Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 48 bài 3: Bất phương trình một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 10 - Lê Công Cường. Ngµy 01.th¸ng 01 n¨m 2006 Bài3: bất phương trình một ẩn. TiÕt pp: 48 tuÇn: 19 I)Môc tiªu: 1)KiÕn thøc: Cung cÊp cho häc sinh c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n: bpt, hÖ bpt mét Èn, bpt cã tham số, bpt tương đương. Trang bịh cho học sinh hệ thống phép biến đổi tương ®­¬ng bpt. 2) Kỹ năng: bước đầu giải dược bpt, hệ bpt một ẩn bằng các phép biến đổi tương đương. HiÓu ®­îc c¸ch gi¶i vµ biÖn luËn bpt chøa tham sè. 3)Tư duy: Hiểu được cách giải bpt bằng hệ thống phép biến đổi tương đương; giải và biện luËn bpt chøa tham sè. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình và hoạt động nhãm nhá. III) Phương tiện dạy học: IV) Tiến trình bài học và các hoạt động: A)c¸c t×nh huèng d¹y häc 1)T×nh huèng 1: Hoạt động1: Xây dựng khái niệm "Bất phương trình tương đương." 2)T×nh huèng 2: Hoạt động2: Củng cố các phép biến đổi tương đương. B)TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1) KiÓm tra bµi cò: Kh«ng. 2) D¹y bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Xây dựng khái niệm "Bất phương trình tương đương."  Vấn đáp: Nhắc lại định nghĩa hai pt  Hai pt gọi là tương đương nếu chúng có cùng tương đương? tËp nghiÖm (cã thÓ  )  Giảng: Hai bpt tương đương.  V× a < b nªn a - b < 0; b < c nªn b - c <0  Vấn đáp: các bpt sau có tương đương Do đó: a -c = (a-b) +(b-c) <0 kh«ng? VËy a < c. a) 3  x  0 vµ x  3  0 b) 3 x  x  1  1  x  1 vµ 3 x  1  Các bpt trên tương đương vì: a) cã cïng tËp nghiÖm:  ;3  Cñng cè:  1 x  1  0 b) cã cïng tËp nghiÑm:  1;  3x  x  1  1  x  1    3 3 x  1  x  1   1 x   3  Vấn đáp: Nhắc lại định lý về các phép  Nhắc lại định lý: biến dổi tương đương của pt? a) Biến đổi đồng nhất b) Céng hay trõ hai vÕ cïng mét sè hay cïng mét biÓu thøc... c) Nh©n vµo hai vÕ cïng mét sè khg¸c 0 hay Mét biÓu thøc lu«n kh¸c 0.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 10 - Lê Công Cường.  Giảng: Hoàn toàn tương tự như ở pt và  Không còn đúng nửa. qua vÝ dô ta cã a) vµ c) trang 117. Vi dô: - 3 > -7 nh­ng -5.(-3) =15 < - 5 (-7) =35  Vấn đáp: phép đổi c) còn đúng đối với bpt kh«ng? Cho mét vÝ dô.  Giảng:phép biến đổi c) và d) trang 117 Hoạt động2: Củng cố các phép biến đổi tương đương.  Củng cố: Hoạt động 3  Thực hiện hoạt động 3 Vì ta cộng vào hai vế của bpt cùng một lượng: 1 ( xác định với mọi x thoả điều kiện của bpt) x 1 ...  Vấn đáp: Thử giải bpt sau:  §iÒu kiÖn : x  0 x(1  x )  2(1  x ) ? x(1  x )  2(1  x )  x  2  Củng cố: Các phép biến đổi tương ®­¬ng cña bpt.. ( chia hai vÕ cña bpt cho 1  x  0; x  0. 3)Củng cố baì học: Các phép biến đổi tương đương của bpt. 4)Hướng dẫn về nhà: Xem và chuẩn bị phần bài còn lại. Làm các bài tập: 1 - 5. (định hướng nhanh cho HS cách làm) 5)Bµi häc kinh nghiÖm: ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×