Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.37 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy: Thứ hai , ngày 02 tháng 10 năm 2009 Phân môn : Học vần Tiết : 1 Bài : AU – ÂU I) Mục tiêu:.      . Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu . Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Nắm được cấu tạo au – âu . Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt .. II) Chuẩn bị:. 1. Giáo viên:  Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa. 2. Học sinh:  Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . III). Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. * Khởi động: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) vần eo – ao.  Học sinh đọc bài sách giáo khoa  Trang trái .  Trang phải.  Học sinh viết: cái kéo, chào cờ.  Nhận xét. 2/ Dạy học bài mới: a/ Hoạt động1:(1’) GTB:Vần au - âu. b/ Hoạt động 2:(15’) Dạy vần au  Mục tiêu: Nhận diện được vần au, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần au .  Cách tiến hành:  Nhận diện vần:  Giáo viên viết vần au .  Vần au được tạo nên từ âm nào?. Hoạt động của học sinh. _ HS đọc bài. _ Viết bảng con. _ HS nhắc lại.. _ Học sinh quan sát . _ Học sinh: được tạo nên từ. GiaoAnTieuHoc.com. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> âm a và âm u . _ HS so sánh. _ Học sinh thực hiện .. _ So sánh : au với ai . _ Tìm au ở bộ đồ dùng. * Phát âm và đánh vần: _ GV phát âm mẫu :au. _ Nêu vị trí vần au. _ Vần au đánh vần như thế nào? _ Nêu yêu cầu cho hs ghép tiếng. _ GV ghi bảng: cau _ Nêu vị trí tiếng cau. _ Tiếng cau đánh vần như thế nào? _ Cho hs xem tranh rút ra từ khoá: cây cau. _ cho hs đọc lại bài.  Hướng dẫn viết:  Giáo viên viết và nêu cách viết:  Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u. _ HS luyện phát âm. _ Vần au có âm a đứng trước , âm u đứng sau. _ HS đánh vần: a – u – au. _ HS ghép : cau. _ HS đọc : cau. _ Tiếng cau có âm c đứng trước , vần au đứng sau. _ HS đánh vần: cờ- au –cau _ HS đọc :cây cau. _ HS đọc. _ Học sinh quan sát ..  cây cau: viết tiếng cây cách con chữ o viết tiếng cau . _ Học sinh viết bảng con. c/ Hoạt động 2: (15’) Dạy vần âu  Mục tiêu: Nhận diện được vần âu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âu .  Quy trình tương tự như vần au .. Học sinh viết bảng con . d) Hoạt động 3: (10’) Đọc tiếng từ ứng dụng.  Mục Tiêu : HS đọc được tiếng , từ ngữ ứng dụng.  Cách tiến hành:. GiaoAnTieuHoc.com. _ Giúp hs so sánh sự giống nhau và khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc .  Giáo viên ghi bảng lau sậy châu chấu rau cải sáo sậu  Giáo viên sửa sai cho học sinh .  Giải nghĩa từ. 3/ Củng cố – Dặn dò:(4’) _ Chỉ bảng cho hs đọc lại bài. . _ Học sinh nêu. _ Học sinh luyện đọc cá nhân , kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học. _ Cả lớp đọc.. _ Giúp hs đọc trơn.. _ Học sinh đọc .. _ Giáo viên nhận xét tiết học. _ Hát múa chuyển tiết 2. Phân môn : Học vần Tiết : 2 Bài : AU – ÂU I) Mục tiêu:.       . Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu. Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp . II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Sách giáo khoa. 2. Học sinh:  Vở tập viết , sách giáo khoa . III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1/ Giới thiệu bài:(1’)Chúng ta học tiết2 2/ Dạy học bài mới: a) Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc.  Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác .  Cách tiến hành: _ Cho hs đọc lại bài ở bảng lớp.  Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách. Hoạt động học sinh. _ HS đọc. _ Học sinh luyện đọc ở sách. GiaoAnTieuHoc.com. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> giáo khoa .  Giáo viên cho hs xem tranh trong sách giáo khoa .  Tranh vẽ gì ?  Giáo viên ghi câu ứng dụng  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. b) Hoạt động 2: (10’) Luyện viết  Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .  Cách tiến hành:  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . _ Thu vở chấm , nhận xét. c) Hoạt động 3:(9’) Luyên nói  Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bà cháu .  Cách tiến hành:  Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa  Tranh vẽ gì?  Giáo viên ghi bảng: Bà cháu .  Người bà đang làm gì?  Hai cháu đang làm gì?  Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?  Em yêu quý bà nhất điều gì?  Bà thường dẫn em đi đâu  Em giúp bà điều gì? 3/ Củng cố – Dặn dò: (5’)  Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn.  Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành từ có nghĩa . A B củ bầu qủa rau bó ấu  Nhận xét .  Về nhà đọc lại bài, tìm từ có vần. giáo khoa _ Học sinh quan sát . _ Học sinh nêu . _ Học sinh đọc câu ứng dụng, kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học.. _ Học sinh nêu . _ Học sinh viết vở.. Giúp hs viết đủ số dòng qui định.. _ Học sinh quan sát .. - Giúp hs nói tròn câu.. + Học sinh nêu :. _ Học sinh cử đại diện lên thi đua. _ Lớp hát. _ Học sinh nhận xét . _ Học sinh tuyên dương.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vừa học ở sách giáo khoa .  Chuẩn bị bài vần iu – êu.  Nhận xét tiết học. Môn : Toán Tiết : 37 Bài. : LUYỆN. TẬP. Mục tiêu:  Giúp học sinh củng cố về :  Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3.  Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.  Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác.  Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ.  Yêu thích học toán. II) Chuẩn bị: Giáo viên:  Vật mẫu, que tính. Học sinh :  Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính. III) Các hoạt dộng dạy và học: I). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động : (1’) 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)  Đọc phép trừ trong phạm vi 3.  Cho học sinh làm bảng con :  Học sinh thực hiện và nêu: 3-1= 3-1=2 3-2=  Học sinh đọc trên bảng , cá 3-3= nhân, dãy, lớp. _ Nhận xét 2. Dạy học bài mới: a. Hoạt động 1: (5’) Ôn kiến thức cũ.  Mục tiêu: Củng cố kiến thức phép trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa cộng và trừ .  Cách tiến hành:  Cho học sinh lấy 3 hình tam giác  Học sinh nêu cách làm và làm bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.. GiaoAnTieuHoc.com. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2  Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 b. Hoạt động 2: (25’) Thực hành  Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.  Cách tiến hành:  Bài 1 : Tính.  Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1+2=3 3–1=2 3–2=1  Bài 2 : Điền số + Hướng dẫn: lấy số ở trong ô vuông trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô o + Nhận xét.  Bài 3 : + Hướng dẫn hs làm bài . Nhận xét. - Bài 4:  Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống. 3/ Củng cố- dặn dò: (4’)  Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, –“ vào chỗ chấm 1…2=3 2…1=3 3…1=2 3…2=1 2…2=4 2…1=1  Nhận xét  Về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3.  Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4.  Nhận xét tiết học.. bài .  Học sinh sửa bài miệng. _ Giúp hs thực hiện hết các bài tập trên lớp. 1/ Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp. 1+2=3 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2–1=1 3–1=2 1+4=5 2+1=3 3–2=1 2/ Học sinh làm bài :. . Học sinh sửa ở bảng lớp .. 3/ Học sinh làm bài, sửa bài miệng. 1+1=2 2+1=3 1+2=3 1+4=5 2-1=1 3-2=1 3-1=2 2+2=4 4/ Viết phép tính thích hợp: a/ 2-1=1 b/ 3-2=1 Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức.  . Học sinh nhận xét . Học sinh tuyên dương .. Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết :10. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5 :. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM. NHỎ (Tiết 2) I/ Mục tiêu:  Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình  Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ .  Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em. II/ Chuẩn bị: a. Giáo viên:  SGK. b. Học sinh:  Vở bài tập đạo đức. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên * Khởi động:(1’) 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1). Gọi 2 Hs trả lời  Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?  Em cư xử thế nào với anh chị ?  GV nhận xét . 2/ Dạy học bài mới: a) Hoạt động 1: (10’)Học sinh làm bài tập 3  Mục tiêu: Nắm được vài hành động nên và không nên làm trong gia đình .  Cách tiến hành:  Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên .  Giáo viên cho học sinh trình bày  1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)  2/ Em hướng dẫn em học.  3/ Hai chị em cùng làm việc nhà.  4/ Chị em tranh nhau quyển. Hoạt động của học sinh. HTĐB. _ HS trả lời. _ HS trả lời. _ Giáo dục hs biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.. _ Từng nhóm trình bày . _ Lớp nhận xét bổ sung: _ Nên _ Nên _ Không nên .. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> truyện. _ Không nên .  5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà. b) Hoạt động 2: (10’) Học sinh chơi đóng vai  Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời anh chị, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ là việc nên làm . _ Học sinh đóng vai .  Cách tiến hành:  Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai _ Học sinh nhận xét . theo các tình huống ở bài tập 2 .  Giáo viên cho học sinh nhận xét về  Cách cư xử .  Vì sau cư xử như vậy. GV kết luận: Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị .  Học sinh kể 3/ Củng cố – Dặn dò: (6’)  Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ .  Giáo viên nhận xét , tuyên dương.  Thực hiện tốt các điều em đã học .  Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ.  Nhận xét tiết học. Ngày dạy: Thứ ba ,ngày 03 tháng 10 năm 2009 Phân môn : Học vần Tiết :1 Bài : iu – êu. MỤC TIU: - Hiểu được cấu tạo vần iu, u . - Học sinh đọc v viết được: iu, u, lưỡi rìu, ci phễu . - Đọc đng cc tiếng từ ứng dụng : líu lo , chịu khĩ , cy nu , ku gọi . - Biết ghp m đứng trước với cc vần iu, u để tạo thnh tiếng mới . - Thấy được sự phong ph của tiếng việt .. II/ CHUẨN BỊ: 1/ Gio vin:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tranh : ci rìu ; vật thật : ci phễu . - Bộ chữ ghp Tiếng Việt . 2/ Học sinh: Bộ đồ dng Tiếng Việt, bảng con, phấn, sch gio khoa Tiếng Việt.. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của gio vin * Hoạt động khởi động : Văn nghệ đầu giờ. 1/ Kiểm tra bi cũ: - Gọi 2 HS đọc 4 từ ứng dụng: lau sậy, rau cải, chu chấu, so sậu .( mỗi HS đọc 2 từ ) - Gọi 1 HS đọc cu: Cho Mo cĩ o mu nu Cứ ma ổi tới từ đu bay về. - Yu cầu cả lớp viết bảng con từ : ci cầu. - GV nhận xt, ghi điểm . 2/ Dạy học bi mới: * Giới thiệu bi: Tiết học hơm nay, chng ta sẽ học vần mới: iu, u . a/ Hoạt động 1: Dạy vần iu .. Hoạt Hoạt động động của gio củavin học sinh. HTĐB. - HS đọc bi v viết bi .. _ HS nhắc lại: iu, u .. . Mục tiu : Nhận diện được vần iu , biết cch pht m v đnh vần tiếng cĩ vần iu . . Cch tiến hnh: * Nhận diện vần: - GV viết vần iu . - Vần iu được tạo nn từ những m no ? - Vần iu cĩ m no đứng trước m no đứng sau ? -So snh vần iu với vần au đ học.. - HS quan st . - Được ghp từ m i, v m u. - m i đứng trước v m u đứng sau . + Giống nhau : đều cĩ m u đứng sau . + Khc nhau: Vần iu cĩ m i đứng trước, vần au cĩ m a đứng trước . -HS ghp vần iu .. - Y/cầu HS ghp vần iu . * Pht m v đnh vần: - GV pht m mẫu: iu - Vần iu đnh vần như thế no ? - Yu cầu HS tìm v ghp tiếng rìu . - GV ghi bảng : rìu - Yu cầu HS phn tích cấu tạo của tiếng rìu . -Tiếng rìu đnh vần như thế no ? - GV treo tranh lưỡi rìu yu cầu HS quan st v rt ra từ khĩa ( GV giảng tranh ). GV ghi. -HS pht m c nhn, tổ, đồng thanh . -HS đnh vần: i-u-iu . -HS tìm v ghp tiếng rìu. - HS đọc trơn : rìu ( c nhn , đồng thanh) - m r đứng trước vần iu đứng sau, dấu huyền đặt trn chữ i . - HS đnh vần: rờ- iu- riu-huyền- rìu. -HS quan st. -HS đọc : lưỡi rìu ( c nhn, tổ, đồng. GiaoAnTieuHoc.com. - Gip HS nhận ra cấu tạo vần iu.. _ Gip HS so snh sự giống nhau v khc nhau . - Chỉnh sửa cch pht m cho hs ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bảng : lưỡi rìu . Yu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa pht m cho HS. -Y/cầu HS đọc vần, tiếng, từ khĩa . * Hướng dẫn viết: GV viết mẫu v hướng dẫn viết: + Viết vần iu: Đặt bt từ nửa dịng kẻ thứ nhất từ dưới đếm ln viết i nối nt viết u , điểm kết thc ở đường kẻ thứ hai từ dưới đếm ln . + Viết từ lưỡi rìu: Đặt bt ở đường kẻ thứ hai đếm từ dưới ln viết l nối nt viết vần ươi điểm dừng ở đường kẻ thứ hai , nhất bt viết dấu ng trn ơ, cch một khoảng bằng con chữ o đặt bt ở đường kẻ thứ hai viết r nối nt viết vần iu điểm dừng ở đường kẻ thứ hai , nhất bt viết dấu huyền trn i b/ Hoạt động 2: Dạy vần u . . Mục tiu: Nhận diện được vần u, biết pht m v đnh vần tiếng cĩ vần u. .Cch tiến hnh: * Nhận diện vần: - GV viết vần :u - Vần u được tạo nn từ những m no ? - Vần u cĩ m no đứng trước , m no đứng sau ? - So snh vần iu với u .. - Yu cầu HS ghp vần u . * Pht m v đnh vần : - GV pht m mẫu u . - Vần u đnh vần như thế no ? - Yu cầu HS ghp tiếng phễu . - GV nhận xt , ghi bảng : phễu . - Phn tích cấu tạo tiếng phễu .. thanh). - HS đọc . - HS ch ý . -HS đọc ( c nhn, tổ, cả lớp). -HS quan st. -HS viết vần iu vo bảng con . -HS viết từ : lưỡi rìu vo bảng con .. - HS quan st . - vần u được tạo nn từ m v u. - m đứng trước , m u đứng sau . + Giống nhau : Cng cĩ m u đứng sau. + Khc nhau : Vần iu cĩ i đứng trước , vần u cĩ đứng trước . - HS thực hiện. - HS luyện pht m . - HS đnh vần : -u-u . - HS thực hiện . - HS đọc trơn : phễu . - Tiếng phễu cĩ m ph đứng trước , vần u đứng sau , dấu ng trn . - HS đnh vần : ph – u – phu – ngphễu. - HS đọc : ci phễu.. - Tiếng phễu đnh vần như thế no ? - Đưa vật thật : ci phễu cho HS quan st rt ra từ khố ci phễu . GV ghi bảng . - Cho HS đọc lại vần, tiếng , từ khố. - Cho HS đọc lại cả hai phần . * Hướng dẫn viết : + Viết vần u: Đặt bt ở nữa dịng kẻ thứ nhất từ dưới đếm ln viết nối nt viết u điểm dừng ở đường kẻ thứ hai. + Viết ci phễu: Viết : ci , cch một khoảng. - HS đọc. - HS đọc . + HS viết vần u vo bảng con .. + HS viết vo bảng con : ci phễu .. GiaoAnTieuHoc.com. - Chỉnh sữa pht m cho HS ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bằng con chữ o viết phễu ( cĩ hướng dẫn cch đặt bt v kết thc ) c/ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. . Mục tiu: Nhận ra tiếng cĩ vần iu, u đọc trơn nhanh v thnh thạo từ cĩ vần mới. . Cch tiến hnh: - GV đưa ra từ ứng dụng: líu lo, chịu khĩ, cy nu, ku gọi. - Yu cầu HS đọc v tìm gạch chn tiếng cĩ vần iu, u . - GV giải nghĩa từ: + líu lo: Tiếng chim hĩt li lo. +chịu khĩ: Cố gắng ,khơng quản ngại khĩ khăn , vất vả để lm việc . +cy nu: L cy tre cao, trn thường cĩ treo trầu cau v ba để yếm ma quỷ ( theo m tín) , cắm trước nh trong những ngy tết . + ku gọi: GV lấy ví dụ thực tế . - GV cho HS đọc từ ứng dụng . - GV sửa sai cho HS. 3/ Củng cố : - Cc con vừa học vần gì ? ( Nếu cịn thời gian tổ chức trị chơi .) . Trị chơi: “ Khoanh trịn tiếng cĩ vần iu, u”. - GV gắn một số tiếng cĩ mang vần iu, u v một số tiếng khơng cĩ mang vần iu,u ln bảng cho mỗi đội .. - HS đọc v tìm ra tiếng cĩ vần iu, u (đọc c nhn, tổ, cả lớp).. - Gip HS đọc trơn v tìm ra vần mới ở từ ứng dụng . - Vần iu- u .. - HS cử mỗi đội 4 HS ln bảng . Đội A * Khoanh trịn vo tiếng cĩ vần iu : chịu , gửi , dịu , chu , níu , hai , chịu. Đội B * Khoanh trịn vo tiếng cĩ vần u: -GV nhận xt . nu , nấu , ku , cau , - GV gio dục thi độ: Ở nh cc con phải cẩn khu , hai , phễu . thận khi sử dụng lưỡi rìu ( v cc vật nhọn khc -HS nhận xt, tuyn dương ),vì nĩ l một vật sắc bn dễ xảy ra tai nạn trn thn thể cc con . - GV nhận xt tiết học. 4/-Dặn dị: - Chuẩn bị để học tiết 2 .. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phân môn : Học vần Tiết : 2 Bài : iu – êu IV) Mục tiêu:.  Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.  Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó.  Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Ai chịu khó.  Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng.  Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng .  Rèn chữ để rèn nết người .  Tự tin trong giao tiếp . V) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Sách giáo khoa . 2. Học sinh:  Vở tập viết , sách giáo khoa . VI) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB 1. Giới thiệu bài : (1’) Chúng ta học tiết 2 . 2. Dạy học bài mới: a. Hoạt động 1: Luyện đọc  Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở bảng lớp, sách giáo khoa .  Cách tiến hành: _ Học sinh luyện đọc . _ Cho hs đọc lại bài ở bảng lớp. _ HS luyện đọc .  Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa .  Giáo viên cho hs xem tranh trong _ Học sinh quan sát . sách giáo khoa . _ Học sinh nêu :  Tranh vẽ gì ? _ Học sinh đọc câu ứng dụng .  Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả . _ Tìm tiếng có chứa vần vừa  Giáo viên ghi câu ứng dụng  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học. học sinh . b. Hoạt động 2: Luyện viết. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .  Cách tiến hành:  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Giáo viên hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu .  Thu vor chấm, nhận xét . c. Hoạt động 3: Luyên nói  Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó .  Cách tiến hành:  Giáo viên cho hs xem tranh trong sách giáo khoa .  Tranh vẽ gì? * Giáo viên ghi bảng chủ đề: Ai chịu khó  Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?  Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?  Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? 3. Củng cố – Dặn dò: (5’)  Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”:  Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng . Nhận xét .  Về nhà tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo .  Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu .  Nhận xét tiết học. . _ Học sinh nêu . _ Học sinh quan sát . _ Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn .. _ HS quan sát. _ Học sinh nêu .. Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng .  Học sinh nhận xét .  Học sinh tuyên dương. . Môn : TOÁN Tiết : 38 Bài : PHÉP. TRỪ TRONG PHẠM VI 4 .. GiaoAnTieuHoc.com. _ Giúp hs viết đủ số dòng quy định..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I) Mục tiêu: Mục tiu : - Gip cho học sinh: + Củng cố khi niệm ban đầu về php trừ v mối quan hệ giữa php cộng v php trừ . + Thnh lập v ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 . - Học sinh biết lm php trừ trong phạm vi 4 . - Học sinh cĩ tính cẩn thận khi lm bi. II/ Chuẩn bị : 1/- Gio vin: -Tranh trong SGK (phĩng to), que tính, chấm trịn, bảng ci . 2/- Học sinh: -SGK Tốn, vở lm bi tập, bảng con, que tính . III / Cc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của gio vin * Hoạt động khởi động : HS văn nghệ đầu giờ. 1/ Kiểm tra bi cũ: - GV gọi 2 HS ln bảng lm tính, HS dưới lớp lm bi ra nhp. - GV nhận xt, ghi điểm. 2/-Dạy – Học bi mới: a/- Giới thiệu bi: Tiết học hơm nay, chng ta sẽ được học php tính mới: “ Php trừ trong phạm vi 4”.Ghi tn bi ln bảng , gọi HS nhắc lại. b/ Hoạt động 1: Giới thiệu php trừ trong phạm vi 4. . Mục tiu : Biết khi niệm ban đầu về php trừ, mối quan hệ giữa php cộng v php trừ. Thnh lập v ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. . Cch tiến hnh : + Bước 1: GV lần lượt giới thiệu cc php tính: 4-1=3; 4-2=2 ; 4-3=1. * Giới thiệu php trừ: 4-1=3 - GV đính tranh , hướng dẫn HS nu bi tốn . - Gọi 1 HS nu lại . - Vậy trn cnh cĩ 4 quả to , rụng đi 1 quả . Thì cịn lại mấy quả ? - Gọi HS nhắc lại. - GV hỏi: Ngồi cch đếm ta cịn cĩ thể lm như thế no để tìm được số quả to cịn lại ? - GV ghi bảng: 4-1=3. Y/cầu HS đọc . * Giới thiệu php trừ: 4-2=2 - GV treo tranh, yu cầu HS nu bi tốn .. Hoạt động của học sinh. -HS lm bi: + HS1: 3 - 1= 1+3=. + HS2: 2+3= 3-2=. -HS nhắc lại.. - HS quan st . - HS nu : “ Trn cnh cĩ 4 quả to , rụng đi 1 quả to. Hỏi cịn lại mấy quả to ?” - HS nu lại bi tốn . - Cịn lại 3 quả to . - HS nu php tính : 4 trừ 1 bằng 3 - HS đọc : Bốn trừ một bằng ba. (. GiaoAnTieuHoc.com. Hỗ trợ đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c nhn , đồng thanh ) -GV hỏi: Vậy cĩ 4 con chim bay đi 2 con chim . Thì cịn lại mấy con chim? - Cc con thực hiện php tính thế no để biết số con chim cịn lại ? - GV ghi bảng php tính: 4-2=2. Yu cầu HS đọc . * Giới thiệu php trừ: 4-3=1 - GV y/cầu HS lấy 4 que tính thao tc theo GV. - Lấy 4 que tính, bớt 3 que tính xuống bn . Yu cầu HS tự nu bi tốn . - Cĩ 4 que tính bớt đi 3 que tính . Thì cịn lại mấy que tính . - Yu cầu HS nu php tính . - GV ghi bảng php tính: 4-3=1. Yu cầu HS đọc . + Bước 2: Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. GV che bảng trừ v đặt cu hỏi: - Bốn trừ một bằng mấy ? - Bốn trừ hai bằng mấy ? - Bốn trừ ba bằng mấy ? - Bốn trừ mấy bằng ba ? … + Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa php cộng v php trừ . - GV đính ln bảng nhĩm bn tri cĩ 3 chấm trịn, nhĩm bn phải cĩ 1 chấm trịn hỏi HS: + Nhĩm bn tri cĩ mấy chấm trịn ? + Nhĩm bn phải cĩ mấy chấm trịn? + Cả hai nhĩm cĩ tất cả cĩ mấy chấm trịn ? - GV hỏi tiếp: Thm l lm php tính gì ? - GV yu cầu HS nu php tính. - Yu cầu HS nu php tính ngược lại. - GV bớt đi nhĩm 1 chấm trịn . Hỏi bớt đi thực hiện php tính gì ? - yu cầu HS nu php tính . +( GV đính lại nhĩm 1 chấm trịn ) - GV thao tc bớt đi nhĩm ba chấm trịn . Yu cầu HS nu php tính . - GV yu cầu HS đọc lại 4 php tính. - GV hỏi: Cc php tính ny cĩ mấy chữ số giống nhau ? - Đĩ l những chữ số no ? -Vậy 3 chữ số 1,3,4 thnh lập được mấy php tính ?. -HS quan st tranh nu bi tốn: “ Trn cnh cĩ 4 con chim , bay đi 2 con chim. Hỏi trn cnh cịn lại mấy con chim ? - Cịn 2 con chim. - HS rt ra php tính: 4-2=2 . - HS đọc : Bốn trừ hai bằng hai . - HS thao tc theo GV v nu bi tốn: “Cĩ 4 que tính, bớt đi 3 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính ?” - Cịn lại 1 que tính . -HS nu php tính: 4-3=1 . -HS đọc : Bốn trừ ba bằng một . -HS trả lời theo từng cu hỏi của GV.. - Cĩ 3 chấm trịn. - Cĩ 1 chấm trịn. - Tất cả cĩ 4 chấm trịn. -Php tính cộng. -HS nu : 3+1=4 -HS nu : 1+3=4 - Php tính cộng . -HS nu: 4-1=3 -HS nu: 4-3=1 -HS đọc lại.. GiaoAnTieuHoc.com. -Gip HS nhận ra mối quan hệ giữa php cộng v php trừ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV :( Đọc lại 4 php tính) . * GV rt ra kết luận : Đĩ chính l mối quan hệ giữa php cộng v php trừ. * GV đính ln bảng nhĩm bn tri cĩ 2 chấm trịn , nhĩm bn phải cĩ 2 chấm trịn . - Nhĩm bn tri cĩ mấy chấm trịn ? - Nhĩm bn phải cĩ mấy chấm trịn? - Hai nhĩm cĩ tất cả mấy chấm trịn ? - Thm l lm php tính gì ? - Yu cầu HS nu php tính . - GV thao tc bớt đi nhĩm 2 chấm trịn . Hỏi bớt đi thực hịn php tính gì ? - Yu cầu HS nu php tính . - 2 php tính cĩ mấy chữ số giống nhau ? - Đĩ l số no ? * GV kết luận : Hai chữ số 2 ,4 thnh lập được 2 php tính 2+2=4 ,4-2=2 . Đĩ chính l mối quan hệ giữa php cộng v php trừ . c/ Luyện tập thực hnh: *Bi 1: Gọi HS nu y/cầu bi tập . - Hướng dẫn cch lm . - Gọi 3 HS ln bảng tính kết quả 3 cột đầu, cột cuối cng cho HS dưới lớp lm vo bảng con . - Gọi HS khc nhận xt bi bạn . - Nhận xt cột 2,4 để rt ra mối quan hệ giữa php cộng v php trừ . - GV nhận xt, ghi điểm. * Bi 2: Gọi HS nu y/cầu bi tập. - Lưu ý : HS đặt dấu trừ ở giữa 2 số bn tri v viết kết quả thẳng cột . - Cho HS lm bi vo vở, gọi 3 HS ln bảng chữa bi . - GV thu 1 số bi của HS chấm, trả bi v nhận xt . * Bi 3: Gọi HS nu y/cầu bi tốn . - GV treo tranh, y/cầu HS quan st tranh v nu bi tốn . - Muốn biết cịn mấy bạn , chng ta thực hiện php tính thế no? Cơ mời lớp mình viết php tính vo bảng con. Gọi 1 HS ln bảng điền php tính vo ơ trống . - GV nhận xt, ghi điểm . 3/ Củng cố- dặn dị: - GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.. -Cĩ 3 chữ số giống nhau . - 1, 3, 4 . -Thnh lập được 4 php tính.. - 2chấm trịn . - 2 chấm trịn . - 4 Chấm trịn . - Tính cộng . - HS nu : 2+2=4 - Tính trừ . - HS nu : 4-2=2 - Cĩ 2 chữ số giống nhau . -2,4 - HS ch ý lắng nghe.. 1/ Tính : - HS lm bi v chữa bi. 4-1=3 4-2=2 3+1=4 1+2=3 3-1=2 3-2=1 4-3= 1 3-1=2 2-1=1 4-3=1 4-1= 3 3-2=1. 2/ Tính : -HS nu y/cầu, lm bi v chữa bi . 4 4 3 4 2 3 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 1 2 3/ Viết php tính thích hợp : - HS nu yu cầu bi tốn . - Quan st tranh, nu bi tốn: “ Cĩ 4 bạn đang chơi nhảy dy, 1 bạn chạy đi. Hỏi cịn mấy bạn ?”. GiaoAnTieuHoc.com. -Gip HS giải hết tất cả cc bi tập trn lớp..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV lin hệ thực tế : “ Mẹ cĩ 4 quyển tập , hơm nay Lan học giỏi mẹ thưởng cho Lan 1 quyển . Cc con tính xem mẹ cịn mấy quyển tập ?” - GV gio dục HS rn tính cẩn thận khi tính tốn . - GV nhận xt tiết học, dặn dị .. -HS thực hiện viết php tính vo bảng con , 1 HS ln bảng lm . 4 1 = 3 -HS khc nhận xt bạn . - 1 HS đọc lại, cả lớp đồng thanh . -HS tự tìm ra kết quả v nu php tính .. Môn: TN-XH Tiết : 10. Bi : Ơn Tập: Con người v sức khỏe I/ Mục tiêu: _ Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . _ Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt . _ Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe . _ Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân . II/ Chuẩn bị: Giáo viên:  Sách giáo khoa. Học sinh:  Các tranh về học tập và vui chơi . III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB *Cho lớp hát. 1/ Kiểm tra bài cũ: (2’) Bài : Hoạt động và nghỉ ngơi. Nhận xét. 2/ Dạy học bài mới: Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành” (4’) GTB:(1’) Ôn tập con người và sức. GiaoAnTieuHoc.com. Gip HS biết giữ gìn v cĩ ý thức bảo vệ sức khỏe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> khoẻ. a. Hoạt động1: (9’)  Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và giác quan .  Cách tiến hành:  Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể .  Cơ thể người gồm mấy phần ? Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào ?  Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ? b. Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày (9’)  Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân để có sức khoẻ tốt .  Cách tiến hành:  Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?  Giáo viên cho học sinh trình bày .  Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân . 3/ Củng cố – Dặn dò : (5’)  Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ .  Dặn các em luôn bảo vệ sức khoẻ .  Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?  Nhận xét tiết học . . . Tóc, mắt, tai .. Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân .  Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe . . . Khuyên bạn không chơi .. Học sinh nêu với bạn cùng bàn .  Học sinh trình bày trước lớp . . Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể. . Ngày dạy: Thứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2009. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Môn: Toán Tiết: 39 Bài:. Luyện Tập. I/ Mục tiêu: _ Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 . _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ . _ Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác . _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ . _ Yêu thích học toán . II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Vật mẫu, que tính . 2. Học sinh :  Bộ đồ dùng học toán, que tính . III/ Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động : Hát 1. Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 .(4’)  Đọc phép trừ trong phạm vi 4 . Nhận xét 2/ Dạy học bài mới: a. GTB: (1’) Luyện tập b. Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ (5’)  Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4.  Cách tiến hành:  Học sinh quan sát và thực hiện  Giáo viên đính vật mẫu theo thành phép tính ở bộ đồ dùng . nhóm:  Học sinh nêu . 3 bông hoa, 1 bông hoa  Học sinh đọc cá nhân, nhóm . 2 que tính, 2 que tính  Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 c. Hoạt động 2: Thực hành (30’)  Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu. GiaoAnTieuHoc.com. HTĐB. Giúp hs giải.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp .  Cách tiến hành:  Bài 1 : Tính  Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột .  Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn .. hết tất cả các bài tập trên lớp . 1/ Học sinh nêu cách làm và làm bài :  Học sinh sửa lên bảng . 2/ Số ? Học sinh làm, sửa bài miệng . 3/ Tính:  Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp : 4-1-1=2 4+1-2=1 4-2-1=1 4/ < > = ? 4–1< 3+1 3 4 . . . . Bài 3 : Tính dãy tính 4–1–1=  Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = Bài 4 : Điền dấu: >, < , =  So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm . Bài 5 : Cho học sinh xem tranh  Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài .. Học sinh làm, sửa bảng lớp. a/ Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt?  Học sinh làm bài, sửa bài miệng : 3+1=4 b/ HS nêu bài toán và ghi phép tính: 4-1=3 . 3/ Củng cố – Dặn dò: (5’)  Cho học sinh thi đua điền 3+1=… 1+…=4  Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 4–1=… 4–…=3 3 em lên thi tiếp sức . …–3=… 4–3=…  Nhận xét  Học sinh nhận xét .  Về nhà học thuộc bảng trừ trong  Học sinh tuyên dương . phạm vi 4 .  Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 .  Nhận xét tiết học. Phân môn: Học vần Bài: Ôn tập. giữa HKI. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×