Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.39 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010</b>
Luyện tập chung
I - Mục tiêu
- Rút gọn đợc PS .
- Quy đồng đợc MS 2 PS .
<b>II- §å dïng d¹y häc</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>B1: Rút gọn các PS</b>
27
36 ;
18
315 ;
132
204 ;
75
100 ;
8
1000
GV híng dÉn .
GV theo dâi bỉ sung
Gäi hs nhËn xét
GV kết luận
- Làm bài tập cá nhân
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét
<b>B2: Quy đồng MS các PS</b>
a) 24
18 vµ
15
36
b) 1
5 ;
3
10 vµ
7
30
c 1
2<i>;</i>
2
3 vµ
7
12 (MSC: 12)
- Gọi hs nêu lại cách quy ng mu
s .
- GV và hs chữa bài
- Làm bài vào bảng con .
- HS nêu lại .
- Một số em lên bảng làm .
<b>B3: NHúm no cú 2/3 số ngôi sao</b>
<b>đã tô màu:</b>
a- 1/3 d- 3/5
c- 2/5
- Quan sát và TLCH
-> S ngơi sao phần b có 2/3 số ngơi sao
đã tơ mu.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- Ôn và làm lại bài - Chuẩn bị bài sau.
<b>ChÝnh t¶ :NV: Sầu Riêng</b>
<b>I) Mc tiờu : </b>Nghe Viết đúng bài chính tả ;<b> </b>trình bày đúng đoạn văn trích<b> .</b>
<b>- </b>Làm đúng bài tập 3 ( kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh ), hoạc BT (2 )
a/b.
II) <b>Các hoạt động dạy học</b> :
A) <b>Kiểm tra bài cũ</b> : HS viết vào bảng con : Ra vào, cặp da , gia ỡnh,..
- GV nhn xột .
B) <b>Dạy học bài mới</b> :<b> </b>
1) GT bµi :
2) H ớng dẫn viết chính tả .
a) Trao đổi về đoạn văn .
- HS đọc đoạn văn .
- Đoạn văn miêu tả gì ?
b) Hớng dẫn viết từ khó .
- HS viết vào bảng con .
C) <b> Củng cố dặn dò :</b> NhËn xÐt giê häc .
Về nhà tập viết thêm . <b> </b>
<i><b>Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu Luyện tập</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
- Hiu đợc cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào ?
- Nhận biết đợc câu kể ai thế nào ? trong đoạn văn ; viết đợc đoạn văn
khoảng 5 câu , trong đó có câu kể Ai thế nào? .
<b>II- §å dïng d¹y häc </b>
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
A) <b>KiĨm tra bài cũ</b> : Gọi hs nêu lại ghi nhớ .
B) <b>Dạy học bài mới :</b>
1<b>) GT bài :</b>
2)
<b> LuyÖn tËp</b> :
<b>Bài1</b>:<b> </b> đọc đoạn văn sau , gạch 1gạch dới chủ ngữ , 2 gạch dới vị ngữ trong mỗi
câu kể ai thế nào ?
-Thân cọ vút thẳng trời hai ba choc mét cao , gió bão khơng thể quật ngã. Búp
cọ vuốt dìa nh thanh kiếm sắc vung lên . cây non vừa trồi lá đã xoà mặt đất . Lá
cọ tròn xoè ra nhiều phiến nhọn dài , trông xa nh một rừng tay vẫy ,tra hè lấp loá
nắng nh rừng mặt trời mới mọc .
- HS lµm vµo vë .
- GV theo dâi bỉ sung .
- Gọi hs lên bảng làm .
- GV và hs nhận xét .
<b>Bài2:</b> Chủ ngữ trong mỗi câu trên biểu thị nội dung gì ? Ghi ra những từ ngữ tạo
thành chủ ngữ :
- Câu 1: + Chủ ngữ trong câu biểu thị : .
+ Từ ngữ tạo thành chủ ngữ :..
- Câu 2: +Chủ ngữ trong câu biểu thị : ...
- GV theo dõi bổ sung .
- Chấm chữa bài .
<b>I - Mục tiêu</b>
Giúp häc sinh:
- BiÕt so s¸nh 2 PS cã cïng MS.
- Nhận biết 1 PS bé hơn hoặc lớn hơn 1.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi hs nêu lại cách so sánh hai phân số .
<b>B) Dạy học bài mới</b> :
<b>1) GT bài :</b>
<b>2) Luyện tập</b> :
<b>Bài1</b>: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống .
a) 1
2 …
5
2
6
7 ... 1…
8
7
b)12
5
…
6
12 <sub>…</sub><sub>.</sub>
7
12 <sub>…</sub>
8
12
c) 19
15 …
16
13
15
- HS lÇn lợt làm bảng con
- GV và hs cùng chữa bài .
- Gọi hs nêu lại cách so sánh
- GV nhận xét .
<b>Bài 2</b>: So sánh các phân số sau víi 1:
6
5 ;
9
9 ;
12
7
-HS lµm vµo vë
GV theo dâi bỉ sung .
- Gọi hs lên bảng làm .
- GV và hs nhận xét .
<b>Bài 3</b>: Viết các phân số bé hơn 1 , có mẫu số là 5 và tử số khác 0 .
- HS lµm vµo vë .
- GV theo dâi chấm bài .
- Gọi hs nêu .
- GV kết luận .
<b>C) Củng cố dăn dò</b> : Nh©nxÐt giê häc .
Về nhà xem lại bài .
Phụ kém : Môn toán
Bài : <b>LuyÖn tËp</b>
I) <b>Mục tiêu</b> : Củng cố về phân số , vế rút gọn phân số , quy đồng mẫu số cỏc
phõn s.
- Biết làm các bài tập .
II) <b>Cỏc hoạt động dạy học</b> :
A) <b> Kiểm tra bi c</b> :
B) <b>Dạy học bài mới</b> :
1) <b>GT bài </b> :
2) <b>LuyÖn tËp</b> ;
- GV củng cố các kiến thức về phân số đã học .
- Gọi một số hs nêu lại các ghi nhớ .
<b>Bµi 1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Phân sè 4
- Ph©n sè 9
4 cã tư sè lµ ………., mÉu sè lµ ……….
HS lµm vµo vë .
GV theo dâi bỉ sung .
Gäi hs nªu .
GV kÕt ln .
<b>Bài 2: </b>Số thích hợpđể viết vào chỗ chấm của 12
30 <b> = </b>
❑
5 lµ
<b>A. 4 B. 3</b>
<b>C. 6 D . 2</b>
HS lµm bảng con .
GV và hs chữa bài .
<b>Bi 3</b>: Quy đồng mẫu số các phân số .
5
16 vµ
9
GVhíng dÉn lµm .
HS lµm vµo vë .
GV theo dâi chÊm bµi .
GV vµ hs chữa bài .
C) <b>Củng cố dặn dò :</b> NhËn xÐt giê häc
Về nhà xem lại bài
Thø t ngµy 27 tháng 1 năm 2010
Chợ tết
<b>I - Mục tiêu</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm .
– Hiểu nội dung : Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên ,
gợi tả cuộc sống êm đềm của ngời dân quê ( Trả lời đợc các câu hỏi ; thuộc đợc
một vài câu thơ yêu thích ) .
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện</b>
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài
<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:
<i><b>1- KT bài cũ:</b></i>
- Đọc bài: Sầu riêng
<i><b>2- Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b>3- Luyện đọc + Tìm hiểu bài</b></i>
-> 2 học sinh c bi
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
* Luyn c:
- Đọc từng đoạn của bài thơ
+ Lần 1: Đọc từ khó
+ Lần 2: Giải nghĩa từ
- Ni tip c (4 dũng 1 on)
- Đọc theo cặp
- Đọc bài th¬
-> GV đọc diễn cảm bài thơ
- Tạo cặp, đọc đoạn trong cặp.
-> 1, 2 học sinh đọc bài thơ
* Tìm hiểu bài
C©u 1
C©u 2
C©u 3
C©u 4
- TLCH
-> MT lên làm đỏ dần những dải mây
trong ruộng lúa
… …
-> Những thằng cu mặc áo màu đỏ …
ngộ nghĩnh đuổi theo họ.
-> Ai ai cịng vui vª.
-> Trắng, đỏ, hồng lam, xanh biếc,
thắm, vàng, tím, son.
? Nªu ND bài thơ. -> Bài thơ là bức tranh chợ tết miền
trung du giàu màu sắc
- Đọc bài thơ
- c din cm 1 on th
- Thi đọc trớc lớp
- Nhẩm HTL bài thơ
-> NX, đánh giá.
-> 2 học sinh đọc bài thơ.
- Tạo cặp, luyện đọc.
-> 3, 4 hc sinh thi c.
- Đọc thuộc từng đoạn, scả bài
- Đọc thuộc trớc lớp.
<i><b>4</b></i><b>- Củng cố, dặn dò</b>
- NX chung tiÕt häc
- HTL bài thơ. Chuẩn bị bài sau.
Gióp HS: - Cđng cè vỊ S2<sub> 2 PS cã cïng MS.</sub>
- So sánh đợc một phân số với 1
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
<b>II- §å dïng d¹y häc</b>
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dy hc
A) <b>Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>
HS lên bảng làm bài .
Gọi hs nhận xét .
GV kết luận .
B<b>) Dạy học bài mới .</b>
1<b>) GT bài :</b>
<b>2) Luyện tËp</b> :
<b>Bµi 1</b>: S2<sub> 2 PS</sub>
- S2<sub> 2 PS cã cùng MS</sub>
- HS lên bảng làm .
- HS nhận xét .
a. 3
5>
1
5 b.
9
10<
11
10
c. 13
17<
15
17 d.
25
19>
22
19
<b>Ba× 2</b>: S2<sub> các PS với 1</sub> <sub>- Làm bài cá nhân</sub>
9
5>1
7
3>1 ;
14
15<1 ;
16
16=1 ;
14
11 >1
<b>Baì 3:</b> Viết các PS theo thứ tự tõ bÕ
đến lớn - Làm bài cá nhân.
a. 1
5<i>;</i>
3
5<i>;</i>
4
5 c.
5
9<i>;</i>
7
9<i>;</i>
8
9
- Nêu cách S2<sub> các PS có cùng MS</sub>
* Củng cố, dặn dò<i><b>.</b></i>
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau: S2<sub> 2 PS MS</sub>
<b>I - Mục tiêu</b>
- Ghi lại đợc các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định ( BT
2) .
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phơ.
III- Các hoạt động dạy học:
<i><b>1- KT bµi cị:</b></i>
- Đọc dàn ý trả 1 cây ăn quả theo 1
trong 2 cách đã học.
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>
a- Giíi thiƯu bµi
b- Híng dÉn lµm BT
-> 2 học sinh đọc dàn bài
Bíc 1: TLCH
? Mỗi bài văn quan sát theo trình tự
nào.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc thầm 3 bài: Sầu riêng; Cây gạo,
BÃi ngô.
-> Sầu riền: Quan s¸t tõng bé phËn
cđa c©y B·i ngô, cây gạo: quan sát
từng thời kì của cây (bông gạo).
? Quan sát bằng các giác quan nào
? Nêu những hình ảnh nhân hoá và so
sánh mà em thích.
-> Thị giác; khứu giác; vị giác, thính
giác.
-> Học sinh tự nêu.
? Các hình ảnh này có tác dụng gì
? Bài nào miêu tả 1 loài cây.
? Nêu điểm giống và nhau.
-> Bài văn thêm hấp dẫn, sinh động
và gn gi vi ngi c.
-> Sầu riêng, bÃi ngô.
- Học sinh tù nªu.
Bíc 2; Quan s¸t 1 c¸c cây mà em
thích (trờng và nơi ë)
- Ghi lại những gì đã quan sát đợc
- Tr×nh bày kết quả quan sát
- Nêu yêu cầu của bài.
+ Trình tự quan sát.
+ Quan sát bằng những giác quan.
+ Có điểm gì với những cây cùng
loại.
-> 3, 4 hc sinh c
<i><b>3- Củng cố, dặn dò</b></i>
- NX chung tiết học.
- Ôn và hoàn thiện bài 2. Chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b>Thể dục : Nhảy dây kiểu chụm hai chân .</b>
<b> Trò chơi Đi qua cÇu” . </b>
<b>I) Mục tiêu : </b>Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân ,
động tác nhảy nhẹ nhàng . Biết cách so dây , quay dây nhịp điệu và bật nhảy
mỗi khi dây đến .
<b>- </b>Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc<b> . </b>
<b>II) Địa điểm ph ơng tiện :</b>
<b>- Địa điểm : </b>Trên sân trờng . Vệ sinh nơi tập , bảo đảm an ton tp luyn
<b>- Phơng tiện : </b>Chuẩn bị bàn ghế , dây nhảy .
<b>III) Nội dung và ph ơng pháp lên lớp </b>
1)
<b> Phần mở đầu</b> .<b> </b>
- GV nhËn líp , phỉ biÕn nội dung , yêu cầu .
- Tập bài thể dục phát triển chung .
- Trò chơi kết bạn.
* Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập .
2)
<b> Phần cơ bản</b> .<b> </b>
a) Bài tập RLTTCB .
- HS luyện tập nhảy dây .
b) Trò chơi vận động .
Trò chơi :” đi qua cầu “. Chia hs trong lớp thành những đội đều nhau , GV nhắc
lại quy tắc chơi để hs nắm vững cách chơi , sau đó cho hs chơI chính thức , đội
nào thực hiện nhanh nhất , ít lần phạm quy , đội đó thắng .
3
<b> ) Phần kết thúc .</b>
- Chạy chậm thả láng tÝch cùc , hÝt thë s©u .
- GV nhËn xét .
- Về nhà tập thêm .
Gióp HS: - Cđng cè vỊ S2<sub> 2 PS cã cïng MS.</sub>
- So sánh đợc một phân số với 1
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
<b>II- §å dïng d¹y häc</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) KiĨm tra bài cũ</b> : HS lên bảng làm bài .
GV và hs nhận xét .
<b>B) Dạy học bài mới</b> .<b> </b>
1) GT bài .
2) Luyện tập .
Bài 1: So sánh các phân số sau với 1:
4<i>;</i>
3
7<i>;</i>
8
5<i>;</i>
5
3
Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 6
7<i>;</i>
8
7<i>;</i>
5
7 b)
12
11 <i>;</i>
16
11 <i>;</i>
10
11
Bµi 3: Rót gọn các phân số sau rối so sánh:
a) 15
27 và
28
36 b)
18
45 vµ
16
20
c) 12
28 vµ
27
63 d)
45
55 vµ
48
88
3) Híng dÉn häc sinh lµm bài:
- Cả lớp làm vào vở
- GV theo dõi bổ sung
<b>4) Củng cố và dạn dò</b>: Nhận xét giê häc
<b> Phụ Kém Môn luyện đọc</b>
<b>Bài : Sầu riêng</b>
<b>I) Mơc tiª</b>u<b> </b>
- Đọc đúng các tiếng từ khó do phát âm địa phơng: sầu riêng, kì lạ, lủng lẳng,
chiều quằn, chiều lợn, cánh mũi, quyến rũ, trổ, vảy cá……….
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
- Trả lời đợc một số câu hỏi.
<b>II) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B) D¹y häc bµi míi</b>:<b> </b>
1) Giới thiệu bài
2) Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- GV viết HS lần lợt dọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp theo câu
- HS đọc theo nhóm
- GV theo dõi bổ sung .
- HS đọc nối tiếp theo đoạn .
- GV theo dõi nhận xột .
- GV nêu một số câu hỏi hs trả lêi .
- GV kÕt luËn .
<b>C) Củng cố dặn dò</b> : <b> </b> Nhận xét giờ học .
Về nhà tập đọc thêm .
Thứ năm ngày 28tháng 1 năm 2001
<b>Toán Luyện tập </b>
<b>I -Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh: - Biết so sánh 2 PS MS
<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>
III- Các hoạt động dạy học:
<i><b>A</b></i>) <b>KiĨm tra bµi cũ</b><i><b> :</b></i><b> </b>
Gọi hs lên bảng làm bài tập
C¶ líp theo dâi nhËn xÐt .
GV kÕt ln .
B) <b>Dạy học bài mới</b> :<b> </b>
1) GT bài
2) Luyện tập :
HS lên bảng làm
- HS nhận xét .
Gọi một số em nêu lại cách so sánh
hai phân số khác mẫu số .
B1: So sánh 3 PS
a) 3
8 ;
5
9 b)
4
5 ;
6
12
c) 7
3 ;
8
6
GV theo dâi hs lµm bµi .
Gäi hs lên bảng làm
Gọi hs nhận xét .
GV kết luận .
- Làm bài cá nhân:
- HS lên bảng làm .
B2: Rót gän råi so s¸nh 2 PS
b) 3
4 vµ
6
12
GV híng dÉn lµm vµo vë .
GV theo dõi bổ sung .
Gọi hs nêu bài làm .
GV kết luận .
- HS làm vào vở .
- HS chữa bài.
B3: Giải toán:
3
8=
3<i>ì</i>5
15
40 <i>;</i>
2
5=
2<i>ì</i>8
5<i>ì</i>8=
16
40
- Mai ăn 3/8 cái bánh tức là ăn 15/40
cái bánh. Hoa ăn 2/5 cái bánh tức là
ăn hÕt 16/40 c¸i bánh. Vì 16/40 >
15/40 nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>I - Mơc tiªu</b>
- Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm . vẻ đẹp muôn màu , biết đặt câu với
một số từ ngữ theo chủ điểm đẫ học; bớc đầu làm quen với một số thành ng
liờn quan n cỏi p.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A) KiĨm tra bµi cị : </b>Gäi hs nªu vÝ dơ về chủ ngữ trong câu kể ai thế nào<b> ? </b>
GV và hs cùng nhận xét .
<b>B) Dạy hoc bài míi</b> :<b> </b>
1) GT bµi .
2) Lun tËp .
<b>Bài 1</b>:<b> </b> Sắp xếp các từ miêu tả vẻ đẹp cho trong ngoặc theo 3 cột : về con ngời ;
về cây cối và cơng trình xây dựng ( nguy nga , lỗng lẫy ,đồ sộ , xinh xắn , đẹp
dễ, duyên dáng ,xanh tốt ,mợt mà , xinh tơi ) .
<b>* Vẻ đẹp con ngời</b> :
<b>* Vẻ đẹp cây cối : </b>
<b>* Vẻ đẹp cơng trình xây dựng :</b>
<b>- </b>HS làm vào vở<b> .</b>
<b>- </b>GV theo dâi bæ sung<b> .</b>
- Gọi hs lên bảng viết .
- Gọi hs nhận xÐt .
- GV kÕt luËn .
<b>Bài 2</b>:<b> </b> Thành ngữ nào dới đây nói về vẻ đẹp con ngời ?
Cá mè một lứa … Cố đấm ăn xôi….
Thắt đáy lơng ong … Tơi nh hoa nở ….
- HS làm bài vào vở .
- GV theo dâi chÊm bµi .
- Gọi hs nêu bài làm .
- GV nhận xét .
<b>C) Củng cố dặn dò</b> :<b> </b> NhËn xÐt giê häc .
Về nhà xem lại bài
<b>Chính t¶</b> :<b> </b> <b> </b> Nghe viÕt
<b>Chỵ tÕt </b>
<b>I) Mục tiêu : </b>Nghe viết đúng đẹp bài thơ , viết đúng các từ khó có trong bài .
- Bit cỏch trỡnh by kh th .
- Trình bày sạch sẽ rõ ràng .
<b>II ) Cỏc hot ng dy học</b> :<b> </b>
<b>A) kiĨm tra bµi cị :</b> Gọi hs lên bảng viết .
<b>B) Dạy học bài míi</b> :<b> </b>
1) GT bµi :
2) H ớng dẫn vit chớnh t .
GV c on vit .
GV nêu câu hái hs tr¶ lêi .
3) H íng dÉn viÕt tõ khã .
- HS viÕt b¶ng con .
- Mét sè em viết lên bảng .
- GV nhận xét .
4) H ng dẫn viết bài .
- GV nêu lại cách viết .
- GV đọc hs viết .
<b>C) Cñng cè dặn dò</b> :<b> </b> NhËn xÐt giê häc
Về nhà tập viết thêm .
<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Nhận biết đợc một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối trong đoạn văn mẫu ( BT1) ; viết đợc đoạn văn ngắn tả lá
(th©n, gèc ) một câyem thích ( BT2) .
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các HĐ dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc kết quả quan sát 1 cái cây em
thích trong khu vực trờng em hoặc nơi
em ở
- Nhận xÐt, bỉ sung
2. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bài 1: Cách tả của tác giả trong mỗi
- Đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi cùng
bạn phát hiện cách tả có gì đáng chú ý
+ on t lỏ bng ( on Gii)
+ Đoạn tả c©y såi
* Hai đoạn cịn lại về nhà đọc thêm và
tự tìm ra những điểm đáng chú ý trong
cách tả
Bµi 2: Viết 1 đoạn văn tả lá, thân hay
gốc của 1 cây mà em yêu thích
- Em chọn cây nào?
- Tả bộ phận nào của cây?
- Hs viết đoạn văn vµo vë
- Nhận xét, đánh giá và cho điểm 1 s
bi vit
- 2, 3 hs c
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc 2 đoạn văn ( Lá bàng, Cây sồi
già)
- Làm vào phiếu học tập
- Nêu ý kiến
- T rt sinh động sự thay đổi màu sắc
của lá bàng theo thời gian 4 mùa: xuân,
hạ, thu, đông.
- Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa
đông sang mùa xuân...
. Hình ảnh so sánh:....
. Hình ảnh nhân hoá làm cho cây sồi
già nh có tâm hồn của ngời....
- Nêu yêu cầu của bài
- T gii thiệu xem mình định tả bộ
phận nào của cây mà mỡnh yờu thớch
- Vit vo v
- Đọc bài trớc lớp
- Các bạn nhận xét, bình chọn bài viết
hay.
<b>I - Mục tiêu</b>
Giúp học sinh:.
- Biết cách so sánh 2 PS
- B¶ng líp, b¶ng phơ.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>A) KiĨm tra bµi cị</b> :<b> </b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập .
-Gọi HS nhËn xÐt
- GV kÕt luËn .
B)
<b> Dạy học bài mới :</b>
1)
<b> GT bài</b> :<b> </b>
2)
<b> Lun tËp </b>:
<b>Bµi 1</b>:<b> </b> So s¸nh 2 PS
+ Cïng MS
+ Rút gọn 1 PS
+ Quy đồng MS
- HS lµm bµi tËp , cả lớp làm vào vở
nháp .
- HS nhận xét .
Làm bài cá nhân
a. 5
8<
7
8 (vì 5<7)
b. Rút gọn PS 15
25=
15:5
25:5=
3
5
Vì 3
5<
5 nên
15
25<
4
5
<b>Bài 2</b>:<b> </b> So s¸nh 2PS = 2 c¸ch nhau
C1: Quy đồng MS
C2: So sánh PS với 1.
GV và hs cha bi .
- Làm bài cá nhân.
a. 8
7=
8<i>ì</i>8
7<i>ì</i>8=
64
56 <i>;</i>
7
8=
7<i>ì</i>7
8<i>ì</i>7=
49
46
Vì 64
56>
49
56 Nên
8
7>
7
8
Ta có: 8
7>1 và 1>
7
8 nên
8
7>
7
8
b) 9
5 và
+ Quy đồng MS
+ Rút ra NX
- So sánh 2 PS
- NX VD: So sánh 4
5 và
4
7
- Đọc phần NX
-> 9
11 <i>;</i>
9
14 <i>;</i>
8
9>
8
11
<i><b>* </b></i><b>Củng cố, dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> </b>
- NX chung tiÕt học.
- Ôn và làm lại bài chuẩn bị bài sau.