Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UNIT 3 - GRAMMAR ---***---. CLASS 11. A].I. INFINITIVE :Động từ nguyên mẫu cĩ “to” : to play , to see , to go ……... - Theo sau những động từ như : would like( thích ) , be able(cĩ thể) ,demand( yêu cầu ) , hope(hy vọng) ,agree(đồng ý) , seem(dường như ) , invite(mời) , decide( quyết định ) , expect ( hy vọng ), offer (ban tặng , cho ) , refuse( từ chối) , mean( ngụ ý , nghĩa là) , tell ( nói , bảo , kể ) , want ( muốn ) … + to - V . Ex : The judge demanded to see the original document, not the photocopy ( see ) II.GERUND : Danh động từ : V-ing : writing , playing , sitting , doing ………….. - Dạng động từ thường đóng vai trò như danh động từ làm chủ ngữ trong câu . Ex: Smoking is unhealthy.(hút thuốc không tốt cho sức khỏe ) N=S -Danh động từ thường đóng vai trò như một bổ ngữ trong câu . Ex: I enjoy playing football. V-ing = O - He’s considering joining a gym. ( anh ấy được coi như là gia nhập thể dục). V=O Common verbs followed by gerunds such us : avoid (tránh xa), like( thích) , enjoy(thích thú) , finish(kế thúc) , keep(gìn giữ) ,mind( làm phiền) ,quit(từ bỏ) ,postpone(trì hoãn ), suggest (đề nghị), risk(liều lĩnh) , dislike(không thích) , hate(ghét) , detest (gheùt cay gheùt ñaéng ) , appreciate(coi trọng , đánh giá cao) , consider(coi như), practice(thực hành) , resent (phaãn noä), miss(nhớ , trễ), deny(từ chối), admit( xác nhận , thừa nhận ), understand ,remember, discuss (thảo luận), It’s (no) use / good (không có lợi ích gì), be(not) worth(không đáng giá. gì) .....+ V –ing . Ex: I love watching football on TV We practice doing some memory exercises Ex: It’s no use giving money to a gambler ( không lợi ích gì cho tiền kẻ cờ bạc ) * Preposition( giới từ) :Theo sau giới từ là + gerund : keep on(tiếp tục) , interested in(quan tâm) ,. insist on( khăng khăng đòi , nài nỉ ) , think about( nghĩ về ) , talk about ( nói về ) ,apologize for (xin lỗi về ) , instead of ( thay vì ) , give up(từ bỏ ) , count on ( lệ thuộc vào ) , look forward to ( mong chờ ), be afraid of (sợ , e sợ )…. (những giới từ như : at , by , for ,on, in , of , against , for , to , with , without , from , up …) - Ex: I’m interested in learning English in class ( Tôi quan tâm đến việc học tiếng anh trong lớp ) - These people keep on doing wrong doings (những người này cứ tiếp tục làm điều sai trái ). Ngoài ra :. V + to –V. V-ing => different meaning 1. Stop : + to –V : ngưng làm việc này để làm việc khác . V-ing : Ngưng hẳn 1 hành động . Ex: He stopped to smoke for working : anh ấy ngưng hút thuốc để làm việc . He stopped smoking because it’s bad for his health . anh ngưng hút thuốc bởi vì có hại sức khỏe 2 . remember + to –V : nhớ để làm gì V-ing : nhớ đã làm gì Ex: Remember to clock the door before going out . I remember hearing my mother said the carpets needed dry cleaning . 3. Regret + to –V : dùng để thông báo / nói với ai điều gì không may / lời từ chối . Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> V-ing : tiếc là đã làm điều gì Ex: We regret to inform you that your proposal is not suitable ( chúng tôi rất tiếc thông báo rằng đề nghị của bạn không phù hợp ) He regrets loaning that man some money : Anh ấy hối tiếc đã cho người đàn ông đó mượn tiền . 4. forget + to –V : quên làm điều gì Ex: Don’t forget to write to me V-ing :quên đã làm điều gì Ex: My grandfather often forgets turning off the lights 5. try+ to –V : thử ex : She tries to wear this shirt .( cô ấy thử mặc cái áo sơ mi này ) V-ing : cố giắng : He even tried taking that exams twice but he failed * Some exercises : 1. Thomas will never forget ……… the Queen when she visited the University where he studied . ( A. meet B. meeting C. to meet D. met ) 2.These workers stopped …….some coffee because they felt sleepy(A. to have B. have C. having D. had) 3.She sometimes forgets ………off the computer before going out . A. turn B. to turn C. turning D. turned 4. I’ve lost my keys . Have you seen them ? A. to see B. saw C. seeing D. see. B]Passive infinitive and gerund(bị động ở động từ nguyên mẫu cĩ“to”và bị động ở danh động từ ) I. Passive infinitive ( bị động ở động từ nguyên mẫu có “to” ) Form : ……….to be + V-ed / V3 ……. …. to be given( được trả ) , to be opened( được mở ) , to be read( được đọc ) , to be chosen …. Ex1:I am expecting to be given a pay –rise next month .( tôi hy vọng được trả lương cao vào tháng tới ) – chứ không tự mình trả lương mà được trả bởi giám đốc công ty ). Passive infinitive Bị động ở động từ nguyên mẫu có “to” dùng sau một số động từ để chỉ sự bị động của chủ từ . Ex 2 : When I told Tim the news , He seems to be surprised ( by news ). Ex3 : Lam is practising hard these days .( Lâm đang luyện tập chăm chỉ ) He is .He hopes to be chosen for his school’s soccer team ( hy vọng được chọn vào đội bóng) Ex4: This window ought to be opened ( by someone) Ex5: There are a lot of things to be done here Ex6: I didn’t expect ………………..to the party . ( tôi được mời tới bữa tiệc ) A. to invite B. to be invited C. inviting D. being inviting Ex7: I expected ……………. to the party , but I wasn’t . ( được mời tới bữa tiệc chứ không tự ý đi ) A. to invite B. to be invited C. inviting D. being invited Ex8: He expected ………….. at the airport by his uncle . ( bị gặp bởi chú của anh ấy ) A. to meet B. to be met C. meeting D. being met Ex9: The children agreed …………… the candy equally. ( câu này không có gì bị động, bọn trẻ chủ động chia kẹo ra chứ không ai bắt buộc ) A. to divide B. to be divided C. dividing D. being dividing . I want garbage …………. in the dustbin by him .( tôi muốn rác được bỏ vào thùng rác ) A. to put B . to be put C. putting D. being putting Ex7 : Pepole expect traffic laws ……………….. ( by people) ( bị động ) mọi người hy vọng luật giao thơng được tuân thủ ( bởi con người ) - chứ luật pháp không thể tự tuân thủ ) A. observing B. being observed C. to observe D. to be observed II. Passive gerund : ( bị động ở danh động từ ) Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Form : ………being + V-ed / V3 ................. Gerund ở thể bị động có các cách dùng giống như các các cách dùng của Gerund ở thể chủ động , nhưng mang ý nghĩa bị động . :.. being phoned …..( bị gọi ..) , …being laughed ….( …bị cười nhạo …) Ex: Kate doesn’t like being phoned . ( Kate không thích bị gọi điện ) Ex: I don’t enjoy being laughed. Ex: I remember him ……………. that matter by Mr.John . A. to tell B. to be told C. telling D. being told Ex: paul really didn’t mind …………by the party to celebrate his fortieth birthday, although he told his friends that they shouldn’t have done it . * . Danh động tư ø bị động có thể theo sau một giới từ : Ex: She is afraid of being beaten (by dog ) – e là cô ấy bị chó cắn Ex: He didn’t go to the party without being invited . ( Anh ấy đi dự tiệc không được mời ) -He got angry for not being told that result(Anh ấy tức giận vì không được nĩi kết quả đó ) - Instead of ………. about the good news , Tom seemed to be indifferent . A. exciting B. being excited C. to excite D. to be excited - You’d better save some money for a rainy day.You can’t count on ………… by your parents every time you get into financial difficulty . A. rescuing B. being rescued C. to rescue D. to be rescued -Instead of ………….a applicants ( ứng cử viên ) , he went out for a coffee . A. to select B. to be selected C. selecting D. being selected A. surpising B. being surprised C. to surprise D. to be surprised - The teacher is keen on ……….. the new students in the school activities . A.to be included B. to include C. being included D. including. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>