Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hinh dong bai td nam lop9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.39 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 22



<b>Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



Luyện tập chung


I - Mục tiêu
- Rút gọn đợc PS .


- Quy đồng đợc MS 2 PS .


<b>II- §å dïng d¹y häc</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>B1: Rút gọn các PS</b>


27
36 ;


18


315 ;
132
204 ;


75


100 ;
8



1000


GV híng dÉn .


GV theo dâi bỉ sung
Gäi hs nhËn xét
GV kết luận


- Làm bài tập cá nhân
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét


<b>B2: Quy đồng MS các PS</b>


a) 24


18 vµ
15
36


b) 1


5 ;
3
10 vµ


7
30



c 1


2<i>;</i>
2
3 vµ


7


12 (MSC: 12)


- Gọi hs nêu lại cách quy ng mu
s .


- GV và hs chữa bài


- Làm bài vào bảng con .
- HS nêu lại .


- Một số em lên bảng làm .


<b>B3: NHúm no cú 2/3 số ngôi sao</b>
<b>đã tô màu:</b>


a- 1/3 d- 3/5
c- 2/5


- Quan sát và TLCH


-> S ngơi sao phần b có 2/3 số ngơi sao
đã tơ mu.



<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- NX giờ học.


- Ôn và làm lại bài - Chuẩn bị bài sau.


<b>ChÝnh t¶ :NV: Sầu Riêng</b>


<b>I) Mc tiờu : </b>Nghe Viết đúng bài chính tả ;<b> </b>trình bày đúng đoạn văn trích<b> .</b>
<b>- </b>Làm đúng bài tập 3 ( kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh ), hoạc BT (2 )
a/b.


II) <b>Các hoạt động dạy học</b> :


A) <b>Kiểm tra bài cũ</b> : HS viết vào bảng con : Ra vào, cặp da , gia ỡnh,..
- GV nhn xột .


B) <b>Dạy học bài mới</b> :<b> </b>


1) GT bµi :


2) H ớng dẫn viết chính tả .
a) Trao đổi về đoạn văn .
- HS đọc đoạn văn .
- Đoạn văn miêu tả gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Hớng dẫn viết từ khó .
- HS viết vào bảng con .


- GV và hs chữa lỗi .
c) Viết chính tả .
- GV đọc cho hs viết .
d) Soát lỗi , chấm bài .
3) H ớng dẫn làm bài tập .
- Bài tập 3: HS đọc bài
- Cả lớp làm vào vở .
- Gọi hs đọc bài làm .
- Gọi hs nhận xét .
- GV kết luận .


C) <b> Củng cố dặn dò :</b> NhËn xÐt giê häc .
Về nhà tập viết thêm . <b> </b>


<i><b>Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu Luyện tập</b>


<b>Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào</b>

?



<b>I - Mục tiêu</b>


- Hiu đợc cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào ?


- Nhận biết đợc câu kể ai thế nào ? trong đoạn văn ; viết đợc đoạn văn
khoảng 5 câu , trong đó có câu kể Ai thế nào? .


<b>II- §å dïng d¹y häc </b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>



A) <b>KiĨm tra bài cũ</b> : Gọi hs nêu lại ghi nhớ .
B) <b>Dạy học bài mới :</b>


1<b>) GT bài :</b>


2)


<b> LuyÖn tËp</b> :


<b>Bài1</b>:<b> </b> đọc đoạn văn sau , gạch 1gạch dới chủ ngữ , 2 gạch dới vị ngữ trong mỗi
câu kể ai thế nào ?


-Thân cọ vút thẳng trời hai ba choc mét cao , gió bão khơng thể quật ngã. Búp
cọ vuốt dìa nh thanh kiếm sắc vung lên . cây non vừa trồi lá đã xoà mặt đất . Lá
cọ tròn xoè ra nhiều phiến nhọn dài , trông xa nh một rừng tay vẫy ,tra hè lấp loá
nắng nh rừng mặt trời mới mọc .


- HS lµm vµo vë .


- GV theo dâi bỉ sung .
- Gọi hs lên bảng làm .
- GV và hs nhận xét .


<b>Bài2:</b> Chủ ngữ trong mỗi câu trên biểu thị nội dung gì ? Ghi ra những từ ngữ tạo
thành chủ ngữ :


- Câu 1: + Chủ ngữ trong câu biểu thị : .
+ Từ ngữ tạo thành chủ ngữ :..
- Câu 2: +Chủ ngữ trong câu biểu thị : ...


+ Từ ngữ tạo thành chủ ngữ :
- Câu 3 : + Chủ ngữ trong câu biểu thị : ..
+ Từ ngữ tạo thành chủ ngữ : ………
- HS lµm bµi vµo vë .


- GV theo dõi bổ sung .
- Chấm chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

To¸n:Lun tËp

<i><b> </b></i>

So sánh hai phân số cùng mẫu số



<b>I - Mục tiêu</b>


Giúp häc sinh:


- BiÕt so s¸nh 2 PS cã cïng MS.


- Nhận biết 1 PS bé hơn hoặc lớn hơn 1.


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi hs nêu lại cách so sánh hai phân số .


<b>B) Dạy học bài mới</b> :


<b>1) GT bài :</b>
<b>2) Luyện tập</b> :


<b>Bài1</b>: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống .
a) 1



2 …
5


2
6


7 ... 1…
8
7


b)12


5




6
12 <sub>…</sub><sub>.</sub>


7
12 <sub>…</sub>


8
12


c) 19


15 …
16


15 ….


13
15


- HS lÇn lợt làm bảng con
- GV và hs cùng chữa bài .
- Gọi hs nêu lại cách so sánh
- GV nhận xét .


<b>Bài 2</b>: So sánh các phân số sau víi 1:
6


5 ;
9
9 ;


12


7


-HS lµm vµo vë


GV theo dâi bỉ sung .
- Gọi hs lên bảng làm .
- GV và hs nhận xét .


<b>Bài 3</b>: Viết các phân số bé hơn 1 , có mẫu số là 5 và tử số khác 0 .
- HS lµm vµo vë .



- GV theo dâi chấm bài .
- Gọi hs nêu .


- GV kết luận .


<b>C) Củng cố dăn dò</b> : Nh©nxÐt giê häc .
Về nhà xem lại bài .


Phụ kém : Môn toán
Bài : <b>LuyÖn tËp</b>


I) <b>Mục tiêu</b> : Củng cố về phân số , vế rút gọn phân số , quy đồng mẫu số cỏc
phõn s.


- Biết làm các bài tập .


II) <b>Cỏc hoạt động dạy học</b> :
A) <b> Kiểm tra bi c</b> :


B) <b>Dạy học bài mới</b> :
1) <b>GT bài </b> :


2) <b>LuyÖn tËp</b> ;


- GV củng cố các kiến thức về phân số đã học .
- Gọi một số hs nêu lại các ghi nhớ .


<b>Bµi 1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Phân sè 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ph©n sè 9


4 cã tư sè lµ ………., mÉu sè lµ ……….


HS lµm vµo vë .


GV theo dâi bỉ sung .
Gäi hs nªu .


GV kÕt ln .


<b>Bài 2: </b>Số thích hợpđể viết vào chỗ chấm của 12


30 <b> = </b>




5 lµ
<b>A. 4 B. 3</b>


<b>C. 6 D . 2</b>


HS lµm bảng con .
GV và hs chữa bài .


<b>Bi 3</b>: Quy đồng mẫu số các phân số .
5


16 vµ
9


32


GVhíng dÉn lµm .
HS lµm vµo vë .


GV theo dâi chÊm bµi .
GV vµ hs chữa bài .


C) <b>Củng cố dặn dò :</b> NhËn xÐt giê häc
Về nhà xem lại bài


Thø t ngµy 27 tháng 1 năm 2010


<b>Tp c </b>



Chợ tết
<b>I - Mục tiêu</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm .


– Hiểu nội dung : Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên ,
gợi tả cuộc sống êm đềm của ngời dân quê ( Trả lời đợc các câu hỏi ; thuộc đợc
một vài câu thơ yêu thích ) .


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài


<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:



<i><b>1- KT bài cũ:</b></i>


- Đọc bài: Sầu riêng


<i><b>2- Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>3- Luyện đọc + Tìm hiểu bài</b></i>


-> 2 học sinh c bi


- Trả lời câu hỏi về ND bài.


* Luyn c:


- Đọc từng đoạn của bài thơ
+ Lần 1: Đọc từ khó


+ Lần 2: Giải nghĩa từ


- Ni tip c (4 dũng 1 on)


- Đọc theo cặp
- Đọc bài th¬


-> GV đọc diễn cảm bài thơ


- Tạo cặp, đọc đoạn trong cặp.
-> 1, 2 học sinh đọc bài thơ
* Tìm hiểu bài



C©u 1
C©u 2
C©u 3
C©u 4


- TLCH


-> MT lên làm đỏ dần những dải mây
trong ruộng lúa


… …


-> Những thằng cu mặc áo màu đỏ …
ngộ nghĩnh đuổi theo họ.


-> Ai ai cịng vui vª.


-> Trắng, đỏ, hồng lam, xanh biếc,
thắm, vàng, tím, son.


? Nªu ND bài thơ. -> Bài thơ là bức tranh chợ tết miền
trung du giàu màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc bài thơ


- c din cm 1 on th
- Thi đọc trớc lớp


- Nhẩm HTL bài thơ
-> NX, đánh giá.



-> 2 học sinh đọc bài thơ.
- Tạo cặp, luyện đọc.
-> 3, 4 hc sinh thi c.


- Đọc thuộc từng đoạn, scả bài
- Đọc thuộc trớc lớp.


<i><b>4</b></i><b>- Củng cố, dặn dò</b>


- NX chung tiÕt häc


- HTL bài thơ. Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>

<i><b> </b></i>

Luyện tËp
<b>I - Mơc tiªu</b>


Gióp HS: - Cđng cè vỊ S2<sub> 2 PS cã cïng MS.</sub>


- So sánh đợc một phân số với 1


- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn


<b>II- §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dy hc


A) <b>Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>



HS lên bảng làm bài .
Gọi hs nhận xét .
GV kết luận .


B<b>) Dạy học bài mới .</b>


1<b>) GT bài :</b>
<b>2) Luyện tËp</b> :


<b>Bµi 1</b>: S2<sub> 2 PS</sub>


- S2<sub> 2 PS cã cùng MS</sub>


- HS lên bảng làm .
- HS nhận xét .


a. 3


5>
1


5 b.
9
10<


11
10


c. 13



17<
15


17 d.
25
19>


22
19
<b>Ba× 2</b>: S2<sub> các PS với 1</sub> <sub>- Làm bài cá nhân</sub>


9


5>1
7


3>1 ;
14


15<1 ;
16


16=1 ;
14


11 >1
<b>Baì 3:</b> Viết các PS theo thứ tự tõ bÕ


đến lớn - Làm bài cá nhân.



a. 1


5<i>;</i>
3
5<i>;</i>


4


5 c.
5
9<i>;</i>


7
9<i>;</i>


8
9


- Nêu cách S2<sub> các PS có cùng MS</sub>


* Củng cố, dặn dò<i><b>.</b></i>


- NX chung tiết học


- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau: S2<sub> 2 PS MS</sub>


<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Luyện tập quan sát cây cối</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ghi lại đợc các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định ( BT
2) .


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp, bảng phơ.


III- Các hoạt động dạy học:


<i><b>1- KT bµi cị:</b></i>


- Đọc dàn ý trả 1 cây ăn quả theo 1
trong 2 cách đã học.


<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


a- Giíi thiƯu bµi
b- Híng dÉn lµm BT


-> 2 học sinh đọc dàn bài


Bíc 1: TLCH


? Mỗi bài văn quan sát theo trình tự
nào.


- Nêu yêu cầu của bài.



- Đọc thầm 3 bài: Sầu riêng; Cây gạo,
BÃi ngô.


-> Sầu riền: Quan s¸t tõng bé phËn
cđa c©y B·i ngô, cây gạo: quan sát
từng thời kì của cây (bông gạo).
? Quan sát bằng các giác quan nào


? Nêu những hình ảnh nhân hoá và so
sánh mà em thích.


-> Thị giác; khứu giác; vị giác, thính
giác.


-> Học sinh tự nêu.
? Các hình ảnh này có tác dụng gì


? Bài nào miêu tả 1 loài cây.
? Nêu điểm giống và  nhau.


-> Bài văn thêm hấp dẫn, sinh động
và gn gi vi ngi c.


-> Sầu riêng, bÃi ngô.
- Học sinh tù nªu.
Bíc 2; Quan s¸t 1 c¸c cây mà em


thích (trờng và nơi ë)


- Ghi lại những gì đã quan sát đợc



- Tr×nh bày kết quả quan sát


- Nêu yêu cầu của bài.
+ Trình tự quan sát.


+ Quan sát bằng những giác quan.
+ Có điểm gì với những cây cùng
loại.


-> 3, 4 hc sinh c


<i><b>3- Củng cố, dặn dò</b></i>


- NX chung tiết học.


- Ôn và hoàn thiện bài 2. Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Thể dục : Nhảy dây kiểu chụm hai chân .</b>
<b> Trò chơi Đi qua cÇu” . </b>


<b>I) Mục tiêu : </b>Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân ,
động tác nhảy nhẹ nhàng . Biết cách so dây , quay dây nhịp điệu và bật nhảy
mỗi khi dây đến .


<b>- </b>Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc<b> . </b>
<b>II) Địa điểm ph ơng tiện :</b>



<b>- Địa điểm : </b>Trên sân trờng . Vệ sinh nơi tập , bảo đảm an ton tp luyn


<b>- Phơng tiện : </b>Chuẩn bị bàn ghế , dây nhảy .


<b>III) Nội dung và ph ơng pháp lên lớp </b>


1)


<b> Phần mở đầu</b> .<b> </b>


- GV nhËn líp , phỉ biÕn nội dung , yêu cầu .
- Tập bài thể dục phát triển chung .


- Trò chơi kết bạn.


* Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập .
2)


<b> Phần cơ bản</b> .<b> </b>


a) Bài tập RLTTCB .
- HS luyện tập nhảy dây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Trò chơi vận động .


Trò chơi :” đi qua cầu “. Chia hs trong lớp thành những đội đều nhau , GV nhắc
lại quy tắc chơi để hs nắm vững cách chơi , sau đó cho hs chơI chính thức , đội
nào thực hiện nhanh nhất , ít lần phạm quy , đội đó thắng .


3



<b> ) Phần kết thúc .</b>


- Chạy chậm thả láng tÝch cùc , hÝt thë s©u .
- GV nhËn xét .


- Về nhà tập thêm .


<b>To¸n</b>

<i><b> </b></i>

Lun tËp
<b>I - Mơc tiªu</b>


Gióp HS: - Cđng cè vỊ S2<sub> 2 PS cã cïng MS.</sub>


- So sánh đợc một phân số với 1


- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn


<b>II- §å dïng d¹y häc</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KiĨm tra bài cũ</b> : HS lên bảng làm bài .
GV và hs nhận xét .


<b>B) Dạy học bài mới</b> .<b> </b>


1) GT bài .
2) Luyện tập .


Bài 1: So sánh các phân số sau với 1:


1


4<i>;</i>
3
7<i>;</i>


8
5<i>;</i>


5
3


Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 6


7<i>;</i>
8
7<i>;</i>


5


7 b)
12
11 <i>;</i>


16
11 <i>;</i>


10
11



Bµi 3: Rót gọn các phân số sau rối so sánh:
a) 15


27 và
28


36 b)
18
45 vµ


16
20


c) 12


28 vµ
27


63 d)
45
55 vµ


48
88


3) Híng dÉn häc sinh lµm bài:
- Cả lớp làm vào vở


- GV theo dõi bổ sung


- Gọi học sinh chữa bài
- Gọi HS nhận xét
- GV kết luận


<b>4) Củng cố và dạn dò</b>: Nhận xét giê häc


<b> Phụ Kém Môn luyện đọc</b>
<b>Bài : Sầu riêng</b>


<b>I) Mơc tiª</b>u<b> </b>


- Đọc đúng các tiếng từ khó do phát âm địa phơng: sầu riêng, kì lạ, lủng lẳng,
chiều quằn, chiều lợn, cánh mũi, quyến rũ, trổ, vảy cá……….


- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
- Trả lời đợc một số câu hỏi.


<b>II) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B) D¹y häc bµi míi</b>:<b> </b>


1) Giới thiệu bài
2) Luyện đọc
- GV đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV viết HS lần lợt dọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp theo câu



- HS đọc theo nhóm
- GV theo dõi bổ sung .
- HS đọc nối tiếp theo đoạn .
- GV theo dõi nhận xột .


- GV nêu một số câu hỏi hs trả lêi .
- GV kÕt luËn .


<b>C) Củng cố dặn dò</b> : <b> </b> Nhận xét giờ học .
Về nhà tập đọc thêm .


Thứ năm ngày 28tháng 1 năm 2001


<b>Toán Luyện tập </b>


So sánh 2 phân số khác mẫu số



<b>I -Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh: - Biết so sánh 2 PS MS


<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>


III- Các hoạt động dạy học:


<i><b>A</b></i>) <b>KiĨm tra bµi cũ</b><i><b> :</b></i><b> </b>


Gọi hs lên bảng làm bài tập
C¶ líp theo dâi nhËn xÐt .
GV kÕt ln .



B) <b>Dạy học bài mới</b> :<b> </b>


1) GT bài
2) Luyện tập :


HS lên bảng làm
- HS nhận xét .


Gọi một số em nêu lại cách so sánh
hai phân số khác mẫu số .


B1: So sánh 3 PS
a) 3


8 ;
5


9 b)
4
5 ;


6
12


c) 7


3 ;
8
6



GV theo dâi hs lµm bµi .
Gäi hs lên bảng làm
Gọi hs nhận xét .
GV kết luận .


- Làm bài cá nhân:
- HS lên bảng làm .


B2: Rót gän råi so s¸nh 2 PS
b) 3


4 vµ
6
12


GV híng dÉn lµm vµo vë .
GV theo dõi bổ sung .
Gọi hs nêu bài làm .
GV kết luận .


- HS làm vào vở .
- HS chữa bài.


B3: Giải toán:


3
8=


3<i>ì</i>5


8<i>ì</i>5=


15
40 <i>;</i>


2
5=


2<i>ì</i>8
5<i>ì</i>8=


16
40


- Mai ăn 3/8 cái bánh tức là ăn 15/40
cái bánh. Hoa ăn 2/5 cái bánh tức là
ăn hÕt 16/40 c¸i bánh. Vì 16/40 >
15/40 nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- NX chung tiết học.


- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp



<b>I - Mơc tiªu</b>



- Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm . vẻ đẹp muôn màu , biết đặt câu với
một số từ ngữ theo chủ điểm đẫ học; bớc đầu làm quen với một số thành ng
liờn quan n cỏi p.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) KiĨm tra bµi cị : </b>Gäi hs nªu vÝ dơ về chủ ngữ trong câu kể ai thế nào<b> ? </b>


GV và hs cùng nhận xét .


<b>B) Dạy hoc bài míi</b> :<b> </b>


1) GT bµi .
2) Lun tËp .


<b>Bài 1</b>:<b> </b> Sắp xếp các từ miêu tả vẻ đẹp cho trong ngoặc theo 3 cột : về con ngời ;
về cây cối và cơng trình xây dựng ( nguy nga , lỗng lẫy ,đồ sộ , xinh xắn , đẹp
dễ, duyên dáng ,xanh tốt ,mợt mà , xinh tơi ) .


<b>* Vẻ đẹp con ngời</b> :


<b>* Vẻ đẹp cây cối : </b>


<b>* Vẻ đẹp cơng trình xây dựng :</b>
<b>- </b>HS làm vào vở<b> .</b>



<b>- </b>GV theo dâi bæ sung<b> .</b>


- Gọi hs lên bảng viết .
- Gọi hs nhận xÐt .
- GV kÕt luËn .


<b>Bài 2</b>:<b> </b> Thành ngữ nào dới đây nói về vẻ đẹp con ngời ?


Cá mè một lứa … Cố đấm ăn xôi….
Thắt đáy lơng ong … Tơi nh hoa nở ….
- HS làm bài vào vở .


- GV theo dâi chÊm bµi .
- Gọi hs nêu bài làm .
- GV nhận xét .


<b>C) Củng cố dặn dò</b> :<b> </b> NhËn xÐt giê häc .
Về nhà xem lại bài


<b>Chính t¶</b> :<b> </b> <b> </b> Nghe viÕt
<b>Chỵ tÕt </b>


<b>I) Mục tiêu : </b>Nghe viết đúng đẹp bài thơ , viết đúng các từ khó có trong bài .
- Bit cỏch trỡnh by kh th .


- Trình bày sạch sẽ rõ ràng .


<b>II ) Cỏc hot ng dy học</b> :<b> </b>



<b>A) kiĨm tra bµi cị :</b> Gọi hs lên bảng viết .


<b>B) Dạy học bài míi</b> :<b> </b>


1) GT bµi :


2) H ớng dẫn vit chớnh t .
GV c on vit .


GV nêu câu hái hs tr¶ lêi .
3) H íng dÉn viÕt tõ khã .
- HS viÕt b¶ng con .


- Mét sè em viết lên bảng .
- GV nhận xét .


4) H ng dẫn viết bài .
- GV nêu lại cách viết .
- GV đọc hs viết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C) Cñng cè dặn dò</b> :<b> </b> NhËn xÐt giê häc
Về nhà tập viết thêm .




<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010</b>




Tập làm văn

:

<b>Luyện tập miêu tả các bé phËn cđa c©y cèi</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhận biết đợc một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối trong đoạn văn mẫu ( BT1) ; viết đợc đoạn văn ngắn tả lá


(th©n, gèc ) một câyem thích ( BT2) .


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng lớp, bảng phụ


<b>III. Các HĐ dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- Đọc kết quả quan sát 1 cái cây em
thích trong khu vực trờng em hoặc nơi
em ở


- Nhận xÐt, bỉ sung
2. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bài 1: Cách tả của tác giả trong mỗi


đoạn có gì đáng chú ý?


- Đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi cùng
bạn phát hiện cách tả có gì đáng chú ý
+ on t lỏ bng ( on Gii)


+ Đoạn tả c©y såi


* Hai đoạn cịn lại về nhà đọc thêm và
tự tìm ra những điểm đáng chú ý trong
cách tả


Bµi 2: Viết 1 đoạn văn tả lá, thân hay
gốc của 1 cây mà em yêu thích


- Em chọn cây nào?


- Tả bộ phận nào của cây?
- Hs viết đoạn văn vµo vë


- Nhận xét, đánh giá và cho điểm 1 s
bi vit


- 2, 3 hs c


- Nêu yêu cầu của bài


- Đọc 2 đoạn văn ( Lá bàng, Cây sồi
già)



- Làm vào phiếu học tập
- Nêu ý kiến


- T rt sinh động sự thay đổi màu sắc
của lá bàng theo thời gian 4 mùa: xuân,
hạ, thu, đông.


- Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa
đông sang mùa xuân...


. Hình ảnh so sánh:....


. Hình ảnh nhân hoá làm cho cây sồi
già nh có tâm hồn của ngời....


- Nêu yêu cầu của bài


- T gii thiệu xem mình định tả bộ
phận nào của cây mà mỡnh yờu thớch
- Vit vo v


- Đọc bài trớc lớp


- Các bạn nhận xét, bình chọn bài viết
hay.


Toán



<b>Luyện tập</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:.


- Biết cách so sánh 2 PS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- B¶ng líp, b¶ng phơ.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>A) KiĨm tra bµi cị</b> :<b> </b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập .
-Gọi HS nhËn xÐt


- GV kÕt luËn .
B)


<b> Dạy học bài mới :</b>


1)


<b> GT bài</b> :<b> </b>


2)


<b> Lun tËp </b>:


<b>Bµi 1</b>:<b> </b> So s¸nh 2 PS
+ Cïng MS



+ Rút gọn 1 PS
+ Quy đồng MS


- HS lµm bµi tËp , cả lớp làm vào vở
nháp .


- HS nhận xét .


Làm bài cá nhân


a. 5


8<
7


8 (vì 5<7)


b. Rút gọn PS 15


25=
15:5
25:5=


3
5


Vì 3


5<


4


5 nên
15
25<


4
5
<b>Bài 2</b>:<b> </b> So s¸nh 2PS = 2 c¸ch  nhau


C1: Quy đồng MS
C2: So sánh PS với 1.
GV và hs cha bi .


- Làm bài cá nhân.
a. 8


7=
8<i>ì</i>8
7<i>ì</i>8=


64
56 <i>;</i>


7
8=


7<i>ì</i>7
8<i>ì</i>7=



49
46


Vì 64


56>
49


56 Nên
8
7>


7
8


Ta có: 8


7>1 và 1>
7


8 nên
8
7>


7
8


b) 9


5 và


5
8
<b>Bài 3:</b> So s¸nh 2 PS cã cïng TS


+ Quy đồng MS
+ Rút ra NX
- So sánh 2 PS


- NX VD: So sánh 4


5 và
4
7


- Đọc phần NX
-> 9


11 <i>;</i>
9
14 <i>;</i>


8
9>


8
11


<i><b>* </b></i><b>Củng cố, dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- NX chung tiÕt học.



- Ôn và làm lại bài chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×