
- Học sinh lên bảng giải
- Nhận xét và chữa.
<b>Bài 3 : </b>
- Học sinh đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Học sinh làm bài cá nhân
- Nhận xét và chữa
<b>Bài 4 : </b>
- Học sinh đọc bài
- Gọi học sinh lên bảng chữa
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
Nªu yêu cầu
a) 1 : <sub>10</sub>1 =1<i>x</i>10
1 = 10 (ln)
Vy 1 gấp 10 lần <sub>10</sub>1
b) <sub>10</sub>1 : 1
100=
1
10 <i>x</i>
1
100=¿ 10 (lần)
Vậy <sub>10</sub>1 gấp 10 lần 1
c) <sub>100</sub>1 : 1
1000=
1
100 <i>x</i>
1000
1 =10 (lần)
Vậy <sub>100</sub>1 gp 10 ln <sub>1000</sub>1
- HS nêu cách làm: Tỡm x
a) x + <sub>5</sub>2=1
2 b) x -
2
2
7
x = 1<sub>2</sub><i>−</i>2
5 x =
2
7+
2
5
x = <sub>10</sub>1 x = 24<sub>35</sub>
Giải :
Trung bình mỗi giờ vịi nước chảy vào
bể là:
( <sub>15</sub>2 +1
5 ) : 2 =
1
6 (bể)
Đáp số : <sub>6</sub>1 bể
Bài giải.
Giá tiền mỗi mét vải trước khi giảmgiá
60000 : 5 = 12000 (đồng)
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm giá
là: 12000 - 2000 = 10000 (đồng)
Số mét vải có thể mua được theo giá
mới là :
- Nhận xét và chữa.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò:</b> 3'
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài và chuẩn bị cho bài sau
<b>I/Mục tiêu :</b>
- Học song bài này, học sinh
+ Xác định và mơ tả được vị trí của nước ta trên bản đồ.
+ Biết hệ thống húa cỏc kiến thức đó học về địa lớ tự nhiờn Việt Nam ở
mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu,
sơng ngịi, đất và rừng.
+ Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của
nước ta trên bản đồ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Phiếu học tập có vẽ lược đồ trống Việt Nam
- Trò : Đồ dùng học tập
- H×nh thøc tỉ chøc: cá nhân, nhóm.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức :</b>1' Hát
<b> 2 - Kiểm tra : 3'</b>
Trình bày các loại đất chính ở nước ta ?
<b>3 - Bài mới</b> : 27'
<b>a) Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>Hoạt động 1. Làm việc cá nhân</b>
- Chỉ trên bản đồ phần đất liền nước
ta và các đảo quần đảo?
- Chỉ các dãy núi và các sông lớn? và
các đồng bằng ở nước ta?
- Quần đảoHoàng Sa, Trường Sa, các
đảo Cát Bà, Côn Đảo, đảo PhúQuốc
- Dãy núi Hịang Liên Sơn, Trường
Sơn. Sơng hồng, sơng Thái Bình,
sơng Cả, sông Mã, sông Tiền Giang,
Hậu Giang
<b> Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm : - Hồn thành bảng sau</b>
Các yếu tố
tự nhiên
Đặc điểm chính
Địa hình 3
4 diện tích phần đất liền là đồi núi ;
1
Khống sản Nước ta có nhiều loại khống sản như than, a-pa-tít, bơ-xít,
sắt, dầu mỏ... Than có nhiều nhất ở nước ta.
Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có nhiệt độ cao, gió và mưa thay
đổi theo mùa. Khí hậu có sự khác biệt giữa hai miền. Miền
Bắc có mùa đơng, miền nam nóng quanh năm có mùa mưa
và mùa khơ rõ rệt
Sơng ngịi - Có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, ít sơng lớn lượng nước
thay đổi theo mùa, có nhiều phù sa
Đất Có 2 loại đất chính: Đất phe-ra-lít màu đỏ hoặc đỏ vàng tập
trung ở vùng núi. Đất phù xa tập trung ở đồng bằng.
Rừng Có hai loại rừng chính: rừng rậm nhiệt đới tập chung ở
vùng đồi núi, rừng ngập mặn tập chung ở vùng ven biển
<b> 4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nêu nội dung vừa ôn tập?
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
<b> Ngày soạn: 03/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I</b><i>. </i><b>m ục tiêu : </b>
hs cần phải :
- biết cách nấu cơm<i>. </i>
- cú ý thc vn dng kin thức đã học để nấu cơm giúp đỡ gia đình<i>. </i>
<b>II</b>. <b> đ ồ dùng dạy - học :</b>
- GV : phiÕu häc tËp<i>. </i>
- HS : gạo tẻ; nồi cơm thờng và nồi cơm điện; bếp ga du lịch; dụng cụ đong
gạo; rá, chậu để vo gạo; đũa nấu cơm<i>. </i>
- Hình thức : cá nhân, nhóm
<b>III</b>. <b> c ác hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b> 1. ổ n định lớp : (1’)</b>
<b> 2. k iĨm tra bµi cị : (4’) 02 hs</b>
<i>- </i>nªu ghi nhớ của bài và trả lời câu hỏi 1 (sgk/33)<i>. </i>
<i>- </i>nêu ghi nhớ của bài và trả lời câu hái 2 (sgk/33)<i>. </i>
<i>* gv nhËn xÐt , ghi ®iĨm. </i>
<b> 3. Bµi míi: 28’</b>
<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>a.g iới thiệu bài : gv ghi đề</b>
<b>b.</b> <b>h oạt động 1 : tìm hiểu các cách nấu cơm ở</b>
gia đình<i>. </i>
* Mục tiêu: hs nêu đợc các cách nấu cơm ở gia
đình<i>. </i>
* C¸ch tiÕn hành:
- gv nêu câu hỏi:
+ theo em, có mấy cách nấu cơm?
+ đó là những cách nào?
<i>- </i>gv tóm tắt các ý trả lời của hs <i>. </i>
<b>c.</b> <b>Hoạt động 2: tìm hiểu cách nấu cơm bằng</b>
bếp đun<i>. </i>
* Mục tiêu: hs biết cách nấu cơm bằng bếp đun <i>.</i>
* Cách tiến hành:
<i>- </i>gv nờu yờu cu thảo luận nhóm về cách nấu
cơm bằng bếp đun theo nội dung phiếu học tập<i>. </i>
<i>- </i>yêu cầu hs đọc nội dung mục 1 và quan sát
hình 1,2,3 để ghi kết quả thảo luận vào phiếu<i>. </i>
- gv gọi đại diện nhóm trình bày
<i>- </i>gäi hs lªn bảng thực hiện các thao tác chuẩn bị
nấu cơm bằng bếp đun<i>. </i>
<i>- </i>gv quan sát, uốn nắn và hớng dẫn cách nấu cho
hs <i>. </i>
<i>- </i>1hs trả lời<i>. </i>
<i>- </i>1hs tr¶ lêi<i>. </i>
<i>- </i>hs th¶o luËn nhãm 4
trong vßng 15 phót<i>. </i>
<i>- </i>đại diện nhóm lên trình
bày<i>. </i>
<i>- </i>2 hs <i>. </i>
<b> 4. củng cố- dặn dò:2’</b>
<i>- </i>Gọi hs đọc ghi nhớ t
+ Em hãy nêu cách nấu cơm bằng
<i> - </i>gv nhận xét thái độ học tập của hs<i>.</i>
<i> - </i>dặn dò hs về nhà giúp gia đình nấu cơm
<b>I/Mục tiêu</b> :
Học song bài này học sinh biết:
- Đảng cộng sản Việt Nam đợc thành lập ngày 3-2-1930. Lãnh tụ Nguyễn ái
Quốc là ngời chủ trì Hội nghị thành lập Đảng:
+ Biết lí do tổ chức Hội nghị thành lập Đảng: Thống nhất 3 tổ chức cộng sản
+ Hội nghị ngày 3-2-1930 do Nguyễn ái Quốc chủ trì đã thống nhất 3 tổ
chức cộng sản và đề ra đờng lối cho cách mạng Việt Nam
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Ảnh trong SGK
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: Cặp, nhóm, cả líp
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức:</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Hãy nêu những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nước ngoài?
<b>3 - Bài mới</b> : 27'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp</b>
- Năm 1929 đất nước ta ra đời mấy tổ
<b>1 - Hoàn cảnh đất nước 1929 và yêu</b>
<b>cầu thành lập Đảng Cộng Sản</b>
chức cộng sản?
- Theo em, nếu để lâu tình hình mất
đồn kết thiếu thống nhất trong lãnh
đạo xẽ có ảnh hưởng như thế nào đối
với cách mạng Việt Nam?
- Tình hình nói trên đã đặt ra u cầu
gì?
- Ai là người có thể đảm đương việc
hợp nhất các tổ chức cộng sản trong
nước ta thành một tổ chức duy nhất?
<b>Hoạt động 2 - Hoạt động nhóm</b>
- Hội nghị thành lập đảng diễn ra ở
đâu vào thời gian nào?
- Hội nghị diễn ra trong hoàn cảnh
nào? Do ai chủ trì?
- Nêu kết quả của hội nghị ?
Bài học : SGK.
cộng sản.
- Sẽ làm cho lực lượng cách mạng
Việt Nam phân tán và không đạt được
thắng lợi.
- Để tăng thêm sức mạnh cần phải
hợp nhất các tổ chức cộng sản và phải
có lãnh tụ đủ uy tín mới làm được.
- chỉ có lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc mới
làm được việc này
<b>2 - Hội nghị thành lập Đảng </b>
- hội nghị diễn ra vào đầu xuân 1930
tại Hồng Kông
- Hội nghị phải làm việc bí mật dưới
sự chủ trì của lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc.
- Hội nghị đã nhất trí hợp nhất các tổ
chức cộng sản thành một đảng cộng
sản duy nhất, lấy tên Đảng Cộng Sản
Việt Nam, hội nghị cũng đề ra đường
lối cho cách mạng Việt Nam.
- 2-3 hs đọc bài học
<b>4- Củng cố - Dặn dò:</b> 3'
- Nhắc lại nội dung bài
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ M ục đích, yêu cầu</b> :
- Nắm đợc kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa( ND Ghi nhớ)
- Nhận biết đợc từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn
có dùng từ nhiều nghĩa (BT1, mục 3); tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của
3 trong số 5 từ chỉ bộ phận c thể ngời và động vật(BT2).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
- Hình thức tổ chức: cá nhân, c¶ líp
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức:</b> 1' Hát
<b> 2 - Kiểm tra</b> : 3'
<b>3 - Bài mới</b> : 32'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1. Nhận xột</b>
<b>Bài tập 1</b>
- Đọc bài tập 1:
- Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi
từ ở cột A?
- GV nhÊn m¹nh:Các nghĩa vừa xác
định cho các từ răng mũi tai là nghĩa
gốc của mỗi từ.
<b>Bµi tËp 2</b>
- Nghĩa của từ '' Răng '' '' mũi '' '' tai ''
có nghĩa gì khác nghĩa của chúng ở ví
dụ bài tập 1?
- Nghĩa này ta gọi là gì?
<b>Bài tập 3</b> :
- Từ răng ở bài 1, 2 có gì giống nhau?
- Từ mũi ở bài 1, 2 có gì giống nhau?
- Từ tai ở bài 1, 2 có gì giống nhau?
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
<b>Hoạt động 2. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 : (67)</b>
- Học sinh làm bài cá nhân
- Nhận xét và chữa
<b>Bài 2 : (67)</b>
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- đọc yêu cu
- HS làm bài cá nhân, nêu kết quả:
<i><b>Tai</b></i> -ngha a; <i><b>răng</b></i> - nghĩa b ;<i><b>mũi</b></i> - c
- Đọc bài tập 2
- <i>Răng </i>chiếc cào không dùng để nhai
như răng người và động vật .
- <i>Mũi</i> của thuyền không dùng để ngửi
- <i>Tai</i> của cái ấm không dùng để nghe
được
- Ta gọi đú là nghĩa chuyển
- HS đọc yêu cầu
- Đều chỉ vật nhọn sắc, sắp đều nhau
- Cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn...
- Cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên.
Ghi nhớ : SGK.
- Đọc yêu cầu bài 1:
- HS lµm bµi
Nghĩa gốc : Mắt trong đôi mắt của
Nghĩa chuyển : Mắt trong quả na mở
mắt
- Đọc bài tập 2
- HS lµm bµi
+ Lưỡi : lưỡi liềm, lưỡi hái...
+ miệng : miệng bát, miệng hũ.
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho bài sau
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Giúp học sinh:
- Nhận biết khái niÖm ban đầu về số thập phân.
- Biết đọc viết số thập phân dạng đơn giản.
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> :1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
1<sub>2</sub> <i>x</i>1
4=
1<i>x</i>1
2<i>x</i>4=
1
8<i>;</i>
1
2:
1
4=
4
2=2
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1 . Vớ dụ 1</b>
Cơ có đơn vị mét, nêu những đơn vị
bé hơn mét
<i>- </i>gv treo bảng phụ có bảng a ở phần
nhận xét<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs tự nêu nhận xét từng
hàng trong bảng:
<i>+ </i>có 0m1dm tức là 1 dm, 1dm bằng
mấy phần mêi cđa mÐt?
<i>- </i>gv viÕt b¶ng: 1dm = m<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv tiÕn hµnh nh vËy cho các hàng
còn lại<i><b>. </b></i>
<i>- </i>gv giíi thiƯu ph©n sè thËp ph©n nh
sgk<i><b>. </b></i>
<b>Hoạt động 2 / Vớ dụ 2:</b>
- GV híng dÉn t¬ng tù VD1
<b>Hoạt động 3. Luyện tập :</b>
Bài 1(34, 35)
- Bài yêu cầu làm gì?
- Hoạt động cá nhân
Bài 2(35)
m dm cm mm
0 1 1dm = <sub>10</sub>1 m = 0,1m
0 0 1 1cm = <sub>100</sub>1 m = 0,01m
0 0 0 1 1mm= <sub>1000</sub>1
m=0,001m
- 0,1 ; 0,01 ; 0,001 là những số thập phân.
0,1 = <sub>10</sub>1 ; 0,01 = <sub>100</sub>1 ; 0,001 =
1
1000
m dm cm mm
0 5 5 dm = <sub>10</sub>5 m = 0,5m
0 0 7 7cm = <sub>100</sub>7 m =
0,07m
- Đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm việc cặp
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
* Bi 3(35)
- Hc sinh lm theo nhóm
m dm cm mm
0
0
0
0
0
0
5
1
3
0
0
0
2
5
9
0
5
1
6
0,5; 0,007; 0,009 là số thập phân.
Đọc các phân số, số thập phân và số thập
phân trên các vạch của tia số
- HS đọc
.
(Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm (theo mẫu) )
a) 7 dm = <sub>10</sub>7 m = 0,7
5 dm = <sub>10</sub>5 m = 0,5 m
b) 3 cm = <sub>100</sub>3 m = 0,03 m
8 mm = <sub>1000</sub>8 m = 0,008 m
Viết phân số
thập phân
Viết số thập
phân
5
10 m
12
100 m
35
100 m
9
1
1000 m
56
1000 m
0,5 m
0,12 m
0,35 m
0,09 m
0,001 m
0, 056 m
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học,làm bài và chuẩn bị cho tiết sau
<b>Ngày soạn : 04/ 10/ 2009 </b>
<b>Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>I. Mục đích , yêu cầu:</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt, đúng nhịp của thẻe thơ tự do. Biết đọc diễn cảm
bài
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ : Cảnh đẹp kì vĩ của công trờng thuỷ
điện sông Đà cùng với tiếng đàn Ba-la-lai-ca trong ánh trăng và ớc mơ về tơng
lai đẹp khi cơng trình hồn thành. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 2
khổ thơ.).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Ảnh về nhà máy thủy điện Hịa Bình
- Trò : Đồ dùng học tập
- H×nh thức tổ chức: cá nhân, nhóm
<b>III/ Cỏc hot ng dy học:</b>
<b> 1 - Ổn định tổ chức</b> : 1' Hát
<b> 2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Đọc bài '' Những người bạn tốt ''
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài : Ghi bảng</b>
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1. Luyện đọc</b>
- 1 em khá đọc tồn bài
- Bài gồm có mấy khổ thơ?
- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần đọc từ
khó và đọc chú giải.
- Giáo viên đọc mẫu lần 1
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu bài</b>
- Những chi tiết nào trong bài thơ gợi
lên hình ảnh nào một đêm trăng vừa
tĩnh mịch vừa sinh động trên cơng
trường sơng Đà?
- Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ
thể hiện sự gắn bó giữa con người với
thiên nhiên trong đêm trăng bên sơng
Đà?
- Hình ảnh nào gợi lên sự gắn bó giữa
- Luyện đọc :
- Tìm hiểu bài.
- Tả cơng trường say ngủ cạnh dịng
sơng...
- Tiếng đàn của cơ gái Nga
Tháp khoan đang bận ngẫm nghĩ, xe
ủi, xe ben sánh vai nhau nằm nghỉ.
- Chỉ có tiếng đàn ngân nga
- Với một dịng trăng lấp lống sơng
Đà.
con người với thiên nhiên ở khổ thơ
cuối?
Câu thơ nào trong bài sử dụng
phương pháp nhân hóa?
- Giáo viên đọc mẫu lần 2
<b>Hoạt động 3. Đọc diễn cảm</b>
- Cho học sinh đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp đôi.
- Đọc diễn cảm 1 khổ thơ cuối.
- Thi đọc thuộc lòng
- Bài thơ ca ngợi điều gì?
- Học sinh đọc nội dung.
người mang đến cho thiên nhiên một
- Tả công trường ngủ say ngủ cạnh
dịng sơng ; sóng vai nằm ngủ ;
... ngẫm nghĩ...
Nội dung : Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của
cơng trình, sức mạnh của những
người đang chinh phục dịng sơng và
sự gắn bó, hịa quyện giữa con người
với thiên nhiên.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nêu lại nội dung của bài?
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Xác định đợc phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn(BT1), hiểu mối
quan hệ về nội dung giã các câu và biết cách viết câu mở đoạn(BT2, BT3).
- Bồi dỡng tâm hồn và cảm xúc thẩm mĩ cho HS
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
- Hình thức tổ chức: cá nhân, cặp đơi
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> :1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Giáo viên chấm bài của học sinh?
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
- Học sinh đọc bài:
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết
bài của đoạn văn trên?
Bài 1 : Đọc bài văn trả lời câu hỏi.
* Mở bài : Câu mở đầu.
- Phần thân bài có mấy đoạn? Mỗi
đoạn miêu tả những gì?
- Những câu văn in đậm có vai trị gì
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm việc theo cặp đôi.
- Học sinh đọc bài tập 2
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Nam
*Thân bài : Gồm 3 đọan
- Đoạn 1 : Tả sự kì vĩ của Vịnh Hạ
Long với hàng nghìn hịn đảo.
- Đoạn 2 : Tả vẻ duyên dáng của Vịnh
Hạ Long.
- Đoạn 3 : Tả những nét riêng biệt,
hấp dẫn của Hạ Long qua mỗi mùa
- Các câu văn in đậm có vai trị mở
đầu mỗi đoạn, nêu ý nghĩa bao trùm
toàn đoạn. Câu đó cịn có tác dụng
chuyển đoạn nối kết các đoạn với
nhau.
Bài 2 :
- Đoạn 1 điền câu b
- Đọan 2 điền câu c
Bài 3 : Hãy viết câu mở đoạn cho một
trong hai đoạn văn ở bài tập 2 theo ý
nghĩa của riêng em.
- Đoạn 1 : Đến với Tây Nguyên, ta sẽ
hiểu thế nào là núi cao và rừng rậm.
- Đoạn 2 : Tây Nguyên không cỉ là
mảnh đất của núi rừng.
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài và chuẩn bị cho tiết sau
<b>I/ Mục tiêu :</b>
HS biÕt:
- Đọc viết các số thập phân(các dạng đơn giản thờng gặp)
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
- Giáo dục học sinh có ý thức cẩn thận, chính xác
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> : 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
5 dm = <sub>10</sub>5 m = 0,5 m
4 dm = <sub>10</sub>4 m = 0,4 m
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
Hoạt động 1.<b> Vớ dụ :</b>
- Hãy viết đơn vị nhỏ hơn mét?
- Cơ có đoạn thẳng thứ nhất có độ dài
bao nhiêu?
- Đoạn thẳng thứ 2, 3 có độ dài bao
nhiêu?
- Đoạn thứ nhất nếu tính theo đơn vị
- Đoạn thẳng thứ 2 tương tự ta có nếu
tính theo đơn vị mét và xăng ti mét là
bao nhiêu?
- Đọan thẳng thứ 3 tính theo đơn vị
mét và mi li mét là bao nhiêu?
- Nêu cách viết dưới dạng hỗn số và
số thập phân?
- Cho học sinh đọc lại số đó?
- Thế nào là số thập phân?
- Số 8,56 gồm mấy phần là phần nào?
Đọc số đó?
- Nêu cấu tạo của số sau?
- Cách đọc số đó.
<b>Hoạt động 2. Luyện tập :</b>
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho học sinh nối tiếp đọc các số đó?
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh làm bài cá nhân.
m dm cm mm
2 7
8 5 6
o 1 9 5
2m 7dm = 2 <sub>10</sub>7 m = 2,7m
8m 56cm = 8 56<sub>100</sub> m = 8,56m
0m 195mm = 0m và 195<sub>1000</sub> m =
0,195m
- Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là số thập
phân.
Quy tắc : SGK
Ví dụ 1 : 8,56
8 : Là phần nguyên
56 : Là phần thập phân
Ví dụ 2 : 90,638
90 : Phần nguyên
638 : Phần thập phân
Bài 1 : Đọc mỗi số thập phân sau
- 9,4 đọc là chín phẩy tư
- 0,307 đọc là không phẩy ba trăm
linh bảy.
Bài 2 : Viết các hỗn số sau thành số
thập phân rồi đọc số đó
- Bài u cầu làm gì?
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
Bài 3 : Viết số thập phân thành phân
số thập phân.
0,1 = <sub>10</sub>1 ; 0,02 = <sub>100</sub>2
0,004 = <sub>1000</sub>4 ; 0,095 = 95<sub>1000</sub>
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nêu cấu tạo của số thập phân
- Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Sau bài học, học sinh biết.
- Nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt
người
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Hình trong SGK
- Trò : Đồ dùng dạy học
- Hình thức tổ chức: cá nh©n, nhãm, líp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức :</b>1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Nêu cách phòng bệnh sốt rét ?
<b>3 - Bài mới</b> : 27'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>* Hoạt động 1 </b>
- Học sinh làm việc theo cặp
- Học sinh thảo luận viết vào phiếu
- Các nhóm báo cáo kết quả?
- Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là
- Bệnh sốt suất huyết được lây truyền
như thế nào?
- Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm như
thế nào?
<b>* Hoạt động 2</b>
<b>1 - Tác nhân gây bệnh và con</b>
<b>đường lây bệnh sốt xuất huyết.</b>
- Ý đúng là : 1.b ; 2.b ; 3.a ;4.b ; 5.b
- Là do một loại vi rút.
- Muỗi vằn hút máu người bệnh sau
đó hút máu người lành, truyền vi rút
cho người lành.
- Bệnh có diễn biến ngắn, trường hợp
nặng có thể gây chết người.
- Hoạt động nhóm
- Khi đã mắc bệnh sốt xuất huyết cần
làm gì?
- Nêu cách phòng bệnh sốt xuất
huyết?
- Đọc mục bạn cần biết
- Gia đình, địa phương em đã làm gì
để phịng bệnh sốt xuất huyết?
- Đi đến cơ sở y tế gần nhất, uống
thuốc nghỉ ngơi theo yêu cầu của bác
sĩ hoặc cán bộ y tế - Nằm màn
- Đi ngủ mắc màn. Diệt muỗi, bọ gậy.
Bể nước, chum vại phải có nắp đậy
- Phát quang bụi rậm, khơi thông
cống rãnh
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<b> Ngày soạn: 05/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu</b> :
<b> </b>học sinh biết .
- tên các hàng của số thập phân
- cách đọc, cách viết số thập phân; chuyÓn sè thËp phân thành hỗn
số có chứa phân số thập phân
- Giáo dơc học sinh tính cẩn thận chính xác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập
- H×nh thức tổ chức: cá nhân , nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
Nêu cấu tạo của số thập phân sau: 95,84 ; 324,04
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b> a)</b>
Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6
Hàng
Trăm Chục Đơnvị Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng
liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp
hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của của 1 hàng bằng <sub>10</sub>1 (hay 0,1) đơn
vị của hàng cao hơn liền trước.
<b>b) Trong số thập phân 375,40</b>
- Nêu cấu tạo của số đó
- Nêu cách đọc số đó?
<b>c) Trong số thập phân 0,1985 </b>
- Phần nguyên có những số nào?
- Nêu phần thập phân của số đó?
- Cho học sinh đọc số?
- Nêu cách đọc, cách viết số thập
phân?
<b>c- Luyện tập :</b>
- Gäi Học sinh đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nối tiếp đọc số và nêu phần
nguyên phần thập phân của số đó?
- Gäi Học sinh đọc bài
- Nêu yêu cầu của bài
- Gäi Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra phiếu.
- NhËn xÐt, chữa bài
-Phn nghuyờn : 3 trm, 7chc,5 nv
- Phn thp phân: 4 phần mười, 0 phần
trăm, 6 phần nghìn
- Phần nguyên gồm có: o đơn vị
- Phần thập phân : 1 phần mười, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục
nghìn.
Qui tắc : SGK
<b>Bài 1</b> : Đọc số thập phân, nêu phần
nguyên phần thập phân
a) 2,35
Phần nguyên gồm có: 2 đơn vị
- Phần thập phân : 3 phần mười, 5
phần trăm.
b) 301,80
Phần nguyên: 3 trăm 0 chục 1 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười 0 phần
trăm
<b>Bài 2</b> :<b> </b> Viết số:
- Bài u cầu làm gì?
- Tỉ chøc Học sinh làm nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả.
<b>Bài 3</b> : viết các số thập phân sau thành
hỗn só có chứa phân số thập phân
6,33 = 6 33<sub>100</sub> , 18,05 = 18
5
100
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nêu cách đọc, viết số thập phân?
- Về làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Tìm đợc vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ
(BT2); thực hiện đợc 2 trong 3 ý a,b,c của BT3.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhãm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> : 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Viết đúng : Lưa, thưa, mưa.
<b>3 - Bài mới</b> : 32'
<b>3.1. Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>3.2. Nội dung bài dạy:</b>
<b>a) Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶</b>
- Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Dòng kênh quê hương có gì đặc
biệt?
- Đọc cho học sinh viết từ khó
- Học sinh lên bảng viết
- Đọc cho học sinh viết bài
- Đọc soát lỗi
- Chấm một số bài
<b>b) Luyện tập :</b>
- Gäi Học sinh đọc bài
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tỉ chøc cho Học sinh làm việc cá
nhân
- dịng kinh, màu xanh, lảnh lót, giấc
ngủ
<b>Bài 2</b> : Tìm một vần có thể điền vào
cả ba chỗ trống dưới đây.
- Gọi 1 em lên bảng làm
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài theo cặp đơi
- Các nhóm trình bày kết quả.
Cả khoai nướng để cả chiều thành tro
<b>Bài 3</b> : Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê
thích hợp mỗi chỗ trống...
a) Đơng như kiến
b) Gan như cóc tía.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh?
- Về xem bài và chuẩn bị cho tiết sau
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Sau bài học, học sinh biết
- Nguyên nhân và cách phòng tránh bƯnh viªm n·o.
- Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt người.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Tranh minh họa trang 30; 31
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: cá nh©n, nhãm, líp.
<b>1 - Ổn định tổ chức</b>: 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Hãy nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>* Hoạt động 1 : Trò chơi</b>
- Giáo viên phổ biến cách chơi luật
chơi.
- Làm việc nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Tác nhân gây bệnh viêm não là gì?
<b>1 - Ai nhanh, ai đúng</b>
- Đáp án đúng:
1.c 3,b
2.d 4,a
- Lứa tuổi nào hay mắc bệnh viêm
não nhất.
- Bệnh viêm não lây truyền như thế
nào?
- Bệnh viêm não nguy hiểm như thế
nào
<b>* Hoạt động 2</b>
- Quan sát tranh làm việc theo cặp
- Chỉ và nói nội dung các hình?
- Theo em cách tốt nhất để phòng
tránh bệnh viêm não là gì?
- Đọc mục bạn cần biết: SGK
động vật hoang dã.
- Ai cũng bị mắc nhưng chủ yếu là trẻ
em từ 3 đến 15 tuổi
- Muỗi hút máu các con vật bị bệnh và
truyền vi rút gây bÖnh sang người.
<b>2. Cách phòng bệnh viêm não</b>
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường
xung quanh, diệt muỗi, bọ gậy. Ngủ
trong màn.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết đợc nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1;
BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu đợc mối liên hệ giữa nghĩa gốc và
nghĩa chuyêntrong các câu ở BT3
- Đặt đợc câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ(BT4).
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b>: 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Thế nàolà từ nhiều nghĩa? cho ví dụ?
<b>3 - Bài mới</b> : 32'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>Bài tập 1</b>
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
<b> Bài tËp 2 </b>
- Tæ chøc cho Học sinh làm việc cá
nhân
- Gäi Học sinh lên bảng làm
<b>Bài tËp 3 : </b>
- Tæ chøc cho Học sinh làm việc theo
cặp
- Cho HS Làm vào vở bài tập
<b>B i tËp 4 :à</b>
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
<b>B lời giải nghĩa thích hợp cho từ</b>
<b>chạy trong mỗi câu ở cột A.</b>
1 - Bé chạy lon ton trên sân : Sự di
chuyển nhanh bằng chân.
2 - Tầu chạy băng băng trên đường
ray: ứng ý c ở cột B
Câu 3 : điền ý a
Câu 4 : điền ý b
- Đọc yêu cầu bài
Dòng b (Sự vận động nhanh) nêu
đúng nét nghĩa chung của từ chạy có
trong bài tập 1:
- Đọc yêu cầu bài : <b>Từ ăn trong câu</b>
<b>nào dưới đây được dùng với nghĩa</b>
<b>gốc.</b>
- Từ ăn trong câu c được dùng với
nghĩa gốc (ăn cơm)
- Đọc yêu cầu bài tập 4 : <b>Đặt câu</b>
a) Bé thơ đang tập đi / Ông em đi rất
chậm.
Mẹ nhắc Nam đi tất vào cho ấm
Nam thich đi giày
b) Cả lớp đứng nghiêm chào lá quốc
kỳ
Chú bồ đội đứng gác.
- Mẹ đứng lại chờ Bích / Trời đứng
gió
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
<b> Ngày soạn: 06/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>
- Dựa trên kết qủa quan sát một cảnh sông nước dàn ý đã lập và hiểu biết
về đoạn văn trong bài văn tả cảnh sông nước.
- Học sinh biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn thể hiện rõ đối
tượng miêu tả, trình tự miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của người tả.
- Giáo dục : Bồi dỡng tâm hồn và cảm xúc thẩm mĩ cho HS
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Đồ dùng học tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> : 1' Hát
<b> 2 - Kiểm tra</b> : 3'
Chấm một số bài của học sinh viết câu mở đoạn?
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
- Kiểm tra dàn ý của học sinh
- 1 em đọc đề bài
- Đọc gợi ý (2 em)
- Dựa vào dàn bài và gợi ý làm bài:
- Chấm điểm một số bài
Đề bài : Dựa theo dàn ý mà em đã lập
trong tuần trước, hãy viết một đoạn
văn miêu tả cảnh sông nước.
- Học sinh làm bài vào giấy
- 2 em làm vào phiếu to
- Các em trình bày bài
- Em khác nhận xét
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về viết lại đoạn văn chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu</b> :
- Dựa vào tranh minh hoạ SGK kể lại đợc từng đoạn và bớc đầu kể lại đợc
tồn bộ câu chuyện.
- HiĨu néi dung chÝnh cđa tõng đoạn , hiểu ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II/ dựng dạy học:</b>
- Thầy : Tranh minh họa chuyện
- Trò : Sưu tầm cây đinh lăng, cam thảo...
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Kể lại chuyện được chứng kiến hoặc tham gia vế việc làm tốt
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1. GV kể chuyện</b>
- Giáo viên kể 2 lần, lần 2 có tranh
minh họa giải thích từ khó.
<b>Hoạt động 2 . HS thực hành kể</b>
- Nêu yêu cầu của bài
- Quan sát tranh kể theo nhóm
- Em hãy thuyết minh cho nội dung
mổi tranh 1, 2. 3, 4, 5, 6
- Treo lời thuyết minh bên dưới tranh.
- 2 em tiếp nêu lời thuyết minh(mỗi
em 3 tranh)
- 1 em nêu tên tranh 1 em nói lời
thuyết minh.
- Kể nối tiếp 2 em (mỗi em 3 tranh)
- Kể nhóm đơi.
- 2 em kể phần đầu 2 em kể 3 tranh
còn lại.
- Thi kể trước lớp cả chuyện.
- Qua chuyện cho em biết điều gì?
- Đọc ý nghĩa.
- Liên hệ thực tế
- L¾ng nghe
Tranh 1: Tuệ Tĩnh giảng giải cho học
- Tranh 2: Quân dân nhà Trần tập
luyện chống quân Nguyên.
- Tranh 3 : Nhà nguyên cấm bán
thuốc men cho nước ta.
- Tranh 4 : Quân dân nhà Trần chuẩn
bị thuốc men cho cuộc chiến đấu
- Tranh 5 : Cây cỏ nước Nam góp
phần làm cho binh sĩ khỏe mạnh
- Tranh 6 : Tuệ Tĩnh và học trò phát
triển cây thuốc Nam
Ý nghĩa : khuyên người ta yêu quí
thiên nhiên, hiểu giá trịvà biết trân
trọng từng ngọn cỏ lá cây.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/Mục tiêu :</b>
Giúp học sinh
- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập
phân
- Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết
dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.
- Gi¸o dục học sinh có ý thức cẩn thận chính xác
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Trò : Vở bài tập
- H×nh thøc tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Nêu cách đọc cách viết số thập phân? Lấy ví dụ?
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh nêu cách làm?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Bài yêu cầulàm gì?
- Bài gồm mấy yêu cầu?
- Học sinh làm việc cá nhân
- Lên bảng làm bài
- Bài yêu cầu làm gì?
- Nêu cách làm
- Học sinh làm việc cá nhân
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả.
<b>Bài 1</b> : a) Chuyển các phân số sau
thành hỗn số (theo mẫu)
162
10 =
2
10<i>;</i>
734
10 =73
4
100 =56
8
100 <i>;</i>
605
100=6
5
100
b) Chuyển các hỗn số phần a) thành
phân số theo mẫu.
16 <sub>10</sub>2 = 16,2 ; 73 <sub>10</sub>4 = 73,4
56 <sub>100</sub>8 = 65,08 ; 605 <sub>100</sub>5 =6,05
<b>Bài 2</b> : Chuyển các phân số thập phân
sau thành số thập phân rồi đọc:
45
10 = 4,5 ;
834
10 = 83,4 ;
1954
100
= 19,54
2167
1000 = 2,167 ;
2020
10000 =
0,2020
<b>Bài 3</b> : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm (theo mẫu)
2,1 m = 21dm ; 5,27 m = 527 cm
8,3 m = 830 cm ; 3,15 m = 315 cm
<b>Bài 4</b> :
a) 3<sub>5</sub>= 6
10 ;
3
5=
6
100
b) <sub>10</sub>6 = 0,6 ; 60<sub>100</sub>=¿ 0,60
c) Có thể viết 3<sub>5</sub> thành các số thập
0,6 ; 0,60 ;...
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Thầy: Nội dung sinh hoạt
Trò: Đồ dùng
<b>III/ Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b>: Hát
<b>2- Nhận xét tuần</b>
- Lớp trưởng nhận xét
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
<b>a- Đạo đức</b>: Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt
mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn cịn hiện
tượng nơ đùa q trớn:
<b>b- Học tập</b>: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe
giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
Bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng khơng học bài cũ:
<b>c- Các hoạt động khác</b>:
- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình.
- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.
<b> 3- Phương hướng tuần tới.</b>
- Khắc phục hiện tượng nô đùa quá trớn, không học bài cũ.
- Tiếp tục thi đua dành điểm tốt tặng cô và mẹ.
- Duy trì tốt nề nếp thể dục vệ sinh.
<b> Ngày soạn : 09/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
- Biết đợc ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng
biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
<b>II/ Đồ dựng dạy học</b>:
- Thầy : Phiếu học tập
- Trò : Sưu tầm câu ca dao, tục ngữ về chủ đề Nhớ ơn tổ tiên.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Nêu bài học của tiết 1?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b> a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b> b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>* Hoạt động nhóm</b>.
- Tỉ chøc cho HS Giới thiệu tranh sưu
tầm của nhóm
- Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức
vào thời gian nào?
- Đền thờ Hùng Vương ở đâu?
- Các vua Hùng đã có cơng lao gì đối
với đất nước?
- Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ
Hùng Vương thể hiện điều gì?
<b>* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân.</b>
- Em có tự hào về truyền thống đó
khơng? Vì sao?
- Em cần làm gì để xứng đáng với
truyền thống tất đẹp đó?
<b>* Hoạt động 3:</b>
- Học sinh trao đổi theo cặp:
- Các nhóm nối tiếp lên đọc.
<b>Bài tập 4:</b>
Giới thiệu tranh sưu tầm của nhóm
- Vào ngày 10 tháng 3 hằng năm (vào
ngày âm lịch)
- Xây dựng đất nước
- Nhân dân ta luôn nhớ về cội nguồn.
Lòng nhớ ơn đến các vua Hùng....
<b>Bài tập 2 :</b>
- Đọc bài tập 2
- Học sinh tự kể về truyền thốnh tốt
của dòng họ.
<b>Bài tập 3 :</b>
Uống nước nhớ nguồn
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau
<b>I/ Mục tiêu</b> :
- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài với giọng đọc nhẹ nhàng.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ
của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.
- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ rừng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Tranh về rừng
- Trò : Sưu tầm một số ảnh về rừng
- Hình thức tổ chức: cá nhân , nhóm
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> :1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Đọc thuộc bài '' Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà ''
Trả lời câu hỏi về nội dung bµi.
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1. luyện đọc</b>
- 1 em khá đọc bài
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp kết hợp
giảI nghĩa từ
- Cho HS đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Giáo viên đọc mẫu
<b>Hoạt động 2. tìm hiểu bài</b>
- Đọc thầm đoạn 1:
- Những cây nấm rừng đã khiến tác
giả có những liên tưởng thú vị gì?
- Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh
vật đẹp lên như thế nào?
- Đọc thầm đoạn 2:
- Những muông thú trong rừng được
miêu tả như thế nào?
- Sự có mặt của chúng đem lại vẻ đẹp
gì cho cảnh rừng?
- Tác giả đã miêu tả rừng khộp như
thế nào?
- Em hiểu vàng rợi là như thế nào?
- 1 HS đọc bài
- 3 đoạn
- Đọc nối tiếp 3 lần đọc đọc từ khó và
đọc chỳ giải
- Đọc theo cp
- 1 HS c ton bi
Đọc thầm, trả lời câu hái:
- Một thành phố nấm - mỗi chiếc nấm
như một lâu đài kiến trúc tân kì....
- Làm cho ảnh vật trong rừng chở lên
lãng mạn, thần bí như trong chuyện
cổ tích.
- Những con vượn bạc má ôm con
gọn ghẽ chuyển nhanh như tia chớp.
Con chồn sóc chùm lông đuôi to đẹp.
Con mang vàng đang ăn cỏ non...
- Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện của
muông thú làm cho cảnh rừng chở
nên sống động đầy những bất ngờ và
- Vì sao rừng khộp lại được miêu tả là
'' giang sơn vàng rợi ''?
- Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc
đoạn văn trên?
<b>Hoạt động 3. Đọc diễn cảm</b>
.- Gọi HS đọc nối tiếp
- Yêu cầu đọc diễn cảm đoạn 2
- Tổ chc c theo nhúm
- Gọi HS nêu nội dung bài
giang sơn vàng rợi.
- Màu vàng sáng ngời, rực rỡ,đều
khắp, rất đẹp mắt.
- Đọc nối tiếp (2 lần)
- Đọc theo cp
- Thi c din cm 1 đoạn trong bài
- Nội dung : Tình cảm yêu mến
ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp
của rừng
<b> </b>
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
- Giúp học sinh nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập
phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị
của số thập phân không thay đổi.
- Rèn kĩ năng làm bài thành thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con
- H×nh thøc tỉ chøc: cá nhân, nhóm, lớp
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> : 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
<b> Viết phân số dới dạng số thập phân</b>
34<sub>10</sub> = 3,4 ; <sub>100</sub>9 = 0,09
<b>3 - Bài mới </b>: 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>Hoạt động 1. Vớ dụ :</b>
- 9 dm bằng bao nhiêu xăng ti mét? 9 dm = 90 cm
- Hày viết số đo 9 dm, 90 cm dưới
dạng số đo bằng mét?
- Hãy so sánh kết quả đó?
- Hãy so sánh 0,9 với 0,90?
- Nếu thêm chữ số 0 vào tận cùng bên
phải phần phập phân của số thập phân
ta được giá trị như thế nào? Lấy ví
dụ?
- Nếu ta bỏ chữ số 0 tận cùng bên
phải
phần thập phân của số thập phân ta
được giá trị như thế nào? Lấy ví dụ?
<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>
<b>* Bài 1(40)</b>
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV theo dâi, híng dÉn
NhËn xÐt, ch÷a bµi
<b>* Bài 2(40)</b>
- Bài u cầu làm gì?
- GV theo dõi, hớng dẫn
- Nhận xét, chữa bài
<b>* Bi 3: (40)</b>
- Bài u cầu làm gì?
GV theo dâi, híng dÉn
- NHËn xét, chữa bài
Nờn 0,9 m = 0,90 m hoc 0,90 = 0,9
Vậy 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
* Kết luận 1: SGK
* Kết luận 2: SGK
- Học sinh nêu cách làm?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm vào bảng con.
a) 7,800 = 7,8 ; 3,0400 = 3,04
b) 2001,300 = 2001,30 = 2001,3
a- Học sinh nêu cách làm?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm vào bảng con.
a) 5,612 = 5,612 ; 17,2 =17,200
b) 24,5 = 24,500 ; 80,01 = 80,010
- Học sinh nêu cách làm?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
Các bạn Lan và Mỹ viết đúng vì:
0,01 = 100<sub>1000</sub>= 1
10 ; 0,100 =
10
100=
1
10
Và 0,100 = 0,1 = <sub>10</sub>1
- Hùng viết sai vì:
0,100 = <sub>100</sub>1 nhưng thực ra 0,100 =
1
10
<b> 4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
* Học song bài này học sinh:
- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc
điểm tăng dân số của nước ta.
- Biết được nước ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh, Nhớ số
liệu dân số nước ta ở thời diểm gần nhất.
- Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh
- Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gí đình.
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
Thầy: Bảng số liệu - Biểu đồ tăng dân số ở Việt Nam
Trò : Đồ dùng học tập
Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
<b>1- Ổn định tổ chức:</b> 1' Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
Chỉ trên lược đồ vị trí nước ta?
<b> 3- Bài mới:</b> 28'
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài:</b>
<b>Hoạt động 1. Dõn số.</b>
- Đây là bảng số liệu gì?
- Theo em bảng số liệu này có tác
dụng gì?
- Các số liệu trong bảng được thống
kê vào thời gian nào?
- Số dân được nêu trong bảng thống
kê tính theo đơn vị nào?
- Năm 2004, dân số nước ta là bao
nhiêu?
- Dân số nước ta đứng hàng thứ mấy
- Từ kết quả trên em rút ra đặc điểm
gì về dân số Việt Nam?
<b>Hoạt động 2 - Gia tăng dõn số.</b>
- Đây là biểu đồ gì?
Có tác dụng gì?
- Bảng số liệu số dân các nước Đơng
Nam Á.
- Dựa vào đó ta có thể nhận xét về
dân số của các nước Đông Nam Á.
- Các số liệu dân số được thống kê
vào năm 2004.
- Số dân được nêu trong bảng thống
kê là triệu người.
- Năm 2004 dân số nước ta là 82,0
triệu người
- Nước ta có số dân đứng hàng thứ 3
trong các nước Đơng Nam Á
- Nước ta có dân số đông.
- Đây là biểu đồ dân số Việt Nam qua
- Nêu giá trị được biểu thị hiện ở trục
ngang và trục dọc của biểu đồ?
- Như vậy số ghi trên đầu của mỗi cột
biểu hiện cho giá trị nào?
- Học sinh thảo luận theo cặp
- Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta
những năm nào?
- Từ năm 1979 đến 1989 dân số nước
ta tăng bao nhiêu nguời?
- Năm 1989 đến 1999 dân số nước ta
tăng bao nhiêu?
- Ước tính trong vòng 20 năm qua
mỗi năm dân số nước ta tăng bao
nhiêu?
- Từ năm 1979 đến 1999 tức là sau 20
năm, ước tính dân số nước ta tăng bao
nhiêu lần?
- Em rút ra điều gì về sự gia tăng dân
số ở nước ta?
- Theo em dân số nước ta tăng nhanh
dẫn đến hậu quả gì?
- Nhờ thực hiện kế hoạch hóa gia
đình những năm gần đây dân số nước
ta tăng thế nào?
các năm.
- Trục ngang của biểu đồ thể hiện các
năm, trục dọc biểu hiện số dân được
tính bằng đơn vị triệu người.
- Số ghi trên đầu của mỗi cột biểu
hiện số dân của một năm tính bằng
đơn vị triệu người.
- Dân số nước ta qua các năm
- Tăng khoảng 11,7 triệu người.
- Dân số nước ta tăng khoảng 11,9
triuệ người.
- Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm
hơn 1 triệu người.
- Ứớc tính dân số nước ta tăng lên 1,5
lần
- Dân số nước ta tăng nhanh
- Dân số nước ta tăng nhanh gây
nhiều khó khăn cho việc nâng cao
đời sống.
- Dân số nước ta tăng mức độ tăng
dân số đã giảm so với năm trước.
<b>Bài học: SGK</b>
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<b> Ngày soạn: 10/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
- biết cách nấu cơm<i>. </i>
- cú ý thc vn dng kin thức đã học để nấu cơm giúp đỡ gia đình<i>. </i>
<b>II. đ ồ dùng dạy - học :</b>
- gạo tẻ; nồi cơm thờng và nồi cơm điện; bếp ga du lịch; dụng cụ đong gạo;
rá, chậu để vo gạo; đũa nấu cơm<i>. </i>
- phiÕu häc tËp<i>. </i>
<b>III. c ác hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b>1. ổ n định lớp : 1 hát</b>’
<b>2. k iĨm tra bµi cị : (4’) 02 hs</b>
- có mấy cách nấu cơm? đó là những cách nào?
- nêu ghi nhớ của bài 9<i>. </i>
<i>* gv nhËn xÐt , ghi ®iĨm. </i>
<b>3. b µi míi :26’</b>
<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b> hoạt động của trò</b></i>
<b>a.giới thiệu bài: gv ghi đề</b>
<b>b.Nội dung bài</b><i>:</i>
<b>hoạt động 3:tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi</b>
<b>cơm điện</b>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đọc nội dung mục 2 và quan
sát hình 4
<i>- </i>yêu cầu hs so sánh những nguyên liệu và dụng
cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện
với bằng bếp đun<i>. </i>
<i>- </i>yêu cầu hs nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện và so sánh với cách nấu cơm bằng bếp đun<i>.</i>
<i>- </i>gv gọi hs lên thực hiện các thao tác chuẩn bị
và các bớc nấu cơm bằng nồi cơm điện<i>. </i>
<i>- </i>gv quan sát, uốn nắn cho hs<i>. </i>
<b>hot động 4: đánh giá kết quả học tập</b><i><b>.</b></i>
<i>- </i>sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của hs<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét, đánh giá kết quả học tập của hs<i>. </i>
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i>. </i>
<i>- </i>hs c v quan sỏt
<i>- </i>hs so sánh và trả lời<i>. </i>
<i>- </i>hs trả lời<i>. </i>
<i>- </i>2 hs lên b¶ng<i>. </i>
<i>- </i>2 hs <i>.</i>
4. c<b> ủng cố- dặn dò :4</b>
<i> - </i>gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk<i>.</i>
<i> - </i>gv nhận xét ý thức học tập của hs<i>.</i>
<i> - </i>dặn dò hs chuẩn bị bài học sau<i>.</i>
- Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của cách mạng Việt Nam trong những
năm 1930 -1931
- Nhân dân một số địa phương ở Nghệ Tĩnh đấu tranh giành quyền làm
chủ thơn xóm, xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ
- Giáo dục học sinh tự hào về truyền thống dân tộc
- Thầy : Lược đò, bản đồ Việt Nam - Phiếu học tập
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, c¶ líp
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> :1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Hãy nêu những nét chính về hội nghị thành lập
Đảng Cộng Sản Việt Nam?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bng
<b>b) Ni dung bi dy:</b>
<b>Hot ng 1</b>
- Yêu cầu Học sinh chỉ trên bản đồ 2
tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.
- Dựa vào tranh minh họa và nội dung
SGK em hãy thuật lại cuộc biểu tình
ngày 12/9/1930?
- Cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 đã
cho thấy tinh thần đấu tranh của nhân
dân Nghệ An và Hà Tĩnh như thế
nào?
<b>Hoạt động 2</b>
- Trong những năm 1930 - 1931 trong
các thôn xã ở Nghệ Tĩnh có chính
quyền Xơ Viết đã sảy ra điều gì mới?
- Khi được sống dưới chính quyền Xơ
Viết, người dân có cảm nghĩ gì?
<b>Hoạt động 3</b>
- Phong trào Xơ Viết Nghệ Tĩnh nói
- Phong trào có tác động gì đối với
phong trào của cả nước?
<b>1 - Tinh thần cách mạng của nhân</b>
<b>dân Nghệ Tĩnh trong những năm</b>
<b>1930 - 1931:</b>
- Hàng van nông dân các huyện hưng
Nguyên, Nam Đàn (Nghệ An) ... kéo
lên thị xã Vinh .... chính quyền thơn
xã sợ hãi bỏ trốn hoặc đầu hàng
- Nhân dân có tinh thần đấu tranh cao,
quyết tâm đánh duổi thực dân Pháp.
Cho dù bị đàn áp dã man ... không hề
lung lạc ý chí chiến đấu của dân tộc.
<b>2 - Những chuyển biến mới ở Nghệ</b>
<b>Tĩnh khi mới dành được chính</b>
<b>quyền.</b>
- Khơng hề xảy ra trộm cướp ... bãi
bỏ tập tục lạc hậu, mê tín dị đoan, đả
phá rượu chè cờ bạc ...
- Ai cũng phấn khởi, thốt khỏi ách
<b>3 - Ý nghĩa.</b>
- Cho thấy tinh thần dũng cảm của
nhân dân ta, sự thành công bước đầu
cho thấy nhân dân ta hồn tồn có thể
làm cách mạng thành cơng.
- Phong trào đã khích lệ, cổ vũ tinh
thần yêu nước của nhân dân ta.
<b>Bài học SGK.</b>
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên;
làm quen với các thành ngữ, tục ngữ.
- Nắm được một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
Thầy: Bảng phụ
Trò : Vở bài tập tiếng Việt 5.
H×nh thøc tổ chức: cá nhân
<b> III/ Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
- Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Lấy ví dụ?
<b>3- Bài mới</b>: 32'
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài:</b>
<b>Bài 1</b>: dòng nào dưới đây nêu đúng
nghĩa của từ thiên nhiên:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Gv
theo dâi, híng dÉn
- Nhận xét và chữa
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1em làm vào phiếu khổ to
- HS làm xong dán lên bảng và trình
bày.
- Nhận xét và chữa
- Học sinh đọc bài tập.
- Nêu yêu cầu của bài?.
- HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét và chữa
- Học sinh đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài?.
- HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào phiếu.
- Ý b: Tất cả những gì khơng do con
người tạo ra.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ tục
ngữ
sau những từ chỉ các sự vật, hiện
tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Nước chảy đá mòn
Khoai đất lạ mạ đất quen
trước, con đường vẫn dài dằng dặc.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Cái hang này sâu hun hút.
*Bài 4: Tìm từ ngữ miêu tả sóng
nước.
- Tả tiếng sóng: ầm ầm, ì ầm...
-Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn...
*Đặt câu: Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm
ầm
-Những gợn sóng lăn tăn trên mặt
nước
- Những đợt sóng xơ vào bờ, cuốn trơi
tất cả mọi thứ trên bãi biển(hung dữ)
4- Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nhận xét tiết học
- Về đọc bài và chuẩn bị cho tiết sau.
I/ Mục tiêu :
- Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số
thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn(hoặc ngược lại)
- Rèn kĩ năng làm bài thành thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
a) Bỏ chữ số 0 bên phải phần thập phân?
9,3000 = 9,300 = 9,30 = 9,3
48,6200 = 48,620 = 48,62
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Vận dụng kiến thức đã học tìm ra
cách so sánh?
- Thảo luận cặp đơi .
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Ta làm thế nào để so sánh được như
thế?
1 - Ví dụ : So sánh 8,1 m và 7,9 m
Ta có thể viết 8,1 m = 81 dm
7,9 m = 79 dm
Ta có 81 dm > 79 dm (81 > 79 vì ở
hàng chục có 8 > 7)
Tức là 8,1 m > 7,9 m
- Nêu cách làm.
- Trong hai số có phần nguyên khác
nhau thì ta so sánh như thế nào?
-Hai số thập phân này có phần
nguyên như thế nào?
- Ta so sánh như thế nào?
- Làm tương tự như ví dụ 1.
- Nếu phần nguyên bằng nhâu thì ta
so sánh như thế nào?
- Muốn so sánh hai số thập phân ta
làm thế nào?
- HS lấy ví dụ?
c/ Luyện tập
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh nêu cách làm?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp?
- Nhận xét và chữa.
* Kết luận : SGK
2- Ví dụ 2: So sánh 35,7m và
35,698m
- Phần thập phân của 35,7 m là <sub>10</sub>7
m
= 7 dm = 700 mm
- Phần thập phân của 35,698 m là:
698
1000 m = 698 mm; 700 mm > 698
mm
(700 > 698 vì 7>6) nên <sub>10</sub>7 <i>m</i>>698
1000
m
-Do đó: 35,7 m > 35,698 m
- Vậy 35,7 > 35,698 vì 7 > 6
* Kết luận 2: SGK
* Quy tắc: SGK
*Ví dụ: 2001,2 > 1999,7 vì
2001>1999
78,469 < 78,5 ( hàng phần
mười
có 4 < 5)
* Bài 1: So sánh hai số thập phân
a) 48,97 < 51,02 (vì 48 < 51)
b) 96,4 > 96,38 (vì hàng phần mười
4 > 3)
* Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
* Bài 3: Viêt các số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé.
0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 1 : Tập đọc :
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. Biết đọc diễm cảm thể hiện niềm súc
động của tác giả trước vẻ đẹp hoang sơ thơ mộng, vừa ấm cúng, thân thương
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao
- nơi có thiên nhiên thơ mộng khoáng đạt, trong lành cùng những con người
chịu thương chịu khó, hăng say lao động làm đẹp cho quê hương.
- Thuộc lòng một số câu thơ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Tranh minh họa
- Trò : Đồ dùng học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
- Đọc bài '' Kì diệu rừng xanh ''
- Hãy nói cảm nghĩ của em về bài '' Kì diệu rừng xanh ''
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- 1 em khá đọc toàn bài
- Bài có mấy khổ thơ?
- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần đọc chú
giải và đọc từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Đọc khổ thơ 1:
- Vì sao địa điểm tả trong bài thơ lại
được gọi là '' cổng trời ''
- Đọc khổ 2, 3
- Em hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh
thiên nhiên trong bài thơ?
- Trong những cảnh vật được miêu tả,
em thích cảnh vật nào? Vì sao?
- Điều gì đã khiến cho cảnh rừng
sương giá ấy như ấm lên?
- Bức tranh trong bài thơ nếu vắng
hình ảnh con người sẽ thế nào?
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
c - Đọc diễn cảm:
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc theo cặp đơi.
- Thi đọc thuộc lịng.
* Luyện đọc:
* Tìm hiểu bài.
- Giữa hai vách đá, một khoảng trời lộ
ra có mây có gió.
- Màn sương khói huyền ảo có thể
thấy cả một khơng gian mênh mơng,
cánh rừng bát ngát.
- Em thích nhất hình hình ảnh đứng ở
cổng trời....
- Qua bài ta thấy tác giả cho em biết
điều gì?
- HS đọc nội dung bài.
* Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của
sống
trên miền núi cao có thiên nhiên thơ
mộng, khống đạt, trong lành cùng
những con người chịu thương chịu
khó
hăng say lao động làm đẹp cho quê
hương.
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 3 : Tập làm văn:
I/ Mục đích
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương.
- Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành một đoạn văn hoàn
chỉnh.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập ấp dụng vào thực tế
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Phiếu học tập
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
- Đọc đoạn văn tả cảnh sông nước?
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- 1 em đọc yêu cầu bài
- Cấu tạo bài văn tả cảnh gồm có mấy
phần?
- Mở bài có nội dung gì?
- Thân bài có trình tự miêu tả như thế
nào?
- Kết bài có nội dung gì?
- Học sinh làm bài theo cặp đơi (3
nhóm viết vào giấy trong)
- Báo cáo kết quả của nhóm
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Đọc yêu cầu và gợi ý của bài
- Em hãy giới thiệu đoạn văn em viết
Bài 1 : Lập dàn ý:
1 - Mở bài: Giới bài cảnh sẽ tả
2 - Thân bài: Tả từng phần của cảnh
hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.
3 - Kết bài : Nêu nhận xét hoặc cảm
nghĩ của người viết
có nội dung gì?
- 3 em làm vào giấy trong
- Học sinh làm vào vở bài tập
- Học sinh trình bày bài
- Nhận xét bài của bạn
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 2 : Toán :
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh hai phân số thập phân, xắp xếp các số thập phân theo trật
tự xác định
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Phiếu to
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
So sánh các số thập phân sau
12,58 < 13,42
34,15 > 34,04
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- 1 em đọc yêu cẩu bài 1
- Đọc số bài tâp 1:
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào bảng con
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Học sinh thảo luận cặp đôi
- 1 em viết vào giấy trong
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận nhóm đơi
Bài 1 : (43)
84,2 > 84,19
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
4, 23 < 4,32 < 5,3 < 5 ,7 < 6,02
Bài 3 : (43)
- Học sinh báo cáo kết quả
- Đọc yêu cầu của bài
- Học sinh lên bảng làm.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
Bài 4 : (43)
a) 0,9 < x < 1,2
x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2
b) 64,97 < x < 65,14
x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Chúng ta vừa học nội dung gì?
- Về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 5 : Khoa học :
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nêu đượ tác nhân gây bệnh con đường lây truyền bệnh viêm gan
A
- Hiểu được sự nguy hiểm và biết phòng bệnh viêm gan A
- Ln có ý thức thực hiện phịng tránh bệnh, ln vận động tun truyền
mọi người cùng tích cức thực hiện.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Giấy khổ to
- Trò : Đồ dùng học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
- Nêu cách phòng bệnh viêm não?
3 - Bài mới : 28'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Em biết gì về bệnh viêm gan A?
- Học sinh thảo luận nhóm
- 3 nhóm làm vào giấy khổ to
- Nhận xét bổ sung.
* Hoạt động 2
- Quan sát tranh 1 cho học sinh đóng
vai các nhân vật ở tranh 1
- Tác nhân gây bệnh viêm gan A là
gì?
- Bệnh viêm gan A lây truyền qua
đường nào?
1 - Chia sẻ kiến thức
- Bệnh viêm gan A rất nguy hiểm
- Lây qua đường tiêu hóa
- Người mắc bệnh có dấu hiệu gầy
yếu, sốt nhẹ, đau bụng, chán ăn mệt
mỏi...
2 - Tác nhân và con đường lây bệnh
Do một loại vi rút viêm gan A có
trong phân người bệnh.
* Hoạt động 3 :
- Bệnh viêm gan A nguy hiểm như
- Học sinh hoạt động theo cặp
- Quan sát hình cho biết người trong
hình đang làm gì?
- Làm như vậy để làm gì?
- Người viêm gan A cần làm gì?
- Đọc mục bạn cần biết SGK?
3 - Cách đề phòng bệnh viêm gan A
- Chưa có thuốc đặc trị, làm cho cơ
thể mệt mỏi, chán ăn, gầy yếu.
- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa
nhiều chất đạm, vi ta min, không ăn
mỡ, không uống rượu.
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 3 : Thể dục :
Tiết 2 :
I/ Mục tiêu :
Giúp học inh cuảng cố về:
- Đọc, viết so sánh số thập phân.
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
So sánh số sau : 32,54 < 32,84
3,52 > 2,48
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Nêu yêu cầu của bài?
- Cho học sinh đọc các số đó:
- 1 em đọc cho em khác lên bảng viết
số đó.
Bài 1 : (43)
a) 7,5 bảy phảy năm
28,416 hai mươi tám phẩy bốn trăm
mười sáu.
b) 36,2 ba mươi sáu phẩy hai
- Nêu yêu cầu của bài?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa
a) 5,7 ; c) 0,01
b) 32,85 ; d) 0,304
Bài 3 : (43)
41,538 < 41,835 < 42,385 <42,583
Bài 4 (43)
a) 36<sub>6</sub><i>x<sub>x</sub></i>45<sub>5</sub> =6<i>x</i>6<i>x</i>9<i>x</i>5
6<i>x</i>5 =54
b) 56<sub>9</sub><i>x<sub>x</sub></i>63<sub>8</sub> =8<i>x</i>7<i>x</i>9<i>x</i>7
9<i>x</i>8 =49
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 2: Chính tả: Nghe viết.
I/ Mục tiêu :
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài '' Kì diệu rừng
xanh ''
- Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê, ya
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
Viết những tiếng có chứa ia/ iê?
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Giáo viên đọc bài viết
- Hướng dẫn viết tiếng khó
- Học sinh lên bảng viết
- Đọc cho học sinh viết bài
- Đọc soát lỗi.
- Chấm và nhận xét
c - Luyện tập
- Đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làmviệc cá nhân
- Gọi 1 em lên bảng viết
- Học sinh đọc bài
- Nêu yêu cầu của bài
ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ, lon lánh,
mải miết.
Bài 2 : Tìm trong đoạn tả cảnh rừng
khuya dưới đây những tiếng có chứa
yê hoặc ya
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào phiếu
- Bài yêu cầu làm gì?
- Làm việc theo cặp đơi
a) Chỉ có thuyền mới hiểu
Thuyền đi đâu về đâu
b) Lích cha lích chíc vành khuyên
Bài 4 :
Yểng ; hải yến, đỗ quyên.
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 4 : ©m nh¹c :
Ngày dạy: 4
Tiết 4 : Khoa học :
I/ Mục tiêu :
Giúp học sinh:
- Giải thích được một cách đơn giản các khái niệm HIV là gì, AIDS là
gì?
- Hiểu được sự của đại dịch HIV/ AIDS
- Nêu được các con đường lây nhiễm và cách phòng tránh nhiễm HIV
- Ln có ý thức tun truyền vận động mọi nguời phòng tránh HIV
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Giấy khổ to
- Trò : Sưu tầm một số tranh ảnh về phòng tránh nhiễm HIV/AIDS
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
- Chúng ta nên làm gì để phịng tranh viêm gan A?
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Cho học sinh chơi trò chơi '' Ai
nhanh hơn ai đúng ''.
- Chia nhóm u cầu học sinh thảo
luận tìm câu trả tương ứng.
- HIV/AIDS là gì?
1 - HIV/AIDS, các con đường lây
truyền.
- Lời giải đúng:
1.c ; 3.d ; 5.a
2.b ; 4.e
- Vì sao người ta gọi HIV/AIDS là
căn bệnh thế kỉ?
- HIV có thể lây truyền qua con
đường nào?
- Hãy lấy ví dụ về cách lây truyền qua
đường máu của HIV?
- Làm thế nào để phát hiện ra người
bị nhiễm HIV/AIDS?
- Muỗi đốt có bị nhiễm HIV không?
- Dùng chung bàn chải có thể bị
nhiễm HIV không?
- Ở lứa tuổi chúng mình phải làm gì
để có thể bảo vệ mình khỏi bị lây
nhiễm HIV/AIDS?
- Học sinh quan sát hình minh họa
trang 35 và cho biết nội dung hình
đó?
- Em biết những biện pháp nào phịng
tránh HIV/AIDS?
- Đọc mục bạn cần biết SGK
-Nó rất nguy hiểm khả năng lây lan
nhanh. Chưa có thuốc đặc trị nếu ở
giai đoạn AIDS thì chỉ cịn đợi chết.
- Tất cả mọi người đều có thể nhiễm
HIV/AIDS.
- Qua đường máu, đường tình dục từ
mẹ sang con lúc mang thai hoặc lúc
sinh con.
- Phải đưa người đi thử máu
- Dùng chung bàn chải đánh răng rất
có thể bị lây nhiễm HIV
2 - Cách phòng tránh HIV/AIDS
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 1 : Luyện từ và câu :
I/ Mục tiêu :
- Phân biệt được từ nhiều nghĩa
- Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và
nói quan hệ giữa chúng.
- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Đọc bài tập 2
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm việc theo cặp
- Các nhóm nối tiếp trình bày kết quả
của nhóm mình.
- Đọc bài tập 2
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào vở
- Đọc bài tập 3
- Làm theo nhóm 4
Nghĩa
a) Cao : Có chiều cao lớn hơn mức
bình thường.
Có số lượng hoặc chất lượng hơn
b) Nặng : Có trọng lượng lớn hơn
mức bình thường.
- Ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn
mức bình thường.
c) Ngọt : Có vị như vị của đường mật
(Lời nói) nhẹ nhàng dễ nghe. (Âm
thanh) nghe êm tai
Bài 1 : (82)
a) từ chín ở câu 1 với từ chín ở câu 3
là từ thể hiện 2 nghĩa khác nhau của
một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm
với từ chín câu 2:
b) Từ đường câu 2, 3 thể hiện 2 nghĩa
khác nhau của một từ nhiều nghĩa
đồng âm với từ đường câu 1.
c) Từ vạt 1, 3 thể hiện 2 nghĩa khác
nhau của một từ nhiều nghĩa đồng âm
với từ vạt ở câu 2.
Bài 2 (82)
a) Từ xuân thứ nhất chỉ mùa xuân đầu
b) Từ xuân ở đây có nghĩa là tuổi.
Bài 3 (83)
Đặt câu
- Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng
lớp
- Mẹ cho em vào xem Hội Chợ hàng
Việt Nam chất lượng cao
- Bé mới 4 tháng tuổi mà bế đã nặng
trĩu tay.
- Có bệnh mà khơng chạy chữa thì
bệnh xẽ nặng lên.
- Loại sô-cô-la này rất ngọt.
- Cu cậu chỉ ưa nói ngọt.
- Tiếng đàn thật ngọt.
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhắc lại nội dung bài
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 1 : Tập làm văn:
I/ Mục tiêu:
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
- Giáo viên chấm bài hôm trước.
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Học sinh đọc bài tập 1
- Có mấy kiểu mở bài? Là những kiểu
nào?
- Nêu lại yêu cầu của bài?
- Đọc bài tập 2:
- Có mấy kiểu kết bài? là những kiểu
nào?
- Kết bài mở rộng và không mở rộng
giống nhau ở điểm nào?
- Hai kiểu kết bài đó khác nhau ở
điểm nào?
- Hai học sinh làm vào giấy trong.
- Các em còn lại làm vào vở bài tập?
- Đọc bài tập 3
- Cho học sinh làmviệc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
Bài 1 : (83)
- a) Kiểu mở bài trực tiếp
- b) Kiểu mở bài gián tiếp
Bài 2 :(84)
- Đều nói về tình cảm u q gắn bó
thân thiết của bạn học sinh với con
- Kết bài mở rộng vừa nói về tình cảm
u q con đường, vừa ca ngơi cơng
ơn của các cô bác cônmg nhân vệ
sinh đã giữ sạch con đường, đồng thời
thể hiện ý thức giữ cho con đường
luôn sạch đẹp.
Bài 3: (84)
- Viết mở bài kiểu gián tiếp
- Viết kết bài kiểu mở rộng
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
Tiết 4 : Kể chuyện:
I/ Mục tiêu :
- Học sinh biết kể chuyện tự nhiên bằng lời nói của mình một câu chuyện
(mẩu chuyện) đã nghe đã đọc nói về mối quan hệ giữa con người với thien
nhiên.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện biết đặt câu hỏi, biết trả
lời câu hỏi, tăng cường ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Rèn kĩ năng nghe.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Tranh ảnh và một số chuyện
III/ Các hoạt động dạy học:
1 - Ổn định tổ chức 1' Hát
2 - Kiểm tra : 3'
- Kể câu chuyện '' Cây cỏ nước Nam ''
3 - Bài mới : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Đọc yêu cầu của đề
- Đề yêu cầu làm gì?
- Đọc gợi ý SGK.
- Em hãy nêu một số
chuyệnnóivềquan hệ giữa con người
với thiên nhiên?
- Câu chuyện có nội dung gì?
- Học sinh nói nội dung đó (giáo viên
treo nội dung đó lên bảng) học sinh
đọc.
- Lấy ví dụ một số câu chuyện trong
- Em thích kể câu chuyện nào?
- Đọc lại yêu cầu bài?
- Trước khi kể được nội dung chuyện
ta làm gì?
- Sau khi kể xong ta làm gì?
- Học sinh lên bảng kể chuyện
- Kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp.
Đề bài: Kể một câu chuyện em đã
nghe đã đọc nói về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên.
- Cóc kiện trời, Con chó nhà hàng
xóm, Người hàng xóm...
Thân thiết gắn bó con người với thiên
nhiên...
- Cây cỏ nước Nam...
* Kể chuyện:
4- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
I/ Mục tiêu :
* Giúp học sinh ôn:
- Bảng đơn vị đo độ dài.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữ một số đơn vị đo
thông dụng.
- Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị
đo khác nhau
- Giáo dục học sinh có ý thức cẩn thận chính xác.
II/ Đồ dùng học tập:
Thầy: Bảng phụ kê đơn vị đo độ dài
Trò : Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định tổ chức 1': Hát.
2- Kiểm tra: 3'
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
4,34 < 4,45 < 5,02 < 5,12 < 6,02
3- Bài mới: 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài:
* Bài 1: Nêu lại đơn vị đo độ dài? 1 - Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài
km hm dam m dm cm mm
1 km
= 10 hm
1 hm
= 10 dam
= <sub>10</sub>1
km
= 0,1km
1 dam
= 10 m
= <sub>10</sub>1
hm
= 0,1hm
1m
= 10 dm
= <sub>10</sub>1
dam
= 0,1dam
1dm
= 10 cm
1 cm
= 10mm
= <sub>10</sub>1
dm
= 0,1dm
1 mm
= <sub>10</sub>1
cm
= 0,1cm
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đođộ dài liền kề?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
đổi?
- Học sinh làm nêu cách đổi đơn vị
- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn
vị liền sau nó.
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần
mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
- Ví dụ:
đó?
- Hãy viết đơn vị đo về mét dưới
dạng hỗn số, số thập phân?
- Học sinh trình bày cách làm ta viết
số đo đó về mét dưới dạng hỗn số, số
thập phân.
c- Luyện tập:
- Đọc yêu cầu của bài
- Gọi học sinh lên bảng viết
- Dưới lớp làm ra bảng con
- Nhận xét và chữa.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào bảng con
- Nhận xét và chữa
- Đọc bài tập 3
- Học sinh làm theo cặp đôi.
- 1 em làm vào giấy trong.
1m = 100cm ; 1cm = <sub>100</sub>1 m =
0,01m
1mm = <sub>1000</sub>1 m = 0,001m
1m = 1000mm
2: Ví dụ Viết..
a) 6m4dm = ... m
6m4dm = 6 <sub>10</sub>4 m = 6,4m
b) Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
3m5cm = ... m
3m5cm = 3 <sub>100</sub>5 m = 3,05m
Vậy 3m5cm = 3,05m.
Bài 1 : (44)
a) 8m6dm = 8 <sub>10</sub>6 m = 8,6m
b) 2dm2cm = 2 <sub>10</sub>2 dm = 2,2dm
c) 3m7cm = 3 <sub>100</sub>7 m = 3,07m
d) 23m13cm = 23 13<sub>100</sub> m = 23,13m
Bài 2 : (44)
a) 3m4dm = 3 <sub>10</sub>4 m = 3,4m
2m5cm = 2 <sub>100</sub>5 m = 2,05m
21m36cm = 21 36<sub>100</sub> m = 21,36m
b) 8dm7cm = 8 <sub>10</sub>7 dm = 8,7dm
4dm32mm = 4 32<sub>100</sub> dm = 4,32dm
a) 5km302m = 5 302<sub>1000</sub> kM =
5,302km
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề
nhau
-Về chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 5 .
- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt
II/ Đồ dùng dạy học:
Thầy: Nội dung sinh hoạt
Trò: Đồ dùng
III/ Nội dung sinh hoạt:
1- Ổn định tổ chức: Hát
2- Nhận xét tuần
- Lớp trưởng nhận xét
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
a- Đạo đức: Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt
mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn cịn hiện
tượng nơ đùa q trớn:
b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe
giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
Bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng khơng học bài cũ:
c- Các hoạt động khác:
- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chát lượng.
- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.
- Duy trì và bảo vệ tốt thư viện cây xanh.
3- Phương hướng tuần tới.
- Khắc phục hiện tượng nô đùa quá trớn, không học bài cũ.
- Duy trì tốt thư viện cây xanh
<b> Ngày soạn : 16/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
Học xong bài này HS biết:
<b>-</b> Bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những lúc
khó khăn hoạn nạn.
<b>-</b> C xư tèt víi b¹n bÌ trong cc sống hàng ngày.
<b>II/ Đồ dựng dy hc</b>:
- Thầy : Phiếu học tập
- Trò : Sưu tầm tranh ảnh về tình bạn
- Hình thức tổ chức: cá nh©n, nhãm, líp
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Nêu những truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ em?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>*Hoạt động 1. Tìm hiểu truyện</b>
<b>trong SGK</b>
- Câu chuyện gồm những nhân vật
nào?
- Khi đi vào rừng hai bạn gặp điều gì?
- Chuyện gì đã xẩy ra ngay sau đó?
- Hành động bỏ mặc bạn như vậy cho
ta thấy người bạn đó là người như thế
nào?
- Khi con gấu bỏ đi người bạn bị bỏ
rơi lại đã nói điều gì với người bạn
kia?
- Em thử đốn xem sau chuyện này
tình bạn của hai người sẽ như thế
nào?
- Theo em khi đã là bạn bè chúng ta
cần cư xử với nhau như thế nào? Vì
sao?
<b>*Hoạt động 2. Bài 1: (18)</b>
Nếu thấy bạn làm điều sai trái em sẽ
chọn cách ứng xử nào? Vì sao?
- Vì sao em chọn ý đó là đúng?
<b>*Hoạt động 3. Bài tập 2: ( 18)</b>
- Đọc bài tập.
* HS đọc câu chuyện trong SGK.
- Gồm ba nhân vật đôi bạn và gấu.
- Hai người bạn gặp chú gấu.
- Khi thấy gấu một bạn đã bỏ chạy và
leo tót lên cây nấp để mặc người bạn
cịn lại dưới mặt đất.
- Ai bỏ bạn trong lúc hiểm nguy để
chạy thoát thân là kẻ tồi tệ.
- Phải yêu thương, đùm bọc nhau và
phải giúp đỡ nhau vượt qua khó khăn,
đồn kết giúp đỡ nhau cùng nhau tiến
bộ.
*Ghi nhớ: SGK
- Đọc ghi nhớ (3 em)
- Học sinh đọc bài tập.
- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng làm.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Tæ chøc cho Học sinh trao đổi theo
cặp:
- Các nhóm nối tiếp lên lên trình bày.
- Nhận xét và chữa
a) Chúc mừng bạn.
b) An ủi động viên giúp đỡ bạn.
c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn
bênh vực bạn.
d) Khuyên ngăn bạn không nên sa vào
những việc làm không tốt.
đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái,
nhận khuyết điểm và sửa chữa khuyết
điểm.
e) Nhờ bạn bè, thầy cô giáo hoặc
người lớn khuyên ngăn bạn.
<b> 4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Đọc diễn cảm bài văn; phân biệt lời ngời dẫn truyện và lời nhân vật.
- Giáo dục học sinh yêu lao động.
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
Thầy: Tranh minh họa
Trò : Đồ dùng học tập
H×nh thøc tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b> III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
Đọc thuộc lịng những câu thơ em trích trong bài '' Trc cng tri ''.
Trả lời câu hỏi về nội dung bµi
<b>3- Bài mới</b>: 33'
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài</b>:
<b>Hoạt động 1. Luyện đọc</b>
- Đọc nối tiếp, đọc chú giải đọc từ
khó.
- yêu cầu HS đọc theo cặp.
- Gọi 1-2 HS đọc toàn bài
GV - Đọc mẫu 1 lần
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu bài</b>
- Theo Hùng, Quý, Nam cái gì q
nhất trên đời?
- Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào
để bảo vệ ý kiến của mình?
- Thầy giáo cho rằng cái gì là quý
nhất?
- Vì sao thầy giáo cho rằng người
lao động là quý nhất?
- Chọn tên gọi khác cho bài văn
và nêu lí do vì sao em gọi tên đó?
<b>Hoạt động 3. Luyện đọc diễn</b>
<b>cảm.</b>
- Hớng dẫn HS đọc phân vai
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, ghi điểm HS đọc hay
nhất
- Qua bài văn cho ta biết điều gì?
- Luyện c, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp
- §äc toµn bµi
- Nghe
- Hùng: lúa gạo, Nam: thì giờ: Quý: vàng
- Hùng lúa gạo nuôi sống con người
- Quý có vàng là có tiền, mua được gạo
- Nam có thì giờ làm ra lúa gạo vàng.
- Người lao động mới q nhất.
- Khơng có người lao động thì khơng có
lúa gạo vàng một bạc và thì giờ cũng trơi
qua một cách vơ vị.
- HS nªu ý kiÕn riªng
- Cho 5 học sinh đọc phân vai.
- thi đọc trước lớp:
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc diễn cảm
hay nhất
- Nội dung: Cái q nhất đó là người lao
<b>4- Củng cố - Dặn dò:</b> 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học chuẩn bị cho tiết sau.
- BiÕt viÕt số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
Thầy: Bảng phụ
Trò : Bảng con
Hình thức tổ chức: cá nhân, nhãm.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
<b>3- Bài mới</b>: 33'
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài:</b>
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm vào bảng con
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc phép tính mẫu
- Nêu cách làm
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xết và chữa
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm theo cặp đơi
- Các nhóm báo cáo kết quả.
<b>Bài 1: (45)</b>
a) 35m23cm = 35 23<sub>100</sub> m = 35,23m
b) 51dm3cm = 51 <sub>10</sub>3 dm = 51,3dm
c) 14m7cm = 14 <sub>10</sub>7 m = 14,07m
<b>Bài 2: (45)</b>
315cm = 3,15m
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm
= 3m15cm
= 3 15<sub>100</sub> m =
3,15m
234cm = 2,34m; 506cm = 5,06m
34dm = 3,4m
<b>Bài 3 : (45)</b>
a) 3km245m = 3 245<sub>1000</sub> km =
3,245km
b) 5km34m = 5 34<sub>1000</sub> km = 5,034km
c) 307m = 307<sub>1000</sub> km = 0,307km
<b>Bài 4: (45)</b>
a) 12,44m = 12 44<sub>100</sub> m = 12m44cm
b) 7,4dm = 7 <sub>10</sub>4 dm = 7dm4cm
c) 3,45km = 3 450<sub>1000</sub> km = 3km450m
= 3450m
d) 34,3km = 34 300<sub>1000</sub> km =
= 34300m
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
<b> </b>
* Sau bài học, học sinh biết:
- Sơ lợc về dân c Việt Nam:
+ Việt Nam là nớc có nhiều dân tộc. Trong đó ngời Kinh có số dân đông
nhất.
+ Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và
tha thớt ở miền núi.
+ Khoảng 3/4 dân số Việt Nam sống ở nông thôn.
- Sử dụng bảng số liệu , biểu đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận
biết một số đặc điểm của sự phân bố dân c.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Lược đồ mật độ dân số Việt Nam
- Trò : Đồ dùng học tập
- H×nh thøc tỉ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1- Cỏc dõn tộc.</b>
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- Dân tộc nào đơng nhất sống ở đâu?
- Các dân tộc ít người sống ở đâu?
- Kể tên một số dân tộc ít người và
địa bàn sinh sống của họ?
<b>Hoạt động 2- Mật độ dõn số.</b>
- Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
- Treo bảng thống kê mật độ dân số
của một số nước châu Á
- Bảng số liệu cho ta biết gì?
- Hãy so sánh mật độ dân số nước ta
với mật độ dân số một số nước?
- Nước ta có 54 dân tộc.
- Dân tộc kinh (Việt) có số dân đông
nhất sống tập trung ở các vùng đồng
bằng các vùng ven biển.
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở
vùng núi và cao nguyên.
- Mật độ dân số là số dân trên một
km2
- Mật độ dân số của một số nước châu
Á.
- Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều
gì về mật độ dân số Việt Nam?
<b>Hoạt động 3- Phõn bố và dõn cư.</b>
- Treo lược đồ
- Nêu tên lược đồ và cho biết lược đồ
giúp ta nhận xét về hiện tượng gì?
- Chỉ trên lược đồ các vùng có mật độ
dân số trên 1000 người/km2<sub>?</sub>
- Những vùng có mật độ dân số từ
- Các vùng có mật độ dân cư từ trên
100 đến 500 người/km2<sub>?</sub>
- Vùng có mật độ dân số dưới 100
người/km2<sub>?</sub>
- Dân số nước ta chủ yếu tập chung ở
đâu? Vùng nào có dân số thưa thớt?
- Mật độ dân số Việt Nam rất cao.
- Lược đồ mật độ dân số Việt Nam
cho ta thấy sự phân bố dân cư của
nước ta.
- Nơi có mật độ dân số lớn hơn 1000
người/km2 <sub>là các thành phố Hà Nội,</sub>
Hải Phịng, thành phố Hồ Chí Minh
và một số thành phố khác ven biển.
- Một số nơi ở đồng bằng Bắc Bộ,
Nam Bộ và một số nơi ở đồng bằng
ven biển miền Trung.
- Trung du Bắc Bộ, 1 số ở đồng bằng
Nam Bộ, đồng bằng ven biển miền
Trung - Cao nguyên Đắk Lắk
- Ở vùng núi.
- Chủ yếu tập chung ở đồng bằng các
đô thị lớn, thưa thớt ở vùng núi,
hảiđảo
<b>Bài học: SGK</b>
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết
<b>Ngày soạn: 17/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>
<b>I</b>. <b> m ục tiêu :</b>
hs cần phải :
- biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau<i>. </i>
- Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình.
- Hoạt động ngồi giờ: Cho HS học tập một số gơng học tập tốt, ngoan
ngoãn, lễ phép.
<b>II</b>. <b> ® å dïng d¹y - häc :</b>
- GV : - phiếu đánh giá kết quả học tâp của hs<i>. </i>
- nồi, soong cỡ vừa, đĩa(để bày rau); bếp ga nhỏ; 2 cái rổ, chậu
nhựa; đũa nấu<i>. </i>
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III</b>. <b> c ác hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b> 1. ổ n định lớp : 1’</b>
<b> 2. k iĨm tra bµi cị : (4’) 02 hs</b>
- gia đình em thờng nấu cơm bằng cách nào? em hãy nêu cách nấu cơm
đó?
<i>* gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm. </i>
<b> 3. Bµi míi: 28’</b>
<b>a.giới thiệu bài: gv ghi đề</b>
<b>b.</b> <b>h oạt động 1 : tìm hiểu cách thực hiện các</b>
công việc chuẩn bị luộc rau<i>. </i>
<i>- </i>hỏi: nêu những công việc đợc thực hiện khi
<i>- </i>gv hớng dẫn hs quan sát hình 1 và yêu cầu hs
nêu tên các nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn
bị để luộc rau
<i>- </i>yêu cầu hs nhắc lại cách sơ chế rau đã học ở
bài 8<i>. </i>
<i>- </i>cho hs quan sát hình 2 và đọc nội dung mục
1b để nêu cách sơ chế rau trớc khi luộc.
<i>- </i>gäi hs lên bảng thực hiện các thao tác sơ chế
rau<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét , uốn nắn thao tác cha đúng<i>. </i>
<b>c.h oạt động 2 : tìm hiểu cách luộc rau</b><i>. </i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đọc nội dung mục 2, quan
sát h3 và nhớ lại cách luộc rau ở gia đình để
nêu cách luộc rau<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét và hớng dẫn hs cách luộc rau<i>. </i>
d<i>. </i><b>h oạt động 3 : đánh giá kt qu hc tp</b><i>. </i>
+ em hÃy nêu các bớc luéc rau<i>. </i>
+ so sánh cách luộc rau ở gia đình em với
cách luộc rau nêu trong bài<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
hs<i>.</i>
<b>e. Hoạt động 4.Hoạt động ngồi giờ.</b>
- Dùa vµo hiĨu biÕt của mình em hÃy kể một
số gơng học tập tốt, ngoan ngo·n.
- Nếu HS khơng kể đợc thì GV kể về một số
gơng học tập tốt, ngoan ngoãn: Trần Bảo
Đồng, Nguyễn Ngọc Kí,…
- ? Em học tập đợc gì ở những tấm gơng đó?
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i>. </i>
<i>- </i>hs trả lời câu hỏi<i>. </i>
<i>- </i>hs quan sát rồi trả lời <i>. </i>
<i>- </i>1 hs<i>. </i>
<i>- </i>hs đọc, quan sát và trả lời<i>. </i>
<i>- </i>3 hs<i>. </i>
<i>- </i>hs đọc lớt các nội dung sgk
rồi trả li<i>. </i>
<i>- </i> hs lắng nghe<i>. </i>
- HS làm bài vào phiếu
- HS kể
- HS lắng nghe
- HS trả lời
<b> 4. Củng cố- dặn dò:4</b>
<i> - </i>gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk<i>. </i>
<i> - </i>gv nhận xét ý thức học tập của hs và động viên hs thực
hành luộc rau giúp gia đình<i>. </i>
<i> - </i>dỈn dò hs chuẩn bị bài học sau<i>. </i>
- Tờng thuật lại đợc sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính
quyền thắng lợi : Ngày 19-8-1945 hàng vạn nhân dân Hà Nội xuống đờng
biểu dơng lực lợng và mít tinh tại Nhà hát lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít
tinh, quần chúng đã xơng vào chiếm các cơ sở đầu não của kẻ thù: Ph Khõm
sai, S
Mật thám,Chiều ngày 19-8-1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội toàn thắng.
- Biết Cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết
quả:
+ Tháng 8-1945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩ giành chính quyền và lần
+ Ngµy 19-8 trë thµnh ngµy kØ niƯm Cách mạng tháng Tám.
- Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Bản đồ Việt Nam
- Trò : Đồ dùng học tập.
- H×nh thøc tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy học</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Thuật lại cuộc khởi nghĩa 12/9/1930 ở Nghệ An?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>1- Thời cơ cách mạng.</b>
- Vì sao đảng ta lại xác định đây là
thời cơ ngàn năm có một cho cách
mạng Việt Nam?
- Tình hình kẻ thù của nước ta lúc này
như thế nào?
<b>2- Ngày 19/8/1945 khởi nghĩa ở Hà</b>
<b>Nội giành chính quyền và ở nơi</b>
<b>khác.</b>
- Nêu cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội?
- Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà
- Từ 1940 Nhật và Pháp cùng đô hộ
nước ta nhưng tháng 3/1945 Nhật đảo
chính Pháp để độc chiếm nước ta.
Tháng 8/1945 quân Nhật ở châu Á
thua trận và đầu hàng quân đồng minh
thế lực của chúng bị giảm sút.
- Ngày 18/8/1945 Hà nội xuất hiện cờ
đỏ sao vàng. Sáng 19/8/1945 nhân
dân Hà Nội biểu dương lực
lượng ...
Chiều 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội thắng
lợi
Nội có tác động như thế nào đến tinh
thần cách mạng của nhân dân cả
- Tiếp theo Hà Nội là nơi nào đã
giành được chính quyền?
<b>3- Ý nghĩa:</b>
- Thắng lợi của cách mạng tháng 8 có
ý nghĩa như thế nào?
- Huế (23/8) Sài Gòn (25/8) và đến
28/8/1945 cuộc tổng khởi nghĩa thành
công trong cả nước.
- Cho thấy lòng yêu nước và tinh thần
cách mạng của nhân dân ta. Chúng ta
đã giành được độc lập, dân ta thoát
khỏi kiếp nô lệ ách thống trị của thực
dân phong kiến.
Bài học: SGK
<b>4- Củng cố - Dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
- Tìm đợc các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hóa trong mẩu chuyện
“Bầu trời mùa thu” (BT1, BT2).
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so
sánh, nhân hóa khi miêu tả.
- Giáo dục : Phát triển năng lực dùng từ.
<b>II/ dựng hc tập</b>:<b> </b>
Thầy: Bảng phụ
Trò : Vở bài tập tiếng Việt
Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
- Đặt câu trong đó có từ: rì rào, hun hút.
<b>3- Bài mới</b>: 33'
<b>a- Giới thiệu bi</b>: Ghi bng
<b>b- Ni dung bi</b>:
- Yêu cầu hc sinh ni tip c mẩu
chuyn ú?
- Yêu cầu đc bi tp 2.
- Nêu yêu cầu của bài.
<b>Bài 1(87)</b> Đọc mẩu chuyện
'' Bầu trời mùa thu ''
<b>Bài 2 (87</b>)
- Tæ chøc học sinh làm theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kt qu:
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Nhận xét, chữa bài.
nh mt nc mt mỏi trong ao
- Từ ngữ thể hiện sự nhân hóa: được
rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng buồn
bã, trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy
chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi
xuống lắng nghe:...
- Những từ ngữ khác: rất nóng và
cháy lên những tia sáng của ngọn lửa/
xanh biếc/ cao hơn
<b>Bài 3: (88)</b> Viết đoạn văn ngắn. - Đọc
bài tập 3:
- Nêu yêu cầu của bài
- Lớp làm vào vở bài tập
- Học sinh nối tiếp đọc bài
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh ôn:
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị
đo khối lượng thường dùng.
- Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các
đơn vị đo khác nhau.
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
Thầy: Bảng phụ
Trò : Bảng con
Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
Viết số thập pjân thích hợp vào chỗ chấm
<b>a- Gii thiu bi</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài</b>:
<b>1 - Ôn bảng đơn vị đo khối lượng</b>
- Yêu cầu nêu tên các đơn vị đo
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 dag 1 g
= 10 tạ = 10 yến
= <sub>10</sub>1
tấn
= 0,1 tấn
= 10 kg
= <sub>10</sub>1
tạ
= 0,1 tạ
= 10 kg
= <sub>10</sub>1
yến
= 0,1 yến
= 10 dag
= <sub>10</sub>1
kg
= 0,1 kg
= 10g
= <sub>10</sub>1
kg
= 0,1 kg
= <sub>10</sub>1
dag
= 0,1 dag
- Đọc yêu cầu của bài?
- 5 tấn 132kg bằng bao nhiêu tấn?
- Nêu cách làm.
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa
- Bài yêu cầu làm gì?
- Thảo luận theo cặp
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét, chữa bài.
<b>2 - Vớ d : Vit s thập phân thích</b>
<b>hợp vào chỗ chấm.</b>
5 tấn 132kg = ... tấn
5 tấn 132kg = 5 132<sub>1000</sub> tấn = 5,132
tấn
Vậy : 5tấn 132kg = 5,132 tấn
<b>3- Luyện tập:</b>
<b>Bài 1 : (45)</b>
a) 4tấn562kg = 4 562<sub>1000</sub> tấn = 4,562
tấn
b) 3tấn14kg = 3 14<sub>1000</sub> tấn = 3,014
tấn
c) 12 tấn6kg = 12 <sub>1000</sub>6 tấn = 12,006
tấn
d) 500kg = 500<sub>1000</sub> tấn = 0,500 tấn
<b>Bài 2: (45)</b>
a) 2kg 50g = 2 50<sub>1000</sub> kg = 2,050kg
(hoặc 2kg 50g = 2 50<sub>1000</sub> kg = 2
5
100 kg =0,25kg)
- Học sinh đọc bài tập
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Dựa vào u cầu của bài làm bài tập
- Gọi học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- NhËn xÐt, chữa bài.
(hoc 500<sub>1000</sub> kg = <sub>10</sub>5 kg = 0,5 kg
<b>Bài 3: (46)</b>
Bài giải:
Lượng thịt cần thiết để ni 6 con sư
tử đó trong một ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
Lượng thịt cần thiết để ni 6 con sư
tử trong vịng 30 ngày là:
54 x 30 = 1620 (kg) = 1,620
tấn hay 1,62 tấn
Đáp số: 1,620 tấn hay 1,62 tấn
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng?
- Về làm lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b> </b>
- Đọc diễn cảm đợc bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi
- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Sự khắc nghiệt của thiờn nhiờn Cà Mau gúp
phần hun đỳc nờn tớnh cỏch kiờn cường của người Cà Mau ( Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK).
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Tranh minh họa cho bài
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Học sinh đọc trun '' Cái gì q nhất ''. Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b>Hoạt động 1. Luyện đọc</b>
- Gäi 1 em khá đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp 3 lần, đọc từ khó và
chú giải.
- Yêu cầu đọc theo cặp.
- Gọi 1-2 em đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
<b>Hoạt động 2. Tỡm hiểu bài</b>
- Mưa ở Cà Mau có gì khác thng?
- c on 2, trả lời câu hỏi: Cõy ci
trờn đất Cà Mau mọc ra sao?
- Người Cà Mau dựng nhà như thế
nào?
- Đọc đoạn 3, TLCH : Người Cà Mau
có tính cách như thế nào?
<b>Hoạt động 3. Luyện đọc diễn cảm</b>.
- Gọi HS đọc nối tiếp, GV theo dõi,
h-ớng dẫn giọng đọc.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm một đoạn
tiêu biểu.
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn
đọc diễn cảm hay nhất.
- Qua bài tác giả cho ta biết điều gỡ?
- Đọc toàn bài.
- Luyn c nèi tiÕp kÕt hợp giảI
nghĩa từ.
- Đọc theo cặp
- Mưa ở Cà Mau là mưa rông đột
ngột, nhưng chóng tạnh.
- Cây cối mọc thành chịm, rặng, rễ
dài, cắm sâu vào lòng đất để chống
chọi được với thời tiết khắc nghiệt.
- Nhà dựng dọc bờ kênh, dưới những
hàng đước xanh rì, từ nhà nọ sang nhà
kia / phải leo trên cầu bằng thân cây
đước.
- Thông minh, giàu nghị lực, thượng
võ, thích kể và thích nghe những
chuyện kì lạ ...
- Học sinh đọc nối tiếp.
- Đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu
+ Đọc diễn cảm trong nhãm
+ Thi đọc diễn cảm
Nội dung: Sự khắc nghiệt của thiên
nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách kiên cường của người Cà
Mau.
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nêu nội dung bài.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
- H×nh thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Đọc bài mở bài gián tiếp vµ kÕt bµi më réng trong tiÕt TLV tríc.
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy:
- Học sinh đọc bài tập 1: Làm theo
nhóm
- Hùng, Quý, Nam tranh luận vấn đề
gì?
- Ý kiến của mỗi bạn thế nào? Lí lẽ
đưa ra bảo vệ ý kiến đó ra sao?
- Ý kiến lí lẽ và thái độ của thầy giáo
ra sao?
- Đọc bài tập 2:
- Đóng vai.
- HS khác nhận xét
- Đọc bài tập 3
- Cho học sinh làmviệc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
<b>Bài 1 : </b>
- Cái gì q nhất trên đời:
- Hùng: Quý nhất là lúa gạo có ăn
mới sống được.
- Quý: Quý nhất là vàng có vàng có
tiền có tiền sẽ mua được lúa gạo.
- Nam: Q nhất là thì gì: Có thì giờ
mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc.
- Người lao động là quý nhất.
<b>Bài 2 :(91)</b>
- 3 em đóng vai ba bạn thực hiện cuộc
trao đổi tranh luận.
<b>Bài 3: (91)</b>
- Phải có hiểu biết.
- Phải có ý kiến riêng.
- Phải biết cách nêu lí lẽ và dẫn
chứng.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>-</b> BiÕt viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
<b>-</b> Giáo dục tính chính xác khi làm toán.
<b>II/ dựng dạy học:</b>
- Thầy : Phiếu - Bảng phụ
- Trị : Vở bài tập tốn
- H×nh thøc tỉ chøc: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
10kg 3g = 10 <sub>1000</sub>3 kg = 10,003 kg
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy:</b>
<b> </b>1 - Bảng đơn vị đo diện tích:
1 km2 <sub>1 hm</sub>2 <sub>1 dam</sub>2 <sub>1 m</sub>2 <sub>1 dm</sub>2 <sub>1 cm</sub>2 <sub>1 mm</sub>2
=
100hm2
=100dam2
= <sub>100</sub>1 k
m2
=0,01km2
=100m2
= <sub>100</sub>1 h
m2
=0,01hm2
=100dm2
= <sub>100</sub>1 da
m2
=0,01dam2
=100cm2
= <sub>100</sub>1
m2
=0,01m2
=100mm2
= <sub>100</sub>1 d
m2
=0,01dm2
= <sub>100</sub>1 c
m2
=0,01cm2
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích km2<sub>, ha với m</sub>2<sub>, giữa km</sub>2<sub> và</sub>
ha.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Em hãy nêu cách làm?
- Hãy so sánh hai số đó?
- Đọc ví dụ:
- Học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Bài yêu cầu làm gì?
1 km2<sub> = 1000000 m</sub>2
1 km2 <sub>= 100 ha</sub>
1 ha = 10000 m2
1ha = <sub>100</sub>1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2
<b>2- Ví dụ Viết số thập phân thích</b>
<b>hợp vào chỗ chấm:</b>
3 m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2
Cách làm: 3 m2<sub>5dm</sub>2<sub> =3</sub> 5
100
m2<sub>=3,05m</sub>2
Vậy 3 m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 3,05m</sub>2
* Ví dụ 2:
42 dm2<sub> = ... m</sub>2
Cách làm: 42 dm2 <sub>=</sub> 42
100 m2 = 0,42
m2
Vậy 42 dm2<sub> = 0,42 m</sub>2
<b>3- Luyện tập</b>:
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh thảp luận theo cặp.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào bảng con.
vào chỗ chấm:
a) 56 dm2<sub> = 0,56 m</sub>2
b) 17 dm2<sub> 23 cm</sub>2<sub> = 17,23 dm</sub>2
c) 23 cm2<sub> = 0,23 dm</sub>2
d) 2 cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = 2,05 cm</sub>2
<b>Bài 2</b>: (47)
a) 1657 m2<sub> = 0,1657 ha</sub>
b) 5000 m2<sub> = 0,5 ha</sub>
c) 1 ha = 0,01 km2
d) 15 ha = 0,15 km2
Bài 3 : (47)
a) 5,34 km2<sub> = 534 ha</sub>
b) 16,5 m2 <sub>= 650 ha</sub>
d) 7,6256 ha = 76256 m2
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Học sinh xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây
nhiễm HIV.
- Không phân biệt đối sử với người bị nhiễm HIV và gia đình họ.
- Luôn vận động, tuyên truyền mọi người không xa lánh phân biệt đối sử
với người bị nhiễm HIV và gia đình họ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Hình minh họa, Phiếu học tập
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp
<b>III/ Cỏc hot động dạy học</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Chúng ta phải làm gì để phịng tránh HIV/AIDS?
<b>3 - Bài mới</b> : 28'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>Hoạt động 1- HIV khụng lõy qua</b>
<b>một số tiếp xỳc thụng thường</b>.
- Cho học sinh đóng vai như hình 1
- Những ho¹t động tiếp xúc nào
khơng có khả năng lây nhiễm HIV?
<b>Hoạt động 2- Không nên xa lánh và</b>
<b>phân biệt đối xử đối với người bị</b>
<b>nhiễm HIV và gia đình họ.</b>
- Quan sát hình 2 và trao đổi theo cặp.
- Nếu các bạn là người quen của em,
- Qua ý kiến đó em rút ra điều gì?
- Quan sát hình 3, 4
- Thảo luận nhóm
- Chúng ta cần có thái độ như thế nào
đối với người bị nhiễm HIV và gia
đình họ?
má, bắt tay, bị muỗi đốt, ngồi học
cùng bàn, khoác vai, dùng chung
khăn tắm, nói chuyện, uống chung li
nước, Ăn cơm chung mâm....
- Em vẫn chơi với họ...
- Trẻ em dù có bị nhiễm HIV thì vẫn
có quyền trẻ em. Họ rất cần được
sống trong tìnhu thương sự san sẻ
của mọi người.
- Khơng xa lánh họ, nên giúp đỡ họ...
- Đọc mục bạn cần biết
<b>4- Củng cố - Dặn dò: </b>3'
- Nhắc lại nội dung bài
<b> </b>
<b> Ngày soạn : 19/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
- Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lợng dới dạng số thập phân .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, líp
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
ViÕt sè thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 km2<sub> 3 ha = ….km</sub>2
3 ha 45 m2<sub> = …. ha</sub>
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra bảng con
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra bảng con
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa.
- Học sinh đọc bài tập.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gi?
- Gọi học sinh lên bảng tóm tắt bài
bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa
<b>Bài 1 : (47)</b>
a) 42 m 34 cm = 42,34 m
b) 56 m 29 cm = 56,29 m = 562,9 dm
c) 6 m 2 cm = 6,02 m
d) 4352 m = 4,352 km
<b>Bài 2 : (47)</b>
a) 500 g = 0,5 kg
b) 347 g = 0,347 kg
c) 1,5 tấn = 1500 kg
d) 0,304
<b>Bài 3 : (47)</b>
a) 7 km2<sub> = 7000000 m</sub>2
4 ha = 40000 m2
b) 30 dm2<sub> = 0,30 m</sub>2<sub> , 300 dm</sub>2<sub> = 3 m</sub>2
515 dm2<sub> = 5,15 m</sub>2
<b>Bài 4 (47</b>) Bài giải
Đổi 0,15 km = 150 m
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là
150 - 90 = 60 (m)
90 x 60 = 5400 (m2<sub>) = 0,54 ha</sub>
Đáp số : 5400 m2<sub>; 0,54 ha</sub>
<b> 4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể
thơ tự do.
- Làm đợc BT2b: Phân biệt âm cuối n/ng
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>:<b> </b>
Thầy: Bảng phụ
Trò : Vở tiếng việt bài tập
H×nh thøc tỉ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b> III/ Cỏc hot ng dạy học</b>:<b> </b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
- Viết đúng : rợp bóng, tiếng đàn.
<b>3- Bài mới</b>: 33'
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài</b>:
<b>Hoạt động 1. Hớng dẫn HS nhớ viết</b>
- Gọi 1 hoặc 2 em đọc thuộc bài
- Trình bày bài thơ như thế nào?
- Luyện viết từ khó.
- Học sinh tự nhớ lại bài để viết bài.
- Đổi chéo soát lỗi
- Giáo viên chấm nhận xét
<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm BT</b>
<b>chính tả</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài
<b>-</b> Cho HS làm bài theo nhóm
<b>-</b> Gọi đại diện nhóm trỡnh by
- HS nêu cách trình bày bài thơ
- sụng , ba - la - lai - ca, xe ben, bỡ
ngỡ...
<b>Bài 2b</b> : Hoạt động nhúm
- đọc yêu cầu
Man -mang VÇn- vÇng Buôn- buông <sub> V</sub><sub>ơn- vơng</sub>
Lan man-mang vác
Khai man-con mang Vần thơ-vầng trăng, Buôn làng- buông màn, Vơn lên-vơng vấn,
<b> 4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiêt học
- Về làm lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>-</b> Nêu đợc một số quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.
<b>-</b> Nhận biết đợc nguy cơ khi bản thân có thể bị xõm hi.
<b>-</b> Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ xâm hại.
<b>II/ dựng dy hc</b>:
- Thầy : Hình trang 38 ,39.
- Trò : Đồ dùng học tập
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học</b>:
<b> 1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b> 2 - Kiểm tra</b> : 3'
- Những trường hợp tiếp xúc nào không bị lây nhiễm HIV/AIDS?
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
- HS đọc lời thoại của các nhân vật
hình 1,2,3.
- Các bạn trong các tình huống trên
có thể gặp phải nguy hiểm gì?
<b>1 - Khi nào chúng ta có thể bị xâm</b>
<b>hại</b>
- Tranh 1: Nếu đi đường vắng có thể
gặp kẻ xấu cướp đồ...
- Ngồi các tình huống trên em có thể
kể thêm những tình huống có thể dẫn
đến nguy cơ bị xâm hại?
- Chúng ta cần làm gì để phịng tránh
nguuy cơ bị xâm hại?
- Làm việc nhóm.
- Đọc mục bạn cần biết.
- Khi có nguy cơ bị xâm hại chúng ta
cần làm gì?
- Trong trường hợp bị xâm hại chúng
ta sẽ phải làm gì?
- Theo em chúng ta có thể tâm sự chia
sẻ với ai khi bị xâm hại?
- Đọc mục bạn cần biết.
- Tranh 3: Bạn gái có thể bị bắt cóc,
hãm hại nếu lên xe đi cùng người lạ ...
- Đi chơi xa với nngười bạn mới
quen.
- Nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ của
người lạ.
- Để cho người lạ ơm mình.
-Khơng đi một mình vào nơi tối tăm
vắng vẻ và khi đã muộn, ở phịng kín
với người lạ - không đi nhờ xe người
lạ
<b>2- Những việc cần làm khi bị xâm</b>
<b>hại.</b>
- Chúng ta phải nói ngay với người
lớn để chia sẻ và hướng dẫn cách giải
quyết ứng phó.
- phải kêu cứu
- B m, ụng b, anh ch, cụ giáo, chị
tổng phụ trách, cô, chú, bác.
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>-</b> Hiểu đại từ là từ dùng để xng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính
từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (
Nội dung ghi nhớ)
<b>-</b> Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế (BT1, BT2); bớc
đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).
<b>II/ Đồ dựng dạy học</b>:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
- H×nh thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp
<b>III/ Cỏc hot ng dạy học</b>:
- Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa phương em?
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
<b>1- Nhận xét</b>
- Đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài
- Nêu các từ in đậm trong bài?
- Các từ in đậm ở đoạn a được dùng
làm gì?
- Từ <i><b>nó </b></i>trong câu b được dùng làm
gì?
- Đọc bài tập 2
- Nêu các từ in đậm trong bài và các
- Cách dùng từ in đậm đó có giống
cách dùng từ ở bài tập 1 khơng?
- Những từ như trên gọi là gì?
- Thế nào là đại từ?
<b>2- Luyện tập</b>
- Đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào vở
- Đọc bài tập 2
- Nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm theo cặp đôi
- Báo cáo kết quả - Nhận xét và chữa.
- Đọc bài tập 3
- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm theo nhóm 4.
- Hai nhóm làm vào giấy khổ to.
- Báo cáo kết quả - Nhận xét và chữa.
<b>*Bài 1 : </b>
- tớ - cậu
- nó
- Được dùng để xưng hô
- Dùng để xưng hô đồng thời thay thế
cho danh từ chích bơng.
<b>Bài 2 </b>
- Vậy: Vậy thay thế cho từ thích.
- Thế: Thay thế cho từ quý
- cách dùng từ này cũng giống như
cách dùng các từ nêu ở bài tập 1(thay
thế cho từ khác để khỏi lặp)
<b>*Ghi nhớ: SGK.</b>
<b>Bài 1 (92)</b>
Các từ in đậm đó dùng để chỉ Bác Hồ.
Viết hoa nhằm biểu lộ thái độ tơn
kính.
<b>*Bài 2(93)</b>
- Các đại từ trong bài ca dao là: mày
(chỉ cái cò); ông (chỉ người đang
<b>* Bài 3: (93)</b>
- Là một con chuột tham lam nên <i><b>nó</b></i>
ăn quá nhiều, nhiều đến mức bụng <i><b>nó</b></i>
phỡnh to ra. đến sỏng , chuột tìm đờng
trở về ổ, nhng bụng to quá, nú khụng
sao lách qua khe cửa.
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
<b> Ngày soạn: 20/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
- Rèn kĩ năng nói, đưa ra lí lẽ và dẫn chứng thuyết phục.
- Giáo dục học sinh tù tin
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhãm, líp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
- HS làm lại BT3 , tiết TLV trớc.
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
- Học sinh đọc bài tập 1: (3 em)
- Nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh làm theo nhóm.
- Các nhóm cử đại diện của nhóm
đóng vai
- Qua bốn ý kiến đó em có nhận xét
gì?
<b>Bài 1 : (93,94)</b>
- Đất: cây cần đất nhất, đất có chất
màu nuôi cây.
- Nước: cây cần nước nhất, nước vận
chuyển chất màu.
- Khơng khí: cây cần nhất vì cây
khơng thể sống thiếu khơng khí.
- Ánh sáng: cây cần nhất nÕu thiÕu
ánh sáng cây xanh sẽ khơng cịn mầu
xanh.
- Học sinh đọc bài tập 2.
- Nêu yêu cầu của bài
- Thảo luận theo cặp đôi.
- Nếu chỉ có trăng thì điều gì sẽ sảy
ra?
- Đèn đem lại lợi ích gì cho cuộc
sống?
- Nếu chỉ có đèn điều gì sẽ xảy ra?
- Trăng và đèn đều cần thiết cho con
người.
<b>Bài 2: Hãy trình bày ý kiến của em</b>
<b>nhằm thuyết phục mọi người thấy</b>
<b>rõ sự cần thiết của cả trăng và đèn</b>
<b>trong bài ca dao. </b>
- Con ngêi chØ thÊy mäi vËt mê bên
ngoài,
- Giỳp ngi ta c sỏch v lm vic
lỳc ti trời.
- HS nªu ý kiÕn
- Trăng soi sáng mn nơi - Trăng gợi
cảm hứng sáng tác cho bao nhà thơ
<b>4- Củng cố - Dặn dò:</b> 3'
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>-</b> Kể lại đợc một lần đI thăm cảnh đẹp ở địa phơng (hoặc ở nơi khác); kể
rõ địa điểm, diễn biến của câu chuyện.
<b>-</b> BiÕt nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II/ dựng dy học:</b>
- Thầy : Tranh một số cảnh đẹp ở địa phương
- Trò : Đồ dùng học tập.
- H×nh thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dạy học</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Kể lại câu chuyện đã kể ở tiết Kể chuyện ở tuần 8
<b>3 - Bài mới</b> : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
- Học sinh đọc đề bài
- Đọc gợi ý trong SGK
- Hóy giới thiệu cõu chuyện em sẽ kể.
- KC theo cặp, trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
- Thi kể trước lớp
- Nhận xét.
<b>Đề bài: Kể chuyện về một lần em</b>
<b>được đi thăm cảnh đẹp ở địa</b>
<b>phưong em hoặc nơi khác.</b>
- Hai học sinh cùng bàn kể cho nhau
nghe trả lời câu hỏi của các bạn về
chuyến đi.
- HS thi KC trớc lớp
- Cả lớp nhận xét, bình chọn b¹n KC
hay nhÊt.
<b>4- Củng cố - Dặn dò:</b> 3'
- Nhận xét tiết học
- Về kể chuyện cho bạn nghe chuẩn bị cho tiết sau.
- Biết viết số đo dộ dài , diện tích, khối lợng dới dạng số thập phân.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng con
- H×nh thøc tỉ chức: cá nhân, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
<b>1 - Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2 - Kiểm tra</b> : 3'
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7m 5cm = …. m
8kg 7kg = …..kg
3 - Bài mới : 33'
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>:
- Nêu yêu cầu của bài?
- Học sinh lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa.
- Bài yêu cầu làm gì?
<b>Bài 1: (48)</b>
a) 3m 6dm = 3,6m
b) 4dm = 0,4m
c) 34m 5dm = 34,5m
d) 345cm = 3,45m
- Học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra phiếu
- Nhận xét và chữa
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh lên bảng làm?
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh làm vào phiếu
- Trình bày kết quả.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra bảng con.
Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg
3,2 tấn
0,502 tấn
2,5 tấn
0,021 tấn
3200 kg
<b>Bài 3: (48)</b> Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
a) 42 dm 4cm = 42,4dm
b) 56cm 9mm = 56,9cm
c) 26m 2cm = 26,02m
<b>Bài 4 (48)</b> Viết số thập phân thích
hợp...
a) 3kg 5g = 3,005kg
30gam = 0,03kg
1103g = 1,103kg
<b>Bài 5: (48)</b>
a) 1kg 800g = 1,800kg
hoặc 1kg 800g = 1,8kg
b) 1kg 800g = 1800g
<b>4- Củng cố - Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
Thầy: Nội dung sinh hoạt
Trò: Đồ dùng
<b>III/ Nội dung sinh hoạt</b>:<b> </b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b>: Hát
<b>2- Nhận xét tuần:</b>
- Lớp trưởng nhận xét
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức.
- Thực hiện tốt mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra
<b>b- Học tập</b>:
- Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
- Bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng khơng học bài cũ: Lư.
<b>c- Các hoạt động khác</b>:
- Thể dục giữa giờ đều đặn
- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.
- Tuy nhiªn mét sè em vƯ sinh cá nhân cha sạch sẽ.
<b>3- Phương hướng tuần tới.</b>
- Khắc phục hiện tượng không học bài cũ.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt, thi giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>Ngy soạn: 23/10/2009</b>
<b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Biết đợc bạn bè cần phảI đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau , nhất là
những khi khó khăn. hoạn nạn.
- C xư tèt víi b¹n bÌ trong cc sèng hµng ngµy.
- Giáo dục học sinh tự giác và có ý thức giúp đỡ bạn bè.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
Thầy: Tranh ảnh
Trò: Đồ dùng học tập
Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, líp
<b> III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1': Hát.
<b>2- Kiểm tra</b>: 3'
Là bạn bè ta cần phải làm gì lúc bạn gặp khó khăn?
<b>3- Bài mới</b>: 27'
<b> b- Nội dung bài</b>
<b>* Hoạt động 1. Hoạt động nhóm.</b>
- Đọc bài tập 1.
- Nêu yêu cầu của bài
- Các nhóm thảo luận và đóng vai.
<b>* Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân</b>.
- Học sinh làm việc cá nhân
- Gọi một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>* Hoạt động 3: </b>
- Học sinh nối tiếp kể chuyện hoặc
đọc thơ ... về chủ đề đó.
- NhËn xÐt, tuyên dơng những em
thực hiÖn tèt
<b>* Bài 1</b>: Nếu thấy bạn làm điều sai
trái, em sẽ chọn cách ứng xử nào? Tại
sao?
Ý đ: Khuyên ngăn bạn
* Liên hệ bản thân.
<b>* Bài tập 3</b>: Học sinh hát, kể chuyện,
đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ
đề '' Tình bạn ''.
<i><b> </b></i><b>4- Củng cố- Dặn dò</b>: 3'
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài cho tiết sau.
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>-</b> Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
<b>-</b> Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu
trong SGK.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
Thầy: Phiếu viết tên bài tập đọc
Trò: Đồ dùng
H×nh thøc tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy học</b>
<b>1- Ổn định tổ chức</b> 1' Hát
<b>2- Kiểm tra</b><i><b>:</b></i> 3'
Đọc bi t C mau. Trả lời câu hỏi về nội dung bµi.
<b>3- Bài mới</b><i><b>:</b></i><b> </b> 33'
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài dạy </b>
<b>Hoạt động 1. Kiểm tra đọc</b>
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
1
4 học sinh.
- Cách kiểm tra: từng HS lên bốc
thăm.
HS đọc bài tập đọc trong SGK (hoặc
đọc thuộc lòng) một đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong phiếu.
- Đặt câu hỏi HS trả lời.
- Ê-mi-li, con...
- Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà.
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Lòng dân...
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung
Việt Nam
Tổ quốc
em
Sắc màu
em yêu
Phạm
Đình Ân
Em yêu tất cả những sắc màu gắn với
cảnh
vật, con người trên trái đất nước Việt
Nam
Cánh chim
hịa bình
Bài ca về
trái đất
Đình Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn
trái đất bình n, khơng có chiến tranh.
Ê-mi-li,
con...
Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ
Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến
tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam.
Con người
với thiên
nhiên
Tiếng đàn
ba-la-lai-ca trên
sông Đà
Quang
Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái
Nga chơi đàn trên công trường thủy điện
sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trước
cổng trời
Nguyễn
Đình
Ánh
Vẻ đẹp hùng vĩ nên thơ của một vùng
cao.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'<i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
BiÕt :
- chuyển đổi phân số thập phõn thành số thập phõn
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài tốn có liên quan đến "rút về đơn vị" hoặc " t×m tỉ số"
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
Thầy: Phiếu khổ to
Trò: Bảng con
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2m2<sub> 54dm</sub>2<sub> = ……….m</sub>2
4km2<sub> 74m</sub>2<sub> = ……….. km</sub>2
<i><b>3- Bài mới 33'</b></i>
<b>a- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b- Nội dung bài dạy</b>:
- 1 em nêu yêu cầu của bài?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét và chữa.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- 1 em nêu yêu cầu của bài?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét và chữa.
- HS đọc bài tốn.
- HS làm theo cặp đơi. 1 nhóm làm
vào giấy khổ to. Làm xong dán lên
bảng.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét và chữa.
<b>* Bài 1: (48)</b>
a) 127<sub>10</sub> = 12,7 ; b) 65<sub>100</sub> = 0,65
c) 2005<sub>1000</sub> = 2,005 ; d) <sub>1000</sub>8 =
0,008
<b>* Bài 2: (48)</b> Trong các số đo độ dài
dưới đây những số nào bằng 11,02 km
11,02 km = 11,02km
11 km 20m = 11,02km
<b> </b>11020 m = 11,02km
<b>* Bài 3: (49)</b>
a) 4m 85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km2
<b>* Bài 4(49</b>) Bài giải
Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán là:
180000 : 12 = 15000 (đồng)
Giá tiền mua 36 hộp đồ dùng toán là:
15000 36 = 540000 (đồng)
Đáp số: 540000 đồng.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'<i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị cho tiết sau
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
Học xong bài này học sinh biết:
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng
nghiệp ở nớc ta:
+ Trång trät lµ ngành chính của nông nghiệp.
+ Lỳa go c trng nhiu ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở
vùng núi và cao nguyên.
+ Lợn, gia cầm đợc nuôI nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc nI nhiều ở vùng
núi và cao nguyên.
- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ sự phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở
nớc ta( lúa, gạo, cà phê, cao su, chè; trâu, bò, lợn).
- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bốcủa nộng nghiệp: lúa
gạo ở đồng bằng; cây cơng nghiệp ở vùng núi, cao ngun; trâu bị ở vùng núi,
gia cầm ở đồng bằng.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
- Thầy: Bản đồ kinh tế.
- Trò: Sưu tầm tranh ảnh vùng cây công nghiệp.
- Hình thức tổ chức: cá nh©n, nhãm, líp.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Kể tên một số dân tộc ở nước ta?
<i><b>3- Bài mới</b></i>: 28'
<b>a) Giới thiệu bài:</b> Ghi bảng
<b>b) Nội dung bài dạy</b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc với lợc đồ</b>
<b>Treo lược đồ nụng nghiệp Việt Nam.</b>
- Ngành trồng trọt có vai trị như thế nào
trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta?
- Dựa vào hình 1 em hãy kể tên một số
cây trồng và cho biết loại cây nào trồng
nhiều hơn cả?
- Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là
cây xứ nóng?
- Nước ta đã đạt những thành tựu gì
trong việc trồng lúa?
- Lúa gạo được trồng nhiều ở vùng nào?
- Cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở
vùng nào?
- Cây ăn quả được trồng ở những vùng
nào?
<b>* Hoạt động2: Làm việc cá nhân</b>
- Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày
<b>1- Ngành trồng trọt</b>
- Trồng trọt là ngành sản xuất chính
- Lúa, cây ăn quả, cà phê, chè trong
đó cây lúa gạo trồng nhiều nhất và
cây ăn quả trồng ngày càng nhiều.
- Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
- Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu.
- Được trồng nhiều ở đồng bằng nhiều
nhất ở đồng bằng Bắc Bộ.
- Trồng nhiều ở vùng núi.
- Ở đồng bằng Nam Bộ, Bắc Bộ và
vùng núi phía Bắc.
<b>2- Ngành chăn ni.</b>
càng tăng?
- Hãy kể một số vật nuôi ở nước ta?
- Các loại gia súc, gia cầm nuôi nhiều ở
vùng nào?
ngày càng đảm bảo
- Được nuôi nhiều ở vùng núi, đồng
bằng.
<i><b> 4- Củng cố- Dặn dò:</b></i> 3'
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<b>Ngày soạn:24/10/2009</b>
<b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<b>I. m ục tiêu : hs cần phải :</b>
- bit cỏch by, dọn bữa ăn trong gia đình<i>. </i>
- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
<b>II</b>. <b> đ ồ dùng dạy - học :</b>
GV : - tranh, ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở
các gia đình thành phố và nông thôn<i>. </i>
- phiếu đánh giá kết quả học tâp của hs<i>.</i>
HS : §å dïng häc tËp
Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III</b>. <b> c ác hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<i><b>1. ổn định lớp: 1 Hát</b></i>’
<i><b>2. </b><b>k</b><b> </b><b>iĨm tra bµi cị</b></i>: (4’) 02 hs
- em hãy trình bày cách rán đậu ở gia đình em<i>. </i>
- muốn đậu rán đạt yêu cầu, cần chú ý những điểm gì?
<i>* gv nhËn xét , ghi điểm. </i>
<i><b>3. </b><b>b</b><b> </b><b>ài mới</b></i>:
<i><b>hot động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>
<b>a.giới thiệu bài: gv ghi đề</b>
<b>b.</b> <b>hoạt động 1: tìm hiểu cách bày món ăn và</b>
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn<i>. </i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs đọc nội dung mục 1a, quan
sát hình 1 và yêu cầu hs nêu mục đích của
việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn<i>. </i>
<i>- </i>gv tóm tắt các ý trả lời của hs và giải thÝch<i>. </i>
<i>- </i>gv hái:
+ nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn ở gia đình các em<i>. </i>
+ nêu yêu cầu của việc bày dọn trớc bữa ăn<i>.</i>
<i>- </i>gv tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1
<b>c.hoạt động 2: tìm hiểu cách thu dọn sau bữa</b>
ăn<i>. </i>
<i>- </i>gv yêu cầu hs nêu mục đích, cách thu dọn
sau bữa ăn ở gia đình<i>. </i>
<i>- </i>cho hs liên hệ thực tế để so sánh cách thu
dọn sau bữa ăn ở gia đình các em với cách thu
dọn sau bữa ăn nêu trong sgk <i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét và tóm tắt các ý hs võa tr×nh
<i>- </i>hs nhắc lại đề<i>. </i>
<i>- </i>hs đọc, quan sát và trả
lời câu hỏi <i>. </i>
<i>- </i>2 hs tr¶ lêi
<i>- </i>2 hs tr¶ lêi<i>. </i>
<i>- </i>2 hs<i>. </i>
bµy<i>. </i>
<i>- </i>híng dÉn c¸ch thu dän sau bữa ăn nh néi
dung sgk<i>. </i>
<b>d</b><i>. </i><b>hoạt động 3: đánh giá kết quả học tập</b><i>. </i>
<i>- </i>gv sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của hs<i>. </i>
<i>- </i>gv nhận xét, đánh giá kết quả học tp ca
hs<i>. </i>
<i><b>4. </b><b>c</b><b> </b><b>ủng cố- dặn dò</b></i><b>:</b>
<i>- </i>gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk<i>. </i>
<i>- </i>gv hớng dẫn hs về nhà giúp đỡ gia đình bày,
dọn bữa ăn<i>. </i>
<i>- </i>gv nhËn xÐt ý thøc vµ kÕt quả học tập của
hs<i>. </i>
<i>- </i>dặn dò hs chuẩn bị bài sau<i>. </i>
<i>- </i>hs lắng nghe<i>. </i>
<i>- </i>2 hs<i>. </i>
<i>- </i>2 hs đọc ghi nhớ<i>. </i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
<b>-</b> Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình
(Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập:
+ Ngày 2-9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi
lễ Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập khai sinh nớc Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa. Tiếp đến là lễ ra mắt của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến
chiều, buổi lễ kết thúc.
+ Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
- Thầy: Phiếu học tập của học sinh. Hình trong SGK.
- Trò: Đồ dùng học tập.
- H×nh thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>III/ Cỏc hot ng dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
- Em hãy tường thuật lại cuộc tổng khởi nghĩa giành chính
quyền tại Hà Nội ngày 19/8/1945?
<i><b>3- Bài mới</b></i>: 28'
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- Học sinh thi tả quang cảnh ngày
2/9/1945?
- Bình chọn bạn tả hay và hấp dẫn
1- Quang cảnh Hà Nội ngày 2/9/1945
- Hà Nội tưng bừng cờ và hoa.
- Hà Nội không kể già, trẻ, trai, gái
mọi người xuống đường ...
nhất
* Hoạt động 2: Làm việc nhóm
- Buổi lễ bắt đầu khi nào?
- Trong buổi lễ diễn ra các sự việc
chính nào?
- Buổi lễ kết thúc ra sao?
- Hãy nêu nội dung chính của bản
tuyên ngôn độc lập?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày
2/9/1945?
quanh lễ đài mới dựng.
2- Diễn biến buổi lễ Tuyên ngôn Độc
lập
- Buổi lễ bắt đầu vào đúng 14 giờ.
- Bác Hồ và các vị Chính phủ lâm
thời bước lên lễ đài chào nhân dân.
Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập...
- Giọng nói của Bác Hồ và lời khẳng
định trong bản Tuyên ngôn Độc lập
còn vọng mãi trong người dân Việt
Nam.
- Khẳng định quyền độc lập tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
Dân tộc ta quyến tâm giữ vững quyền
tự do, độc lập ấy
3- Ý nghĩa
- Sự kiện Bác Hồ đọc Tuyên ngôn
Độc lập ngày 2/9/1945 đã khẳng định
quyền độc lập của dân tộc ta. Việt
Nam có một chế độ mới. Truyền
thống bất khuất kiên cường của người
Việt Nam trong đấu tranh giành độc
lập.
<i><b> 4- Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'
- Nêu nội dung chính của bản Tuyên ngôn Độc lập?
- Về chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>I/ Mc tiờu</b></i>
<b>-</b> Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
<i><b>-</b></i> Nghe- viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút,
không mắc quá 5 lỗi.
Thầy: Phiếu viết tên các bài tập đọc
Trò: Đồ dùng
Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
III<i><b>/ Cỏc hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Đọc bài Nếu trái đất thiếu trẻ con?
<i><b>3- Bài mới</b></i> 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài
- Kiểm tra bài tập đọc và học thuộc
lòng.
- Giáo viên viết tên các bài tập đọc
vào phiếu. HS lên bốc thăm và đọc.
* Nghe viết chính tả.
- Giáo viên đọc mẫu bài.
- Hãy nêu nội dung của bài văn.
- Hướng dẫn viết đúng các từ khó.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc sốt lỗi- HS đổi vở cho nhau
soát lỗi.
- Thu bài chấm- Nhận xét
1- Kiểm tra đọc
- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn
khoăn
về trách nhiệm của con người đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn
- Đà, đỏ lừ, nỗi niềm, cầm trịch.
<i><b>4- Củng cố- Dặn dò: 3'</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<b> Ngày soạn : 25/ 10/ 2009</b>
<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
<b> </b>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
<b>-</b> Đọc trơi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút;
<b>-</b> Tìm và ghi lại những chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả
đã học (BT2)
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
Thầy: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Trò: Đồ dùng học tập.
H×nh thøc tỉ chøc: cá nhân, lớp.
<i><b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Đọc thuộc lòng bài Ê-mi-li, con... Trả lời câu hỏi về nội dung bài
<i><b>3- Bài mới:</b></i> 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài dạy
- Kiểm tra đọc tập đọc học sinh lên
bốc thăm và đọc.
- Giáo viên viết vào bảng phụ tên các
bài tập đọc ở bài tập 2.
- Trong những bài tập đọc đó em
thích nhất những chi tiết nào? Vì sao
em thích chi tiết đó?
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Nối tiếp trả lời câu hỏi đó.
1- Kiểm tra đọc
2- Bài tập 2
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Một chuyên gia máy súc
- Kì diệu rừng xanh
- Đất Cà Mau.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'<i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
<i><b>I/ Mc tiờu</b></i>
- Lập đợc bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tớnh từ, thành ngữ, tục ngữ)
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
Thầy: Giấy khổ to viết bài tập 1.
Trò: Đồ dùng học tập.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Thế nào là đại từ? Cho ví dụ?
<i><b>3- Bài mới:</b></i> 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài dạy
- Học sinh đọc bài: Làm việc theo nhãm <b>* Bài tập 1: (96)</b>
: Các nhóm báo cáo kết quả.
Việt Nam- Tổ quốc
em
Cánh chim hịa bình Con người với thiên
nhiên
Danh
từ
Tổ quốc, đất nước
giang sơn, quốc gia,
nước non, q
hương
Hịa bình, trái đất,
mặt
đất, cuộc sống tương
lai niềm vui...
- bầu trời, biển cả,
sơng ngịi, kênh rạch
mương máng...
Động
từ
Tính từ
Bảo vệ, giữ gìn, xây
dựng, kiến thiết,
khôi phục, vẻ vang,
giầu đẹp, cần cù ...
- hợp tác, bình yên,
thanh bình, tự do,
hạnh phúc, hân hoan,
- bao la, vời vợi,
mênh mông, bát ngát,
xanh biếc, cuồn
cuộn..
Thành
ngữ
Tục
ngữ
- quê cha đất tổ, quê
hương bản quán, nơi
chôn rau, cắt rốn,
giang sơn gấm vóc...
- bốn biển một nhà,
vui như mở hội, kề
vai sát cánh, chung
lưng đấu sức ....
- lên thác xuống
ghềnh, góp gió thành
bão, mn hình
mn vẻ ...
- Học sinh đọc bài 2. <b>* Bài 2: (97)</b>
- Làm việc theo nhóm.
bảo vệ bình n đồn kết bạn bè mênh
mơng
Từ đồng
nghĩa
giữ gìn,
gìn giữ
bình an,
n bình,
thanh
bình..
đồn kết,
liên kết...
bạn hữu,
bầu bạn, bè
bạn...
bao la, bát
ngát, mênh
mang...
Từ trái
nghĩa
phá hoại,
phách ...
bất ổn, náo
động, náo
loạn...
chia rẽ,
phân tán,
mâu thuẫn,
xung đột...
kẻ thù, kẻ
địch
chật chội,
chật hẹp,
hạn hẹp
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b><b> </b></i>: 3'
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3. Toán
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép cộng c¸c số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
- Thầy: Bảng phụ.
- Trò: Bảng con.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Nêu cách cộng hai số tự nhiên? Cho ví dụ?
<i><b>3- Bài mới</b></i>: 33'
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy
- Một em đọc bài toán.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết đường gấp khúc đó dài
- Nhận xét phép tính?
- Để thực hiện phép cộng dễ dàng hơn
ta làm thế nào?
- Nêu cách cộng số tự nhiên?
- Vận dụng kiến thức đã học để tìm ra
kết quả phép tính?
- HS thảo luận theo nhóm.
- Gọi HS lên làm phép cộng số thập
phân với số thập phân.
- Gọi HS nêu lại cách làm.
- Nhận xét ví dụ.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Tại sao ở ví dụ 2 chữ số 5 đặt như
thế?
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
c- Luyện tập
- Bài cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm.
1- Ví dụ
- Ta thực hiện phép cộng:
1,84 + 2,45 = ? (m)
* Ta có: 1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
184
+
245
429 (cm) , 429 cm = 4,29 (m)
* Vậy 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)
1,84
+
2,45
4,29 (m)
* Ví dụ 2: 15,9 + 8,75 = ?
Ta đặt tính rồi làm như sau.
15,9
+
8,75
24,65
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh lên bảng làm.
- Dưới lớp làm ra bảng con.
- Nhận xét và chữa.
- HS đọc bài toán.
- HS làm theo nhóm. 1 nhóm làm vào
giấy khổ to. làm xong dán lên bảng.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ + +
24,3 4,08 249,99
82,5 23,44 325,79
* Bài 2: (50)
a) 7,8 b) 34,82
57,648
+ + +
9,6 9,75 35,37
17,4 44,57
* Bài 3: (50) Bài giải
Tiến cân nậng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg.
<i><b>4- Củng cố - Dặn dò</b></i>: 3'
- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 5: Khoa học
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn
khi tham gia giao thơng đờng bộ.
- Ln có ý thức chấp hành đúng luật giao thông, cẩn thận khi tham
gia giao thông, tuyên truyền nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
Thầy: Giấy khổ to, hình minh họa.
Trò: Đồ dùng học tập.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Chúng ta cần làm gì phịng tránh bị xâm hại?
<i><b>3- Bài mới:</b></i> 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài dạy
* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân.
- Kiểm tra việc sưu tầm tranh ảnh của
học sinh.
- Hãy kể cho mọi người cùng nghe về
tai nạn giao thông em chứng kiến?
1- Nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông
- Qua ví dụ đó em hãy nêu những
nguyên nhân nào gây ra tai nạn giao
thông đường bộ?
- Ngồi ngun nhân đó ra cịn những
ngun nhân nào khác?
- Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Quan sát hình 40 hãy chỉ ra những
- Nêu hậu quả của vi phạm giao thơng
đó?
- Qua vi phạm đó em có nhận xét gì?
* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm.
- Làm vào phiếu khổ to
- Bạn có thể làm gì để thực hiện an
tồn giao thơng?
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
làm chủ, vượt quá tốc độ.
- Phónh nhanh, vượt ẩu, lái xe khi say
rượu, bán hàng không đúng nơi qui
định, không quan sát đường ...
- Đường xấu, phương tiện giao thông
quá cũ, thời tiết xấu ...
2- Những vi phạm luật giao thơng
- Đá bóng dưới lịng đường, vượt đèn
đỏ, đi xe đạp hàng ba, đèo hàng cồng
kềnh.
- Tai nạn giao thông xảy ra hầu hết là
do sai phạm của những người tham
gia giao thông.
3- Những việc làm để thực hiện an
tồn giao thơng
- Đi đúng phần đường qui định.
- Học luật an tồn giao thơng ...
- Khi đi đường phải quan sát kĩ các
biển báo giao thông, đi xe đạp sát lề
đường bên phải, đội mũ bảo hiểm khi
tham gia giao thông, đi bộ trên vỉa hè,
đi bên phải đường không đi hàng ba,
hàng tư ...
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'<i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn b cho tit sau.
Tiết 5. Thể dục
Thứ năm
Tit 1. Toán
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
Giúp học sinh:
- Cộng các số thập phân
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
- giải tốn có nội dung hình học
<i><b>II/ Đồ dùng học tập</b></i>
Thầy: Bảng phụ.
Trò: Bảng con.
<b> </b><i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
34,5 + 43,56 = 78,06
23,48 + 9,5 = 32,98
<i><b>3- Bài mới</b></i>: 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài:
- Nêu yêu cầu bài tập?
- HS làm vào phiếu bài tập.
* Bài 1: (50) Tính rồi so sánh giá trị
của a + b và b + a
a 5,7 14,9 0,53
b 6,24 4,36 3,09
a + b 5,7 + 6,24 = 11,94 14,9 + 4,36 = 19,26 0,53 + 3,09 = 3,62
b + a 6,24 + 5,7 = 11,94 4,36 + 14,9 = 19,26 3,09 + 0,53 = 3,62
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng của chúng như thế nào?
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét và chữa.
- Học sinh đọc bài toán.
- Học sinh lên bảng giải.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- Nhận xét và chữa.
* Nhận xét: SGK
* Bài 2: (50)
a) 9,46 + 3,8 = 13,26
Thử lại: 3,8 + 9,46 = 13,26
b) 45,08 + 24,97 = 70,05
Thử lại: 24,97 + 45,08 = 70,05
* Bài 3: Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
<i><b>4- Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'
- Nhận xét tiết học.
- Về học v chun b cho tit sau
Tiết 2. Chính tả
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1( Tiết 5)
Mục tiêu:
<b>-</b> Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
<b>-</b> Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch
“Lịng dân” và bớc đầu có giọng đọc phù hợp
Tiết 4: Khoa học
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
Ôn tập kiến thức về :
<b>-</b> Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì.
<b>-</b> Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sèt xt hut, viªm n·o, viªm gan A;
nhiƠm HIV/AIDS
<i><b>II/ Đồ dùng học tập</b></i>
Thầy: Sơ đồ trang 42, 43. Giấy khổ to.
Trò : Đồ dùng học tập.
<b> </b><i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1': Hát.
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Chúng ta cần làm gì để thực hiện an tồn giao thơng?
<i><b>3- Bài mới</b></i>: 33'
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài
- Đọc bài tập 1.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo kêt quả.
- Đọc bài tập 2 (2 em).
- Học sinh làm việc theo cặp đơi.
- Báo cáo kết quả.
- Học sinh đọc bài tập 3.
- Gọi HS lên bảng làm. Dưới lớp làm
vào phiếu.
- Nhận xét và chữa.
* Hoạt động 2: Trò chơi
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả của
nhóm mình.
* Bài 1: Vẽ sơ đồ:
* Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất
- Câu d: Là tuổi mà cơ thể có nhiều
biến đổi về mặt thể chất, tinh thần,
tình cảm và mối quan hệ xã hội.
* Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:
c) Mang thai và cho bú.
* Học sinh chơi trị chơi: ''Ai nhanh ai
đúng''.
- Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ phòng
tránh bệnh sốt rét.
- Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ phịng
tránh bệnh sốt xuất huyết.
- Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách
phịng tránh bệnh viêm não.
<i><b>4- Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'
- Nêu nội dung vừa ôn tập?
- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 5. LuyÖn từ và câu
<i><b>I/ Mc tiờu</b></i>
<b>-</b> Tỡm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1,
BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).
<b>-</b> Đặt đợc câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4).
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
- Thầy: Bảng phụ viết bài tập 1
- Trò: Đồ dùng học tập.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
Thế nào là đại từ? Cho ví dụ?
<i><b>3- Bài mới</b></i>: 33'
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy
- Học sinh đọc bài tập.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Dưới lớp làm ra phiếu.
- Đọc bài tập 2.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Học sinh lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào vở. Nhận xét.
- Đọc bài tập 3.
- Làm việc theo nhóm.
- Từng em nối tiếp đọc câu mình đặt
được.
- Đọc bài tập 4.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Từng em nối tiếp đọc bài.
- Nhận xét và chữa.
* Bài tập 1: (97) Thay các từ in đậm
bằng các từ sau:
- bưng, mời, xoa, làm.
* Bài 2: (97) Từ trái nghĩa:
- no, chết, lại, đậu, đẹp.
* Bài 3: (98) Đặt câu
- Quyển truyện này giá bao nhiêu
tiền?
- Trên giá sách của bạn Lan có rất
nhiều quyển truyện hay.
* Bài 4: (98)
- Bố em không bao giờ đánh con.
- Lan đánh đàn rất hay.
- Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong.
<i><b>4- Củng cố- Dặn dò:</b></i> 3'
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
Thø s¸u
Tiết 2. Tập làm văn
Tiết 3. KĨ chun
Tiết 4. Toán
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
Giúp học sinh:
- Biết tính tổng nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập
phân)
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết
vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
- Thầy: Bảng phụ.
- Trò: Bảng con.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i> 1' Hát
<i><b>2- Kiểm tra</b></i>: 3'
1,54 + 2,4 = 3,94
5,25 + 4,58 = 9,83
<i><b>3- Bài mới:</b></i> 33'
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng
b) Nội dung bài dạy
- Một em đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn biết cả ba thùng đựng bao
nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
- Nêu cách thực hiện.
- Để tính tổng nhiều số thập phân ta
làm thế nào?
- HS đọc bài toán.
- Gọi HS lên bảng giải.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi HS lên bảng giải.
1- Ví dụ
27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (lít)
27,5
+ 36,75
14,5
78,75
2- Bài toán: Bài giải
Chu vi của hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số: 24,95dm
* Bài 1: Tính
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét và chữa.
- Nêu yêu cầu của bài?
- HS làm vào phiếu.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ 14,35 + 18,36 + 0,09
9,25 52 0,8
28,87 76,76 1,64
*Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của
(a + b) + c và a + (b + c)
a
2,5
1,34
b
6,8
0,52
c
1,2
4
(a + b) + c
(2,5 + 6,8) + 1,2 = 10,5
(1,34 + 0,52) + 4 = 5,86
a + (b + c)
2,5 + (6,8 + 1,2) = 10,5
1,34 + (0,52 + 4) = 5,86
- Muốn cộng tổng hai số thập phân
với một số thứ ba ta làm thế nào?
- Nêu yêu cầu của bài?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- Nhận xét và chữa
*Nhận xét: SGK
(a +b) + c = a + (b + c)
* Bài 3: (52)
a) 12,7 + 5,89 + 1,3
= (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89
= 19,89
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 9
= 19
<i><b>4- Củng cố- Dặn dò</b></i>: 3'
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 5
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>
- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>
Thầy: Nội dung sinh hoạt.
Trò: Đồ dùng.
<i><b>III/ Nội dung sinh hoạt</b></i>
<i><b>1- Ổn định tổ chức</b></i>: Hát
<i><b>2- Nhận xét tuần</b></i>
- Lớp trưởng nhận xét.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý
nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Hiên, Quyết, Lai, Nhung.
Bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng khơng học bài cũ: Hiền, Quang, Thiêm.
c- Các hoạt động khác
- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chất lượng.
- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.
- Duy trì và bảo vệ tốt thư viện thân thiện.
- Khắc phục hiện tượng nô đùa quá trớn, không học bài cũ.
- Có ý thức tốt trong học tập. Đi học đầy đủ đúng giờ. Trong lớp chú
ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Có ý thức rèn chữ viết.
- Duy trì tốt thư viện thân thiện.