Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy. Lớp –sĩ số. CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 0. Tiết thứ 14 §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐẾN 180. 0. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 và giá trị lượng giác của các góc đặc biệt từ 00 đến 1800 - Hiểu quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, nắm được cách xác định góc giữa hai vectơ 2. Kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc cũng như xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy lôgic và trí tưởng tượng không gian. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Gv: Compa, thước kẻ, bảng phụ, máy tính (Casio-570MS hoặc Vinacal-570MS,…) Hs: SGK, đồ dùng học tập, máy tính(Casio-570MS hoặc Vinacal-570MS,…) III. Tiến trình bài dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Thực hiện hoạt động 1 (SGK-T35) 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ 1: Định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 Gv:Vẽ hình 2.2 (SGK-T 35) và giới thiệu k/niệm nửa đường tròn đơn vị Hs: Quan sát hình 2.2 và ghi nhớ khái niệm nửa đường tròn đơn vị - Ghi nhớ định nghĩa các giá trị lượng giác 1. Định nghĩa: ( SGK-T36) của góc bất kì với 00 1800 Gv:- Y/cầu học sinh HĐ nhóm thực hiện HĐ 2. Chứng minh sin y0 => Các giá trị lượng giác của góc Chứng minh cos x0 y Chứng minh tan 0 x0. sin y0 y tan 0 x0 0 x0. Lop10.com. cos x0 x cot 0 y0. y0 0 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chứng minh cot . Ví dụ: Tìm các giá trị lượng giác của góc 1200. x0 y0. - Mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác đối với góc nhọn cho những góc bất kì với 00 1800 - Lấy ví dụ minh họa: Tìm các giá trị lượng Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho giác của góc 1200 ? Hs: cos 1200 = tan 1200 = 3 ;. 1 ; 2. cot 1200 = -. A xOM 1200. 3 2. sin 1200 =. 1 3 2 2 . => Tọa độ của M là ;. 1 3. Vậy sin1200 . Gv- Yêu cầu học sinh nhận xét các giá trị lượng giác của góc Hs: - Nhận xét các giá trị lượng giác của góc . 3 2. 1 2 1 cot 1200 3. cos 1200 . tan 1200 3. Chú ý: * sin 0 với 00 1800 * Nếu góc tù thì cos 0 , tan 0 , cot 0 * tan xác định khi 900 * cot xác định khi 00 và 1800 2. Tính chất sin sin 1800 . cos cos 1800 . tan tan 1800 . HĐ 2: Tính chất và giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt Gv:- Vẽ hình 2.5 và yêu cầu học sinh nhận xét mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau Hs:- Quan sát hình 2.5 và nhận xét Gv:- Kết luận về mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau - Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh xác định giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Hs:- Ghi nhớ mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau HĐ 3: Góc giữa hai vectơ Gv:- Nêu định nghĩa và hướng dẫn học sinh cách xác định góc giữa hai vectơ - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi trong HĐ3 - Nêu khái niệm hai vectơ vuông góc - Lưu ý học sinh a, b b, a - Lấy ví dụ minh họa Hs:- Ghi nhớ định nghĩa và cách xác định góc giữa hai vectơ - Trả lời câu hỏi trong HĐ 3. cot cot 1800 . 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt (SGK-T37) 4. Góc giữa hai vectơ a) Định nghĩa: (SGK-T38) A. a B. O. b . . . Kí hiệu a, b là góc giữa hai vectơ a và b . Ta có 00 a, b 1800. Nhận xét: * a, b 00 a và b cùng hướng . . . * a, b 1800 a và b ngược hướng . . . Đặc biệt: Nếu a, b 900 ta nói a và b vuông góc Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . . . - Ghi nhớ khái niệm hai vectơ vuông góc - Ghi nhớ a, b b, a . với nhau. Kí hiệu a b hoặc b a b) Chú ý: a, b b, a . - Giải ví dụ minh họa. c) Ví dụ:. C. 1450. A’ A 350 B’ BA, BC = B = 350; A ' = 1800 350 1450 AB, BC = BA ' , BC CBA CA, CB = AACB = 900 350 550 . AC , BA = 900. b) b) c) a). . 3. Củng cố. Củng cố lại KT - Các giá trị lượng giác của góc với 00 1800 - Tính chất và bảng các giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt - Định nghĩa và cách xác định góc giữa hai vectơ 4. Dặn dò: Bài 1 đến BT 6 (sgk-trang 40). Lop10.com. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày dạy. Tiết thứ 15. Lớp –sĩ số. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố được định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 và giá trị lượng giác của các góc đặc biệt từ 00 đến 1800 . Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau - Củng cố khái niệm góc giữa hai vectơ, nắm được cách xác định góc giữa hai vectơ 2. Kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc cũng như xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy lôgic và trí tưởng tượng không gian. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. Chuẩn bị : Gv: Compa, thước kẻ, bảng phụ, máy tính (Casio-570MS hoặc Vinacal-570MS,…) Hs: SGK, đồ dùng học tập, máy tính(Casio-570MS hoặc Vinacal-570MS,…) III. Tiến trình bài dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Nêu các tính chất của giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800 Áp dụng: Bài 3 (SGK-T 40) 2. Nêu khái niệm góc giữa hai vectơ Áp dụng: Bài 6 (SGK -T40) 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ 1: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác của một góc Gv: Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính a) Tính các giá trị lượng giác của góc * Nhấn tổ hợp phím bỏ túi để tính các giá trị lượng giác của góc - Lấy ví dụ minh họa MODE MODE MODE MODE 1 - Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính bỏ để chọn đơn vị đo là độ túi để xác định độ lớn của góc khi biết giá trị * Sử dụng các phím sin , cos , tan để tính các lượng giác của góc đó giá trị lượng giác của góc - Lấy ví dụ minh họa ' '' 0,862260869 Ví dụ: Tính sin 5903417 Hs: Ghi nhớ cách sử dụng máy tính bỏ túi để 0 ' '' cos 59 3417 0,506464404 tính các giá trị lượng giác của góc ' '' tan 5903417 1, 70251031 - Giải ví dụ minh họa - Ghi nhớ cách sử dụng máy tính bỏ túi để xác b) Xác định độ lớn của góc khi biết giá trị định độ lớn của góc khi biết giá trị lượng giác lượng giác của góc đó của góc đó - Giải ví dụ minh họa * Sử dụng các phím sin 1 , cos 1 , tan 1 để xác Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> định độ lớn của góc khi biết các giá trị lượng giác của góc Ví dụ: Tìm góc biết sin 0,3502 HĐ 2: Giải bài tập Gv: Gọi hai Hs lên bảng giải BT 1 và 4 . - Yêu cầu các học sinh khác nhận xét - Chỉnh sửa những sai sót (nếu có) của Hs - Lấy ví dụ minh họa ứng dụng bài tập 4 Hs:- Gọi hai Hs lên bảng giải BT 1 và 4. - Yêu cầu các học sinh khác nhận xét - Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của Hs. - Giải ví dụ minh họa ứng dụng bài tập 4. SHIFT sin 0,3502 . o ,,,. Ta được kết quả 200 29'58'' Bài tập Bài 1: Ta có A B C 1800 A 1800 B C a) sinA sin 1800 B C sin B C b) cosA cos 1800 B C cos B C Bài 4: Với : 00 1800 ta có cos x0 và sin y0. Mà x02 y02 OM 2 1 nên cos 2 sin 2 1 Ứng dụng: Tìm các giá trị lượng giác còn lại của 1 và 00 900 5 2 2 Ta có cos sin 1 1 24 cos 2 1 sin 2 1 25 25 2 6 Vì 00 900 nên cos 5 sin 1 Khi đó tan ; và cot 2 6 cos 2 6. góc biết sin . 3. Củng cố. Nhắc lại kiến thức - Các giá trị lượng giác của góc với 00 1800 - Tính chất và bảng các giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt - Định nghĩa và cách xác định góc giữa hai vectơ - Nắm được cách sử dụng MTBT để tính giá trị lượng giác của một góc 4. Dặn dò : Hoàn thành các bài tập còn lại. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>